
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 4: Our free-time
activities-Phonetics- Global Success có đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. tonight
B. sometimes
C. never
D. always
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 2:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. sometimes
B. about
C. tonight
D. July
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2.
Câu 3:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. active
B. clever
C. always
Trang 1 | 7

D. sixteen
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 4:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. dolphin
B. twenty
C. behind
D. never
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 5:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. address
B. England
C. clever
D. friendly
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 6:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. Japan
B. hello
C. again
D. tennis
Trang 2 | 7

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm 1, các đáp án khác trọng âm 1.
Câu 7:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. ride
B. sometimes
C. time
D. cook
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm 1, các đáp án còn lại có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 8:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. always
B. often
C. game
D. never
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 1.
Câu 9:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. film
B. fifteen
C. goodbye
D. about
Trang 3 | 7

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 2.
Câu 10:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. clever
B. helpful
C. watch
D. active
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 1.
Câu 11:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. listen
B. thirteen
C. behind
D. read
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án D có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 2.
Câu 12:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. often
B. bike
C. water
Trang 4 | 7

D. always
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và xác định trọng âm, các đáp án
còn lại trọng âm 1.
Câu 13:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. address
B. sometimes
C. soccer
D. monkey
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1.
Câu 14:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. free
B. six
C. listen
D. house
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn laị có một âm tiết nên không có âm tiết khác để so sánh và
xác định trọng âm.
Câu 15:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. England
B. tennis
C. fifty
Trang 5 | 7

