
98
CHƯƠNG 10: VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
Bài số 10-1. Họ đặc tính M = f(s) của động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor dây
quấn có số liệu: 300kW, 2300V nối Y, 50Hz, 14 cực từ trình bày trên hình VD 10-1.
Đường cong A và D cho biết giới hạn của điện trở điều chỉnh. Xác định (a) điện trở
điều chỉnh để mômen khởi động bằng mômen cực đại; (b) dòng điện và mômen khởi
động của trường hợp (a); (b) bội số mômen khởi động của trường hợp (a). Cho biết a =
3.8 và các thông số của động cơ trên một pha như sau:
R1 = 0.403 , R’2 = 0.317 , Rfe = bỏ qua
X1 = 1.32 ; X’2 = 1.32 XM = 35.46
Điện áp và tổng trở theo Thévenin:
1
U 2600
U 1327.9V
3 3
o
1 M
th
1 1 M
U jX 1327.9 j35.46
U 1280.2 + j11.033 = 1280.2 0.5 V
R j(X X ) 0.403+j(1.32+35.46)
1 1 M
th
1 1 M
(R jX ) jX (0.403 + j1.32) j35.46
Z (0.3745 + j1.2767)
R j(X jX ) 0.403 + j(1.32 + 35.46)
Điện trở điều chỉnh:
2 K
m2 2
th tn 2
R R
s 1
R (X X )
2 2
K th tn 2 2
R R (X X ) R
2 2
0.3745 (1.2767 1.32) 0.317 2.3066
K
K2 2
R 2.3066
R 0.1597
a 3.8
Dòng điện trong roto khi khởi động là:
th
K
2 2
tn 2 K tn 2
U
I
(R R R ) (X X )
o
2 2
1280.2 0.5
322.7656A
(0.3745 0.317 2.3066) (1.2767 1.32)
Tốc độ góc đồng bộ:
1
2 f 2 50
44.8799 rad/s
p 7
Mô men khởi động:
2 2
1
K 2K 2 K
1
m 3
M I (R R ) 322.765 (0.317 + 2.3066) 18270Nm
44.8799
Từ đường cong ta có sđm = 0.015. Như vậy:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

99
2
1 tn 2 dm
dm
2 2
1 tn 2 dm tn 2
m U R / s
M
(R R /s ) (X X )
2
2 2
3 1280.2 0.317 /0.015
4933Nm
44.8799 (0.3745 0.317 / 0.015) (1.2767 1.32)
Bội số mô men khởi động:
K
M
dm
M 18270
m 3.7036
M 4933
Bài số 10-2. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc, công suất 22kW,
50Hz, 380V nối Y, 6 cực từ, 46A, 975 vòng/phút, tổng trở pha vào khi rotor ngắn mạch
ZVK = 0.797690 . Động cơ khởi động dùng điện trở mắc nối tiếp vào mỗi dây pha
rotor. Xác định (a) điện trở khởi động để dòng điện khởi động bằng ba lần dòng điện
định mức; (b) điện áp pha đặt lên dây quấn stator khi khởi động; (c) mômen khởi
động % của động cơ so với mômen định mức, cho biết mK = 1.5.
Tổng trở một pha của động cơ khi khởi động:
o
VK K K K
Z Z R 0.797 69 R 0.2856 + j0.7441 R
Điện áp trên một pha:
1
U 380
U 219.3931V
3 3
Dòng điện khởi động:
K dm
I 3I 3 46 138A
Mặt khác ta có:
1
K
U
I
Z
Do vậy:
1
K
U 219.3931
Z 1.5898
I 138
2 2
K
(R 0.2856) 0.7441 1.5898
2 2
K
R 1.5898 0.7441 0.2856 1.1193
Điện áp đặt vào động cơ khi khởi động:
K K VK
U I Z 138 0.797 109.986A
Mô men khởi động tỉ lệ với bình phương điện áp nên:
2
K1 dm 1
K2 K2 K
M 1.5M U
M M U
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

100
22
K
K2 dm dm dm
1
U 109.986
M 1.5M = 1.5M = 0.377M
U 219.3931
Bài số 10-3. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu định
mức: 7.5kW, 50Hz, 380V nối Y, 4 cực từ, 23.8A, 1455 vòng/phút, góc của tổng trở pha
khi rotor đứng yên 690. Động cơ khởi động dùng cuộn kháng (cho rằng RCK = 0) mắc
nối tiếp vào mỗi dây pha. Xác định điện cảm L cuộn kháng để dòng điện khởi động
bằng hai lần dòng điện định mức; điện áp pha đặt lên dây quấn stator khi khởi động,
cho biết bội số dòng điện khởi động mI = 5.5.
Điện áp trên một pha:
1
U 380
U 219.3931V
3 3
Dòng điện khởi động trực tiếp:
K dm
I 5.5I 5.5 23.8 130.9A
Tổng trở khi roto đứng yên:
1
VK
K
U 219.3931
z 1.676
I 130.9
Do góc pha ban đầu là 69o nên ta có:
o
VK
Z 1.676 69 (0.6006 + j1.5647)
Dòng khởi động khi có cuộn kháng:
KCK dm
I 2I 2 23.8 47.6A
Điện kháng cần để khởi động:
1
K
KCK
U 219.3931
z 4.6091
I 47.6
Điện kháng cần nối vào động cơ:
2 2
CK
0.6006 (X 1.5647) 4.6091
2 2
CK
X 4.6091 0.6006 1.5647 3.0051
CK
CK
X 3.0051
L 0.0096H
2 f 100
Điện áp đặt vào động cơ khi khởi động:
K K VK
U I Z 47.6 1.676 79.8V
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

101
Bài số 10-4. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc, công suất 90kW,
50Hz, 380V nối Y, cos = 0.85, 6 cực từ, 980 vòng/phút, mK = 1.25, mI = 6.737. Xác định
(a) dòng điện lưới và mômen khởi động với điện áp lưới 460V. Nếu động cơ được
khởi động bằng MBA tự ngẫu với điện áp 70% điện áp định mức, xác định (b) dòng
điện lưới và mômen khởi động của động cơ.
Dòng điện và mô men khi khởi động với điện áp 460V:
3
dm
dm
dm
P 90 10
M 9.55 9.55 877.0408Nm
n 980
K380 M dm
M m M 1.25 877.0408 1096.3Nm
2
K460
K380
M 460
M 380
2 2
K460 K380
460 460
M M 1096.3 1606.5Nm
380 380
3
dm
dm
dm
P 90 10
I 160.8716A
3U cos 3 380 0.85
K380 I dm
I m I 6.737 160.8716 = 1083.8A
K460
K380
I 460
I 380
K460 K380
460 460
I I 1083.8 1312A
380 380
Dòng điện và mô men khi khởi động với biến áp tự ngẫu:
K dm
U 0.7 U 0.7 380 266V
K266 K380
I 0.7 I 0.7 1083.8 758.6543A
CA
HA
U 1
a 1.428
U 0.7
K266
CA
I 758.6543
I 531.058A
a 1.428
2
K266
K380
M 266
M 380
2 2
K266 K380
266 266
M M 1096.3 537.1875Nm
380 380
Bài số 10-5. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có số liệu sau:
150kW, 50Hz, 380V nối Y, 980 vòng/phút, bội số mômen khởi động mK = 1.5. Nếu
động cơ được khởi động bằng MBA tự ngẫu nối Y với điện áp 65% điện áp định mức,
hãy vẽ sơ đồ mạch điện pha và xác định mômen khởi động khi điện áp định mức (a)
và điện áp giảm (b) .
Dòng điện và mô men khi khởi động với điện áp định mức 380V:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

102
3
dm
dm
dm
P 150 10
M 9.55 9.55 1461.7Nm
n 980
K M dm
M m M 1.5 1461.7 2192.6Nm
Mô men khi khởi động với biến áp tự ngẫu:
K dm
U 0.65 U 0.65 380 247V
2
K247
K380
M 247
M 380
2 2
K247 K380
247 247
M M 2192.6 926.3735Nm
380 380
Bài số 10-6. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có số liệu định
mức như sau: 40kW, 50Hz, 380V nối Y, cos = 0.81, = 0.89, 12 cực từ, 495 vòng/phút.
Dòng điện khởi động và bội số mômen khởi động trương ứng với điện áp định mức là
525A và mM = 1.2. Hãy tính (a) dòng điện định mức; (b) mômen định mức; (c) điện áp
để mômen khởi động bằng 70% mômen định mức; (d) tỉ số MBA tự ngẫu, nếu động cơ
được khởi động bằng MBA tự ngẫu nối Y trong trường hợp (c); (e) dòng điện trong
dây quấn stator, lưới điện khi động cơ khởi động với MBA tự ngẫu trong trường hợp
(c).
Dòng điện định mức của động cơ:
3
dm
dm
dm
P 40 10
I 84.3026A
3U cos 3 380 0.89 0.81
Mô men định mức:
3
dm
dm
dm
P 40 10
M 9.55 9.55 771.7172Nm
n 495
Điện áp để mô men khởi động bằng 70%Mđm:
K dm
M 0.7M 0.7 771.7172 = 540.202Nm
2
K
dm dm
M U
M U
K
dm
dm
M 540.202
U U 380 317.9308V
M 771.7172
Nếu dùng máy biến áp tự ngẫu thì tỉ số biến đổi điện áp là:
CA
HA
U 380
a 1.1952
U 317.9308
Dòng điện trong dây quấn stato khi dùng máy biến áp tự ngẫu:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

