Bài tập máy điện-Chương 5
lượt xem 23
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập máy điện-chương 5', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập máy điện-Chương 5
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CHƯƠNG 5: CÁC MÁY BIẾN ÁP ĐẶC BIỆT Bài tập 5-1. Một MBA ba pha ba dây quấn nối Yo/Yo/-12-11; 10000/6667/10000 kVA; 121/38.5/11kV; un12% = 15; un13% = 10.5; un23% = 6; unR12% = 1; unR13% = 0.65; un23% = 0.8. Xác định (a) các tham số và vẽ mạch điện thay thế đơn giản MBA. Phía cao áp được nối với nguồn, phía điện áp trung bình có tải 3000kVA và cos2 = 0.8; dây quấn điện áp thấp có tải 6000kVA và cos3 = 0.8. Tính (b) u12% và u13%. Đáp số: a. R1 = 3,29 ; R’2 = 11,35 ; R’3 = 6,23 ; X1 = 87,20 ; X’2 = 161,29 ; X’3 = 66,25 . b. u12% = 5,7 và u13% = 5,22. Các dòng điện pha định mức của máy biến áp: 10000 103 S1dm I f1dm 47.7149A 3 121 103 3U1dm 6667 103 S 2dm I f 2dm 99.9791A 3 38.5 10 3 3U 2dm 10000 103 S 3dm I f 3dm 303.0303A 3U 3dm 3 11 103 Quy đổi về sơ cấp ta có: 38.4 103 U 2dm I 2dm I f 2dm 99.9791 31.7289A f 121 10 3 U1dm 11 10 3 3 U 3dm I 3dm I f 3dm 303.0303 47.7149A f 121 103 U1dm Các điện áp ngắn mạch của máy biến áp: 121 10 3 U n12 0.15 U1dm 0.15 10479V 3 121 10 3 U nR12 0.01 U1dm 0.15 698.5938V 3 UnX12 Un12 U nR12 104792 698.5938 2 10456V 2 2 121 10 3 U n13 0.105 U1dm 0.105 7335.2V 3 121 10 3 U nR13 0.0065 U1dm 0.01 454.086V 3 UnX13 Un13 UnR13 73322 454.0862 7321.2V 2 2 121 10 3 U n 23 0.06 U1dm 0.06 4191.6V 3 121 10 3 U nR 23 0.008 U1dm 0.008 558.8751V 3 61
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. UnX 23 U n23 U nR 23 1333.7 2 177.8239 2 4154.1V 2 2 Các tổng trở của máy biến áp: U 698.5938 Rn12 nR12 14.641 I f1dm 47.7149 U 10456 Xn12 nX12 219.1264 I f1dm 47.7149 U 454.086 Rn13 nR13 9.5187 I f1dm 47.7149 U 7321.2 Xn13 nX13 153.4357 I f1dm 47.7149 U 558.8751 Rn23 nR23 17.5683 I f 2dm 31.7289 U 4154.1 Xn 23 nX23 130.5859 I 2dm 31.7289 f Tổng trở của các dây quấn: Z Z13 Z 23 14.641 j219.126 9.5187 j153.4357 17.5683 j130.5859 Z1 12 2 2 ( 3.294 j120.99) Z Z12 Z13 17.5638 j130.5859 14.641 j219.1264 9.5187 j153.4357 Z 2 23 2 2 (11.34 j98.1384) Z Z 23 Z12 9.5187 j153.4357 17.5683 j130.5859 14.641 j219.1264 Z 3 13 2 2 (6.22 j32.44761) Độ thay đổi điện áp của máy biến áp: S 3000 k t12 t 2 0.45 S 2dm 6667 S 6000 k t12 t 3 0.6 S 3dm 10000 R n 12 k t12I 14.641 0.45 31.7289 3 2dm u nr12 0.00299 121 10 3 U1dm X n 12 k t12 I2dm 219.1264 0.45 31.7289 3 u nx12 0.04478 121 10 3 U1dm R 1k t13 I 3.29 0.6 47.7149 3 3dm u nr 3 0.001348 121 103 U1dm X 1k t13I3dm 120.99 0.6 47.7149 3 u nx3 0.04958 121 10 3 U1dm 62
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. R n 13 k t13I3dm 9.5187 0.6 47.7149 3 u nr13 0.0039 121 10 3 U1dm X n 13 k t13 I 153.4357 0.6 47.7149 3 3dm u nx13 0.0629 121 103 U1dm R 1k t12I2dm 3.29 0.45 31.7289 3 u nr2 0.000672 121 103 U1dm X 1k t12 I2dm 120.99 0.45 31.7289 3 u nx2 0.0247 121 10 3 U1dm U12 u nr12cos2 u nx12sin2 u nr3cos3 u nx3sin3 0.00299 0.8 0.0447 0.6 0.001348 0.8 0.0247 0.6 0.06 U13 u nr13cos3 u nx13sin3 u nr2cos2 u nx2sin2 0.0039 0.8 0.0629 0.6 0.000672 0.8 0.0247 0.6 0.0562 Bài tập 5-2. Một MBA ba pha hai dây quấn Sđm = 3200kVA; 35/6kV; 52.5/307.5A; Y/Y- 12; un% = 6.94; unR% = 1.04; Pfe = 9.53kW; Pn = 32.5kW. Bây giờ đem nối lại thành MBA tự ngẫu. Trình bày (a) cách nối dây MBA hai dây quấn thành MBA tự ngẫu. Tính (b) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất thiết kế MBA; (c) hiệu suất MBA ở tải định mức với cos = 0.8; (d) dòng điện ngắn mạch của MBA tự ngẫu. Sơ đồ nối máy biến áp như hình bên. IHA ICA Dòng điện trong các dây quấn: a 3200 10 3 Sdm I CA 52.786A E2 I2 UHA U2,N2 3 35 10 3 3U CA x 3200 10 3 Sdm UCA A I HA 307.9201A 3 6 10 3 3U HA E1 I1 U1,N1 Dòng điện trong cuộn dây chung: X I C I HA I CA 307.9201 52.786 255.1338A Công suất truyền tải của máy biến áp: S tk 3200kVA 35 S tt (a 1)S tk 1 3200 21866.67kVA 6 S td U HA I C 3 6000 255.1338 2651.4kVA Hiệu suất của máy biến áp: S tt cos2 21866.67 0.8 0.9976 S tt cos2 PFe Pn 21866.67 0.8 9530 32500 63
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp thường quy đổi về hạ áp: U nCA u n U CA 0.0694 6000 2 2 zn 0.7808 3200 10 3 I CA Sdm Khi nối thành máy biến áp tăng áp thì tổng trở ngắn mạch là: U CA 35 zn zn 0.7808 0.6665 U CA U HA 41 Dòng ngắn mạch khi máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp: U 6000 In HA 5197.5A z 3 0.6665 n Dòng ngắn mạch khi ,àm nhiệm vụ hạ áp: U 35000 I n I CA 5197.5 30318A n U CA 6000 Bài tập 5-3. Một MBA tự ngẫu một pha có điện áp 2300/450V, f = 60Hz, vận hành giảm áp và cung cấp cho tải có tổng trở 210o . Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy xác định: (a) dòng điện tải; (b) dòng điện vào phía cao áp; (c) dòng điện (biến đổi điện áp) trong cuộn dây chung; (d) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất biến đổi (thiết kế) qua MBA. Dòng điện tải: U HA 450 I t I HA 225A zt 2 Dòng điện phía cao áp: IU 225 450 I CA HA HA 44.02A I CA U CA 2300 Dòng điện trong cuộn dây chung: I C I HA I CA 225 44.02 180.98A Công suất : S td U 2I C 450 180.98 81441VA S tk U HAI CA 450 44.02 19809VA Bài tập 5-4. Một MBA tự ngẫu một pha vận hành tăng áp có tỉ số biến đổi điện áp a’=4 được nối với nguồn có điện áp 600V. Phía cao áp nối với tải có công suất 100kVA, hệ số công suất 0.8 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy vẽ mạch 64
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. điện và xác định: (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện tải, (c) dòng điện trong cuộn dây sơ; (d) dòng điện trong cuộn dây sơ cấp. Điện áp thứ cấp(cao áp): U CA aU HA 4 600 2400V Dòng điện tải: 100 10 3 I t I CA 41.667A 2400 Dòng điện sơ cấp: I HA aI CA 4 41.667 166.667A Dòng điện trong cuộn sơ cấp: I C I HA I CA 166.667 41.667 125A Bài tập 5-5. Một MBA tự ngẫu một pha có tổng số vòng là 600, trong đó dây quấn thứ cấp là 200 vòng. Phía cao áp được nối với nguồn có điện áp 2400V, f = 60Hz. Dây quấn thứ nối với tải có công suất 4.8kVA, hệ số công suất 0.6 (chậm sau). Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy xác định (a) điện áp phía thứ cấp; (b) dòng điện sơ cấp và thứ cấp; (c) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp; (d) công suất thiết kế MBA; (d) từ thông cực đại trong lõi thép. Đáp số: (a) 800V; (b) 2A, 6A; (c) 1600VA; (d) 3200VA; (e) 0,015Wb Số vòng dây sơ cấp: N1 600 N 2 600 200 400vg Điện áp thứ cấp: N 200 U HA HA U CA 2400 800V NCA 600 Dòng điện tải: S 4800 I t I HA t 6A U HA 800 Dòng điện sơ cấp: N 200 I CA HA I HA 6 2A NCA 600 Công suất thiết kế: S tk I C U HA (6 2) 800 3200VA Công suất truyền dẫn trực tiếp: S td S t S tk 4800 3200 1600VA 65
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Từ thông trong lõi thép: U HA 800 0.015 Wb 4.44fN 2 4.44 50 200 Bài tập 5-6. Một MBA tự ngẫu một pha có công suất 100kVA, 440/240V, 60Hz cung cấp cho tải thuần trở công suất 8kW, 240V và một động cơ 10hp, 240V, 60Hz. Động cơ đang vận hành 90% tải, cos = 0.86 chậm sau, hiệu suất 88%. Bỏ qua tổn hao và từ thông tản trong máy, hãy tính (a) công suất toàn phần mà nguồn cung cấp cho MBA; (b) công suất toàn phần truyền dẫn trực tiếp và công suất thiết kế MBA. Công suất động cơ tiêu thụ từ lưới điện: P 10 736 Sdc dc 9725.2VA cos 0.88 0.86 Tổng công suất của tải bằng công suất nguồn cung cấp cho máy biến áp: Pt Sdc cos + Pr 9725.2 0.86 8000 16364 W Qt Sdc sin 9725.2 0.5103 4962.7 VAr S t Pt2 Q 2 16364 2 4962.7 2 17100 VA t Dòng điện tải: St 17100 I t I HA 71.2484A U HA 240 Dòng điện sơ cấp: U 240 I CA HA I HA 71.2484 38.8628A U CA 440 Công suất thiết kế: S tk I C U HA (I HA I CA ) 240 7772.6VA Công suất truyền dẫn trực tiếp: S td S t S tk 100000 7772.6 92227VA 66
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập máy điện chương 5
6 p | 708 | 248
-
Báo cáo thực tập cơ cấu quản lý và tổ chức
27 p | 586 | 230
-
xây dựng các bài thực tập khí nén kết hợp điều khiển bằng PLC, chương 10
10 p | 603 | 228
-
bài tập proe thêm phần 2
14 p | 451 | 210
-
bài giảng tính toán ngắn mạch, chương 5
11 p | 380 | 174
-
xây dựng các bài thực tập khí nén kết hợp điều khiển bằng PLC, chương 17
10 p | 375 | 136
-
Giáo trình Máy điện - 5 chương
75 p | 329 | 98
-
đồ án: thiết kế cung cấp điện cho nhà máy, chương 5
6 p | 183 | 72
-
Bài giảng máy điện I - Phần 1 Máy điện một chiều - Chương 2
19 p | 236 | 60
-
Tài liệu hướng dẫn điện công nghiệp Chương 5
9 p | 199 | 56
-
Bài giảng Máy điện: Chương 5 - Máy điện đồng bộ
59 p | 155 | 36
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 5 - Máy điện 1 chiều
24 p | 200 | 35
-
Giáo trình Phần điện trong nhà máy thủy điện (Nghề: Vận hành điện trong nhà máy thủy điện) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
71 p | 41 | 11
-
Bài giảng Kỹ thuật điện B: Chương 5 - Động cơ không đồng bộ
37 p | 73 | 11
-
GIÁO TRÌNH KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - KS. PHẠM HỮU TÀI - 5
16 p | 90 | 8
-
Bài giảng Máy vô tuyến điện hàng hải: Phần 1
66 p | 33 | 7
-
Bài giảng Trang bị điện: Chương 5 - TS. Đỗ Văn Cần
27 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn