intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ chế tạo máy II - TS. Nguyễn Thành Nhân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:350

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ chế tạo máy II" của TS. Nguyễn Thành Nhân cung cấp kiến thức chuyên sâu về quy trình sản xuất cơ khí. Chương 1 trình bày về tiêu chuẩn hóa quá trình công nghệ. Chương 2 tập trung vào tối ưu hóa quá trình cắt gọt kim loại. Chương 3 giới thiệu phương pháp thiết kế quy trình công nghệ chế tạo cơ khí. Chương 4 và 5 trình bày quy trình công nghệ chế tạo các chi tiết điển hình và bánh răng,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ chế tạo máy II - TS. Nguyễn Thành Nhân

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY-VIỆN CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY II TS. Nguyễn Thành Nhân CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY II - TS. NGUYỄN THÀNH NHÂN 1
  2. NỘI DUNG Chương 1: Tiêu chuẩn hóa quá trình công nghệ Chương 2: Tối ưu hóa quá trình cắt gọt Chương 3: Phương pháp thiết kế qui trình công nghệ chế tạo cơ khí Chương 4: Qui trình công nghệ chế tạo các chi tiết điển hình Chương 5: Qui trình công nghệ chế tạo bánh răng Chương 6: Công nghệ lắp ráp Chương 7: Quản lý và đảm bảo chất lượng trong công nghệ chế tạo máy Chương 8: Cân bằng chi tiết máy Chương 9: Sơn, sấy, xoa mỡ bảo vệ chi tiết máy Chương 10: Hướng phát triển của công nghệ chế tạo máy CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY II - TS. NGUYỄN THÀNH NHÂN 2
  3. CHƯƠNG 1 TIÊU CHUẨN HÓA QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ 3
  4. 1.1 KHÁI NIỆM ➢ Từ thiết kế→chế tạo sản phẩm cơ khí cần phải có quá trình chuẩn bị công nghệ ➢ Chuẩn bị công nghệ mất nhiều thời gian, tài chính, công lao động… ➢ Sản phẩm đa dạng→chuẩn bị công nghệ càng phức tạp 4
  5. Giảm thời gian, chi phí, lao động trong chuẩn bị công nghệ: ▪ Thống nhất, tiêu chuẩn hóa về kết cấu sản phẩm ▪ Thống nhất, tiêu chuẩn hóa công nghệ chế tạo Trên cơ sở giống nhau, tương tự nhau của sản phẩm để hình thành công nghệ gia công ▪ Công nghệ điển hình ▪ Công nghệ nhóm ▪ Công nghệ tổ hợp (công nghệ linh hoạt) 5
  6. 1.2 PHÂN LOẠI ĐỐI TƯỢNG SẢN XUẤT Phân loại theo đặc điểm kết cấu Phân loại theo đặc điểm công nghệ Phân loại theo đặc điểm kết cấu và công nghệ LOẠI: chi tiết giống nhau về vật liệu, hình dạng hình học, độ chính xác, độ nhám, kích thước phân bố (mức phân cấp rộng nhất) KIỂU: chi tiết cùng 1 loại có chung 1 trình tự nội dung công nghệ. 6
  7. 1.3 CÔNG NGHỆ ĐIỂN HÌNH Mục đích: xây dựng một qui trình công nghệ chung cho những đối tượng sx có kết cấu giống nhau Cơ sở: dựa vào phân loại chi tiết theo kết cấu và công nghệ để thiết lập đối tượng đại diện Nội dung thực hiện CNDH ▪ Phân loại chi tiết ▪ Phân tích các đặc điểm ▪ Lập tiến trình công nghệ cho từng kiểu ▪ Xác định máy, trang thiết bị công nghệ 7
  8. 1.4 CÔNG NGHỆ NHÓM Cơ sơ: phân nhóm đối tượng theo sự giống nhau từng phần về kết cấu (dạng bề mặt) Đặc điểm: ▪ Đối tượng gia công có bề mặt giống nhau ▪ Nguyên công có tính linh hoạt ▪ Tận dụng quĩ thời gian thiết bị (trên 90%) ▪ Ghép nhóm theo nhận dạng bề mặt giống nhau ▪ Ghép nhóm để tang tính loạt 8
  9. Các bước cơ bản thực hiện công nghệ nhóm ▪ Phân nhóm chi tiết ▪ Lập qui trình công nghệ cho từng nhóm ▪ Thiết kế các trang bị công nghệ (đồ gá) nhóm 9
  10. 1.5 CÔNG NGHỆ TỔ HỢP Công nghệ điển hình thích ứng dạng sản xuất hàng loạt và loạt lớn Công nghệ nhóm có tính linh hoạt nhưng áp dụng cho dạng sản xuất loạt nhỏ, vừa Đảm bảo tính linh hoạt, tập trung NC, đa dạng đối tượng→công nghệ tổ hợp Công nghệ tổ hợp: ▪ Máy CNC ▪ Dây truyền FMS ▪ Sx tích hợp CIM 10
  11. CHƯƠNG 2 TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH CẮT GỌT 11
  12. 2.1 TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH GIA CÔNG CẮT GỌT PP nghiên cứu, xác định chế độ cắt tối ưu Xây dựng mối quan hệ toán học giữa hàm mục tiêu và các thông số chế độ gia công trong một điều kiện cụ thể Các bước cơ bản ▪ Xây dựng hàm mục tiêu QT gia công ▪ Xây dựng các giới hạn biên ▪ Khảo sát, biện luận xác định chế độ công nghệ hợp lý 12
  13. 13
  14. 2.2 CÁC PP TỐI ƯU QT GIA CÔNG 2.2.1 Tối ưu hóa tĩnh Dựa trên mô hình tĩnh của đối tượng Nhược điểm: ▪ Không kể đến sự thay đổi động lực học quá trình cắt ▪ Bỏ qua các yếu tố ngẫu nhiên: độ cứng vật liệu, lượng dư không đều, mòn dao Dễ, đơn giản, đọ chính xác điểu chỉnh thấp 14
  15. 2.2.2 Tối ưu hóa động Kể đến các yếu tố thay đổi trong quá trình gia công Điều chỉnh tức thời các yếu tố công nghệ nhằm đảm bảo chỉ tiêu công nghệ Phức tạp, đòi hỏi mức độ tự động hóa cao Cần đi liền với đo lường chủ động, điều khiển thích nghi Hướng phát triển công nghệ thế kỷ 21 15
  16. 16
  17. 2.3 CƠ SỞ KINH TẾ - KỸ THUẬT TƯH 2.3.1 Mô hình lực cắt Theo ba thành phần Fx, Fy, Fz 17
  18. 2.3.2 Mô hình mài mòn dụng cụ cắt Mòn mặt trước, mặt sau, cả hai, mòn tù lưỡi cắt 18
  19. 2.4 HÀM MỤC TIÊU ➢ Hàm mục tiêu về thời gian ➢ Hàm mục tiêu về chi phí gia công 19
  20. 2.5 GIỚI HẠN BIÊN ➢ Lượng mòn dụng cụ ➢ Bước tiến dao ➢ Vận tốc cắt ➢ Lượng dư gia công ➢ Công suất cắt ➢ Độ bền răng dao ➢ Rung động quá trình cắt ➢ Độ nhám bề mặt ➢ Bước nhám ➢ Lực uốn trục dao 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2