intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập môn Vật lý - Chương 1: Cơ học

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Bài tập môn Vật lý - Chương 1: Cơ học. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập môn Vật lý - Chương 1: Cơ học

PHẦN I : CƠ HỌC<br /> CHƯƠNG I – ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM<br /> Chuyển động thẳng đều<br /> Câu 1: Chọn câu trả lời đúng<br /> Chuyển động cơ học:<br /> A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. *<br /> B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.<br /> C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.<br /> D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.<br /> Câu 2: Chọn câu trả lời đúng<br /> Động học là một phần của cơ học:<br /> A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.<br /> B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các<br /> nguyên nhân gây ra các chuyển động này. *<br /> C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.<br /> D. Cả A, B, C đều sai.<br /> Câu 3: Chọn câu trả lời đúng<br /> Chất điểm là những vật mà:<br /> A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả<br /> của bài toán.<br /> B. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét.<br /> C. Là vật có kích thước rất nhỏ so với quĩ đạo chuyển động của nó.<br /> D. Cả A và C đều đúng. *<br /> Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:<br /> A. Ô tô chuyển động trên đường.<br /> B. Viên đạn bay trong không khí.<br /> C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề. *<br /> D. Con kiến bò trên tường.<br /> Câu 5: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian.<br /> B. Hệ quy chiếu là một hệ toa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và<br /> gốc thời gian.<br /> C. Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ.<br /> D. Cả A, B, C đều đúng. *<br /> Câu 6: Chọn câu trả lời đúng<br /> Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức:<br /> A. Δx = x2 – x1 *<br /> B. Δx = x2 + x1<br /> C. Δx = |x2 – x1|<br /> D. Δx = |x2 + x1|<br /> <br /> Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng<br /> A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trị<br /> không đổi.<br /> B. Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống<br /> hệt nhau.<br /> C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục<br /> Bắc - Nam từ Đông sang Tây.<br /> D. Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều nên vạch quĩ đạo<br /> tròn. *<br /> Câu 8: Chọn câu trả lời sai<br /> Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:<br /> A. quĩ đạo là đường thẳng.<br /> B. véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quĩ đạo<br /> chuyển động của vật.*<br /> C. vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian<br /> bằng nhau bất kì.<br /> D. gia tốc luôn bằng không.<br /> Câu 9: Chọn câu trả lời đúng<br /> Phương trình chuyển động của chất điểm là:<br /> A. Hàm biểu diễn vị trí của chất điểm trong không gian.<br /> B. Hàm biểu diễn tọa độ x, y, z của chất điểm trong thời gian t. *<br /> C. Hàm của bán kính véctơ r theo tọa độ x, y, z.<br /> D. Cả A, B, C đều đúng.<br /> Câu 10: Ghép nội dung câu ở cột bên phải phù hợp với nội dung câu tương ứng ở<br /> cột bên trái:<br /> <br /> 1. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của<br /> chuyển động chất điểm tại một vị trí ứng với thời điểm<br /> bất kì nào đó<br /> 2. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ biến<br /> thiên của vận tốc và khoảng thời gian trong đó vận tốc<br /> biến thiên<br /> 3. Đơn vị đo của gia tốc<br /> 4. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận<br /> tốc cả về độ lớn và phương chiều<br /> 5. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi<br /> theo thời gian<br /> 6. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có<br /> độ lớn tăng dần theo thời gian<br /> 7. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có<br /> độ lớn giảm dần theo thời gian<br /> 8. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ dài<br /> quãng đường đi của vật và khoảng thời gian vật đi hết<br /> quãng đường đó<br /> 9. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có<br /> độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian<br /> 10. v 2  v 20  2as với v0 và a cùng dấu<br /> 11. v = v0 + at với tích a.v0 > 0<br /> at 2<br /> với x0, v0, a cùng dấu<br /> 2<br /> at 2<br /> 13. x  x 0  v0 t <br /> với tích a.v0 > 0<br /> 2<br /> <br /> 12. x  x 0  v0 t <br /> <br /> a. Công thức liên hệ giữa<br /> đường đi, vận tốc và gia tốc<br /> trong chuyển động thẳng nhanh<br /> dần đều<br /> b. Chuyển động thẳng chậm<br /> dần đều<br /> c. Vận tốc trung bình<br /> d. Công thức vận tốc của<br /> chuyển động thẳng nhanh dần<br /> đều<br /> e. Chuyển động thẳng nhanh<br /> dần đều<br /> f. Phương trình tọa độ của<br /> chuyển động thẳng nhanh dần<br /> đều<br /> g. Công thức đường đi của<br /> chuyển động thẳng nhanh dần<br /> đều<br /> h. Gia tốc của chuyển động<br /> i. Chuyển động thẳng biến<br /> đổi đều<br /> j. Véctơ gia tốc<br /> k. Mét trên giây bình<br /> phương (m/s2)<br /> l. Vận tốc tức thời<br /> m. Chuyển động thẳng biến<br /> đổi đều<br /> 9+m 10+a 11+d 12+f 13+g<br /> <br /> 1+l 2+h 3+k 4+j 5+i 6 +e 7+b<br /> 8+c<br /> Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.<br /> Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ<br /> trục tọa độ và mốc thời gian như sau:<br /> A. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành.<br /> B. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế.<br /> C. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành.<br /> D. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 là không giờ quốc tế.*<br /> Câu 12: Chọn phát biểu đúng<br /> Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:<br /> A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều<br /> dài quĩ đạo bằng nhau.<br /> B. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quĩ đạo giống hệt nhau.<br /> *<br /> C. Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.<br /> D. Cả A, B, C đều đúng.<br /> <br /> Câu 13: Chọn câu trả lời đúng<br /> Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 7 m<br /> và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4 m.<br /> A. Độ dời của vật là Δx = 3 m.<br /> B. Độ dời của vật là Δx = -3 m. *<br /> C. Vật chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.<br /> D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11 m.<br /> Câu 14: Chọn câu trả lời đúng<br /> Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40 km/h. Nếu tăng vận tốc thêm<br /> 10 km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng:<br /> A. 50 km<br /> B. 100 km *<br /> C. 150 km<br /> D. 200 km<br /> Câu 15: Chọn câu trả lời đúng<br /> Trong chuyển động thẳng đều của một vât:<br /> A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.<br /> B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.<br /> C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời. *<br /> D. Không có cơ sở để kết luận.<br /> Câu 16: Chọn câu phát biểu sai<br /> Trong chuyển động thẳng đều:<br /> A. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành<br /> Ot.<br /> B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một<br /> góc α ≠ 0. *<br /> C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường<br /> thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0.<br /> D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường<br /> thẳng hợp với trục tung Ox một góc α ≠ 0.<br /> Câu 17: Chọn câu trả lời sai<br /> Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5<br /> giờ. Vận tốc của xe đạp là:<br /> A. 25,2 km/h<br /> B. 7 m/s *<br /> C. 90,72 km/h<br /> D. 420 m/phút<br /> Câu 18: Chọn đáp số đúng<br /> Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động<br /> với vận tốc không đổi 20 km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc<br /> không đổi 30 km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:<br /> A. 24 km/h *<br /> B. 25 km/h<br /> <br /> C. 28 km/h<br /> D. Một kết quả khác.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2