Đề thi KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
lượt xem 0
download
Tham khảo ‘Đề thi KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh’ dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Trường THPT Thuận Thành số 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Vật lý 11 -------------------- Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 104 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một vật khối lượng 5 kg, ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật là A. 100 J. B. 375 J. C. 750 J. D. 500 J. Câu 2. Chọn câu sai, chuyển động tròn đều có A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ góc không đổi. C. tốc độ không đổi. D. tốc độ góc thay đổi. Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. N.s. B. N.m. C. J. D. kg.m2/s2. Câu 4. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, biết vệ tinh quay 2 vòng hết 160 phút. Vệ tinh bay ở độ cao so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là . Tốc độ của vệ tinh gần với giá ị nào nhất? A. 8144 m/s. B. 8770 m/s C. 7902 m/s. D. 7792 m/s. Câu 5. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Công mà trọng lực thực hiện trong quá trình rơi là A. 160 J. B. 400 J. C. 80 J. D. 1600 J. Câu 6. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Vận tốc. C. Thế năng. D. Động lượng. Câu 7. Khi một vật chuyển động rơi tự do thì A. thế năng của vật giảm dần. B. thế năng của vật tăng dần. C. động lượng của vật giảm dần. D. động năng của vật giảm dần. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Kilôoat giờ(kW.h) là đơn vị của A. công suất. B. động lượng. C. hiệu suất. D. công. Câu 9. Xét chuyển động của con lắc đơn, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất thì A. cơ năng bằng không. B. thế năng bằng động năng. C. động năng đạt giá trị cực đại. D. thế năng đạt giá trị cực đại. Câu 10. Viên bi có khối lượng chuyển động với tốc độ va chạm vào viên bi có khối lượng chuyển động ngược chiều với tốc độ . Sau va chạm, hai viên bi dính vào nhau và cùng chuyển động. Tốc độ của hai viên bi sau va chạm là A. v=7/11 m/s. B. v=7,5 m/s . C. v=25/6 m/s. D. v=25/11 m/s. Câu 11. Một đĩa tròn đường kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị A. v = 31,4 m/s. B. v = 1,57 m/s. C. v = 157 m/s. D. v = 3,14 m/s. Câu 12. Cho một lò xo có độ cứng k = 1 N/cm, treo một vật có khối lượng m để nó dãn ra được 5 cm. Lực đàn hồi tác dụng lên vật lúc này là A. 15 N. B. 5 N. C. 1000 N. D. 10 N. Câu 13. Đổi 1,5kW.h bằng bao nhiêu Jun (J)? A. 7,2.106 ( J ) B. 5,4.106 ( J ) C. 3,6.106 ( J ) D. 1,8.106 ( J ) Câu 14. Véc tơ động lượng là véc tơ A. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. B. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. Câu 15. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng? A. Bàn là. B. Máy sấy tóc. C. Quạt điện. D. Máy giặt.
- Câu 16. Lực có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m theo hướng hợp với lực kéo một góc 600. Công của lực thực hiện là A. 1000 J. B. 1000 kJ. C. 200 J. D. 2 kJ. Câu 17. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 200 m. Tốc độ xe không đổi có độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 1 tấn. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là A. 125.102 N. B. 10 N. C. 2.104 N. D. 25.103 N. Câu 18. Chọn phát biểu không đúng về công suất? Công suất A. có đơn vị là Jun. B. là đại lượng vô hướng. C. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công. D. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một vật có khối lượng 900 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g = 10 m/s2. a) Chuyển động của vật là chuyển động thẳng thẳng biến đổi đều. b) Chọn gốc tính thế năng tại mặt đất, khi vật đi được một phần ba quãng đường đầu thì cơ năng của vật là 60 J. c) Trong quá trình rơi động năng của vật tăng dần, còn thế năng của nó giảm dần. d) Trong quá trình vật rơi trọng lực không sinh công. Câu 2. Một hòn bi khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm vào hòn bi thứ hai có khối lượng 4 kg đang nằm yên, sau va chạm hai viên bi gắn vào nhau và chuyến động cùng vận tốc. Coi hệ là cô lập. a) Ngay trước khi va chạm động lượng của viên thứ nhất là 6 kgm/s. b) Động lượng của hệ không được bảo toàn. c) Va chạm của hai viên bi là va chạm đàn hồi. d) Vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm có độ lớn bằng 1 m/s. Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 500 g, khi vật ở trạng thái cân bằng lò xo bị dãn 5 cm, cho a) Treo thêm vào đầu dưới của lò xo vật 1 kg thì lò xo dãn 10 cm. b) Độ cứng của lò xo là 100 N/m. c) Lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. d) Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của lò xo càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn. Câu 4. Một quạt trần khi chạy ở chế độ ổn định có tốc độ 240 vòng/phút. a) Chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển động tròn đều. b) Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt xấp xỉ 1507,2 rad/s. c) Một điểm trên đầu cánh quạt cách trục quay 60 cm có tốc độ là 15,1 m/s. d) Mọi điểm trên cánh quạt đều chuyển động cùng chu kì, tần số và tốc độ. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Một ô tô có khối lượng 900 kg, khởi hành từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 1,5 m/s2. Động lượng của ô tô sau khi khởi hành 4 s là bao nhiêu kg.m/s? Câu 2. Một quả bóng nhỏ được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu 20 m/s từ độ cao 45 m và rơi xuống đất. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí. Tốc độ của quả bóng khi chạm đất là bao nhiêu m/s (kết quả chỉ lấy phần nguyên)? Câu 3. Một ô tô khối lượng 1,2 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu ki-lô-Jun(kJ)? Câu 4. Một mẫu siêu xe có khối lượng 1,60 tấn. Nếu lực trung bình để tăng tốc xe là 28,80 kN thì mẫu xe này có gia tốc bao nhiêu m/s2? Mã đề 104 Trang /3
- Câu 5. Một diễn viên xiếc có khối lượng 55 kg đang leo lên đều một sợi dây được treo thẳng đứng từ trần nhà cao, coi khối lượng dây là không đáng kể so với khối lượng của người và dây co dãn tuân theo định luật Hooke. Biết độ cứng của dây là 786 N/m, chiều dài tự nhiên của dây là 5 m, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của dây khi người leo lên là bao nhiêu mét (kết quả làm lấy một chữ số sau dấu phẩy)? Câu 6. Người ta dùng một cần cẩu có công suất là 120 kW để nâng thùng hàng khối lượng 6 tấn đi đều lên cao 10 m trong thời gian 8 s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của cần cẩu là bao nhiêu %? Hết Mã đề 104 Trang /3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
10 p | 69 | 4
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
8 p | 54 | 3
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
7 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
23 p | 35 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
5 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1
35 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
2 p | 31 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
20 p | 30 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2
5 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
4 p | 25 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
7 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
6 p | 36 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hải An
5 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
23 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Gia Lai
6 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn