
Đ ph c v vi c ch m bài t đng b ng ph n m m. Các bài ể ụ ụ ệ ấ ự ộ ằ ầ ề
làm tuân th các yêu c u sau:ủ ầ
Tên fie ch ng trình: BAI<s hi u>.PAS, ví d ươ ố ệ ụ
BAI01.PAS
Tên file d li u vào: ữ ệ INP.TXT
Tên file k t qu ra: ế ả OUT.TXT
Bài 1: Vi t ch ng trình nh p vào m ng m t chi u và in ra giá tr trung bình nh nh t và l nế ươ ậ ả ộ ề ị ỏ ấ ớ
nh t c a dãy con g m các ph n t liên ti p c a dãy đã cho.ấ ủ ồ ầ ử ế ủ
Input:
Dòng đu tiên ghi ần (n≤1000)
các dòng ti p theo ghi l n l t các ế ầ ượ
ph n t c a dãy đã cho.ầ ử ủ
Output:Hai s th c duy nh t v i 3 ch số ự ấ ớ ữ ố
ph n th p cách nhau b i d u cách th hi nầ ậ ở ấ ể ệ
giá tr trung bình nh nh t và giá tr trungị ỏ ấ ị
bình l n nh tớ ấ
Bài 2: Vi t ch ng trình nh p vào m ng m t chi u và in ra dãy các giá tr khác nhau c aế ươ ậ ả ộ ề ị ủ
m ng đã cho, m i giá tr xu t hi n bao nhiêu l n. Các giá tr đc li t kê t l n nh t đn nhả ỗ ị ấ ệ ầ ị ượ ệ ừ ớ ấ ế ỏ
nh tấ
Input:
Dòng đu tiên ghi ần (n≤1000)
các dòng ti p theo ghi l n l t các ế ầ ượ
ph n t c a dãy đã cho.ầ ử ủ
Output:
+ Dòng đu tiên ghi K là s l ng các giá trầ ố ượ ị
khác nhau.
+K dòng ti p theo, m i dòng ghi hai s l nế ỗ ố ầ
l t là giá tr và s l ng ph n t đt giá trượ ị ố ượ ầ ử ạ ị
này.
Bài 3: Cho n đi m trên m t ph ng t a đ. Hãy tìm bán kính nh nh t c a hình tròn ch a ể ặ ẳ ọ ộ ỏ ấ ủ ứ n
đi m này (m t s đi m có th n m trên biên.ể ộ ố ể ể ằ
Input:
+Dòng 1 ghi n (n ≤100)
+n dòng tiêp theo, dòng th i ghi hai s ứ ố
nguyên xi, yi th hi n t a đ c a m t đi mể ệ ọ ộ ủ ộ ể
Output:
M t s th c v i 3 ch s ph n th p phân làộ ố ự ớ ữ ố ầ ậ
k t qu c n tìm.ế ả ầ
Trang: 1

bài 4: Cho n đi m trên m t ph ng t a đ. Hãy tim m t đi m trong s ể ặ ẳ ọ ộ ộ ể ố n đi m đã cho sao choể
t ng kho ng cách t các đi m khác đn đi m này là nh nh t có th . N u có nhi u đi m nhổ ả ừ ể ế ể ỏ ấ ể ế ề ể ư
v y, ch n đi m có s hi u nh nh t (theo th t trong file input)ậ ọ ể ố ệ ỏ ấ ứ ự
Input:
+Dòng 1 ghi n (n ≤100)
+n dòng tiêp theo, dòng th i ghi hai s ứ ố
nguyên xi, yi th hi n t a đ c a m t đi mể ệ ọ ộ ủ ộ ể
Output:
M t dòng duy nh t ghi hai s , s đu tiên làộ ấ ố ố ầ
s hi u c a đi m tìm đc và s th hai làố ệ ủ ể ượ ố ứ
s th c th hi n t ng kho ng cách t nóố ự ể ệ ổ ả ừ
đn các đi m còn l i (3 ch s ph n th pế ể ạ ữ ố ầ ậ
phân)
Bài 5: Cho dãy n s nguyên n m trên vòng tròn theo chi u kim đng h . Hãy xác đnh dãy conố ằ ề ồ ồ ị
có t ng các ph n t c a nó là nh nh tổ ầ ử ủ ỏ ấ
Input:
+Dòng 1 ghi n (n ≤100)
+các dòng ti p theo l n l t ghi các s ế ầ ượ ố a1,
a2, ..., an
Output:
M t s nguyên duy nh t là t ng nh nh tộ ố ấ ổ ỏ ấ
tìm đc.ượ
Bài 6: Có n ng i đng thành vòng tròn theo chi u kim đng h đánh s th t 1, 2, ..., ườ ứ ề ồ ồ ố ứ ự n.
a) B t đu t ng i1 b t đu đm. M i khi có giá tr S thì xóa ng i v trí t ng ng vàắ ầ ừ ườ ắ ầ ế ỗ ị ườ ở ị ươ ứ
quá trình đm l p l i v i nh ng ng i còn l i. H i r ng ng i cu i cùng có s hi u baoế ặ ạ ớ ữ ườ ạ ỏ ằ ườ ố ố ệ
nhiêu?
b) N u nh ng i cu i cùng có s hi u là K thì ng i đu tiên b t đu đm có s hi u baoế ư ườ ố ố ệ ườ ầ ắ ầ ế ố ệ
nhiêu?
Input:
+Dòng 1 ghi n , S (n ≤100, S≤100)
+Dòng th hai ghi s Kứ ố
Output:
+Dòng đu ghi k t qu câu a)ầ ế ả
+Dòng th hai ghi k t qu câu b)ứ ế ả
Bài 7: Cho dãy s nguyên. Hãy chia dãy này thành nhi u đo n nh t sao cho t ng các ph n tố ề ạ ấ ổ ầ ử
trong các đo n b ng nhau.ạ ằ
Input:
+Dòng đu ghi ần (n≤100)
+Các dòng ti p theo ghi ếa1, a2, ..., an
Output:
+Dòng đu tiên ghi K là s đo n c n chiaầ ố ạ ầ
+Dòng th hai ghi K s nguyên là ch sứ ố ỉ ố
cu i cùng c a K đo n. N u có nhi uố ủ ạ ế ề
ph ng án thì in môt ph ng án b t k .ươ ươ ấ ỳ
Trang: 2

Bài 8: M t dãy B đc g i là ộ ượ ọ cướ c a dãy A n u nh ghép liên ti p m t s nguyên l n dãyủ ế ư ế ộ ố ầ
B ta thu đc dãy A. Hãy tìm ượ cướ ít ph n t nh t c a m t dãy con đã choầ ử ấ ủ ộ
Input:
+Dòng đu ghi ần (n≤100)
+Các dòng ti p theo ghi ếa1, a2, ..., an
Output:
M t s nguyên duy nh t là s l ng ph nộ ố ấ ố ượ ầ
t c a c tìm đcử ủ ướ ượ
Bài 9: Cho {x1, x2, ..., xn} là m t hoán v c a {1,2,...,n}. Ta g i ngh ch th là m t c p (ộ ị ủ ọ ị ế ộ ặ i,j) v iớ
i<j nh ng ưxi > xj. Hãy l p m ng ngh ch th (ậ ả ị ế p1, p2, ..., pn) trong đó pi là s ngh ch th có đi mố ị ế ể
cu i b ng ố ằ xi (nói cách khác pi là s l ng các ph n t l n h n ố ượ ầ ử ớ ơ xi nh ng l i đng tr c ư ạ ứ ướ xi.)
Input:
+Dòng đu ghi ần (n≤100)
+Các dòng ti p theo ghi ếx1, x2, ..., xn
Output:
Ghi n s ốp1, p2, ..., pn.
Bài 10: Gi i bài toán ng c c a bài 9: bi t m ng ả ượ ủ ế ả (p1, ..., pn) hãy tìm hoán v (ịx1,x2,...,xn).
Input:
+Dòng đu ghi ần (n≤100)
+Các dòng ti p theo ghi ếp1, p2, ..., pn
Output:
Ghi n s ốx1, x2, ..., xn.
Bài 11: Cho m ng vuông ản hàng, n c t (ộn≤50). Hãy s p x p m ng này theo các s đ sau (cácắ ế ả ơ ồ
s 1, 2, ..., nố2 thê hi n v trí c a các s theo th t tăng d n (minh h a d i đây th hi n khiệ ị ủ ố ứ ự ầ ọ ướ ể ệ
n=5
a) b) c) d)
1 2 3 4 5
10 9 8 7 6
11 12 13 14 15
20 19 18 17 16
21 22 23 24 25
25 16 15 6 5
24 17 14 7 4
23 18 13 8 3
22 19 12 9 2
21 20 11 10 1
1 2 3 4 5
16 17 18 19 6
15 24 25 20 7
14 23 22 21 8
13 12 11 10 9
1 2 6 7 15
3 5 8 14 16
4 9 13 17 22
10 12 18 21 23
11 19 20 24 25
Input:
+Dòng đu ghi ần (n≤100)
+n dòng ti p theo, m i dòng ghi m t hàng ế ỗ ộ
c a m ng vuôngủ ả
Output:
Ghi ra 4n dòng t ng ng v i k t qu c aươ ứ ớ ế ả ủ
các câu a) b) c) d)
Trang: 3

Bài 12: Cho m ng hai chi u m hàng và n c t ch a các s nguyên. Hãy tìm hình ch nh t c aả ề ộ ứ ố ữ ậ ủ
m ng đã cho có t ng các s là l n nh tả ổ ố ớ ấ
Input:
+Dòng đu ghi ầm, n (n≤100)
+m dòng ti p theo, m i dòng ghi m t hàng ế ỗ ộ
c a m ng hai chi uủ ả ề
Output:
+Dòng đu tiên ghi S là t ng l n nh t.ầ ổ ớ ấ
+Dòng ti p theo ghi 4 s nguyên là hàng, c tế ố ộ
c a đnh góc trên-trái và góc d i-ph i ủ ỉ ướ ả
Bài 13: M t robot xu t phát t v trí (0,0) m t quay v h ng B c. M i l n ch có m t trongộ ấ ừ ị ặ ề ướ ắ ỗ ầ ỉ ộ
4 l nh chuy n đng là G, L, R, B t ng ng là ti n lên trên, ti n sang trái, ti n sang ph i,ệ ể ộ ươ ứ ế ế ế ả
quay l i phía sau m t đn v . Cho dãy l nh chuy n đng. Hãy tìm xem v trí cu i cùng c aạ ộ ơ ị ệ ể ộ ị ố ủ
robot là v trí nào?ị
Input:
+Dòng đu tiên ghi ần (n≤100) là s l nh ố ệ
robot c n th c hi n.ầ ự ệ
+Dòng th hai là dãy n ký t mô t dãy l nhứ ự ả ệ
robot th c hi nự ệ
Output:
Hai s nguyên là t a đ (x,y) c a v trí cu iố ọ ộ ủ ị ố
cùng robot.
Bài 14: M t sân ch i có kích th c ộ ơ ướ n x n (n l ) đc chia thành l i ẻ ượ ướ n x n ô vuông. Ô vu ngố
chính gi a là v trí đích. m t s ô khác có các robot khác nhau. M i l n, m t robot ch cóữ ị Ở ộ ố ỗ ầ ộ ỉ
th th c hi n ho c chuy n đng đn ô bên c nh chung c nh m t 10 đn v năng l ng ho cể ự ệ ặ ể ộ ế ạ ạ ấ ơ ị ượ ặ
chuy n đng đn ô bên c nh chung đnh m t 15 đn v . Không đc phép có 2 robot cùngể ộ ế ạ ỉ ấ ơ ị ượ
m t ô (tr ô đích). Hãy tính xem chi phí t i thi u đ chuy n các robot trên v đích là baoộ ừ ố ể ể ể ề
nhiêu?
Input:
+Dòng đu tiên ghi ần (n≤100)
+Dòng th hai ghi K là s robot (K≤100)ứ ố
+K dòng ti p theo, m i dòng ghi hàng và c tế ỗ ộ
c a m t robot. Không có 2 robot cùng m t ôủ ộ ộ
Output:
M t s nguyên duy nh t là t ng năng l ngộ ố ấ ổ ượ
ít nh t đ chuy n các robot đn ô đích.ấ ể ể ế
Bài 15: Cho m t m ng hai chi u ộ ả ề m hàng và n c t v i các s mô t đ cao c a m t vùng đt ộ ớ ố ả ộ ủ ộ ấ ở
ô t ng ng. M t con ki n v trí m t ô nào đó đc g i là "ươ ứ ộ ế ở ị ộ ượ ọ có th nhìn ra bi n"ể ể n u nhế ư
tính t ô nó đúng có m t h ng (đông, tây, nam, b c) mà các ô li n k c nh theo h ng nàyừ ộ ướ ắ ề ề ạ ướ
có đ cao không v t quá đ cao mà nó đng.ộ ượ ộ ứ
Trang: 4

Hãy đm xem có bao nhiêu ô "ểcó th nhìn ra bi n"ể ể
Input:
+Dòng đu ghi ầm, n (n≤100)
+m dòng ti p theo, m i dòng ghi m t hàng ế ỗ ộ
c a m ng hai chi uủ ả ề
Output:
M t dòng duy nh t là s l ng ô "ộ ấ ố ượ có thể
nhìn ra bi nể"
Bài 16: Cho m ng m t chi u. H i r ng m ng này có th a mãn tính ch t:ả ộ ề ỏ ằ ả ỏ ấ t ng c a ba s b tổ ủ ố ấ
k luôn nh h n t ng các s còn l i.ỳ ỏ ơ ổ ố ạ N u không th a mãn hãy xóa đi m t s ít nh t các sế ỏ ộ ố ấ ố
c a m ng sao cho các phàn t còn l i th a mãn tính ch t trên.ủ ả ử ạ ỏ ấ
Input:
+Dòng đu ghi s ầ ố n (n≤1000)
+Các dòng sau mô t dãy đã choả
Output:
Ghi K là s ít nh t các ph n t c n b điố ấ ầ ử ầ ỏ
(ghi -1 n u không có cách làm)ế
Bài 17: Có n đi m dân c . ể ư Đi m th ể ứ i có t a đ ọ ộ xi, yi. Ng i ta mu n xây d ng m t đngườ ố ự ộ ườ
cao t c song song v i tr c hoành. Khi đó, t m i đi m dân c nhân dân s làm m t đngố ớ ụ ừ ỗ ể ư ẽ ộ ườ
dân sinh t làng mình đn đng cao t c theo h ng song song v i tr c tung. M i làng làmừ ế ườ ố ướ ớ ụ ỗ
m t đng (không chung nhau). H i r ng t ng đ dài các đng dân sinh nh nh t là baoộ ườ ỏ ằ ổ ộ ườ ỏ ấ
nhiêu (hai đng dân sinh có th trùng nhau trên m t ph ng t a đ - khi đó t t nhiên có m tườ ể ặ ẳ ọ ộ ấ ộ
cái bên trên :D)ở
Input:
+Dòng 1 ghi n (n ≤100)
+n dòng tiêp theo, dòng th i ghi hai s ứ ố
nguyên xi, yi th hi n t a đ c a m t đi mể ệ ọ ộ ủ ộ ể
Output:
Ghi m t s nguyên duy nh t là đáp s tìmộ ố ấ ố
đc.ượ
Bài 18: Có n t gi y hình ch nh t đt lên m t ph ng t a đ. V trí m i t gi y đc mô tờ ấ ữ ậ ặ ặ ẳ ọ ộ ị ỗ ờ ấ ượ ả
b ng 4 s x1, y1, x2, y2 là t a đ góc trên-trái và t a đ góc d i-ph i c a t gi y.ằ ố ọ ộ ọ ộ ướ ả ủ ờ ấ
Hãy tính ph n m t ph ng t a đ đc ph b i ít nh t m t t gi yầ ặ ẳ ọ ộ ượ ủ ở ấ ộ ờ ấ
Input:
+Dòng đu tiên ghi ần là s t gi y (ố ờ ấ n≤100)
+n dòng ti p theo, m i dòng ghi 4 s nguyênế ỗ ố
có giá tr tuy t đi không v t quá 100.ị ệ ố ượ
Output:
M t s nguyên duy nh t là di n tích ph nộ ố ấ ệ ầ
m t ph ng đc ph b i ít nh t m t tặ ẳ ượ ủ ở ấ ộ ờ
gi y.ấ
Bài 19: Có n b nh nhân ch đc khám b nh t i m t phòng khám ch có m t bác s (t i m tệ ờ ượ ệ ạ ộ ỉ ộ ỹ ạ ộ
th i đi m ch khám đc cho 1 b nh nhân :D). B nh nhân th ờ ể ỉ ượ ệ ệ ứ i đn phòng khám t i th iế ạ ờ
Trang: 5