CÂU HI TRC NGHIM NG VĂN 6
BÀI 9:
I. TRÁI ĐT CÁI NÔI CA S SNG
Câu 1:Theo văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống, Trái Đất nằm trong?
A. Hệ Mặt Trời B. Dải Ngân Hà C. Tự nhiên D. Vũ trụ
Đáp án: B
Câu 2:Văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sốngthuộc thể loại?
A. Văn bản thông tin B. Văn bản nghị luận C. Tiểu thuyết D. Truyện ngắn
Đáp án: A
Giải thích:/Văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sốngthuộc thể loại văn bản thông tin
Câu 3:Hà My là tác giả của văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Hồ Thanh Trang mới là tác giả của văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống
Câu 4:Văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sốngđược trích từ báo nào?
A. Báo Tuổi trẻ B. Báo Đất Việt C. Báo Thanh niên
Đáp án: A
Giải thích:/Văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sốngđược trích từ báo Tuổi trẻ
Câu 5:Đâu phương thức biểu đạt chính của văn bản Văn bảnTrái Đất cái nôi của
sự sống?
A. Tự sự B. Thuyết minh C. Miêu tả D, Nghị luận
Đáp án:B
Câu 6:Xuân Quỳnh là tác giả của văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Hồ Thanh Trang mới là tác giả của văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống
Câu 7:Theo văn bảnTrái Đất cái nôi của sự sống, tác giả đã khẳng định Trái Đất
nơi duy nhất có sự sống
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: A
Giải thích:/Theo văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống, tác giả đã khẳng định Trái Đất
là nơi duy nhất có sự sống
Câu 8:Theo văn bảnTrái Đất – cái nôi của sự sống,“vị thần hộ mệnh” mà tác giả nhắc
tới là?
A. Nước B. Sông C. Mặt trăng D. Mặt trời
Đáp án: A
Giải thích:/Theo văn bảnTrái Đất cái nôi của sự sống“vị thần hộ mệnh” tác giả
nhắc tới là nước
Trc nghim Thc hành tiếng vit trang 81 (có đáp án) - Kết ni tri thc
Với 9 câu hỏi trắc nghiệm Thực hành tiếng việt trang 81 Ngữ văn lớp 6 đáp án chi
tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 6.
Câu 1:Thế nào là đoạn văn?
A. Là đơn vị nhỏ nhất tạo nên câu và văn bảnB. Là đơn vị trực tiếp tạo nên văn bản
C. Là đơn vị cần thiết nhất để tạo nên câu chuyệnD. Câu B và C đúng.
Đáp án: B
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi từ 2 đến 7
Mỗi chiếc rụng một linh hồn riêng, một tâm tình riêng, một cảm giác riêng.
chiếc tựa mũi tên nhọn, t cành cây rơi cắm phập xuống đất như cho xong chuyện,
cho xong một đời lạnh lùng thản nhiên, không thương tiếc, không do dự vẩn vơ.
chiếc như con chim bị lảo đảo mấy vòng trên không, rồi cố ợng ngoi đầu lên, hay
giữ thăng bằng cho chậm tới cái giây nằm phơi trên mặt đất. chiếc nhẹ nhàng,
khoan khoái đùa bỡn, múa may với làn gió thoảng, như thầm bảo rằng sự đẹp của vạn
vật chỉ hiện tại: cả một thời quá khứ vẻ đẹp nên thơ. chiếc như sợ hãi ngần
ngai rụt rè, rồi như gần tới mặt đất còn cất mìh muốn bay trở lên cành. chiếc đầy
âu yếm rơi bám vào một bông hoa thơm, hay đến mơn trớn một ngọn cỏ xanh mềm mại.
(Khái Hưng, theo Ngữ văn 6, tập 2)
Câu 2:Đoạn văn trên được trình bày theo cách nào?
A. Song hành B. Quy nạp C. Diễn dịch D. Bổ sung
Đáp án: D
Câu 3:Câu nào thể hiện chủ đề của đoạn văn trên?
A. chiếc như con chim bị lảo đảo mấy vòng trên không, rồi cố gượng ngoi đầu
lên, hay giữ thăng bằng cho chậm tới cái giây nằm phơi trên mặt đất
B. Mỗi chiếc lá rụng có một linh hồn riêng, một tâm tình riêng, một cảm giác riêng
C. chiếc như sợ hãi ngần ngai rụt rè, rồi như gần tới mặt đất còn cất mìh muốn
bay trở lên cành
D. Có chiếc lá đầy âu yếm rơi bám vào một bông hoa thơm, hay đến mơn trớn một ngọn
cỏ xanh mềm mại.
Đáp án: B
Câu 4:Câu chủ đề của đoạn văn trên nằm ở vị trí nào?
A. Đầu đoạn B. Cuối đoạn C. Giữa đoạn D. Cả đầu cuối
đoạn
Đáp án: A
Câu 5:Từ ngữ chủ đề của đoạn văn trên là gì?
A. Rụng B. Tâm tình riêng C. Linh hồn riêng
D. Cảm giác riêng E.Cả bốn từ ngữ trên
Đáp án: E
Câu 6:Với đoạn văn trên, nhận xét nào nói đúng nhất quan hệ ý nghĩa của các câu
trong đoạn văn với nhau và với câu chủ đề?
A. Bổ sung ý nghĩa cho nhau B. Bình đẳng với nhau về mặt ý
nghĩa
C. Cùng làm rõ nội dung ý nghĩa của câu chủ đề D. Gồm B và C
Đáp án: D
Câu 7:Dòng nào chỉ ra đúng nhất các biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong đoạn
văn trên?
A. So sánh, nhân hóa, điệp ngữ B. Nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
C. Ẩn dụ, điệp ngữ, so sánh D. Điệp ngữ, nhân hóa, hoán dụ.
Đáp án: A
Câu 8:Nêu hình thức của một đoạn văn?
A. Bắt đầu từ chữ viết hoa lùi đầu dòng, kết thúc bằng dấu chấm xuống dòng
B. Do nhiều câu văn tạo thành
C. Có từ ngữ và có câu thể hiện chủ đề
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Câu 9:Từ như thế nào thì có thể coi là từ ngữ chủ đề của đoạn văn?
A. Thường được dùng để làm đề mục hoặc được lặp đi lặp lại nhiều lần
B. Được đặt ở đầu hoặc cuối đoạn văn
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Đáp án: A
II. CÁC LOÀI CHUNG SỐNG VỚI NHAU NHƯ THẾ NÀO
Câu 1:Trong văn bản:Các loài chung sống với nhau như thế nào?tác giả đã nhắc đến
bộ phim nào?
A. Vua Sư Tử B. Đi tìm Nemo C. Đô-rê-mon
Đáp án: A
Giải thích:/Đọc văn bản, em sẽ thấy Trong văn bản:Các loài chung sống với nhau như
thế nào?tác giả đã nhắc đến bộ phim Vua sư tử
Câu 2:Thể loại của văn bản:Các loài chung sống với nhau như thế nào?
A. Văn bản thông tin B. Văn bản nghị luận C. Tiểu thuyết D. Truyện
ngắn
Đáp án: A
Giải thích:/Thể loại của văn bản:Các loài chung sống với nhau như thế nào?là: Văn
bản thông tin
Câu 3:Theo văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?hiện nay có bao nhiêu
loài sinh vật trên Trái Đất?
A. > 1.000.000 B. > 10.000.000 C. > 3.000.000
Câu 4:Thái Dũng tác giả của văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế
nào?
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Ngọc Phú mới tác giả của văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế
nào?
Câu 5:Văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?được trích từ?
A. Báo Tuổi trẻ B. Báo Thanh niên C. Báo Nhân dân D. Báo Đất
Việt
Đáp án: D
Giải thích:/Văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?được trích từ báo Đất
Việt.
Câu 6:Tự sự là phương thức biểu đạt chính của Văn bảnCác loài chung sống với nhau
như thế nào?
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Thuyết minh mới phương thức biểu đạt chính của Văn bảnCác loài
chung sống với nhau như thế nào?
Câu 7:Từ “quần xã” trong văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?được
hiểu là?
A. Tập hợp muôn loài, trừ người
B. Tập hợp tất cả các sinh vật cùng sống trong một khu vực và thời gian nhất định
C. Một xã hội
D. Tập hợp muôn loài trên Trái Đất
Đáp án: B
Giải thích:/Tập hợp tất cả các sinh vật cùng sống trong một khu vực thời gian nhất
định gọi là “quần xã”
Câu 8:Trong văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?, tính đa dạng mỗi
quần xã phụ thuộc vào diện tích lãnh thổ sử dụng.
Đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Trong văn bảnCác loài chung sống với nhau như thế nào?, tính đa dạng
mỗi quần xã phụ thuộc vào: Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
Trc nghim Thc hành tiếng vit trang 86 (có đáp án) - Kết ni tri thc
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Thực hành tiếng việt trang 86 Ngữ văn lớp 6 đáp án chi
tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 6.
Câu 1:Cho các từ: pa-ra-pôn, in-ter-nét, ti-vi là từ mượn tiếng nước nào?
A. Từ mượn tiếng Anh B. Từ mượn tiếng Pháp
C. Từ mượn tiếng Bồ Đào Nha D. Từ mượn tiếng Ấn Độ
Đáp án: A
Câu 2:Cần chú ý điều gì khi mượn tiếng nước ngoài?
A. Không lạm dụng từ mượn B. Cần sử dụng từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh nói
(viết)
C. Hiểu nghĩa của từ ngữ trước khi dùng D. Tất cả các đáp án
trên
Đáp án: D
Câu 3:Yếu tố “khán” trong từ khán giả có nghĩa là xem, đúng hay sai?
A. ĐúngB. Sai
Đáp án: A
Giải thích:/Khán có nghĩa là xem, nhìn
Câu 4:Trong trường hợp sau: Theo lịch, ngày mai tôi lên phi cơ lúc 7h sáng để kịp giờ
về Hà Nội?. Từ phi cơ được dùng có hợp lý không?
A. Không hợp lý B. Hợp lý
Đáp án: A
Giải thích:/Trường hợp này lạm dụng từ Hán Việt, nên sử dụng từ máy bay sẽ hợp
hơn
Câu 5:Lý do của việc mượn từ trong tiếng Việt?
A. Do tiếng Việt chưa có từ để biểu thị, hoặc có từ nhưng biểu thị chưa chính xác
B. Do có thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức
C. Tiếng Việt cần sự vay mượn để đổi mới
D. Làm tăng sự phong phú của vốn từ tiếng Việt
Đáp án: A
Giải thích:/Việc mượn từ nước ngoài, do tiếng Việt chưa có nhiều từ để biểu thị
Câu 6:Từ mượn tiếng nước nào chiếm số lượng lớn nhất?
A. Nga B. Hán C. Nhật D. Pháp
Đáp án: B
Giải thích:/Trong tiếng Việt có tới gần 70% số từ được mượn từ tiếng Hán.
Câu 7:Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp C. Tiếng Anh D. Tiếng Nga
Đáp án:A
Giải thích:/Tiếng Hán là bộ phận từ mượn quan trọng nhất
Câu 8:Cho các từ: pê- đan, ten-nít, tuốc- nơ- vít, gác- đờ- xen từ mượn tiếng nước
nào?
A. Nhật B. Pháp C. Trung Quốc D. Anh
Đáp án: B
Câu 9:Gia nhân, gia tài, địa chủ là những từ mượn tiếng Hán, đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Đáp án: A
Giải thích:/Gia nhân (người làm trong nhà); gia tài (tài sản của gia đình); địa chủ
(người nắm giữ nhiều đất)
Câu 10:Yếu tố “kì” trong các từ diệu, quan, tài, tích nghĩa lạ đúng hay
sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: A
Giải thích:/ diệu (đẹp, lạ, hiếm); quan (cảnh đẹp hiếm có, lạ, độc đáo); tài
(người tài hiếm có), kì tích (thành tích hiếm có)
TRÁI ĐT
Câu 1:Tác giả Gam-da-tốp sinh năm bao nhiêu?
A. 1921 B. 1922 C. 1923 D. 1924
Đáp án: C
Giải thích:/Xem tiểu sử Gam-da-tốp, em sẽ thấy tác giả sinh năm 1923
Câu 2:Trái Đấtlà văn bản thuộc thể loại Truyện ngắn.
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Trái Đấtlà văn bản thuộc thể loại thơ
Câu 3:Trái Đấtlà sáng tác của Puskin.
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Đáp án: B
Giải thích:/Trái Đấtlà sáng tác của Gam-da-tốp
Câu 4:Trái Đấtviết bằng ngôn ngữ nào?
A. Tiếng Nga B. Tiếng Avar C. Tiếng Phạn D. Tiếng Anh
Đáp án: A
Câu 5:Tác giả bài“Trái Đất”là người nước nào?
A. Trung Quốc B. Nhật C. Ukraina D. Đa-ghe-xtan
Đáp án: D
Giải thích:/Gam-da-tốp là người Đa-ghe-xtan
Câu 6:Tác giả gọi Trái Đất trong văn bản cùng tên là?
A. Trái Đất B. Bạn C. Cha D. Người
Đáp án: A
Giải thích:/Gam-da-tốp gọi Trái Đất trong văn bản cùng tên một cách đầy yêu mến,
trân trọng là “Người”
Câu 7:Câu thơ “Lũ khác nhìn người như quả bóng trên sân” sử dụng biện pháp tu từ
gì?
A. Nhân hóa B. Điệp ngữ C. So sánh D. Nói quá
Đáp án: B