Ệ Ộ Ừ Ề CHUYÊN Đ : PHÂN BI T Đ NG T TÍNH T Ừ
ườ ự ị ươ ễ ệ Ng i th c hi n: Nguy n Th H ng
ổ T : 45
ự ệ Ngày th c hi n: 20/12/2014
Ự Ạ I. TH C TR NG :
ọ
ị ướ ừ ỉ ạ ắ ng m c trong ch tr ng thái và tính
ạ ấ ừ ạ lo i nh t là các t ố ư ệ ậ ặ Trong quá trình d y h c, HS g p không ít nh ng khó khăn v ừ ễ ệ vi c xác đ nh t . ừ Do v y, tôi đ a ra 1 s cách phân bi t ữ ư ộ ẫ d nh m l n nh đ ng t ừ ạ ễ ẫ lo i d l n đó. ầ t các t
Ả Ế Ệ II. BI N PHÁP GI I QUY T:
ộ ố ế ứ ệ ơ ả 1.M t s ki n th c phân bi t c b n:
ữ ừ ỉ ủ ự ậ ạ ộ ạ ch ho t đ ng, tr ng thái c a s v t. a. Đ ng tộ ừ ( ĐT ): ĐT là nh ng t
ạ ộ ạ ả ỉ V.D : Đi, ch y ,nh y,... (ĐT ch ho t đ ng )
ỉ ạ ậ ồ Vui, bu n, gi n, ... (ĐT ch tr ng thái )
ộ ố ừ ể ượ ỉ ạ ồ ạ chuy n nghĩa thì đ c coi là ĐT ch tr ng thái (tr ng thái t n
+ M t s t i ).ạ t
ồ ơ ố ữ i ! (T H u ) VD : Bác đã đi r i sao Bác
ổ ồ Anh yấ đ ngứ tu i r i .
ộ ố ừ ế ợ ượ ớ ữ ủ ể ặ mang đ c đi m ng pháp c a TT( k t h p đ c v i các t ừ ỉ ch
+ M t s t ứ ộ m c đ )
VD: Tôi r tấ ghét anh.
ộ ố ộ ỉ ượ ử ụ ư ộ ỉ ạ + Có m t s ĐT ch hành đ ng đ c s d ng nh m t ĐT ch tr ng thái.
ộ ứ VD : Trên t ngườ treo m t b c tranh.
ướ ố ự D i g c cây có ộ bu cộ m t con ng a.
ỉ ạ ố ể
ề ữ ị ừ ạ ễ ị ư ậ ộ ố ặ + ĐT ch tr ng thái mang m t s đ c đi m v ng pháp và ng nghĩa gi ng ẫ ầ nh TT. Chính vì v y mà d b nh m l n khi xác đ nh t ữ lo i đúng.
ừ ả ặ ấ ủ ậ ể ạ ặ ữ miêu t đ c đi m ho c tính ch t c a v t, ho t
ộ b. Tính từ (TT): TT là nh ng t ạ đ ng, tr ng thái,...
ạ : *Có 2 lo i TT đáng chú ý là
ấ ỉ TT ch tính ch t chung không có m c đ ứ ộ ( xanh, tím, sâu, v ngắ ,... )
ị ấ ứ ộ ứ ộ ( m c đ cao nh t ) ( xanh lè,tím ng t, ắ
ỉ ắ ấ TT ch tính ch t có xác đ nh m c đ ắ ,...) sâu ho m, v ng tanh
ệ ừ ỉ ặ ể ừ ỉ ấ ừ ỉ ạ 2. Phân bi ch đ c đi m, t t t ch tính ch t, t ch tr ng thái :
ể ừ ỉ ặ T ch đ c đi m :
ặ ệ ộ ự ậ ể
ườ ể ậ ộ ộ ậ ủ ủ ủ ế ẻ ặ ể ặ
Đ c đi m là nét riêng bi t, là v riêng c a m t m t s v t nào đó ( có th là ố ồ i, con v t, đ vât, cây c i,...). Đ c đi m c a m t v t ch y u là đ c đi m bên ế ự ế ể ạ ắ ậ ờ
ể t tr c ti p qua m t nhìn, tai nghe, tay s , ố ề ử ẻ ắ
ủ ự ậ ng ngoài (ngo i hình ) mà ta có th nh n bi mũi ng i,... Đó là các nét riêng , v riêng v màu s c , hình kh i, hình dáng, âm thanh,...c a s v t.
ừ ỉ ặ ể ộ ỏ ẹ ấ : Cao, th p, r ng , h p, xanh, đ ,... VD : + T ch đ c đi m bên ngoài
ừ ỉ ặ ể ố ỉ ề ỉ + T ch đ c đi m bên trong : t t ,ngoan, chăm ch , b n b ,...
ừ ỉ ấ T ch tính ch t :
ấ ặ ệ ượ ả ữ ồ ng (bao g m c nh ng
ộ ố ữ ộ ệ ượ ủ ự ậ ể Tính ch t cũng là đ c đi m riêng c a s v t, hi n t ệ ượ ng trong cu c s ng,...), ng xã h i, nh ng hi n t hi n t
ố ấ ẻ ệ ư ặ ắ ạ
ế ự ả ẹ VD : T t, x u, ngoan, h , n ng ,nh , sâu s c, nông c n, suôn s , hi u qu , thi t th c,...
ừ ỉ ạ T ch tr ng thái :
ạ ạ ủ ặ ộ ờ i trong m t th i
ừ ỉ ạ ộ ự ậ là tình tr ng c a m t s v t ho c m t con ng là t ch tr ng thái t n t ườ ồ ạ i, t n t ồ ạ ủ ự ậ i c a s v t, hi n t ộ ệ ượ ng
ự ế Tr ng thái gian nào đó. T ch tr ng thái trong th c t ừ ỉ ạ khách quan.
ờ VD : Tr i đang đ ngứ gió .
ườ ệ Ng i b nh đang hôn mê.
ả C nh v t ậ yên tĩnh quá.
ắ M t tr i ự ỡ ặ ờ toả ánh n ng r c r .
ệ ễ ẫ ộ : 3) Cách phân bi t các ĐT,TT d l n l n
ể ệ ễ ẫ ộ ả ự ể ể ả ộ t các ĐT,TT d l n l n, ta ph i d a vào văn c nh đ hi u n i dung
ạ ủ ừ ầ Đ phân bi ể ầ c n bi u đ t c a t đó c n trong câu.
ừ ớ ộ VD: + Danh t : Tôi m i mua m t cái cân.
ộ ừ ớ + Đ ng t : Bác ộ cân h tôi v i!
ừ ứ + Tính t : B c tranh đ t r t ặ ấ cân.
ể ệ ộ ừ ừ ườ ế ế t đ ng t và tính t ta th ng dùng các phép liên k t ( k t
ớ Ngoài ra, đ phân bi ụ ừ ợ h p ) v i các ph t .
ừ ớ ộ * V i Đ ng t :
ụ ừ ệ ế ợ ở ớ,... phía ừ hãy , đ ng , ch
ướ Có kh năng k t h p v i các ph t tr ệ m nh l nh : ồ ộ ,...) c ( hãy ả ớ nhớ, đ ngừ băn khoăn, chớ h i h p
ể ạ ặ ừ bao giờ ho cặ bao lâu(TT không
ả ỏ ằ Có th t o câu h i b ng cách đ t sau chúng t có kh năng này ) ( đ nế bao gi ?ờ chờ bao lâu?...)
ớ * V i Tính t ừ :
ả ơ ắ ự c v i các t ch m c đ nh : ấ ừ ỉ ứ ộ ư r t , h i, l m,quá, c c
Có kh năng k t h p đ kì, vô cùng,... (r tấ t ế ợ ượ ớ t,ố đ pẹ l mắ ,...)
c v i các t ư : yêu, ghét, xúc đ ngộ ,... cũng k t ế nào đó là ạ ừ r t, h i, l m
ử ế ợ ế ộ ừ ế ợ ượ ớ,...N u k t h p đ c thì đó là ậ ấ ơ ắ ,.... Vì v y,khi còn băn khoăn m t t ừ ớ hãy, đ ng , ch
* L u ýư : Các ĐT ch c m xúc ( tr ng thái ) nh ỉ ả ợ ượ ớ : h p đ ĐT hay TT thì nên cho th k t h p v i ĐT.
ể
ạ ơ ơ ơ ừ ẹ ằ ơ ừ ị ừ ể có th thêm t ằ , khi xác đ nh có th thêm " đi, nào " và đ ng sau ( ch y đi!Ch i nào! so sánh " h n " vào đ ng sau ( đ p h n, cay h n, cao
ớ ộ +V i đ ng t ớ V i tính t h n..)ơ
III. Bài t p:ậ
ặ ừ ỏ ừ “nh ” là tính t ộ và đ ng t ừ .
Bài 1: Đ t 2 câu có t
ừ ỏ nhỏ là tính t : Đôi giày này nh quá!
ộ ừ ớ ố nhỏ là đ ng t ỏ : Con nh nh thu c nhé!
ướ ừ ạ ủ i đây : Bài 2: Xác đ nh t
ữ lo i c a nh ng t suy nghĩ. đ ng t
c g ch chân d ừ . ắ danh từ
ủ
ề
ủ ế c mướ c mướ ị ấ Anh y đang ủ Nh ngữ suy nghĩ c a anh y r t sâu s c. Anh y sấ ẽ k tế lu nậ sau. đ ng t Nh ngữ k t lu n Anh yấ Nh ngữ ừ ượ ạ đ ộ ấ ấ ừ ộ ắ danh từ ắ ấ ấ ậ c a anh y r t ch c ch n. ề đ ng t ừ ộ ơ nhi u đi u. ậ ớ ấ ơ c a anh y th t l n lao. danh t /ừ
ừ ươ ế ắ và tính t ế : “ yêu m n, thân th ng, lo l ng, trìu m n, xúc
ớ ệ ộ ươ Bài 3: Phân bi ộ đ ng , nh , th ừ t đ ng t ồ ng, bu n, vui, suy nghĩ,
ừ ớ ấ ệ ấ ạ ờ ị ệ trên d u hi u phân bi
ư ừ ươ ế ạ ậ Nh n xét: v i các t ạ ừ lo i t Nh ng tính t đó. là “thân th t r t m nh t, d nh m l n xác đ nh 2 tr ng thái. ẫ ầ ễ ừ ạ ộ i là đ ng t ng và trìu m n” còn l