Bài thc hành bào chế 2
Nhũ Tương Du Parafin
1. công thc
Du Parafin 17,5 g
Tween 80 Span 80 3 g
(tween:2,16g ,HLB =15và span:0,84gHLB =4,3)
Nước ct vđ 50 g
2. Đặc đim công thc.
*Du Parafin: là dược cht chính,nhóm thân du ,không phân cc,cht lng
trong không màu,sánh như du,hu như không mùikhông v,không có hunh
quang dưới as ban ngày, thctế không tan trong nước và ethanol 96% nhưng
tan trong ether và cloroform.Có tác dng nhun tràng và ty
* Tween 80
- Tá dược thân nước
- Cht sánh lng, màu vàng or vàng nâu,mùi d chu,
độ nht cao tăng n định khi phi hp to hn dch
- Là 1 polyglycol ,làm tăng độ tan cho dược cht,là cht gây thm,tăng
kh năng phân tán
* Span 80
- Là nhng acid béo,Tá dược thân du
- Cht sánh lng,màu vàng nht,độ nht cao
- Làm tăng độ tan cho dược cht,là cht gây thm,tăng kh năng phân
tán
3. KTBC
- Tính toán CT,chun b ,vào s pha chế
- Cân du Parafin và Span 80 trên cc có m (fa du)
- Cân H2O ct và Tween 80 trên cc có m khác (fa nước)
- Đun nóng fa du va đun va khuy đều đến tan và duy trì t0=650c
- Đun nóng fa nước va đun va khuy đều đến tan hoàn toàn và duy trì
t0=700c
- Cho pha du vào pha nước, khuy trn bng máy đến khi nhũ tương
ngui thì dng li
- Hoàn thin sn phm
- Nhãn có thêm dòng ch “lc kĩ trước khi dùng”.
4. Công dng – dng dùng
-Tác dng nhun tràng khi ung t 50-70 ml
-Tác dng ty khi ung t 80- 110ml
-Bo qun nơi mát
5.TCCL
- Thuc lng đồng nht,
- Có th tách lp khi để yên,
- Lc nh phi phân tán đồng nht tr li
6.Công thc tính
HLB cn ly = 21
21 21
mm
HLBmHLBm
+
×
+× , HLB cn ly =12
Cm Amocicilin
1) CT bào chế
Amociclin trihydrat 3,0 g
Tween 80 0,15 g
Na CMC 0,15 g
Na EDTA 0,15 g
Benzoat 0,06 g
Na sarcarin 0,04 g
PEG 6000 0,9 g
Bt m Riboflavin 0,2 g
Lactose 25,55 g
PVP 10%/cn 80o vđ 7,5 ml
Tinh du lu vđ (3 git )
2) Đặc đim công thc
*Amocicilin
- Dng bt ,kết tinh trng,v đắng,khó tan trong
nước(1:370),alcol(1:2000),thc tế không tan trong ether,cloroform,du.Tan
trong các dung môi như acid or kim loãng,b phân hy nhanh độ m cao và
trên 370c
- Tác dng dược l y:là kháng sinh nhóm
β
-lactam có ph dit khun
rng đối vi nhiu Vk G-và G+,d b phá hy bi
β
-lactamase
- Điu tr các nhim khun nh và cu khun rut như
Enterococcus,str.faecalis……
* Tween 80
- Tá dược thân nước
- Cht sánh lng, màu vàng or vàng nâu,mùi d chu,
độ nht cao tăng n định khi phi hp to hn dch
- Là 1 polyglycol ,làm tăng độ tan cho dược cht,là cht gây thm,tăng
kh năng phân tán
*Na CMC
- Là dn cht ca cellulose,trương n tt trong H2O to gel và gel có độ
trong tt
- Tăng độ tan,to độ dính ,d b nm mc
*Na EDTA
- Là h đệm ,tăng tác dng n định
* Natri benzoat
- Tan trong nước (1:1,8)
- Bt kết tinh trng,hút m ít ,chng khun(0,1%)
- Là cht bo qun,cht thơm,hương liu, tá dược trong thc phm
*Natri saccarin
- Tinh th trng, tan tt trong nước, có v ngt( Ngt gp 300 ln siro
đơn).
- Tác dng: điu v.
*PEG 6000
- Là tá dược to h phân tán rn. Tác dng làm tăng độ tan.to mùi thơm
v ngt,h s nht 200-270mPAS
* Lactose
- Là tá dược độn, d tan trong nước, v d chu, nhm ci thin độ tan
ca dược cht.
*Bt m Riboflavin
- Là bt kết tinh màu vàng, mù đặc trưng, ít tan trong nước.
- Vai trò: Tá dược màu.
*Cn PVP 10%/ Cn 80o
- Là cht lng, không màu, trong sut, d bay hơi.
- là tá dược dính
* Tinh Du Lu
- Là cht lng sánh, màu hng, mùi thơm d chu.
- Tác dng: điu hương
3) KTBC
- Tính toán công thc cho 10 gói ,vào s pha chế và chun b DC và TD
- Cân nghin mn tng thành phn(nếu cn)
- Trn Amox vi bt m và Tween đến đồng nht
- Trn hn hp trên vi các thành phn sau theo th t:Na sarcarin,
Na Benzoat ,Na EDTA,Na CMC,PG 6000,Lactose khan
- Thêm dn cn PVP 10%to khi bt m
- trong túi Nilon 15’,sát ht qua rây 1mm
- Sy 500 sau 10-15’,ly ra sa ht qua rây 1mm
- Sy tiếp 45’,ly cm ra loi bt mn qua rây 0,16mm
- Thêm tinh du lu 2-3 git
- Đóng gói 3g,dán nhãn đúng qui chế
4) TCCL
Thuc cm phi khô,đồng đều v kích thước ht,không biến màu,không
hút m và b mm
Đạt độ đồng đều v khi lượng và hàm lượng
5) Công dng – cách dùng
Hòa tan vào nước trước khi ung
Ung 1g/ln ×2- 3 ln/24h
Tác dng kháng khun
Thuc đặt Paracetamol
1) Công thc
Paracetamol 300 mg 1,65 g
PEG 400 25% vđ 1 viên 5,25 g
PEG 4000 75% 15,78 g
Dùng khuôn 3,5 g làm 5 viên
2) Đặc đim công thc
* Paracetamol
- Kết tinh trng,không mùi khó tan trong nước,tan nhiu trong nước sôi,
tan trong ethanol, dd kim và ceton,khó tan trong ether và cloroformtan
tt trong PEG
- Tác dng gim đau, h st
- n định nhit độ < 400c,tt nht 15- 300c
* PEG
-Ưu đim:có nhit độ nóng chy cao hơn thân nhit nên thuc có độ bn
cơ hc cao và hòa tan dược cht ít tan trong nước
- Nhược đim:
+ Làm thuc có độ cng cao nên gây đau khi đặt ch b tn thương
+ Có tính háo m nên hút niêm dch thường kích thích nhu động rut nếu
thi gian hòa tan kéo dài có th thuc b đẩy ra ngoài
- PEG 400 dng sánh lng,không màu,TLPT 380-420,t trng
D25=1,125,LD50 chut cng 43,62ml/kg
- PEG 4000 bt kết tinh hay tinh th trng, TLPT 3500-4500,t trng
D25=1,212,LD50 chut cng 50g/kg
dùng hn hp PEG có độ chy thích hp,nên hòa tan nhanh trong
niêm dch,gii phóng dược cht nhanh,thích hp cho thuc đạn đặt hu
môn