C

h

u

y

n n

h

ư

t trìn h

Ký phát h i phi u ế ố

T

n

R

g

X u

U

Y

Đ

Ò

i ố

I

c h

T

ng Vi

chuy n nh ể

So sánh các v n đ v ề ề b o l u quy n truy đòi trong ả ư lu t BEA 1882 , ULB 1930 ậ và lu t các công c ụ t Nam ượ 2005

Nhóm 14 Trung 1 K46C KTĐN

1. Nguyễn Thị Minh (Nhóm trưởng) 2. Nguyễn Phương Loan 3. Ngô Quỳnh Trang 4. Lục Minh Nguyệt

B c c bài thuy t trình

ố ụ

ế

I. QUY N TRUY ĐÒI

I. KHÁNG NGHỊ

I. THÔNG BÁO

I.QUY N TRUY ĐÒI

ị ừ

ng h p Quy n truy đòi s phát sinh trong tr ườ ẽ ch i ch p nh n, t ch i thanh ố ừ ấ

ậ i có nghĩa v thanh toán ụ

ả ề

h i phi u b t ế toán ho c ng ườ ặ không có kh năng tr ti n (Theo ULB Đi u ả 43, BEA M c 51)

ể ả ư

Đ b o l u quy n truy đòi, ng ể ậ

ế

i n m gi h i ữ ố ườ ắ ộ kháng nghị và/ho c m t ộ ặ

phi u có th l p m t thông báo v vi c b t

ch i. ố

ề ệ

ị ừ

I. KHÁNG NGHỊ

1. Khái ni mệ 2. Hình th cứ 3. Đ a đi m ị ể 4.Th i h n ờ ạ 5. Mi n trễ ừ

1.Khái ni mệ

yêu

ch ng ứ

HP b t ị ừ ho c/và t ặ ch i thanh toán ậ ừ ố ch i ch p nh n ấ ố

th cự

ườ

c uầ

ụ ả

i ườ Ng h ng ưở i HPợ l i có nghĩa v thanh Ng toán không có kh năng thanh toán

ườ ụ C ơ quan có th m ẩ quy nề

ể ị

Nh m ằ b o l u ả ư quy n ề truy đòi HP đ i ố v i các ớ bên có liênquan Ng i có nghĩa v thanh toán không th xác đ nh đ cượ

S xu t hi n ấ ự ệ

ULB BEA

ố ớ

ự ậ

ố ầ kháng ngh t

ấ ượ ằ

ị ừ ấ ặ

S không ch p nh n ho c không ặ thanh toán ph i ả c ch ng minh đ ứ b ng m t văn b n ả ộ xác th c (gi y ự kháng ngh không ch p nh n ho c ậ không thanh toán. (Theo đi u 44) ề

Đ i v i HP n c ướ ngoài, n u nh b ư ị ế ch i ch p nh n t ậ ấ ừ thì c n ph i l p ả ậ ch i ị ừ ố ch p nh n, còn ậ n u HP b t ch i ố ị ừ ế thanh toán thì ph i ả l p kháng ngh t ậ ch i thanh toán(Theo m c 51 ụ kho n 2) ả

2. Hình th cứ

BEA ULB

ố ế

ả ứ ả ữ

i yêu c u l p ầ ậ

ị ờ ể Không quy đ nhị ị

i n u

i b kí phát

i ch p nh n.

1 b n sao h i phi u , ph i có ch kí c a m t công ch ng ộ ủ viên , ph i ghi rõ : ả - Tên ng ườ kháng nghị - Đ a đi m và th i gian l p ậ kháng ngh , nguyên nhân c a kháng ngh , nh ng yêu ữ ủ c u đ a ra và câu tr l ả ờ ế ầ ư có, ho c là v i s th c ớ ự ự ặ không tìm ra ng ườ ị ho c ng ậ ấ ườ ặ (M c 51 kho n 7) ụ ả

3. Đ a đi m l p kháng ngh ậ ể ị ị

i n i c l p t ả ượ ậ ạ ơ

ULB BEA

Kháng ngh ph i đ h i phi u b t ế

ị ừ

ch i ố

ế

ợ ườ

ng h p m t h i phi u ộ ố ư

ng b u đi n và b ị ệ

ư

Trong tr ườ c g i qua đ đ ượ ử ch i thông qua b u đi n thì h i t ố ố ừ phi u có th đ i ị ạ ế n i nó đ

ể ượ c g i tr l

ệ c kháng ngh t i ử ả ạ

ượ

ơ

ế ề

ế

Không quy đ nhị

N u h i phi u có ghi đ a đi m tr ế ả ti n là m t n i khác v i đ a đi m ộ ơ kinh doanh ho c n i kí phát thì h i phi u ph i đ ố i kháng ngh t toán đó.(Theo Đ51 m c 6)

ị ể ớ ị i b c a ng ườ ị ơ ở ủ c ả ượ ị ạ đ a đi m thanh ể ụ

C

h

u

y

n n

h

ư

t trìn h

Ký phát h i phi u ế ố

T

n

R

g

X u

U

Y

Đ

Ò

i ố

I

c h

T

4. Th i h n l p kháng ngh ờ ạ ậ ị

ULB BEA

c l p vào ngày

ố ố

ệ ộ ch i ch p nh n: ấ c ậ ượ

Có th đ ể ượ ậ h i phi u b t ch i và không ị ừ ế ố mu n h n ngày làm vi c k ơ ế ti p (Đ51 m c 4) ế ụ

(Đ44) •HP b t ị ừ Kho ng th i gian đã đ ờ ả ệ xu t trình ấ ấ ị h i phi u đ ch p nh n ể

n đ nh cho vi c ế ố ấ ậ

ậ ự

ng ữ S ch m tr trong vi c ệ ễ ườ ch i thanh toán: 1 ị ừ

kháng ngh do nh ng ị ấ ậ • HP b t ố ho c 2 ngày sau ngày HP ặ đáo h nạ

ệ ị

c th c hi n v i s c n

tr h p b t kh kháng. ả ợ Khi s ch m tr này k t thúc ế ễ ự thì vi c kháng ngh ph i ả đ ớ ự ầ ượ ệ m n h p lý. (Đ51 m c 9) ụ ẫ ự ợ

5. Mi n trễ ừ

ULB BEA

i ế

(Đ46) i kí phát , 1 ng ườ ặ ả

(Đ51-m c 9) ụ Trong các tr ng h p nh ườ ư ợ mi n tr đ i v i thông báo ừ ố ớ t ừ ễ ch i. ố

N u ng ườ kí h u ho c 1 ng b o lãnh ậ HP có ghi “không kháng ngh ” ho c 1 c m t t ừ ươ ặ đ ế ng ị ụ ng trên h i phi u & ký. ươ ố

II. THÔNG BÁO

i l p ng

i nh n

ườ

1.Khái ni mệ 2.Hình th cứ 3.Ng ườ ậ 4.Th i h n ờ ạ 5.Mi n trễ ừ

1. Khái ni mệ

ULB CCCN VN BEA

ấ ả ụ ấ

ấ ậ ậ

, ặ i th ụ

ch i (Đ48) Khi HP b t ố ị ừ ch p nh n hay t ch i ố ừ ậ thanh toán , thông báo c g i t ch i ph i đ ử ả ượ ừ i kí phát đ n cho ng ườ ế i kí h u và t ng ng ậ ườ ừ i ườ ộ ưở

i c m phi u (Đ45) Ng ế ườ ầ ph i thông báo v vi c ề ệ không ch p nh n ho c ặ không thanh toán cho i kí h u c a mình ng ủ ườ ậ , ng i kí phát ng ườ b o lãnh ả

ng ườ

. i b o lãnh (Đ23-m c2, Đ45-m c2) Khi HP b t ch i ch p ị ừ ố nh n ho c t ch i ặ ừ ố thanh toán toàn b ho c ộ m t ph n thì ng ầ ườ ng có h quy n truy đòi ề ngay l p t c đ i v i ố ớ ậ ứ i chuy n nh ng ượ ể cho mình , ng i kí ườ phát, ng ườ ả

-> lu t VN quy đ nh không rõ ràng ị ậ

2. Hình th cứ

BEA ULB CCCN VN

(Đ49) Thông báo ph i ả c l p b ng văn b n đ ả ằ ượ ậ

ằ i HP (Đ45) Có th g i thông ể ử báo d i m i hình ướ ọ th cứ , th m chí b ng ậ cách g i tr l ử ả ạ ằ ạ ể ể ệ

(Đ49-m c 5) D i d ng ướ ạ văn b n ả ho c b ng ằ ặ , có liên l c cá nhân th th hi n b ng các thu t ng đ đ xác ữ ủ ể ậ HP và vi c HP b đ nhị ị ệ ch i ch p nh n t ấ ố ừ ch i thanh ho c t ố ặ ừ toán. (Đ49-m c 6) ụ i HP b t l ị ừ ạ Vi c tr ả ệ ch i ố

-> quy đ nh thi u tính linh ho t ạ ế ị

3. Ng i l p & ng i nh n ườ ậ ườ ậ

i ườ

Ng l pậ

ng mà t

i th i đi m đó anh ta liên

ượ

ượ

i ườ

(Đ49-m c 1,2,3,4) ụ i c m phi u - Ng ế ườ ầ - Ng i chuy n nh ng ườ ể i th i đi m đó anh mà t ể ờ ạ ta liên quan đ n hp ế - Đ i lý c a nh ng ng ủ ạ này

ng

(Đ45-ULB) i c m phi u - Ng ế ườ ầ i chuy n nh - Ng ể ườ quan đ n h i phi u ế ố ế (Đ49-CCCN VN) - Ng i th h ng ụ ưở - Ng i chuy n nh ể

ườ ườ

ượ

i này :

i ườ

ế

ườ

Ng nh nậ

ng cho mình

ượ

Bên liên quan đ n HP ho c đ i lí c a ng • Ng • Ng • Ng

i ký phát i chuy n nh ể i b o lãnh cho nh ng ng này v vi c t ữ

ườ ườ ườ ả

ề ệ ừ

ch i đó. ố

(Đ45) Ng

ườ

ng

ươ

ườ

ng i kí h u không

ị ườ

c đó

i kí h u không ghi rõ đ a ch : g i ử ỉ cho ng i kí h u tr ướ

(Đ49,50 m c 1) Không quy đ nh tr h p ng ườ ghi rõ đ a ch ị

(Đ49-m c 8,9,10) ụ •Ng i đ i di n th ệ ườ ạ m i (n u có) . ế ạ • Ng i ký phát ho c ký ặ ườ i qu n h u phá s n, ng ườ ả ậ i này. lí tài s n c a ng ườ

ả ủ

BEA ULB CCCN VN

C

h

u

y

n n

h

ư

t trìn h

Ký phát h i phi u ế ố

T

n

R

g

X u

U

Y

Đ

Ò

i ố

I

c h

T

4. Th i h n ờ ạ

i

ườ

ng: ngày

ụ ưở ể ừ

(Đ 50) •Đ i v i ng i th h ườ ố ớ 4 ngày làm vi c k t ệ b t

ch i ố

ị ừ

ậ ườ cùng m t đ a đi m: ộ ị ố

i nh n và ng ể ế

(Đ49 m c 12,13,14) ụ -N u ng ườ ế g i ử ở ngày sau ngày h i phi u b ị t ừ

ch i. ố

ườ

ầ ậ ngày ầ

i chuy n ệ c

ng: 4 ngày làm vi c ngày nh n đ ậ

ượ

(Đ45) -Ng i n m gi -> ng i ký ữ ườ ắ i ký phát: 4 h u ho c ng ườ ặ ậ ngày làm vi c k t ngày ệ ể ừ kháng ngh (n u c n l p ị ế kháng ngh ) và t ị xu t trình (n u không c n ế l p kháng ngh ) ị ậ

• Đ i v i ng ố ớ nh ượ k t ể ừ thông báo

ườ

ượ

-N u khác đ a đi m: ngày ế ị k ti p sau ngày HP b t ị ừ ế ế ch i, n u có b u đi n ho t ệ ố ư ạ ế thu n ti n đ ng trong gi ậ ờ ộ vào ngày đó, n u không là ế ngày b u đi n k ti p. ệ

ế ế

ư

-Ng i ký h u-> ng i ký ườ ậ h u: 2 ngày làm vi c k t ể ừ ệ ậ ngày nh n đ c thông báo ậ c đó. tr

ướ

i g i thông báo ph i

ULB CCCN VN BEA

-N u t ch i đ i v i đ i lý: ố ố ớ ạ ế ừ gi ng nh đ i lý là ng i ố ư ạ ườ h i phi u. n m gi ắ

ữ ố

ế

i b o lãnh i nh n ậ ng t ự

ườ ươ ờ

-Ng ườ ử g i cho ng ườ ả ử (n u có) c a ng ế ủ m t thông báo t ộ trong kho ng th i gian nh ư trên.

-Nh ng bên ti p theo g i ử ế thông báo: có th i gian nh ư trên đ g i. ể ử

4. Th i h n ờ ạ

Đi u 50 (m c 3)

Đ50 (m c 1)

Th i gian di n ra s ki n ự ệ ễ b t kh kháng ho c tr ở ng i khách quan không tính vào th i h n thông ờ ạ báo.

Th i gian di n ra s ki n ự ệ ễ b t kh kháng ho c tr ở ng i khách quan không tính vào th i h n thông ờ ạ báo.

Khi nguyên nhân c a s ự b t kh kháng ch m d t ứ thì vi c g i thông báo ph i ả ệ đ c ti n hành v i s c n ớ ự ầ m n h p lý.

ượ ẫ

ế ợ

CCCN VN BEA ULB

5. Mi n trễ ừ

ULB CCCN VN BEA

Không quy đ nhị Không quy đ nhị

ườ

ng h p ợ

ượ

c qui đ nh rõ ế ị i đi u 50 m c 2c,2d) (Đ50 m c 2) ụ 1.Đ i v i Inland bill. ố ớ ng h p 2.Trong tr ợ không th g i đ c ể ử ượ thông báo m c dù có s ự ặ c n m n h p lý. ợ ẫ ầ i nh n thông 3.Khi ng ậ ườ báo mi n vi c g i thông ử ệ ễ báo m t cách rõ ràng ộ ho c ng m đ nh. ị ầ 4.Trong các tr ườ t mà vi c g i đ c bi ử ệ ệ thông báo là không c n ầ thi t ạ t (đ ề ụ

Thanks for your attention!             Thanks for your attention!