intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài Thuyết trình; Thuế VAT

Chia sẻ: Nguyenanh Dung | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:0

145
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyển 4 nhóm sau từ không chịu thuế sang chịu thuế: 1) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải thuộc loại trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu tạo TSCĐ của DN. 2) Hoạt động văn hoá, triển lãm và thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật; SX phim;phát hành và chiếu phim. 3) Điều tra, thăm dò địa chất, đo đạc, lập bản dò thuộc loại ĐTCB của NN. 4) Vận tải quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài Thuyết trình; Thuế VAT

  1. LOGO Video gi i thi u v nhóm 1
  2. LOGO N i dung 1 Gi i thi u chung v VAT 2 Chính sách VAT Vi t nam 3 Th c tr ng th c hi n chính sách VAT nư c ta 4 Gi i pháp hoàn thi n qu n lý VAT nư c ta
  3. LOGO 1.Gi i thi u chung v VAT Khái ni m: Thu GTGT (VAT) là thu tính trên giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch v phát sinh trong quá trình t s n xu t, lưu thông đ n tiêu dùng.
  4. LOGO 1.1.Đ c đi m v VAT 1 Là thu gián thu đi n hình. 2 Có ph m vi áp d ng r ng 3 Có tính trung l p cao 4 Có tính ch t lũy thoái so v i thu nh p.
  5. LOGO 1.2.Vai trò c a VAT Ngu n thu cho ngân sách 1 Nhà nư c Thúc đ y s n xu t, lưu 2 thông, xu t kh u hàng hóa Góp ph n hoàn thi n chính 3 sách thu .
  6. LOGO 2.Chính sách VAT • Lu t Thu GTGT 13/2008/QH12 (3/6/2008). • Ngh đ nh 123/2008/NĐ-CP (8/12/2008) Quy đ nh chi ti t và hư ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu giá tr gia tăng • Thông tư 129/2008/TT-BTC (26/12/2008) Hư ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu GTGT và hư ng d n thi hành Ngh đ nh 123/2008/N Đ-CP • Thông tư 131/2008/TT-BTC (26/12/2008) Bi u thu GTGT
  7. LOGO 2.Chính sách VAT 1 Đ i tư ng ch u ( không) thu GTGT 2 C ăn c tính thu GTGT 3 Phương pháp tính thu GTGT 4 Hoàn thu GTGT
  8. LOGO 2.1.Đ i tư ng không ch u VAT Trư c 01/01/2009: T 01/01/2009: - 29 nhóm - 26 nhóm Chuy n 4 nhóm sau t không ch u thu sang ch u thu : 1) Thi t b , máy móc, phương ti n v n t i thu c lo i trong nư c chưa s n xu t đư c nh p kh u t o TSCĐ c a DN. 2) Ho t đ ng văn hoá, tri n lãm và th d c, th thao; bi u di n ngh thu t; SX phim;phát hành và chi u phim. 3) Đi u tra, thăm dò đ a ch t, đo đ c, l p b n dò thu c lo i ĐTCB c a NN. 4) V n t i qu c t .
  9. LOGO 2.1.1.Đ i tư ng không ch u VAT B xung thêm 1 nhóm: cày , b a đ t, n o vét kênh mương, n i đ ng ph c v s n xu t nông nghi p. C th 1 s nhóm không ch u VAT trong 26 nhóm nhóm như sau: 1) S n ph m tr ng tr t , chăn nuôi.... 2) D ch v tín d ng và qu đ u tư như cho vay v n, b o lãnh cho vay, chi t kh u.. 3) D ch v khám , ch a b nh, phòng b nh.. Ngu n TT 129/2008/TT-BTC
  10. LOGO 2.1.2.Đ i tư ng ch u VAT Đ i tư ng ch u VAT là nh ng hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t kinh doanh và tiêu dùng Vi t nam ( bao g m c hàng hóa và d ch v mua c a t ch c cá nhân nư c ngoài) tr các đ i tư ng không ch u VAT .
  11. LOGO 2.2.Căn c tính thu Căn c tính VAT Thu su t: Giá tính 0% thu 5% 10%
  12. LOGO 2.2.1.Giá tính thu 1. Giá tính thu c a hàng hoá, d ch v đư c xác đ nh c th như sau: 1.1 Đ i v i hàng hóa, d ch v do cơ s s n xu t, kinh doanh bán ra là giá bán chưa có thu GTGT. Đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t là giá bán đã có thu tiêu th đ c bi t nhưng chưa có thu GTGT. Ví d : B n mua 1 chai nư c Lavie v i giá 5.500đ bao g m giá bán là 5000 đ+ 500 đ(10%* 5000 đ).
  13. LOGO 2.2.1.Giá tính thu 1)Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t i c a kh u c ng (+) v i thu nh p kh u (n u có), c ng (+) v i thu tiêu th đ c bi t (n u có). 2) 2)Đ i v i hàng hoá, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng cho, tr thay lương cho ngư i lao đ ng, là giá tính thu GTGT c a hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c tương đương t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này..... Ngu n TT 129/2008/TT-BTC
  14. LOGO 2.2.2.Thu su t 10% 5% 1)Hàng hóa d ch v ngoài nh ng 1)Hàng hóa, d ch 0% hàng hóa d ch v v ph c v s n không ch u thu , xu t nông 1)Hàng hóa khi ch ch u thu su t 0% nghi p: phân xu t kh u. và 5% bón, thu c tr 2) D ch v v n t i Ví d : hàng may sâu, th c ăn qu c t .... m c, nư c gi i chăn nuôi. khát.... 2) Thi t b d ng c yt . 3) Ho t đ ng bi u di n ngh thu t.
  15. LOGO So sánh thu su t T su t Nư c Chu n Sau khi gi m Malaysia 5% Anh 17.5% 17.5% 5% or 0 % Trung Qu c 17% 6% or3% Nga 18% 10%or 0 % Úc 10% Nh t B n 5% Ph n Lan 22% 17% or 8% 19.6% 5.5% or 2.1% Pháp www.themegallery.com
  16. LOGO 2.3.Phương pháp tính thu 2 1 Phương Phương pháp pháp pháp kh u tr tr c ti p
  17. LOGO 2.3.1.Phương pháp tr c ti p Ph m vi áp d ng: đ i v i cá nhân, h kinh doanh không ho c chưa th c hi n đ y đ ch ch đ k toán hóa đơn, ch ng t . S thu GTGT ph i n p= GTGT c a hàng hóa d ch v ch u th * thu su t GTGT c a hh,dv= Giá đ u ra – giá đ u vào
  18. LOGO 2.3.2.Phương pháp kh u tr Phương pháp kh u tr thu áp d ng đ i v i cơ s kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán, hoá đơn, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, hoá đơn, ch ng t và đăng ký n p thu theo phương pháp kh u tr thu . VAT ph i n p= VAT đ u ra – VAT đ u vào đư c kh u tr .
  19. LOGO 2.3.2.Phương pháp kh u tr VAT đ u ra= Giá tính thu * Thu su t VAT đ u ra. Chú ý: 1)Cơ s kinh doanh khai thu GTGT đ u ra như sau: VAT đ u ra = 5 tr * 5%< 5 tr * 10% thì ph i n p thu đ u ra 5 tr * 10% theo Pháp lu t 2) Cơ s kinh doanh khai thu GTGT đ u ra như sau: VAT đ u ra = 5 tr * 5%> 5 tr * 0% thì ph i n p thu đ u ra là 5 tr * 5% như đã kê khai sai.
  20. LOGO 2.3.2.Phương pháp kh u tr VAT đ u vào ph i đư c s d ng đ s n xu t cho sp, d ch v ch u VAT đ u ra. Nguyên Nguyên t c Ph i có hóa đơn VAT ho c thanh kh kh u tr VAT toán qua h th ng NH có đ u vào vào Giá tr t 20tr tr lên. S thu GTGT đ u vào không đư c kh u tr , cơ s kinh doanh đư c h ch toán vào chi phí đ tính thu thu nh p doanh nghi p .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2