
Đ bài: Bàn v tâm lí thích “hoành tráng”ề ề
Bài làm
Vi t Nam m i v a thoát ra kh i nhóm các qu c gia có thu nh p th p, trên bàn h p c a cácệ ớ ừ ỏ ố ậ ấ ọ ủ
đi bi u Qu c h i l n này l p t c có ngay các d án r t “hoành tráng”. Đi n hình là dạ ể ố ộ ầ ậ ứ ự ấ ể ự
án xây d ng tuy n đng s t cao t c B c - Nam dài 1.570 ki-lô-mét v i kinh phí c tínhự ế ườ ắ ố ắ ớ ướ
kho ng 56 t đô la M .ả ỉ ỹ
Trên th gi i hi n nay ch m i có kho ng trên 10 n c có đng s t cao t c. Lí do khôngế ớ ệ ỉ ớ ả ướ ườ ắ ố
ph i t i các n c khác không có ti n mà vì hi u qu kinh t và s thu n ti n trong đi l iả ạ ướ ề ệ ả ế ự ậ ệ ạ
đi v i ng i dân các n c này ch a c n thi t đn m c khi n h ph i m h u bao!ố ớ ườ ướ ư ầ ế ế ứ ế ọ ả ở ầ
Trong khi đó, n c ta v n còn khá nhi u c u kh , c u ván, có n i ng i dân và tr em điướ ẫ ề ầ ỉ ầ ơ ườ ẻ
h c khi qua sông đu ph i “đu dây”.ọ ề ả
Th c tr ng đt n c nh th , chúng ta không lo làm c u, làm đng cho dân mà l i tínhự ạ ấ ướ ư ế ầ ườ ạ
chuy n đi vay n đ làm đng s t cao t c thì quá xa r i th c t ! Nhi u chuyên gia kinhệ ợ ể ườ ắ ố ờ ự ế ề
t cho r ng, đ kho ng 10-15 năm n a, khi m c s ng c a h u h t ng i dân t t h n, hãyế ằ ể ả ữ ứ ố ủ ầ ế ườ ố ơ
bàn đn chuy n xây đng s t cao t c cũng ch a mu n! Còn hi n nay, c n t p trungế ệ ườ ắ ố ư ộ ệ ầ ậ
hi n đi hoá h th ng đng s t hi n h u thì t t h n.ệ ạ ệ ố ườ ắ ệ ữ ố ơ
C n nói thêm là t ng chi u dài đng s t cao t c trên toàn th gi i hi n nay ch cóầ ổ ề ườ ắ ố ế ớ ệ ỉ
kho ng 10.000 ki-lô-mét, trong đó Nh t B n đng đu v i 2.590 ki-lô-mét, M đng hàngả ậ ả ứ ầ ớ ỹ ứ
th 7 v i 440 ki-lô-mét (trên c s c i t o l i nh ng đng s t cũ). N u ý đnh xây d ngứ ớ ơ ở ả ạ ạ ữ ườ ắ ế ị ự
1.570 ki-lô-mét đng s t cao t c c a Vi t Nam đc th c hi n thành công (?), Vi t Namườ ắ ố ủ ệ ượ ự ệ ệ
s tr thành “c ng qu c" th ba th gi i trong lĩnh v c này, ch đng sau Nh t và Phápẽ ở ườ ố ứ ế ớ ự ỉ ứ ậ
(s h u h n 1.800 ki-lô-mét đng s t cao t c). Th t là “hoành tráng"ở ữ ơ ườ ắ ố ậ
Vi c m r ng Th đô Hà N i cũng là m t bi u hi n c a tâm lí thích ,cái gì cũng nh t".ệ ở ộ ủ ộ ộ ể ệ ủ ẫ ấ
V i di n tích kho ng 3.330 ki-lô-mét vuông, dân s kho ng 6,45 tri u ng i, Hà N i làớ ệ ả ố ả ệ ườ ộ
thành ph có di n tích l n nh t n c và s dân đng th hàng th hai (sau TP H Chíố ệ ớ ấ ướ ố ứ ứ ứ ồ
Minh), nh ng c s h t ng kĩ thu t - xã h i, năng su t lao đng và m c s ng c a ng iữ ơ ở ạ ầ ậ ộ ấ ộ ứ ố ủ ườ
dân v n còn nhi u v n đ đáng nói. Trong khi đó, M là m t qu c gia r t giàu có (GDPẫ ề ấ ề ỹ ộ ố ấ
kho ng 15.000 t đô la/năm, g p 150 l n Vi t Nam), di n tích h n 9,82 tri u ki-lô-métả ỉ ấ ầ ệ ệ ơ ệ
vuông, (b ng 30 l n Vi t Nam), dân s kho ng 300 tri u (g p 3,5 l n Vi t Nam), nh ngằ ầ ệ ố ả ệ ấ ầ ệ ư

th đô Washington DC ch r ng có 177 ki-lô-mét vuông (b ng 1/20 so v i Hà N i), dân sủ ỉ ộ ằ ớ ộ ố
ch a t i 600.000 ng i (ít h n 1/10 c a Hà N i). N c r ng l n nh t th gi i là Ngaư ớ ườ ơ ủ ộ ướ ộ ớ ấ ế ớ
cũng v y: di n tích h n 17 tri u ki-lô-mét vuông, dân s kho ng 145 tri u ng i, nh ngậ ệ ơ ệ ố ả ệ ườ ư
th đô Moscow ch r ng 1.080 ki-lô-mét vuông (b ng m t ph n ba so v i Hà N i). N củ ỉ ộ ằ ộ ầ ớ ộ ướ
láng gi ng Thái Lan, m c dù di n tích l n g p r i Vi t Nam nh ng th đô Bangkokề ặ ệ ớ ấ ưỡ ệ ư ủ
cũng nh ch h n phân n a Hà N i.ỏ ỉ ơ ử ộ
Đi u đó ch ng t t m vóc c a th đô các n c không ph thu c vào di n tích, s dânề ứ ỏ ầ ủ ủ ướ ụ ộ ệ ố
(nh ng hình th c b n i) mà do nh ng y u t khác nh m c s ng ng i dân, các phúc l iữ ứ ề ổ ữ ế ố ư ứ ố ườ ợ
xã h i, môi tr ng.ộ ườ

