Ạ Ọ
Ồ
Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH
ườ
Khoa Môi tr
ng & Tài nguyên
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
ấ ọ
ộ
ườ
Môn: Đ c ch t h c môi tr
ng
ề
Đ tài:
Ấ Ộ
CH T Đ C MÀU DA CAMDIOXIN
ố
ấ
GVHD: PGS.TS Lê Qu c Tu n
ự
ệ
Sinh viên th c hi n
ễ
ỳ
ư 1/ Nguy n Hu nh Nh
14163195
ễ
ị 2/ Nguy n Th Thuý Ngân
14163342
ễ
ị
ư 3/ Nguy n Th Minh Th
14163278
ề
ễ
ị 4/ Nguy n Th Bích Huy n
14163104
ư
ạ
ị 5/ Ph m Th Nh Mai
14163140
ọ 6/ Lê Ng c Châu
14163339
ầ
ậ
7/ Tr n Nh t Vy
14163332
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nhóm 2-DH14ES
2
I
II
III
N i ộ dung
IV
V
VI
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nhóm 2-DH14ES
3
ề ấ
ữ
ế
ấ I. Nh ng v n đ c p thi
t
• Trong cu c chi n tranh xâm l
ế ộ ượ ệ ấ ộ ế ề ả ố ọ ố ỹ c Vi t Nam, đ qu c M đã r i ch t đ c hoá h c xu ng mi n
ướ ế ọ ị Nam, d i tên g i là “ Chi n d ch Ranch hand”.
• Quân M dùng ch t có đ c tính cao nh t và nguy hi m nh t là ch t 2,3,7,8 tetrcloro dibenzo para
ể ấ ấ ấ ấ ộ ỹ
ườ ọ ắ điôxin, th ng g i t t là TCDD hay Dioxin.
• Đ n nay hàng trăm nghìn ng
ế ườ ớ ệ ậ ộ ậ ể ẻ i đang v t l n v i b nh t ị t hi m nghèo, hàng trăm nghìn tr em b
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
4
ị ạ ị ậ ẩ ự ậ ờ ố ố d d ng, d t t b m sinh, s ng đ i s ng th c v t do Dioxin gây ra..
ề ấ
ữ
ế
ấ I. Nh ng v n đ c p thi
t
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
5
ỹ ả ự ế ệ ấ ộ Hình 1: Tr c thăng M r i ch t đ c da cam trong chi n tranh Vi t Nam
ề
ổ
II. T ng quan v Dioxin
1. Khái ni mệ •. Dioxin là m t nhóm hàng trăm các h p ch t hóa h c t n t
ấ ợ ườ ng, là các
ộ ơ ươ ự ấ ặ ậ ọ ợ ọ ồ ạ ề ữ i b n v ng trong môi tr ấ nhau. ng t h p ch t th m polychlorin có đ c tính v t lý, hóa h c và c u trúc t
•. Dioxin có 75 đ ng phân PCDD (polychlorodibenzodioxines) và 135 đ ng phân PCDF (poly
ồ ồ
ớ ộ chlorodibenzofuranes) v i đ c tính khác nhau.
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
6
ấ Hình 2. Ch t TCDD
ề
ổ
II. T ng quan v Dioxin
ấ ạ • 2. C u t o
•Các h p ch t x p trong l p các ch t t
ấ ế ấ ươ ớ ợ ự ượ ng t điôxin (dioxinlike compounds) đ ế c x p
ồ
Nhóm 1 g m các polychlorinated dibenzopdioxin (PCDDs)
ồ
Nhóm 2 g m các polychlorinated dibenzofuran (PCCDs)
ồ
Nhóm 3 g m các polychlorinated biphenyls (PCBs)
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
7
vào ba nhóm:
ề
ổ
II. T ng quan v Dioxin
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
8
ộ ố ấ Hình 3. M t s ch t trong nhóm PCDD
ề
ổ
II. T ng quan v Dioxin
• 3. Tính ch tấ
a.
V t lýậ
•.Dioxin là ch t r n màu tr ng, k t tinh r t m n, b phân h y hoàn toàn trong kho ng nhi
ấ ắ ủ ế ắ ả ấ ị ị ệ t
b. Hóa h cọ
ặ ộ ơ ố ơ ữ ơ ặ ệ ỡ đ 120014000C ho c cao h n, tan t t h n trong các dung môi h u c đ c bi ầ t trong d u m .
•.Các h p ch t c a dioxin r t b n, không ph n ng v i các axit m nh, ki m m nh, ch t
ấ ề ấ ủ ả ứ ề ạ ấ ạ ớ ợ
ả ở ệ ộ ạ ấ oxi hóa m nh khi không có ch t xúc tác ngay c nhi t đ cao.
•.Dioxin r t đ c v i các loài đ ng v t và ng
ấ ộ ớ ậ ộ ườ ề ở ộ ế i. Li u gây ch t 50% LD50 các loài đ ng
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
9
ậ ổ v t có thay đ i theo loài
ề
ổ
II. T ng quan v Dioxin
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
10
ề ượ ả ủ ộ B ng 1: Li u l ậ ng c a dioxin trên các loài đ ng v t
ự
ể III. S chuy n hóa Dioxin
ự
ể
ệ
1. S chuy n hóa trong h sinh thái
•. Các dioxin có áp su t h i n m trong kho ng 7,4.1010 3,4.105 mmHg
ấ ơ ằ ả ở ể 250C, dioxin có th
ươ ệ ộ ể di chuy n trên ph ng di n r ng trong không khí.
•. Dioxin là ch t r n khá b n, ít tan trong n
ấ ắ ề ướ ể ể ị c (0,0002mg/l), có th d ch chuy n xa trong
ướ ấ ơ ử ế ớ ậ ụ n c, t n t ồ ạ ở ạ i d ng k t dính v i các ch t l l ng, xâm nh p vào bùn và tích t ơ ể trong c th
ủ ậ th y sinh v t.
•. Dioxin d dàng k t h p không thu n ngh ch v i các h p ch t h u c trong đ t và tr m tích,
ấ ữ ơ ế ợ ễ ậ ấ ầ ợ ớ ị
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
11
ệ ủ ấ ặ đ c bi ọ t là các polyme sinh h c trong mùn c a đ t.
ự
ể III. S chuy n hóa Dioxin
ự
ủ
ơ ế
ả 3. C ch tích lũy và đào th i
2. S chuy n hóa c a Dioxin trong c th ng
ể ơ ể ườ i
ờ
•. Th i gian bán phân hu c a dioxin
ừ
ờ
ỷ ủ 1012 năm. ỷ ủ ừ
3035 ngày
ơ ể ộ
trong thiên nhiên là t Th i gian bán phân hu c a dioxin ậ trên c th sinh v t là t ệ trên chu t thí nghi m.
ơ
•. N i tích lũy nhi u nh t
ấ ở ề
ỡ ư
ầ
ỡ
ơ ề các c ơ ể quan trong c th có nhi u thành ph n m nh mô m , gan, não...
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
12
ự
ể III. S chuy n hóa Dioxin
STT
Loài
LD50 (mg/kg)
STT
Loài
LD50 (mg/kg)
1 Chuột đồng
0,52,1
6 Chó
30300
2 Chuột công
22100
7 Gà
2550
3 Chuột Nhắt
1122570
8 Khỉ
70
4 Mèo
115
9 Người
6070
5
Thỏ
10275
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
13
ả ố ớ ộ ố ủ ộ B ng 2: ậ LD50 c a 2,3,7,8TCDD đ i v i m t s loài đ ng v t
ự
ể III. S chuy n hóa Dioxin
ơ ế
ộ • 4. C ch gây đ c
ả
• Dioxin có kh năng nh h ổ
ợ
i quá trình sao mã các thông tin di ổ bào làm thay đ i thông tin di
ề ề
ữ
ộ
ớ ưở ả ng t ế ạ i nhân t truy n và t ng h p protein t ế truy n và gây ra nh ng đ t bi n gen.
Nhóm báo cáo: Nhóm 2DH14ES
10/23/17
14
ưở
ủ
Ả IV. nh h
ng c a Dioxin
1/ Ảnh hưởng đến hệ sinh thái Ø Môi trường đất
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
15
ấ ộ ấ ị ễ Hình 4:Đ t b nhi m ch t đ c màu da cam
ủ
ưở ng n
-
ng c a Dioxin ướ c ề ở mi n
ố ớ ệ ỷ ệ
ự ậ Ø Đ i v i th c v t ừ - Hai tri u ha r ng đã b ch t đ c hoá t
ị ấ ộ
t Nam: Có 16 l u
ọ h c hu di
- Làm thoái hoá lên đ n 4 tri u ha
ị ổ
Chất
Chất
Chất
Tổng
Thảm
màu da
màu
màu
lượng
ấ
thực vật
cam
trắng
xanh
chất hoá
(m3)
(m3)
(m3)
học (m3)
ệ ấ ơ
ệ ế
Ả IV. nh h ườ Ø Môi tr ư ự 28 l u v c sông ư ệ Trung Vi ừ ự v c, trong đó r ng b phá ớ ế ủ i 30% t ng h y chi m t ư ự ệ di n tích t nhiên; 10 l u ự v c m t 30 – 50% di n tích ư ự ừ r ng, và 2 l u v c m t h n 50%.
Rừng
39.816
19.094
1.684
60.591
Cây
lấy
- Hàng m y ch c năm sau
709
529
312
1.550
gỗ
ế
ấ ế
3.813
212
6185
10.210
Hoa màu
ng xuyên tàn
t v n th ư ự
Tổng
44.338
19.835
8.182
72.354
cộng
ươ
ượ ả ả ọ ự ậ ng ch t hoá h c gây h i th m th c v t
ồ ệ ầ ệ ạ ớ
i i và
ụ khi chi n tranh k t thúc, lũ ườ ụ ẫ l phá l u v c các sông ạ H ng, Th ch Hãn, Hàn, Thu B n, Trà Khúc, Côn, ẫ ớ V , C u và Ba, d n t 10/23/17 ề ườ thi t h i l n v ng c aủ
ấ B ng 3: L Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES ạ 16
ưở
ủ
Ả IV. nh h
ng c a Dioxin
ố ớ
ự ậ Ø Đ i v i th c v t
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
17
ấ ộ ự ố Hình 5:S tàn kh c do ch t đ c da cam mang l ạ i
ưở
ủ
Ả IV. nh h
ng c a Dioxin
ậ ố ớ ộ Ø Đ i v i đ ng v t
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
18
ưở
ủ
Ả IV. nh h
ng c a Dioxin
ế
ườ
ệ
ườ i ệ
ự ế
ế
ng đ n con ng i Vi
ị t Nam tr c ti p và gián ti p b
ễ
ưở Ả 2/ nh h ơ Làm h n 4,8 tri u ng nhi m dioxin
ủ ạ
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
19
ấ ộ ữ Hình 6: Nh ng n n nhân c a ch t đ c màu da cam
ưở
ủ
Ả IV. nh h
ng c a Dioxin
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
20
ế ậ ẩ ấ ộ ễ Hình 7: Khuy t t t b m sinh do nhi m ch t đ c màu da cam
ơ ừ
ệ
ả
V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t
Dioxin
ệ
ừ 1/ Các bi n pháp phòng ng a
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
21
ơ ừ
ệ
ả
V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t
Dioxin
ử ả
2/ X lý Dioxin ủ ộ Gi m đ c tính c a Dioxin
ự ị
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
22
ễ Hình 8: Khu v c b cách ly do nhi m dioxin
ơ ừ
ệ
ả
V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t
Dioxin
ử
ầ
ấ
ạ
i Đà
ử X lý Dioxin ể Đi n hình là x lý Dioxin trong đ t và tr m tích t N ngẵ
ủ ọ
ệ
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
23
ử ẵ Hình 9: Đoàn công tác c a ủ Binh ch ng Hóa h c làm ỳ vi c cùng chuyên gia Hoa K giám sát d án x lý Dioxin ạ t ự i sân bay Đà N ng
ệ
ơ ừ
Dioxin
ạ ừ
ậ
ộ
ả ộ ừ ổ i đ c v a b ộ ễ i b nhi m đ c, cùng ấ ộ
ộ ố
ằ ỡ
ự
ệ
ỏ
ả V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t ỏ ơ ể Lo i tr Dioxin ra kh i c th ứ ươ L.Ron Hubbard đã t p trung nghiên c u m t ph ng pháp gi ủ ế ợ ự ậ ấ ộ ườ ị sung các ch t Vitamin, k t h p s v n đ ng c a ng ậ ể ẩ ươ ộ ị ệ ng pháp tr li u đ đ y b t các ch t đ c bám lâu m t s tác đ ng b ng ph ướ ượ c: c th c hi n theo năm b ngày ra kh i mô m và đ
ể c ki m tra
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
24
ỏ ườ ệ ướ Hình 10: Ng ứ s c kh e tr ượ i b nh đ ộ ẩ c khi t y đ c
ơ ừ
ệ
ả
V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t
Dioxin
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
25
ơ ừ
ệ
ả
V. Các bi n pháp qu n lý nguy c t
Dioxin
ạ ộ
ủ
ệ
ợ
ố
ọ
ủ ộ 3/ Các ho t đ ng tiêu đ c dioxin c a chính ph Ø Kêu g i Liên h p qu c chung tay v i ng
ườ i Vi ế ậ
ả ấ ộ
ệ
ạ
ớ ộ ợ t Nam tài tr cho m t ở ể ả i quy t h u qu ch t đ c Dioxin
ỗ ự ệ
n l c nhân đ o và toàn di n đ gi Vi
ấ ị
ụ
ệ
ễ
ồ
ị
t Nam. ạ
Ø Làm s ch đ t b ô nhi m Dioxin và ph c h i các h sinh thái b tàn
phá
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
26
ế
ậ
ộ
ị ậ ế VI. K t lu n và Ki n ngh ế 1/ K t lu n ấ ộ - Ch t đ c da cam đã tác đ ng m nh m , lâu dài t
ẽ ộ ượ
ỏ
ạ ườ ớ i v i m t l
ớ i môi tr ồ ổ ng kh ng l
ườ ệ ng, các h ấ ộ ch t đ c hóa
ứ sinh thái và s c kh e con ng h c.ọ
ả
ộ ồ ọ ớ
ế
i,
ố ộ ư ơ ự ễ - V i đ c tính cao, phân b r ng, và s ph i nhi m vô hình cũng nh ộ ự ỏ ế ứ ọ ỉ ầ ng nghiêm tr ng đ n s c kh e, ch c n m t n ng đ c c ố ớ ố ườ Dioxin luôn là m i đe d a l n đ i v i
i.ườ
ạ
ườ
ữ
ữ
ấ ườ
ữ
ấ
ổ
ấ ộ N n nhân ch t đ c da cam là nh ng ng ườ i nghèo, nh ng ng
i đau kh nh t trong nh ng ng
i nghèo nh t trong i đau
ớ ộ ữ ưở nh ng nh h ủ ỏ nh cũng đã đ gây ch t ng con ng ể - Có th nói “ ườ ữ nh ng ng khổ”.
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
27
ế
ẩ
ế ấ
ớ ườ
ạ ợ
ướ
ữ
ệ
c đi phù h p v i đ
ấ ộ ố ng l
t Nam v i nh ng hình th c và b ả ườ
ớ ạ ủ ng đ i ngo i c a Đ ng. ỡ
ấ ộ
ơ
ọ
ị
ễ i dân vùng b ph i nhi m ch t đ c hóa h c,
ấ
ấ
ộ
ộ
ị ậ ế VI. K t lu n và Ki n ngh ị ế 2/ Ki n ngh M t làộ , đ y m nh công tác tuyên truy n. ạ ề Hai là, kiên trì và kiên quy t đ u tranh đòi công lý cho n n nhân ch t đ c ứ da cam Vi i, ủ ươ ố ch tr Ba là, quan tâm giúp đ ng ấ ộ ạ n n nhân ch t đ c da cam. B n làố ạ ự , xây d ng H i N n nhân ch t đ c màu da camdioxin các c p ạ . ữ v ng m nh
10/23/17
Nhóm báo cáo: Nóm 2-DH14ES
28
Ầ
Ả Ơ Ạ
C M N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ THEO DÕI!!!
29