TR NG CĐ CNTT H U NGH VI T HÀNƯỜ
KHOA KHOA H C MÁY TÍNH

BÁO CÁO Đ ÁN MÔN H C
QU N LÝ H TH NG M NG
Đ tài : Tìm hi u giao th c SNMP và ph n m m
qu n lý h th ng m ng Orion Netflow
Traffic Analyzer
Giáo viên: Th c sĩ Đng Quang Hi n
L p : MM03A – Nhóm 1
Sinh viên th c hi n :
- Lê Long B o
Tìm hi u giao th c SNMP và PM QLHTM Orion Netflow Traffic Analyzer
- Tr n Ng c Kh i
Đà N ng, tháng 3 năm 2012
L I M ĐU
Ngày nay v i các doanh nghi p có h th ng m ng l n, quy mô, thì vi c qu n lý
h th ng này tr nên c p thi t h n, v i các yêu c u v ng i qu n tr nh xem xét, ế ơ ườ ư
hi u đc lúc nào h th ng b t t ngh n, quan sát đc băng thông m ng đang thay ượ ượ
đi nh th nào. N m b t đc tr ng thái c a h th ng m ng đ đm b o h th ng ư ế ượ
m ng đc ho t đng xuyên su t… V i môn h c “Qu n lý h th ng m ng” là môn ượ
h c cung c p cho sinh viên các ki n th c v giám sát và qu n lý m ng , giúp sinh viên ế
có cái nhìn t ng quan, cách th c ho t đng, cũng nh cung c p các công c c n thi t ư ế
đ qu n lý h th ng m ng.
V i m c đích đó, nhóm 1 l p MM03A đã l a ch n đ tài “Tìm hi u giao th c
SNMP và ph n m m qu n lý h th ng m ng Orion Netflow Traffic Analyzer” đ làm
đ án môn h c. N i dung đ án g m 3 ch ng: ươ
Ch ng 1: T ng quan v qu n lý m ng v i giao th c SNMP. M c đíchươ
c a ch ng này là cung c p cho chúng ta các khái ni m c b n nh t v giao th c qu n ươ ơ
lý m ng đn gi n SNMP. ơ
Ch ng 2: T ng quan v ph n m m giám sát và qu n tr m ng Solarwindươ
Orion Netflow Traffic Analyzer. Trong ch ng này s gi i thi u chung v ph n m mươ
cũng nh các b c cài đt ph n m m.ư ướ
Ch ng 3: Tính năng chính c a ph n m m Orion Netflow Trafficươ
Analyzer. Ch ng này s đi vào ph n gi i thi u các tính năng c b n c a ph n m mươ ơ
Orion NTA
Trong quá trình làm đ án ch c ch n không tránh kh i thi u sót. Mong các th y ế
cô và các b n đóng góp ý ki n đ đ án đc hoàn thi n h n. Xin chân thành c m n! ế ượ ơ ơ
Nhóm 1 – L p: MM03ATrang 2
Tìm hi u giao th c SNMP và PM QLHTM Orion Netflow Traffic Analyzer
Đà n ng, tháng 3 năm 2012.
Nhóm 1 – MM03A
M C L C
DANH M C KÝ HI U VÀ T VI T T T
Ký hi u Ý nghĩa
SNMP Simple Network Management Protocol
IETF Internet Engineering Task Force
MIB Management Information Base
OID Object ID
RMON Remote Network Monitoring
SGMP Simple Gateway Management Protocol
PDU Protocol Data Unit
NTA Network Traffic Analyzer
NPM Network Performer Monitor
Nhóm 1 – L p: MM03ATrang 3
Tìm hi u giao th c SNMP và PM QLHTM Orion Netflow Traffic Analyzer
DANH M C HÌNH V
CH NG 1: T NG QUAN V QU N LÝ M NG V I GIAOƯƠ
TH C SNMP
1.1. GI I THI U CHUNG V QU N LÝ H TH NG M NG
S phát tri n và h i t m ng trong nh ng năm g n đây đã tác đng m nh m
t i t t c các khía c nh c a m ng l i, th m chí c v nh ng nh n th c n n t ng và ướ
ph ng pháp ti p c n Qu n lý m ng cũng là m t trong nh ng lĩnh v c đang có nh ngươ ế
s thay đi và hoàn thi n m nh m trong c n l c tiêu chu n hóa c a các t ch c tiêu
chu n l n trên th gi i và yêu c u t phía ng i s d ng d ch v . M t khác các nhà ế ườ
khai thác m ng, nhà cung c p thi t b và ng i s d ng th ng áp d ng các ph ng ế ườ ườ ươ
pháp chi n l c khác nhau cho vi c qu n lý m ng và thi t b c a mình. M i nhà cungế ượ ế
c p thi t b th ng đa ra gi i pháp qu n lý m ng riêng cho s n ph m c a mình. ế ườ ư
Nhóm 1 – L p: MM03ATrang 4
Tìm hi u giao th c SNMP và PM QLHTM Orion Netflow Traffic Analyzer
Trong b i c nh h i t m ng hi n nay, s l ng thi t b và d ch v r t đa d ng và ượ ế
ph c t p đã t o ra các thách th c l n trong v n đ qu n lý m ng.
Nhi m v c a qu n lý m ng r t rõ ràng v m t nguyên t c chung, nh ng các ư
bài toán qu n lý c th l i có đ ph c t p r t l n. Đi u này xu t phát t tính đa d ng
c a các h th ng thi t b và các đt tính qu n lý c a các lo i thi t b , và xa h n n a là ế ế ơ
chi n l c qu n lý ph i phù h p v i ki n trúc m ng và đáp ng yêu c u c a ng i sế ượ ế ườ
d ng. M t lo t các thi t b đi n hình c n đc qu n lý g m: Máy tính cá nhân, máy ế ư
tr m, server, máy vi tính c nh , máy vi tính c l n, các thi t b đu cu i, thi t b đo ế ế
ki m, máy đi n tho i, t ng đài đi n tho i n i b , các thi t b truy n hình, máy quay, ế
modem, b ghép kênh, b chuy n đi giao th c CSU/DSU, b ghép kênh th ng kê, b
ghép và gi i gói, thi t b t ng thích ISDN, card NIC, các b mã hóa và gi i mã tín ế ươ
hi u, thi t b nén d li u, các gateway, các b x lý front-end, các đng trung k t, ế ườ ế
DSC/DAC, các b l p, b tái t o tín hi u, các thi t b chuy n m ch, các bridge, router ế
và switch, t t c m i ch là m t ph n c a danh sách các thi t b s ph i đc qu n lý. ế ượ
Toàn c nh c a b c tranh qu n lý ph i bao g m qu n lý các tài nguyên m ng
cũng nh các tài nguyên d ch v , ng i s d ng, các ng d ng h th ng, các c s dư ườ ơ
li u khác nhau trong các lo i môi tr ng ng d ng. V m t k thu t, t t c thông tin ườ
trên đc thu th p, trao đi và đc k t h p v i ho t đng qu n lý m ng l i d iượ ượ ế ướ ướ
d ng các s li u qu n lý b i các k thu t t ng t nh các k thu t s d ng trong ươ ư
m ng truy n s li u. Tuy nhiên s khác nhau căn b n gi a truy n thông s li u và trao
đôi thông tin qu n lý là vi c trao đôi thông tin qu n lý đòi h i các tr ng d li u ườ
chuyên bi t, các giao th c truy n thông cũng nh các mô hình thông tin chuyên bi t, các ư
k năng chuyên bi t đ có th thi t k , v n hành h th ng qu n lý cũng nh biên d ch ế ế ư
các thông tin qu n lý v báo l i, hi n tr ng h th ng, c u hình và đ b o m t.
Các c ch qu n lý m ng đc nhìn nh n t hai góc đ, góc đ m ng ch ra hơ ế ượ
th ng qu n lý n m t i các m c cao c a mô hình OSI và t phía ng i đi u hành qu n ườ
lý h th ng. M c dù có r t nhi u quan đi m khác nhau v mô hình qu n lý nh ng ư
chúng đu th ng nh t b i ba ch c năng qu n lý c b n g m ơ : giám sát, đi u khi n và
đa ra báo cáoư t i ng i đi u hành. ườ
Nhóm 1 – L p: MM03ATrang 5