CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM   

BÁO CÁO

GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Địa chỉ: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành,

Tỉnh Đồng Nai

TP.HCM, tháng 07 năm 2015 năm 2013

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

MỤC LỤC

I. THÔNG TIN CHUNG .......................................................................................7

1. Thông tin liên lạc .................................................................................................. 7

2.2 Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 7

2.3 Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 8

2. Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ 7 2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 7

3.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................... 10

3.3 Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................................ 11

3.4 Nhu cầu lao động ....................................................................................................... 11

3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .............................................................. 9 3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 9

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................... 12

2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ...................................... 12

2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải .............................................................................. 12 2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất .................................... 12

2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 13

2.2. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 12 2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 12

2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 13

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 13 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 13

2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động ............................................................. 14

2.5. Ô nhiễm nhiệt ..................................................................................................... 15

2.6.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 15

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ...................................................... 15 2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 15

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI

TRƯỜNG ................................................................................................................ 16

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2

3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .............................. 16

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ............................................................................. 16

3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn .......................................................................... 21

3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động .................................................................................... 22

3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 22

3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ....... 23

3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ........................................................................... 23

3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ..................................................................... 23

3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ....................................................................... 24

3.2.4. Chất lượng khí thải ống khói lò hơi ..................................................................... 25

4.1. Kết luận .............................................................................................................. 27

4.2. Cam kết ............................................................................................................... 28

4.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 29

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 30

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy ......................................................... 9

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................ 9

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................... 11

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................ 11

Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại .......................................................................... 14

Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty ....................................................... 23

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty .................. 24

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4

Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ...................................... 25

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2 Sơ đồ quy trình xử lý bụi của Công ty ............................................................... 15

Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty ................................................ 8

Hình 4 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất của Công ty ....................................... 20

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5

Hình 3 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có màng lọc ................................................ 198

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Bộ Tài nguyên và Môi trường BTNMT

BVMT Bảo vệ môi trường

NTSH Nước thải sinh hoạt

HTXL Hệ thống xử lý

BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa

N Nitơ

P Photpho

MTV Một thành viên

THC Tổng hydrocacbon

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

CTNH Chất thải nguy hại

NĐ-CP Nghị định Chính phủ

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6

UBND Ủy ban nhân dân

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thông tin liên lạc

- Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

- Địa chỉ: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

- Điện thoại: 0613 514 132 Fax: 0613 514 131

- Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING Chức vụ: Tổng Giám Đốc

- Giấy chứng nhận đầu tư số 285/GCNDDC/47/2 do Ban quản lý các khu công

nghiệp Đồng Nai cấp ngày 28/11/2007

2. Tính chất và quy mô hoạt động

- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất các loại da từ nguyên liệu da đã qua sơ chế.

- Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 66 người bao gồm cả bộ phận quản lý và

công nhân trực tiếp sản xuất.

- Thời gian hoạt động sản xuất: 01 ca/ngày, làm việc 26 ngày/tháng.

2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy

Công ty đăng ký sản xuất các loại da từ nguyên liệu đã qua sơ chế cấp cho các ngành găng tay, giày dép, phụ kiện may mặc với quy mô 32.000 m2 da thuộc/tháng để

cung cấp cho các xí nghiệp thuộc hệ thống Rostaing và xuất khẩu. Hiện tại công ty sản xuất với công suất 1.000 m2 da thuộc/tháng.

2.2 Quy trình công nghệ sản xuất

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7

Quy trình sản xuất

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Da đã thuộc một lần

Ép nước

Nước thải

Bụi, da vụn

Bào

Thuộc lại

Nước thải

Nhuộm

Nước thải

Sấy

Khí thải, nhiệt

Hoàn tất

Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Da đã qua sơ chế được đưa vào máy ép loại bỏ nước để da có độ ẩm thích hợp và vuốt

thẳng sau đó chuyển qua máy bào để hiệu chỉnh lại độ dày theo yêu cầu của mặt hàng.

Tiếp sau công đoạn bào là công đoạn thuộc lại, nhuộm và sấy. Mục đích của quá trình

sấy là loại bỏ nước đồng thời tạo điều kiện cho các phản ứng khoa học xảy ra dưới tác

dụng của nhiệt làm kết hợp giữa các hóa chất tự do ở khoảng trống giữa các bó sợi với

da. Cuối cùng chuyển sang công đoạn hoàn tất.

2.3 Danh mục máy móc thiết bị

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8

Các loại thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại Công ty được trình bày trong bảng sau:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy

STT Tên máy móc thiết bị Số lượng Chức năng

1. Thùng quay Olcina 02 Nhuộm

2. Thùng khô Inox 02 Nhuộm

3. Thùng quay bằng chất dẻo (plastic) 02 Thuộc lại

4. Thùng quay khô 01 Nhuộm

5. Máy bào da 02 Bào

6. Máy ép nước và vuốt thẳng mercier 02 Ép nước

7. Máy tạo nhung cho da ruột 01 Hoàn tất

8. Dàn sấy da aletti loại 1300 02 Sấy

9. Framing machine Boy 01 Hoàn tất

10. Máy sấy trục 01 Sấy

11. Palission Stollmaschine 02 Keo sán mã

12. Máy chà nhám tunner có SD 01 Hoàn tất

13. Máy lọc bụi 01 Hạn chế ô nhiễm

14. Máy chà nhám Mollssa 01 Hoàn tất

15. Máy ủi bóng Finiflex 01 Hoàn tất

16. Máy phun sơn 01 Hoàn tất

17. Máy đo Charvo 01 Đo

18. Nồi hơi 01 Cấp nhiệt

Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015

3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng

3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu

Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình

bày trong bảng sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty trung bình 1 tháng

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

STT Danh mục Đơn vị Số lượng

A. Nguyên liệu

1 Da đã qua sơ chế 15.888 Kg

2 Màu nhuộm 24,18 Kg

3 Dầu làm mềm 5 Kg

4 Men làm mềm 35,35 Kg

5 Chất kháng khuẩn 2,83 Kg

6 Chất làm trắng da 40,35 Kg

7 Chất ổn định da 123 Kg

8 Tamin tổng hợp 42 Kg

9 Chất làm mịn da 249,5 Kg

10 Chất làm dầy và dẻo da 106,96 Kg

11 Chất trung hòa 120 Kg

12 Chất nâng kiềm 80,17 Kg

13 Acid – muối và cố định da 125,04 Kg

14 Chất thuộc khoáng 25 Kg

B. Nhiên liệu

1 Dầu DO Lít 05

2 Gas Kg 96

Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015

Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu nhập về được phân loại và bảo quản trong các kho

chứa. Việc vận chuyển, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu tuân thủ nghiêm ngặt các

quy định an toàn phòng chống cháy nổ.

3.2 Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV

Thuộc da Rostaing Việt Nam do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành cung

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10

cấp.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

- Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh

hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 709 m3/tháng tương đương 23,6 m3/ngày.

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy

STT Thời gian Số lượng sử dụng

1 Tháng 03/2015 816

2 Tháng 04/2015 715

3 Tháng 05/2015 Đơn vị tính(m3 tháng) (m3/tháng) (m3/tháng) (m3/tháng) 594

TRUNG NH (m3 tháng) 709

3.3 Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện

lực Đồng Nai – Điện lực Long Thành cung cấp.

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của Công ty

STT Thời gian Đơn vị tính Số lượng sử dụng

1 Từ ngày 17/03/2015 – 15/04/2015 (k H/tháng) 30.000

2 Từ ngày 16/04/2015 – 15/05/2015 (k H/tháng) 21.000

3 Từ ngày 16/05/2015 – 15/06/2015 (k H/tháng) 25.000

Trung bình H tháng) 25.333

3.4 Nhu cầu lao động

Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 66 người bao gồm cả bộ phận quản lý và

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11

công nhân trực tiếp sản xuất.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải

Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu bụi phát sinh từ

công đoạn bào bao gồm bụi da và phôi bào

2.1.1. ụi và hí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất

Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để giao

nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không nhiều, thời

gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại khí thải này đến

môi trường là không lớn.

Khí thải đặc trưng phát sinh từ hoạt động của nồi hơi: Khí SO2, NOx, COx… từ quá

trình hoạt động của nồi hơi, máy móc sản xuất, phương tiện giao thông…

2.1.2. ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải

Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất

nhập nguyên liệu và thành phẩm.

Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm

như NOx, CO, THC, Pb,… Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không

nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại

này đến môi trường không lớn.

2.2. Nguồn phát sinh nước thải

2.2.1. Nước thải sinh hoạt

Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 7 m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt

được tính bằng 100% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh hoạt thải ra mỗi ngày là 7 m3/ngày.

Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc

trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ,

Photpho), vi sinh (Coliform), …

2.2.2. Nước thải sản xuất

Quá trình sản xuất tại nhà máy chủ yếu sử dụng nước trong công đoạn thuộc lại,

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12

nhuộm, nước vệ sinh nhà xưởng. Lượng nước thải phát sinh trung bình khoảng 15 m3/ngày (được tính bằng 100% lượng nước cấp cho hoạt động này).

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Lượng nước thải này với các thành phần ô nhiễm như: pH, TSS, BOD5, COD, độ

màu,…nếu không được xử lý sẽ gây ô nhiễm đến nguồn tiếp nhận.

2.2.3. Nước mưa chảy tràn

So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch

nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước

mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,…Nếu

lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho

nguồn tiếp nhận.

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn

Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH Thuộc da Rostaing Việt Nam phát sinh

một lượng chất thải công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp

không nguy hại và chất thải nguy hại.

2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt

Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng 33

kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi

nilon, giấy, vỏ lon,…phát sinh từ khu vực nhà ăn.

Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh

mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi

nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường

đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất

này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh

trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước.

2.3.2. Chất thải rắn sản xuất

Chất thải công nghiệp không nguy hại

Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của

công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản

xuất như da vụn, bụi da và các loại bao bì, nilon… với tổng lượng chất thải phát sinh

trung bình khoảng 2.930 kg/tháng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13

Chất thải công nghiệp nguy hại

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: bùn thải

từ hệ thống xử lý nước thải, bao bì thải với khối lượng khoảng 3.242 kg/tháng.

15Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại

Số lượng Mã Trạng thái STT Tên chất thải tồn tại (Kg/06 tháng) CTNN

Lượng CTNH chuyển giao

Bùn thải có chứa các thành phần Bùn 19.260 12 06 06 1 nguy hại từ HTXL nước thải

Lượng CTNH đang lưu trữ tại Công ty

Bùn thải có chứa các thành phần Bùn 3.210 12 06 06 1 nguy hại từ HTXL nước thải

Bao bì cứng thải bằng kim loại Rắn 31 18 02 01 2 (thùng chứa dầu, nhớt)

3 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0 16 01 06

4 Dầu bôi trơn thải Lỏng 1 17 02 03

Tổng 22.502

Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015

2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động

Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ:

- Các máy móc thiết bị như: máy bào, máy ép nước, máy chà nhám, máy sấy,

hoạt động của nồi hơi.

- Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà

xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty.

- Ngoài ra, tiếng ồn và rung động cũng phát sinh từ máy phát điện dự phòng, máy

chỉ dùng trong trường hợp mất điện nên ảnh hưởng không thường xuyên.

Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

14

các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc,

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong

môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất

tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động.

2.5. Ô nhiễm nhiệt

Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.

Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau:

- Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt;

- Nhiệt tỏa ra do thắp sáng;

- Nhiệt tỏa ra do người.

Bên cạnh đó, do điều kiện khí hậu Nam Bộ khá nóng bức, nhất thàng các tháng mùa

nắng, bức xạ mặt trời vào những ngày nắng gắt sẽ góp phần làm tăng nhiệt trong khu

vực. Lượng nhiệt thừa phát sinh làm tăng nhiệt độ trong môi trường sản xuất gây ảnh

hưởng đến sức khỏe và năng suất làm việc của công nhân viên trong công ty.

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động

2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ

Các nguyên nhân gây nguy cơ cháy nổ là do:

- Tồn trữ hoặc để nhiên liệu dễ bắt cháy ở khi vực có nguồn sinh nhiệt.

- Không tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về phòng cháy chữa cháy.

- Không bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên máy móc để xảy ra sự cố rò rỉ dầu.

- Hút thuốc và vứt tàn thuốc bừa bãi vào khu vực dễ cháy như kho chứa da, vải;

kho chứa dầu bảo trì máy móc.

- Lưu trữ các loại rác (bao bì, giấy nilon,…) trong khu vực dễ phát sinh nhiệt.

- Các sự cố về thiết bị điện và dây điện không phù hợp với các trang thiết bị, máy

móc khác.

Sự cố chấy nổ sẽ gây thiệt hại to lớn về kinh tế và gây ô nhiễm môi trường nghiêm

trọng. Ngoài ra, sự cố cháy nổ còn ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, khu vực

xung quanh và đe dọa đến tính mạng con người và tài sản.

2.6.2. Tai nạn lao động

Tai nạn lao động có thể xảy ra do những nguyên nhân sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

15

- Các tai nạn do phương tiện vận chuyển ra vào nhà xưởng sản xuất;

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

- Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do

công ty đề ra;

- Bất cẩn trong sử dụng điện dẫn đến sự cố điện giật;

- Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong

dây chuyền sản xuất.

- Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm.

III. IỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước,

chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi

trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp như sau:

3.1. iện pháp hông chế các tác động môi trường của Công ty

3.1.1. iện pháp hống chế hí thải

Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ hoạt động sản xuất

Như đã trình bày ở trên, trong quy trình sản xuất của Công ty, lượng khí thải phát

sinh chủ yếu công đoạn sấy và mùi của da, tuy nhiên lượng khí này không đáng kể vì

nguyên liệu sản xuất của nhà máy là da đã qua sơ chế.

Nhằm giảm thiểu bụi phát sinh trong quá trình sản xuất, Công ty đã trang bị hệ

thống thiết bị thu hồi khép kín nhằm hạn chế bụi phát tán ra môi trường.

Bụi

Hệ thống chụp hút, đường ống hút

Quạt li tâm cao áp

Máy lọc áp

Bụi thu hồi

 Sơ đồ hệ thống xử lý bụi

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16

Hình 3.1 Sơ đồ quy trình xử lý bụi của Công ty

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

 Thuyết minh công nghệ xử lý bụi

Tại các vị trí phát sinh bụi trong phân xưởng sản xuất sẽ được gắn các chụp hút, các

chụp hút này sẽ được gắn với đường ống hút và được nối với quạt ly tâm.

Quạt ly tâm có tác dụng hỗn hợp khí và bụi da qua máy lọc bụi, tại đây toàn bộ lượng

bụi được lắng xuống và định kỳ thu gom, lưu trữ tại kho lưu trữ chất thải của Công ty

và hợp đồng với đơn vị có chưc năng đến vận chuyển xử lý theo quy định.

Ngoài biện pháp thu hồi bụi phát sinh trên, để đảm bảo điều kiện làm việc của công

nhân trực tiếp sản xuất, Công ty đã thực hiện một số biện pháp sau:

- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, khẩu trang chuyên dùng cho các công nhân trực

tiếp sản xuất;

- Đảm bảo môi trường tại các công xưởng luôn thông thoáng;

- Nhà xưởng, khu vực sản xuất được bố trí thông thoáng, gia tăng các cửa thông gió

và bố trí các quạt hút công nghiệp nhằm đảm bảo độ luân chuyển không khí trong

khu vực nhà xưởng;

- Trồng cây xung quanh khuôn viên nhà xưởng nhằm giảm phát tán bụi, điều hòa vi

các yếu tố vi khí hậu;

- Tại phân xưởng phát sinh bụi: quét dọn sạch sẽ nhà xưởng sau khi kết thúc ca làm

việc, nhắc nhở công nhân giữ gìn vệ sinh chung;

- Sân bãi được bê tông hóa, giảm bụi và hơi nóng do xe vận chuyển ra vào phân

xưởng;

- Có chế độ nghỉ ngơi hợp lý và khám sức khỏe định kỳ cho công nhân trực tiếp sản

xuất.

Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ phương tiện giao thông vận tải

Nhằm giảm thiểu tác động từ bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào

xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:

- Các phương tiện giao thông không được chở quá tải trọng quy định.

- Không để xe máy nổ lâu trong khu vực khi chờ bốc hàng hoặc đổ hàng.

- Bê tong hóa các tuyến đường giao thông trong khuôn viên Công ty, thường xuyên

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17

vệ sinh các tuyến đường.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

- Quy định giờ ra vào của xe xuất nhập nguyên vật liệu và hàng hóa. Tránh ra vào

giờ nghỉ trưa cũng như hoạt động vào ban đêm.

- Các phương tiện giao thông, vận chuyển chạy trong công ty phải giảm tốc độ

<10km/h.

- Thực hiện trồng và chăm sóc cây xanh trong khuôn viên nhằm tạo sự thoáng mát,

điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường.

- Đối với các phương tiện bốc dỡ và các phương tiện vận chuyển thuộc tài sản công

ty, tiến hành bảo dưỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm thiểu các khí thải

độc hại phát sinh.

3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung động

Nhằm hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến người lao động, Công ty đã thực hiện các biện

pháp như sau:

- Lắp đệm chống ồn cho các nhà máy có khả năng gây ồn trong quá trình sản xuất;

- Bố trí máy móc hợp lý tránh tập trung các thiết bị có khả năng gây ồn trong khu

vực hẹp;

- Đúc móng máy đủ khối lượng (bê tong mác cao), tăng chiều sâu móng, đào rãnh đổ

cát khô để tránh rung mặt nền;

- Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kì và sửa chữa khi cần thiết (ví dụ: thay dầu

bôi trơn các máy móc, sửa chữa các mối hở của thiết bị hoặc thay mới các máy

móc thiết bị);

- Xây bao tường xung quanh công ty để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến khu vực

xung quanh;

- Trồng nhiều cây xanh trong khuôn viên công ty.

3.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt

Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ phát sinh từ các máy móc, thiết bị trong quá

trình sản xuất, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:

- Thiết kế nhà xưởng thông gió tự nhiên, lợi dụng hướng gió chủ đạo bố trí nhà

xưởng hợp lí;

- Tăng cường thông thoáng trong khu vực nhà xưởng bằng quạt gió công nghiệp và

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

18

quạt hút gắn vào tường để thổi mát cục bộ cho những nơi phát sinh nhiều nhiệt và

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

những nới tập trung đông công nhân làm việc. Các hệ thống thông gió trong các

xưởng hoạt động thường xuyên đảm bảo lượng không khí sạch cần thiết trong môi

trường lao động;

- Tách riêng khu vực văn phòng với khu vực sản xuất;

- Trồng cây xanh, cây cảnh trong khuôn viên nhà xưởng để tăng khả năng thanh lọc

khí độc và điều hòa vi khí hậu trong khu vực.

3.1.4. Biện pháp xử lý nước thải

Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt

Nước thải phát sinh từ hoạt động của Công ty là nước thải sinh hoạt của công nhân viên với lưu lượng thải trung bình 7m3/ngày được thu gom và dẫn về xử lý sơ bộ bằng

bể tự hoại 3 ngăn. Bể này có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng. Cặn

được giữ lại trong đáy bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí,

các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất khí và một phần tạo

thành các chất hữu cơ hòa tan. Nước thải ở trong bể một thời gian dài để đảm bảo hiệu

suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài đường ống dẫn. Một bể tự

hoại đều có ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Để hợp lý trong

xây dựng và sử dụng, bể tự hoại được thiết kế xây dựng thành nhiều bể (mỗi bể có 3

ngăn) có kích thước phù hợp và tương ứng với lượng công nhân tại từng bộ phận khác

nhau trong xưởng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

19

Hình 3.2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có ngăn lọc

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Nước thải sau bể tự hoại được dẫn tới hệ thống thoát nước thải chung của Công ty

được đấu nối vào hệ thống thoát nước của KCN Long Thành để dẫn về Nhà máy xử lý

nước thải tập trung của KCN Long Thành.

iện pháp xử lý nước thải công nghiệp

Nước thải phát sinh trong công đoạn thuộc lại, nhuộm trung bình khoảng 15 m3/ngày

với các thành phần ô nhiễm như màu, BOD, COD, TSS,... sẽ được thu gom tập trung

và dẫn về HTXL nước thải công nghiệp cục bộ cả công ty để xử lý trước khi đấu nối

vào trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Long Thành.

Nước thải sản xuất

Lọc thô

Keo tụ, lao động

Lắng sơ cấp

Bể Aerotank

Lắng thứ cấp

Khử trùng

HTXL NT tập trung của KCN Long Thành

Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất của Công ty

Hình 3.3 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất của Công ty

Nước thải từ quá trình sản xuất được Công ty thu gom, đưa qua bể lọc thô để loại bỏ

rác, cặn có kích thước lớn rồi dẫn vào bể diều hòa để đảm bảo lưu lượng ổn định. Từ

bể điều hòa, nước thải được bơm về bể keo tụ, tạo bông rồi dẫn qua bể lắng sơ bộ loại

bỏ bông cặn lớn, tách dầu mỡ và các chất nổi khác. Nước sau lắng sơ cấp đã được khử

màu, chất rắn lơ lửng và giảm COD, BOD5 được tiếp tục xử lý sinh học hiếu khí và

khử mùi bằng hóa chất trước khi đầu nối vào Trạm XLNT tập trung của KCN Long

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

20

Thành.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

iện pháp quản lý nước mưa

- Công ty đã tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải.

- Các tuyến thoát nước mưa có hố ga đặt song chắn rác để tách rác. Nước mưa từ

mái nhà sẽ được thu gom bằng máng thu và ống dẫn từ trên xuống thẳng cống thoát

nước không cho chảy tràn ra mặt bằng. Nước mưa theo rãnh thoát nước mưa thoát

xả vào cống thoát nước mưa chung của KCN Long Thành.

3.1.5. iện pháp quản lý chất thải rắn

Công ty đã và đang thực hiện các biện pháp thu gom và lưu trữ tạm thời: tất cả các khu

vực có phát sinh chất thải Công ty đều bố trí các thùng rác phân loại riêng biệt. Sau đó

chất thải được thu gom và lưu giữ tại khu chứa chất thải, đồng thời phân khu vực riêng

biệt cho từng loại chất thải.

iện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh khoảng 33 kg/ngày. Lượng chất thải

này sẽ được Công ty thu gom vào các thùng rác lớn 660 lít, lưu trữ tại vị trí quy định.

Hiện tại, Công ty đã hợp đồng với Công ty TNHH Thương mại – môi trường Thiên

Phước đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

iện pháp quản lý chất thải rắn công nghiệp hông nguy hại

Khối lượng chất thải không nguy hại của Công ty là 3.586 kg/tháng bao gồm da

vụn, bụi da, bao bì giấy, nilon, văn phòng phẩm thải… Lượng rác thải này cũng được

Công ty thu gom tập trung lại và hợp đồng với Công ty TNHH Thương mại – môi

trường Thiên Phước đến thu gom, vận chuyển và xử lý.

iện pháp quản lý chất thải nguy hại

Công ty đã thực hiện thu gom, lưu trữ tạm thời và quản lý chất thải nguy hại theo

đúng quy định của Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại. Chất thải nguy hại đã

được phân loại, thu gom và lưu trữ riêng biệt với rác thải sinh hoạt và rác thải công

nghiệp không nguy hại; thùng chứa chất thải nguy hại được dán nhãn gồm tên và mã

chất thải nguy hại đối với mỗi loại chất thải riêng biệt; khu vực lưu trữ chất thải nguy

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

21

hại được che kín và gắn các biển cảnh báo chất thải nguy hại.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai – Chi cục bảo vệ Môi

trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại số 794/SĐK-TNMT ngày

15/12/2008 mã số QLCTNH: 75.000668.T.

Trong 6 tháng đầu năm 2015 Công ty đã chuyển giao cho Công ty TNHH Thương

mại – môi trường Thiên Phước 19.260kg bùn thải nguy hại (chứng từ thu gom đính

kèm phụ lục) để xử lý đúng quy định. Hiện tại Công ty cũng đang lưu trữ một số chất

thải nguy hại nhưng với số lượng không lớn, trong thời gian tới sẽ tiếp tục phối hợp

với Công ty TNHH Thương mại – môi trường Thiên Phước tiến hành thum gom xử lý

tho đúng quy định.

3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động

- Ban hành nội quy sản xuất, quy tắc an toàn lao động và cưỡng chế việc tuân

thủ của công nhân trong toàn công ty.

- Trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động như khẩu trang, găng tay, quần áo bảo hộ

cần thiết cho công nhân;

- Tiến hành khám sức khỏe định kỳ cho cán bộ công nhân trong Công ty;

- Tổ chức cho toàn thể công nhân học tập về an toàn lao động và được thông tin

đầy đủ và an toàn lao động;

- Khống chế các nguồn gây ô nhiễm đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định để

tránh các bệnh nghề nghiệp;

- Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu và điều kiện lao động đạt tiêu chuẩn Quyết định

số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế “V/v ban hành 21 tiêu chuẩn vệ

sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”.

3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy

Để ngăn ngừa nguy cơ cháy, nổ xảy ra trong quá trình sản xuất, nhất là sự cố về điện,

ngoài các biện pháp kỹ thuật an toàn về điện đã được thiết kế sẵn, Công ty đã ban hành

các nội quy về phòng cháy chữa cháy đến từng cán bộ công nhân viên lao động và

được duy trì, kiểm soát thường xuyên. Cụ thể như sau:

- Trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị cảnh báo phòng cháy chữa cháy tại tất

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

22

cả các nới cần thiết trong nhà xưởng, nhà kho, văn phòng,…;

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

- Kho nguyên liệu và kho thành phẩm được bố trí an toàn cách xa các nguồn có

khả năng phát sinh lửa;

- Vận hành các thiết bị máy móc đúng quy trình kỹ thuật, quy trình an toàn;

- Hệ thống điện được bố trí và lắp đặt an toàn;

- Thường xuyên kiểm tra sự an toàn hệ thống đường dây điện, tình trạng hoạt

động của các máy móc thiết bị để hạn chế tối đa sự cố chập điện, cháy nổ.

3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định ỳ các thông số môi trường

3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát

- Địa điểm giám sát: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam.

- Địa chỉ : Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

- Đơn vị đo đạc: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng.

3.2.2. Chất lượng môi trường hông hí.

 Chất lượng vi khí hậu của Công ty

Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty

Vị trí đo

Độ ẩm (%) 62,1

Ánh sáng (Lux) ASTN

Độ ồn (dBA) 65,1 – 68,8

Nhiệt độ (OC) 33

Tốc độ gió (m/s) 0,6

-

-

-

-

Từ 6 giờ - 21 giờ: 70 21 giờ đến 6 giờ: 55

58,3

820

ST T 1 Khu vực cổng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn QCVN 26 : 2010/BTNMT 2 Khu vực sản xuất

72,8 – 75,1

31,5

0,4

85

32

80

0,2 – 1,5

≥ 200

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động Theo QĐ số 3733/2002/ QĐ-BYT ngày 10/10/2002)

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét:

Chất lượng môi trường vi khí hậu của Công ty đều đạt tiêu chuẩn theo quy định, cụ

thể chất lượng vi khí hậu ở khu vực cổng đều đạt QCVN 26:2010/BTNMT, chất lượng

vi khí hậu ở khu vực sản xuất đều đạt TCVSLĐ theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT

 Chất lượng môi trường hông hí của Công ty

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty được thể hiện

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

23

trong bảng bên dưới:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty

STT

Vị trí đo

Bụi (µg/m3)

CO (µg/m3))

NO2 (µg/m3)

SO2 (µg/m3)

1

Khu vực cổng

190

5.920

22

280

300

30.000

200

350

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2013/BTNMT (trung bình 1 giờ)

2

Khu vực sản xuất

0,25

3,92

0,29

0,43

8

40

10

10

Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động Theo QĐ số 3733 2002 QĐ-BYT ngày 10/10/2002) (từng lần tối đa)

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực cổng đều đạt QCVN

05:2013/BTNMT và kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực

xưởng sản xuất đều đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động QĐ 3733/2002/QĐ-BYT

3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải

- Vị trí lấy mẫu: hố ga đấu nối nước thải của công ty vào hệ thống xử lý của KCN

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

24

- Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty được thể hiện trong bảng sau:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty

KẾT

STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ QUẢ

GIỚI HẠN TIẾP NHẬN CỦA KCN LONG THÀNH

6,72

- 1. pH(*)

5 - 10

22

500

78

mgO2/l 2. BOD5 (20oC)

3. COD(*)

500

85

mgO2/l

mg/l 4. TSS(*)

300

18,65

mg/l 5. Tổng Nitơ

60

8,98

Tổng photpho (*) mg/l 6.

20

1,252

(Tính theo P)

7. Sắt (Fe) (*)

5

KPH

mg/l

8. Mangan (Mn)

1

0,007

mg/l

9. Chì (Pb)

0,5

0,09

mg/l

10. Kẽm (Zn)

3

8.200

mg/l

11. Coliform MNP/100ml

20.000

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

ậ :

Nhìn chung kết quả phân tích chất lượng môi trường nước thải của Công ty đều đạt

phạm vi cho phép của tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Long Thành.

3.2.4. Chất lượng hí thải ống hói nồi hơi - Số lượng mẫu: 01 mẫu khí thải ống khói nồi hơi

- Vị trí lấy mẫu: Tại ống khói xả

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

25

 Tiêu chuẩn so sánh

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Khí thải được so sánh với QCVN 19: 2009/BTNMT cột B (Kp = 1, Kv =1) - Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

 Kết quả phân tích

ảng 14. Kết quả phân tích hí thải lò hơi của công ty

THÔNG SỐ

STT

KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM QCVN 19:2009/BTNMT

ĐƠN VỊ

Độ ồn

dBA

82,1

-

1

Bụi

mg/Nm3

152

2

200

mg/Nm3

151,3

3

500

SO2

CO

202,8

4

1000

165

5

mg/Nm3 mg/Nm3

850

NOx

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng. 2015

 Nhận xét

Nhìn chung, các chỉ tiêu chất lượng khí thải lò hơi đều đạt phạm vi cho phép của Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ- QCVN

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

26

19:2009/BTNMT (Cột B, Kp = 1, Kv = 1)

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

IV. KẾT LUẬN

4.1. Kết luận

4.1.1. Đối với nước thải

Công ty đã thực hiện tách riêng hệ thống thu gom, thoát nước mưa và hệ thống thu

gom, thoát nước thải.

- Công ty đã xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi đấu

nối và hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành.

- Đối với chất lượng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại, các chỉ tiêu phân tích đều

đạt giới hạn tiếp nhận của KCN, đủ tiêu chuẩn đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung

của KCN Long Thành.

4.1.2. Đối với môi trường không khí

Đối với chất lượng môi trường không khí xung quanh, các thông số đo đạt đều đạt

tiêu chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT.

Tiếng ồn trong khu vực xung quanh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN

26:2010/BTNMT.

Đối với chất lượng không khí trong môi trường lao động, các thông số đo đạt đều

đạt với Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y

tế.

4.1.3. Đối với chất thải rắn

Chất thải rắn của công ty đã được phân loại tại nguồn và có khu vực lưu trữ tạm

thời các loại chất thải;

Công ty đã được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại;

Chất thải sinh hoạt được thu gom, tập trung và hợp đồng với Công ty TNHH

Thương mại – môi trường Thiên Phước thu gom vận chuyển và xử lý theo quy định;

Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại được thu gom tập trung và hợp đồng với

Công ty TNHH Thương mại – môi trường Thiên Phước thu gom, vận chuyển và xử lý

theo đúng quy định;

Chất thải nguy hại được Công ty phân loại tại nguồn, chất thải được chứa trong các

thùng chứa riêng biệt đối với từng loại chất thải và được tập trung tại khu vực lưu trữ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

27

chất thải nguy hại. Trong thời gian tới Công ty sẽ tiếp tục phối hợp với Công ty TNHH

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Thương mại – môi trường Thiên Phước tiến hành thu gom xử lý chất thải nguy hại

theo đúng quy định.

4.2. Cam ết

Trên cơ sở đánh giá những hoạt động bảo vệ môi trường đã thực hiện và một số

điểm tồn tại. Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam xin cam kết thực hiện

một số điểm như sau:

- Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường tại Công ty như đã thực hiện trong

thời gian qua;

- Tuân thủ nghiêm túc luật pháp Việt Nam về bảo vệ môi trường, Luật bảo vệ

môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua

ngày 23/06/2014;

- Thực hiện chương trình giám sát môi trường định kỳ trong quá trình hoạt động,

lập báo cáo và gửi báo các giám sát môi trường về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh

Đồng Nai, Chi cụ bảo vệ môi trường theo định kì 06 tháng/lần theo quy định.

4.2.1. Đối với nước thải

- Tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải triệt để;

- Xử lý sơ bộ nước thải bằng bể tự hoại, đạt giới hạn tiếp nhận của KCN trước

khi đấu nối với hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành;

- Tiến hành nạo vét định kỳ hệ thống mương thu gom nước mưa và nước thải

sinh hoạt tránh gây tắt nghẽn, ứ đọng.

4.2.2. Đối với khí thải

Tăng cường các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải đã được thực hiện nhằm

đảm bảo môi trường không khí an toàn cho người lao động trong khu vực xung quanh.

Đảm bảo chất lượng môi trường không khí xung quanh đạt quy chuẩn QCVN

05:2013/BTNMT, tiếng ồn trong khu vực xung quanh đảm bảo nằm trong giới hạn cho

phép của QCVN 26:2010/BTNMT.

Đảm bảo chất lượng môi trường lao động đảm bảo đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động

của Bộ Y tế theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT.

Duy trì chế độ hoạt động của máy móc, thiết bị đúng yêu cầu kỹ thuật vận hành

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

28

nhằm giảm thiểu các tác động xấu.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

Tiếp tục duy trì công tác trồng và chăm sóc cây xanh để tạo bóng mát, mỹ quan và

cải thiện môi trường vi khí hậu thoáng mát.

4.2.3. Đối với chất thải rắn

Duy trì tốt công tác tập trung và phân loại chất thải rắn tại nguồn theo đúng quy

định.

Công ty tiếp tục duy trì về việc hợp đồng với các đơn vị có chức năng thu gom, vận

chuyển và xử lý theo đúng quy định.

Cam kết quản lý chất thải rắn tuân thủ Nghị định 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất

thải rắn, Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 về quản lý chất thải nguy

hại.

4.3. Kiến nghị

Để đảm bảo sự phát triển kinh tế bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trường xung

quanh, Công ty rất mong cơ quan quản lý môi trường xem xét, xác nhận báo cáo giám

sát hiện trạng môi trường của Công ty, để Công ty phát huy hiệu quả và khắc phục kịp

thời những mặt còn hạn chế nhằm bảo vệ tốt môi trường xung quanh.

Trên đây là Báo cáo Giám sát môi trường định kỳ lần 1 năm 2015 của Công ty

TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, kính gửi đến Sở Tài nguyên và Môi

trường tỉnh Đồng Nai – Chi cục Bảo vệ Môi trường được biết và theo dõi./.

CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

29

ROSTAING VIỆT NAM

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM

PHỤ LỤC

 Kết quả khảo sát, đo đạc môi trường tại công ty

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

30

 Các hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan đến công ty