Báo cáo " Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam "
lượt xem 14
download
Hộ chiếu điện tử đã và đang được sử dụng phổ biến tại nhiều nước trên thế giới. Bài báo này đề cập đến thực trạng hiện nay của việc ứng dụng kết quả của ngành xác thực dựa trên các đặc trưng sinh trắc trong vấn đề kiếm soát người mang hộ chiếu thông qua hộ chiếu điện tử. Mô hình đề xuất của hộ chiếu điện tử ở Việt Nam sẽ dựa trên ba đặc trứng sinh trắc : ảnh mặt người, ảnh mống mắt và ảnh vân tay. Với việc sử dụng mô hình xác thực hai...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Hộ chiếu điện tử và mô hình đề xuất tại Việt Nam "
- Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 H chi u ñi n t và mô hình ñ xu t t i Vi t Nam Dư Phương H nh*, Trương Th Thu Hi n, Nguy n Ng c Hoá Khoa Công ngh Thông tin, Trư ng ð i h c Công ngh , ð i h c Qu c gia Hà N i 144 Xuân Th y, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 25 tháng 12 năm 2007 Tóm t t. H chi u ñi n t ñã và ñang ñư c s d n g ph bi n t i nhi u nư c trên th gi i. Bài báo này ñ c p ñ n th c tr n g hi n nay c a vi c n g d ng k t qu c a n gành xác th c d a trên các ñ c trưng sinh tr c trong v n ñ ki m soát ngư i mang h chi u thông qua h chi u ñi n t . Mô hình ñ xu t c a h chi u ñi n t Vi t Nam s d a trên ba ñ c tr ng sinh tr c : nh m t ngư i, nh m n g m t và nh vân tay. V i vi c s d n g mô hình xác th c hai chi u d a trên h m t ñư ng cong Elliptic, mô hình ñ xu t ñ m b o ch ng ñư c nh ng nguy cơ ñe d a ñ i v i h chi u ñi n t. T khoá: RFID, xác th c hai chi u, xác th c sinh tr c h c, mô hình h chi u ñi n t . b o tính nguyên v n thông qua nh ng chu n 1. Gi i thi u∗ ñ c bi t liên quan. H chi u ñi n t (e-passport), hay còn g i là h chi u sinh tr c h c (biometric passport) [1,2] là m t gi y căn cư c cung c p thông tin theo th i kỳ (kho ng 10 năm theo m t s nư c phát tri n h chi u q uy ñ nh) v m t ngư i, s d ng các nhân t sinh tr c h c ñ xác th c quy n công dân c a ngư i ñi l i gi a các qu c gia. Thông tin ch ch t c a h chi u lưu tr trong m t th thông minh ñ c bi t không c n ti p xúc (ñư c g i là Contactless SmartCard - CSC), và d li u ñư c truy n t i gi a máy ñ c và h chi u t hông qua công ngh RFID (Radio Frequency Identification) [3,4]. Th thông minh không c n ti p xúc này ñư c nhúng vào bên Hình 1. M t ví d v h chi u ñi n t [5]. trong thân h chi u, và toàn b d li u sinh tr c h c bên trong nó s ñư c mã hoá, ñư c ñ m _______ ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-7547813. E-mail: hanhdp@vnu.edu.vn 28
- 29 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 Các y u t sinh tr c h c thư ng ñư c s tâm v i ñ nh hư ng tri n khai s d ng r ng rãi d ng hi n nay trong các h th ng xác th c sinh t i các nư c thành viên. Vi c s d ng h chi u tr c h c là vân tay, khuôn m t, màng m n g ñi n t cũng ñã ñ ư c phát tri n t i nhi u nư c châu Âu như ð c, Anh, Pháp. m t, võng m c m t…[6]. ð lưu tr d li u sinh tr c trên th nh CSC, nó ñư c trang b Nhìn chung, h chi u ñi n t ñã và s ñư c m t b nh dung lư ng nh theo ki u s d ng, như t i các nư c Châu Âu ñ u s d ng EEPROM (b nh lưu tr ch ñ c có th l p chu n do ICAO (International Civil Aviation trình l i), và ng d ng công ngh RFID v i Organization) ñ xu t [7]. Các ñ c trưng sinh chu n ISO-14443 ñ th c hi n vi c truy n d tr c ñ ư c chú tr ng ñây ñ u d a trên nh m t li u. ngư i và vân tay c a công dân k t h p lưu gi ð có th xác ñ nh rõ nh ng ưu/như c ñi m cùng nh ng thông tin cá nhân c a h trên m t th RFID [8,9]. c a vi c s d ng h chi u ñi n t , vi c nghiên c u tìm hi u sâu v mô hình cũng như t ch c c a các h t h ng h tr h chi u ñi n t là r t 2.2. H chi u ñi n t M quan tr ng. V i tiêu chí ñó, trong bài báo này, chúng tôi hư ng ñ n vi c phân tích, ñánh giá Vi c tri n khai s d ng h chi u ñi n t m t s mô hình h chi u ñi n t ñã ñư c tri n M tương ñ i ch m hơn so v i m t s nư c khai m t s nư c phát tri n trên th gi i. T khác như Singapore hay ð c, Pháp. Tuy nhiên, ñó, ñ xu t mô hình h chi u theo ng c nh M l i là nư c ñ u tiên kh i xư ng chương Vi t Nam. trình Visa Waiver Program (VWP) v i 27* nư c Ph n còn l i c a bài báo này ñư c t ch c thành viên tham gia v i ý tư ng chính : t t c như sau : ph n 2 gi i thi u mô hình h chi u nh ng công dân c a nh ng nư c tham gia ñi n t c a m t s nư c trên th gi i. Ph n 3 ñ chương trình này s h u h chi u ñi n t s c p ñ n nhu c u và th c tr ng v n ñ h chi u ñư c nh p c nh vào 26 nư c khác mà không ñi n t t i Vi t Nam ñ t ñó ñ xu t mô hình c n ph i xin th th c. K t tháng 8/2007, M h chi u ñi n t cho công dân Vi t Nam ph n ch còn c p h chi u ñi n t cho công dân thay 4. Ph n k t lu n s tóm lư c l i nh ng n i dung vì nh ng ki u h chi u truy n th ng trư c ñây. chính c a bài báo này. Theo chu n h chi u ñi n t c a M , các thông tin cá nhân và nh m t ngư i c a công dân s ñư c lưu trong m t th RFID. Các d 2. Các ki u h chi u ñi n t li u sinh tr c và cá nhân trong chip RFID này s ñư c t ch c và cài ñ t bên trong trang bìa ð có cái nhìn th c tr ng cũng như s c n cu i c a h chi u. thi t c a h chi u ñi n t , ph n này s ñ c p ñ n m t s mô hình h chi u ñang ñư c nghiên c u tìm hi u cũng như v a tri n khai t i m t s nư c trên th gi i. _______ * 27 nư c này g m : Andorra, Australia, Austria, Belgium, 2.1. H chi u ñi n t Châu Âu Brunei, Denmark, Finland, France, Germany, Iceland, Ireland, Italy, Japan, Liechtenstein, Luxembourg, Monaco, H chi u ñi n t Châu Âu ñư c y ban the Netherlands, New Zealand, Norway, Portugal, San Marino, Singapore, Slovenia, Spain, Sweden, Switzerland thư ng v c a C ng ñ ng chung EC r t quan và United Kingdom.
- 30 D .P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 Vi t Nam ñi u ñó càng c n thi t trong con ñ ư ng h i nh p và phát tri n, nh t là khi ñã tham gia t ch c thương m i qu c t WTO. V n ñ ki m soát hi u q u vi c xu t nh p c nh c a công dân, không nh ng ñ i v i ngư i Vi t Nam mà còn c ñ i v i công dân ngoài nư c ñang tr nên th i s . S m mu n gì chúng ta cũng ph i có chương trình xây d ng và tri n khai h chi u ñi n t ñ phù h p v i các nhu c u p hát tri n c a xã h i, tăng tính an toàn/an ninh cũng như ch ng gi m o h chi u/th th c. V i nh ng nhu c u ñó, chương trình nghiên c u, xây d ng và tri n khai h chi u ñi n t Vi t Nam là m t bài toán c n có s ñ u tư nghiên c u và t ng bư c xây d ng. Chúng tôi nghĩ r ng v i s ñ u tư thích ñáng, chúng ta có ñ kh năng ñ xây d ng và phát tri n hoàn thi n h th ng h chi u ñi n t t i Vi t Nam, trư c tiên là các sân bay sau ñó là phát tri n các c a kh u và h i c ng. Hơn n a, lĩnh v c sinh tr c h c ñ ã và ñang ñư c có nhi u thành t u khoa h c trên th gi i, t ñó chúng ta có th ti p thu công ngh , trình ñ và kinh nghi m Hình 2. H chi u ñi n t c a M . tri n khai, ng d ng cho h th ng h chi u ñi n t Vi t Nam. Vi c xác th c m t h chi u ñi n t , theo chu n ICAO, v n p h i d a trên s k t h p c ki m soát viên và h th ng xác th c t ñ ng 4. Mô hình ñ xu t thông qua vi c so kh p nh m t ngư i. Dĩ nhiên, quá trình so kh p nh m t ngư i d a trên Vi c xây d ng m t mô hình ñ y ñ cho h nh ch p t ñ ng khi xác th c công dân và d th ng ki m soát ngư i mang h chi u ñi n t li u sinh tr c ñã ñư c lưu trong chip RFID. r t ph c t p và c n có s ñ u tư m c vĩ mô. Trong bài báo này, chúng tôi ch y u hư ng ñ n vi c ñ xu t mô hình t ch c nh ng d li u 3. Th c tr ng và nhu c u t i Vi t Nam sinh tr c q uan tr ng trong h chi u ñi n t và quy trình ki m soát ngư i mang h chi u ñi n Trên th gi i có m t s nư c ñã tri n khai t . Nh ng v n ñ khác như xây d ng quy trình h th ng h chi u ñi n t cho ñi u khi n xu t xác th c, h th ng c s khóa công khai, .. s nh p c nh như ñ ã nói p h n trên. ði n hình ñư c nghiên c u và báo cáo trong nh ng bài v n là các nư c tham gia chương trình VWP báo s p t i. c a M Nh m m c ñích ch ng gi m o h ð nh hư ng chung c a mô hình chúng tôi chi u, thu n ti n và nâng cao ñ chính xác. ñ xu t luôn bám sát mô hình chu n c a t ch c
- 31 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 4.3. Quy trình x ki m soát h chi u ñi n t ICAO ñ ra. D a trên nh ng k t q u nghiên c u t [10,11] v v n ñ an toàn b o m t thông Công dân mang h chi u ñi n t s ñư c tin trong h chi u ñi n t , vi c k t h p h th ng nhân viên ki m soát c a kh u xu t/nh p c nh PKI trong [12,13] và k thu t xác th c hai ti n hành th c hi n vi c ki m tra h chi u tuân chi u chúng tôi ñ xu t trong [14] cho phép theo quy trình minh h a hình dư i ñây: kh ng ñ nh ti m năng b o ñ m an toàn/an ninh c a mô hình chúng tôi ñ xu t ñây. B1. Máy ñ c h chi u ñi n t trư c tiên s ki m tra s t n t i c a chip RFID (th nh thông minh không c n ti p xúc), 4.1. Thông tin lưu tr n u không có, h chi u này s ñư c coi như h chi u truy n th ng và quy trình Ngoài nh ng thông tin cá nhân liên quan ki m tra s tuân th ñúng quy trình ñ n công dân như h chi u truy n th ng, h truy n th ng. N u có, chuy n sang B2. chi u ñi n t theo mô hình ñ xu t còn có thêm hai d li u sinh tr c h c khác: nh hai vân tay B2. H th ng ki m tra s ti n hành ñ c d ngón tr và nh m ng m t. T t c nh ng d li u trong th nh không c n ti p xúc li u sinh tr c này ph i ñ ư c gói g n trong m t c a h chi u ñi n t và ki m tra tính th nh thông minh không c n ti p xúc (chu n h p l c a nh ng d li u ñó thông qua ISO 14443B) có dung lư ng t i thi u là 128KB. các ch ký s ( ch ng h n như Country V trí c a th nh t hông minh không c n ti p Signing Certification Authority xúc c n ph i ñư c ph kín trong trang bìa sau (CSCA), Document Signer (DS), …). c a h chi u. Song song v i bư c này, ki m soát viên cũng ph i k t h p ti n hành ki m tra an ninh c a h chi u ñi n t (v m t tr c 4.2. T ch c d li u quan như quy trình truy n t h ng). N u c quá trình ki m tra này ñ u có k t q u Theo mô hình ñ xu t, h chi u ñi n t s h p l , h th ng s chuy n sang bư c ñư c t ch c và cài ñ t theo các ñ c t c a B3. N u không, ngư i mang h chi u ICAO [15]. C u trúc d li u logic s tuân theo này s ph i ñư c ki m soát k l ư ng tài li u ñ c t c a t ch c ICAO s 9303 [16]. hơn b ng nh ng bi n p háp nghi p v ð ñ m b o d li u lưu trong th nh ñư c riêng ñ i v i ngư i mang h chi u x lý m t cách hi u qu , m t s yêu c u sau không h p l . ph i ñư c ñ m b o trong quá trình thu nh p d B3. H th ng ti n hành so kh p nh ng d li u: li u lưu trong th nh không c n ti p Kích thư c c a nh m t ngư i sau xúc và nh ng d li u trong vùng MRZ • khi nén theo chu n JPEG2000 ph i trang ch a thông tin cá nhân. N u k t ñ m b o bé hơn 20KB, qu không kh p, ngư i mang h chi u này cũng ph i ñư c ki m soát riêng ñ i Kích thư c ñ c trưng hai nh m ng • v i trư ng h p h chi u không h p l . m t ph i ñ m b o bé hơn 60KB. N u trùng kh p, h th ng chuy n sang Kích thư c hai nh vân tay ngón tr • bư c B4. ph i bé hơn 20KB.
- 32 D .P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 B4. bư c này, h th ng ti n hày so kh p h p l , ngư i mang h chi u ñi n t nh ng ñ c trưng sinh tr c h c ñã lưu này chính là ngư i ch h chi u ñó và trong th nh không c n ti p xúc và quy trình ki m tra k t thúc v i k t q u nh ng ñ c trưng thu trích tr c ti p t h p l . N u không, ki m soát viên ph i ngư i mang h chi u. Quá trình này là ti n hành ki m tra riêng như ñ i v i so kh p 1-1 v i nh ng ñ c trưng c th trư ng h p ngư i mang h chi u không là nh hai vân tay, nh m t ngư i và h pl . nh m ng m t. N u k t qu so kh p Hình 3. Quy trình ki m soát h chi u ñi n t ñ xu t. 4.4. B o m t trong h chi u ñi n t liên quan ñ n nh ng nguy cơ chính c a công ngh RFID. Theo [17], có 5 nguy cơ m t an V n ñ b o m t thông tin lưu trong th nh toàn/b o m t thông tin ñ i v i công ngh RFID không c n ti p xúc c a h chi u ñi n t ch y u như sau:
- 33 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 - RSA: - Clandestine Tracking: nguy cơ này liên Country Signing CA Keys: quan ñ n ñ nh danh c a m t th RFID. Vi c o modulus n 3072 bits xác ñ nh ñư c ID c a m t th nh không c n o Document Signer Keys: ti p xúc có th cho phép nh ng nghe lén xác modulus n 2048 bits ñ nh ñ ư c ngu n g c c a h chi u ñi n t , o Active Authentication Keys: ch ng h n như q u c t ch c a ngư i mang h modulus n 1024 bits chi u. - DSA – Digital Signature Algorithms: o Country Signing CA Keys: - Skimming and Cloning: nguy cơ này liên modulus p 3072 bits, modulus quan ñ n kh năng nhân b n c a chip RFID. T q 256 bits ñó, nguy cơ nhân b n h chi u ñi n t là m t o Document Signer Keys: trong nh ng nguy cơ quan tr ng c n p h i ñư c modulus p 2048 bits, modulus cân nh c trong quá trình phát hành và s d ng. q 224 bits o Active Authentication Keys: - Eavesdropping: nguy cơ nghe lén ph c modulus p 1024 bits, modulus t p luôn ñư c coi là nguy cơ có tính nguy hi m q 160 bits nh t trong an toàn, b o m t h chi u ñi n t . - ECDSA – Elliptic Curve DSA: Nguy cơ di n ra trong quá trình ñ c d li u t o Country Signing CA Keys: th nh không c n ti p xúc ñ n máy ñ c. Lý do base point order 256 bits ch y u xu t p hát t kh năng nh ng thông tin o Document Signer Keys: base ñư c truy n b ng công ngh RFID gi a chip- point order 224 bits o Active Authentication Keys: reader có th b nghe lén trong m t kho ng cách base point order 160 bits nh t ñ nh (kho ng vài mét). Tuy nhiên, trong V i mô hình xác th c hai chi u gi a th trư ng h p ñ i v i nh ng c a kh u xu t/nh p nh không c n ti p xúc và máy ñ c d a trên bài c nh, vi c ki m soát nguy cơ này l i có th th c toán ECDLP (Elliptic curve discrete logarithm hi n t t v i vi c ki m tra t ñ ng nh ng thi t b problem) c a h m t d a trên ñ ư ng cong ñ c th RFID khác. Elliptic, k t h p v i c s h t ng khóa công - Biometric Data-Leakage: nguy cơ l d khai ñã ñư c nêu trong [14], v n ñ an toàn b o li u sinh tr c. Nguy cơ này liên quan m t thi t m t d li u trong h chi u ñi n t ñ ư c ñ m ñ n v n ñ ñ m b o an toàn ñ i v i nh ng d b o ñ gi i q uy t ch ng l i năm nguy cơ nêu li u sinh tr c nói riêng và nh ng d li u ñư c trên. lưu trong chip nói chung c a các th nh không c n ti p xúc. - Cryptographic Weaknesses: nguy cơ này 5. K t l u n liên quan ñ n mô hình ñ m b o an toàn, b o m t thông tin lưu trong chip RFID. Vi c s Bài báo này ñ c p ch y u ñ n m t s khái d ng các k thu t ñ m b o an toàn b o m t d ni m cơ b n c a h chi u ñi n t và mô hình ñ xu t vi c s d ng h chi u ñi n t Vi t Nam. li u ph i ñ m b o gi i quy t ñư c nh ng v n ñ T nh ng phân tích v ti m năng ng d ng c a ñ t ra liên quan ñ n 4 nguy cơ nêu trên. ngành xác th c d a trên các ñ c trưng sinh tr c, Cơ ch b o m t thông tin trong [13] ñư c nh ng tìm hi u v mô hình h chi u ñi n t ñã khuy n cáo s d ng ñ dài các khóa như sau ñư c nhi u nư c trên th gi i áp d ng, mô hình v i giao th c BAC (Basic Access Control): ñ xu t ñã ñáp ng ñư c nh ng yêu c u c v
- 34 D .P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 (http://www.polisen.se/inter/nodeid=33373&pag b o ñ m an toàn/an ninh cho h chi u ñi n t eversion=1.html). l n quá trình ki m soát ngư i mang h chi u. [9] Ministry of Danish Police: About Biometric Passports, Presentation document to citizens Lời cảm ơn: Công trình này ñư c tài tr m t (http://www.politi.dk/da/borgerservice/pas/biom ph n t ñ tài mang mã s QC.06.03, và m t etrisk_pas/). ph n t ñ tài mang mã s QC.07.11, ð i h c [10] Matt Bishop, Computer Security; Art and Qu c gia Hà N i. Science, 1st Edition. Addison Wesley, 2003. [11] Juels, Ari, RFID Security and Privacy: A Research Survey. RSA Laboratories Edition, 2005. Tài li u tham kh o [12] ICAO TAG MRTD, PKI for Machine Readable Travel Documents offering ICC Read-Only [1] Department of Foreign Affairs and Trade: The Access, Technical specification, United States, Australian ePassport, Australia, 2006 , 2004. http://www.dfat.gov.au/dept/passports/ [13] ICAO Secretariat, Information Paper – Issues of [2] U.S. Department of State, Issuance of an the ICAO Public Key Directory (PKD), Electronic Passport, 2006, http://www. Technical specification, United States, 2006. state.gov/r/pa/prs/ps/2006/61538.htm. [14] H.Nguyen et al, Mutual Authentication between [3] Cavoukian, Ann, Tag, You’re It: Privacy RFID tag & reader by using the elliptic curve Implications of Radio Frequency Identification cryptography, accepted to presence at the (RFID) Technology, Information and Privacy International Workshop on Computational Commissioner of Ontario, 42 pages, 2004. Intelligence and Security – CIS, 2007”, Hong [4] Klaus Finkenzeller, The RFID handbook, ISBN: Kong, China (2007). 0-470-84402-7, 464 Pages, 2nd edition Wiley & [15] ICAO MRTD/LDS, Machine Readable Travel Sons, Germany, 2003. Documents; Development of a Logical Data [5] Ari Juels, David Molnar, and David Wagner, Structure – LDS for Optional Capacity Security and Privacy Issues in E-passports, in Expansion Technology, Technical report of Security and Privacy for Emerging Areas in International Civil Aviation Organization, Communications Networks, IEEE (2005) 74. Revision 1.7, United States, 2004. [6] D.P. Hanh, N.N. Hoá, Biometric Authentication: [16] ICAO MRTD Supplement, Machine Readable state of the art and some perspectives in Travel Documents; Supplement to Doc 9303- Vietnam, National Conference on Modern Part 1-Sixth Edition, Technical report of Topics in Information Technology, Dalat, 06/2006. International Civil Aviation Organization, [7] ICAO Tag MRTD/NTWG, Release 3, United States, 2005. Biometric Deployment of Machine Readable Travel [17] Dale R. Thompson, Neeraj Chaudhry, and Craig Documents, Technical report of International W. Thompson, RFID Security Threat Model, Civil Aviation Organization, May 2004. Conference on Applied Research in Information Technology ALAR (2006) 11. [8] Ministry of Swedish Police, About Biometric Passports, Presentation document to citizens, 2007.
- 35 D.P. Hạnh và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ 24 (2008) 28-35 Proposal for e-passport in Viet Nam Du Phuong Hanh, Truong Thi Thu Hien, Nguyen Ngoc Hoa Department of Information Technology, College of Technology, VNU 144 Xuân Th y, Hanoi, Vietnam This paper investigates both of the techniques and the implementation of e-passport in order to figure out a model of e-passport in Vietnam. Based on the ICAO standard, by combining three biometric features: a face, two iris and two fingerprints, our proposal model profits the best of the technological evoluation. Moreover, by using the model « Mutual Authentication of RFID Tag-Reader using Elliptic Curve Cryptography », our model will protect all threats related an e-passport and brings it more safety/security.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU QUA SÓNG RF WIRELESS
6 p | 888 | 299
-
Báo cáo thực tập: Kỹ năng thực tế về vận hành và bảo trì hệ thống điện tại trạm trung gian XT T62 của điện lực Hiện Đức
43 p | 904 | 228
-
Mạch đếm thuận nghịch và mạch đồng hồ
23 p | 780 | 142
-
Đề tài: Thiết kế mạch đồng hồ hiển thị ngày, tháng, năm, giờ, phút, giây dùng IC số
75 p | 577 | 138
-
SỬ DỤNG MATLAB/SIMULINK ĐỂ MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHỎNG BỘ BÙ TĨNH NHẰM GIẢM NHẸ ẢNH HƯỞNG CỦA LÕ HỒ QUANG ĐẾN LƯỚI ĐIỆN
6 p | 381 | 120
-
Giải pháp phát triển hệ thống phân phối liên kết dọc hàng điện tử điện lạnh tại Việt Nam - 2
11 p | 289 | 85
-
Báo cáo: Xử lý số liệu
25 p | 341 | 73
-
Báo cáo Kỹ thuật chiếu sáng dân dụng và công nghiệp: Thiết kế chiếu sáng cho shop thời trang
19 p | 338 | 62
-
Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu khả năng ứng dụng truyền tải điện một chiều tại Việt Nam
107 p | 157 | 33
-
KHẢ NĂNG TIẾP CẬN NGUỒN VỐN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC CỦA HỘ NÔNG DÂN NGOẠI TH NH H NỘI: NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI XÃ HOÀNG VĂN THỤ, HUYỆN CHƯƠNG MỸ
10 p | 135 | 29
-
Báo cáo " Tìm hiểu SVM trong nhận dạng chữ viết tay hạn chế "
2 p | 208 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " KHẢ NĂNG LOẠI TRỪ CÁC CHẤT DINH DƯỠNG (N, P) TRONG NƯỚC HỒ TỊNH TÂM - HUẾ BẰNG CỎ VETIVER "
12 p | 131 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT TÔM NUÔI CỦA CÁC HỘ ĐIỀU TRA Ở HUYỆN PHÚ VANG, THỪA THIÊN HUẾ "
10 p | 76 | 14
-
BÁO CÁO KHẢO CỔ: “KHẢO SÁT CÁC NGUỒN VĂN HOÁ VẬT THỂ TẠI KHU VỰC DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN TRUNG SƠN, TỈNH THANH HOÁ”
87 p | 100 | 12
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp: Chung cư cao cấp Sơn Trà - Đà Nẵng
50 p | 78 | 12
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG DÂY LƯỢNG TỬ HÌNH CHỮ NHẬT"
7 p | 75 | 10
-
Nghiên cứu triết học " PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ VỚI TÍNH CÁCH MỘT MỤC TIÊU TOÀN CẦU CỦA NHÂN LOẠI "
7 p | 63 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn