
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CƠ KHÍ
KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
MÔN HỌC: LÒ HƠI
GVHD
Sinh viên thực hiện
MSSV
Mã lớp học
: Hoàng Mai Hồng
: Bùi Việt Hưng
: 20214709
:751756
Hà Nội 6/2025

2
MỤC LỤC
BÀI 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM NHIÊN LIỆU, NHIỆT TRỊ NHIÊN LIỆU ...................................... 4
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM ................................................................................................... 4
II. KHÁI NIỆM........................................................................................................................ 4
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HỌC LIỆU CẦN THIẾT ................................................... 4
IV. NỘI DUNG THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM ........................................................................... 7
1. Xác định độ ẩm nhiên liệu theo mẫu nhận được ...................................................................... 7
2. Chuẩn bị mẫu khô cho thí nghiệm của bài 2 và bài 3 ............................................................... 7
V. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM .................................................................................................... 8
BÀI 2: XÁC ĐỊNH NHIỆT TRỊ NHIÊN LIỆU....................................................................... 9
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM ................................................................................................... 9
II. KHÁI NIỆM........................................................................................................................ 9
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HỌC LIỆU CẦN THIẾT ................................................. 10
IV. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA THIẾT BỊ .................................................................... 11
1. Quá trình đốt cháy hoàn toàn .......................................................................................... 11
2. Truyền nhiệt vào nước ..................................................................................................... 11
3. Đo nhiệt độ ..................................................................................................................... 12
4. Tính toán nhiệt lượng ...................................................................................................... 12
5. Điều chỉnh và hiển thị kết quả .......................................................................................... 12
V. NỘI DUNG THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM .......................................................................... 12
1. Xác định nhiệt trị nhiên liệu bằng thiết bị thí nghiệm ............................................................. 12
2. Tính toán xác định các loại hình nhiệt trị khác từ các giá trị thu được. ..................................... 13
BÀI 3: NHIÊN LIỆU XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BỐC, CỐC VÀ TRO CỦA NHIÊN
LIỆU .................................................................................................................................. 14
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM ................................................................................................. 14
II. KHÁI NIỆM...................................................................................................................... 14
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HỌC LIỆU CẦN THIẾT ................................................. 14
IV. NỘI DUNG THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM ......................................................................... 15
1. Xác định chất bốc nhiên liệu bằng thiết bị thí nghiệm ............................................................ 15
2. Xác định độ tro của nhiên liệu ............................................................................................ 15
3. Tính toán xác định hàm lượng cốc trong nhiên liệu ............................................................... 16
4 . Tính toán quy đổi các hàm lượng ẩm, cốc, chất bốc, và tro theo mẫu làm việc. ........................ 16
V. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM .................................................................................................. 16

3
BÀI 4: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÒ HƠI VÀ THỰC HÀNH VIỆC
KHỞI ĐỘNG ĐỐT LÒ, VẬN HÀNH LÒ HƠI .................................................................... 21
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM ................................................................................................. 21
II. KHÁI NIỆM...................................................................................................................... 21
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HỌC LIỆU CẦN THIẾT ................................................. 21
IV. NỘI DUNG THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM ......................................................................... 21
1. Xác định cấu trúc lò, nhiệt thế thể tích lò, nhiệt thế diện tích trên ghi, suất tiêu hao kim loại của lò.
.......................................................................................................................................... 21
2. Thực hành việc khởi động đốt lò và sử dụng hơi. .................................................................. 22
V. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM .................................................................................................. 22
1. Giới thiệu ......................................................................................................................... 22
2. Các bộ phận và công dụng nguyên lý hoạt động .................................................................... 22
3. Tính diện tích trao đổi nhiệt trong lò.................................................................................... 29
4. Kết luận ........................................................................................................................... 32

4
BÀI 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM NHIÊN LIỆU, NHIỆT TRỊ NHIÊN
LIỆU
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
- Tìm hiểu nguyên lý, cấu tạo thiết bị thí nghiệm
- Đánh giá độ ẩm nhiên liệu
II. KHÁI NIỆM
Hàm lượng chất bốc của nhiên liệu:
- Là hàm lượng chất khí bốc ra từ nhiên liệu khi được nung nóng đến nhiệt độ cao
theo tiêu chuẩn là 900oC trong thời gian 7 phút trong điều kiện không có oxi để diễn
ra quá trình cháy. Hàm lượng cốc của nhiên liệu
- Là hàm lượng carbon còn lại trong nhiên liệu ở thể rắn sau khi loại bỏ các thành
phần ẩm, chất bốc của nhiên liệu và trừ đi hàm lượng tro của nhiên liệu.
- Hàm lượng Tro của nhiên liệu.
- Là hàm lượng còn lại sau khi toàn bộ nhiên liệu được cháy hết và không còn thay
đổi khối lượng trong điều kiện cháy tốt
Độ ẩm nhiên liệu có các loại sau:
- Độ ẩm theo mẫu làm việc: Là độ ẩm nhiên liệu khi nhận về trong quá trình mua
bán nhiên liệu hoặc độ ẩm nhiên liệu được đua vào lò đốt. Giá trị độ ẩm theo mẫu
làm việc thường được ử dụng trong việc đánh giá nhiên liệu trong trường hơp mua
nhiên liệu hoặc để xác định hiệu suất lò hơi trong trường hợp đo đạc đánh giá hiệu
suất lò hơi và sử dụng nhiên liệu đưa vào lò.
- Độ ẩm theo mẫu phân tích: Là độ ẩm nhiên liệu khi được để trong phòng thí
nghiệm trong điều kiện thoáng khí với điều kiện tiêu chuẩn là 25℃ với độ ẩm 60%
để các thành phần ẩm cao hơn có thể bốc ra hoặc hấp thụ thêm hơi nước nếu nhiên
liệu quá khô. Độ ẩm này có giá trị để xác định khả năng hấp thu ẩm tự nhiên của
nhiên liệu.
Trong điều kiện trang thiết bị của phòng kỹ thuật, việc duy trì được điều kiện tiêu chuẩn
cho phòng thí nghiệm để phân tích độ ẩm theo mẫu phân tích là không thực hiện được.
Bởi vậy, việc thí nghiệm chỉ được thực hiện đo và xác định độ ẩm theo mẫu làm việc.
III. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HỌC LIỆU CẦN THIẾT
- Tủ sấy có điều chỉnh nhiệt độ và thời gian sấy.

5
Hình 1.1. Tủ sấy
Hình 1.2. Bên trong tủ sấy
- Cân phân tích có độ chính xác 0,0001g