4
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA ĐIN
BÁO CÁO CUI KÌ
ĐIU KHIN T ĐỘNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TRONG
CÔNG NGHIP
Ging viên ng dn: TS. NGUYN KHÁNH QUANG
Sinh viên thc hin: LÊ NGỌC CHƯƠNG
NGUYN PHI HÙNG
LÊ VĂN THÁI
LÊ NGC THÀNH
TRẦN VĂN VINH
Nhóm HP / Lp: 20N33
Nhóm: 6
Ngành: K Thuật Điu Khin Và T Đng Hóa
1
MC LC
Mc lc .......................................................................................................................... 1
MC LC HÌNH NH ................................................................................................ 2
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V H THNG ..................................................... 3
1.1 Gii thiu. ....................................................................................................... 3
1.1.1 Gii thiu v động cơ điện. ......................................................................... 3
1.1.2 Tng quan v động cơ đồng b. ................................................................. 3
1.1.3 Phương pháp điu khin động cơ. ............................................................. 4
1.1.4 Phương pháp điu khin ta theo t thông roto. ..................................... 4
1.1.5 Yêu cầu đ tài. ............................................................................................. 5
CHƯƠNG 2. TNG HP PHẦN ĐIỀU KHIN CA H THNG ............... 6
2.1 Cu trúc b điu khin. ................................................................................. 6
2.2 Nguyên lí hoạt động ....................................................................................... 7
CHƯƠNG 3. THIT K, TRIN KHAI TRÊN MATLAB-SIMULINK
MÔ PHNG KIM TRA KT QU ......................................................................... 9
3.1 Thiết kế h thng trên matlab simulink ...................................................... 9
3.2 Phương trình quỹ đạo ................................................................................. 10
3.3 Chương trình vẽ hình tròn trên xy ............................................................. 11
3.4 Chương trình vẽ hình ca s trên xy ......................................................... 12
3.5 Chương trình viết kí t trên xy .................................................................. 14
3.6 Chương trình vẽ hình xon c trên xyz ..................................................... 14
3.7 Chương trình vẽ hình lá c trên xyz .......................................................... 15
3.8 Chương trình vẽ ch hình khi trên xyz ................................................... 17
KT LUN CHUNG ................................................................................................. 20
PH LC .................................................................................................................... 21
4
MC LC HÌNH NH
Hình 1.1: Phương pháp điu khin gián tiếp .................................................................. 4
Hình 1.2: Phương pháp điều khin trc tiếp……………………………………………4
Hình 2.1: Cu trúc b điu khin .................................................................................... 6
Hình 2.2: Sơ đồ 3 mạch vòng điều khin PMSM ........................................................... 7
Hình 3.1: H thống điều khiển ba động cơ mô phỏng các trc x, y, z ........................... 9
Hình 3.2: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế .......................... 11
Hình 3.3: Đáp ng v trí ca trc x ............................................................................... 11
Hình 3.4: Đáp ng v trí ca trc y ............................................................................... 12
Hình 3.5: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế .......................... 12
Hình 3.6: Đáp ng v trí ca trc x ............................................................................... 13
Hình 3.7: Đáp ng v trí ca trc y ............................................................................... 13
Hình 3.8: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế .......................... 14
Hình 3.9: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế .......................... 14
Hình 3.10: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế ........................ 15
Hình 3.11: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế khi chiếu trên trc
xy cho z xp x 0 ........................................................................................................... 15
Hình 3.12: Đáp ng v trí ca trc x ............................................................................. 16
Hình 3.13: Đáp ng v trí ca trc y ............................................................................. 16
Hình 3.14: Đáp ng v trí ca trc z ............................................................................. 17
Hình 3.15: Kết qu mô phng gia giá tr đặt và giá tr đầu ra thc tế ........................ 17
Hình 3.16: Đáp ng v trí ca trc x ............................................................................. 18
Hình 3.17: Đáp ng v trí ca trc y ............................................................................. 18
Hình 3.18: Đáp ng v trí ca trc z ............................................................................. 19
3
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V H THNG
1.1 Gii thiu.
1.1.1 Gii thiu v động cơ điện.
Loài người xa xưa đã biết s dụng các cơ cấu đơn giản như cáp ti, trc quay hay
các gung, ròng rc, các công c này chuyn hóa các dạng năng ng của con ngưi
hoc thiên nhiên thành các dạng động năng khác nhau phục v đời sống. Chúng được
s dng trong các cn trc trên các tàu thuyn trong thi Hy Lp c đại, trong các
hm m trong thi La Mã c đại. Các tàu chiến trước đây đã sử dụng năng lượng nhân
tạo thông qua các động cơ đơn giản dạng đòn bẩy để tạo ra động năng có thể t chèo.
Chúng đưc s dng trong các cn trc trên các tàu thuyn trong thi Hy Lp c
đại, trong các hm m trong thi La c đại. Các nhà văn ca thời đó, bao gm
Vitruvius, Frontinus và Pliny the Elder, coi những động cơ này là ph biến, vì vy phát
minh ca chúng có th còn c xưa hơn nữa. Vào thế k 1 sau Công nguyên, gia súc và
ngựa đã được s dng trong các nhà y, lái nhng c máy tương t trước đó do con
người kéo các thi k trưc đó.
Cùng vi s phát trin ca khoa hc k thuật, động cơ ngày càng có công suất ln
hơn sử dng các loi nhiên liu khác nhau thay cho sức người. Đỉnh điểm vào
cuc cách mng công nghip ln th nht, vi s ra đời của động cơ hơi nước. Tiếp sau
đó là sự ra đời của c động cơ đốt trong. Hin nay, động cơ điện đang dần thay thế các
động cơ đt trong t thiết b trong nhà đến phương tiện giao thông, máy móc cơ khí vì
s tin dng, giảm đáng kể tiếng ồn, hao phí năng lượng và bo v môi trường.
1.1.2 Tng quan v động cơ đồng b.
Động cơ đồng b ba pha, trước đây thường dùng cho loi truyền động không điu
chnh tốc độ, ng sut lớn hàng trăm kW đến hàng MW ( truyền động cho các máy
nén khí, quạt gió, bơm nước, máy nghiền v.v…).
Ngày nay do s phát trin mnh m ca công nghiệp điện t công ngh vt
liệu, động đồng b được nghiên cu ng dng nhiu trong công nghip, mi loi
di công sut t vài trăm W ( truyền động cho cấuăn dao máy cắt gt kim loại,
cu chuyển động của tay máy, người máy), đến hàng MW ( cho các truyềnđộng kéo tàu
tc đ cao TGV, máy nghiền, máy cán v.v…).
Động đng b thưng chia thành hai loại: động đồng b rotor dây qun
(WRSM) và động cơ đồng b nam châm vĩnh cửu (PMSM). đề tài này, chúng em s
dụng động cơ đồng b kích t bằng nam châm vĩnh cu (PMSM).
4
1.1.3 Phương pháp điu khin động cơ.
Các phương pháp điều khiển động cơ bao gồm:
Điu khiển vô hướng (Scalar Control)
Điu khin vector:
o Điu khiển theo phương pháp tựa theo t thông roto (FOC)
o Điu khin trc tiếp mômen (DTC)
o Điu khin trc tiếp t thông (DFC)
Điu khin không cần đo tốc đ
Điu khin phi tuyến, điều khin mạng nơron,
Trong đó, hai phương pháp đưc áp dng nhiu trong thc tiễn là: phương pháp
điều khin ta theo t trường điều khin trc tiếp mômen. Chúng em s dụng phương
pháp điu khin ta theo t tờng (FOC) để điu khiển động cơ PMSM.
1.1.4 Phương pháp điu khin ta theo t thông roto.
Phương pháp điều khiển FOC (Field Oriented Control) là phương pháp điu khin
ta theo t thông rotor, được s dng rt ph biến hin nay. Vi nguyên to ra mt
công c cho phép nhìn nhận động cơ PMSM cùng bản cht vật như động một
chiu kích t độc lp.
Nguyên tắc phương pháp này tách các thành phn to ra mômen t trưng
t ba pha dòng điện stator sao cho có th điu khiển độc lp hai thành phn mômen và
t trưng giống như động cơ điện mt chiu.
Thưng chia thành hai loi ph biến: điều khin gián tiếp và điều khin trc tiếp.
Hai loi trc t thông: ta theo t thông rotor (rotor flux orientation) ta theo
t thông stator (stator flux orientation).
Hình 1.1: Phương pháp điều khin gián tiếp Hình 1.2: Phương pháp điều khin trc tiếp