ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ụ Ụ M C L C
ờ ả ơ L i c m n.............................................................................................................2
ở ầ ầ Ph n m đ u
ụ I/ M c đích và yêu c u ầ .......................................................................................3
ộ II/ N i dung th c t p ự ậ .........................................................................................4
ớ ự ệ ề ả ườ ệ : Gi i thi u v Ban qu n lí d án đ ắ ng s t Vi t Nam Ph n Aầ
ơ ấ ứ ự ả ườ ệ C c u và ch c năng Ban qu n lí d án đ ắ ng s t Vi t Nam ..........................5
ầ ư ự ể ề ả ướ ể ậ : Tìm hi u v công tác qu n lý d án đ u t và các b c đ l p Ph n Bầ
ộ ự m t d án đ u t ầ ư ...............................................................................................
ớ ệ I/ Gi i thi u chung .............................................................................................6
ộ ế ế II/ N i dung công tác thi t k các b ướ ............................................................7 c
ậ A. L p Báo cáo đ u t ầ ư .......................................................................................7
ậ ự B. L p d án đ u t ầ ư ...........................................................................................8
ế ế ỹ C. Thi t k k thu t ậ ..........................................................................................13
ế ế ậ ẽ ệ ả D. Thi t k l p b n v thi công, công ngh thi công .......................................16
ộ ố ộ ề ề ườ ự ậ ệ M t s n i dung công vi c th c t p và các chuyên đ v đ ắ ng s t ầ Ph n C:
ế ị ư ạ ị ị I/ Quy trình, quy ph m, các quy t đ nh, ngh đ nh, thông t ………………........17
ệ ể ổ ứ ạ II/ Tìm hi u bi n pháp t ch c thi công đo n km105+200 km107+350; ga
ư ố Yên C km112+823.73; c ng km108+680.15 ……………………………
ề III/Các chuyên đ …………………………………………………………..........30
ế ậ K t lu n……………………..………………………………….........................33
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ố ệ ộ ọ ươ ọ ủ Th c t p t ệ t nghi p là m t công vi c quan tr ng trong ch ng trình h c c a sinh
ụ ụ ệ ế ề ế ấ ệ ứ viên, nó đánh d u vi c hoàn thành ki n th c v lý thuy t và ph c v cho công vi c
ố ộ ơ ộ ấ ố ể ệ ượ ế ồ làm đ án t t nghi p sau này. Đây là m t c h i r t t t đ sinh viên đ ậ c ti p c n,
ự ế ệ ả ớ ậ ụ ữ ứ ệ ế tr i nghi m v i th c t công vi c sau này, v n d ng nh ng ki n th c đã đ ượ ọ ể c h c đ
ế ế ớ ự ế ữ ề tính toán, thi ố ệ t k v i nh ng s li u, công trình th c t ấ đi u mà sinh viên còn r t
thi u.ế
ườ ự ả ớ ờ Trong quá trình th c t p t ắ v i th i gian i ự ậ ạ Ban Qu n Lý Các D Án Đ ng S t,
ự ậ ầ ừ ế ầ ắ ắ th c t p 6 tu n (t ớ ộ 08/08/2014 đ n 17/9/2014), v i n i dung yêu c u n m b t trong
ự ậ ủ ớ ự ướ ộ ờ ệ ị ủ ủ th i gian th c t p c a B môn, v i s h ẫ ng d n nhi t tình c a anh, ch c a các chú
ủ ợ ự ầ ả ộ ự trong Phòng Qu n Lý D Án 1, em đã hoàn thành các yêu c u n i dung c a đ t Th c
ệ ủ ệ ắ ắ ộ ố ổ ườ ậ t p T t nghi p, đã n m b t m t cách t ng quát công vi c c a ng i làm công tác T ư
ế ế ộ ố ế ườ ứ ầ ấ v n Thi t k công trình C u, Đ ng và m t s ki n th c th c t ự ế .
ả ơ ườ ự ả Em xin chân thành c m n Ban lãnh đ o ắ ạ Ban Qu n Lý Các D Án Đ ng S t ,
ưở ự ả ị ệ ng phòng Qu n Lý D Án 1 và các anh ch trong phòng đã nhi t tình Anh Tân – tr
ướ ệ ố ề ẫ ự ậ ạ ơ ấ h ạ ng d n và t o đi u ki n t ố t nh t cho em trong su t quá trình th c t p t ị i đ n v .
ả ơ ầ ạ ướ Em xin chân thành c m n th y giáo: , giáo viên h ẫ ng d n Ths Ph m Duy Hòa
ủ ệ ầ ộ ườ ạ ố t t nghi p và các th y giáo, cô giáo c a B môn ề ắ đã t o đi u kiên và nhi ệ t Đ ng S t
ướ ọ ậ ứ ạ ườ ẫ ố ờ tình h ng d n em trong su t th i gian h c t p và nghiên c u t i tr ng cũng nh ư
ự ậ ố ệ trong quá trình th c t p t t nghi p.
ườ ễ Nguy n Văn C ng
ườ ắ ớ L p Đ ng S t – K53
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
O0O
Ủ Ợ Ự Ậ Ộ Ụ M C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A Đ T TH C T P
ụ ầ I. M c đích và yêu c u :
ụ
1.
: M c đích
ế ụ ế ượ Giúp cho sinh viên bi ầ t cách áp d ng ph n lý thuy t đã đ ị c trang b trong nhà
ườ ậ ụ ư ế ế ướ ậ ồ ơ ế ế ổ tr ng v n d ng vào các công tác nh : thi t k , các b c l p h s thi t k . T ng
ụ ụ ứ ế ọ ướ ồ ố ệ ờ ợ h p các ki n th c đã h c ph c v cho các b c làm đ án t t nghi p trong th i gian
t i.ớ
2.
Yêu c u:ầ
ự ậ ạ ờ ệ ố ự ả ơ Trong th i gian th c t p t i các c quan, sinh viên ph i th c hi n t t các yêu
ộ ầ c u và n i dung sau:
ủ ơ ủ ị ượ ử ế ự c c đ n th c tâp, quy ộ a) Tuân th nghiêm túc các n i quy, quy đ nh c a c quan đ
ế ự ậ ủ ườ ề ự ậ ổ ị ch th c t p c a nhà tr ng đ ra, không đ ượ ự c t ể ý thay đ i đ a đi m th c t p khi
ự ồ ư ủ ườ ướ ự ậ ẫ ơ ch a có s đ ng ý c a nhà tr ng, giáo viên h ng d n và c quan đang th c t p.
ộ ề ề ầ ữ ấ b) Nh ng v n đ c n lĩnh h i v chuyên môn :
ế ậ ụ ọ ể ủ ắ ượ ộ ứ ế ắ ố Bi t v n d ng các ki n th c đã h c đ c ng c và n m b t đ c n i dung
chính sau:
ộ ướ * N i dung công tác thi ế ế ở t k các b c :
ầ ư ướ B c báo cáo đ u t
ướ ậ ầ ư ự B c l p D án đ u t
ế ế ỹ ậ t k k thu t ướ B c thi
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ế ế ậ ẽ ệ ả t k l p b n v thi công, công ngh thi công ướ B c thi
ồ ơ ầ ậ * H s c n l p:
ẽ ầ ả ế ự ụ ạ t, khái toán và d toán công trình cho các h ng m c công Các b n v c n thi
ư ườ ướ ộ trình nh : đ ng, ga, các công trình thoát n c, các công trình phòng h , các công trình
ụ ụ ườ ế ả ướ ế ế ph c v khác trên đ ệ ng... các văn b n tài li u liên quan đ n các b c thi t k trên.
ế ế ặ ệ t k các công trình đ c bi t. ồ ơ H s thi
ữ ề ấ 3. Nh ng v n đ khác:
ố ợ ự ậ ự ậ ả ả ộ + Cu i đ t th c t p sinh viên ph i n p báo cáo th c t p và b o v tr ệ ướ ộ c b
ệ ự ậ ượ ự ậ ả ợ ế ể ả ể ư ậ môn k t qu đ t th c t p, đi m b o v th c t p đ c dùng đ xét t ề cách nh n đ
ố ệ tài t t nghi p.
ủ ơ ự ậ ự ậ ế ậ ậ + Báo cáo th c t p có xác nh n và nh n xét c a c quan đ n th c t p.
ự ậ ờ + Trong th i gian th c t p:
ủ ọ ỏ ủ ồ ộ ướ c trong chuyên ệ Tranh th h c h i kinh nghi m c a các đ ng chí cán b đi tr
ướ ồ ố ệ ể ụ ụ môn đ ph c v cho b c làm đ án t t nghi p.
ế ấ ườ ả ộ ướ ng ph i báo ngay cho b môn, giáo viên h ẫ ng d n ề N u có đi u gì b t th
ờ bi ế ể ả t đ gi ế ị i quy t k p th i.
ự ậ ộ II N i dung th c t p :
ự ậ ố ờ ệ ượ ử ề ự ả Trong th i gian th c t p t t nghi p em đã đ c g i v phòng qu n lý d án 1
ự ộ ườ ệ ậ ả ớ ự ả thu c Ban qu n lí d án đ ắ ng s t Vi ộ ộ t Nam tr c thu c b giao thông v n t i v i
ự ậ ừ ờ ầ ầ ắ ắ th i gian th c t p t ớ ộ ngày 9/8/2016 : 17/9/2016 v i n i dung yêu c u c n n m b t:
(cid:0) ể ơ ấ ứ ổ ứ ủ ơ ạ ộ ự ơ Tìm hi u c c u, ch c năng, t ch c ho t đ ng c a c quan n i tham gia th c
t p.ậ
(cid:0) ủ ể ườ ạ ộ ộ ỹ ậ ả Tìm hi u vai trò c a ng i cán b k thu t, tham gia vào các ho t đ ng s n
ấ ủ ơ ệ ủ ự ậ ể ầ ơ xu t c a c quan n i tham gia th c t p đ làm quen d n tác phong làm vi c c a
ộ m t ng ườ ỹ ư i k s .
(cid:0) ể ế ế ỹ ậ ườ ộ Tìm hi u n i dung thi t k k thu t các công trình đ ng, ga, các công trình trên
ự ậ ự ế ệ ơ ơ tuy n mà c quan n i tham gia th c t p đã và đang th c hi n.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
(cid:0) ụ ụ ệ ậ ồ ố ệ Thu th p tài li u ph c v làm đ án t t nghi p.
ạ ộ ồ ế ế ồ ề ế ế
(cid:0) Ôn l
i n i dung các đ án thi t k , đ án thi công, các giáo trình v thi t k , thi
ườ ề ườ ử công đ ng, x lý n n đ ấ ế ng đ t y u, …
Ph n Aầ
o0o
ớ ệ ề ị ự ậ ể Gi i thi u v đ a đi m th c t p
I.
ấ ổ ứ ứ ự ả ườ ệ C ơ c u t ch c và ch c năng Ban qu n lý d án đ ắ ng s t Vi t Nam
ả ệ ắ ự ụ i làm nhi m v ộ ộ ng s t tr c thu c b giao thông v n t
ả ậ ả ậ ả . i làm ch đ u t
ả ề ệ
ệ ả t Nam và ban qu n lí c a c c đ ủ ầ ư ả t Nam có ti n thân là 2 ban qu n lý: ban ủ ụ ườ ắ ng s t Vi ng
ệ
ự ồ ệ ổ ố
ể ổ ủ ự ổ
ướ ậ ộ ộ
ư ả ỗ
ừ ự ế ả
ổ ố i 3 phó t ng giám đ c là 4 b ph n tham ự ứ ả ự ự ả
ệ ệ ụ ả ế ộ ự ể ả ứ
ự ừ ự
ể ố ươ ệ ổ ự ườ Ban qu n lí các d đ ự ộ qu n lí các d án do b giao thông v n t ự ắ ườ ng s t Vi Ban qu n lí d án đ ủ ổ ườ ả qu n lý c a t ng công ty đ ắ t Nam. s t Vi ố Ban có 165 nhân s g m 1 t ng giám đ c và 4 phó t ng giám đ c ( hi n ộ ộ chuy n 1 phó t ng còn 3 phó t ng), mô hình chung c a các ban tr c thu c b ậ ổ gtvt chia làm 10 b ph n: d ứ ứ m u( t c 4 phòng ch c năng) và 6 phòng qu n lí d án (6 phòng qlda, m i ụ ố ẽ 1 đ n 2 d án). B n phòng ch c năng này có nhi m v phòng s qu n lí t ụ ki m tra chéo 6 phòng qu n lí d án, các phòng qu n lí d án làm nhi m v ổ ệ qu n lí t ng th m t d án, còn các phòng ch c năng có nhi m v qu n lí ư tham m u, ki m soát chéo tránh s khép kín trong t ng d án. T ng giám đ c đ
ng nhi m Lê Kim Thành. ế ớ ầ ệ ấ ỉ ị
ấ Đ a ch liên h : Ô D20 Đ ng Tôn Th t Thuy t – KĐT m i C u Gi y P.D ch ộ ầ ị ọ ấ ầ ườ V ng H u – Q.C u Gi y – TP.Hà N i (t ng 1214)
ứ ậ 4 phòng ch c năng:
ư ầ ạ ộ ả
ề ả ế ự ấ ả ả
Phòng tham m u đ u tiên là văn phòng: ho t đ ng v m ng qu n lí t c các công tác liên quan đ n m ng hành
hành chính và nhân s , t
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
chính nhân s .ự
ả ạ ế ế ề k ho ch: qu n lí chung v các chi phí, qu n lí đ u vào
ọ ầ ư ầ ự ồ ề ế ạ và các d án
ả Phòng kinh t ủ ầ ậ và đ u ra c a ngu n ti n, l p k ho ch kêu g i đ u t ị ầ ư ẩ . chu n b đ u t ậ ị ồ ơ ể ẩ ị ng, th m đ nh h s , ki m
ấ ượ ườ ấ ả ề ấ tra t ng.
ả ẩ Phòng kĩ thu t th m đ nh: qu n lí ch t l ậ ở t c các v n đ kĩ thu t ế công tr ụ ệ ả ề
Phòng tài chính k toán làm nhi m v chi tr ti n.
ả
6 phòng qu n lý d án:
ự ự ậ ệ ả
ị ầ ư ự ự ự ệ ự ầ ẩ ả Phòng th c t p là phòng qu n lí d án 1 hi n đang qu n lí 2 d án: 1 ể và 1 d án đang tri n khai th c hi n đ u
ẩ ắ : d án án đ
ự d án đang chu n b đ u t .ư t ự ự : đã thi công t
ố ồ ệ ả ng s t đi sang Viên Chăn ( Lào) ư ừ lâu nh ng do ế ừ ừ ừ
ị ầ ư ự ự ể ế ắ ị ạ ạ
ườ D án chu n b đ u t ầ ư D án đang tri n khai th c hi n đ u t ngu n v n b h n ch ( c t gi m thi công) nên v a làm v a d ng tuy n Yên Viên Ph L i H Long Cái Lân. ắ
ọ ồ
ế
ấ ấ ử ữ ầ ả ả ả ả ả ạ ườ Phòng qlda 2: qu n lí d án đ ng s t Cát Linh Hà Đông ế Phòng qida 3: qu n lí d án tuy n lai 1( Yên Viên Ng c H i) ữ Phòng qlda 4: qu n lí s a ch a nâng c p tuy n Yên Viên Lào Cai ấ ữ ầ Phòng qlda 5: qu n lí s a ch a n ng c p 44 c u, s a ch a nâng c p
ầ ế
ự ự ử ử các c u y u trên tuy n. ự ệ ả ế Phòng qlda 6: qu n lí d án thông tin tín hi u.
PH N BẦ
O0O
Ầ Ư Ậ Ự Ự Ể Ề TÌM HI U V CÔNG TÁC L P D ÁN Đ U T XÂY D NG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG
ớ ệ I. Gi i thi u chung
ị ị ủ ủ ự ượ 1/ Theo Ngh đ nh 16/2005/NĐCP c a Chính ph các công trình xây d ng đ c
phân thành các nhóm sau:
ặ ố ỷ ả ượ ố Công trình đ c bi t ệ có v n > 10.000 t VNĐ ph i đ ộ c Qu c H i thông qua.
ự ố ớ ỷ ợ ứ ầ ư ổ Các d án nhóm A: Đ i v i các công trình Giao thông, Thu l i có t ng m c đ u t
(cid:0) ỷ ả ượ ủ ặ ộ ế ầ ư ạ 200 t VNĐ ph i đ c Chính Ph ho c B k ho ch Đ u t thông qua.
ự ố ớ ỷ ợ ứ ầ ư ổ Các d án nhóm B: Đ i v i các Công trình Giao thông, Thu l i có t ng m c đ u t
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ỷ ả ượ ấ ộ ừ t ế 25 đ n 200 t VNĐ ph i đ c c p b thông qua.
ự ấ ỉ ự ệ ể ộ Các d án nhóm C: Là các d án không thu c di n trên, có th thông qua c p t nh.
ạ 2/ Các giai đo n đ u t ầ ư :
ứ ộ ứ ạ ủ ự ủ ể ỳ Tu theo quy mô c a D án và m c đ ph c t p c a Công trình có th có các giai
ầ ư ư ạ đo n đ u t nh sau:
ố ớ ế ị ầ ư ậ ớ thì ti n hành theo các b ẩ ướ : Chu n b đ u t c ự – L p D án Đ i v i các công trình l n
ế ế ỹ ậ ế ế ả ớ ự ẽ ượ ầ ư đ u t – Thi t k k thu t Thi t k b n v thi công. Tuy nhiên v i d án đã đ c
ố ộ ế ị ủ ươ ầ ư ả ậ ự ầ ư ủ Qu c h i , Chính ph quy t đ nh ch tr ng đ u t thì không ph i l p d án đ u t .
ố ớ ể ự ự ầ ọ ộ ự ừ : là các d án thành ph n (hay g i là ti u d án thu c d Đ i v i các Công trình v a
ượ ậ ư ầ ư ủ án nhóm A) và đã đ c Chính Ph thông qua báo cáo l p d án đ u t và cho phép
ủ ự ỏ ự ự ệ ả ả ị chia nh d án, tuy nhiên ph i trình duy t và qu n lý d án theo quy đ nh c a d án
ế ướ ầ ư ậ ế ế ỹ ậ nhóm A thì ti n hành theo các b ự c: L p D án đ u t Thi t k k thu t Thi ế ế t k
ẽ ả B n v Thi công.
ớ ứ ố ướ ỷ ồ ầ ư ỉ ậ ế i 1t đ ng ch l p Báo cáo đ u t và Thi t V i các công trình nh ỏ: Có m c v n d
ậ ế ỹ k k thu t Thi công.
ườ ộ ự ồ ạ ầ ư: Thông th ng m t D án g m có 3 giai đo n đ u t
ậ ự ạ ướ ứ ế ổ ị c ti n hành nghiên c u xác đ nh t ng quát, s b ơ ộ Giai đo n L p d án đ u t ầ ư: Là b
ầ ư ộ ườ ườ ườ ắ ề ủ ươ v ch tr ng đ u t các công trình Đ ng b , Đ ng s t, Đ ng sông..., quy mô
ướ ế ợ ể ế ố ươ ủ c a Công trình, h ng phát tri n, k t h p Kinh t Qu c phòng, ph ợ ng án h p tác,
ộ ố ươ ự ế ủ ừ ự ờ ươ ư đ a ra m t s ph ng án và th i gian xây d ng, d ki n kinh phí c a t ng ph ng án
ể ừ ế ị ệ ươ ố ư ấ đ t đó có quy t đ nh phê duy t ph ng án t i u nh t.
ạ ế ế ỹ ự ượ t k k thu t ả ệ c phê duy t, phác th o Giai đo n Thi ậ : D a vào báo cáo LDAĐT đã đ
ữ ồ ế ế ả ế ế ứ ượ nh ng ý đ thi ư t k và đ a ra các gi i pháp thi t k đáp ng đ ầ ủ c yêu c u c a Báo
ế ẽ ả ậ ế ế ự ậ Cáo LDAĐT, ti n hành TKKT, l p các b n v Thi ồ ơ ổ t k và l p H S T ng D Toán
ớ ừ ợ ướ phù h p v i t ng b c thi ế ế t k .
ế ế ả ẽ ả ụ ể ả ế ộ ế ế ở ướ t k B n v Thi công i quy t m t cách c th gi i pháp thi t k b c Thi : Gi
ẽ ậ ả ả ố ế ả ộ TKKT, l p b n v và b ng th ng kê chi ti t, trình bày các gi i pháp thi công m t cách
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ụ ể c th .
Ộ Ế Ế ƯỚ II. N I DUNG CÔNG TÁC THI T K CÁC B C :
ướ A. B c báo cáo đ u t ầ ư :
ứ * Các căn c pháp lý :
ị ầ ư ế ị ẩ . ế Quy t đ nh cho phép ti n hành chu n b đ u t
ệ ề ươ ế ị ậ ng l p báo cáo CBĐT. Quy t đ nh duy t đ c
ợ ế ữ ủ ầ ư ư ấ gi a ch đ u t ơ và c quan t v n. ồ H p đ ng kinh t
ế ượ ư ả ế ể c phát tri n kinh t ạ , quy ho ch vùng Các văn b n có liên quan nh chi n l
ổ ớ ự lãnh th ... có liên quan t i d án.
ủ ế ủ ữ ộ * Nh ng n i dung ch y u c a báo cáo BCĐT
ế ự ầ a) S c n thi t ph i đ u t ả ầ ư:
ế ơ ở ề ậ ộ , xã h i, GTVT trên c s các thông tin đi u tra thu th p. Tình hình kinh t
ề ượ ự ể ể ậ ng v n chuy n, tình hình phát tri n giao thông trong Phân tích d báo v l
vùng d án.ự
ậ ầ ứ ế ừ ư ế ả ầ ư t ph i đ u t . T các phân tích trên đ a ra căn c k t lu n c n thi
ậ ợ ữ ầ ư ự i, khó khăn trong quá trình đ u t xây d ng. Phân tích nh ng thu n l
ự ế ị b) D ki n v trí và quy mô công trình:
ườ ầ ư ươ ư ế ượ ng c n đ a ra các ph ng án tuy n, phân tích u nh c ố ớ ự Đ i v i d án đ
ể ươ ừ đi m t ng ph ng án.
ủ ế ủ ườ ậ ấ ạ ỹ ồ ắ ọ ề ế ắ ng v bình đ , tr c d c, tr c ngang, k t C p h ng k thu t ch y u c a đ
ặ ườ ấ c u m t đ ng, công trình...
ả ẽ Các b n v kèm theo...
ố ượ ứ ầ ư ự ổ ng xây d ng công trình, t ng m c đ u t . ị Xác đ nh kh i l
ả ự ệ ứ ầ ư c) Hi u qu d án, hình th c đ u t :
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ệ ả ế ộ ủ ự , xã h i c a d án. Hi u qu kinh t
ứ ầ ư ố ồ . Ngu n v n, hình th c đ u t
ự ế ự ờ Th i gian d ki n xây d ng công trình.
ộ ớ ườ i môi tr ủ ự ng c a d án. Tác đ ng t
ế ế ậ ị * Các k t lu n và ki n ngh
ế ụ ư ứ ế ế ị Đ a ra ki n ngh có ti p t c nghiên c u ti p hay không?
ế ụ ướ ậ H ng NCKT ti p t c và các chú ý khi l p báo cáo DAĐT.
ướ ậ ầ ư B. B ự c l p D án Đ u t
Ế * THUY T MINH
TÊN CÔNG TRÌNH:
Ự Ể Ị Đ A ĐI M XÂY D NG:
Ủ Ầ Ư CH Đ U T :
Ơ Ế Ế Ư Ấ C QUAN T V N THI T K :
ớ ứ ệ a) Gi i thi u chung, các căn c pháp lý:
ổ T ng quan.
ế ị ứ ệ ả ậ Các căn c pháp lý l p báo cáo DAĐT: Các quy t đ nh phê duy t, các văn b n
liên quan...
ố ượ ứ ạ ng ph m vi nghiên c u. Đ i t
ệ ử ụ ấ ứ ệ Các tài li u s d ng và xu t x các tài li u đó.
ủ ế ủ ứ ộ ả b) N i dung ch y u c a báo cáo nghiên c u kh thi:
ế ệ ạ ộ ươ + Tình hình kinh t xã h i trong vùng (hi n t i và t ng lai)
ố Dân s trong vùng
ả ẩ ổ ộ T ng s n ph m xã h i trong vùng
ự ủ ế Tình hình ngân sách c a vùng hay khu v c tuy n đi qua
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ộ ố ế ủ ế ch y u M t s ngành kinh t
ế ớ ự các vùng xung quanh có liên quan t i d án Kinh t
ướ ế ự c liên quan (n u d án có liên quan t ớ ướ i n c ngoài) Tình hình các n
ế ượ ế ủ + Chi n l ể c phát tri n kinh t c a vùng:
ướ ể ế ng phát tri n kinh t vùng: ị * Đ nh h
ế ượ ế ạ ể c phát tri n kinh t vùng qua các giai đo n Chi n l
ộ ố ỉ ủ ế M t s ch tiêu ch y u
ố ể Phát tri n dân s
ươ ướ ể ế ộ ớ ự ng h ng phát tri n kinh t xã h i vùng có liên quan t i d án * Ph
ươ ướ ộ ố ư ể ệ ng h ủ ế ng phát tri n m t s ngành ch y u (công, nông, ng nghi p, * Ph
ụ ị d ch v ...)
ạ ớ ự + Các quy ho ch có liên quan t i d án:
ệ ậ ạ ị ớ ự i d án Các quy ho ch đô th , khu công nghi p t p trung liên quan t
ạ ướ i giao thông trong vùng ạ Quy ho ch m ng l
ỷ ợ ạ ượ ệ i, năng l ng, nông nghi p Quy ho ch các vùng liên quan: Thu l
ả ồ ạ Quy ho ch các khu b o t n thiên nhiên
ệ ạ + Hi n tr ng giao thông trong vùng:
ề ạ ổ ướ i giao thông T ng quan v m ng l
ướ ườ ộ ườ ư ượ ườ i giao thông đ ng b (đ ng và l u l ng xe trên đ ng) ạ M ng l
ườ ắ Đ ng s t
ườ ả ỷ Đ ng thu , các c ng có liên quan
Hàng không
ả ạ ấ ườ ế ặ ủ ệ ế ả ng cũ ph i đánh giá các m t c a tuy n hi n có N u là c i t o nâng c p đ
ặ ườ ư ề ẩ ậ ỹ ườ ư ư nh tiêu chu n k thu t, n n và m t đ ng, công trình trên đ ng cũng nh l u
ế ượ l ng giao thông trên tuy n.
ề ậ ả ề ậ ả ự ầ + Đánh giá v v n t i và d báo nhu c u v v n t i:
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ề ậ ả i trong vùng Đánh giá v v n t
ự ấ ẫ ủ ế ườ ự ng D báo khu v c h p d n c a tuy n đ
ậ ả ự ề ầ i trong vùng D báo v nhu c u v n t
ế ườ ự ầ + S c n thi ế ầ ư t đ u t tuy n đ ng:
ệ ầ ư ữ ế ề ấ ợ ổ ế ườ ự xây d ng tuy n đ ng T ng h p nh ng v n đ có liên quan đ n vi c đ u t
ậ ự ầ ậ ế ầ ư t đ u t Phân tích l p lu n s c n thi
ệ ự ể ề ặ + Đ c đi m các đi u ki n t nhiên:
ả chung Mô t
ề ị ệ Đi u ki n đ a hình
ệ ề ấ ấ ỷ ị ị Đi u ki n đ a ch t và đ a ch t thu văn công trình
ề ệ ượ ng Đi u ki n khí t
ề ỷ ệ Đi u ki n thu văn
ẩ ậ ỹ ị + Xác đ nh quy mô và tiêu chu n k thu t:
Quy trình áp d ngụ
ấ ạ ườ ẩ ậ ỹ ủ ế ng, quy mô và các tiêu chu n k thu t ch y u C p h ng đ
ế ế ặ ườ t k m t đ ng Thi
ẩ ế ế ầ ố t k c u, c ng Tiêu chu n thi
ả ả + Các gi ế i pháp và k t qu thi ế ế t k :
ầ ố ế ế ả ả ế K t qu kh o sát tuy n, c u c ng trên tuy n.
ế ả ả ỷ ị ấ K t qu kh o sát thu văn đ a ch t
ế ế ế ể ế ặ ố ươ ướ ế t k tuy n: Nêu các đ c đi m kh ng ch , các ph ng án h ng tuy n, Thi
ế ả ỗ ế ế ồ ắ ọ ề ườ ắ chú ý các ch khó khăn. K t qu thi t k : bình đ , tr c d c, n n đ ng (tr c ngang
ặ ườ ể ướ ụ ố ộ đi n hình), m t đ ng thoát n c (c ng, rãnh), công trình phòng h , công trình ph c
ụ v khai thác.
ế ế ầ ộ ố ế ấ ố ụ ẩ ị t k c u: Kh u đ , b trí chung, k t c u nh p, m tr ... Thi
ố ượ ổ ự ề ầ ặ ố ng xây d ng: n n, m t, c u, c ng... ợ T ng h p kh i l
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ố ượ ề ả ặ ằ ng đ n bù gi i phóng m t b ng Kh i l
ậ ủ ợ ổ ỹ ỉ ế T ng h p các ch tiêu k thu t c a tuy n
ứ ầ ư ổ ả ự + T ng m c đ u t và các gi i pháp xây d ng:
ố ượ ự ng xây d ng Kh i l
ứ ầ ư ổ ứ ầ ư ứ ậ ấ ổ ơ : các căn c l p, đ n giá, c u thành, t ng m c đ u t các T ng m c đ u t
ươ ph ng án.
ị ươ ế ọ ng án ch n Ki n ngh ph
ả ự i pháp xây d ng Gi
ả ồ ố + Gi i pháp ngu n v n:
ả ỹ ươ ỳ ế ự i pháp phân k xây d ng, phân tích k ph ị ọ ng án ki n ngh ch n Gi
ả ầ ư ố ồ i pháp ngu n v n đ u t Gi
ả ế ệ + Đánh giá hi u qu kinh t tài chính:
ươ ế ả ơ ả ng pháp phân tích kinh t và các gi i pháp c b n Ph
ươ ng pháp tính toán Ph
ế ế ả ả ợ i ích kèm theo) K t qu tính toán (có k t qu các chi phí và l
ế ế ậ ị K t lu n ki n ngh
ộ ườ ả ử + Đánh giá tác đ ng môi t ng và các gi i pháp x lý:
ộ ườ ầ ư ế ẩ ng theo tiêu chu n 22TCN 24298 c n l u ý đ n: * Đánh giá tác đ ng môi tr
ể ấ ặ ị ấ ị Đ c đi m đ a hình, đ a ch t và tài nguyên đ t
Khí h uậ
ấ ượ ng không khí Ch t l
ồ ế Ti ng n
ỷ ướ c Thu văn, tài nguyên n
ệ Các h sinh thái trong vùng
Tài nguyên khoáng s nả
ặ ế ộ xã h i ể Đ c đi m kinh t
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ự ế ườ ệ ự ự ng khi không th c hi n d án ễ D báo di n bi n môi tr
ộ ớ ườ i môi tr ng: * Đánh giá tác đ ng t
ả ạ ộ ạ ớ ườ ủ ự các ho t đ ng c a d án gây tác h i t i môi tr ng Mô t
ươ ử ụ ủ ể ộ ườ ng pháp s d ng đ đánh giá tác đ ng c a môi tr ng Các ph
ủ ườ ề ệ ạ ấ ế ng và đ xu t các bi n pháp h n ch ộ Đánh giá tác đ ng c a môi tr
ả ế ị i pháp và ki n ngh : * Các gi
ế ế ậ ị + K t lu n và ki n ngh
ế ậ * K t lu n:
ế ầ ư t đ u t ự ầ S c n thi
ề ế ệ ự ự ộ xã h i th c hi n d án ệ Đi u ki n kinh t
ươ ế ị ng pháp ki n ngh Ph
ứ ầ ư ổ ả ỳ và gi i pháp phân k T ng m c đ u t
ị ế * Ki n ngh
Ả Ẽ * B N V
ồ ướ ế a) Bình đ h ng tuy n:
ẽ ả ồ ồ ế ự V trên bình đ 1/ 50000, 1/ 25000 hay 1/ 10000 B n đ nên tô màu: Tuy n d
ể ệ ế ậ ỏ ố ố ế án màu đ , tuy n hi n có màu vàng đ m, sông su i màu xanh, các đi m kh ng ch
ế ố màu vàng chanh, tuy n có đánh s Km theo th t ứ ự .
ể ắ b) Tr c ngang đi n hình:
ỷ ệ ầ ủ ạ ắ ể ắ T l 1/ 100, có đ y đ các lo i tr c ngang đi n hình, đào, đ p, các công trình
ướ ướ thoát n ầ ủ c, ghi đ y đ kích th c.
ặ ườ ả ẽ ế ấ c) B n v k t c u m t đ ắ ng trên tr c ngang:
ầ ủ ướ ề ế ầ Có đ y đ kích th c chi u dày các ki n trúc t ng trên
ế ồ d) Bình đ tuy n:
ế ả ạ ấ ỷ ệ l 1/ 2000 Tuy n c i t o nâng c p t
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ớ ỷ ệ l 1/ 10000 hay 1/ 5000 ế Tuy n m i t
ỷ ệ ươ ứ ớ ồ ướ e) Tr c d c: ắ ọ T l ầ ủ ị ng ng v i bình đ , có đ y đ v trí các công trình thoát n t c
ố ướ ẽ ể ả ả ạ ỗ f) Th ng kê các công trình thoát n c và b n v đi n hình m i lo i 1 b n
ậ g) C u : ầ ồ ơ L p h s riêng.
ẽ ể ả ả ố ộ h) B ng th ng kê các công trình phòng h , có b n v đi n hình
ẽ ả i) B n v các nút giao thông
ụ ụ ẽ ả ố k) B n th ng kê và v các công trình ph c v khai thác
Ụ Ụ * PH L C
ị ầ ư ế ị ẩ . ế Quy t đ nh cho phép ti n hành chu n b đ u t
ề ươ ượ ệ ậ ự ng l p d án đ c duy t. Đ c
ả Các văn b n có liên quan.
ố ượ ả ừ ng t ng Km. ố B ng th ng kê kh i l
Các tính toán kèm theo.
ướ ế ế ỹ ậ C. B c Thi t k k thu t
ứ ế ế ỹ Các căn c thi ậ t k k thu t
ậ ị + Các quy đ nh pháp lu t.
ồ ơ ứ ệ ả ả + H s và văn b n phê duy t nghiên c u kh thi.
ố ệ ả + S li u kh o sát:
ượ ể ậ ng v n chuy n). Giao thông (l
ế ấ ả ả ả ọ ỷ ị ị ả Kh o sát tuy n: Kh o sát đ a hình, kh o sát đ a ch t, kh o sát thu văn d c
ế ả ặ ằ ể ề ả tuy n, kh o sát gi i phóng m t b ng hay di chuy n đ n bù.
ả ỷ Kh o sát thu văn công trình.
ậ ệ ự ấ ấ ấ ả ọ ị Kh o sát đ a ch t công trình: V t li u xây d ng ( quan tr ng nh t là đ t).
ủ ộ ế ả ế ế ỹ ậ N i dung c a thuy t minh b n thi t k k thu t
ế ế ế ế *Thuy t minh thi t k tuy n:
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ấ ủ ứ ữ ọ ộ ả Nh ng n i dung quan tr ng nh t c a nghiên c u kh thi:
ủ ầ ọ ị ườ ấ ườ ượ ự ọ
V trí, t m quan tr ng c a con đ
ng (c p đ ng đ c l a ch n).
ệ ự ề ư ậ ị ế nhiên đ a hình, khí h u, dân c , kinh t . Đi u ki n t
ả ề ự ế ề ế . K t qu đi u tra d báo v kinh t
ế ề ọ ườ ị ố ố ề ườ ặ ườ ng, n n đ ng, m t đ ng, công trình Các tr s kh ng ch v hình h c đ
ườ trên đ ng.
ứ ầ ư ổ ờ ạ ư ườ ờ ử ụ
T ng m c đ u t
, th i h n thi công, th i gian đ a đ ng vào s d ng.
ấ ả ữ ế ị ả ế ế ầ ỹ T t c nh ng cái đó quy t đ nh gi i pháp thi ậ t k , yêu c u k thu t và giá thành công
trình.
ế ế ồ ườ ế ố ế ế ượ ự ặ Thi t k bình đ đ ng, thuy t minh các y u t tuy n đ ọ c l a ch n, đ c bi ệ t
ở ị các v trí khó khăn:
Thi t k tr c d c đ ng ế ế ắ ọ ườ :
ộ ố ự ọ ườ ứ ắ ộ Trình bày đ d c l a ch n, bán kính đ ng cong đ ng, cao đ đào đ p.
ế ế ắ Thi t k tr c ngang đ ườ : ng
ế ế ậ ủ ậ ủ ừ ế ắ ộ ộ Thi ắ t k các b ph n c a tr c ngang và thuy t minh cho t ng b ph n c a tr c
ngang.
ế *Thuy t minh thi ế ế ề ườ t k n n đ ng
ề
a) N n thiên nhiên:
ặ ủ ừ ị ủ ề ứ ạ S c ch u c a n n thiên nhiên chung ho c c a t ng đo n
ế ằ ụ ượ ủ ả ấ ớ t. Th n m c a các l p, đ t đá có kh năng s t tr
ộ ủ ướ
Cao đ c a n
ầ c ng m.
ậ ướ ườ
Vùng ng p n
c th ng xuyên.
ủ ồ ướ ề ộ ủ ướ
B r ng c a h n
ặ c, sông hay m t thoáng c a n ầ c ng m.
ự ặ ự ề ề ế
Các khu v c đ c bi
ệ ấ ợ t b t l i cho n n: Khu v c n n thiên nhiên quá y u, khu
ướ ụ ượ ầ ự ị v c v trí n ự c ng m, khu v c qua vùng s t tr t.
ề ườ
b) Thân n n đ
ng:
ề ườ ủ ứ ị ả ề ề ắ * N n thông th ng: Là n n đ p trên n n thiên nhiên đ s c ch u t i.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ề ắ ấ ườ ạ ấ ộ ị + N n đ p th p, đào nông: Ta luy đ ụ ng theo đ nh hình ph thu c vào lo i đ t,
ự ướ ề ắ chi u cao đ p và m c n ầ c ng m.
ề ắ + N n đ p cao đào sâu:
ề ườ ườ ư ề ả ậ ị ng ta luy đ ề ng theo đ a hình nh ng ph i làm nhi u b c nhi u N n thông th
ộ ố đ d c.
ộ ổ ủ ể ố ị Ki m toán đ n đ nh c a mái d c.
ộ ặ ừ ủ ề ứ ắ ấ ắ ừ ớ ộ ị + Quy đ nh đ t đ p, cách th c đ p và đ ch t t ng l p, t ng đ sâu c a n n
ườ ế ố ọ ấ ượ ữ ế ủ ề đ ng. Đó là nh ng y u t tr ng y u làm nên ch t l ng c a n n và giá thành xây
ườ ự d ng đ ng.
ố ượ ạ ấ ắ ứ ử ủ ừ ừ ấ ấ + Kh i l ng c a t ng lo i đ t đ p, đ t đào, cách th c x lý đ t th a.
ề ườ ệ ễ ị ụ ấ ế ề ề ế ề * N n đ ặ ng đ c bi t là n n trên n n thiên nhiên y u (đ t y u, n n d b s t
tr t).ượ
ể ổ ị + Ki m toán n đ nh.
ể ờ + Ki m toán lún, lún theo th i gian.
ả ị ả ứ ề ế + Gi i pháp tăng s c ch u t i cho n n thiên nhiên y u.
ề ườ ắ + Ta luy n n đ ng đ p.
ạ ấ ấ ầ ắ + Lo i đ t và yêu c u đ p đ t.
ấ ố ộ ắ + T c đ đ p đ t.
ế ố ộ ắ ệ ể ấ ắ ố + Bi n pháp quan tr c lún trong quá trình thi công đ kh ng ch t c đ đ p đ t.
ậ ệ ử ụ ố ề ể ế ể ầ ậ ỹ + Yêu c u k thu t và v t li u s d ng đ gia c n n thiên nhiên y u, đ rút
ề ắ ờ ng n th i gian thi công n n.
ố ượ ề ườ
c) Tính toán kh i l
ng n n đ ng:
ừ ệ ầ ậ ả ạ ỹ Ph i tính cho t ng lo i công vi c có cùng yêu c u k thu t.
ế ế ế *Thuy t minh thi t k công trình:
ướ ụ ụ Công trình thoát n ộ c, công trình ph c v , công trình phòng h .
ụ ụ ầ ự ế ủ
a) Năng l c ph c v c n thi
t c a công trình:
ư ượ ủ ầ ố ng c a các công trình c u, c ng. L u l
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ộ ư ườ ắ ố ng ch n, gia c mái ta luy. Công trình phòng h nh : T
ữ ử S a ch a.
ẩ ế ế ụ Các tiêu chu n thi t k áp d ng:
ả Gi i pháp thi ế ế t k :
ả i pháp chung Gi
ả Các b ng tính
ỹ ậ ầ Các yêu c u k thu t
ố ượ Kh i l ng công trình :
ự Các chú ý khi xây d ng:
ầ ầ ộ ố ặ ả ở ỉ ề Ph i nêu ra b i có m t s ph n c n đi u ch nh trong quá trình thi công ho c các
ặ ệ ầ ả ả ộ chú ý đ c bi t c n đ m b o an toàn lao đ ng.
Các b n vả ẽ
ẽ ả ế ế ỹ ậ ượ ử ụ ố ượ B n v thi t k k thu t đ c s d ng trong quá trình thi công nên s l ng và kích
ướ ả ể ư ộ ễ ử ụ ể ệ ẽ th c b n v , t ẽ ỷ ệ ả l b n v hoàn toàn có th l u đ ng sao cho d s d ng và th hi n
ượ ộ ế ế ề ặ ướ ề ặ đ c n i dung thi t k , chính xác v m t kích th c, chính xác v m t kh i l ố ượ . ng
ướ ế ế ậ ả ẽ ệ D. B c Thi t k l p b n v thi công, công ngh thi công
ế ế ỹ ậ ế ế ậ ộ ộ ẽ ấ ả Thi t k k thu t và thi ề ự t k l p b n v thi công v th c ch t là có cùng m t n i
ỉ dung, ch khác nhau ở ỗ ch :
ế ế ỹ ậ Thi t k k thu t:
ủ ế ấ ượ ầ ấ ậ ộ ỹ N i dung ch y u là cung c p các yêu c u k thu t và ch t l ng công trình,
ề ề ổ ứ ự ữ ượ ư ỉ ở ứ ấ nh ng v n đ v t ch c xây d ng có đ c nêu ra nh ng ch m c nêu chung và là
ữ ượ ử ụ ữ ế ị ể ứ ự ợ ệ nh ng bi n pháp đã đ c s d ng, nh ng thi t b đã có đ ch ng minh cho s h p lý
ả ế ế ứ ắ ộ ủ c a gi i pháp thi t k ch không có ý nghĩa b t bu c.
ế ế ậ Thi ả ẽ t k l p b n v thi công:
ủ ồ ộ ế ế ỹ ư ở ậ ả ư ư ượ Cũng bao g m n i dung c a thi t k k thu t nh trên nh ng ph i đ a ra đ c các
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ả ậ ỹ ế ị ử ụ ệ ẽ ụ gi i pháp k thu t thi công, các thi t b máy móc s d ng, công ngh s áp d ng,
ươ ấ ượ ứ ả ố ượ ế ủ ủ ph ứ ng th c, cách th c qu n lý ch t l ng, kh i l ng chi ti t c a công trình, c a
ạ ậ ệ ượ ử ụ ủ ừ ụ ạ ừ t ng h ng m c công trình, c a t ng lo i v t li u đ c s d ng.
PH N CẦ
o0o
Ộ Ố Ộ Ự Ậ Ề M T S N I DUNG TH C T P VÀ CÁC CHUYÊN Đ
1. Qui trình,qui ph m.ạ
ả ườ ườ ả ộ ắ ng s t, đ ng b , quy trình kh o sát các công trình xây Các qui trình kh o sát đ
ụ ệ ự d ng dân d ng và công nghi p.
ắ ổ ổ Quy trình thi ế ế ườ t k đ ng s t kh 1000, kh 1435.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ồ ị ạ ắ ị ẩ ẽ ả Qui ph m đo v b n đ đ a hình (t ỷ ệ l 1/500 – 1/5000). Tiêu chu n tr c đ a trong xây
d ng.ự
ư ế ị ị ị Các thông t , ngh đ nh, quy t đ nh, các thông báo, công văn.
ộ ố ệ ả ạ ị Và m t s qui trình qui ph m hi n hành trong công tác kh o sát đ a hình.
ể ệ ổ ứ ạ 2. Tìm hi u bi n pháp t ch c thi công ư đo n km105+200 km107+350; ga Yên C
ố km112+823.73; c ng km108+680.15
Ả Ạ Ấ ƯỜ Ắ Ạ Ể GÓI TH U S 11 Ầ Ố : C I T O NÂNG C P Đ NG S T ĐO N BI U NGHI –
Ạ H LONG (KM105+200 – KM124+483) VÀ TKBVTC
Ự Ể Ả Ạ Ạ TI U D ÁN : PH L I – H LONG
ƯỜ Ả Ạ Ắ Ạ Ế : TUY N Đ NG S T YÊN VIÊN – PH L I – H LONG –
Ộ Ự THU C D ÁN CÁI LÂN
ệ ầ ổ ứ ư ậ Ph n I: căn c l p bi n pháp t ch c thi công
ầ ớ ệ Ph n II: gi i thi u chung
ầ ả ậ ỹ Ph n III: gi i pháp k thu t thi công
ệ ầ ổ ứ Ph n IV: bi n pháp t ch c thi công chi ti ế t
ệ ầ ả ả Ph n V: bi n pháp đ m b o an toàn
ấ ượ ệ ầ ả ả ắ Ph n VI: bi n pháp đ m b o ch t l ng xây l p
ầ ộ ế Ph n VII: ti n đ thi công
ế ầ ậ Ph n VIII: k t lu n
Ầ Ứ Ậ Ổ Ứ Ệ
PH N I: CĂN C L P BI N PHÁP T CH C THI CÔNG Các căn c :ứ
ồ ơ ế ế ả ẽ ạ H s thi ư t k b n v thi công đo n Km105+200 – Km107+350, ga Yên C
ầ ố ả ạ ấ ườ ố ắ Km112+823.73, c ng Km108+680.15 gói th u s 11: C i t o nâng c p đ ạ ng s t đo n
ể ự ả ạ ể ạ Bi u Nghi H Long (Km105+200 Km124+483) và TKBVTC. Ti u d án: Ph L i
ế ườ ạ ả ạ ạ ắ ộ ự H Long. Thu c d án: Tuy n đ ng s t Yên Viên Ph L i H Long Cái Lân do
ầ ư ấ ầ ư ổ ự ượ ự ả ườ Công ty c ph n t v n đ u t và xây d ng GTVT đã đ c Ban qu n lý d án đ ng
ệ ệ ắ s t Vi t Nam (PMUR) phê duy t.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ầ ố ả ạ ấ ườ ỉ ẫ ậ ỹ ể ắ ạ Ch d n k thu t gói th u s 11: C i t o nâng c p đ ng s t đo n Bi u Nghi
ườ ủ ự ả ắ ạ H Long (Km105+200 Km124+483) và TKBVTC c a Ban qu n lý d án Đ ng S t.
ủ ệ ườ ạ Các quy trình, quy ph m hi n hành c a ngành đ ắ ng s t.
ủ ự ề ậ ị ệ Quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v xây d ng công trình.
ự ủ ầ ả Kh năng, năng l c thi công c a liên danh Nhà th u.
Ầ Ớ Ệ PH N II: GI I THI U CHUNG
ấ ầ ụ ả ạ ắ ố
ạ ể ạ ắ ủ ế ủ ạ ng s t đo n Bi u Nghi – H Long (Km105+200 – Km124+483) và TKBVTC bao
ng s t.
ắ ư ỏ
ấ ườ ấ ấ ấ ấ ng ngang c p 3.
ớ ấ
ườ
ọ ướ c: 17835m.
ố ộ ng s t t
ắ I. QUY MÔ CÔNG TRÌNH Các h ng m c công trình ch y u c a gói th u xây l p s 11: C i t o nâng c p ườ đ g m:ồ ả ạ ắ ườ C i t o nâng c p 18171.47m đ ả ạ ườ ng (ga Yên C ). C i t o nâng c p 01 ga 4 đ ả ạ ầ ầ ườ ng s t (c u nh ). C i t o nâng c p 4 c u đ ả ạ ấ ườ ng ngang c p 2, 04 đ C i t o nâng c p: 02 đ ự ườ ng ngang c p 3. Xây d ng m i: 01 đ ườ ự ề ắ Xây d ng 200m t ng ch n n n đào. ắ ố ố N i c ng đ ng s t: 06 cái. ầ ố ườ Nâng t ng đ u c ng: 08 cái. Xây rãnh d c thoát n Ị II. V TRÍ ế ắ ừ ạ ườ Đo n đ ế ườ ể gian Bi u Nghi – Yên C trên tuy n đ Km 105+200 đ n Km 107+350, c ng Km108+680.15 thu c khu ng s t Kép H Long.
ườ ạ ị ạ ả ng Minh Thành th xã Qu ng Yên – t nh Qu ng Ninh.
ỉ ố ạ ườ ạ ộ ả ng Đ i Yên – Thành ph H Long.
Ệ
ế ầ
ườ ế ẳ ạ ề ng th ng, chi u dài L=2150m.
ế ầ
ố ố ố ứ ườ ẳ
ố ố ng th ng, m i n i so le trên ị ng cong, do không đ
ườ ổ ụ ệ ẹ
ỉ ỗ ề ng xuyên nên nhi u thanh đã b r , r . ẫ ườ ẩ c duy tu th Ư ộ ố ẹ ẫ ồ
ố ặ ườ ườ ặ ng cong R >600m, đ t 1760 thanh/km đ ng cong bán kính
ứ ườ ẹ ị ứ ỡ ư ỏ ế ằ ẳ ng th ng và đ ầ ớ ọ ư ạ ế Đo n tuy n ch y qua ph ư Ga Yên C Km112+823.73 thu c ph Ạ III. TÌNH HÌNH HI N T I ụ ợ III.1. Ph n tuy n và các công trình ph tr : 3.1 Bình di nệ Đo n tuy n Km105+200 – Km107+350 là đ 3.2. Ki n trúc t ng trên Ray: Ray P43, L=12,5m, m i n i đ i x ng trên đ ượ ườ đ ồ Tà v t và ph ki n: TVBT D L kh 1435mm đan xen l n 1 s TVBT đ ng l ng cũ, liên k t b ng cóc c ng l n m t s cóc đàn h i. Tiêu chu n đ t tà v t 1600 th/Km trên đ R<600m. Ph n l n tà v t b n t v , h h ng nghiêm tr ng.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ề ượ ạ ề ườ c đ i tu
ị ấ ẩ
ẩ ộ ố ị
n nề =5.50m
ạ ắ ặ ề ườ ố ủ ề ườ ng ề ườ ộ ề ng đo n này là n n đ p, m t n n đ ng r ng trung bình B
ạ
ạ ố ị i có 8 c ng t
ầ i có 2 C u BTCT c th nh sau.
Đá ba lát: chi u dày trung bình 20cm, do n n đ ng lâu ngày không đ ạ ấ ượ ổ ng đá kém, m t s đo n đá r t b n và b tròn sàng đá phá c t, b sung đá nên ch t l ạ ể ậ ụ ạ c nh không đ tiêu chu n đ t n d ng l i theo đúng quy đ nh. 3.3. N n đ N n đ 6.0m Đo n có 85,78m kè xây. 3.4. C ngố ệ ạ i các v trí Km105+445.30; Km105+705.70; Km105+910.76; Hi n t Km106+177.19; Km106+548.67; Km106+976.72; Km107+214.85 và Km107+304.75. 3.5. C uầ ụ ể ư ệ ạ Hi n t ầ C u Khe Tàu (LTTKCS Km 105+250), Km105+215.33, L= 26.55m ầ C u Khe Cát Km106+296.86 (LTTKCS Km 106+328), L= 10.44m.
ườ
ế ườ ệ ạ ng ngang Km105+920; Km106+389; Km107+341. i có 03 đ
ệ ề ẫ ầ ườ ươ ắ ử ụ ng ti n truy n ng s t s d ng dây tr n là ph
ắ ủ ế
ườ ạ ừ ộ ng Yên Viên ng t có đo n t
ả ườ ả ạ ng dây thông tin ch y u đi bên trái đ ệ ế ộ c t 1771 đ n c t 1849 đ ộ ng b theo h
ễ ắ ệ ượ ạ ắ ướ ng s t theo h ầ ượ ng dây tr n v t qua đ ạ ng Ph L i H Long và cách ườ ng s t di n ra
ườ ườ ướ ng vi ph m hành lang an toàn đ ằ ạ
ớ
ng b ( QL 18) đi bên ph i đ ườ ế ng s t. Trên tuy n hi n t ề ộ ổ ế ủ ế ộ ườ ườ ử ụ ắ ợ i trên đ ng s t có treo các s i cáp thông tin s d ng
ể ằ ng ngang: đ
ệ ắ ệ ề ườ ể ắ ệ ằ ộ ng b và đ c phòng v b ng bi n báo, b ng dàn ch n, có trang ườ ng s t theo công ngh đi u khi n
3.6. Đ ng ngang ạ Trên đo n tuy n hi n t 3.7. Thông tin, tín hi uệ a. Thông tin ề ườ Đ ng truy n d n thông tin đ d n.ẫ ế ườ Tuy n đ Cái Lân. Cá bi ộ ườ ắ s t, đ ấ r t xa đ khá ph bi n nên nhi u c t thông tin n m trong ph m vi nhà dân. ặ ộ M t c t thông tin ch y u dùng 01 xà v i 2,5 đôi dây. ệ ạ Hi n t ng c t thông tin đ cho gác ch n.ắ b. Tín hi uệ ườ ượ Công trình đ ệ ị ệ ố b h th ng tín hi u phòng v phía đ ơ ằ b ng R le. III.2. Ga Yên Cư
1. Bình Di n: ệ
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ư ườ ườ
-
Trong ga Yên C có 01 đ ng cong Đ43, bán kính đ ng cong R=600m
ề ệ ạ ượ ở ả ớ ổ v i t ng chi u dài là 601.48m. Chi ti ế ườ t đ ng cong hi n t i đ ố c th ng kê b ng
d i:ướ
TT Đ NHỈ R(M) L(M) T(M) KT(M) PG(M) GÓC NGO TẶ
1 2 3 4 5 6 7 8
1 D43 600 100 316.73 601.48 57.26 4753 17
ộ ổ T ng c ng 601.48
ườ 2. Đ ng ga:
ư ườ
-
Ga Yên C lý trình tim ga Km112+823.73 có 04 đ ể ả ễ ng đón ti n, k c
ườ ằ ắ ườ đ ế ố ng s t chính tuy n s III, ga n m trên đ ng cong R= 600m.
ự ườ ớ ố ầ ượ ố ố
-
ữ C ly gi a các đ ng s 1 v i s 2 và s III l n l t là: 8.23 m và
5.32m.
ệ ạ ườ ề ậ ị ấ ẹ ỡ
-
ố Đ ng s 1 hi n t i đã b m t nhi u l p lách và đã bóc d ray và tà v t
ộ ố ệ ạ ườ ử ả ạ ắ ố ế ậ m t s đo n nên không có kh năng đón g i tàu. (hi n t i đ ng s t s 1 t p k t
Ư ủ ự TVBT D L c a d án).
ườ ơ ả ữ ườ ằ ố
-
T ng ke c b n và ke trung gian (gi a đ ố ng s 1 và s 2) xây b ng
ấ ẫ ặ ỏ ạ g ch đ , m t ke là đ t l n đá.
ế ầ 3. Ki n trúc t ng trên:
ế ầ
-
Ki n trúc t ng trên:
(cid:0) ố ố ố ứ ườ ố ố ẳ Ray: Ray P43 L=12,5m; m i n i đ i x ng trên đ ng th ng, m i n i so
ườ ượ ị ỉ le trong đ ng cong. do không đ c duy t ư ườ th ề ng xuyên nên nhi u thanh đã b r ,
r .ỗ
Ợ Ổ Ể Ệ Ạ BI U T NG H P RAY HI N T I
TT Ghi chú
Ray P43, L=12.5m Ray ng n ắ Ray P43, L=25.0m
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
(thanh) (thanh)
P43 (thanh)
T tố X uấ T tố X uấ T tố X uấ
ườ ế ắ Đ ng s t chính tuy n 124 8 2
ườ ố Đ ng s 2 110 12 4
ộ ổ T ng c ng 234 20 6
ế ạ ỡ ừ Ph m vi tháo d ĐS chính tuy n tính t Km112+374.57 – Km113+157.92.
Ghi: Ghi tg1/9 P43 (TQ) L= L=28.840m.
(cid:0) ụ ệ ề ẹ ẫ ổ ố ố Tà v t và ph ki n: TVBT li n kh i kh 1435mm đan xen l n 1 s
ồ ườ ế ằ ộ ố ứ ồ TVBT đ
ườ ườ ẹ ặ ặ đ t tà v t 1600th/ Km trên đ ẳ ng th ng và đ ng cong R
ầ ớ ườ ẹ ẫ ẩ ng l ng cũ, liên k t b ng cóc c ng l n m t s cóc đàn h i. Tiêu chu n ‡ 600m, đ t 1670th/ Km ị ứ ỡ ư ỏ ng cong bán kính R<600m. Ph n l n tà v t bê tông b n t v , h h ng nghiêm đ
tr ng.ọ
Ợ Ổ Ể Ẹ Ệ Ạ BI U T NG H P TÀ V T HI N T I
Ghi chú TVBTD UL TVBTK 2 TT TVBTK 3A b t ắ cóc đàn h iồ
X uấ T tố X uấ T tố X uấ Tố t
ườ ế Đ ng chính tuy n 1333
ườ ố Đ ng s 2 1120
ổ ộ T ng c ng 2453
ế ạ ỡ ừ Ph m vi tháo d ĐS chính tuy n tính t Km112+374.57 – Km113+157.92.
ề
ố ổ
ộ ố ạ ể ậ ụ ủ ị ượ c ng lâu ngày không đ ạ ng đá kém, m t s đo n i theo đúng
ề ườ Đá ba lát: chi u dày trung bình 20cm, do n n đ ấ ượ ạ đ i tu sàng đá phá c t, b sung đá nên ch t l ấ ẩ ẩ ạ đá r t b n và b tròn c nh không đ tiêu chu n đ t n d ng l ị quy đ nh.
ề ườ 4. N n đ ng:
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
(cid:0) ề ườ ủ ế ư ư ề ắ N n đ ng khu ga Yên C này ch y u là n n đ p nên vào mùa m a
ệ ượ ậ không có hi n t ng úng ng p.
(cid:0) ‚ ặ ề ề ộ M t n n ga r ng trung bình Bn n = 20.00m 25.00m.
(cid:0) ả ề ườ ọ ế Trong ga có 1290m rãnh d c xây bên ph i n n đ ng . Lý trình chi ti t
ụ ể ượ ạ ở ả đo n xây rãnh c th đ ố c th ng kê b ng sau:
Ả Ệ Ạ Ố B NG TH NG KÊ RÃNH XÂY HI N T I
Bên
Trái ế ả Bên ph i tuy n TT
ể ầ ể ể ầ ể Đi m đ u Đi m cu i ề ố Chi u dài Đi m đ u ố Đi m cu i ề Chi u dài
Km112+702.73 Km113+992.73 1290.00 1
1290.00 T ng ổ c ngộ
5. C ng:ố
(cid:0) ệ ạ ố ạ ố ạ C ng: Hi n t i trong ph m vi ga có 01 c ng tròn D=1.50m t i
ệ ạ ố ệ ượ ở Km113+107.03 c ng hi n t i còn thoát n ướ ố c t t không có hi n t ng xói, l .
ườ 6. Đ ng ngang:
(cid:0) ư ạ ườ ự Trong ph m vi ga Yên C có 01 đ ng ngang dân sinh t phát.
Ố ƯỢ Ủ Ế Ố Ạ V. KH I L NG CH Y U ĐO N KM105+200–KM107+350, C NG
KM108+680.15
Ư GA YÊN C KM112+823.73
Ụ Ạ Ệ H NG M C CÔNG VI C QUY CÁCH GHI CHÚ T T Đ N Ơ VỊ KH I Ố L NGƯỢ
Ề ƯỜ A N N Đ NG
ặ 1 Subballast m3 2523,65
ạ ề ườ 2 Đào b t n n đ ng m3 ầ Đ m ch t K=0.98 ấ ẫ Đ t l n đá 2691,91
3 Đánh c pấ m3 ấ ẫ Đ t l n đá 976,76
ấ 4 m3 ợ Đào đ t không thích h p Sâu TB=0.3m 40,40
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ụ Ạ Ệ H NG M C CÔNG VI C QUY CÁCH GHI CHÚ Đ N Ơ VỊ KH I Ố L NGƯỢ T T
ặ ắ m3 ấ Đ p đ t 5 1744,50 ầ Đ m ch t K=0.95
m3 Đào rãnh 6 1641,73
m3 Xây rãnh 7 780,04
m3 Xây kè 8 11,73 Đá h c ộ VXM100 Đá h c ộ VXM100
ấ ắ T m đan n p rãnh T mấ 9 214
m2 ữ 10 V a trát 2734,32
ầ m3 12 Đá dăm đ mệ 131,34
VXM100 dày 2cm Đá dăm đ m ệ ệ 1x2 đ m d y 10cm
ỏ ồ m2 13 Tr ng c taluy âm 3411,81
Ầ Ế B KI N TRÚC T NG TRÊN
ườ
ỡ ườ Tháo d đ ng cũ mđg 1 2171,69
ố ổ Đ ng kh 1435mm ray P43/TVBT li n ề kh i, TVG
ạ ề ườ i n n đá lòng đ ng mđg 2 2171,69
ồ ườ ng
ng trên đ ườ ườ ng cong mđg 3 2171,69
Ư Làm l ặ ườ Đ t đ ẳ th ng và đ R>600m Đ ng l ng P50/TVBT l ngồ D L, TVG
Ậ Ư Ổ C V T T B SUNG
Ray P50, L=25.0m thanh 1 261
ấ ượ
ậ ồ ụ ệ L p lách + ph ki n bộ 2 261
ồ TVBT l ngồ thanh 3 3328
ổ 4 Đá balát b sung m3 3801,67
Ray P50, L=25.0m đ m ả ả b o ch t l ng ậ L p lách P50 + ụ ệ ph ki n đ ng bộ ồ TVBT l ng + ụ ệ ph ki n đ ng bộ Đá balát theo đúng ch t ấ ngượ l
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ụ Ạ Ệ H NG M C CÔNG VI C QUY CÁCH GHI CHÚ Đ N Ơ VỊ KH I Ố L NGƯỢ T T
Ệ D CÔNG VI C KHÁC
ườ 1 cái 2,00
ầ ố ng đ u c ng ớ ố 2 cái 1,00 ố C ng tròn D1.0m
3 2.00
cái cái 4 1,00
ườ cái 5 1,00
ườ cái 6 1,00
ấ ổ ậ ấ ẫ Đ t l n đá 7 Nâng t Thi công c ng m i Km108+680.15 ả ạ ầ C i t o c u ườ Đ ng ngang Km105+887.10 Đ ng ngang Km106+349.26 Đ ng ngang Km107+304.75 ể V n chuy n đ t đ đi m3 5354.46
ế mđg 2053.87 8 ng án thi công tuy n 2178,20
ệ ố ế ế t k 9 t.bộ 01 ệ ướ ộ Có thi riêng c quá đ
ươ Ph ả ạ C i t o h th ng thông tin tín hi u b GA YÊN C Ư KM112+823.73
Ề ƯỜ A N N Đ NG
ặ 1 Subballast m3 930,99
ạ ề ườ 2 Đào b t n n đ ng m3 3040,50 ầ Đ m ch t K=0.98 ấ ẫ Đ t l n đá
3 Đánh c pấ m3 336,07 ấ ẫ Đ t l n đá
ấ 4 ợ Đào đ t không thích h p m3 79,67
ặ ắ 5 ấ Đ p đ t m3 1976,87 Sâu TB=0.3m ầ Đ m ch t K=0.95
ồ 6 ỏ Tr ng c taluy âm m2 0
7 Lu lèn K95 m2 4343,15
8 ỡ Phá d ke cũ m3 147,46
Ầ Ế B KI N TRÚC T NG TRÊN
ườ
ỡ ườ 1 Tháo d đ ng cũ mđg 1535.36
ổ Đ ng kh 1435mm ray P43/TVBT li n ề kh iố
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ụ Ạ Ệ H NG M C CÔNG VI C QUY CÁCH GHI CHÚ NGƯỢ
ạ ề ườ KH I Ố L 1535.36 ng Đ N Ơ VỊ mđg T T 2
ặ ườ i n n đá lòng đ ườ ớ ng m i (đ ng mđg 3
ồ ườ ng
ng trên đ ườ ườ ng cong mđg 213.20
ồ ng
ng trên đ ườ ườ ng cong mđg 612.25
Làm l Đ t đ l ng)ồ ặ ườ Đ t đ ẳ th ng và đ R>600m ặ ườ Đ t đ ẳ th ng và đ R<600m
mđg 709.91
Đ ng l ng P50/TVBT l ngồ D LƯ ườ Đ ng l ng P50/TVBT l ngồ D LƯ ồ ườ Đ ng l ng P43/TVBT l ngồ D LƯ
Ậ Ư Ổ C V T T B SUNG
Ray P43, L=12.5m thanh 1 162
ậ ồ ụ ệ L p lách + ph ki n bộ 2 165
TVBT l ngồ thanh 3 1083
ổ Đá balát b sung m3 4 1786.38
Ray P43 t n ậ ạ ụ d ng l i ậ L p lách P43 + ụ ệ ph ki n đ ng bộ ồ TVBT l ng + ụ ệ ph ki n ray ộ ồ P43 đ ng b Đá balát theo đúng ch t ấ ngượ l
ậ ụ Đá balát t n d ng m3 5 1632.77
Ầ Ả Ậ Ỹ GI I PHÁP K THU T THI CÔNG
PH N III: Ả Ố Ạ Ắ Ị Ị ƯỚ Ế I. GI I PHÁP TR C Đ C, Đ NH V TIM M C, H NG TUY N
ệ ả ườ ế ế ả 1. Kh o sát hi n tr ậ ng, l p thi ẽ t k b n v thi công:
ụ ừ ạ
ị ƯỜ ắ ạ ị 2. Công tác tr c đ c đ nh v thi công t ng h ng m c công trình Ề II. THI CÔNG N N Đ NG
ẩ ị 1. Công tác chu n b :
ề ườ 2. Công tác phát cây r y cẫ ỏ ng: 3. Thi công đào n n đ
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ủ i
ể ằ ấ ề ườ ng b ng th công ơ ớ ằ ấ ườ ng b ng c gi ề ườ ng ng n n đ
ệ
ệ ng
ổ ầ
ắ
ng
ệ
ệ ấ ượ ng
ầ
ụ ụ v t li u ph c v thi công
t b , v t t ớ ầ
ặ ằ
ầ
ả ớ
ầ
ệ
ậ ấ
ụ ệ ườ
ắ ng s t ậ ườ t đ ng
ồ
ỉ ườ ệ ng và hoàn thi n
ườ ng cũ
ầ ỹ 3.1. Thi công đào đ t n n đ ạ ề 3.2. Đào b t n n đ t đ ấ ượ 3.3. Ki m tra ch t l ể a. Thí nghi m ki m tra trong quá trình thi công ấ ượ b. Nghi m thu đánh giá ch t l ề ườ ắ 4. Thi công đ p n n đ ng: ấ ề ể ắ 4.1. Khai thác đ t v đ đ p ề ắ 4.2. Thi công đ p n n ấ a. Thi công đ , san đ t ấ ạ ộ ặ b. Thi công đ m lèn đ t đ t đ ch t K95 ườ ấ ắ ạ ng, đ p bù c p c. Đ p c p vai đ ấ ượ ề ườ ể 4.3. Ki m tra ch t l ng n n đ ể a. Thí nghi m ki m tra trong quá trình thi công b. Nghi m thu đánh giá ch t l ắ ớ 5. Thi công đ p l p subbalát: ậ ố ớ ớ ỹ 5.1. Yêu c u k thu t đ i v i l p subbalat ớ ệ 5.2. Công ngh thi công l p subbalat ị ậ ệ ẩ a.Công tác chu n b v t li u subbalat ẩ ị ặ ằ b. Công tác chu n b m t b ng thi công ế ị ậ ư ậ ệ ị ẩ c. Công tác chu n b thi ề 5.3. Các yêu c u v thi công l p subballat ậ ế ậ ệ a. Công tác t p k t v t li u vào m t b ng thi công ủ ậ ệ ề ộ ẩ b. Yêu c u v đ m c a v t li u c. Công tác san r i l p subbalat d. Công tác đ m lèn d.1. Thi công thí đi mể ể d.2. Công tác ki m tra, nghi m thu ể ừ 6. Công tác v n chuy n đ t đá th a Ầ Ế III. THI CÔNG KI N TRÚC T NG TRÊN ả 1. Công tác thi công r i đá balát ặ ẹ ắ 2. Công tác l p đ t ray và tà v t ặ ắ 3. Công tác l p đ t ph ki n đ ổ 4. Công tác b sung đá, nâng, chèn, gi ở ỉ ề 5. D n ray, đi u ch nh khe h ử ự 6. Công tác s a c ly, gia khoan, ke TV chéo, ch nh lý đ ớ ậ ố ườ t n i đ 7. Công tác gi ng m i và đ IV. THI CÔNG XÂY RÃNH: 1. Công tác chu n bẩ ị 2. Thi công đào móng xây rãnh 3. Thi công xây rãnh ộ ậ 4. Các yêu c u k thu t khi xây rãnh đá h c
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ng ngang:
ệ ấ ả ấ ườ ố ườ ng ngang, s n xu t các c u ki n bê tông
ố
ng ngang
ng ngang ắ ng s t ộ ng b qua đ ặ ườ ườ ng ngang.
ệ
ƯỚ Ạ Ố Ờ Ệ C T M
ươ ạ ả ườ ng ngang ng án đ m b o thông tin liên l c khi thi công đ
ặ ệ ố ố ế ắ ấ
ệ ệ ố ự ộ đ ng cho h tín hi u vào ga 2 dây 2 cánh.
ặ ộ ố ệ ố ườ i đang khai thác sang đ ng
ướ ệ ạ ụ c t m và b
ớ ử V. Thi công đ 5.1. Công tác c t thép và bê tông thi công đ đúc s nẵ a. Gia công c t thép b. Công tác bê tông c. Công tác ván khuôn ườ 5.2. Thi công đ ầ ườ a. Thi công ph n đ ầ ườ b. Thi công ph n đ ổ 5.3. Công tác đ BTXM m t đ a. Công tác chu n bẩ ị b. Bi n pháp thi công VI. THI CÔNG DI D I H TH NG TTTH B 1. Công tác chu n bẩ ị ả 2. Ph ắ ự ộ 3. Thi công l p d ng c t thông tin ể 4. Thi công b cáp 2 đan ệ ố 5. Thi công h th ng cáp ệ ố a) Thi công h th ng cáp chôn ệ ố b) Thi công h th ng cáp treo ộ ườ ng b c) Thi công rãnh cáp qua đ ắ ườ ng s t d) Thi công rãnh cáp qua đ ể e) Thi công cáp trong c ng b và máng 6. L p đ t h th ng ti p đ t, ch ng sét. 7. Thi công tay kéo và tăng dây t ắ 8. Thi công l p đ t h p cáp ấ ể ắ 9. Thi công đ u n i và c t chuy n h th ng TTTH hi n t ả ướ ạ ụ dây m i (áp d ng cho c b c khôi ph c). ế ị 10. Th thi t b bàn giao công trình.
ầ ố ng đ u c ng ườ ắ ng s t:
ắ ố
ệ ố
Ổ Ứ Ầ Ế Ệ VI. THI CÔNG C NGỐ 1. Công tác chu n bẩ ị ườ 2. Thi công nâng t ố ố 3. Thi công n i c ng tròn đ ố a. Công tác đào h móng ố ự b. Xây d ng móng c ng ặ ố c. L p đ t ng c ng d. Công tác hoàn thi n c ng PH N IV: BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHI TI T
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ặ Ằ Ứ
Ặ Ự Ố Ủ Ụ Ệ NG VÀ TH C HI N CÁC TH T C
ố
ủ ụ
Ệ Ế
ẩ
ấ
ầ
ắ ắ ng s t: ườ ề ớ ng và ki n trúc t ng trên đ ng s t ch y tàu bình th ổ ng không thay đ i
ườ ườ ng tim đ ố ế ạ ề ườ ng, đi qua các c ng Km106+976.72, c u Khe Tàu, Khe Cát
ầ ặ ằ ố ị
ườ ế
ng ế ư c đ ầ ng và ki n trúc t ng trên ga Yên C
ườ ng ke
ộ c đá h c ố ướ ầ ố ườ
ớ ng đ u c ng, c ng m i ầ c ng: Km106+976.72, Km107+214.85.
ả ạ ầ
Ổ A. M T B NG T CH C THI CÔNG ƯỜ Ằ I. B TRÍ M T B NG CÔNG TR PHÁP LÝ CHO QUÁ TRÌNH THI CÔNG 1. B trí thi công 2. Các th t c pháp lý cho quá trình thi công Ứ Ổ II. BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHI TI T ị 1. Công tác chu n b . 2. Công tác thi công n n đ t: 3. Công tác thi công l p subbalat ề ườ 4. Thi công n n đ ố ớ ề ườ a. Đ i v i n n đ ạ ố ớ b. Đ i v i các đo n n n đ Đ ng ngang Km105+887,10;Km106+349,26; Km107+304,75 do m t b ng b kh ng ậ ượ ườ ch , không gi t đ ề ườ c. Thi công n n đ 5 Thi công ke ga a. Công tác chu n bẩ ị b. Công tác thi công t c. Công tác hoàn thi nệ 6. Công tác thi công xây rãnh thoát n 7. Công tác thi công nâng t ố ườ ng đ u 7.1. Nâng t ố 7.2. Thi công c ng Km108+680.15: a. Công tác chuy n bể ị b. Công tác thi công 8. Thi công c i t o c u Khe Tàu, Khe Cát: ị a. Công tác chu n bẩ
b. Công tác thi công
ố ấ ấ ẵ ệ ng ngang: Km105+887,10; Km106+349,26; Km107+304,75 ể
ố
ng ngang
ng ngang. ắ ng s t ộ ng b qua đ ặ ườ ườ ng ngang.
ệ ườ 9. Thi công đ ấ ả 9.1. Công tác s n xu t các c u ki n bê tông đúc s n ( t m đan, g i kê, bi n báo) ắ a. Gia công c t thép s t góc b. Công tác ván khuôn ổ c. Công tác đ bê tông ườ 9. 2 Thi công đ ầ ườ a. Thi công ph n đ ầ ườ b. Thi công ph n đ ổ 9.3. Công tác đ BTXM m t đ ị ẩ a. Công tác chu n b b. Bi n pháp thi công
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ặ ệ ố ể ắ ố ọ
ệ ệ 10. Thi công l p đ t h th ng bi n báo,c c m c. 11. Hoàn thi n, nghi m thu bàn giao
Ệ
Ị Ệ Ấ Ấ Ỉ Ơ Ậ Ư Ậ
ộ
ố ấ ạ
ạ ậ ư ậ ệ , v t li u khác
Ệ Ậ Ư Ậ NG V T T , V T LI U
ổ ố ạ ấ
ng s t do ch đ u t c p
Ồ Ậ Ư Ậ B. NGU N V T T V T LI U Ồ I. NGU N CUNG C P, Đ A CH N I CUNG C P V T T , V T LI U 1. Tà v t gẹ ỗ 2. Thép các lo iạ 3. Cát xây d ngự 4. Đá balát ạ 5. Đá h c, đá dăm các lo i 6. Đá Subalat (C p ph i đá dăm lo i 1) 7. Xi măng ấ ắ 8. Đ t đ p 9. N cướ ự ự 10. Nh a và bêtông nh a 11. Các lo i v t t Ấ ƯỢ II. CH T L 1. Thép các lo iạ 2. Cát xây d ng ự 3. Đá balát 4. Đá dăm dùng cho đ bê tông 5. Đá Subalat (C p ph i đá dăm lo i 1) 7. Đá h cộ 8. Xi măng ấ ắ 9. Đ t đ p 10. N cướ Ệ III. V T T , V T LI U D KI N S D NG ắ ậ ư ậ ệ , v t li u khác Ậ Ư Ậ ậ ư ườ 1. V t t đ 2. Các v t t Ự Ế Ử Ụ ủ ầ ư ấ
Ự Ế
ổ ứ ủ Ị ầ ạ ườ C. NHÂN S , MÁY MÓC THI T B ơ ồ ệ ố 1. S đ h th ng t ch c c a nhà th u t i công tr ng
ơ ồ ổ ứ ế ệ ườ 2. Thuy t minh s đ t ch c hi n tr ng
ự 3. Nhân s khác
ệ ộ 4. Cán b thí nghi m
Ầ Ả Ả Ệ PH N V: BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN
Ả Ả Ệ Ệ ƯỜ Ự A. BI N PHÁP Đ M B O V SINH MÔI TR NG KHU V C THI CÔNG VÀ
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
Ự KHU V C LIÊN QUAN
Ệ Ộ Ả Ả
Ả Ộ ƯỜ NG B VÀ AN TOÀN
Ầ
ộ ườ ng b
ả ả
Ệ Ạ ệ ệ Ệ Ả
ƯỜ Ự Ộ NG
ộ
ệ ệ ệ ả ả ả ườ ự ng
Ữ Ệ
Ả Ự
Ầ Ả Ả Ắ Ệ B. BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN GIAO THÔNG, LAO Đ NG THI CÔNG CÔNG TRÌNH Ả I. BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN GIAO THÔNG Đ CH Y T U TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG ả 1. Bi n pháp đ m b o giao thông đ ạ ả 2. Bi n pháp đ m b o an toàn ch y tàu Ả II. BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN CÔNG TRÌNH, AN TOÀN LAO Đ NG, AN Ạ TOÀN TRONG PH M VI VÀ XUNG QUANH KHU V C CÔNG TR ả 1. Bi n pháp đ m b o an toàn công trình ả 2. Bi n pháp đ m b o an toàn lao đ ng ạ ả 3. Bi n pháp đ m b o an toàn trong ph m vi và xung quanh khu v c công tr Ạ Ả III. BI N PHÁP B O Đ M PHÒNG CHÁY, CH A CHÁY TRONG PH M VI VÀ ƯỜ XUNG QUANH KHU V C CÔNG TR NG Ấ ƯỢ PH N VI: BI N PHÁP Đ M B O CH T L NG XÂY L P
Ệ Ả Ả Ồ Ơ Ệ Ố Ấ ƯỢ NG, QU N LÝ H S , TÀI LI U
ệ
ồ ả ồ ơ ộ ồ ơ
ầ ủ
Ắ Ả ệ Ấ ƯỢ ả ạ ạ ơ ả Ệ NG TRONG QUÁ TRÌNH XÂY L P
Ể Ạ Ụ
ệ ụ ạ
ắ ng công trình
ạ ng
ả ả ề ấ ượ ụ
ạ ố ớ ấ
ủ ậ ư ậ ệ , v t li u ạ ừ ng v t t ng cho t ng lo i công tác thi công
ả ả ố ớ ố ớ
ệ ể
ụ ệ ệ ạ
ụ ể ệ
ầ
ạ ề ườ ng ạ ụ ể ệ I. H TH NG QU N LÝ CH T L 1. Qu n lý tài li u, h s ế ậ 1.1. T i Công ty: l p b h s , văn b n liên quan đ n quá trình thi công bao g m ồ ơ ụ ụ ị ự ế 1.2. T i đ n v tr c ti p thi công : có đ y đ các h s ph c v cho quá trình thi công ế ả ẽ 2. Qu n lý b n v hoàn công, nghi m thu, thanh quy t toán Ả II. BI N PHÁP Đ M B O CH T L CÁC H NG M C CÔNG TRÌNH: QUY TRÌNH THI CÔNG, KI M TRA, GIÁM Ệ SÁT, NGHI M THU ấ ượ ả ả ng trong quá trình xây l p các h ng m c công trình 1. Bi n pháp đ m b o ch t l ề ấ ượ ầ ủ ệ 1.1. Trách nhi m c a nhà th u v ch t l ế ấ ượ ệ 1.2. K ho ch và bi n pháp b o đ m ch t l ắ 1.3. Kh c ph c các vi ph m v ch t l ng ụ ẩ ạ ấ ượ ả 1.4 Qu n lý ch t l ng đ i v i các h ng m c n d u ủ ầ ư ủ ự ả 1.5. Tuân th s qu n lý giám sát c a ch đ u t ấ ượ 1.6. Qu n lý ch t l ấ ượ 1.7. Qu n lý ch t l ề a. Đ i v i ban đi u hành công trình b. Đ i v i các mũi thi công 2. Quy trình thi công, ki m tra, giám sát, nghi m thu 2.1 Quy trình, quy ph m áp d ng cho vi c thi công, nghi m thu công trình ệ 2.2 Các quy trình, quy ph m áp d ng cho vi c thi công, ki m tra, giám sát, nghi m thu công trình ph n n n đ ệ 2.3. Các quy trình, quy ph m áp d ng cho vi c thi công, ki m tra, giám sát, nghi m thu
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ầ ầ ườ ế công trình ph n ki n trúc t ng trên đ ắ ng s t
Ầ Ế Ộ PH N VII:TI N Đ THI CÔNG
ế ạ ư Thi công đo n tuy n chia làm 2 mũi và 1 mũi thi công ga yên c
ố Mũi 1: Km105+200 Km106+688, c ng Km108+680.15
Mũi 2: Km107+350 Km106+688
ư Mũi 3: Ga Yên C Km112+823.73
Ệ Ứ
ườ Ế : BI N PHÁP T CH C THI CÔNG CHI TI T Thi công đ Ổ ng ngang Km105+887,10; Km106+349,26; Km107+304,75
ấ ấ ả ệ
ấ ả ệ ưở ẵ ẵ ượ ố i các x ấ ế ạ ạ c ch t o t ể ng s n xu t
ỉ ị ả ế ả c t p k t b o qu n trong kho khô ráo, không b han g , không
ị ể ệ ế ượ ử ụ c khi s d ng đã đ c ti n hành thí nghi m đ xác đ nh
ỉ ắ ầ ắ c ch tiêu c lý c a s t thép.
ế ế ố ơ ắ ượ ệ t k thi công đã đ c phê duy t.
ệ ể ả ắ
ế ằ ử ụ ể ấ ị
ặ
ế ế ạ ả t k ,
ễ ắ ỡ
ổ
ườ ệ ề ả ả ng .b o qu n các
ẩ ự ố ướ
ằ ộ
ầ t k thành ph n mác bê tông ổ ậ ạ ậ ể ộ ổ ỉ ẫ ủ ự
ể ẫ
ệ ố ứ ề ổ ạ ng bê tông đã đ (T o đi u ki n t t cho bê tông đông c ng) (cid:0) ườ 1. Công tác s n xu t các c u ki n bê tông đúc s n ( t m đan, g i kê, bi n báo): ấ ấ ả Công tác s n xu t các c u ki n bê tông đúc s n đ ầ ủ c a nhà th u thi công. ắ ố a. Gia công c t thép s t góc: ượ ậ ố S t góc, c t thép đ ụ ẩ ỡ dính d u m và b i b n. ướ S t góc, c t thép tr ủ ắ ượ đ ẽ ố Gia công s t góc, c t thép đúng theo b n v thi Ki m tra nghi m thu công gia công s t thép. b. Công tác ván khuôn: Ván khuôn đ đúc t m đan, rãnh đ nh hình s d ng ván khuôn thép, liên k t b ng ỗ bulông ho c ván khuôn g . ộ ề ổ ả ị Ván khuôn đ m b o đ b n n đ nh không cong vênh dúng theo hình d ng thi ư ạ ế tháo l p d dàng không làm h h i đ n bê tông khi tháo d ván khuôn c. Công tác đ bê tông: ế T p k t máy móc nhân công và li u cát, đá, xi măng v công tr lo i v t đúng théo tiêu chu n d án. ổ Ki m tra ván khuôn, c t thép tr c khi đ bê tông ế ế Tr n bê tông b ng máy tr n đúng theo thi ấ ầ Đ và đ m nén bê tông theo đúng ch d n c a d án (trong quá trình đ bê tông l y ệ m u đ làm thí nhi m) ả ưỡ Quan sát và b o d ậ ệ ng v t li u: Đo l
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ề ượ ả ng v t li u đ pha tr n bê tông tuân theo b ng đi u l ị ng quy đ nh cho
ườ ầ
ể ộ ế ế ấ t k c p ph i BT. ổ ố ượ ố ượ c đo theo kh i l ng, n ướ ượ c đ ể c đo theo th
ờ ớ ể ớ ượ ả ộ ướ ủ ậ ệ ệ Vi c đo l ừ t ng thành ph n trong thi Xi măng, cát, đá dăm đ bê tông đ tích. Cát r a xong sau 24 gi m i đo đ pha tr n, gi m b t l ậ ng ng m n c c a cát. (cid:0) ộ ử Tr n bê tông :
ộ ơ ả ử ụ ả ạ ượ c
ộ ợ ộ ế ế t k .
ổ ầ ầ ủ ỗ ế ộ ổ ộ
ầ ộ
ể ề ầ
ợ ộ ủ ỉ ẫ ộ ố ằ ộ ậ ệ ị ự ế ơ ng v t li u dùng cho m t c i b ng các đ n v th c t ợ ủ ỗ (m3, Kg, lít). (cid:0)
ệ ổ ầ Chu n b cho vi c đ bê tông c n đáp ng các yêu c u sau:
ầ ứ ầ ẽ ờ ệ ể ổ ị Tr n bê tông đ n v thi công s d ng máy tr n bê tông. Khi tr n đ m b o t o đ ỗ h n h p bê tông có thành ph n đúng theo thi Khi đ các thành ph n c a h n h p bê tông vào máy tr n, ti n hành đ cùng m t lúc các thành ph n vào thùng tr n c a máy tr n. ạ T i máy tr n treo các bi n ch d n v thành ph n thi công c a h n h p bê tông và ố ượ s l ổ Đ bê tông: ẩ ướ + Tr
ậ ế ị ư ề ấ ố ồ ị ả c khi đ bê tông nhà th u s m i TVGS ki m tra và l p biên b n nghi m ờ t b thi công...đ ng th i
ế ệ ấ thu các công tác che khu t nh n n, ván khuôn, c t thép, thi ti n hành l y m u bêtông đ đem thí nghi m.
ụ ụ ủ ệ ạ ẫ ổ ể ơ + Trong khi đ bê tông đ n vi thi công liên t c theo dõi liên t c hi n tr ng c a ván
khuôn.
ữ ư ơ ổ ặ ắ ị ặ + Đ bê tông trong nh ng ngày n ng ho c đang đ g p tr i m a đ n v thi công
ớ ể ướ ư ơ
ờ c m a r i vào bê tông. ẹ ể ầ ượ c thì +
ổ ạ ở ữ nh ng ch mà v trí c t thép và ván khuôn h p không th đ m máy đ ầ ỗ ằ ế ặ ờ ố ti n hành đ m b ng th công.
ắ dùng b t che b t ánh n ng m t tr i,không đ n ị ủ ổ ừ ữ ể + Trong quá trình đ bê tông đ ngăn ng a v a bê tông dính ch t vào các bu lông,
ủ ẵ ặ ư ổ
ầ
ế ấ ầ ậ ế ẽ ậ các b ph n khác c a ván khuôn và các v t chôn s n khác ch a đ bê tông đ n s ượ đ Đ bê tông các k t c u c n theo dõi ghi vào nh t ký công tác bê tông. (cid:0) ả ưỡ ộ ậ c quét d u. ổ B o d ng bê tông :
ầ ườ ự ả ầ ế ữ ệ ộ ộ ẩ t cho s tăng d n c ộ ng đ t đ , đ m c n thi
ố ộ nhi ị
ế ế ờ ắ ướ ướ ả ưỡ
ưở ủ ộ i n ạ ị ả ng c a các tác đ ng
c b o d ộ ờ ỳ ủ ứ ng c a bê tông trong th i k đông c ng.
ườ ườ ế ầ c ti n hành sau khi thi công xong ph n n n đ
ấ ượ ng ngang. ng ngang đ ườ ườ ề ườ ế ắ ng s t và ị ế ng chính tuy n đ n v trí
ượ ế ng chính tuy n. Khi thi công đ ườ ng ngang thì k t h p thi công luôn đ
ị ầ ủ ậ ẩ c chu n b đ y đ t p k t t ế ạ ị i v ổ Sau khi thi d bê tông ph i gi ủ c a bê tông theo t c đ đã quy đ nh : + N u tr i n ng ngón ti n hành t ng bê tông ị Tránh cho bê tông không b va ch m rung đ ng và b nh h ả khác làm gi m ch t l 2 Thi công đ Thi công đ ờ ớ ồ đ ng th i v i thi công đ ế ợ ườ đ ầ ườ a. Thi công ph n đ ng s t:
ng ngang. ậ ư ậ ệ ượ , v t li u đ ầ ườ hai đ u đ ắ V t t ượ ả ở c x trí thi công, đá balát đ ng ngang.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ả ệ ườ
ố ộ ậ ử ườ
ng b , ử ừ ầ ẽ ế ng, nhà th u s ti n hành thi ồ ộ ng m t, b trí hàng rào di đ ng phân lu ng giao thông đ ế ẫ ộ ng d n giao thông
ườ
ắ ề ệ ắ ượ ườ
ắ ườ ế ồ ườ ườ ng ngang t ng n a ố c thông su t. ượ ng ngang đ ườ c ti n hành ng ngang g m các ở hai phía, ti n hành thi công đ ộ ng b qua đ ng ngang đ ạ ng s t trong ph m vi đ ng s t trong đ
c sau ế ự ứ ự ẩ
ặ ổ ẹ ng ngang(0,5m/thanh).
ế ế ế t k .
ậ ặ ấ
ặ ả ố ấ ế ả ặ ầ
ắ ằ ấ ộ ổ ị ớ ố ng n đ nh, l p đ t t m đan, g i m i cùng thanh liên k t, thanh ch ng ẳ ặ ấ c khi l p đ t t m đan dùng đá 1x2 r i ph ng đ m ch t đ m b o m t trên t m ặ ng s t b ng ho c cao h n m t ray chính không quá 10mm, t m đan
ấ ặ ằ
ườ ả ặ ằ ế ế ẳ t k .
ng ngang
ơ ệ ả ườ ấ ặ ườ mép t m đan ngoài cùng tr ra, m t đ ng ngang
ặ ườ ế ế ở ớ ề ng BTXT M200 dày 16cm trên l p n n. Công tác thi công
ể ả Đ đ m b o thu n ti n cho công tác giao thông trên đ ừ công t ng n a đ ườ ướ i h cho ng ườ ả ộ ả m t đ m b o giao thông đ ặ ườ ầ Ph n n n và vi c l p đ t đ ế trong quá trình thi công tuy n. Nên thi công đ ướ b ắ Ti n hành l p đ t b sung thêm tà v t bê tông d ng l c theo đúng tiêu chu n ườ ạ trong ph m vi đ ế ụ ổ Ti p t c b sung đá và nâng d t chèn đ n cao đ thi ườ ắ Sau khi đ ả ắ ướ K.Tr ơ ặ đan trong lòng đ ả ặ ấ phía ngoài đ m b o b ng ho c th p h n m t ray chính không qua 5mm. T m đan bê ồ ơ ự ượ ắ c l p đ t b ng ph ng, th c hi n đúng theo h s thi tông đ ặ ằ ả ẹ ọ D n d p m t b ng thi công đ m b o an toàn giao thông ộ ầ ườ ng b qua đ b. Thi công ph n đ ừ ộ ượ ầ ườ Ph n đ ng b đ c tính t ượ c thi t k là m t đ đ ư nh sau:
ẩ
ậ ậ ư ậ ệ , v t li u.
ộ ạ ườ ng thi công.
ự ỷ thi công:
ằ ủ ng b ng th công.
ng đ m ch t K95.
ặ ề ườ ặ đ ằ ng b ng cát đ m ch t K98 dày 10cm.
ằ
ắ ặ ặ ườ ọ ng.
ơ ặ ườ ầ ng b ng BTXM #200 dày 16cm. ặ ườ ng ngang.
ẩ ặ ằ ộ ề ủ ọ
ể ị ậ ư ậ ệ ằ ế ị ạ ị t b t , v t li u, máy móc thi i v trí thi công.
ệ
ấ ữ ơ ặ ằ ọ ỏ
ớ ặ ằ ế ế ệ ế ầ ầ ớ
ặ
ặ ườ ị Công tác chu n b : ế T p k t máy móc, v t t ị ị Xác đ nh v trí thi công. Dùng máy thu bình đi cao đ ph m vi đ Trình t ạ ấ ườ ế Ti n hành đào b t đ t, đào khuôn đ ầ ố ề ấ ấ ắ Đ p đ t c p ph i n n, l ớ ườ Thi công l p móng đ ớ Thi công l p m t đ ể L p đ t bi n báo, c c tiêu, s n m t đ ổ 3. Công tác đ BTXM m t đ ị a. Công tác chu n b : ẹ D n d p m t b ng, Ki m tra cao đ n n b ng máy th y bình ẩ Chu n b v t t b. Bi n pháp thi công: ớ + Thi công l p móng: ẹ Ti n hành d n d p m t b ng, đào b các l p đ t h u c ộ Ti n hành thi công l p cát đ m đ m ch t b ng đ m cóc dày 10 cm đ n đúng đ ầ ch t yêu c u (K=0,98). ổ + Thi công đ bê tông m t đ ng
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ơ ấ ầ ẽ ả
ỗ ổ ạ ị ng bê tông là không l n nên đ n v thi công c a nhà th u s s n xu t ồ
ớ ự i ch ,trình t ệ ng ngang
ể ậ ử ụ ủ ướ c sau thi công g m các b ế ị ế ườ ắ ự ng và ti n hành l p d ng ván khuôn.
ấ ề ủ ườ c a đ ệ ế ư c này nhà th u s m i TVGS đ n nghi m thu các công tác che khu t nh
ế ế t k thành ph n mác bê tông M200.
ộ ế ổ ằ ầ ế ươ
ầ
ớ ự ứ ấ ị ư ộ ộ
ể ủ ượ c th th ng đ ng t ầ ở ỗ ầ
ầ ầ ầ ớ ờ
ỏ ả ẳ ừ ừ t m i đi m không quá 45 giây, sau đó nâng đ m lên t ữ ặ ườ ổ ả ế ả ạ ầ ẽ ờ t b thi công. ộ ặ ườ ng ng BTXM M200 dày 16 cm, ti n hành đ b ng ph ầ ầ ộ ấ thi công nh sau. Dùng đ m dùi đ m toàn b t m bê tông. Đ m ờ ớ i m t đ sâu nh t đ nh, tránh làm h ng l p ngăn cách. Th i ỗ ạ , tránh t o thành l ạ i ng BTXM, ti n hành
ử ụ ị
ướ ỗ ẳ
ổ ng n đ nh trong quá trình s d ng. ằ ượ ạ c g t ph ng b ng th ầ ả c g và bàn xoa và ẳ ặ ườ ề ầ ặ ạ ạ ạ
ượ ạ ằ ộ i nhi u l n sao cho đ m b o đ t yêu c u v đ b ng ph ng, đ c t o nhám m t đ
ề ộ ằ ề ả ả ưỡ ế ng bê tông.
ộ ố ư ổ
ắ ầ ể ổ ộ
ế ả ớ ng bê tông sau này.
ế ấ ượ ng đ n ch t l ắ ớ ế ổ
ẽ ữ ố ớ ặ ờ ị ư ủ ầ ờ
ố ượ * Vì kh i l ỗ Ơ ợ bê tông h n h p và đ t ế T p k t máy móc nhân công và li u cát, đá, xi măng đ n v trí đ S d ng máy toàn đ c ki m tra tim l ướ Trong b ế ị móng, ván khuôn, thi ằ Tr n bê tông b ng máy tr n đúng theo thi ổ ả Ti n hành đ , r i m t đ pháp th công, trình t dùi đ gian đ m ị ể và chuy n sang v trí m i.Dùng đ m bàn đ m mép ngoài vào gi a. Th i gian đ m t ừ ỗ ộ m t ch kho ng t 45 60 giây. Trong quá trình đ r i m t đ ặ ườ ả ể ả ạ t o các khe co giãn đ đ m b o m t đ ệ ng BTXM đ Hoàn thi n m t. M t đ ả ượ ạ c g t đi g t l đ ặ ườ ộ ố ng BTXM b ng bàn ch i m m. d c, cao đ và đ ỡ ệ Ti n hành công tác hoàn thi n, tháo d ván khuôn và b o d * M t s l u ý trong quá trình đ bê tông: ầ ế Bê tông tr n đ n đâu đ , san và đ m lèn ngay đ n đó, tránh đ bê tông b t đ u ưở ninh k t m i thi công, s làm nh h ắ Đ bê tông trong nh ng ngày n ng, che b t ánh n ng m t tr i. ổ ạ Khi tr i m a , đ i v i các đo n đang đ bê tông thì đ n v thi công c a nhà th u ư ơ ể ướ ẽ ế s ti n hành che kín, không đ n ơ c m a r i vào bê tông.
Ậ Ế K T LU N
ự ậ ừ ơ ộ ể ự ế ế ệ ề ợ Đ t th c t p v a qua là c h i đ chúng em có thêm đi u ki n ti p xúc th c t
ườ ọ ỏ ể ệ ồ ờ ị ớ v i môi tr ng làm vi c sau này. Đ ng th i cũng là d p đ sinh viên chúng em h c h i
ụ ụ ứ ế ồ ố ệ ắ ớ thêm ki n th c chuyên môn ph c v cho quá trình làm đ án t t ngh p s p t i. Chúng
ả ơ ệ ớ ầ ộ em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong b môn đã liên h v i các công ty
ỡ ố ợ giúp đ chúng em hoàn thành t ự ậ t đ t th c t p này.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ươ ứ ệ ả ườ Ch ng 2: Nghiên c u công ngh GPR trong kh o sát đ ắ ng s t
ệ ấ 2.1. Công ngh ra đa xuyên đ t GPR
t t ế ắ ủ “Ground Penetrating Radar” d ch ra là
ổ ế
ứ ấ ệ ướ ể ậ
ị ể ụ i m t đ t, c th nó áp d ng đ phát hi n các v t th ậ ệ ượ ử ụ ặ ấ ổ ự ị ị
ệ ủ ướ 2.1.1 GPR là gì? t c a GPR là vi ị ậ ộ ươ ng pháp đ a v t lý đ Là m t ph ấ ủ ậ ặ đ c tính c a v t ch t bên d ướ ề ặ ị d ế ứ ự ấ ố tr ng và các v t n t, s xu t hi n c a n “ Rađa xuyên đ t”.ấ c s d ng ph bi n đ nghiên c u c u trúc và các ể ụ ể ấ ủ ả i b m t, xác đ nh s thay đ i tính ch t c a v t li u, xác đ nh v trí các kho ng ầ c ng m...vv
ấ ạ ệ ố 2.1.2 C u t o h th ng GPR ượ ạ ộ ệ ố ừ M t h th ng GPR đ c t o thành t :
ư ộ ườ ộ t b c khí (nh m t : các Encoder th ng là m t thi
ế ị ơ ự ụ ả
ộ Encoder (B mã hóa) ọ ượ ử ụ c s d ng đ đo kho ng cách d c theo khu v c m c tiêu và kích ị ệ ướ ả ạ ể ở ữ nh ng kho ng cách đ nh tr bánh xe), đ ho t các tín hi u radar c.
t b đi n t B đi u khi n:
ể có ch a các thi ứ ượ ạ ẵ ể ế ị ệ ử ế ợ ư ớ ữ ử ố ệ ầ k t h p v i máy tính và ph n ể ậ
ầ ả ữ ệ ộ ề ề ệ ề m m đi u khi n đ hi n ra màn hình mà không c n t c n p s n cho phép thu th p , l u tr , x lí s li u và th ộ i d li u vào m t máy tính khác.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ừ ả ề ể ệ
ậ ớ
ể ả b ng đi u khi n, truy n phát các tín hi u rada và thu ộ ầ ố i đ sâu có th thăm dò và kh năng xác đ nh
ề ở ạ i. Angten phát ra các sóng ra đa v i m t t n s c tr l ị ớ ộ ưở ng t ấ ị ụ ậ ệ Angten: nh n l nh t ả ạ ượ nh n sóng ph n x ng ả ầ ố xác đ nh, t n s này nh h ỏ ướ i lòng đ t. các m c tiêu nh d
Monitor / PC: Các màn hình ho c máy tính đ
ặ ự
ượ ử ụ ậ ượ ử ụ ộ ể ệ ố ữ ệ c s d ng, d li u GPR có th đ
ữ c s d ng đ hình dung nh ng ờ ộ ệ thông tin GPR trong th i gian th c hi n và v n hành h th ng. Tùy thu c vào ể ượ ặ ế ạ c lo i màn hình, ho c n u m t máy tính đ ữ ể ử ư l u tr đ x lý.
ể ổ ụ
Công c chuy n đ i A / D:
ể ụ ữ ệ
ể ổ ệ ừ ộ ể ướ ạ sóng sang d ng s và ng
ượ ạ c l ụ ư
ộ i tùy thu c vào h ể ề ệ ậ ượ ừ ơ ể ố ử ụ n i nó nh n đ
ể Công c chuy n đ i A / D hình thành giao di n gi a các Ăng ten và b đi u khi n ố ổ chuy n đ i tín hi u t ng phát ế ố ổ ể tri n cũng nh mong mu n s d ng nó. Công c chuy n đ i A / D cũng k t n i ộ ạ ộ ớ v i các b mã hóa t c thông tin v vi c khi nào đ kích ho t m t xung sóng Radar.
2.1.3 Nguyên lí ho t đ ng
ạ ộ ộ
ệ ầ ố ề ờ ạ GPR phát ra m t tín hi u t n s ra da vào lòng đ t , phát hi n thu l ả i, phân tích v th i gian và c
ấ ộ ủ ậ ệ ự ấ
ả ạ ạ ầ ầ
ệ ả ỏ
ượ
ụ
ự ộ ụ ầ ộ ở
ỏ ị
ngang đ a hình mô ph ng ấ ươ ắ c t ể ặ m t ụ ữ ủ ứ ặ ầ ữ ệ i nh ng t n ố ọ ạ ủ ườ ạ s v ng l ng đ c a chúng. S ph n x c a tín ớ ượ ạ ệ ộ c t o ra khi sóng ra da đi qua các l p v t li u có tính ch t khác nhau. M t hi u đ ế ụ ậ ẫ ệ ầ i còn ph n khác v n ti p t c đi xuyên qua các t ng v t ph n tín hi u ph n x l ề ủ ể ặ ộ ề ế ệ li u khác cho đ n khi nó suy gi m ho c b đi u khi n b qua tín hi u quay v c a ạ c phát ra theo d ng hình nón, quá trình phát và thu sóng rada nó. Sóng rada đ ượ ộ ữ ệ ệ ố ể ễ di n ra liên t c khi ta di chuy n h th ng quanh m t khu v c r ng, d li u đ c ề ử ổ ợ t ng h p và x lý trong m t ch máy tính và ng trình ph n m m chuyên d ng ộ ấ . ra m t xu t ể ệ ố H th ng GPR đ áp d ng ki m tra, nghiên c u nh ng c u trúc, đ c tính c a các
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ữ
ỉ ằ ậ ả ườ ắ ả ế ỹ
ướ ớ ể ả ố
ế ậ ầ ố ả ấ ớ ứ ề c, thăm dò khoáng s n, các đ ầ ng ng ng m, khuy t t
ấ ậ i l p đ t, l p bê tông, s t thép mà ch b ng nh ng kh o sát bên v t ch t bên d ị ư ng, thăm ngoài không th nghiên c u h t nh là kh o sát đ a k thu t và môi tr ấ ị ễ ộ dò đ a ch t, kh o sát n n móng công trình c u c ng, đánh giá đ ô nhi m các ườ ướ ồ t trong bê tông, ngu n n ắ s t thép…..
ạ ụ
ế ằ
ặ ắ ậ ấ ự ả ị ấ c m t c t ph n ánh c u trúc đ a ch t chi ti
ớ ộ ế ạ t t i khu v c kh o sát. Vì v y thi ị ườ ứ ậ ỹ c s d ng trong nghiên c u kh o sát đ a k thu t và môi tr
ấ ụ ể ề 2.1.4 Ph m vi áp d ng ả ẽ ẽ ượ ử ố ệ c x lý b ng các thu t toán v i đ chính xác cao, k t qu s v ra S li u GPR đ ậ ế ị ả ượ t b đ ụ ụ ả ng ph c v GPR đã đ đi u tra c b n, thăm dò đ a ch t, c th là:
ượ ử ụ ơ ả ả ườ ự ề ắ ầ ố ị Kh o sát công trình n n móng xây d ng đ ế ng s t, c u c ng, sân bay, b n
ả c ng v.v…
ị ậ ớ ấ ấ ẩ ọ ị ị
Phát hi n các d v t, ranh gi
ế i c u trúc đ a ch t, v trí n h a liên quan đ n
ệ đ t. tr ượ ở ấ t l
ướ ướ ấ ầ ộ ị ướ ả Kh o sát n ễ i đ t, đánh giá đ ô nhi m và xác đ nh các t ng n c d c.
ủ ế ả ặ ộ ố ỉ ỏ
Thăm dò tìm ki m khoáng s n, đ sâu c a đá g c và các v a qu ng trong m
ụ
ả ổ ọ Ứ ng d ng trong kh o c h c.
ị ậ ữ ầ ẫ ầ
Xác đ nh các lo i đ
ng ng d n ng m, cáp ng m, các d v t trong nh ng bãi
ị ế ả ị ấ ừ ướ ạ ườ ph th i đã b vùi l p t ố tr c.
ị ị ỗ ỗ ế ậ ậ
Xác đ nh v trí các l h ng, khuy t t t trong than đ p, thân đê.
ề ườ ụ ệ ả ắ 2.2 Áp d ng công ngh GPR vào kh o sát n n đ ng s t
ề ườ ể ặ ắ 2.2.1 Đ c đi m n n đ ớ ng s t và l p đá balats
ụ ậ ộ
ả ọ ề ộ ườ ườ ủ tr ng thái tĩnh và đ ng. Các t ắ ng s t ế ng đ n
ế ắ ề ườ 2.2.1.1 N n đ ng s t ề ườ ơ ở ị ắ ế ấ ầ N n đ ng s t là c s ch u tác d ng c a các b ph n k t c u t ng trên đ ở ạ ố ề và đoàn tàu i tr ng này truy n xu ng n n đ ồ ầ t ng móng r i khu ch tán.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ng
ề ườ ấ ề ự ủ ả ọ ấ ng đ Hình 1: S đ truy n l c c a t ng th
ỡ ụ ự ữ ử ụ ụ ề ườ ự ơ ồ ượ ề
ổ ớ ỗ ẫ ặ ế ự ế
ưở
ườ ề ng ph c t p c a đi u ki n t
ườ ấ ộ ng t ng xây d ng th ấ
ừ ấ ườ ở
ứ ế ề i khi khô, d n đ n taluy n n đ
ng s t tr ủ ề ộ ỏ
ấ ủ ề ụ ể ườ ệ ạ
ạ k t c u t ng trên, các công trình nhân t o, t
ộ ố ươ ủ ế
i tr ng đ ng c a đoàn tàu. M t s ph ả
ự ệ ng pháp đo đ c th c nghi m đã cho k t qu ớ ấ i đ t lòng đ ề ọ ườ ề ạ ườ ạ ưở ng m nh t ng. ố ượ ị ng chi m v trí quan tr ng v kh i l ng thi công,
ế ệ ố ố i tr ng xu ng n n đ ậ c xây d ng trên móng đ t đá và s d ng đ t đá này làm v t N n đ ờ ậ ệ ệ li u xây d ng. Đ t đá đ u là nh ng v t li u không liên t c có đ c tính v v n, r i ậ ổ ủ ạ r c, có khe r ng c ng thêm v i khí h u thay đ i quanh năm d n đ n s bi n đ i c a ớ ị ự ủ ả ấ ấ i tính ch t ch u l c c a công trình. đ t đá và nh h ự ệ ự ườ ưở ặ ế ả ự ả ứ ạ ủ ng g p ph i s nh h Tuy n đ ị ấ ủ ậ ứ ạ ư ị ộ nhiên nh : đ a hình, đ a ch t ph c t p, khí h u th y văn, đ ng đ t. T đó phát sinh ườ ề ị ướ ề ự ố ề ạ ề ng taluy n n đào b n nhi u s c n n đ ng đ t giãn n khi c phá ho i, n n đ ạ ượ ườ ề ườ ẫ ạ ướ ng đông c ng vào t, co l t, n n đ ườ ề ế ẫ ị ệ ộ ấ t đ th p, khi đ ng đ t thì cát c a n n b hóa l ng d n đ n n n đ ng mùa đông nhi ế ư ạ ề ườ ớ ị ượ ng cũng có ng c th là l p đ m n n đ b tr t. Các h h i, bi n d ng c a n n đ ọ ả ừ ế ấ ầ ộ i tr ng tĩnh và nguyên nhân tác đ ng t ả ộ ả ọ t ự ọ ủ ứ ộ nghiên c u đ ng l c h c c a đoàn tàu nh h ế ự Trong công trình xây d ng n n đ ầ ư ớ ấ ụ di n tích chi m d ng đ t và v n đ u t l n.
ớ
ị ả ệ ẹ
ọ ả
ườ ụ ề ụ ả ứ ẹ ệ ớ ự ố tà v t xu ng n n đ
ả ả
ườ ề
ề ộ ỉ ế ộ ộ ườ ề ạ
ớ ượ ứ ị ặ ng su t cho phép. Đ c bi ổ ể ả ầ ấ ủ ệ t trong đo n đ ụ
ượ ả i tr ng, không b v v n nát khi chèn, ch u đ i t
ả ướ ả ọ ả ậ ệ ị ủ ế
t, n ạ ế ỉ
ỏ ệ ố ườ ả ấ 2.2.1.2 L p đá Ballast ộ ổ ớ L p đá ballast có nhi m v đ m b o đ n đ nh cho ray và tà v t trong không gian ẳ ủ ự ướ ự ế ả i tác d ng c a l c th ng đ ng, l c ngang và l c d c, đ m b o không có bi d t ồ ể ả ề ậ ừ ự ạ d ng. Truy n áp l c nh n t ng, làm l p đ m đàn h i đ gi m ự ậ ủ l c đ p c a bánh xe. ộ ố ề ả ặ ắ M t c t ngang l p đá balats c n ph i đ m b o chi u r ng, chi u dày và đ d c mái ỏ ơ ả đá, sao cho ch u đ ng ph i nh h n c ng su t c a đoàn tàu gây ra đ n đ nh n n đ ứ ớ ấ ng cong đ r ng và chi u cao l p đá ạ balats cũng thay đ i đ đ m b o m c đích ch y tàu an toàn. V t li u làm đá ba lát ạ ị ỡ ụ ị ắ ổ ph i ch c, n đ nh d c phá ho i ậ ệ ị ướ ờ ế ủ c a th i ti c ch y không b trôi. Các v t li u làm đá ballast ch y u là đá dăm, ộ đá cu i, cát h t to, v sò h n, s lò. 2.2.2 C u trúc h th ng GPR trong kh o sát đ ắ ng s t
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ệ ố ượ
ấ ị ượ ề ơ c đ t cách m t đ t m t đ cao nh t đ nh đ
ầ ố ặ ả ễ ả ả
ế ố ớ c ghép n i v i nhau, k t ể ộ ộ ể ờ ặ t nh t và đ m b o có th di chuy n d dàng nh đ t ể ệ ả ố ể ư ể ặ ị ệ Các h th ng ăn ten thu phát tín hi u có t n s xác đ nh đ ặ ấ ặ ợ h p hai, ba ho c nhi u h n. Chúng đ ể ấ ả đ m b o kh năng thăm dò là t sau các thi ả ế ị t b di chuy n, có th là tàu ho c ô tô nh hình nh th hi n trong hình .
ệ ố ườ ử Hình 2: H th ng th nghi m thăm dò đ
ộ ệ ố ủ ng s t GPR c a công ty GSSI, ế ố c c a xe l a, s d ng lên đ n b n anten thu
phía tr ượ ệ ướ ủ ụ ở ắ ở m t h th ng GPR g n phát, đ c áp d ng ắ ử ử ụ AlNuaimy năm 2004.
ậ ữ ệ ở ườ ệ ố ử ụ ể ắ Hình 3:H th ng s d ng đ thu th p d li u đ ng s t Wyoming, Michigan
tháng 7 năm 2007. ộ ữ ệ ộ ố ậ ườ ộ
ể ả ấ
ế ờ ộ
ể ữ ệ ữ ệ ả ằ ử ụ
ề ấ ả ớ ị
ộ ế ợ ạ ộ ộ
ờ ớ ộ ề ữ ệ ữ ệ ỗ ị ể ạ ả
ướ ử ế ở ợ ờ ả ầ ở ố t c đ 40 km/h và c n m t kho ng th i ng t c đ thu th p d li u là Thông th ệ ố ộ ậ gian 15 nano giây đ thu th p d li u đ n đ sâu kho ng 30m. T t nhiên, h th ng ả ơ ậ ữ ệ ở kho ng th i gian dài h n và do đó làm tăng đ sâu kh o cũng có th thu th p d li u ậ ượ ộ ộ c thu th p b ng cách s d ng ăn ten thu phát GPR, m t b đo sát. Các d li u đ ủ ắ ệ kho ng cách (DMI) g n li n v i xe. B đo DMI cung c p th i gian và v trí c a h ố ể ề ụ th ng m t cách liên t c cho phép k t h p ho t đ ng v i b đi u khi n GPR đ đi u ể ỉ ch nh quá trình kh o sát. D li u GPR, video, và các d li u GPS t i m i đ a đi m ượ ổ đ c t ng h p và x lý c ti p theo. các b
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ố ớ ề ườ ế ợ ử ụ ớ ầ ố Đ i v i n n đ ng k t h p s d ng các ăng ten v i t n s khác nhau:
ả ắ ng s t th ớ ườ ộ ầ ố
Ăng ten v i m t t n s 1GHZ hay 2 GHz đ hình nh rõ ràng và chi ti
ế ơ t h n
ớ ớ ộ ớ l p đá ballast và subballast l p t ể i đ sâu 23m.
ề ừ ơ ớ ầ ố ấ Ăng ten v i t n s th p h n nhi u t
ấ ớ ậ ừ ề ậ 400500 MHz cho phép thâm nh p qua 15m thăm dò
ấ ề ậ ệ ầ các v t li u đá balast, cát, các t ng đ t v i chi u sâu thâm nh p t ớ sâu l p đ t n n.
ầ ố ệ ủ ộ Hình 4: Đ sâu làm vi c c a các Ăng ten có t n s khác nhau.
ệ
2.2.3
Thu phát tín hi u sóng rada
ằ ứ ẩ ủ ưở ả Các nghiên c u ch ra r ng s nhi m b n c a đá balast nh h ng t
ố ệ ằ
ở ạ ủ ệ ả ộ ạ ộ i c a các tín hi u ph n x .
ự ỉ ậ ệ ủ ớ ờ ng đ và th i gian tr l ặ ầ ố ậ ệ ẫ
ố ệ ủ ả ệ ớ ự i s thay ố ộ ầ ả ự ạ S ph n ạ ườ i c ệ ượ ạ c t o ra khi các t n s đi g p các v t li u có tính d n đi n khác ậ ệ C ng đ , m c đ ph n ổ ằ ả ứ ộ ộ ườ ộ ẫ ị ng ph n trong các h ng s đi n môi và đ d n ố ệ ở ự ươ c xác đ nh b i s t
ễ ổ ằ đ i h ng s đi n môi c a l p v t li u. GPR ho t đ ng b ng cách phát m t t n s ị rada xác đ nh, ghi l ệ ạ ủ x c a tín hi u đ ự nhau hay là s thay đ i h ng s đi n môi c a các v t li u. ượ ạ ằ x tín hi u đ ậ ệ ệ ủ đi n c a các v t li u.
Ÿ Ÿ Ÿ ấ ệ Ch t li u Bão hòa Ráo r Granite ballast r 26.4
3.2 3.7 Dolomite Ballast
4.3 r 16. 0 16. 5 4.8
Trap Rock Ballast (basalt) 5.0 25. 5 31. 4 22
Trap Rock Ballast (10% fouled) 3.5 28
Trap rock Ballast (30% fouled) 17. 0 20. 6
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ị ự ủ ố ệ ổ ằ ậ ệ ượ c xác đ nh
ộ ả ả B ng 1: S thay đ i h ng s đi n môi c a các v t li u đ trong phòng thí nghi m.ệ ầ ầ ệ Trong khi m t ph n tín hi u GPR ph n chi u tr l
ẫ ậ ế ụ ề i các ăngten, ph n còn l ế ả ư ờ
ở ạ ậ ệ ậ ụ ể ệ ấ ả
ố ệ ớ ằ ậ
ậ ệ ậ ậ ệ ộ ẫ ả ớ
ể ằ ự S bão hòa n
ẽ ố ệ ề
ứ ự ễ ẩ
ủ ệ ố ả ụ ể ế ệ ạ ế i ừ ớ ạ i và v n ti p t c xuyên qua các l p v t li u khác cho đ n khi nó suy không d ng l ặ ả ế ộ ế gi m h t ho c b ph n đi u khi n GPR ng ng ti p nh n nó sau kho ng th i gian ấ ủ ộ ỷ ệ ấ ị nh t đ nh . T l suy gi m tín hi u r t khác nhau và ph thu c vào các tính ch t c a ẽ ậ ệ v t li u mà sóng đi qua. V t li u v i h ng s đi n môi cao s làm ch m sóng radar và ể ể ẽ V t li u có đ d n cao s làm gi m b t các tín nó s không th đ thâm nh p sâu. ủ ậ ệ ệ ướ c làm tăng đáng k h ng s đi n môi c a v t li u. hi u nhanh chóng. ứ ớ ể ổ ự ệ ố ự H th ng GPR d a trên s thay đ i này đ đánh giá chính xác chi u dày l p đá, m c ổ ộ ẩ ớ ễ ộ đ nhi m b n và s thay đ i đ m trong l p đá balast nhi m b n. Các nghiên c u và ộ tài li u k t qu c th đánh giá đ chính xác c a h th ng lên t ẩ ớ i 95%.
ả ự ả ườ ộ ầ ố Hình 6: Gi i thích s suy gi m c ớ ậ ng đ t n s rađa khi xuyên qua các l p v t
li uệ
ạ ườ ả ắ
2.2.4 Kh o sát đo n đ
ng s t Orin, Wyoming, tháng 7 năm 2007
ậ ữ ệ 2.2.4.1 Thu th p d li u
ữ ệ ở ạ ượ ế ừ ớ ế đo n tuy n này đ c ti n hành t 237 t i 267
Quá trình quét d li u GPR năm 2007.
ả ọ ỏ ắ i tr ng nh g n 3 ăngten, angten 500 MHZ ở
ử ụ ữ ộ ườ ắ ở ườ ả Công ty kh o sát s d ng m t ô tô t ị v trí trung tâm chính gi a 2 đ ng ray và hai angten 2GHZ g n hai bên đ ng.
ượ ắ ộ c g n 2 bên và m t ăng ten 500 MHz đã đ ượ c
ườ Hình 7: Hai ăngten 2 GHz đ ữ ắ g n gi a 2 đ ng ray.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ể ả ế ơ ớ
t h n l p đá
ớ ớ ộ ớ ầ ố Hai Ăngten v i t n s 2 GHz đ cho hình nh rõ ràng và chi ti i đ sâu 23m. ballast và subballast l p t
ậ
ớ ầ ố ấ ầ ậ ừ ề ơ Ăng ten trung tâm v i t n s th p h n 500 MHz cho phép thâm nh p qua các ấ ớ 15m thăm dò sâu
ấ ề ậ ệ v t li u đá balast, cát, các t ng đ t v i chi u sâu thâm nh p t ớ l p đ t n n.
ề ượ ượ ư ố ng m a trong các ngày 237 t i 267 cũng đ ậ c th ng kê và l p
ữ ệ ụ ụ ớ ữ ệ Các d li u v l ả b ng, ph c v cho quá trình theo dõi và xác minh d li u GPR sau này.
ồ ặ ấ ằ ượ
ằ ể i 20 đ a đi m trên vai đ đào b ng tay l y t
ự ủ ạ ườ ng. Các l ớ ề ấ ả ế ỗ đào đ ậ ệ ạ ỗ i l c xem ượ ấ ở c l y ượ c đào đ
ả ấ ạ ự ố ớ ề ớ ữ ệ ể ậ ả ặ ấ ự 2.2.4.2 M t đ t th c ờ ớ Đ ng th i v i quá trình kh o sát b ng GPR m t đ t th c c a đo n tuy n đ ị ỗ ớ xét v i các l ị các v trí mà kh nghi có s c v i n n đ t, chi u dày các l p v t li u t đo và l p b ng đ so sánh v i d li u GPR.
ữ ệ ả (a) D li u m t c t 500 MHz (b) Hình nh c a ph n l
ừ ự ị ủ ả ữ ệ ộ ỗ ầ ỗ th c đ a, bên trái là d li u hình nh GPR t ặ ắ đào t đào ươ ứ ng ng
ị Hình 8: V trí m t l ớ ỗ đào v i l
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ộ ỗ ệ ượ ộ Hình 9: M t l ế đào khác trên đo n tuy n, n i có th phát hi n đ c đ sâu
ễ ầ ạ ẩ ở nhi m b n ể ơ ặ ấ khá g n m t đ t.
ả Hình 10: Hình nh m t l
ộ ỗ ệ ễ đào khác đã phát hi n tình tr ng nhi m b n b i than, l p b i than dày
ạ ộ ỗ đào và công tác đo đ c ạ ể ề ặ ướ ớ ạ T i m t l ằ 4 inch n m ngay d ẩ ụ ệ ượ ừ c t ớ ụ quan sát b m t. i l p ballast mà không th phát hi n đ
ề ặ ạ ộ ụ ể A) B m t t ướ ớ ề ặ i l p b m t
ễ ệ ằ ị ỗ i m t đ a đi m (B) B i than ngay d ẩ ụ Hình 11: L đào b ng tay phát hi n nhi m b n b i than
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ượ ử ề ầ ặ ắ ể ằ c x lí b ng ph n m m, cho ta các m t c t có hi n th ị
ướ ư i.
ẩ ặ ớ ị ị ỉ c ch ra c
ễ ự ắ ị ướ ườ ụ ượ ầ c ng m đ i dùng nhanh chóng xác
ữ ệ ắ ộ ể ượ ớ ề ự ạ ấ ữ ệ 2.2.4.3 D li u 2 GHz D li u 2 Ghz sau khi đ màu s c nh hình d Đ dày l p đá ba lat, v trí nhi m b n n ng, v trí có n ể th , hi n th rõ ràng v i màu s c tr c quan và cho phép ng ị đ nh đ c th c tr ng n n đ t.
ữ ệ ả ả Hình 12: D li u hình nh và gi i thích
ả ữ ệ
D i d li u trên cùng:
ể ạ ị
o Màu xanh lá bi u th vùng s ch
ể ỏ ị ị ỗ ẩ
o Màu đ và đen bi u th v trí l
i b n
ộ ẩ ể ị ị ớ o Màu xanh lam bi u th v trí có đ m l n
ả ữ ệ ứ
D i d li u th hai:
ẩ ủ ớ ỏ ể ị ộ ễ ấ
o Các ch m màu đ hi n th đ sâu nhi m b n c a l p đá balat
ộ ẩ ể ề ấ ớ ị ị o Các ch m màu xanh hi n th v trí chi u sâu có đ m l n.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ể ắ ộ
D i d li u th ba: là gi
ứ ở ị ươ ỉ ễ ị v trí cu i cùng ch các m c đ ô nhi m, màu tr ng t ủ ớ i màu s c hi n th đánh giá chung đ ô nhi m c a l p ứ ng ng
ễ ẩ ả ố ươ ứ ớ ị ặ ạ ả ữ ệ đá, thang màu ớ ị v i v trí s ch, màu đen t ắ ứ ộ ấ ễ ng ng v i v trí nhi m b n n ng nh t.
ể ữ ệ ủ ề
ị ơ ữ ễ
ẩ ườ ấ ọ ố ị ả ệ ế ề ấ ọ
ả ả ờ
ả ủ Ki m tra theo dõi d li u GPR 2 GHZ cho ta th y các v trí, chi u sâu c a balat sach, ễ ẩ ẩ ừ balat v a dính b n và balat nhi m b n nghiêm tr ng. H n n a các v trí nhi m b n ệ ụ ộ ỉ ng ch xu t hi n c c b trên su t chi u dài tuy n kh o sát, vi c xác nghiêm tr ng th ị ọ ế ứ ị đ nh v trí này là h t s c quan tr ng giúp gi m chi phí , gi m th i gian và nâng cao ả ưỡ ệ hi u qu c a quá trình duy tu b o d ng.
ư ị ư ỏ ữ ệ ủ ộ ề ả ả ạ Hình 13: D li u hình nh c a m t đo n chi u dài kh o sát ch a b h h ng.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ị ư ỏ ữ ệ ủ ộ ề ả ả
ặ ễ ạ Hình 14: D li u hình nh c a m t đo n chi u dài kh o sát b h h ng, nhi m ẩ b n n ng.
ủ ữ ệ ẩ ừ ộ ễ ẩ ố 20 h đào
ự ị ễ Hình 16: So sánh c a d li u nhi m b n GPR và đ sâu nhi m b n t ngoài th c đ a.
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ớ ộ ẩ ự ừ ộ ệ ẩ Hình 17: So sánh đ sâu phát hi n m b ng GPR v i đ m th c t ị 20 v trí h ố
ồ ạ ướ c ng m thu đ i n
ượ ẩ ớ ộ Trong hai hình 16 và 17: đ sâu b n, và đ sâu t n t ễ ầ ỗ ộ
ằ ự ị ngoài th c đ a. ộ ỉ ố ặ ẩ
ủ ộ ự ươ ế ồ
ủ ị
ặ ồ ị ượ ừ c t ẫ ạ c so sánh v i các ch s ô nhi m cho m i đ sâu m u t i ị ẽ ữ ị ng quan ch t ch gi a v trí c a sâu b n xác đ nh ữ ộ ậ ế ẫ ng đ ng gi a đ ẽ ủ ẫ ươ ứ ng ng. Ki m tra ch t ch c a cho ớ ự ậ ng đ ng v i s th t
ằ ủ ộ ế ẩ ấ ằ ặ ấ ữ ệ phân tích d li u GPR, đ ố ươ ự ị ể ỗ ị m i đ a đi m th c đ a. Các m i t ắ ổ ự ằ b ng GPR và s thay đ i màu s c d n đ n k t lu n: có m t s t ể ộ sâu b n xác đ nh b ng GPR và đ sâu c a m u t ấ ươ ẩ th y r ng 79 % c a đ sâu b n xác đ nh b ng GPR cho th y t ả ượ m t đ t. Nhìn chung, k t qu đ ằ ấ ợ c coi là r t h p lý.
2.2.4.4 D li u 500 MHZ
ữ ệ ữ ệ ử
ớ D li u 500 MHZ đ ề ệ ừ ủ ướ ề
ướ ướ ị ớ ữ ệ ự ị i dòng n
ậ ớ ướ ả ị c ng m, xác đ nh các v t th ặ 2 ho c 3 m l p b i… hình nh t
ẩ ặ
ụ ể ủ ị ố ươ ả ự ả ề ề ớ ớ 500 ớ i, xác đ nh s thay đ i chi u dày c a các l p MHZ xuyên sâu vào l p n n đ t phía d ể ồ ạ ậ ệ v t li u phía d ề sâu phía d ổ m t , không cho ta các d i màu c th c a v trí nhi m b n, nh ng giúp đánh giá t ng quan l p n n thông qua s ph n ánh t ượ c x lý khác so v i d li u 2GHZ, sóng đi n t ổ ấ ầ ị i sâu, xác đ nh các v trí t n t ế ở ừ ữ ệ t d li u 500 MHZ là không chi ti ư ễ ng đ i chi u dày các l p.
ủ ữ ệ ự ướ Hình 18: S khác nhau c a d li u GPR 500 MHZ(trên) và 2 GHZ(d i).
Nguyễn Văn Cường Đường Sắt K53
ườ
ự ậ ố
Tr
ệ ng :ĐH GTVT Báo cáo Th c T p T t Nghi p
ự ả ữ ệ ươ ố Hình 19: D li u 500 MHZ và s ph n ánh t ớ ậ ệ ng đ i chi u dày các l p v t li u,
ớ ậ ệ ệ ư ỏ ổ ị ề ề ấ chi u dày các l p v t li u là n đ nh và không có d u hi u h h ng.
ữ ệ ộ ạ ấ ườ ớ ậ ệ ớ ề ấ ng v i chi u dày các l p v t li u b t
ườ Hình 20: D li u cho th y m t đo n đ th ng.