Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
N c ta t m t n n kinh t ướ ừ ộ ề ế ế ề k ho ch hoá t p trung chuy n sang n n ể ạ ậ
kinh t ng, v n đ ng theo c ch th tr th tr ế ị ườ ơ ế ị ườ ậ ộ ng có s qu n lý c a nhà ả ự ủ
n c theo đ nh h ng XHCN. N n kinh t thoát kh i tr ng thái trì tr , suy ướ ị ướ ề ế ỏ ạ ệ
thoái, b c sang giai đo n tăng tr ng liên t c t c đ cao, s c s n xu t và ướ ạ ưở ụ ố ộ ứ ả ấ
tiêu dùng l n, c ng đ c nh tranh cao và ngày càng gay g t. Các đ i th ớ ườ ộ ạ ắ ố ủ
c nh tranh nhau b ng m i cách, v i m i hình th c. Trong đó n i b t là ạ ổ ậ ứ ằ ọ ớ ọ
c nh tranh v s n ph m, giá c , ch t l ạ ề ả ấ ượ ẩ ả ế ng, m u mã, phân ph i, khu ch ẫ ố
tr ng... Đ đ ng v ng trong c ch th tr ươ ế ị ườ ể ứ ữ ơ ệ ng đòi h i các doanh nghi p ỏ
ệ ph i n l c đ i m i, năng đ ng trong s n xu t kinh doanh. Doanh nghi p ả ỗ ự ổ ả ấ ớ ộ
ệ hoàn toàn lo li u đ u vào, đ u ra, h ch toán kinh doanh, ch u trách nhi m ạ ệ ầ ầ ị
toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. ạ ộ ủ ả ấ ộ
Đ i v i Công ty máy tính CVC, t ố ớ ừ khi thành l p đ n nay đã tr i qua ế ậ ả
nh ng bi n đ ng thăng tr m c a n n kinh t nh ng v n đ ng v ng đ ủ ề ữ ế ầ ộ ế ư ứ ữ ẫ ượ c
ẩ nh tích c c đ i m i, năng đ ng trong kinh doanh, đa d ng hoá s n ph m, ự ổ ạ ả ờ ớ ộ
ng tiêu th s n ph m v n đ c coi là đ c bi ặ ệ t là v n đ m r ng th tr ề ở ộ ị ườ ấ ụ ả ẩ ẫ ượ
v n đ b c xúc và h t s c quan tr ng mà các c p lãnh đ o, nh ng nhà ọ ấ ế ứ ề ứ ữ ấ ạ
ho ch đ nh chính sách kinh doanh c a Công ty luôn quan tâm. ủ ạ ị
Vi c th c t p là vô cùng quan tr ng đ i v i m i sinh viên nói chung, ố ớ ự ậ ệ ọ ỗ
nó giúp đ a các ki n th c sách v ra ng d ng th c t , t o cho m i sinh ự ế ạ ứ ụ ư ứ ế ở ỗ
viên kh i b ng , m nh d n, bi ỡ ỏ ỡ ạ ạ ế t tin vào mình h n khi đi làm vi c. ơ ệ
Qua th i gian th c t p t i tr ng và quá trình tìm hi u th c t t i Công ự ậ ạ ườ ờ ự ế ạ ể
ty máy tính CVC em xin ch n đ tài: “ Ph ng pháp tr l ng t i công ề ọ ươ ả ươ ạ
ty CVC" làm đ tài nghiên c u cho chuyên đ th c t p c a mình . ề ự ậ ủ ứ ề
ng : Ngoài ph n m đ u, k t lu n, chuyên đ g m có ba ch ậ ở ầ ề ồ ế ầ ươ
Ch ng I: Khái quát v Công ty máy tính CVC. ươ ề
Ch ng II: Th c tr ng công tác tr l ng c a Công ty máy tính CVC. ươ ả ươ ự ạ ủ
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n ph ng pháp tr l ươ ộ ố ả ệ ằ ươ ả ươ ng
c a Công ty máy tính CVC. ủ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Chuyên đ đ c hoàn thành nh s giúp đ t n tình c a các anh ch ề ượ ờ ự ỡ ậ ủ ị
trong phòng K toán Công ty Máy Tính CVC và s h t tình ự ướ ế ng d n nhi ẫ ệ
c a cô giáo Nguy n Th Ki u Nhung. M c dù đã c g ng xong chuyên đ ủ ố ắ ề ễ ặ ị ề
không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Vì v y em r t mong đ ấ ị ữ ể ế ậ ấ ỏ ượ c
các th y cô và các anh ch trong phòng K toán s đóng góp ý ki n t ự ế ừ ế ầ ị
Công ty Máy tính CVC đ chuyên đ c a em có th hoàn thi n h n. ề ủ ể ể ệ ơ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
CH NG I ƯƠ
KHÁI QUÁT V CÔNG TY MÁY TÍNH CVC Ề
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty máy tính CVC ể ủ
Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính Th Trung (CMS Co., ụ ế ả ấ ị
Ltd.,) đ ượ c S KH Thành ph Hà N i c p gi y phép kinh doanh s ộ ấ ấ ở ố ố
101956 thành l p ngày 17/5/1999 là m t thành viên c a t p đoàn CMC, ủ ậ ậ ộ
m t trong nh ng t p đoàn công ngh thông tin hàng đ u Vi ữ ệ ậ ầ ộ ệ ệ t Nam. Hi n
t Nam nay, CMS là nhà s n xu t và l p ráp máy tính Th ấ ả ắ ươ ng hi u s 1 Vi ệ ố ệ
- máy tính CMS, đ ng th i là nhà phân ph i chuyên nghi p các thi ệ ờ ồ ố ế ị ả t b s n
ph m tin h c. ẩ ọ
Ngày 17 tháng 5 năm 1999 khai tr ng Công ty có tr i 67B ươ s t ụ ở ạ
Ngô Thì Nh m, qu n Hai Bà Tr ng, Hà N i. ư ậ ậ ộ
Đ n nay CMS đã và đang phát tri n không ng ng đ tr ng thành, và ể ưở ừ ế ể
th c t ự ế ổ CMS đã tr thành m t nhà s n xu t l p ráp, phân ph i có tên tu i ấ ắ ả ở ộ ố
c th tr ng công nh n. v i nh ng s n ph m đ ớ ữ ả ẩ ượ ị ườ ậ
- 01/2006 CMS đ t danh hi u Hàng Vi t Nam ch t l ng cao do ệ ạ ệ ấ ượ
ng i tiêu dùng bình ch n. ườ ọ
1.2. Nhi m v và ch c năng ụ ứ ệ
Công ty TNHH máy tính CMS v i ch c năng s n xu t kinh doanh các ứ ả ấ ớ
thi t b và d ch v trong lĩnh v c đi n t vi n thông tin h c. ế ị ệ ử ễ ự ụ ọ ị
Nh ng ngành ngh chính c a công ty đ c quy đ nh trong gi y phép ủ ữ ề ượ ấ ị
kinh doanh:
- Máy tính, linh ki n máy tính và các thi t b kèm theo máy tính. ệ ế ị
- Kinh doanh d ch v h tr , cung c p các gi i pháp trong lĩnh v c tin ụ ỗ ợ ấ ị ả ự
ch c. h c hoá, hi n đ i hoá cho các công ty, t ọ ệ ạ ổ ứ
ủ Hi n nay, CMS đang là nhà phân ph i chính th c các s n ph m c a ứ ệ ả ẩ ố
t b tin h c hàng đ u trên th gi i nh các hãng s n xu t linh ki n và thi ấ ệ ả ế ị ế ớ ầ ọ ư
Intel, BenQ, Kingston, Santak, Transcend, Foxconn… Nh có kh năng tài ả ờ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
chính n đ nh, tính chuyên nghi p cao trong kinh doanh và d ch v , kh ụ ệ ổ ị ị ả
năng b o hành và h tr k thu t m c t ỗ ợ ỹ ậ ở ứ ố ả i đa, nh ng m t hàng CMS ặ ữ
tham gia phân ph i luôn đ c khách hàng tin t ng và đ t doanh s cao. ố ượ ưở ạ ố
- V m t kinh doanh d ch v , công ty đã tri n khai và cung c p các ề ặ ụ ể ấ ị
lo i hình d ch v ch y u sau: ụ ủ ế ạ ị
+ D ch v l p đ t m i, b o trì, b o d ng các h th ng máy tính, ụ ắ ặ ả ả ớ ị ưỡ ệ ố
thi ế ị ạ t b m ng cho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh và các t ệ ả ấ ổ ứ ch c
Nhà n c.ướ
+ D ch v t ụ ư ấ ụ v n v quy ho ch và phát tri n n n t ng ng d ng ề ả ứ ề ể ạ ị
công ngh thông tin trong s n xu t, qu n lý kinh doanh cho các doanh ệ ả ấ ả
nghi p Nhà n c, doanh nghi p t nhân. ệ ướ ệ ư
+ Kh o sát thi ả ế ế ầ t k xây d ng các ph n m m ng d ng theo yêu c u ề ứ ự ụ ầ
c a khách hàng. ủ
Khi m i thành l p, v i quy mô nh , th i gian ho t đ ng ch a dài vì ỏ ạ ộ ư ậ ớ ớ ờ
ề v y Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CMS đã g p r t nhi u ậ ặ ấ ụ ả ấ ị
khó khăn trong vi c t ch c qu n lý s n xu t, tiêu th s n ph m, phát ệ ổ ụ ả ứ ả ả ấ ẩ
tri n d ch v cũng nh kh năng c nh tranh v i các doanh nghi p khác ạ ụ ư ệ ể ả ớ ị
ả trong cùng lĩnh v c. Tr i qua h n 6 năm ho t đ ng, Công ty TNHH s n ạ ộ ự ả ơ
ặ xu t và d ch v máy tính CMS đã tìm ra cách th c ho t đ ng riêng, đ c ạ ộ ứ ụ ấ ị
tr ng cho công ty mình, tìm ra h ng phát tri n b n v ng và có hi u qu ư ướ ữ ể ề ệ ả
cho các ho t đ ng kinh doanh th ng m i c a mình và th c t CMS đã ạ ộ ươ ạ ủ ự ế
ẩ tr thành nhà s n xu t, l p ráp, phân ph i có tên tu i v i nh ng s n ph m ấ ắ ổ ớ ữ ả ả ở ố
đ c th tr ng công nh n ượ ị ườ ậ
1.3. C c u t ch c b máy qu n lý. ơ ấ ổ ứ ộ ả
Hi n nay công ty có 25 nhân viên làm vi c trong các phòng ban và b ệ ệ ộ
ph n khác nhau. C c u b máy c a công ty đ c t ơ ấ ủ ậ ộ ượ ổ ứ ự ch c theo ki u tr c ể
tuy n đ n t ng phòng ban, b ph n s ế ừ ế ậ ộ ản xu t kinh doanh thông qua các ấ
tr c nh ng thông tin chính xác và ưở ng phòng, đ m b o luôn n m b t đ ả ắ ượ ả ắ ữ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
t c th i v tình hình s n xu t kinh doanh, th tr ả ứ ờ ề ị ườ ấ ng cũng nh kh năng ư ả
tài chính c a công ty. ủ
B máy t ộ ổ ch c c a Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính ả ứ ủ ụ ấ ị
CMS đ c mô t b ng hình v sau: ượ ả ằ ẽ
Hình1 : S đ t ch c công ty CVC ơ ồ ổ ứ
Giám đốc
PGĐ kinh doanh PGĐ kỹ thuật
Phòng k ế toán Phòng l p ắ máy Phòng d ự án
Trung tâm b o ả hành Phòng kinh doanh ẻ bán l
Phòng t ổ ch c ứ hành chính Phòng kinh doanh phân ph iố
ậ + Đ ng đ u công ty là Giám đ c công ty do các thành viên sáng l p ứ ầ ố
đ c là ng ề ử ườ ấ i ch u trách nhi m ch đ o chung m i ho t đ ng s n xu t ạ ộ ỉ ạ ệ ả ọ ị
kinh doanh và qu n lý công ty. ả
+ Phó giám đ c ph trách v kinh doanh, ch u trách nhi m v qu n lý ụ ề ệ ề ả ố ị
các ho t đ ng v kinh doanh, bán buôn, bán l , qu n lý và xét duy t các ạ ộ ề ẻ ệ ả
các nhân viên nghiên c u th tr ho t đ ng tìm đ i tác kinh doanh t ố ạ ộ ừ ị ườ ng ứ
t i các phòng (ch y u là phòng phân ph i). ạ ủ ế ố
ậ + Phó giám đ c k thu t ch u trách nhi m hoàn toàn v khâu k thu t ố ỹ ề ệ ậ ỹ ị
c a công ty bao g m: l p máy và qu n lý các d án v máy tính và tiêu th ả ủ ự ề ắ ồ ụ
máy tính cho công ty.
+ Phòng k toán: g m k toán tr ế ế ồ ưở ị ng, k toán viên, th qu ch u ủ ế ỹ
trách nhi m t ch c công tác k toán, th ng kê, theo dõi tình hình tài chính ệ ổ ứ ế ố
c a công ty. ủ
+ Phòng t ch c hành chính: có nhi m v qu n lý l c l ng cán b ổ ứ ự ượ ụ ệ ả ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
công nhân viên c a công ty và các v n đ hành chính có liên quan. ủ ề ấ
+ Công ty có hai phòng kinh doanh có nhi m v tr c ti p t ụ ự ế ổ ệ ứ ch c
th c hi n các ho t đ ng kinh doanh bao g m: Phòng bán l ạ ộ ự ệ ồ ẻ (ph c v ụ ụ
ng i tiêu dùng có nhu c u mua thi ườ ầ t b l ế ị ẻ ế hay mua máy đ n chi c). ơ
Phòng phân ph i (có nhi m v tìm các ngu n hàng, các đ i lý l n đ phân ụ ệ ể ạ ố ồ ớ
ph i v i s l ng nhi u, t ch c các cu c đi u tra nghiên c u th tr ng). ố ớ ố ượ ề ổ ứ ị ườ ứ ề ộ
+ Phòng b o hành: th c hi n b o hành các s n ph m bán buôn và bán ự ệ ả ả ả ẩ
l c a công ty. ẻ ủ
+ Phòng l p máy: ch u trách nhi m l p đ t máy móc đúng theo tiêu ệ ắ ắ ặ ị
chu n, quy trình k thu t và ti n l i cho vi c s d ng c a khách hàng. ệ ợ ẩ ậ ỹ ệ ử ụ ủ
+ Phòng d án: nghiên c u th tr ng án v ị ườ ứ ự ng, đ xu t các ph ấ ề ươ ề
i nhu n cho công ngu n nh p hàng và ngu n tiêu th hàng hóa đem l ồ ụ ậ ồ i l ạ ợ ậ
ty.
1.4. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty (2005 - 2008). ả ạ ộ ủ ế
*. V ho t đ ng chung c a Công ty t năm 2005-2008. ạ ộ ủ ề ừ
Tr i qua m t s năm ho t đ ng, Công ty CVC đã g t hái đ ạ ộ ộ ố ả ặ ượ ề c nhi u
thành công. Đó chính là s tăng tr ng doanh thu, s tăng tr ng m c l ự ưở ự ưở ứ ợ i
nhu n, s đóng góp c a Công ty vào Ngân sách nhà n ự ủ ậ ướ ộ c, ngu n lao đ ng ồ
tăng lên, đ i s ng cán b công nhân viên trong Công ty đ ờ ố ộ ượ ệ c c i thi n. ả
Các k t qu đó đ c th hi n qua b ng sau: ế ả ượ ể ệ ả
B ng 1: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty máy tính ạ ộ ủ ế ả ả
CVC. (Đ n v : 1.000 ị ơ
đ ng)ồ
Ch tiêu ỉ
1. T ng doanh thu 2. N p ngân sách NN 6.086.000 510.300 ổ ộ
5.575.700 3. Doanh thu thu nầ
4. Giá v n hàng bán Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 3.845.00 0 216.000 2.945.00 0 1.785.00 0 5.230.00 0 408.000 4.822.00 0 3.910.00 0 4.050.00 0 297.000 3.753.00 0 2.981.00 0 4.546.000 ố
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
547.000 772.000 912.000 1.029.700 ỗ
, lãi g p ộ ả
468.000 114.000 603.000 169.000 773.000 139.000 841.500 198.200
c thu ế ướ TNDN
5. Lãi l 6. Chi phí qu n lý kinh doanh 7. L i t c tr ợ ứ 8. Thu ế (32%) 34.000 54.080 44.480 60.230
86.000 114.920 94.520 127.970
9. L i t c sau thu ế 10.T ng s lao đ ng( ộ ố Ng 13 15 20 24 ợ ứ ổ i)ườ
(Ngu n: Phòng k toán - Công ty máy tính CVC) ế ồ
Qua b ng trên cho th y: Nhìn chung ho t đ ng kinh doanh c a công ạ ộ ủ ả ấ
ty qua các năm là t ươ ồ ng đ i n đ nh. Sau năm 2005 đ t 86.000.000 đ ng ố ổ ạ ị
i nhu n lên là 114.920.000 đ ng vào năm 2006 thì đ n năm 2006 khi tăng l ế ợ ậ ồ
đ n năm 2007 l ế ợ i nhu n ch đ t 94.520.000 đ ng và tăng lên vào năm 2007 ồ ỉ ạ ậ
i nhu n đ t 127.970.000 đ ng. Đ c bi t, l v i l ớ ợ ậ ạ ặ ồ ệ ợ i nhu n c a công ty ủ ậ
gi m sút trong năm 2007 là do m t s nguyên nhân sau đây: ộ ố ả
Th nh t, 468.000.000 đ ng vào ấ chi phí qu n lý kinh doanh tăng t ứ ả ừ ồ
năm 2005 lên 603.000 đ ng năm 2006 và 773.000 đ ng năm 2007. S ồ ồ ự
216.000.000 c ng d n c a các kho n thu và các kho n gi m tr tăng t ế ộ ồ ủ ừ ả ả ả ừ
đ ng năm 2005 lên 297.000.000 đ ng năm 2006 và lên đ n 510.300.000 ồ ế ồ
năm 2008.
là do công ty ch a th c s s d ng h t ti m l c c a mình Th hai, ứ ự ự ử ụ ự ủ ế ề ư
ng bán l , bán buôn, phân ph i toàn di n cho đ phát huy vào th tr ể ị ườ ẻ ệ ố
khách hàng.
m c dù doanh thu trong các năm 2006,2007,2008 đ u tăng lên Th ba,ứ ề ặ
so v i năm tr c đó nh ng chi phí đ u vào tăng m nh đã khi n cho giá ớ ướ ư ế ầ ạ
v n hàng hoá quá cao khi n cho lãi su t gi m (m t ph n là do s khan ố ự ế ấ ả ầ ộ
hi m c a m t s ch ng lo i hàng hóa, và s d tr không h p lý c a công ộ ố ủ ự ự ữ ủ ủ ế ạ ợ
ty).
Nhìn chung doanh thu c a các năm có tăng lên, đi kèm là l ủ ợ ậ i nhu n
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
cũng tăng theo, l ng thu đóng góp cho nhà n c tăng d n lên theo các ượ ế ướ ầ
năm v i 216.000.000 đ ng năm 2005 lên 297.000.000 đ ng năm 2006 cho ồ ớ ồ
đ n 510.000.000 năm 2008. Theo đánh giá thì tình hình ho t đ ng c a công ế ạ ộ ủ
ty có chi u h ề ướ ng phát tri n đi lên. ể
*. V doanh thu : ề
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
B ng 2 : C c u doanh thu c a Công ty CVC ơ ấ ủ ả
(Đ n v : 1000 đ ng) ơ ị ồ
Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Lĩnh Doanh Doanh Doanh Doanh T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ v cự thu % thu % thu % thu %
1.958.000
81,2% 3.520.000
86,91% 4.475.200
85,56% 5.063.000
83,19%
Máy
18,8
14,44
453.000
% 530.000
13,09% 754.800
% 1.023.000
16,81%
tính D chị
vụ T ngổ
4.050.00
2.411.000
100%
0
100% 5.230.000
100% 6.086.000
100%
c ngộ
(Ngu n: Phòng tài chính - k toán Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy ụ ế ả ấ ồ ị
tính CVC)
ả Lĩnh v c kinh doanh ph n c ng nh máy tính, ph ki n và các s n ụ ệ ư ứ ự ầ
ph m liên quan là lĩnh v c kinh doanh truy n th ng c a Công ty TNHH ủ ự ề ẩ ố
ấ s n xu t và d ch v máy tính CVC. Ban giám đ c Công ty TNHH s n xu t ả ụ ấ ả ố ị
và d ch v máy tính CVC luôn coi đó là lĩnh v c kinh doanh chính c a h ủ ọ ự ụ ị
và trong th c t lĩnh v c này đã có doanh thu chi m t i 81,2% năm 2005; ự ế ự ế ớ
86,91% năm 2006; 85,56% năm 2007 và 83,19% năm 2008.
i pháp k thu t cho các Kinh doanh d ch v h tr và cung c p các gi ụ ỗ ợ ấ ị ả ậ ỹ
công ty khác và các t ch c trong các d án tin h c ho c hi n đ i hoá là ổ ứ ự ệ ặ ạ ọ
m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng không ch vì nó chi m t i 18,8% năm ữ ự ế ộ ọ ỉ ớ
2005; 13,09% năm 2006; 14,44% năm 2007 và 16,81% năm 2008 doanh thu
mà còn vì lĩnh v c này liên quan tr c ti p t ế ớ ự ự ầ i lĩnh v c kinh doanh ph n ự
c ng máy tính, nó chính là lĩnh v c h tr máy tính; khi t ứ ự ỗ ợ ư ấ ấ v n, cung c p
cho khách hàng nh ng gi ữ ả i pháp h p lý thì hình nh và uy tín c a công ty ả ủ ợ
đ ượ ớ c tăng thêm g p nhi u l n. Trong th i gian g n đây, song song v i ề ầ ấ ầ ờ
vi c phát tri n kinh doanh lĩnh v c ph n c ng, Công ty TNHH s n xu t và ầ ứ ự ể ệ ấ ả
i vi c kinh doanh các d ch v máy tính CVC cũng đang r t chú tr ng t ị ụ ấ ọ ớ ệ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
d ch v đi kèm đ có th khai thác hay tìm ki m đ ể ị ụ ể ế ượ ề c các khách hàng ti m
năng.
ề ố
B ng 3: C c u v n c a Công ty CVC *. V v n kinh doanh: ả ơ ấ ố ủ
Năm
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Ch tiêu ỉ
Đ n vơ ị
2005
T ng v n kinh ố ổ doanh
2.067.000 3.560.000
4.906.000
5.145.000
1.000 đ ngồ
V n l u đ ng ố ư ộ
1.685.000 2.966.000
4.272.000
4.504.000
1.000 đ ngồ
V n c đ nh ố ố ị
382.000
594.000
634.000
641.000
1.000 đ ngồ
ố
%
81,5%
83,31%
87,08%
87,54%
v n l u T l ư ỷ ệ đ ng trong t ng ổ ộ v n KD ố
ồ
ủ ở
1425.000 2.020.000
3.149.000
3.525.000
Ngu n v n ch s ố h uữ
1.000 đ ngồ
Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CVC là m t công ty t ụ ả ấ ộ ị ư
nhân, có quy mô nh , tu i đ i còn r t tr . Trong giai đo n đ u b c vào ấ ẻ ổ ờ ạ ầ ỏ ướ
kinh doanh trong lĩnh v c đi n t ệ ử ễ ề vi n thông tin h c, công ty đã g p nhi u ự ặ ọ
khó khăn trong vi c m r ng ngu n v n, nhi u h p đ ng đ ở ộ ề ệ ồ ố ợ ồ ượ ế c ký k t
d ướ ớ i hình th c thanh toán sau, ho c thanh toán dài h n đ c nh tranh v i ể ạ ứ ặ ạ
các công ty khác. Vì v y tình tr ng n đ ng v n c a công ty là không th ố ủ ợ ọ ậ ạ ể
ờ tránh kh i, d n đ n ngu n v n quay vòng ch m. Tuy nhiên, trong th i ế ẫ ậ ỏ ồ ố
gian g n đây công ty đã có nhi u chính sách m r ng kinh doanh và đ a ra ở ộ ư ề ầ
m t s gi ộ ố ả ố i pháp nh m tăng ngu n v n s n xu t kinh doanh nh vay v n ố ả ư ằ ấ ồ
ngân hàng, khuy n khích các nhân viên trong công ty cùng góp v n. T ế ố ổ
ch c các đ t qu ng cáo, khuy n mãi s n ph m v i m c tiêu tăng l ụ ứ ế ả ả ẩ ợ ớ ượ ng
ủ s n ph m bán ra nh m thu h i v n nhanh. Do đó, t ng ngu n v n c a ả ồ ố ẩ ằ ổ ồ ố
công ty hi n nay đã đ t g n m c 5,2 t đ ng. ạ ầ ứ ệ ỷ ồ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
NG II ƯƠ
CH TH C TR NG CÔNG TÁC TR L NG Ự Ạ
Ả ƯƠ C A CÔNG TY MÁY TÍNH CVC Ủ
2.1. Nh ng nhân t nh h ng pháp tr l ữ ố ả ưở ng đ n ph ế ươ ả ươ ủ ng c a
Công ty.
2.1.1. Đ c đi m lao đ ng ể ộ c a Công ty. ủ ặ
Các thành viên ban giám đ c, k toán tr ng và các tr ng phòng ban ế ố ưở ưở
là nh ng cán b có trình đ đ i h c và trên đ i h c, h có nhi u năm kinh ộ ạ ọ ạ ọ ữ ề ộ ọ
nghi m v qu n lý kinh t và k thu t trong các công ty trong và ngoài ệ ề ả ế ậ ỹ
n ướ c, có tác phong làm vi c hi n đ i, nh y bén và năng đ ng, có kh ạ ệ ệ ạ ộ ả
năng qu n lý đi u hành t t các ho t đ ng kinh doanh th ề ả ố ạ ộ ươ ạ ủ ng m i c a
công ty.
L c l ự ượ ổ ng lao đ ng c a công ty ch y u là đ i ngũ nhân viên có tu i ủ ế ủ ộ ộ
c đào t o chính quy trong các tr đ i còn r t tr , đa ph n đ ấ ẻ ờ ầ ượ ạ ườ ẳ ng cao đ ng
và đ i h c, có năng l c và s năng đ ng c a tu i tr . ổ ẻ ạ ọ ự ủ ự ộ
ề ầ Tuy nhiên, v trình đ k thu t c a công ty thì còn nhi u v n đ c n ậ ủ ộ ỹ ề ề ấ
i quy t, có th nói h u h t nhân viên Marketing và nhân viên bán ph i gi ả ả ế ể ế ầ
hàng ph n l n là nh ng c nhân kinh t , đi u này đáp ng đ ầ ớ ử ữ ế ứ ề ượ ữ c nh ng
i c a công ty trong vi c kinh doanh th ng m i nh ng xét nhu c u hi n t ầ ệ ạ ủ ệ ươ ư ạ
trên th c t m t hàng kinh doanh ch y u c a công ty l i là máy vi tính – ự ế ặ ủ ế ủ ạ
là m t m t hàng k thu t. Trong th i gian t ng kinh ậ ặ ộ ờ ỹ ớ i khi m r ng th tr ở ộ ị ườ
doanh, các nhân viên kinh doanh c a công ty ngoài nh ng ki n th c v ủ ứ ữ ế ề
kinh t cũng c n ph i có nh ng hi u bi t k thu t c b n v m t hàng ế ữ ể ả ầ ế ỹ ậ ơ ả ề ặ
này. V n đ đào t o và nâng cao trình đ cho đ i ngũ cán b nhân viên ề ấ ạ ộ ộ ộ
ng cũng đang đ c ban giám nh m đáp ng nhu c u đòi h i c a th tr ầ ỏ ủ ị ườ ứ ằ ượ
đ c Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CVC quan tâm. Tuy ị ố ụ ả ấ
ng đ i ít, do v y đ gi nhiên, v i ti m l c nh , kinh phí đào t o là t ỏ ớ ề ự ạ ươ ể ả i ậ ố
quy t v n đ trên công ty chú tr ng ch tuy n thêm nh ng nhân viên đã ế ấ ữ ể ề ọ ỉ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
đ ượ ế c đào t o có ki n th c v c hai chuyên ngành, đ ng th i khuy n ề ả ứ ế ạ ồ ờ
ế ợ khích nh ng thành viên c a công ty h c t p nâng cao ki n th c k t h p ọ ậ ủ ứ ữ ế
ng trình đào t o c b n cho nhân viên v i ph v i m t s ch ớ ộ ố ươ ơ ả ạ ớ ươ ứ ng th c
v a h c v a làm, nh ng đây cũng không ph i là m t bi n pháp lâu dài, ừ ừ ư ệ ả ọ ộ
trong th i gian k ti p khi công ty m r ng và phát tri n thì công ty s ế ế ở ộ ể ờ ẽ
lâu dài cho lĩnh v c nhân l c. ph i có nh ng đ u t ữ ầ ư ả ự ự
B ng 4 : C c u lao đ ng c a Công ty máy tính CVC ơ ấ ủ ộ ả
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2007
Năm 2008
Số
Số
Số
Số
STT
Tiêu chí
%
%
%
%
nượ l
nượ l
nượ l
nượ l
g
g
g
g
1
13
100
15
100
20
100
24
100
Theo tiêu chí lao đ ngộ
4
69
4
27
4
20
4
16,67
- Lao đ ng gián ti p ế
ộ
ộ
2
9 13
31 100
11 15
73 100
16 20
80 100
20 24
83,33 100
- Lao đ ng tr c ti p ự ế Theo trình đ h c v n ộ ọ ấ
- Đ i h c và trên ĐH
9
69
11
73
13
65
16
66,67
ạ ọ
- Trung c p, Cao đ ng
3
23
3
20
5
25
6
25
ấ
ẳ
3
i tính
1 13
8 100
2 15
7 100
2 20
10 100
2 24
8,33 100
- Khác Gi ớ
- Nam
10
77
12
80
14
70
17
70,83
3
23
3
20
6
30
7
29,17
- Nữ
(Ngu n: Phòng t ch c hành chính c a công ty CVC) ồ ổ ứ ủ
2.1.2. Đ c đi m v kinh doanh c a Công ty. ủ ể ề ặ
*. Ho t đ ng mua hàng c a Công ty . ạ ộ ủ
Cũng nh các công ty tin h c khác, Công ty TNHH s n xu t và d ch ư ả ấ ọ ị
v máy tính CVC là công ty kinh doanh th ụ ươ ế ng m i và d ch v . H u h t ụ ạ ầ ị
các linh ki n, thi t b máy vi tính c a công ty đ c cung ng qua các công ệ ế ị ủ ượ ứ
ộ ty xu t nh p kh u nh FPT, CMC, Samsung Vina, LG – SEL… ho c m t ư ấ ậ ẩ ặ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
s công ty trung gian khác nh CDS, ISTC, T&H, Hitech, Đ i phong, Minh ố ư ạ
Quang… chính vì v y mà s n ph m máy vi tính c a công ty hi n nay ủ ệ ậ ẩ ả
100% đ c l p ráp t ượ ắ ừ ữ nh ng linh ki n r i nh p ngo i. ệ ờ ậ ạ
Năm 2003, Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CVC đã ký ấ ụ ả ị
h p đ ng làm đ i lý phân ph i cho Samsung Vina v màn hình máy vi tính ợ ề ạ ồ ố
ệ mang nhãn hi u Monitor Samsung SyncMaster và Motorola v i nhãn hi u ệ ớ
s n ph m Fax modem Motorola… ả ẩ
Ngoài ra, Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CVC còn làm ụ ấ ả ị
b n hàng và đ i lý phân ph i cho hãng MSI c a M , UPSELEC c a Đài ạ ủ ủ ạ ố ỹ
Loan, HP c a Singapore, LG c a LG ELECTRONICS Vietnam… ủ ủ
B ng 5 : Ngu n hàng nh p trong năm 2007 - 2008 ậ ồ ả
Đ nơ STT Ngu n hàng Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 ồ
vị 1.00 1 ẩ Nh p kh u ậ
0 tr c ti p ự ế
140.000 220.000 320.000 635.000
đ ngồ 1.00 2 Nh p qua các ậ
0 1.277.80 ủ đ i lý c a ạ
745.000 895.000 0 1.884.000
đ ngồ 1.00 3 hãng Nh p qua các ậ
trung gian 0 1.095.00 1.854.00 2.312.20
khác 0 2.027.000 đ ngồ
0 1.980.00 0 3.910.00 T ngổ 0 2.969.000 0 4.546.000
Vi c nh p hàng c a Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính ụ ủ ệ ậ ấ ả ị
CVC ch y u thông qua ba ngu n nh p c b n trên. Do quy mô c a công ậ ủ ế ơ ả ủ ồ
ty còn nh nên ph n l n các thi t b , linh ki n đ u đ c nh p thông qua ầ ớ ỏ ế ị ệ ề ượ ậ
i Vi t Nam hay qua các công ty trung gian khác các đ i lý c a các hãng t ủ ạ ạ ệ
có quy mô l n h n. Theo s li u th ng kê thì l ố ệ ơ ớ ố ượ ạ ng hàng nh p qua các đ i ậ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
lý c a các hãng t i Vi t Nam tăng d n t ủ ạ ệ ầ ừ 745.000.000 đ ng trong năm ồ
2005 thì đ n năm 2008 l ng hàng nh p đã tăng lên 1.884.000.000 đ ng, ế ượ ậ ồ
tuy con s này ch a cao nh ng có th nói Công ty TNHH s n xu t và d ch ể ư ư ả ấ ố ị
v máy tính CVC đã d n đang m r ng m i quan h c a mình đ n v i các ụ ệ ủ ở ộ ế ầ ố ớ
công ty là đ i di n cho các hãng l n, có uy tín trên th tr ng công ngh ị ườ ệ ạ ớ ệ
thông tin nh : IBM, HP, Toshiba, Xerok, Epson, Compaq… L ng hàng ư ượ
ớ nh p thông qua các công ty trung gian khác không có s dao đ ng quá l n ự ậ ộ
v i 1.095.000.000 đ ng năm 2002 đ n năm 2005 là 2.027.000.000 đ ng, ế ớ ồ ồ
ngu n hàng nh p này chi m h n m t n a trong t ng s l ộ ử ố ượ ế ậ ồ ơ ổ ậ ng hàng nh p
c a công ty, đi u này nh h ủ ề ả ưở ng khá l n trong vi c c nh tranh c a công ệ ạ ủ ớ
ty đ i v i các đ i th khác. Do quy mô nh nên l ng hàng nh p thông ố ớ ủ ố ỏ ượ ậ
qua nh p kh u tr c ti p năm 2005 là 140.000.000 đ ng và đ n năm 2008 ự ế ế ẩ ậ ồ
là 635.000.000 đ ng, tuy tăng lên r t nhanh nh ng con s này ch a đáng ư ư ấ ồ ố
đ c ghi nh n b i nó ch chi m 8,18% đ n 13,97% trong t ng s . Trong ượ ế ế ậ ở ố ổ ỉ
th i gian t i công ty đang có k ho ch gi m l ờ ớ ế ả ạ ượ ng hàng nh p thông qua ậ
ngu n nh p hàng th ba xu ng ch còn 1/5, tăng l ng hàng nh p thông ứ ậ ồ ố ỉ ượ ậ
qua ngu n th nh t và th hai lên càng l n càng t ứ ứ ấ ồ ớ ố t mà chú tr ng t p trung ọ ậ
vào nh p hàng tr c ti p là ch y u. ự ế ủ ế ậ
*. V công tác th tr ng và ch t l ng s n ph m c a Công ty. ị ườ ề ấ ượ ủ ả ẩ
Nhu c u tiêu dùng máy vi tính trong dân c hi n nay chuy n d n sang ư ệ ể ầ ầ
lo i máy tính l p ráp là ch y u. Đón b t đ ủ ế ắ ượ ắ ạ ờ c nhu c u này đ ng th i ầ ồ
c kinh doanh mà công ty đã đ ra, công ty CVC cũng phù h p v i chi n l ợ ế ượ ớ ề
đã t p trung và phân tích hai đ i t ng tiêu dùng cu i cùng ch y u sau: ố ượ ậ ủ ế ố
Cá nhân, các h gia đình, các trung trò ch i (Internet): T tr ng s ộ ơ ỷ ọ ử
d ng máy nh p ngo i chi m 18%, máy l p ráp chi m 82%. Đ c đi m tiêu ụ ế ế ể ậ ạ ắ ặ
dùng c a h nh sau: ủ ọ ư
- S d ng h u h t là máy l p ráp v i m c đích h c hành và ph c v ử ụ ụ ụ ụ ế ầ ắ ớ ọ
cho công vi c.ệ
- Khi mua máy th ng thông qua ng i thân quen gi ườ ườ ớ i thi u. ệ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
- Khi mua h th ng quan tâm hàng đ u đ n ch t l ng, sau đó là ọ ườ ấ ượ ế ầ
giá c và ch đ b o hành đi kèm. ế ộ ả ả
- S l ng ng i có nhu c u mua máy ngày càng gia tăng. ố ượ ườ ầ
- H th ng có nhu c u mua máy vi tính m c giá trung bình t ọ ườ ầ ở ứ ừ 5
tri u đ n 10 tri u. ế ệ ệ
- R t quan tâm đ n các ch ng trình khuy n m i c a công ty. ế ấ ươ ạ ủ ế
- Th ng là thanh toán ngay sau khi máy vi tính đ c l p đ t và ườ ượ ắ ặ
ch y th đ t theo yêu c u c a khách hàng. ầ ủ ử ạ ạ
Khách hàng là các t ch c: t ổ ứ ỷ ọ ế tr ng s d ng máy nh p ngo i chi m ử ụ ậ ạ
40,8% và máy l p ráp chi m 59,2%. ế ắ
Nh ng đ i t ố ượ ữ ư ng s d ng ch y u máy tính nh p (nguyên b ) nh : ử ụ ủ ế ậ ộ
ễ Các c quan thu c ngân hàng, tài chính, h i quan, d u khí, b u chính vi n ư ả ầ ơ ộ
thông, hàng không, y t … có kh năng kinh phí đ u t d i dào, đòi h i cao ầ ư ồ ế ả ỏ
v yêu c u k thu t và ng d ng. ề ụ ứ ầ ậ ỹ
Nh ng đ i t ng s d ng mày vi tính l p ráp nh : Các c quan nhà ố ượ ữ ử ụ ư ắ ơ
n c các c p, giáo d c, các công ty liên doanh và t nhân… M c đích s ướ ụ ấ ư ụ ử
ồ ơ ư d ng c a các c quan này ch y u là đào t o, d y h c, qu n lý h s , l u ụ ủ ế ủ ạ ạ ả ơ ọ
tr thông tin, thi t k , nghiên c u và phát tri n. S l ữ ế ế ố ượ ứ ể ng m i l n mua ỗ ầ
hàng tuỳ thu c theo quy mô đ u t c a các doanh nghi p đó, có th v i s ầ ư ủ ể ớ ố ệ ộ
ng r t l n khi h đ u t nâng c p đ ng lo t các trang thi t b ho c s l ượ ọ ầ ư ấ ớ ấ ạ ồ ế ị ặ ố
ng nh khi ch đ n thu n là thay th , s a ch a. Nh ng v i các doanh l ượ ế ử ỉ ơ ữ ư ầ ỏ ớ
nghi p này thì d ch v sau bán nh ch đ b o hành b o d ng r t đ ư ế ộ ả ụ ệ ả ị ưỡ ấ ượ c
quan tâm, thông th ng h hay ký k t các h p đ ng b o d ng theo đ nh ườ ế ả ọ ợ ồ ưỡ ị
kỳ hay khoán theo năm. Trong các tiêu th c đánh giá thì đ i t ng khách ố ượ ứ
hàng này quan tâm đ n ch t l ấ ượ ế ng và d ch v nhi u h n sau đó m i đ n là ơ ớ ế ụ ề ị
giá c .ả
ng cho 2 nhóm máy tính. B ng 6 : Phân ph i các đo n th tr ố ị ườ ả ạ
Đ i t ố ượ ng s d ng ử ụ
Máy tính l p ráp (%) ắ 82 Máy tính nh pậ ngo i (%) ạ 18 - Cá nhân, h gia đình, trung tâm trò ch i ơ ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
73,4 26,6 - C quan hành chính s nghi p ệ ự ơ
- Doanh nghi p nhà n c 41,7 58,3 ệ ướ
- Doanh nghi p t nhân 68,1 31,9 ệ ư
- Công ty liên doanh 50 50
80 20 - Ngành giáo d cụ
25 75 - Ngành y tế
- Ngành ngân hàng 5 95
Ban lãnh đ o công ty CVC đã xác l p đ i t ng khách hàng mua máy ố ượ ạ ậ
tính l p ráp làm đo n th tr ng m c tiêu c a mình. Nh ng cho đ n nay ị ườ ạ ắ ụ ư ủ ế
công ty v n ch a phân đ nh đ ư ẫ ị ượ ố c nh ng nhóm khách hàng nào s là đ i ữ ẽ
c nhóm khách hàng truy n th ng, t ượ ng ch y u, ch a phân lo i đ ư ủ ế ạ ượ ề ố
nhóm khách hàng ti m năng. ề
Do th c hi n chính sách giá không phân bi t và công khai nên các ự ệ ệ
luôn đ c công ty quan tâm ho t đ ng khuy n m i cho lĩnh ế ạ ộ ạ v c bán l ự ẻ ượ
chú ý. Các ch ng trình khuy n m i th ng đ ch c theo đ t và có c t ươ ế ạ ườ ượ ổ ứ ợ
ng trình khuy n m i mà s ng h giúp đ c a các đ i tác. M t s ch ự ủ ộ ố ươ ỡ ủ ộ ố ế ạ
công ty đã th c hi n trong th i gian qua là: ự ệ ờ
- Mua linh ki n có giá tr trên 5U SD đ internet ệ ị ượ c truy c p 01gi ậ ờ
mi n phí t i c a hàng c a công ty. ễ ạ ử ủ
- Mua m t b máy vi tính (l p ráp) t ng 01 bàn di chu t + 01 kính ộ ộ ắ ặ ộ
ch n màn hình + 01 headphone ho c t ng 01 đ ng h treo t ng. ặ ặ ắ ồ ồ ườ
Ho t đ ng khuy n m i t ra là công c đ c l c đ kích thích tăng ạ ộ ạ ỏ ế ụ ắ ự ể
l ượ ụ ạ ng bán ra, nh t là trong đi u ki n giá không th tr thành công c c nh ể ở ệ ề ấ
t tác đ ng m nh t ng tiêu dùng là các tranh thích h p, nó đ c bi ợ ặ ệ ạ ộ i đ i t ớ ố ượ
cá nhân. Th c t ự ế năm 2003, trong tháng th c hi n khuy n m i, s l ự ố ượ ng ệ ế ạ
v i tháng không có ch khách hàng đã tăng lên 1.3 l n soầ ớ ươ ế ng trình khuy n
m i. Khuy n m i không ch thu hút thêm khách hàng cho công ty mà thông ế ạ ạ ỉ
qua nh ng t ng ph m g i cho khách hàng, hình nh c a công ty còn đ ủ ử ữ ẩ ặ ả ượ c
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
khách hàng ghi nh n l ậ ạ i và cũng là m t hình th c qu ng cáo gián ti p cho ứ ế ả ộ
công ty. Nh ng nhìn chung các ho t đ ng này v n đ ạ ộ ư ẫ ượ ờ ạ c ti n hành r i r c ế
ch a liên k t đ c v i các ch ế ượ ư ớ ươ ng trình khuy n m i cho lĩnh v c bán ạ ự ế
buôn nên đôi khi gây lãng phí chi phí c a công ty và hi u qu đem l ủ ệ ả ạ ư i ch a
cao.
ệ ự Công ty CMS c n ph i có nh ng đi u ch nh đáng k trong vi c l a ữ ể ề ầ ả ỉ
ch n ch t l ng c a các thi t b và hoàn thi n h n n a quá trình l p ráp ấ ượ ọ ủ ế ị ữ ệ ắ ơ
đ ng th i th c hi n t ồ ệ ố ự ờ ả t vi c cung ng các d ch v đi kèm sao cho s n ứ ụ ệ ị
i tiêu dùng đ c hoàn h o h n, chi m đ c lòng tin ph m đ n tay ng ế ẩ ườ ượ ế ả ơ ượ
c a khách hàng. ủ
Khách hàng hi n t i th ng mua máy vi tính t ệ ạ ườ ạ ử i các công ty, c a
hàng tin h c là chính, ch có m t s r t ít (1,2% khách hàng mua máy tính ộ ố ấ ọ ỉ
sách tay t i n ạ ướ c ngoài). Do máy vi tính là s n ph m c a n n khoa h c k ả ủ ề ọ ỹ ẩ
thu t công ngh cao nên khách hàng th ng d a vào ý ki n c a các ệ ậ ườ ủ ự ế
chuyên gia t v n tin h c (47%), vào ng i bán hàng (28%) còn l i là ư ấ ọ ườ ạ
(25%).
ư ấ Theo đánh giá chung thì khách hàng cho r ng các tiêu chí nh : c u ằ
hình b máy, ch t l ấ ượ ộ ng máy tính và d ch v b o hành, s a ch a là các ụ ả ữ ử ị
tiêu chí đang đ c khách hàng r t quan tâm t ượ ấ ớ ự i, h cho r ng khi đã l a ằ ọ
ch n m t c u hình máy tính thích h p cho công vi c thì ch t l ng c a b ộ ấ ấ ượ ệ ọ ợ ủ ộ
máy tính đó ph i th t t t, ph i đ m b o đ c yêu c u k thu t, các linh ậ ố ả ả ả ả ượ ậ ầ ỹ
ki n l p ráp ph i đ ng b và t ng thích v i nhau. Bên c nh đó khách ệ ắ ả ồ ộ ươ ạ ớ
ắ hàng cũng r t băn khoăn v ch đ b o hành hi n nay, b i máy tính l p ế ộ ả ề ệ ấ ở
ráp hi n nay đ ệ ượ c b o hành theo t ng linh ki n ch không b o hành theo ệ ừ ứ ả ả
c b máy và theo quy đ nh b o hành c a t ng công ty nên khi máy tính có ả ộ ủ ừ ả ị
s c thì khách hàng r t băn khoăn li u r ng ph n linh ki n h ng trong ự ố ệ ằ ệ ấ ầ ỏ
máy tính c a mình có còn th i h n b o hành hay không và có đ ờ ạ ủ ả ượ ả c b o
hành hay không? Đây chính là nh ng v n đ m u ch t mà các công ty tin ề ấ ữ ấ ố
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
h c nói chung và Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy tính CVC nói ả ọ ụ ấ ị
c lòng tin cho khách hàng. riên c n ph i kh c ph c đ t o đ ắ ụ ể ạ ượ ả ầ
ủ Khách hàng s n sàng tr thêm chi phí đ b o đ m cho máy tính c a ể ả ẵ ả ả
c ho t đ ng m t cách an toàn và liên t c. h đ ọ ượ ạ ộ ụ ộ
2.1.3. Đ c đi m v qu n lý. ể ề ả ặ
Công ty có c c u t ch c bô máy theo ki u tr c tuy n ch c năng, ơ ấ ổ ứ ự ứ ể ế
ớ và nó cũng th hi n s phù h p v i tình hình ho t đ ng c a Công ty. V i ể ệ ự ạ ộ ủ ợ ớ
c m i tính u vi t c a vi c h c c u này, Công ty đã t n d ng đ ơ ấ ụ ậ ượ ư ọ ệ ủ ệ ướ ng
d n công tác qua các chuyên gia k thu t và cán b nghi p v chuyên môn ẫ ệ ụ ậ ộ ỹ
ở các phòng ban ch c năng. u đi m c a ki u công tác qu n lý này là công ủ Ư ể ứ ể ả
tác qu n lý đ ả ượ ả c chuyên môn hoá cao: M i b ph n, m i phòng ban đ m ỗ ộ ậ ỗ
c kh năng, trình đ nhi m m t ph n công vi c nh t đ nh, V n d ng đ ệ ấ ị ụ ệ ầ ậ ộ ượ ả ộ
chuyên sâu c a cán b qu n lý, gi m đ c gánh n ng cho GĐ. Công ty có ủ ả ả ộ ượ ặ
đ i ngũ cán b có năng l c, có kinh nghi m, có nh ng cán b đã tr i qua ộ ữ ự ệ ả ộ ộ
th c t ự ế nhi u l n, có t m nhìn chi n l ầ ề ầ ế ượ c, có đ năng l c đ m nh n v trí ự ả ủ ậ ị
mà công ty giao phó. Công ty đang ti n hành nh ng bi n pháp đ hoàn ữ ế ệ ể
thi n c c u t ch c b máy qu n lý và nhi m v c a t ng ng i trong ơ ấ ổ ứ ộ ụ ủ ừ ệ ệ ả ườ
các phòng ban và quy trình làm vi c t ng b ph n phòng ban. ệ ừ ậ ộ
Tuy nhiên b máy qu n lý c a Công ty v n t n t ẫ ồ ạ ủ ả ộ i m t s h n ch ộ ố ạ ế
nh : M t s cán b công nhân viên ch a th c s đáp ng đ ự ự ộ ố ư ứ ư ộ ượ ầ c yêu c u
c a công vi c d n đ n s ph i h p gi a các b ph n không đ ố ợ ủ ế ự ữ ệ ẫ ậ ộ ượ c nh p ị
ệ nhàng, m t s cán b và nhân viên ph i đ m nh n quá nhi u công vi c ả ả ộ ố ề ậ ộ
nên nhi u lúc có s b t c trong công vi c do ph i làm quá nhi u vi c và ự ế ắ ề ệ ề ệ ả
làm không đúng chuyên môn c a mình. Vì v y Công ty c n phân b l ố ạ i ủ ậ ầ
nhi m v ch c năng và c n đào t o, đào t o l i, b i d ng trình đ ạ ạ ụ ứ ệ ầ ạ ồ ưỡ ộ
t thì có th tuy n thêm nhân chuyên môn nghi p v cho h . N u c n thi ụ ế ệ ầ ọ ế ể ể
ủ viên và thay th cán b qu n lý đ đáp ng nh ng đòi h i khách quan c a ứ ữ ể ế ả ộ ỏ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong giai đo n hi n nay; Công ty ch a có ạ ộ ư ệ ả ấ ạ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
nh ng chính sách khuy n khích lao đông qu n lý h c hành, c đi h c n ọ ướ c ử ữ ế ả ọ
ngoài và thuê chuyên gia n ướ ộ c ngoài đ n gi ng d y đ đ i ngũ lao đ ng ạ ể ộ ế ả
c a công ty có th thích ng và v n d ng nhanh chóng công ngh m i vào ậ ụ ủ ệ ớ ứ ể
ữ công tác qu n lý c a Công ty; Công ty ch a có chính sách thu hút nh ng ư ủ ả
ng i lao đ ng tr , có trình đ đào t o cao, nhi ườ ẻ ạ ộ ộ ệ t tình, năng đ ng và thích ộ
ng nhanh v i s thay đ i c a môi tr ng c nh tranh.Tóm l i, Công ty ứ ổ ủ ớ ự ườ ạ ạ
ch c qu n lý, phân rõ c n ph i hoàn thi n h n n a trong công tác t ơ ầ ữ ệ ả ổ ứ ả
nhi m v và ch c năng c a t ng cán b đ k t qu công vi c đ ộ ể ế ủ ừ ệ ượ ứ ụ ệ ả ự c th c
hi n t t h n nh m phát huy đ ệ ố ơ ằ ượ ồ c nh ng u đi m và h n ch nh ng t n ữ ư ữ ế ể ạ
t ạ ạ ẩ i t o ra th m nh m i đ Công ty ngày càng phát tri n v i s n ph m ớ ể ế ạ ớ ả ể
đáp ng đ ứ ượ c các yêu c u ngày càng kh t khe c a khách hàng trong và ắ ủ ầ
ngoài n c.ướ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng. 2.1.4. Đ c đi m v các dòng s n ph m c a Công ty trên th tr ả ị ườ ủ ề ể ặ ẩ
ủ Hi n nay, CVC đang là nhà phân ph i chính th c các s n ph m c a ứ ệ ẩ ả ố
t b tin h c hàng đ u trên th gi i nh các hãng s n xu t linh ki n và thi ấ ệ ả ế ị ế ớ ầ ọ ư
Intel,Benq,Kingston, Santax, Transcend, Foxconn... nh có kh năng tài ả ờ
chính n đ nh, tính chuyên nghi p cao trong kinh doanh và d ch v , kh ụ ệ ổ ị ị ả
năng b o hành và h tr k thu t m c t i đa, nh ng m t hàng CVC ỗ ợ ỹ ậ ở ứ ố ả ữ ặ
tham gia phân ph i luôn đ c khách hàng tin t ng và đ t doanh s cao. ố ượ ưở ạ ố
M t khác CVC là nhà s n xu t và l p r p máy tính th ắ ắ ặ ấ ả ươ ệ ố ng hi u s 1
Vi t Nam - Máy CVC, đ ng th i là nhà phân ph i chuyên nghi p các thi ệ ệ ồ ờ ố ế t
b và s n ph m tin h c. ị ả ẩ ọ
đ u tiên quy t đ nh Đ c đi m dòng s n ph m c a Công ty là y u t ẩ ế ố ầ ế ị ủ ể ặ ả
nh t t i tính ch t công vi c, lao đ ng, hi u qu kinh doanh c a Công ty ấ ớ ủ ệ ệ ấ ả ộ
Đ c đi m dòng s n ph m c a Công ty có chung m t đ c đi m là ộ ặ ủ ể ể ặ ả ẩ
s n ph m mang tính ch t công nghi p ch a đ ng nhi u y u t ả ế ố ỹ ậ k thu t ự ứ ệ ề ấ ẩ
h n th công, lao đ ng ch y u là công nhân k thu t đ ng trên dây ơ ậ ứ ủ ế ủ ộ ỹ
truy n công ngh s n xu t s n ph m, do v y l c l ng lao đ ng ph i đòi ậ ự ượ ấ ả ệ ả ề ẩ ả ộ
h i có m t trình đ k năng nh t đ nh đ th c hi n, đáp ng yêu c u công ỏ ể ự ộ ỹ ấ ị ứ ệ ầ ộ
ng x ng. Nh v y, đ c đi m v dòng vi c và nhu c u m c thù lao t ầ ứ ệ ươ ư ậ ứ ể ề ặ
ng t i ph ng pháp tr l ng Công ty. s n ph m c a Công ty có nh h ả ủ ẩ ả ưở ớ ươ ả ươ
t b máy móc và công ngh c a Công ty. ề i 2.1.5. Đ c đi m v th ể ặ ế ị ệ ủ
Là m t công ty ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c th ạ ộ ủ ế ự ộ ươ ắ ng m i và l p ạ
ráp cho nên c s v t ch t c a Công ty TNHH s n xu t và d ch v máy ơ ở ậ ấ ủ ụ ấ ả ị
tính CVC h u h t bao g m nh ng thi ữ ế ầ ồ ế ị ầ ả t b ph c v , đáp ng nhu c u s n ụ ụ ứ
ạ xu t và kinh doanh c a công ty, giá tr c a c s v t ch t không thu c lo i ị ủ ơ ở ậ ủ ấ ấ ộ
l n.ớ
C s v t ch t s d ng đ qu n tr : tr s giao d ch chính c a công ấ ử ụ ị ụ ở ơ ở ậ ủ ể ả ị
ty đ t t i 67 – Ngô Thì Nh m, đây là m t c s đ c trang b đ y đ ặ ạ ộ ơ ở ượ ậ ị ầ ủ
nh ng thi t b văn phòng thi ữ ế ị ế ế t y u, ph c v cho vi c qu n lý đi u hành ệ ụ ụ ề ả
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
c a công ty. Công ty t ủ ừ ự lâu đã áp d ng nh ng thành t u trong lĩnh v c ụ ữ ự
công ngh thông tin vào trong qu n tr nh s d ng các công c văn ả ư ử ụ ụ ệ ị
ặ phòng, máy fax, máy photo, s d ng máy vi tính vào vi c qu n tr và đ c ử ụ ệ ả ị
bi t là s d ng h th ng k toán máy, công c l p trình, công c qu n tr ệ ệ ố ử ụ ụ ậ ụ ế ả ị
d án nh m hoàn thi n h th ng qu n tr . ị ệ ự ệ ố ằ ả
C s v t ch t s d ng trong công tác kinh doanh th ấ ử ụ ơ ở ậ ươ ng m i: Công ạ
ty trang b h th ng dây chuy n s n xu t - l p ráp máy tính CVC (công ị ệ ố ề ả ấ ắ
su t 12.000PCs/tháng) là dây chuy n chuyên d ng l p ráp máy tính công ụ ề ấ ắ
nghi p đ u tiên và l n nh t t i Vi t Nam. Dây chuy n này đ c đ u t ấ ạ ệ ầ ớ ệ ề ượ ầ ư
khâu ki m tra ch t l đ ng b , khép kín t ồ ộ ừ ấ ượ ể ế ắ ng linh ki n đ u vào đ n l p ầ ệ
ráp, ki m tra tính t ể ươ ng thích h th ng, ki m tra s c đi n, nhi ể ệ ố ệ ố ệ ộ ộ t đ , đ
m v.v.. và đ c qu n lý theo tiêu chu n ch t l ng qu c t ISO ẩ ượ ấ ượ ả ẩ ố ế
9001:2000.
CVC còn có h th ng phòng thí nghi m đo l ng máy tính Vi t Nam ệ ố ệ ườ ệ
đ t chu n ISO IEC/TCVN 17025. ạ ẩ
Công ngh tiên ti n có nhi u thi ế ề ệ ế ị ệ t b nh p m i, tính ch t công vi c ậ ấ ớ
ng đ i ph c t p đòi h i ph i có ki n th c t ươ ứ ạ ứ ở ộ ớ m t m c nh t đ nh m i ấ ị ứ ế ả ố ỏ
th c hi n đ ệ ượ ự ệ ệ c. Đ đáp ng s thay đ i không ng ng c a công ngh hi n ự ừ ủ ứ ể ổ
i thì đ i ngũ lao đ ng có đ i theo k p s phát tri n chung c a toàn th gi ể ạ ị ự ế ớ ủ ộ ộ
tay ngh gi i do v y Công ty c n ph i có ph ng pháp tr l ng t ề ỏ ậ ầ ả ươ ả ươ ươ ng
x ng.ứ
Nh v y, y u t máy móc thi ư ậ ế ố ế ị ế t b và công ngh c a Công ty là y u ệ ủ
c b n, đ c thù có nh h ng t i ph ng pháp tr l ng Công ty. t ố ơ ả ặ ả ưở ớ ươ ả ươ
2.2. Th c tr ng ph ng pháp tr l ng c a Công ty. ự ạ ươ ả ươ ủ
* Kh i ni m ti n l ng ỏ ệ ề ươ
Ti n l ề ươ ng là m t ph m tr kinh t ạ ự ộ ế , ch nh tr xó h i. Nú kh ng ch ộ ụ ớ ị ỉ
ủ là ph n nh thu nh p thu n tuý quy t đ nh s n đ nh và ph t tri n c a ả ỏ ế ị ự ổ ể ậ ầ ỏ ị
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng ườ ả i lao đ ng mang nú ch nh là đ ng l c thỳc đ y s ph t tri n s n ự ự ể ẩ ộ ộ ỏ ớ
xu t c a Doanh nghi p, c a xó h i. ấ ủ ủ ệ ộ
B i v y, c n ph i hi u r th nào là ti n l ể ừ ế ở ậ ề ươ ả ầ ề ng, b n ch t c a ti n ấ ủ ả
ng t đú m i nh n th y đ c vai trũ, s c n thi t c a ti n l l ươ ừ ậ ấ ớ ượ ự ầ ế ủ ề ươ ố ng đ i
i lao đ ng núi ri ng và đ i v i Doanh nghi p, xó h i núi chung. v i ng ớ ườ ố ớ ệ ộ ờ ộ
ng, chỳng ta xem x t ti n l Đ hi u r kh i ni m c a ti n l ỏ ể ể ừ ề ươ ủ ệ ộ ề ươ ng
qua c c th i kỳ: ờ ỏ
Trong c ch k ho ch ho t p trung, ti n l ng đ ế ế ỏ ậ ề ươ ạ ơ ượ ộ c hi u m t ể
ng d c ch kh i qu t nh sau: V th c ch t, ti n l ỏ ề ự ề ươ ư ấ ỏ ỏ ướ ộ i ch nghĩa xó h i ủ
là m t ph n thu nh p qu c dõn, bi u hi n d i h nh th i ti n t , đ ệ ể ậ ầ ộ ố ướ ỡ ỏ ề ệ ượ c
Nhà n ướ ớ c phõn ph i cú k ho ch cho c ng nhõn vi n ch c ph h p v i ụ ự ợ ứ ế ạ ố ờ
ng và ch t l ng lao đ ng c a m i ng s l ố ượ ấ ượ ủ ỗ ộ ườ ề i đó c ng hi n. Ti n ế ố
l ươ ờ ng ph n nh s tr c ng cho c ng nhõn vi n ch c d a tr n nguy n ự ả ụ ả ỏ ụ ự ứ ờ ờ
i s n xu t s c lao đ ng. t c theo lao đ ng nh m t ắ ằ ộ ỏ ả ấ ứ ộ
ng, ti n l ng đ c đ nh nghĩa nh sau: Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ươ ượ ị ư
ng đ c b lu t lao đ ng quy đ nh Hi n nay, kh i ni m ti n l ỏ ề ươ ệ ệ ượ ộ ậ ộ ị
"Ti n l ề ươ ng c a ng ủ ườ ồ i lao đ ng do hai b n tho thu n trong h p đ ng ậ ả ờ ợ ộ
lao đ ng và đ c tr theo năng su t lao đ ng, ch t l ng và hi u qu ộ ượ ả ấ ượ ấ ộ ệ ả
c ng vi c" (tr ch Đi u 55). ớ ụ ề ệ
V m t kinh t ề ặ ế ủ , cú th hi u ti n l ng là bi u hi n b ng ti n c a ề ơ ể ể ể ề ệ ằ
gi tr s c lao đ ng đ c h nh thành th ng qua s th o lu n gi a ng ỏ ị ứ ộ ượ ự ả ụ ữ ậ ỡ ườ i
i lao đ ng. Ti n l ng tuõn theo c c quy s d ng s c lao đ ng và ng ử ụ ứ ộ ườ ề ươ ộ ỏ
lu t cung c u, gi tr th tr ầ ậ ỏ ị ị ườ ng và ph p lu t hi n hành c a Nhà n ệ ủ ậ ỏ ướ c.
Đ ng th i, ti n l ờ ề ươ ồ ng ph i bao g m đ c c y u t ồ ủ ỏ ế ố ấ ả c u thành đ đ m b o ể ả ả
là ngu n thu nh p, ngu n s ng ch y u c a b n thõn ng ủ ế ủ ả ồ ố ậ ồ ườ i lao đ ng và ộ
gia đ nh h . ọ ỡ
Chuy n sang n n kinh t ng trong m i ng ể ề th tr ế ị ườ ọ ườ i lao đ ng làm ộ
ng trong xó h i, c th k c Gi m đ c đ u là nh ng ng c ng ăn l ụ ươ ụ ể ể ả ữ ề ộ ỏ ố ườ i
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
làm thu cho nh ng ng ch và Nhà n c. S c lao đ ng đ ủ ữ ụ ờ ướ ứ ộ ượ ậ c nh n nh n ỡ
nh là m t hàng ho n n ti n l ng kh ng ph i là c i g kh c mà nú ỏ ờ ề ươ ư ộ ỏ ỡ ụ ả ỏ
ch nh là gi ớ ỏ ả ứ ủ c s c lao đ ng. Th t v y, s c lao đ ng là c i v n cú c a ứ ậ ậ ỏ ố ộ ộ
ng i lao đ ng mà ng i s d ng lao đ ng l i cú đi u ki n s d ng nú ườ ộ ườ ử ụ ộ ạ ệ ử ụ ề
đ t o ra c a c i v t ch t. Do v y, ng ể ạ ủ ả ậ ấ ậ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng ph i tr cho ộ ả ả
ng ườ i lao đ ng (ng ộ ườ ở ữ ứ ể ổ i s h u s c lao đ ng) m t s ti n nh t đ nh đ đ i ộ ố ề ấ ị ộ
i lao đ ng cũn ng l y quy n s d ng s c lao đ ng c a ng ấ ề ử ụ ủ ứ ộ ườ ộ ườ ộ i lao đ ng
i s d ng lao đ ng đ cú th đem b n s c lao đ ng c a m nh cho ng ộ ỏ ứ ủ ỡ ỡ ườ ử ụ ể ộ
m t kho n thu nh p nh t đ nh. ấ ị ả ậ ộ
Nh v y, gi a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng n y sinh ư ậ ữ ườ ử ụ ộ ườ ả ộ
đõy là s c lao đ ng, quan h mua b n và c i d ng đ trao đ i mua b n ỏ ự ỏ ở ệ ể ỏ ổ ứ ộ
gi ỏ ả ứ c s c lao đ ng ch nh là s ti n mà ng ớ ố ề ộ ườ ử ụ i s d ng s c lao đ ng tr ứ ộ ả
cho ng i lao đ ng. Hay núi c ch kh c ti n l c s c lao ườ ề ươ ộ ỏ ỏ ng ch nh là gi ớ ỏ ả ứ
đ ng.ộ
Núi tóm l i: Ti n l ng là gi c s c lao đ ng đ c h nh thành ạ ề ươ ỏ ả ứ ộ ượ ỡ
qua tho thu n gi a ng i s d ng lao đ ng v i ng i lao đ ng. ữ ả ậ ườ ử ụ ộ ớ ườ ộ
Ti n l ng là m t kho n chi ph b t bu c, do đú mu n nõng cao ề ươ ớ ắ ả ộ ộ ố
i nhu n và h gi thành s n ph m, c c doanh nghi p ph i bi l ợ ạ ỏ ậ ệ ả ẩ ả ỏ ế t qu n tr ả ị
và ti t ki m chi ph ti n l ng. Ti n l ng cũn là m t ph ế ớ ề ươ ệ ề ươ ộ ươ ớ ng ti n k ch ệ
th ch và đ ng vi n ng ộ ớ ờ ườ i lao đ ng làm vi c cú hi u qu . ả ệ ệ ộ
Ngoài kh i ni m ti n l ng cũn cú kh i ni m ti n c ng ề ươ ệ ỏ ề ụ ệ ỏ
Kh i ni m ti n c ng: Ti n c ng là gi ề ụ ề ụ ệ ỏ ỏ ả ứ ậ c s c lao đ ng th o thu n ộ ả
ng đ gi a ng ữ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng. Ti n c ng th ộ ề ụ ườ ượ c
p d ng trong c c thàn ph n v khu v c kinh t ỏ ự ụ ề ầ ỏ ế ỏ ngoài qu c doanh. C c ố
t: Ti n c ng kh ng ph i là gi c hay gi tr c a s c lao đ ng mà M c vi ỏ ế ề ụ ụ ả ỏ ả ỏ ị ủ ứ ộ
ch là m t h nh th i c i trang c a gi tr hay gi c s d ng s c lao đ ng. ộ ỡ ỏ ả ủ ỉ ỏ ị ỏ ả ử ụ ứ ộ
* Ti n l ng t i thi u, ti n l ng danh nghĩa và ti n l ề ươ ố ề ươ ể ề ươ ng
th c t : ự ế
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
- Ti n l ng t ề ươ ố i thi u: ể
Ti n l ng t i thi u là m c l ề ươ ố ứ ươ ể ơ ở ớ ng quy đ nh đ làm c s t n ể ị
ng, m c l ng th c t đ c qui đ nh trong đi u 56 B lu t lao đ ng: l ươ ứ ươ ự ế ượ ộ ậ ề ộ ị
"M c l ng th c t c n đ nh theo gi c sinh ho t, đ m b o cho ứ ươ đ ự ế ượ ấ ị ỏ ả ả ạ ả
ng ườ i lao đ ng làm c ng vi c gi n đ n nh t trong đi u ki n b nh th ơ ụ ệ ệ ề ấ ả ộ ỡ ườ ng
i s n xu t s c lao b đ p s c lao đ ng gi n đ n và m t ph n t ch lu t ự ắ ứ ầ ớ ỹ ỏ ả ấ ứ ả ộ ơ ộ
đ ng m r ng và d ng làm căn c đ t nh m c l ộ ứ ể ớ ở ộ ứ ươ ự ng cho c c lo i lao ỏ ạ
đ ng kh c". ộ ỏ
- Ti n l ng danh nghĩa: ề ươ
Là s ti n là ng i lao đ ng nh n đ ố ề ườ ậ ộ ượ ỏ ỡ c sau khi k t thỳc qu tr nh ế
lao đ ng hay là s ti n mà ng ố ề ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr cho ng ộ ả ườ ỏ ứ i b n s c
lao đ ng.ộ
- Ti n l ng th c t ề ươ : ự ế
Bi n hi n qua kh i l ố ượ ệ ể ng hàng ho ti u d ng và c c lo i d ch v ự ỏ ờ ạ ị ỏ ụ
c th ng qua ti n l mà h mua đ ọ ượ ề ươ ụ ng danh nghĩa c a h . ủ ọ
Nh v y, ti n l ng th c t kh ng ch ph thu c vào s l ư ậ ề ươ ự ế ụ ỉ ụ ố ượ ộ ề ng ti n
theo danh nghĩa mà ph thu c vào gi ụ ộ ỏ ả ủ ỏ ự c c a c c lo i hàng ho ti u d ng ỏ ờ ạ
TLDN
và c c ti n l ng danh nghĩa đ c th hi n qua c ng th c sau: ề ươ ỏ ượ ể ệ ứ ụ
GCTT
ITLTT = I I
Nh v y, ta cú th th y r n u gi ể ấ ừ ế ư ậ ỏ ả c tăng l n th ti n l ờ ỡ ề ươ ự ng th c
t ng danh nghĩa tăng ế ả gi m đi. Đi u này cú th x y ra ngay khi c ti n l ể ả ả ề ươ ề
ng danh l n. Đõy là m t quan h r t ph c t p do s thay đ i c a ti n l ờ ứ ạ ổ ủ ệ ấ ề ươ ự ộ
nghĩa, c a gi c và ph thu c vào nh ng y u t kh c nhau. Trong xó ủ ỏ ả ế ố ữ ụ ộ ỏ
ng th c t h i, ti n l ộ ề ươ ự ế là m c đ ch tr c ti p c a ng ự ế ủ ụ ớ ườ i lao đ ng h ộ ưở ng
ng. Đú cũng là đ i t ng qu n lý tr c ti p trong c c ch nh s ch v l ươ ố ượ ự ế ả ớ ỏ ỏ ề
ng và đ i s ng thu nh p, ti n l ậ ề ươ ờ ố
2.2.1. Quy ch tr l ng c a Công ty ế ả ươ ủ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Đ i v i ng ố ớ ườ ệ i lao đ ng làm công tác qu n lý , chuyên môn, nghi p ả ộ
ả v , lái xe, nhân viên hành chính, t p v , công nhân kho và nhân viên b o ụ ụ ạ
i, tính v . Căn c vào m c đ ph c t p c a công vi c c a t ng ng ứ ạ ệ ủ ừ ủ ứ ứ ệ ộ ườ
trách nhi m c a công vi c đ hình thành h s c a nhóm ch c danh công ệ ố ủ ệ ể ứ ủ ệ
vi c. Căn c vào m c đ hoàn thành công vi c và ch t l ấ ượ ứ ứ ệ ệ ộ ệ ng công vi c
c, c ng v i m t ph n l ng c p b c và đ x p h ng thành tích đ t đ ể ế ạ ượ ạ ầ ươ ớ ộ ộ ấ ậ
ph c p, s ngày công th c t ng. ụ ấ đ tr l ự ế ể ả ươ ố
Đ i v i các c a hàng và chi nhánh: ti n l ng tr cho các nhân viên ố ớ ề ươ ử ả
bán hàng ph i căn c vào k t q a s n xu t kinh doanh c a đ n v v i các ủ ơ ủ ả ị ớ ứ ế ả ấ
tính c th nh sau: ụ ể ư
ộ - Đ n v nào hoàn thành k ho ch doanh thu và k ho ch lãi g p ạ ế ế ạ ơ ị
thì đ c nh n l ượ ậ ươ ng b ng đ n giá ti n l ơ ề ươ ằ ớ ng nhân v i doanh thu nhân v i ớ
ng. h s l ệ ố ươ ng khuy n khích đ ế c h ượ ưở
- Khi đ n v không th c hi n hoàn thành k ko ch ( c doanh thu ự ệ ế ạ ả ơ ị
và lãi g p) thì ti n l ng ng. l t ề ươ ộ ng cũng ph i gi m theo t ả ả ỷ ệ ươ ứ
Đó là toàn b quy ch c a Công ty. ế ủ ộ
2.2.2. Hình th c tr l ng. ứ ả ươ
2.2.2.1. Hình th c tr l ng theo th i gian: ả ươ ứ ờ
Đây là hình th c tr ng trong đó ti n l ng đ ứ l ả ươ ề ươ ượ c xác đ nh ph ị ụ
thu c vào m c l ng c p b c và th i gian làm vi c th c t c a ng i lao ứ ươ ộ ự ế ủ ệ ấ ậ ờ ườ
đ ng.ộ
ng này th ng đ Hình th c tr l ứ ả ươ ườ ượ c áp d ng đ i v i nh ng công ố ớ ụ ữ
vi c khó đ nh m c c th , nh ng công vi c đòi h i ch t l ng cao và ụ ể ấ ượ ữ ứ ệ ệ ỏ ị
nh ng công vi c mà năng su t ch t l ng ph thu c ch y u vào máy ấ ượ ữ ệ ấ ủ ế ụ ộ
móc thi ế ị t b , ho t đ ng s n xu t t m th i, s n xu t th . ử ấ ạ ờ ả ạ ộ ả ấ
Đ c thù c a hình th c tr ng này là ti n l i lao ủ ứ ặ l ả ươ ề ươ ng c a ng ủ ườ
c tính đ ng không g n li n v i k t qu lao đ ng, vì v y đ đ m b o đ ả ộ ớ ế ể ả ề ắ ậ ả ộ ượ
công b ng trong tr l ả ươ ằ ứ ng đòi h i các doanh nghi p ph i quy đ nh ch c ệ ả ỏ ị
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
năng, nhi m v , tiêu chu n th c hi n công vi c cho t ng ng ự ừ ụ ệ ệ ệ ẩ ườ ộ i lao đ ng
ph i rõ ràng, c th , đánh giá quá trình th c hi n công vi c c a ng i lao ệ ủ ụ ể ự ệ ả ườ
đ ng ph i khoa h c, chính xác, nghiêm túc. ộ ả ọ
c áp d ng Hình th c này đ ứ ượ ụ ở ậ các kh i văn phòng, các b ph n ố ộ
qu n lý hành chính, t p v , chuyên môn, lái xe, công nhân kho và nhân viên ạ ụ ả
b o v Công ty máy tính CVC. ả ệ
Qu l ng tháng c a đ n v đ c tính theo công th c: ỹ ươ ủ ơ ị ượ ứ
Vđv = Kcb x Kt x VTT
Trong đó:
Vđv: Qu l ỹ ươ ng tháng c a đ n v . ị ủ ơ
Kcb: T ng h s l ng c b n c a toàn đ n v (đã quy đ i tr công ệ ố ươ ổ ơ ả ủ ổ ừ ơ ị
m).ố
Kt : H s l ng tháng K ệ ố ươ ộ t có th thay đ i theo t ng tháng tuỳ thu c ừ ể ổ
vào k t qu kinh doanh có th l n h n, b ng ho c nh h n 1. ể ớ ỏ ơ ế ả ặ ằ ơ
VTT: M c l ng t i thi u ( ứ ươ ố ể VTT= 540.000 đ ng). ồ
L ng ph n I ươ ỗ ầ : D a trên c s quá trình công tác c ng hi n c a m i ế ủ ơ ở ự ố
cán b , nhân viên trên căn c : M c l ứ ươ ứ ộ ệ ng c b n, s ngày công th c hi n ơ ả ự ố
vào h s l ng ph n I so v i l ệ ố ươ ớ ươ ầ ng c b n. ơ ả
- Qu l ng ph n I c a đ n v trong tháng: ỹ ươ ủ ơ ầ ị
V1 = K 1 x Vcb
Vcb = Kcb x VTT
Trong đó:
V1: L ươ ng ph n I c a đ n v . ị ủ ơ ầ
‚ K1: H s l ng ph n I (K = 0,4 0,7). ệ ố ươ ầ
ng c p b c và ph c p c a đ n v trong tháng Vcb : T ng qu l ổ ỹ ươ ụ ấ ủ ấ ậ ơ ị
( đã quy đ i tr công m). ổ ừ ố
Kcb: T ng h s l ng c b n c a toàn đ n v (đã quy đ i tr công ệ ố ươ ổ ơ ả ủ ổ ừ ơ ị
m).ố
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
VTT: M c l ng t ứ ươ ố i thi u. ể
- L ng ph n I c a ng i lao đ ng: ươ ủ ầ ườ ộ
Ti1= Knc x K1 x Vi
Knc= ai A
Trong đó:
Ti1: L ng ph n I c a ng ươ ủ ầ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
Knc: H s ngày công đi làm trong tháng c a ng ệ ố ủ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
1 = 0,4 ‚
K1: H s l 0,7 ệ ố ươ ng ph n I ; K ầ
Vi: L ng c p b c c a ng i lao đ ng th i. ươ ậ ủ ấ ườ ứ ộ
ai: S ngày công th c t làm vi c c a ng ự ế ố ệ ủ ườ i lao đ ng th i. ộ ứ
A: S ngày công đi làm trong tháng tr l ng. ả ươ ố
đ n v : Phòng kinh Ví dụ: Ta xét c th v vi c tính l ụ ể ề ệ ươ ng ph n I ầ ở ơ ị
doanh trong tháng 10 năm 2008.
- S ng i c a c đ n v Phòng kinh doanh có 10 ng i, s ngày công đi ố ườ ủ ả ơ ị ườ ố
làm th c t ự ế trong tháng đ u là 26 ngày. ề
- H s l ng bao g m h s c b n và h s ph c p. ệ ố ươ ệ ố ụ ấ ệ ố ơ ả ồ
- M c l ng t i thi u: 310.000 đ ng ứ ươ ố ể ồ
+ Tính qu l ng ph n I c a đ n v Phòng kinh doanh ỹ ươ ủ ơ ị ầ
‚ T ng h s l ng c b n c a đ n v : 39,3 ệ ố ươ ổ ơ ả ủ ơ ị
t = 130% trong đó K1 = 70% ;
‚ Kt : H s l ng tháng K ệ ố ươ
(do toàn công ty kinh doanh có lãi nh ng ch a đ t k ho ch nên ạ ế ư ư ạ
đ c c ng thêm h s l ng c b n là: 0,3) ượ ộ ệ ố ươ ơ ả
Áp d ng công th c: ứ ụ
V1 = Kcb · Kt · VTT
v i Phòng kinh doanh: ớ
VKD = 39,3 · 310.000 · 0,7 =8.528.100(đ ng)ồ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Nh v y, trong tháng 10/2003, đ n v Phòng kinh doanh đ ư ậ ơ ị ượ ạ c t m
ng l ứ ươ ị ớ ạ ng ph n I là 8.528.100 đ ng. Nh ng th c ch t, thì đ n v m i t m ư ự ầ ấ ơ ồ
1 = 50%)
tính là 5.698.500 đ ng (K ồ
+ Tính qu l ng ph n I c a ng i lao đ ng ỹ ươ ủ ầ ườ ộ
Ông Nguy n Phúc H i - Tr ng Phòng kinh doanh Ví d : ụ ễ ả ưở
H s l ng là: 4,83 ệ ố ươ
Áp d ng công th c: ứ ụ
Ti1 = Knc · K1· Vi
Knc = V i:ớ ai = 1 A
Ti1 = 4,83 · 310.000 · 0,7 = 1.048.110 (đ ng). ồ
Qua đây ta th y đ c cách tính l ấ ượ ươ ừ ng ph n I c a c đ n v và t ng ủ ả ơ ầ ị
cá nhân trong toàn công ty.
Ngày H sệ ố STT H và tên K1 ọ C.vụ Thành ti nề công ngươ l
1 TP 26 4,83 0,7 1.048.110 Nguy n Phúc H i ả ễ
2 PP 26 4,48 0,7 972.160 Nguy n Công Hi n ế ễ
3 Đinh Văn Lâm NV 26 3,79 0,7 822.430
4 Bùi Trung Kiên NV 26 3,45 0,7 748.650
5 Nguy n Vinh Tùng NV 26 3,79 0,7 822.430 ễ
6 Ph m Th Thuý NV 26 3,79 0,7 822.430 ạ ị
H ngằ
7 Giang Văn Ánh NV 26 4,14 0,7 898.380
8 NV 26 3,79 0,7 822.430 Tr n H ng Nhung ồ ầ
9 Nguy n Văn Đ NV 26 3,45 0,7 748.650 ễ ộ
NV 26 3,79 0,7 822.430 10 Nguy n Qu c Minh ễ ố
39,3 8.528.100 T ngổ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
L ươ ng ph n II ầ . Tr theo hi u qu và m c đ ph c t p c a công ứ ứ ạ ủ ệ ả ả ộ
vi c, tính trách nhi m c a công vi c, Công ty CVC xây d ng nên h s ệ ệ ố ự ủ ệ ệ
ng ch c danh thay th h s l l ươ ế ệ ố ươ ứ ấ ng c b n, căn c vào m c đ và ch t ứ ộ ơ ả ứ
l ượ ự ng hoàn thành công vi c đ x p h ng (1, 2, 3, 4) và s ngày công th c ạ ệ ể ế ố
t đ tính l ng cho m i cán b , nhân viên. ế ể ươ ỗ ộ
L ng ph n II là ph n còn l ng tháng, sau khi tr đi l ươ ầ ầ i c a l ạ ủ ươ ừ ươ ng
ph n I. Đ tính đ ể ầ c l ượ ươ ứ ng ph n II, công ty ph i d a vào phân nhóm ch c ả ự ầ
danh công vi c và đ nh h s l ệ ố ươ ệ ị ng theo nhóm ch c danh công vi c: ứ ệ
Phân nhóm ch c danh công vi c là vi c xem xét, l a ch n m t s ộ ố ự ứ ệ ệ ọ
ệ ch c danh có đ ph c t p c a công vi c, tính trách nhi m c a công vi c ứ ạ ủ ủ ứ ệ ệ ộ
và tiêu hao lao đ ng t ng t nh nhau vào cùng m t nhóm. ộ ươ ự ư ộ
Công ty đ nh ra 4 h ng và h s l ệ ố ươ ạ ị ng c a t ng h ng nh sau: ạ ủ ừ ư
- H ng 1: Hoàn thành su t s c nhi m v đ ấ ắ ụ ượ ệ ạ ế c giao, theo đúng ti n
đ k ho ch công ty quy đ nh, có ch t l ộ ế ấ ượ ạ ị ng cao, h s = 1,2. ệ ố
- H ng 2: Hoàn thành t t công vi c, h s = 1,0. ạ ố ệ ố ệ
- H ng 3: Hoàn thành công vi c ệ ở ứ m c đ bình th ộ ạ ườ ng, h s = ệ ố
0,8.
- H ng 4: Hoàn thành công vi c ệ ở ứ ả m c đ th p, không đ m b o ộ ấ ạ ả
th i gian lao đ ng, h s = 0,5. ộ ệ ố ờ
H ng 1 t i đa = 30% (t ng s cán b , nhân viên hi n có c a đ n v ). ạ ố ủ ơ ệ ổ ố ộ ị
Vi c phân h ng do các tr ạ ệ ưở ng và phó phòng quy t đ nh sau đó công khai ế ị
trong đ n v . H s l ng ch c danh và phân h ng đ ệ ố ươ ơ ị ứ ạ ượ ố c áp d ng th ng ụ
nh t trong toàn công ty. ấ
- Qu l ỹ ươ ng ph n II c a đ n v : ủ ơ ị ầ
V2 = Vđv – V1
Trong đó:
V2 : L ươ ng ph n II c a đ n v . ị ủ ơ ầ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Vđv : T ng qu l ổ ỹ ươ ng c a đ n v ị ủ ơ
V1 : L ươ ng ph n I c a đ n v . ị ủ ơ ầ
Tr l ng ph n II c a tháng đ i v i ng ả ươ ố ớ ủ ầ ườ i lao đ ng th c hi n theo ự ệ ộ
công th c:ứ
Ti2 = hi V2 · H
Trong đó:
Ti : L ng ph n II c a ng ươ ủ ầ ườ i lao đ ng th i ộ ứ
V2 : T ng qu l ổ ỹ ươ ng chi ph n II c a đ n v . ị ủ ơ ầ
H : T ng h s l ệ ố ươ ổ ổ ng c a đ n v theo ch c danh đã quy đ i ứ ủ ơ ị
h ng thành tích và ngày công th c t ạ ự ế ủ c a toàn đ n v . ị ơ
m
hi : H s ch c danh c a ng ệ ố ứ ủ ườ i lao đ ng th i đã quy đ i. ứ ổ ộ
ih
= 1h
H = (cid:229) m – là s ng i c a đ n v ố ườ ủ ơ ị
L ng ph n II c a Ông Nguy n Phúc H i Ví dụ: ươ ủ ễ ầ ả
T ng qu l ỹ ươ ổ ng tháng 10/2003 c a phòng kinh doanh: ủ
Vđv = Kcb · Kt · VTT = 39,3 · 130% · 310.000 = 15.837.900
(đ ng)ồ
T ng qu l ỹ ươ ổ ng ph n II: ầ
V2 = Vđv – V1 = 15.837.900 – 8.528.100 = 7.309.800 (đ ng)ồ
L ng c a ông H i: ươ ủ ả
Ti2 = hi = 1.260.310 (đ ng)ồ V2 · H
2.2.2.2.Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m. ả ẩ
* Công th c tính qu ti n l ỹ ề ươ ứ ơ ng hàng tháng theo s n ph m c a các đ n ả ủ ẩ
vị:
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Hi = (ĐGTLn · DTih · KK) / 1000
Trong đó:
Hi : Qu l ng tháng c a đ n v i. ỹ ươ ủ ơ ị
ng năm n ĐGTLn : Đ n giá ti n l ơ ề ươ
DTih : Doanh thu c a đ n v i bán đ c trong tháng h. ủ ơ ị ượ
KK : H s khuy n khích đ ệ ố ế c h ượ ưở ng (n u có) ế
Đ i v i các c a hàng và chi nhánh thì vi c chia l ng hàng tháng ố ớ ử ệ ươ
cho nhân viên, cũng đ c chia t ng t ượ ươ ự ư nh các đ n v tr l ơ ị ả ươ ờ ng theo th i
gian.
ng theo s n ph m nh sau: Ví d : ụ Công ty tính l ươ ư ẩ ả
Do tháng 10/2003, c a hàng s 3 c a công ty đã th c hi n hoàn ủ ử ự ệ ố
thành k ho ch doanh thu và lãi g p đ c giao. Nên đ c h ng h s ế ạ ộ ượ ượ ưở ệ ố
l ươ ạ ng khuy n khích là: 1,3. V i m c doanh s bán ra c a tháng 3 đ t: ứ ủ ế ố ớ
1.562.340.000 đ ng.ồ
- Tính qu l ỹ ươ ng c a c a hàng s 3 c a công ty tháng 10/2003. ủ ủ ử ố
Áp d ng công th c: ụ ứ
Hi = (ĐGTLn · DTih · KK) / 1000 (đ ng)ồ
= (ĐGTLn · DTih · 1,3) / 1000 (đ ng)ồ
V i đ n giá ti n l ớ ơ ề ươ ồ ng là 4đ ng/1000đ ng (t c là c 1000 đ ng ứ ứ ồ ồ
doanh thu thì đ ng). c h ượ ưở ng 4 đ ng ti n l ồ ề ươ
Thay vào ta có:
Hi = (4 · 1.562.340.000 · 1,3) / 1000 = 8.124.168 (đ ng)ồ
L ươ ng ph n III ầ
ng c a công ty còn do ti Khi k t thúc năm k ho ch, n u qu l ế ỹ ươ ế ế ạ ủ ế t
ổ ki m gi m phí, do lãi c a s n xu t d ch v sau khi công ty ti n hành t ng ủ ả ấ ị ụ ế ệ ả
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
quy t toán. Trên c s đánh giá x p h ng thành tích t p th : A, B, C, D. ơ ở ể ế ế ậ ạ
Vi c chia l ng ph n III cho nhân viên áp d ng nh chia l ệ ươ ư ụ ầ ươ ng ph n II. ầ
Sau khi k t thúc năm k ho ch, căn c vào vi c th c hi n các ch ứ ự ệ ế ệ ế ạ ỉ
tiêu đ c giao, giám đ c công ty quy t đ nh khen th ượ ế ị ố ưở ng cho t ng đ n v : ị ừ ơ
Đ n v x p h ng A đ c tính h s l ng = 1,2. ị ế ạ ơ ượ ệ ố ươ
Đ n v x p h ng B đ c tính h s l ng = 1,0. ị ế ạ ơ ượ ệ ố ươ
Đ n v x p h ng C đ c tính h s l ng = 0,8. ị ế ạ ơ ượ ệ ố ươ
Đ n v x p h ng D đ c tính h s l ng = 0,5. ị ế ạ ơ ượ ệ ố ươ
Nh ng căn c đ công ty phân ph i l n III. ố ầ ứ ể ữ
các chi - Căn c vào m c đ th c hi n k ho ch c a t ng đ n v ệ ứ ộ ự ủ ừ ứ ế ạ ơ ị ở
tiêu.
- Căn c vào th c hi n ch đ báo cáo th ng kê. ế ộ ứ ự ệ ố
- Căn c vào ý th c t ch c k lu t, ch p hành n i quy c a công ty. ứ ổ ứ ỷ ậ ủ ứ ấ ộ
ế - Th c hi n các phong trào thi đua, công tác xã h i,... Công ty ti n ự ệ ộ
hành h p đ xem xét, đánh giá phân lo i, đ i v i t ng đ n v , báo cáo ố ớ ừ ể ạ ọ ơ ị
giám đ c, giám đ c ra quy t đ nh. ố ế ị ố
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Cách tính l ươ ng ph n III ầ
ngty
«C3 K
ct
V V3i = · Kcb · K3
Trong đó:
V3i : L ng ph n III c a đ n v i. ươ ủ ơ ầ ị
V3Côngty : T ng l ổ ươ ng ph n III c a toàn công ty. ủ ầ
Kct : T ng h s l ng c b n toàn công ty. ệ ố ươ ổ ơ ả
Kcb : T ng h s l ệ ố ươ ổ ng c b n c a đ n v i. ơ ả ủ ơ ị
K3 : H s phân h ng c a đ n v ị ủ ơ ệ ố ạ
Nh v y hình th c tr l ng s n ph m c a Công ty đ c tính căn c ư ậ ả ươ ứ ủ ẩ ả ượ ứ
vào s l ng i lao đ ng hoàn thành và đ ố ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế ả ườ ộ ượ c
nghi m thu và đ n giá cho 1 s n ph m. ệ ẩ ả ơ
Công ty quy đ nh n u công nhân làm h ng s n ph m quá t l cho ỉ ệ ế ả ẩ ỏ ị
cho phép đó s không đ c tr phép thì nh ng s n ph m ngoài t l ả ỉ ệ ữ ẩ ẽ ượ ả
c thì đ c phép tính l ươ ng. N u s n ph m h ng có th kh c ph c đ ỏ ụ ể ế ả ẩ ắ ượ ượ
vào s n l ng th c t , mà không đ ả ượ ự ế ượ ắ c ngh bù th i gian hao phí đ kh c ể ờ ỉ
ph c s n ph m h ng. Công ty đã đ a y u t ch t l ư ế ố ụ ả ẩ ỏ ấ ượ ắ ng vào nh m kh c ằ
c đi m c a cách tính trên là ch a ph n ánh đ c yêu c u v ph c nh ụ ượ ư ủ ể ả ượ ầ ề
ch t l ng s n ph m và d làm cho công nhân coi tr ng s l ấ ượ ố ượ ễ ả ẩ ọ ng b qua ỏ
ch t l ng s n ph m ấ ượ ả ẩ
Tuy nhiên vi c xác đ nh nh v y ch a th c s có tác d ng đ a ng ự ự ư ậ ụ ư ư ệ ị ườ i
lao đ ng lao đ ng vào k lu t s n xu t c a Công ty vì s n ph m h ng có ỷ ậ ả ấ ủ ẩ ả ộ ộ ỏ
th do l i c a máy móc, có th do l i c a chính ng ể ỗ ủ ể ỗ ủ ườ ậ i lao đ ng không t p ộ
chung trong quá trình làm vi c. N u không có m t gi i pháp khác thì các ệ ế ộ ả
i này có th th ng xuyên l p l i, nh h l ỗ ể ườ ặ ạ ả ưở ấ ng đ n hi u qu s n xu t ả ả ế ệ
c a Công ty. ủ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ẩ V i các công nhân làm vi c trong các dây chuy n s n xu t, s n ph m ấ ả ề ả ệ ớ
i ( s n ph m mang tính t p th ) thì là k t qu lao đ ng c a nhi u ng ộ ủ ề ế ả ườ ể ả ẩ ậ
ng s đ ng cho l ươ ẽ ượ c tính cho c nhóm làm vi c, sau đó nhóm s chia l ệ ẽ ả ươ
ng pháp bình quân ho c theo b c th , ho c tuỳ t ng cá nhân theo ph ừ ươ ặ ậ ặ ợ
thu c vào yêu c u c a t ng nhóm. ầ ủ ừ ộ
L
ươ
ng ph n IIII ầ
Hệ
H s quy
ệ ố
Thành ti nề
H sệ ố
số
TT
H và tên
ọ
Ký nh nậ
đ i (có ổ
(V2)
ch cứ
h ngạ
ngày công)
2
4
5
7
6
ị
ặ
ồ
ế ố cướ
1,2 1,2 1,0 1,0 1,0 1,2 1,0 1,0 1,0 1,2 1,0 1,2
danh 3 1,8 1,5 1,0 1,2 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 13,5
651.596,41 542.997,01 301.665.00 361.998,01 301.665.00 361.998,01 301.665.00 301.665.00 301.665.00 361.998,01 301.665.00 361.998,01 4.452.575,46
2,16 1,80 1,00 1,20 1,00 1,20 1,00 1,00 1,00 1,20 1,00 1,20 14,76
1 1 Đ ng Th Thanh 2 Nguy n H ng Vân ễ 3 Vũ Th Huy n ề ị 4 Nguy n Quỳnh ễ 5 Đ Th Mai ị ỗ 6 Nguy n Th Th ng ễ ắ ị 7 Nguy n Văn Gia ễ 8 Nguy n Ti n Hùng ễ 9 Nguy n Qu c Nh t ấ ễ 10 Vũ Xuân T 11 Ph m Văn Bích ạ 12 H Th Đ o ị ạ ồ T ngổ
2.2.2.3. Phân ph i ti n th ng. ố ề ưở
* Kh i ni m: ỏ ệ
Ti n th ề ưở ng th c ch t là kho n b sung cho ti n l ả ề ươ ự ấ ổ ằ ng nh m
khuy n kh ch l i ch v t ch t và tinh th n đ i v i ng i lao đ ng. ế ớ ợ ớ ố ớ ậ ấ ầ ườ ộ
ng Ti n th ề ưở
- Ch ti u ti n th ỉ ờ ề ưở ng: Ch ti u ti n th ỉ ờ ề ưở ế ng là m t trong nh ng y u ữ ộ
quan tr ng c a m i h nh th c ti n th ng, nú đũi h i ph i r ràng, t ố ỗ ỡ ứ ủ ề ọ ưở ả ừ ỏ
ng và s l ng. ch nh x c, ph i bao g m c c ch ti u v ch t l ồ ề ấ ượ ỉ ờ ả ớ ỏ ỏ ố ượ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
- Đi u ki n th ệ ề ưở ộ ng: Nh m x c đ nh nh ng ti n đ th c hi n m t ề ự ữ ệ ề ằ ỏ ị
h nh th c ti n th ứ ỡ ề ưở ỉ ờ ng đ ng th i đ ki m tra vi c th c hi n ch ti u ờ ể ể ự ệ ệ ồ
th ng. ưở
- Ngu n ti n th ng: M c ti n th ng là m t y u t ề ồ ưở ứ ề ưở ộ ế ố ớ ớ k ch th ch
quan tr ng đ ng ọ ể ườ ề i lao đ ng quan tõm th c hi n c c h nh th c ti n ự ứ ệ ộ ỏ ỡ
th ng. M c ti n th ng đ c quy đ nh cao hay th p tuỳ thu c vào ưở ứ ề ưở ượ ấ ộ ị
ngu n ti n th ề ồ ưở ộ ng và tuỳ thu c theo y u c u khuy n kh ch c a m t ầ ủ ế ớ ộ ờ
h nh th c ti n th ỡ ứ ề ưở ng. Tuy nhi n m c ti n th ờ ứ ề ưở ng kh ng n n qu l n. ờ ỏ ớ ụ
* C c h nh th c ti n th ng: ứ ề ỏ ỡ ưở
Th l ưở ng gi m t ả ỷ ệ ả s n ph m h ng: ẩ ỏ
+ Ch ti u x t th ỉ ờ ộ ưở ng: hoàn thành ho c gi m s s n ph m h ng so ả ố ả ặ ẩ ỏ
v i quy đ nh. ớ ị
+ Đi u ki n th ng: ph i cú m c s n l ng, ki m tra, nghi m thu ề ệ ưở ứ ả ượ ả ệ ể
s n ph m. ả ẩ
+ Ngu n ti n th ồ ề ưở ng: Tr nh t ỡ ự ố ề s ti n do gi m s n ph m h ng so ả ẩ ả ỏ
v i qui đ nh. ớ ị
Th ng nõng cao ch t l ng s n ph m ưở ấ ượ ẩ ả
+ Ch ti u x t th ng: hoàn thành và hoàn thành v ỉ ờ ộ ưở ượ ả t m c s n ứ
ph m lo i I và lo i II trong th i gian nh t đ nh ấ ị ạ ạ ẩ ờ
+ Đi u ki n th ệ ề ưở ng: X c đ nh r ỏ ị ừ ờ ti u chu n ch t l ẩ ấ ượ ậ ng k thu t ỹ
c c lo i s n ph m, ki m tra nghi m thu s n ph m. ỏ ạ ả ệ ể ẩ ẩ ả
+ Ngu n ti n th ng: D a vào ch nh l ch gi ề ồ ưở ự ệ ờ ỏ ị ữ ả ẩ tr gi a s n ph m
c so v i t s n l l ng t ng m c hàng qui đ nh. c c lo i đ t đ ỏ ạ ạ ượ ớ ỷ ệ ả ượ ừ ặ ị
* Th ng hoàn thành v t m c năng su t lao đ ng ưở ượ ứ ấ ộ
+ Ch ti u x t th ng: Th ng hoàn thành v ỉ ờ ộ ưở ưở ượ ả t m c k ho ch s n ứ ế ạ
ng, ch ng lo i ch t l ng s n ph m theo xu t và đ m b o ch ti u s l ả ỉ ờ ố ượ ả ấ ấ ượ ủ ạ ẩ ả
qui đ nh. ị
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
+ Ngu n ti n th ề ồ ưở ng: Là b ph n ti ộ ậ ế t ki m đ ệ c t ượ ừ ớ ả chi ph s n
xu tấ
- Th ng ti t ki m v t t ưở ế ậ ư ệ , nguy n li u: ờ ệ
ng: Hoàn thành và hoàn thành v t m c ch ti u v + Ch ti u th ỉ ờ ưở ượ ỉ ờ ứ ề
ti t ki m v t t ế . ậ ư ệ
+ Đi u ki n th ng: ti t ki m v t t ề ệ ưở ế ậ ư ệ nh ng ph i đ m b o qui ả ả ư ả
ph m k thu t, ti u chu n ch t l ng s n ph m, an toàn lao đ ng, làm ấ ượ ậ ẩ ạ ờ ỹ ả ẩ ộ
t c ng t c th ng ke ho ch to n s l ng và gi tr v t t ti t ố ụ ố ượ ạ ỏ ố ỏ ỏ ị ậ ư ế ệ t ki m
đ c.ượ
+ Ngu n ti n th ng: L y t nguy n v t li u ti ề ồ ưở ấ ừ ẹ ậ ờ ế t ki m, đ ệ ựơ c
tr ch m t ph n cũn l i d ng đ h gi ầ ớ ộ ạ ự ể ạ ỏ ỡ thành s n ph m. Ngoài c c h nh ả ẩ ỏ
ng tr n cũn cú m t s h nh th c th ng sau: th c ti n th ứ ề ưở ộ ố ỡ ứ ờ ưở
- Th ưở ng đ t xu t: ộ ấ
Ph n ti n th ng kh ng n m trong k ho ch khen th ề ầ ưở ụ ế ằ ạ ưở ủ ng c a
c p d ng m t c ch linh ho t. Ngu n này l y t c ng ty, đ ụ ượ ỏ ộ ỏ ấ ừ ụ ạ ồ qu khen ỹ
th ưở ng c a c ng ty. ủ ụ
- Th ưở ng c a c ng ty: ủ ụ
c p d ng trong c c tr H nh th c này đ ứ ỡ ượ ỏ ụ ỏ ườ ng h p mà l ợ ợ ậ i nhu n
ng cho c a c ng ty tăng l n. Khi đú c ng ty s tr ch ra m t ph n đ th ụ ủ ụ ẽ ớ ể ưở ầ ờ ộ
ng i lao đ ng. ườ ộ
- Th ng s ng ki n p d ng khi ng ưở ế ỏ ụ ỏ ườ ế i lao đ ng cú c c s ng ki n, ỏ ỏ ộ
c i ti n k thu t, t m ra ph ả ế ậ ỡ ỹ ươ ng ph p làm vi c m i… cú t c d ng làm ớ ụ ệ ỏ ỏ
nõng cao ch t l ấ ượ ng s n ph m, d ch v . ụ ẩ ả ị
- Th ưở ụ ng v lũng trung thành, t n tõm v i doanh nghi p p d ng ệ ỏ ề ậ ớ
khi ng i lao đ ng cú th i gian ph c v trong doanh nghi p v ườ ụ ụ ệ ượ ộ ờ ỏ ộ t qu m t
th i gian nh t đ nh, v d 25 năm ho c 30 năm; ho c khi ng ớ ụ ấ ị ặ ặ ờ ườ ộ i lao đ ng
cú nh ng ho t đ ng r ràng đó làm tăng uy t n c a doanh nghi p. ớ ủ ạ ộ ữ ừ ệ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng c a Công ty c trích l p t qu - Qu ti n th ỹ ề ưở ủ : Là kho n ti n đ ả ề ượ ậ ừ ỹ
ng còn l lãi c a s n xu t kinh doanh, d ch l ươ ạ ủ i c a năm k ho ch, trích t ế ạ ừ ủ ả ấ ị
v , sau khi đã hoàn thành đ y đ nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n ủ ụ ụ ố ớ ầ ướ c
theo ch đ tài chính hi n hành theo quy đ nh. ệ ế ộ ị
ng c a Công ty - Ph n qu khen th ỹ ầ ưở ủ ế : Do giám đ c công ty quy t ố
đ nh phân ph i sau khi đã có s trao đ i th ng nh t v i ban lãnh đ o và ị ấ ớ ự ạ ố ố ổ
các Phòng ban nghi p v ệ ụ
L i ích v t ch t và l ậ ấ ợ ợ ẽ ớ i ích tinh th n có m i quan h ch t ch v i ệ ầ ặ ố
nhau, th ườ ng thì khi tho mãn m t nhu c u v t ch t s d n đ n tho mãn ầ ấ ẽ ẫ ế ả ậ ả ộ
nhu c u v tinh th n và ng i. Hàng năm, công ty đ u t ch c đi tham ề ầ ầ c l ượ ạ ề ổ ứ
i cho ng òi lao đ ng, th quan ngh mát, nh m t o ta s tho i mái, vui t ạ ự ằ ả ỉ ươ ư ộ ể
hi n s quan tâm c a công ty t i đ i s ng tinh th n c a cán b , nhân viên. ệ ự ủ ớ ờ ố ầ ủ ộ
2.3. Nh n xét chung v công tác tr l ng c a Công ty. ả ươ ề ậ ủ
2.3.1. Hi u qu đ t đ c. ả ạ ượ ệ
Đ m b o đ i s ng c a cán b CNV ngày càng đ c c i thi n là ờ ố ủ ả ả ộ ượ ệ ả
m c tiêu không ng ng c a b t kỳ m t nhà qu n lý doanh nghi p nào. ủ ấ ụ ừ ệ ả ộ
T khi thành l p t i nay, Công ty luôn luôn đ m b o đ i s ng cho ậ ớ ừ ờ ố ả ả
m i cán b công nhân viên th t đ y đ , đúng kỳ và đúng ch đ . C th ế ộ ụ ể ậ ầ ủ ộ ỗ
đ c th hi n m t s m t sau: ượ ể ệ ở ộ ố ặ
V i s l ng cán b , nhân viên là 24 ng ớ ố ượ ộ ườ ộ i, trong đó có c lao đ ng ả
gián ti p và lao đ ng tr c ti p kinh doanh. Đ h p lý trong công tác tr ể ợ ự ế ế ộ ả
ng: tr l ươ ng, công ty đã áp d ng hai hình th c tr ụ ứ l ả ươ l ả ươ ờ ng theo th i
gian có th ng và tr l ưở ả ươ ng theo s n ph m (doanh thu). ẩ ả
Trong công tác qu n lý và xây d ng qu l ỹ ươ ự ả ệ ng, công ty đã th c hi n ự
đúng ch đ , chính sách ti n l ng c a nhà n ế ộ ề ươ ủ ướ ậ ổ c, đ m b o thu nh p n ả ả
i lao đ ng đ nh cho ng ị ườ ộ
Ti n l ề ươ ớ ng tính cho các đ n v đã tính đúng, tính đ , g n li n v i ủ ắ ề ơ ị
ng phù k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty. T c đ tăng ti n l ế ạ ộ ề ươ ủ ả ộ ố
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
h p v i t c đ phát tri n s n xu t, kích thích đ ể ợ ớ ố ấ ả ộ ượ ấ c vi c tăng năng su t ệ
lao đ ng, nh đó mà thu nh p c a nhân viên ngày càng tăng. Có đ ậ ủ ộ ờ ượ ế c k t
qu đó là do công ty đã có công tác chu n b t t: s p x p lao đ ng h p lý, ị ố ả ẩ ế ắ ộ ợ
c p b c công vi c đã phù h p v i c p b c nhân viên. ợ ấ ệ ậ ậ ấ ớ
Áp d ng hình th c tr l ả ươ ứ ụ ng theo th i gian có th ờ ưở ng là h p lý, phù ợ
hi n nay. L ng tháng c a cán b , nhân viên đ c chia h p v i th c t ớ ợ ự ế ệ ươ ủ ộ ượ
ng ph n II c a cán b , nhân viên có làm hai ph n ( ph n I và ph n II), l ầ ầ ầ ươ ủ ầ ộ
th thay đ i và đi u ch nh đ ề ể ổ ỉ ượ c khi có s thay đ i v k t qu kinh doanh, ổ ề ế ự ả
ng. v th tr ề ị ườ
Ngoài ra công tác t ch c ph c v t i n i làm vi c ngày càng hoàn ổ ứ ụ ụ ạ ơ ệ
thi n, đi u ki n lao đ ng đ ệ ề ệ ộ ượ ả c c i thi n, ti n l ệ ề ươ ẩ ng đã tr thành đòn b y ở
kinh t cho nhân viên trong toàn công ty. ế
* Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng đ m b o đúng v i s c lao đ ng c a cán b ớ ứ ủ ả ả ộ ộ
CNV:
Đ i t ng công vi c c a cán b công nhân công ty vi c b trí lao ố ượ ệ ủ ệ ộ ố
đ ng ộ ở ỗ ị ấ m i v trí cũng ph i đ m b o nh ng quy đ nh v an toàn nh t ả ả ữ ề ả ị
ế đ nh, th i gian làm vi c trung b nh đ đ đ m b o s c kho là 8 ti ng ị ủ ể ả ả ứ ẻ ệ ờ ỡ
m t ngày. Trong tr ng h p ph i tr c đêm) th Công ty đó b tr cho ộ ườ ố ớ ự ả ợ ỡ
ng c ngh bù, ho c ph i b trí cán b khác tr c thay. ườ i lao đ ng đ ộ ượ ả ố ự ặ ộ ỉ
V i m i gi làm ngoài gi cũng đ c tính l ng làm thêm ngoài ớ ỗ ờ ờ ượ ươ
gi , v a đ đ ng viên ng ờ ừ ể ộ ườ ấ ứ i lao đ ng, v a đ đ m b o tái s n xu t s c ừ ể ả ả ả ộ
lao đ ng cho m i ng i lao đ ng. ộ ỗ ườ ộ
* Ch đ ti n l ng luôn th hi n s khuy n khích ng ế ộ ề ươ ể ệ ự ế ườ ộ i lao đ ng
làm vi c:ệ
i Công ty, trong vi c t nh l ng cho m i cán Có th kh ng đ nh t ẳ ể ị ạ ệ ớ ươ ỗ
b CNV cũng th hi n s khuy n khích cho m i cán b . Hàng quý, lónh ộ ể ệ ự ế ỗ ộ
đ o Công ty ti n hành ch m đi m hoàn thành nhi m v cho t ng cá nhân ạ ụ ừ ế ể ệ ấ
ng i lao đ ng, ai làm vi c có hi u qu th đi m cao, căn c và đi m đó ườ ả ỡ ể ứ ệ ể ệ ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
cùng v i h s l i đi m cao s đ ớ ệ ố ươ ng, nh ng ng ữ ườ ẽ ựơ ể ứ c nh n m t m c ậ ộ
th ưở ng cao h n. Đó cũng là đ ng l c đ m i cán b công nhân viên luôn ự ể ỗ ơ ộ ộ
ph n đ u hoàn thành nhi m v , làm vi c hăng say h n. ụ ệ ệ ấ ấ ơ
ả : * Đ i v i nh ng cán b CNV b m hay ngh thai s n ố ớ ị ố ữ ộ ỉ
Không tính vào ngày công làm vi c th c t c h , đ ự ế ượ ưở ệ ứ ng theo m c
ng 75% l ng c b n, ngh thai s n h ng 100% l ng c (ngh m: h ỉ ố ưở ươ ơ ả ả ỉ ưở ươ ơ
b n). ả
- H nh th c tr l ng th i gian áp d ng ph bi n trong các công ty ả ươ ứ ỡ ổ ế ụ ờ
và doanh nghi p do tính đ n gi n, d hi u, giúp cho CBCNV có th d ễ ể ể ễ ệ ả ơ
c ti n l ng c a m nh. dàng nh m tính đ ẩ ượ ề ươ ủ ỡ
- Ti n l ng cũng đ c tính d a vào s ngày công làm vi c th c t ề ươ ượ ự ế ự ệ ố
ỉ ầ c a CBCNV, nên nó có tác d ng khuy n khích CBCNV đi chăm ch , đ y ủ ụ ế
đ nh m nâng cao thu nh p. ủ ằ ậ
2.3.2.Nh ng h n ch . ế ữ ạ
Bên c nh nh ng u đi m nh trên, công ty còn t n t i không ít nh ồ ạ ư ư ữ ể ạ ượ c
đi m v v n đ ti n l ề ề ươ ề ấ ể ng nh sau: ư
Qu ti n l ỹ ề ươ ị ả ng cho các đ n v ch y u d a trên c s giá tr s n ị ủ ế ơ ở ự ơ
ng và t ph n trăm ti n l ng đ c trích, trong đó giá tr s n l l ượ l ỷ ệ ề ươ ầ ượ ị ả ượ ng
th c hi n là k t qu ch y u c a b ph n lao đ ng tr c ti p kinh doanh, ả ủ ế ủ ộ ự ự ế ế ệ ậ ộ
còn b ph n gián ti p kinh doanh c a các đ n v cũng nh b ph n văn ủ ư ộ ế ậ ậ ộ ơ ị
phòng do không đ nh m c đ c nên h ng theo l ng th i gian. Chính vì ứ ượ ị ưở ươ ờ
c ng v y ch a đ ng viên đ ư ộ ậ ượ ườ ẻ i lao đ ng cũng nh nhân viên tr . ư ộ
Đ i v i hình th c tr l ố ớ ả ươ ứ ạ ng theo s n ph m c a công ty: không t o ủ ẩ ả
đ ng l c khuy n khích tr c ti p cho cá nhân ng ộ ự ế ự ế ườ ắ i lao đ ng vì không g n ộ
tr c ti p ng ự ế ườ i lao đ ng vào k t qu lao đ ng c a chính h , ả ọ còn mang ủ ế ộ ộ
tính bình quân s n l ng doanh s c a m i nhân viên. Hình th c tr ả ượ ố ủ ứ ỗ ả
ng theo s n ph m công ty đang áp d ng ch a th c s phát huy đ l ươ ự ự ư ụ ả ẩ ượ c
tác d ng tăng năng su t lao đ ng, tăng doanh thu trong công vi c. ụ ệ ấ ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng tr cho cán b CNV t i Công ty th c t là có, tuy * Ti n th ề ưở ả ộ ạ ự ế
nhiên m c ti n th ng cũn ch a cao và ch a k p th i tr th ng. ứ ề ưở ờ ả ưở ư ị ư
Nguy n nhõn: ờ
M c th ứ ưở ộ ng ch a cao và ch m vì: Doanh thu c a Công ty ph thu c ụ ủ ư ậ
vào r t nhi u nguy n nhõn kh ch quan n n nhi u lúc không đ u và không ề ề ề ấ ờ ờ ỏ
i lao cao. Đó cũng là đi u gây ra m t tâm lý kh ng yên tâm trong ng ộ ụ ề ườ
i Công ty. đ ng t ộ ạ
ng áp d ng t M t kh c, c c h nh th c th ỏ ỡ ứ ặ ỏ ưở ụ ạ ố i Công ty cũn r t ngh o ấ
nàn, kh ng s ng t o trong t ng tr ừ ụ ạ ỏ ườ ấ ắ ng h p cá nhân hoàn thành xu t s c ợ
c th nhi m v x ng đáng đ ụ ứ ệ ượ ưở ế ng đ đ ng viên đúng lúc, k p th i. N u ể ộ ờ ị
làm đ ượ c vi c đó m t m t t o đ ộ ặ ạ ệ ượ c tâm lý r t tích c c cho chính cá nhân ự ấ
đ c th ng, m c khác làm g ượ ưở ặ ươ ấ ng cho các cá nhân noi theo ph n đ u, ấ
t o không khí tích c c cho toàn b cán b công nhân viên c a Công ty. ạ ủ ự ộ ộ
- Cách tính l ươ ệ ng c a Công ty ch a phù h p v i ti n đ công vi c, ớ ế ư ủ ộ ợ
ch nh v v y ch a đánh giá đ c ti n đ hoàn thành c a m i nhân viên ỡ ậ ư ớ ựơ ủ ế ỗ ộ
cũng nh toàn Công ty, qua đó cũng không có kh năng khuy n khích cán ư ế ả
t m c ti n đ k ho ch đ b công nhân viên hoàn thành đúng ho c v ộ ặ ượ ộ ế ứ ế ạ ề
ra.
- Công tác đánh giá ch t l ng làm vi c c a công nhân viên cũn ấ ượ ủ ệ
ch a ch t ch , ch căn c vào b ng ch m công, trong khi đó th i gian làm ứ ư ẽ ặ ấ ả ờ ỉ
vi c 8 ti ng m t ngày cũng ch mang tính quy đ nh chung cũn th c t ự ế ự th c ế ệ ộ ỉ ị
hi n cũn nhi u b t c p. ề ấ ậ ệ
- Đ đ y nhanh ti n đ th c hi n công vi c, thu n ti n trong khõu ộ ự ể ẩ ế ệ ệ ệ ậ
qu n lý cú m t s kho n m c nh đánh giá ch t l ng s n ph m… do ộ ố ấ ượ ụ ư ả ả ả ẩ
nhóm k thu t th c hi n nh ng theo quy đ nh hi n t i th kh ng t nh vào ệ ạ ư ự ệ ậ ỹ ị ỡ ụ ớ
ti n l ng hay th ng làm thêm công vi c này. Đi u này cho th y đánh ề ươ ưở ệ ề ấ
giá công vi c th c t ự ế ủ ữ c a cán b công nhân viên tr c ti p th c hi n nh ng ự ế ự ệ ệ ộ
nhi m v đó cũn nhi u thi t thũi. ụ ề ệ ệ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
CH NG III ƯƠ
M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N PH NG PHÁP Ộ Ố Ả Ằ Ệ ƯƠ
TR L NG C A CÔNG TY CVC Ả ƯƠ Ủ
3.1. Phân b l i qu ti n l ổ ạ ỹ ề ươ ng th i gian. ờ
ng theo th i gian đ i v i nh ng ng H nh th c tr l ứ ả ươ ỡ ố ớ ữ ờ ườ ụ i làm c ng
t c qu n lý, cũn c ng nhõn s n xu t ch p d ng ỏ ỉ ỏ ụ ụ ả ả ấ ở ộ ộ b ph n lao d ng ậ
b ng m y múc là ch y u ho c nh ng c ng vi c kh ng th ti n hành ữ ằ ể ế ủ ế ụ ụ ệ ặ ỏ
ấ ủ ả đ nh m c m t c ch ch t ch và ch nh x c, ho c v t nh ch t c a s n ớ ị ộ ỏ ỡ ớ ứ ẽ ặ ặ ỏ
ấ xu t n u th c hi n tr c ng theo s n ph m th s kh ng đ m b o ch t ả ấ ế ả ụ ỡ ẽ ụ ự ệ ẩ ả ả
ng s n ph m, kh ng đem l i hi u qu thi l ượ ụ ẩ ả ạ ệ ả ế ỡ t th c. M c d v y h nh ự ậ ự ặ
th c tr l ả ươ ứ ấ ng này v n tuõn theo quy lu t phõn ph i theo lao đ ng và v n ẫ ậ ộ ố
c kh i l ng c ng vi c mà h hoàn thành, đ đ t ra là ph i x c đ nh đ ề ặ ả ỏ ị ượ ố ượ ụ ệ ọ
đõy là c ng vi c r t khú b i k t qu c ng vi c kh ng th đo đ ở ế ệ ấ ả ụ ụ ụ ể ệ ượ ộ c m t
ng đ i th ng qua ngày c ch ch nh x c, ch cú th x c đ nh m t c ch t ỏ ộ ỏ ể ỏ ỏ ớ ị ỉ ươ ụ ố
gi ờ làm vi c, b ng ch m c ng… ch nh v v y ph i cú s phõn b , b ớ ỡ ậ ố ố ự ụ ệ ả ấ ả
tr ng ớ ườ ỏ i lao đ ng vào c c c ng vi c c th h n, ph h p, ph m vi tr ch ệ ụ ể ơ ỏ ụ ự ợ ạ ộ
i đ đ t hi u qu c ng t c cao. nhi m c a m i ng ủ ệ ỗ ườ ể ạ ả ụ ệ ỏ
ng theo th i gian cú nhi u nh H nh th c tr l ứ ả ươ ỡ ề ờ ượ ỡ c đi m h n h nh ơ ể
th c tr l ng theo s n ph m v nú ch a g n thu nh p v i k t qu lao ả ươ ứ ớ ế ư ả ẩ ậ ắ ả ỡ
c trong th i gian làm vi c. đ ng mà h đó đ t đ ọ ộ ạ ượ ệ ờ
ng theo th i gian g m hai ch đ : theo th i gian H nh th c tr l ứ ả ươ ỡ ế ộ ờ ờ ồ
cú th ng và theo th i gian đ n gi n. ưở ả ờ ơ
* Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo th i gian gi n đ n ơ ả ờ
Là ch đ tr l ng mà ti n l ng nh n đ c c a m i ng ế ộ ả ươ ề ươ ậ ượ ủ ỗ ườ ụ i c ng
nhõn do m c l ng ứ ươ ở ấ c p b c cao hay th p và th i gian th c t ấ ự ế ậ ờ ệ làm vi c
nhi u hay ề ớ t quy t đ nh. ế ị
Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng này ch p d ng ỉ ỏ ụ ở ứ nh ng n i khú x c đ nh m c ữ ỏ ơ ị
lao đ ng ch nh x c, khú đ nh gi c ng vi c ch nh x c. ớ ỏ ộ ỏ ỏ ụ ệ ỏ ớ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Ti n l ng đ c t nh nh sau: ề ươ ựơ ớ ư
L = S * TTT
Trong đú:
L: Ti n l ng nh n đ ề ươ c ậ ượ
S: su t l ấ ươ ng c p b c ậ ấ
TTT: th i gian th c t ự ế ờ
Trong ch đ tr l ng theo th i gian đ n gi n, cú th p d ng ba ế ộ ả ươ ể ỏ ụ ả ơ ờ
lo i nh sau: ư ạ
Ti n l ng gi = su t l ng gi x s gi th c t ề ươ ờ ấ ươ ờ ố ờ ự ế làm vi c ệ
Ti n l ng gi = Su t l ng c p b c ngày x s gi ề ươ ờ ấ ươ ố ờ ấ ậ ự làm vi c th c ệ
tế
Ti n l ng th ng = Su t l ề ươ ấ ươ ỏ ệ ng c p b c th ng x s th ng làm vi c ố ỏ ậ ấ ỏ
th c tự ế
H nh th c tr ứ ỡ l ả ươ ng theo th i gian cú nh ờ ượ ụ c đi m l n là kh ng ớ ể
đ ng vi n tăng năng su t lao đ ng, vi c qu n lý lao đ ng và ti n l ộ ề ươ ng ệ ấ ả ờ ộ ộ
kh ng ch t ch , ch đ tr l ẽ ế ộ ả ươ ụ ặ ụ ng này mang t nh ch t b nh quõn, kh ng ấ ỡ ớ
khuy n kh ch s d ng h p lý th i gian làm vi c, ti ợ ử ụ ệ ế ớ ờ ế ậ t ki m nguy n v t ệ ờ
li u, t p trung m y múc thi ệ ậ ỏ ế ị ể ẫ t b đ tăng năng su t lao đ ng. Nh ng v n ư ấ ộ
đ c p d ng v nú đ n gi n, t nh to n nhanh, đ c bi t đ ượ ỏ ụ ặ ả ỡ ơ ớ ỏ ệ ựơ ỏ ụ c p d ng
cú hi u qu tr n m t s lĩnh v c mà đú ng i ta kh ng đ nh m c đ ộ ố ả ờ ự ệ ở ườ ứ ượ c ụ ị
ho c kh ng n n đ nh m c lao đ ng. ị ụ ứ ặ ờ ộ
Ch đ tr l ng ế ộ ả ươ ng theo th i gian cú th ờ ưở
Là s k t h p gi a ch đ tr l ự ế ợ ế ộ ả ươ ữ ớ ng theo th i gian gi n đ n v i ả ơ ờ
ti n th ng khi đ t đ ề ưở ặ ượ c nh ng ch ti u v s n l ỉ ờ ề ả ượ ữ ng ho c ch t l ặ ấ ượ ng
đó quy đ nh. ị
Ch đ tr l ng này ch y u đ i v i nh ng c ng nhõn ph làm ế ộ ả ươ ố ớ ủ ế ụ ụ ữ
ớ c ng vi c ph c v , ngoài ra cũn p d ng đ i v i nh ng c ng nhõn ch nh ụ ụ ụ ụ ố ớ ụ ữ ệ ỏ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
làm vi c nh ng khõu s n xu t cú tr nh đ c kh cú t đ ng ho cao ệ ở ộ ơ ữ ả ấ ỡ ớ ự ộ ỏ
ng. ho c nh ng c ng vi c đũi h i tuy t đ i đ m b o ch t l ỏ ệ ố ả ấ ượ ụ ữ ệ ặ ả
ng theo th i gian (m c l C ch t nh b ng c ch l y l ằ ấ ươ ớ ỏ ỏ ứ ươ ờ ấ ng c p
sau đú c ng v i ti n th ng. b c) nhõn v i th i gian làm vi c th c t ậ ự ế ệ ớ ờ ớ ề ộ ưở
Ch đ tr l ng này cú nhi u u đi m h n ch đ tr l ng theo ế ộ ả ươ ế ộ ả ươ ề ư ể ơ
th i gian đ n gi n. Ph n nh đ ả ả ỏ ờ ơ ượ c tr nh đ thành th o và th i gian làm ạ ộ ỡ ờ
vi c th c t mà cũn g n ch t v i thành t ch c ng t c c a t ng ng ự ế ệ ặ ớ ủ ừ ụ ắ ớ ỏ ườ i
th ng quan ch ti u th ng đó đ t đ c. V v y, nú khuy n kh ch ng ỉ ờ ụ ưở ạ ượ ỡ ậ ế ớ ườ i
lao đ ng quan tõm đ n tr ch nhi m và k t qu c ng t c c a m nh. Do đú ỏ ủ ả ụ ệ ế ế ỏ ộ ỡ
ng c a ti n b khoa h c k thu t, ch đ tr l ng này cũng v i nh h ớ ả ưở ế ộ ả ươ ọ ỹ ủ ế ậ ộ
ngày càng m r ng h n. ở ộ ơ
ch c n i làm vi c. 3.2. Hoàn thi n công tác t ệ ổ ứ ơ ệ
* Hoàn thi n công tác t ệ ổ ứ ch c ph c v n i làm vi c: ụ ụ ơ ệ
Năng su t lao đ ng tăng lên không ch do các y u t ế ố ủ ư ch quan nh : ấ ộ ỉ
ệ tr nh đ chuyên môn , s c g ng trong lao đ ng mà cũn do c c đi u ki n ự ố ắ ề ộ ỡ ỏ ộ
ch c ph c v n i làm vi c. N u t ch c ph c v ch a t t th trong c t ổ ứ ụ ụ ơ ế ổ ứ ụ ụ ư ố ệ ỡ ơ
đó c u ho t đ ng s có nhi u lóng ph , làm gi m năng su t lao đ ng t ấ ạ ộ ề ẽ ấ ả ớ ộ ừ
nh h ng đ n ti n l ng c a CBCNV. ả ưở ề ươ ế ủ
Đ hoàn thi n công tác tr l ả ươ ể ệ ữ ng th cũng ph i hoàn thi n nh ng ệ ả ỡ
ch c và ph c v n i làm vi c. Có nh v y m i có tác đi u ki n v t ệ ề ổ ề ư ậ ụ ơ ụ ứ ệ ớ
i lao đ ng hăng say làm vi c. d ng là đũn b y kh ch th ch ng ụ ẩ ớ ớ ườ ệ ộ
Đ làm t t công tác t ch c ph c v n i làm vi c c n ph i: ể ố ổ ứ ụ ụ ơ ệ ầ ả
-Thi t k n i làm vi c: n i làm vi c ph i đ c thi t k theo yêu ế ế ơ ả ượ ệ ệ ơ ế ế
c u c a quá tr nh lao đ ng ỡ ầ ủ ộ
- B trí n i làm vi c: n i làm vi c ph i đ c b trí h p lý. ả ượ ố ệ ệ ơ ố ợ ơ
N i làm vi c c n đ c rà soát th ệ ầ ơ ượ ườ ỡ ng xuyên, xem xét t nh h nh ỡ
tr n ph t m ra nh ng c n tr ữ ỡ ả ở ờ ươ ng di n b trí đ n i làm vi c có th ể ơ ệ ệ ố ể
đ i cho phù h p h n. ượ ố c b trí s p x p l ắ ế ạ ợ ơ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
- Ph c v n i làm vi c: ụ ụ ơ ệ
+ C ng nhõn v sinh: Phõn c ng ph c v theo t ng phũng c a Ban, ụ ụ ừ ụ ủ ụ ệ
ng trong s ch làm tăng thêm qu t d n, v sinh s ch s , b o v m i tr ạ ệ ụ ườ ộ ọ ẽ ả ệ ạ
h ng ph n cho CBCNV. ư ấ
* T ch c lao đ ng m t cách khoa h c s cho phép: ổ ứ ọ ẽ ộ ộ
- Ti t ki m s lao đ ng c n thi t theo nhi m v s n xu t kinh ế ệ ầ ố ộ ế ụ ả ệ ấ
ng s n xu t kinh doanh đã đ nh ho c cũng s lao đ ng đó tăng kh i l ố ố ượ ặ ộ ị ả ấ
doanh. Do đó tăng doanh thu c a công ty. ủ
- Ti t ki m chi phí lao đ ng do đó ti c chi phí ti n l ng, ế ệ ộ ế t ki m đ ệ ượ ề ươ
trong khi ti n l ng và thu nh p c a ng ề ươ ủ ậ ườ ẫ i lao đ ng trong công ty v n ộ
đ c tăng lên. ượ
Đ ch n ch nh l ch c s n xu t kinh doanh và đ i m i t i t ể ấ ỉ ạ ổ ứ ả ớ ổ ứ ch c ấ ổ
lao đ ng, công ty nên th c hi n ch đ khoán m c chi phí ti n l ng theo ế ộ ề ươ ứ ự ệ ộ
k t qu s n xu t kinh doanh b ng các bi n pháp sau: ế ả ả ệ ấ ằ
+ Xác đ nh k ho ch kinh doanh c a t ng chi nhánh, c a hàng. ủ ừ ử ế ạ ị
+ Xây d ng ch đ tuy n d ng lao đ ng. ế ộ ể ụ ự ộ
+ Đ i m i b máy qu n lý công ty theo h ng g n nh , làm ớ ộ ả ổ ướ ẹ ọ
vi c năng đ ng có hi u qu . ả ệ ệ ộ
N u t ch c lao đ ng đ ế ổ ứ ộ ượ c th c hi n khoa h c s cho phép nâng cao ọ ẽ ự ệ
hi u qu qu n lý c a công tác ti n l ng, các hình th c tr l ng. ề ươ ủ ệ ả ả ả ươ ứ
T ch c lao đ ng m t cách khoa h c s cho phép: ổ ứ ọ ẽ ộ ộ
- Ti t ki m s lao đ ng c n thi t theo nhi m v s n xu t kinh ế ệ ầ ố ộ ế ụ ả ệ ấ
ng s n xu t kinh doanh đã đ nh ho c cũng s lao đ ng đó tăng kh i l ố ố ượ ặ ộ ị ả ấ
doanh. Do đó tăng doanh thu c a công ty. ủ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Đ ch n ch nh l ch c s n xu t kinh doanh và đ i m i t i t ể ấ ỉ ạ ổ ứ ả ớ ổ ứ ch c ấ ổ
lao đ ng, công ty nên th c hi n ch đ khoán m c chi phí ti n l ng theo ế ộ ề ươ ứ ự ệ ộ
k t qu s n xu t kinh doanh b ng các bi n pháp sau: ế ả ả ệ ấ ằ
+ Xác đ nh k ho ch kinh doanh c a t ng chi nhánh, c a hàng. ủ ừ ử ế ạ ị
+ Xây d ng ch đ tuy n d ng lao đ ng. ế ộ ể ụ ự ộ
+ Đ i m i b máy qu n lý công ty theo h ng g n nh , làm ớ ộ ả ổ ướ ẹ ọ
vi c năng đ ng có hi u qu . ả ệ ệ ộ
N u t ch c lao đ ng đ ế ổ ứ ộ ượ c th c hi n khoa h c s cho phép nâng cao ọ ẽ ự ệ
hi u qu qu n lý c a công tác ti n l ng, các hình th c tr l ng. ề ươ ủ ệ ả ả ả ươ ứ
3.3. Hoàn thi n công tác ki m tra đánh giá. ể ệ
H s h ng thành tích đ ệ ố ạ ượ c xét duy t căn c vào m c đ hoàn ứ ứ ộ ệ
thành công vi c, ch t l ng công vi c và đ c s d ng trong vi c tính ấ ượ ệ ệ ượ ử ụ ệ
ng nên r t có l i cho ng i lao đ ng. Trên th c t h s h ng thành l ươ ấ ợ ườ ự ế ệ ố ạ ộ
tích c a công ty áp d ng: h ng1 là 1,2, h ng2 là 1, h ng3 là 0.8, h ng4 là ủ ụ ạ ạ ạ ạ
0,5. Kho ng cách gi a các h ng là t ng đ i g n do v y s khó kích ữ ả ạ ươ ố ầ ẽ ậ
thích s ph n đ u h t mình c a ng ủ ự ế ấ ấ ườ ả i lao đ ng. Công ty nên đ kho ng ể ộ
cách này xa h n đ t o đ ng l c ng ể ạ ự ơ ộ ườ i lao đ ng ph n đ u: h ng1 là 1,5, ấ ạ ấ ộ
h ng2 là 1,2, h ng3 là 0,8, h ng4 là 0,4. ạ ạ ạ
Ngoài ra c n theo dõi ngày công ch t ch , đi làm đúng gi quy ẽ ầ ặ ờ
đ nh, theo dõi m c đ làm vi c, đánh giá đúng nh ng sáng ki n trong làm ị ứ ộ ữ ế ệ
vi c.ệ
3.4. Hoàn thi n công tác chi tr l ng cho nhân viên. ả ươ ệ
Đ i v i hình th c tr l ứ ả ươ ố ớ ng theo s n ph m: ả ẩ
K t qu kinh doanh c a công ty ph thu c ch y u vào l ng hàng ủ ế ủ ụ ế ả ộ ượ
c k t qu kinh doanh t bán ra c a các c a hàng. Đ đ t đ ử ể ạ ượ ủ ế ả ố ả t thì ph i
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
khuy n khích ng i lao đ ng h n n a th hi n ế ườ ể ệ ở ữ ộ ơ ế ch g n tr c ti p k t ự ỗ ắ ế
i lao đ ng v i ng qu c a ng ả ủ ườ ộ ớ ườ i lao đ ng. ộ
Công ty nên giao cho các c a hàng t kinh doanh và h ch toán chi ử ự ạ
phí phát sinh t i c a hàng, m i tháng n p cho công ty 27% l ạ ử ộ ỗ ợ ậ ủ i nhu n c a
tháng đó. Nh v y, công ty v n đ t đ i nhu n và doanh thu ư ậ ạ ượ ẫ c ch tiêu l ỉ ợ ậ
đ ra. Bên c nh đó, m i ng ạ ề ỗ ườ i lao đ ng vì l ộ ợ i ích v t ch t s quan tâm ấ ẽ ậ
đ n vi c bán ra th t nhi u hàng hoá h n, t ế ệ ề ậ ơ ự ộ giác qu n lý các chí phí m t ả
cách h p lý, đ m b o và v t k ho ch công ty giao. ả ả ợ ượ ế ạ
Qu l ng c a c a hàng s đ c xác đ nh nh sau: ỹ ươ ủ ử ẽ ượ ư ị
Qu l ỹ ươ ấ ng = Doanh thu - Giá v n – Các kho n chi phí - Giao n p c p ả ố ộ
trên
Trong đó:
. Chi phí bao g m: Các kho n thu ph i n p, kh u hao tài s n c ả ộ ế ả ấ ả ồ ố
đ nh, ti n đi n n ề ị ệ ướ ỏ c, đi n tho i, phân b công c lao đ ng nh , ụ ệ ạ ổ ộ
v n chuy n b c x p, chi phí nguyên li u ph li u. ậ ố ế ụ ệ ệ ể
. Giao n p c p trên là 27% l ộ ấ ợ i nhu n sau thu trên m t tháng. ế ậ ộ
Ta xét ví d c a hàng s 3, tháng 10/2003. ụ ở ử ố
Doanh thu bán hàng là 1.562.340.000 đ ng. Giá v n hàng bán là ồ ố
1.517.992.300 đ ng . Các kho n chi phí là 32.821.952,22 đ ng ả ồ ồ
LN T10 =1.562.340.000 - 1.517.992.300 - 32.821.952,22 = 11.525.747,78
đ ng ồ
T l giao n p cho công ty 27% l i nhu n: ỷ ệ ộ ợ ậ
11.525.747,78 x 27% = 3.111.951,90 đ ng ồ
Qu l ng = 11.525.747,78 - 3.111.951,90 = 8.413.795,87 đ ng ỹ ươ ồ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
So v i cách tính qu l ng theo s n ph m c a công ty hi n nay thì qu ỹ ươ ớ ủ ệ ả ẩ ỹ
ng c a c a hàng s 3 s đ i h n là:8.413.795,87 – 8.124.168 = l ươ ủ ử c l ẽ ượ ợ ơ ố
289.627,84 đ ng. Nh v y ng i h n theo cách tính ư ậ ồ ườ i lao đ ng s đ ộ c l ẽ ượ ợ ơ
ng này, trung bình m i nhân viên trong tháng 10 s có thêm 24.135,66 l ươ ẽ ỗ
ng. đ ng ti n l ồ ề ươ
V i cách th c tr ứ ớ l ả ươ ng này, công ty đã tr c ti p khuy n khích ự ế ế
ng ng c a công ty. Cách tính l ng này thì ườ i lao đ ng h n cách tr l ơ ả ươ ộ ủ ươ
ng c a hàng ph thu c hoàn toàn vào k t qu kinh doanh c a h . Các l ươ ủ ọ ụ ủ ế ả ộ
c a hàng mu n qu l ử ỹ ươ ố ng cao thì m t m t ph i tăng doanh thu bán ra ả ặ ộ
ộ trong tháng, m t khác ph i s d ng các kho n chi phí trong c a hàng m t ả ử ụ ử ặ ả
cách h p lý, tránh lãng phí đ nh h ng t i k t qu kinh doanh. ể ả ợ ưở ớ ế ả
Đ i v i hình th c tr l ng theo th i gian: ứ ả ươ ố ớ ờ
- Do l ng đ c tính tr theo th i gian làm vi c th c t ươ ượ ự ế ệ ả ờ ệ nên vi c
ch m công t ng đ i, m t s cá ấ ạ i các phũng cũng ch mang t nh ch t t ỉ ấ ươ ớ ộ ố ố
nhân hay đi mu n v s m nh ng v n đ ề ớ ư ẫ ộ ượ ệ c tính m t ngày đ 8h làm vi c ủ ộ
th c t . V th theo em ph ng pháp ch m chông ph i đ c tính c th ự ế ỡ ế ươ ả ượ ấ ụ ể
nh sau: ư
ẩ +Phân tích ch c năng, nhi m v công vi c xác đ nh các tiêu chu n ụ ứ ệ ệ ị
ờ đ ch m công, l p thành h th ng các ch tiêu đ làm căn c đánh giá th i ể ấ ệ ố ứ ể ậ ỉ
gian làm vi c.ệ
+ Thông qua các h th ng ch tiêu đó, Ban làm căn c đ ch m công ệ ố ứ ể ấ ỉ
và tính ti n l ng c b n cho CBCNV. ề ươ ơ ả
Đ i v i hình th c tính l ng năng su t V2: ố ớ ứ ươ ấ
Ti n l ng năng su t V2 đ c thanh toán theo ph ề ươ ấ ượ ươ ấ ng pháp ch m
đi m đang áp d ng hi n nay v n mang tính ch t t ng đ i, các ch tiêu ấ ươ ụ ệ ể ẫ ố ỉ
theo quy đ nh, ch p hành t đ a ra nh làm đ s ngày công th c t ủ ố ư ự ế ư ấ ị ố ỷ t k
lu t lao đ ng các phũng t ch m đi m cho CBCNV trong phũng r t chung ậ ộ ự ấ ể ấ
chung. Kh ng g n v i hi u q a công vi c, không g n v i năng su t lao ủ ụ ệ ệ ắ ấ ắ ớ ớ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng lao đ ng. V cú nhi u ng i làm đ s ngày công đ ng và ch t l ộ ấ ượ ề ộ ỡ ườ ủ ố
nh ng th i gian làm vi c th c t c a h l i ít, th i gian lóng ph th ự ế ủ ọ ạ ư ệ ờ ớ ỡ ờ
nhi u, h cú m t m t t ặ ạ ơ i n i làm vi c nh ng l ệ ư ề ọ ộ ạ ế i không làm vi c d n đ n ệ ẫ
hi u qu công vi c không cao, ph ệ ệ ả ươ ố ng pháp ch m đi m c a phũng đ i ể ủ ấ
v i CNBCNV trong phũng cũn mang t nh ch t c l ớ ấ ả ể ớ ể mu n ch m đi m ấ ố
cho CBCNV phũng m nh cao đ không b xem là kém h n so v i các ể ỡ ơ ớ ị
ệ phũng kh c. Th c tr ng tr n đó kh ng ph n nh đúng k t qu làm vi c ụ ả ỏ ự ế ạ ả ỏ ờ
ng năng su t V2 tính theo ph ng pháp c a t ng cá nhân. Theo em ti n l ủ ừ ề ươ ấ ươ
ch m đi m nên ph i ch t ch và chính xác h n c th là: ẽ ơ ụ ể ể ả ặ ấ
+ Phân tích ch c năng, nhi m v c a công vi c xác đ nh các tiêu ụ ủ ứ ệ ệ ị
chu n xét đi m, l p thành h th ng các ch tiêu đ làm căn c đánh giá ệ ố ứ ể ể ẩ ậ ỉ
thành tích m i đ n v , m i cá nhân. ỗ ơ ỗ ị
+ Thông qua h th ng các ch tiêu đánh giá, đ n v làm căn c xét ệ ố ứ ơ ỉ ị
đi m và tính ti n l ng năng su t cho cá nhân. ề ươ ể ấ
3.5. T ch c ch đ o s n xu t. ỉ ạ ả ổ ứ ấ
* Giáo d c ý th c trách nhi m và nâng cao ch t l ấ ượ ụ ứ ệ ờ ố ng đ i s ng
ng i lao đ ng: ườ ộ
Theo Công ty nên đi u ch nh l i th i gian ngh tr a t ề ỉ ạ ỉ ư ừ ờ 12h đ n 1h. ế
Th i gian này c n thi i, kéo dài th i gian ngh tr a t ầ ờ ế t ph i đi u ch nh l ề ả ỉ ạ ỉ ư ừ ờ
11.30h đ n1h. V th i gian ngh tr a ph i đ đ ng ả ủ ể ỡ ờ ỉ ư ế ườ ắ i lao đ ng bù đ p ộ
l i s c lao đ ng đó hao ph trong bu i sáng, ng ạ ứ ộ ớ ổ ườ ụ ồ ứ i lao đ ng ph c h i s c ộ
l c đ bu i chi u làm vi c có hi u qu h n. ự ể ả ơ ề ệ ệ ổ
Bên c nh đó Công ty c n ph i tăng c ng giáo d c t ạ ầ ả ườ t ụ ư ưở ứ ng, ý th c
cho CBCNV. V ng i có ý th c t t bao gi cũng hăng say làm vi c, cú ỡ ườ ứ ố ờ ệ
t k tinh th n tr ch nhi m v i c ng vi c đ ệ ớ ụ ệ ượ ầ ỏ c giao, có ý th c th c hi n t ứ ệ ố ỷ ự
ng m i ch i không ch u làm lu t lao đ ng . Ng ộ ậ ườ i có ý th c k m th ứ ộ ườ ả ơ ị
vi c ho c làm vi c v i c ớ ườ ệ ệ ặ ệ ng đ không cao, thi u tinh th n trách nhi m ế ầ ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ng này c n ph i tăng v i công vi c… Đ h n ch và xoá b hi n t ớ ỏ ệ ượ ể ạ ế ệ ả ầ
ng k lu t lao đ ng, phát đ ng các phong trào thi đua và th ng xuyên c ườ ỷ ậ ộ ộ ườ
kích thích ng t o ra các y u t ạ ế ố ườ ế i lao đ ng làm vi c nh m khai thác h t ệ ằ ộ
m i kh năng c a con ng i ủ ả ọ ườ
Trong xu th phát tri n hi n nay khi khoa h c k thu t ngày càng ể ệ ế ậ ọ ỹ
phát tri n, đ ng th i v i đ c thù c a ngành đi n s d ng nhi u máy móc ờ ớ ặ ệ ử ụ ủ ể ề ồ
ỏ k thu t hi n đ i đũi h i đ chính xác cao. V v y n n trang b cho c c ỹ ỏ ộ ỡ ậ ệ ạ ậ ờ ị
phũng ban m t s máy chuyên dùng hi n đ i. V cú nh ng m y này s h ộ ố ẽ ỗ ữ ệ ạ ỡ ỏ
c ti n hành có tr đ c l c cho công tác qu n lý, giúp cho vi c qu n lý đ ả ợ ặ ự ệ ả ượ ế
khoa h c, cú hi u su t cao.Tr n cú s tr giỳp c a m y múc, Công ty cú ự ợ ủ ệ ấ ọ ỏ ờ
k ho ch tinh gi m b m y bi n ch , t o ra b m y bi n ch c n b ế ộ ỏ ộ ỏ ế ạ ế ỏ ạ ả ờ ờ ộ
t ki m ti n l ng. qu n lý g n nh t o đi u ki n đ ti ẹ ạ ể ế ề ệ ả ọ ề ươ ệ
Bên c nh đó Công ty n n cú bi n ph p khuy n kh ch v t ch t, tinh ệ ế ạ ậ ấ ờ ỏ ớ
th n cho nh ng c n b qu n lý, t ỏ ữ ầ ả ộ ự ọ ậ ể ậ h c t p nghi n c u đ có th t n ứ ể ờ
ệ d ng h t m i kh năng cũn ti m n đ vi c qu n lý có khoa h c và hi u ụ ể ệ ề ẩ ế ả ả ọ ọ
qu h n. ả ơ
* Tuy n ch n,đào t o nâng cao trình đ cho cán b công nhân viên: ộ ộ ọ ể ạ
Đ có đ i ngũ lao đ ng v ng m nh thì ngay t ữ ể ạ ộ ộ ừ khâu tuy n ch n lao ể ọ
đ ng vào Công ty c n có nh ng yêu c u th c t ộ ự ế ữ ầ ầ và sát th c đ có th ự ể ể
tuy n ch n nh ng ng i có đ chuyên môn nghi p v và ph m ch t ngh ữ ể ọ ườ ệ ụ ủ ẩ ấ ề
t nh m đáp ng yêu c u công vi c giao phó. Cùng v i quá nghi p c n thi ệ ầ ế ứ ệ ằ ầ ớ
trình tuy n ch n, Công ty nên m nh d n lo i b nh ng cán b công nhân ạ ỏ ữ ể ạ ạ ọ ộ
viên có trình đ y u kém không đáp ng đ ộ ế ứ ượ c yêu c u c a công tác lâu ủ ầ
năm giàu kinh nghi m m t cách h p lí nh t. ệ ấ ộ ợ
V đào t o Công ty có th ti n hành theo các hình th c sau: ể ế ứ ề ạ
+ Đào t o t i ch : Công ty có th m các l p nghi p v v nghiên ạ ạ ể ở ụ ề ệ ỗ ớ
ng, lu t pháp ... nh m m r ng s hi u bi t trên nhi u lĩnh c u th tr ứ ị ườ ự ể ở ộ ậ ằ ế ề
v c cho cán b . Th ự ộ ườ ng xuyên m các cu c h i th o m i các chuyên gia ộ ả ở ộ ờ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
v các lĩnh v c này v trao đ i nói chuy n v i cán b công nhân viên. ề ự ệ ề ớ ộ ổ
Ngoài ra đ h c h i thêm kinh nghi m cho cán b qu n lí, Công ty có th ệ ể ọ ả ỏ ộ ể
ng pháp kèm c p đ t o ra ngu n cán b k c n. s d ng ph ử ụ ươ ộ ế ậ ể ạ ặ ồ
+ Đào t o ngoài Công ty: Đ i v i cán b còn tr tu i, có th g i đi ẻ ổ ố ớ ể ử ạ ộ
đào t o, h c t p nghiên c u i các tr ng trong n c và ọ ậ ứ ở ạ trình đ cao t ộ ạ ườ ướ
n c ngoài. Ho c khuy n khích h t h c t đào t o đ nâng cao trình đ ướ ọ ự ọ ự ế ặ ể ạ ộ
tay ngh , chuyên môn nghi p v và nh ng ki n th c ph c v cho công tác ệ ụ ụ ụ ữ ứ ế ề
qu n lí. Đây là vi c làm c n thi t đ nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b ệ ầ ả ế ể ấ ượ ộ ộ
Công ty.
V b i d ng Công ty nên m các khoá đào t o nâng cao tay ngh ề ồ ưỡ ạ ở ề
ạ v chuyên môn nghi p v cho cán b k thu t, trong đó c n chú ý đào t o ề ệ ụ ộ ỹ ậ ầ
áp d ng các công ngh m i c a n c ngoài trong công vi c .....Ngo i ng ệ ớ ủ ướ ụ ệ ạ ữ
là ph ng ti n c n thi t đ giao ti p và nghiên c u tài li u. Ngày nay nó ươ ệ ầ ế ể ứ ế ệ
r t quan tr ng đ i v i cán b qu n lí và cũng là tiêu chu n đ i v i cán b ấ ố ớ ố ớ ả ẩ ọ ộ ộ
hi n nay, c th là: ụ ể ệ
, Công ty s h tr + Khuy n khích cán b h c ngo i ng ngoài gi ộ ọ ữ ế ạ ờ ẽ ỗ ợ
b ng vi c c p kinh phí sau khi có ch ng ch ho c b ng n p cho c quan. ứ ằ ặ ằ ệ ấ ộ ơ ỉ
i Công ty ngoài gi + T o đi u ki n m các l p ngo i ng t ở ữ ạ ề ệ ạ ạ ớ ờ ặ ho c
trong gi ờ hành chính n u có đi u ki n. ế ề ệ
+ Đ i v i nh ng cán b c n thi t ph i có ngo i ng đ ph c v ố ớ ộ ầ ữ ế ữ ể ụ ả ạ ụ
tr c ti p cho công vi c thì ph i c đi h c nâng cao các tr ng. ự ế ả ử ệ ọ ở ườ
Các vi c làm trên tuy b ệ ướ ậ c đ u s có nhi u khó khăn trong nh n ẽ ề ầ
th c c a cán b , nhi u ng i tu i cao ng i h c, lo ng i b m t v trí khi đi ứ ủ ề ộ ườ ạ ị ấ ị ạ ọ ổ
h c... Song Công ty ph i coi đây nh đi u ki n b t bu c đ i v i cán b ọ ư ề ố ớ ệ ả ắ ộ ộ
qu n lí. ả
t công tác đào t o, b i d ng nói trên Nh v y, n u th c hi n t ế ư ậ ệ ố ự ồ ưỡ ạ
c ch t l Công ty s nâng cao đ ẽ ượ ấ ượ ấ ng lao đ ng, tăng hi u qu s n xu t ả ả ệ ộ
kinh doanh, t o đ c u th c nh tranh v i các Công ty trong cũng lĩnh ạ ượ ư ế ạ ớ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
v c, đ ng th i ti ự ờ ế ồ t ki m đ ệ ượ ệ c chi phí qu n lí. T đó Công ty có đi u ki n ừ ề ả
ủ đ nâng cao đ i s ng c a cán b công nhân viên, đ m b o s g n bó c a ể ả ự ắ ờ ố ủ ả ộ
h v i công vi c và v i Công ty. ệ ọ ớ ớ
* Tăng c ng k lu t lao đ ng: ườ ỷ ậ ộ
Đ i v i ng ố ớ ườ ờ i lao đ ng, n i dung k lu t ch y u là s d ng th i ỷ ậ ử ụ ủ ế ộ ộ
gian lao đ ng. Nhìn chung hi n t ệ ượ ộ ổ ế ng đi mu n v s m v n còn ph bi n, ề ớ ẫ ộ
Công ty duy trì ch đ làm vi c 8h/ ngày và 40h / tu n song th c t ế ộ ự ế ệ vi c ệ ầ
c đúng đ n, nguyên nhân ch y u xu t phát t b máy th c hi n ch a đ ệ ư ượ ự ủ ế ấ ắ ừ ộ
t ổ ứ ch c qu n lí c Công ty ch a đ ả ư ượ ả ỷ ậ c h p lí, ch a hình thành các k lu t ư ợ
lao đ ng và n i quy lao đ ng, gi ộ ộ ộ ả i quy t các công vi c riêng... đây cúng là ệ ế
nh ng bi u hi n c a s lãng phí th i gian d n đ n t ệ ủ ự ế ỷ ọ tr ng th i gian làm ờ ữ ể ẫ ờ
vi c ch a cao. ư ệ
Do v y Công ty c n xây d ng k lu t lao đ ng và ph i nâng cao ý ỷ ậ ự ậ ầ ả ộ
th c tôn tr ng k lu t lao đ ng, t o cho cán b công nhân viên trong Công ỷ ậ ứ ạ ọ ộ ộ
ty có thói quen t ự ậ ch p hành k lu t, tránh tâm lí làm vi c đ i phó. V y ỷ ậ ệ ấ ố
gi ả i quy t v n đ này c n th c hi n đ ng b các bi n pháp sau: ệ ế ấ ự ề ệ ầ ộ ồ
ọ + Xây d ng n i quy, quy ch lao đ ng, ph bi n r ng rãi cho m i ổ ế ộ ự ế ộ ộ
ng trong Công ty, áp d ng các hình th c b t bu c th c hi n các đ i t ố ượ ứ ự ụ ệ ắ ộ
quy ch đ ra; Có hình th c khen th ế ề ứ ưở ị ự ng k p th i các cá nhân đ n v th c ờ ơ ị
hi n t t, khi n trách, k lu t nh ng ng ệ ố ỷ ậ ữ ể ườ ộ ỷ ậ i vi ph m t o nên m t k lu t ạ ạ
lao đ ng công b ng nghiêm túc; Duy trì thói quen ngh nghi p, đi làm, ệ ề ằ ộ
ngh ng i có gi ơ ỉ ờ ấ gi c, t p trung và có thái đ đúng đ n trong quá trình làm ộ ậ ắ
vi c.ệ
ch c lao đ ng m t cách khoa h c, nh m h p lí + Có bi n pháp t ệ ổ ứ ằ ọ ộ ộ ợ
hoá lao đ ng tránh t o ra th i gian d i. ạ ộ ỗ ờ
ch c đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn cho + Có k ho ch t ế ạ ổ ứ ạ ộ
cán b .ộ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
ầ + S d ng các bi n pháp hành chính giáo d c, nâng cao tinh th n ử ụ ụ ệ
trách nhi m trong công tác qu n lí đ cán b công nhân viên t n d ng t ể ụ ệ ậ ả ộ ố i
ả đa th i gian có th c a mình cho công vi c, t o không khí lao đ ng tho i ể ủ ệ ạ ờ ộ
mái...
i lao đ ng: * Ch đ đãi ng khuy n khích v t ch t cho ng ế ế ộ ộ ậ ấ ườ ộ
- Đ nâng cao hi u ho t đ ng c a Công ty và đ phát tri n Công ty ạ ộ ủ ể ể ể ệ
thành m t Công ty l n m nh trong n c thì Công ty ph i chú tr ng t ạ ộ ớ ướ ả ọ ớ ộ i đ i
ngũ CBCNV c a mình, ph i khuy n khích và có ch đ u đãi đ c bi ế ế ộ ư ủ ặ ả ệ t
đ i v i nh ng qu n lý đã làm t ố ớ ữ ả ố t ph n vi c c a mình. ệ ủ ầ
- Xây d ng m t m c l ứ ươ ự ộ ng c b n, tr công x ng đáng v i s c lao ứ ớ ứ ơ ả ả
c nhân viên lao đ ng mà ng ộ ườ i lao đ ng b ra. T đó s thúc đ y đ ừ ẽ ẩ ộ ỏ ượ
đ ng v i hi u qu cao h n. ộ ệ ả ớ ơ
ệ - Ngoài ra vi c đánh giá m c đ đóng góp đ hoàn thành công vi c ứ ộ ể ệ
i lao đ ng thì ph i ph n ánh đ c ch t l ng, s l ng lao c a ng ủ ườ ả ả ộ ượ ấ ượ ố ượ
c a ng đ ng th c t ộ ự ế ủ ườ ộ i lao đ ng do t p th bàn b c và quy t đ nh m t ế ị ể ậ ạ ộ
cách dân ch , vi c đ a các ch tiêu đánh giá b ng ph ệ ư ủ ằ ỉ ươ ể ng pháp cho đi m
ch c nh ng ph i phù h p các n i dung tuỳ theo đi u ki n c th c a t ệ ụ ể ủ ổ ề ứ ư ả ợ ộ
c b n sau: ơ ả
ng h s l ng cao thì ph i là ng i có trình đ - Nh ng ng ữ i h ườ ưở ệ ố ươ ả ườ ộ
cao và áp d ng ph ng pháp lao ph c v t ụ ươ ụ ụ ố t nh t. ấ
c h i đ ng h s trung bình là b o đ m ngày, gi - Nh ng ng ữ ườ ượ ưở ệ ố ả ả ờ ,
ch p hành s phân công c a ng ủ ự ấ ườ ả i ph trách, đ t năng su t cá nhân, đ m ụ ạ ấ
b o an toàn lao đ ng. ả ộ
ng h s th p là nh ng ng - Nh ng ng ữ i h ườ ưở ệ ố ấ ữ ườ ả i không đ m b o ả
ngày công quy đ nh, ch p hành ch a nghiêm s phân công c a ng i ph ư ự ủ ấ ị ườ ụ
trách, không đ c đ a năng su t lao đ ng. ượ ư ấ ộ
+ V chính sách phúc l i cho các cán b công nhân viên c a Công ty, ề ợ ủ ộ
cho t i nay các ho t đ ng phúc l i c a Công ty đã có k t qu khá t ớ ạ ộ ợ ủ ế ả ố ả t, đ m
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
i cho ng b o quy n l ả ề ợ ườ ệ i lao đ ng, t o c m giác an toàn trong công vi c, ạ ả ộ
đó là các ho t đ ng khuy n khích c v v t ch t l n tinh th n cho ng ả ề ậ ạ ộ ấ ẫ ế ầ ườ i
lao đ ng đòi h i Công ty ph i duy trì và phát tri n nhi u h n công tác này. ể ề ả ỏ ộ ơ
- Bên c nh các ch đ tr l ng và phúc l i xã h i, Công ty c n có ế ộ ả ươ ạ ợ ầ ộ
các hình th c khác nh th ng ph t k p th i đ i v i nh ng ng i hoàn ư ưở ứ ờ ố ớ ạ ị ữ ườ
thành t t công vi c, nhi m v đ ố ụ ượ ệ ệ c giao, có v y m i khuy n khích đ ớ ế ậ ượ c
c tinh th n t h đ ng viên đ ọ ộ ượ ầ ự giác cao c a h đ k p th i đ ng viên ọ ể ị ờ ộ ủ
khen th ng nh ng lao đ ng có thành tích xu t s c, sáng t o trong công ưở ấ ắ ữ ạ ộ
vi c, đem l i hi u qu cao cho ho t đ ng c a Trung tâm. ệ ạ ạ ộ ủ ệ ả
- Công ty c n trích qu khen th ầ ỹ ưở ữ ng k p th i còn đ i v i nh ng ố ớ ờ ị
ng i m c l ườ ắ ỗ ầ i l m thì c n ph i đ a ra nh ng hình th c đáng đ răn đe k p ị ả ư ữ ứ ể ầ
th i nh k lu t, v.v... ư ỷ ậ ờ
ng đ c áp d ng nh sau: - Ch đ ti n th ế ộ ề ưở ượ ư ụ
+ Đ i v i lao đ ng gián ti p ti n th ng = 0.005% T ng giá tr ố ớ ề ế ộ ưở ổ ị
h p đ ng. ợ ồ
+ Đ i v i lao đ ng tr c ti p ti n th ng = 0.1% T ng giá tr ố ớ ự ế ề ộ ưở ổ ị
h p đ ng. ợ ồ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
K T LU N Ậ Ế
Lao đ ng là m t y u t đ c bi t quan tr ng trong ho t đ ng kinh ộ ế ố ặ ộ ệ ạ ộ ọ
doanh và qu n lý c a doanh nghi p. S d ng h p lý và ti ử ụ ủ ệ ả ợ ế ộ t ki m lao đ ng ệ
ộ không ch có tác d ng gi m chi phí tr c ti p v lao đ ng mà còn tác đ ng ự ụ ế ề ả ộ ỉ
thúc đ y s d ng h p lý và ti t ki m m i y u t ẩ ử ụ ợ ế ọ ế ố ệ ệ khác, giúp doanh nghi p
có th hoàn thành t t k ho ch s n xu t – tiêu th và các k ho ch khác, ể ố ế ụ ế ấ ả ạ ạ
mà còn h giá thành, đem l ạ ạ ệ i hi u qu t ng h p to l n cho doanh nghi p. ả ổ ệ ớ ợ
K ho ch lao đ ng – Ti n l ng là m t công c s c bén trong qu n lý lao ề ươ ế ạ ộ ụ ắ ả ộ
đ ng nói riêng và qu n lý kinh doanh nói chung c a doanh nghi p. ộ ủ ệ ả
Trên đây là th c tr ng các hình th c th c tr ng c a Công ty ứ ứ ự ạ l ả ươ ủ
máy tính CVC và m t s đ xu t nh m hoàn thi n các hình th c tr l ộ ố ề ả ươ ng ứ ệ ằ ấ
t i công ty mà em đã m nh d n đ a ra. Trong nh ng năm v a qua bên ạ ữ ư ừ ạ ạ
c nh nh ng thành tích đã đ t đ ạ ạ ượ ữ c công ty v n còn t n t ẫ ồ ạ ữ i không ít nh ng
khó khăn và t n đ ng trong v n đ qu n lý và s d ng qu l ấ ử ụ ỹ ươ ề ả ồ ọ ỏ ng đòi h i
công ty ph i c g ng h n n a trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh ả ố ắ ạ ộ ữ ả ấ ơ
doanh c a mình. ủ
V n đ lao đ ng ti n l ng là m t b ph n không th thi u đ ề ươ ề ấ ộ ộ ộ ể ế ậ ượ c
ộ trong h th ng k ho ch s n xu t kinh doanh c a doang nghi p, là m t ệ ố ủ ệ ế ạ ấ ả
ễ v n đ r t quan tr ng đòi h i ki n th c bao quát c lý lu n và th c ti n. ấ ề ấ ứ ự ế ả ậ ọ ỏ
Do trình đ và kh năng nghiên c u còn nhi u h n ch nên chuyên đ ứ ề ế ả ạ ộ ề
th c t p c a em không tránh kh i thi u sót. Em r t mong đ c s góp ý ự ậ ủ ế ấ ỏ ượ ự
c hoàn thi n h n. c a các th y cô giáo đ đ tài nghiên c u c a em đ ể ề ủ ứ ủ ầ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. TS. Nguy n Thành H i. Qu n tr nhân s (2002). NXB Th ng kê. ị ự ễ ả ộ ố
ng, b o hi m xã h i (2004). 2. Các văn b n quy đ nh v ch đ ti n l ị ế ộ ề ươ ề ả ể ả ộ
NXB Lao đ ng - Xã h i. ộ ộ
ễ 3. Giáo trình Qu n tr nhân l c (TS. Nguy n Vân Đi m, PGS.TS. Nguy n ự ễ ề ả ị
Ng c Quân, NXB Lao đ ng xã h i - 2004). ộ ọ ộ
4. Giáo trình Tâm lý lao đ ng (ThS. L ng Văn úc, NXB Hà N i - 2003). ộ ươ ộ
5. Báo cáo th c hi n c a Công ty máy tính CVC. ệ ủ ự
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ
Đ C
NG CHI TI T
Ề ƯƠ
Ế
Báo cáo th c t p t t nghi p Nguyên Duy Lâm ự ậ ố ệ