
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÍ 12C1
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu)
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất?
A. Tây Ninh. B. Bảo Lộc. C. TP Hồ Chí Minh. D. Phan Thiết.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên.
Câu 4: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Điều. B. Chè. C. Hồ tiêu. D. Cao su.
Câu 5: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng
lúa lớn nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Cần Thơ. D. An Giang.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?
A. Quảng Bình. B. Hòa Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm nào
có quy mô lớn nhất?
A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Hải Phòng.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy
sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?
A. Bạc Liêu. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cà Mau.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Quy mô dân số lớn. B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Dân số trẻ. D. Nhiều dân tộc.
Câu 11: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Nước mắm.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây , trung
tâm nào có giá trị sản xuất lớn nhất?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng D. Vũng Tàu.
Câu 13: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta?
A. Hồ tiêu. B. Cao su. C. Cà phê. D. Đậu tương.
Câu 14: Thành tựu nổi bật của công cuộc hội nhập quốc tế của nước ta là thu hút mạnh
A. vốn đầu tư. B. nguồn lao động.
C. nguồn lương thực D. nguồn khoáng sản
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện?
A. Thác Bà. B. Hòa Bình. C. Phả Lại. D. Tuyên Quang.
Câu 16: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt ở nước ta?
A. Lợn. B. Dê. C. Trâu. D. Cừu.
Câu 17: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. trung du. B. miền núi. C. đồng bằng. D. cao nguyên.
Câu 18: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
MÃ ĐỀ 002/ Trang 1/3

C. hội nhập kinh tế toàn cầu. D. phát triển nền kinh tế thị trường.
Câu 19: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người dân.
C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu giá trị
sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng.
Câu 21: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do
A. chính sách công nghiệp hóa. B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. D. lao động phân bố đồng đều.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2015 2019
Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7
Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?
A. Sản lượng nuôi trồng giảm. B. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác.
C. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác. D. Sản lượng khai thác giảm.
Câu 23: Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. B. Áp dụng các công nghệ hiện đại.
C. Ưu tiên các ngành truyền thống. D. Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
Câu 24: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
A. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên.
C. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi.
Câu 25: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng vai trò kinh tế nhà nước. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
Câu 26: Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
MÃ ĐỀ 002/ Trang 2/3

A. trình độ của lao động còn chưa cao. B. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.
C. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. Chủ yếu là lao động có trình độ cao.
C. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi. D. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
Câu 28: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo?
A. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh. B. Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô. D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM):
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH, NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh Hải Dương Bắc Giang Thái Nguyên Nam Định
Số dân 1 807,5 1 691,8 1286,8 1780,4
Số dân thành thị 456,8 194,5 411,8 339,0
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về tỉ lệ dân thành thị của một số tỉnh năm 2018.
Câu 2: Dân số gia tăng nhanh gây hậu quả như thế nào tới phát triển kinh tế xã hội của nước ta?
Câu 3: Tại sao khu vực Tây Bắc nước ta chỉ hình thành điểm công nghiệp?
-----------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
MÃ ĐỀ 002/ Trang 3/3

