Ọ
Ệ
Ễ
Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
Ễ
KHOA VI N THÔNG 1
----------
BÁO CÁO
Ự Ậ Ố
Ệ
TH C T P T T NGHI P
Ề
Ậ Ố Ặ
Ấ
Ỹ
TRUY N HÌNH K THU T S M T Đ T VÀ QUÁ Ể Ổ TRÌNH CHUY N Đ I SANG DVBT2
Ỗ Ứ Giáo viên h ngướ d nẫ : Đ Đ C THÀNH
ự ệ Ư Ắ Sinh viên th c hi n : L U DOÃN B C
: D10VT4 L pớ
: 2010 – 2015 Khóa
1
ạ ọ : Đ i H c Chính Quy Hệ
2
HÀ N I Ộ 7/2014
Ự Ậ
Ậ
Ủ Ơ Ị NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3
ộ Hà N i, ngày … tháng … năm 2014
Ờ Ả Ơ L I C M N
ử ờ ả ơ ệ ầ ọ Em xin g i l ắ ế i c m n chân thành và sâu s c đ n các th y cô H c Vi n Công
ệ ư ẫ ậ ễ ề ệ ạ ạ ỗ Ngh B u Chính Vi n Thông d t n tình d y d và t o đi u đi n cho em đ ượ c
ọ ậ ứ ứ ấ nghiên c u, h c t p và cung c p cho em các thông tin, kiên th c vô cùng quý báu và
ế ể ự ọ ậ ư ể ố ờ ồ ầ c n thi ệ t trong su t th i gian h c t p cũng nh làm đ án đ em có th th c hi n
ố ề và hoàn thành t t đ tài này.
ệ ả ơ ỗ ứ ầ ở ệ ặ Đ c bi t, em xin chân thành c m n th y NCS. Đ Đ c Thành Vi n Khoa
ậ ư ệ ậ ọ ỹ ướ ẫ ỡ ờ H c K Thu t B u Đi n đã t n tình h ự ng d n và giúp đ em trong th i gian th c
ệ ề hi n đ tài.
ố ắ ự ệ ậ ặ ố ề M c dù em đã c g ng hoàn thành đ tài Th c T p T t Nghi p này trong
ắ ẽ ư ữ ạ ả ỏ ế ắ ph m vi và kh năng cho phép nh ng ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u
ấ ị ế ấ ậ ạ ậ ượ ự ỉ ả sót và h n ch nh t đ nh. Vì v y, em r t mong nh n đ ế c s ch b o và ý ki n
ủ ủ ể ệ ầ ạ ợ ể ề đóng góp c a th y cô và các b n đ đ tài c a em có th hoàn thi n h n
4
ả ơ Em xin chân thành c m n !
Ụ
Ụ
M C L C
5
Ẽ Ả
Ụ
Ể
DANH M C HÌNH V , B NG BI U
6
Ữ Ế
Ậ
Ắ
THU T NG VI T T T
ộ ASK Amplitude Shift Keying ị Khóa d ch biên đ
Ủ ề ATSC
ệ ố ớ ủ Advanced Television System Committee y ban h th ng truy n hình ỹ m i (c a M )
ị BPSK Binary Phase Shift Keying ứ Khóa d ch pha hai m c
ự ầ COFDM Ghép đa t n tr c giao có mã
Code Orthogonal Frequency Division Multiplexing
ị DBPSK ứ Khóa d ch pha vi sai hai m c
Diferential Binary Phase Shift Keying
ể ổ ờ ạ DCT Discerte Cosine Transform Chuy n đ i cosin r i r c
ể ổ DFT Discrete Fourier Transform ờ ạ Chuy n đ i Fourierr i r c
ề ế DPCM Đi u ch xung mã vi sai
Differential Pulse Code Modulation
ố ị DQPSK ứ Khoá d ch pha vi sai b n m c
Differential Quadratue Phase Shift Keying
ẫ ề ề DTTB Digital Terrestrial Television
Broadcasting ố ặ Truy n d n truy n hình s m t đ tấ
ề ả ố DVB Digital Video Broadcasting Qu ng bá truy n hình s
ề ả EDTV Enhanced Definition TeleVision Truy n hình phân gi i nâng cao
ệ ỉ FEC Forward Error Correction Hi u ch nh l ỗ ướ i tr c
ể ổ FFT Fast Fourier Transform Chuy n ñ i Fourier
nhanh
7
IDFT Inverse DFT DFT ng cượ
IFFT Inverse FFT FFT ng cượ
ISDBT Intergeted Services Digital
ệ ố ấ ử ụ Broadcasting – Terrestrial
ố ặ ề H th ng truy n hình s m t ụ ị ạ đ t s d ng m ng đa d ch v (Nh tậ
ề ả ớ ạ LDTV Limited Definition Truy n hình phân gi i h n i gi
TeleVision
MPEG Moving Pictures Experts
ộ ẩ ả Group Nhóm chuyên gia nghiên c u vứ ề tiêu chu n hình nh ñ ng
ự OFDM ầ Ghép ña t n tr c giao
Orthogonal Frequency Division Multiplexing
ề ệ PAL Phase Alternating Line
ổ H truy n hình màu PAL (pha thay ñ i theo dòng quét)
PSK Phase Shift Keying ị Khoá d ch pha
ộ ề ế QAM Đi u ch biênñ vuông góc
Quadrature Amplitude Modulation
ị QPSK Quadratue Phase Shift Khoá d ch pha vuông góc
Keying
ề ả SDTV Standard Definition TeleVision Truy n hình phân gi i
tiêu chu nẩ
ơ ầ ố ạ SFN Single Frequency Network M ng ñ n t n s
UHF UltraHigh Frequency
VHF VeryHigh Frequency
ộ VLC Variable Length Coding ổ Mã có đ dài thay đ i
8
VSB Vestigial sideband ầ ụ Biên t n c t
L I NÓI Đ U
Ờ ế
Ầ ọ
ớ ự ủ ể ậ ỹ V i s phát tri n c a kinh t và khoa h c k thu t, các nghành công ngh ệ
ệ ệ ử ễ ể ượ ậ ự trong đó có công ngh đi n t vi n thông đã có s phát tri n v ậ t b c trong ba th p
ạ ự ứ ụ ề ả ấ ỷ ừ k v a qua đem l ờ i nhi u thành t u phát minh ng d ng trong s n xu t, trong đ i
ộ ộ ự ệ ề ậ ộ ọ ệ ố s ng xã h i. Công ngh truy n hình là m t b ph n quan tr ng trong lĩnh v c đi n
ứ ữ ụ ể ộ ớ ử ễ t ờ vi n thông, nó có nh ng ng d ng r ng rãi to l n trong phát tri n văn hóa đ i
ứ ế ậ ầ ộ ơ ộ ỷ ố s ng tinh th n xã h i. Trong h n m t th p k qua chúng ta đã ch ng ki n s ự
ẽ ủ ể ệ ề ạ ổ ừ ươ ứ ươ ự chuy n đ i m nh m c a công ngh truy n hình t ph ng th c t ng t xang
ệ ố Ở ệ ự ự ụ ể ạ ổ công ngh s . Vi t Nam quá trình chuy n đ i này th c s ngo n m c v i s ớ ự
ướ ả ề ự ề ề ổ ậ ừ ph c p t ng b ả c trong lĩnh v c truy n hình qu ng bá và truy n hình tr ti n. T ừ
ữ ứ ụ ự ế ề ầ đ u nh ng năm 90 cho đ n nay nghành truy n hình đã ng d ng các thành t u v ề
ệ ề ề ệ ể ề ạ ố ẫ công ngh truy n hình s trong truy n d n v tinh, phát tri n m ng truy n hình cáp
ệ ố ổ ậ ề ố ặ ấ và ph c p h th ng truy n hình s m t đ t
ể ủ ớ ự ệ ề ề ẩ ố Cùng v i s phát tri n c a công ngh truy n hình, chu n truy n hình s DVB
ố ặ ấ ẩ ượ ể ề T là chu n phát sóng truy n hình s m t đ t đã đ c tri n khai thành công, đ ượ c
ề ướ ấ ậ ừ ờ ủ ự nhi u n c ch p nh n. Tuy nhiên, t ẩ sau s ra đ i c a chu n DVBT thì các nghiên
ế ụ ề ỹ ậ ẫ ẫ ượ ể ầ ề ứ c u v k thu t truy n d n v n ti p t c đ ặ c tri n khai . M t khác, nhu c u v ề
ả ử ụ ổ ầ ổ ầ ứ ố ế ệ ệ ph t n cao càng khi n cho vi c gia tăng hi u qu s d ng ph t n lên m c t i đa
ế ố ặ ấ ế ệ ứ ừ ể ề ẩ ấ càng c p thi t. T đó đã phát tri n lên chu n truy n hình s m t đ t th h th 2 là
DVBT2.
ệ ủ ứ ệ ể ề ặ ẩ Vi c nghiên c u tìm hi u các đ c tính công ngh c a tiêu chu n truy n hình
ế ệ ớ ụ ầ ể ả ố s DVBT trong qu trình phát tri n lên th h m i DVBT2 là nhiêm v c n thi ế t
ứ ứ ộ ỹ ụ ư ề ơ ậ ố ớ đ i v i các c quan nghiên c u ng d ng truy n hình cũng nh cán b k thu t
ứ ự ề ề ọ ỹ ậ nghiên c u trong lĩnh v c này . Đó là lý do em ch n đ tài: “ Truy n hình k thu t
ể ổ ố ặ ấ s m t đ t DVBT và quá trình chuy n đ i sang DVBT2”
ố ụ ươ B c c bài báo cáo gôm 4 ch ng:
ƯƠ Ổ Ề Ề Ố CH NG I: T NG QUAN V TRUY N HÌNH S
9
ƯƠ Ế Ệ Ứ Ấ Ố Ặ Ấ Ề CH NG II: TRUY N HÌNH S M T Đ T THEO TH H TH NH T DVBT
ƯƠ Ố Ặ Ẩ Ề CH Ấ NG III: TRUY N HÌNH S M T Đ T THEO TIÊU CHU N CHÂU ÂU
Ế Ệ Ứ TH H TH HAI (DVBT2)
Ổ Ừ Ở ƯƠ Ể NG IV: QUÁ TRÌNH CHUY N Đ I T DVBT SANG DVBT2 CHÂU
Ể CH ÂU VÀ M T S KI N NGH TRI N KHAI
Ộ Ố Ế ờ ộ Ị ể Ở Ệ ứ ẫ VI T NAM ượ ự ướ c s h Sau m t th i gian tìm hi u và nghiên c u, đ ọ ậ ng d n khoa h c t n
ủ ứ ầ ượ ễ tình c a Th y giáo NCV.Nguy n Đ c Thành, bài báo cáo đã đ c hoàn thành.Do
ộ ả ủ ế ậ ạ ờ ạ th i gian có h n, trình đ b n thân còn h n ch , thêm vào đó lu n văn c a em là
ề ươ ữ ể ớ ố ỏ ấ v n đ t ng đ i m i nên không th tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong đ ượ ự c s
10
ủ ạ ầ đóng góp c a các th y, các cô cùng các b n.
ƯƠ
Ổ
Ề
Ề
Ố
CH
NG I: T NG QUAN V TRUY N HÌNH S
ớ ệ ề ề ố 1.1 Gi i thi u v truy n hình s
ề ố ộ ươ ề Truy n hình s (Digital Television) là m t ph ng pháp truy n hình hoàn toàn
ề ọ ớ ấ ả ế ị ỹ ậ ừ ộ ệ ố m i, là tên g i m t h th ng truy n hình mà t t c các thi t b k thu t t Studio
ề ế ề ệ ộ ố cho đ n máy thu đ u làm vi c theo nguyên lý truy n hình s . Trong đó, m t hình
ả ượ ệ ố ượ nh quang hocjdo camera thu đ ố c qua h th ng ng kính, thay vì đ ổ ế c bi n đ i
ệ ế ệ ươ ự ư ả ọ thành tín hi u đi n bi n thiên t ng t nh hình nh quang h c nói trên (c v đ ả ề ộ
ẽ ượ ắ ế ệ ổ ộ ố ị chói và màu s c) s đ c bi n đ i thành m t dãy tín hi u nh phân (dãy các s 0 và
ổ ươ ế ờ 1) nh qua trình bi n đ i t ng t ự ố s
ế ớ ặ ấ ề ề ệ Trên th gi ể i, các nhà đi u hành cáp, v tinh, trên m t đ t đ u đang chuy n
ườ ố Ở ố ượ ử ụ ở ế ộ đ ng đ n môi tr ng s . ề Châu Âu, truy n hình s đã đ c s d ng Anh (phát
ố ở ố ượ ử ụ ở ề sóng truy n hình s , ề Châu Âu, truy n hình s đã đ c s d ng Anh (phát sóng
ứ ụ ề ể ế ầ ố truy n hình s 1999, Đ c, Pháp, Ireland, Tây Ban Nha, Th y Đi n). H u h t các nhà
ự ệ ề ệ ể ề ố ị phân tích công nghi p đ u d báo vi c chuy n d ch lên truy n hình s là m t s ộ ự
ủ ệ ế ố ổ ti n hóa (evolution), nó làm thay đ i cách s ng c a hàng trăm tri u gia đình trên th ế
ớ ự ộ ụ ữ ằ gi i, các công ty cho r ng s h i t gi a máy tính cá nhân, máy thu hình (TV set) và
ự ạ ề ắ ầ ẽ ẫ ề ể ố ế ự Internet đã b t đ u và đi u đó s d n đ n s chuy n hóa c c đ i v máy tính, đ i
ườ ớ ề ố ẽ ệ ề ỷ ớ v i ng i tiêu dùng, k nguyên m i v s s nâng cao vi c xem truy n hình ngang
ấ ượ ấ ượ ế ớ ớ ớ v i ch t l ng chi u phim, âm thanh ngang v i ch t l ng CD cùng v i hàng trăm
ề ề ề ớ ố ị ụ ớ kênh truy n hình m i và nhi u d ch v m i, truy n hình s cho thuê bao xem đ ượ c
ươ ấ ượ ề ớ ấ ề nhi u ch ng trình truy n hình v i ch t l ng cao nh t.
ố ớ ề ệ ể ị ườ Đ i v i các nhà phát sóng truy n hình, vi c chuy n d ch lên môi tr ng s s ố ẽ
ệ ử ụ ứ ả ấ ả ầ ụ làm gi m vi c s d ng băng t n/kênh, làm tăng kh năng cung c p các ng d ng
ơ ộ ự ở ớ ộ ụ d ng Internet cho thêu bao và m ra m t lĩnh v c m i, các c h i m i v th ớ ề ươ ng
ố ẽ ượ ụ ớ ơ ở ề ề ạ ị m i. Nhi u d ch v m i trên c s truy n hình s s đ c hình thành:
(cid:0) ậ ạ ố ộ Truy c p Internet t i các t c đ
(cid:0) ề ơ ớ ạ Ch i Game trên m ng v i nhi u ng ườ i
(cid:0) Video theo yêu c u VOD (videoondemand)
ầ
11
(cid:0) ấ Cung c p các dòng video và audio
(cid:0) D ch v thanh toán ti n t
ề ừ ụ ị nhà (home banking)
(cid:0) ụ ươ ị ệ ử Các d ch v th ạ ng m i đi n t
(cid:0) ề ậ ậ ầ C p nh t ph n m m máy tính
(cid:0) ề ề ươ ệ Truy n thanh, truy n hình đa ph ng ti n (Multimedia)
(cid:0) Đ c báo đi n t
ệ ử ọ
ử ụ ệ ươ ươ ề ự ư Trên năm m i năm qua, truy n hình s d ng tín hi u t ng t ộ nh là m t
ươ ứ ệ ề ệ ề ấ ẫ ươ ự ph ng ti n truy n d n phát sóng. Vi c ch m d t truy n hình t ng t và phát
ả ầ ư ớ ể ề ỏ ố ố ố tri n truy n hình s đòi h i ph i đ u t m i máy thu hình s , máy phát hình s , các
ế ị ả ỳ ố ấ ậ ươ ề ề ế ẫ thi t b s n xu t và h u k s cho ch ả ng trình truy n hình. Đi u đó d n đ n ph i
ặ ằ ơ ộ ị ườ ộ ở ụ ử ụ s d ng m t m t b ng chung, m ra các c h i cho th tr ng dân d ng.
ữ ệ ề ề ấ ố ố ộ ộ Truy n hình s có t c đ truy n d li u cao, cho phép cung c p n i dung đa
ươ ệ ườ ể ướ ề ph ng ti n phong phú và ng i xem truy n hình có th l ằ t qua Internet b ng
ể ề ậ ờ ỹ ươ ề máy thu hình. Nh có k thu t nén, có th phát sóng nhi u ch ng trình truy n hình
ề ộ ươ ự ươ trên m t kênh sóng (truy n hình t ng t phát sóng 1 ch ng trình/ 1 kênh sóng).
ể ề ặ ố ủ 1.2 Đ c đi m c a truy n hình s
ầ ề ầ 1.2.1 Yêu c u v băng t n
ệ ố ộ ự ữ ề ấ ầ ầ ệ Yêu c u v băng t n là m t s khác nhau rõ nh t gi a tín hi u s và tín hi u
ự ệ ố ố ầ ộ ố ớ ề ắ ớ ớ ươ t ng t ệ ầ , tín hi u s v n g n li n v i yêu c u băng t n r ng l n. Đ i v i tín hi u
ố ầ ầ ố ầ ầ ố ấ ẫ ằ ợ ư ố ố ổ s t ng h p yêu c u t n s l y m u b ng b n l n t n s sóng mang màu nh đ i
ữ ế ệ ỡ ố ự ớ ệ ố v i h th ng NTSC là 14,4 MHz n u th c hi n mã hóa v i nh ng mã 8 bit, t c đ ộ
ộ ộ ẽ ầ ả ệ bít s là 115,2 Mbit/s đ r ng băng t n kho ng 58 MHz. Trong khi đó, tín hi u
ự ầ ế ố ử ỗ ầ ộ ầ ươ t ng t c n m t băng t n 4,3 MHz. N u c thêm các bit s a l ầ i yêu c u băng t n
ự ế ữ ả ầ ả ỉ ẽ s ph i tăng lên n a. tuy nhiên trong th c t năng t n này không ph i ch dùng cho
ệ ả ượ ạ ớ ạ ộ ộ ả ả ố tín hi u hình nh ng ầ ố i v i d ng s kh năng cho phép gi m đ r ng t n s là c l
ầ ỷ ệ ạ ượ ậ ớ ỹ ớ ấ ớ r t l n. V i các k thu t nén băng t n t đ t đ l ể c có th lên t ơ i 100:1 hay h n
ấ ặ ệ ủ ư ự ặ ạ ệ ả ự ả ữ n a. Các tính ch t đ c bi t c a tín hi u hình nh nh s l p l i, kh năng d báo
ệ ầ ả ả cũng làm tăng thêm kh năng gi m băng t n tín hi u.
12
ỷ ệ ệ ạ 1.2.2 T l tín hi u/t p âm (S/N)
ệ ố ấ ủ ư ữ ể ả ớ ộ ố ễ M t trong nh ng u đi m l n nh t c a tín hi u s là kh năng ch ng nhi u
ử ạ ễ ạ ề ẫ trong quá trình x lý t i các khâu truy n d n và ghi. Nhi u t p âm trong h t ệ ươ ng
ấ ộ ộ ệ ố ủ ổ ộ ự t có tính ch t c ng, t ỷ ệ l ồ S/N c a toàn b h th ng là do t ng c ng các ngu n
ỏ ơ ỷ ệ ễ ầ ậ ủ nhi u thành ph n gây ra. Vì v y luôn nh h n t l S/N c a khâu có t ỷ ệ ấ th p l
ố ượ ễ ệ ấ ử ỗ ụ ạ ắ ằ nh t. Nhi u trong tín hi u s d ờ c kh c ph c nh các m ch s a l i. B ng các
ụ ạ ể ạ ư ề m ch này có th khôi ph c l ầ i các dòng bit nh ban đ u. Khi có quá nhi u bít l ỗ i,
ưở ễ ượ ủ ả ỗ ự ả s nh h ng c a nhi u đ ằ c làm gi m b ng cách che l i.
ỷ ệ ủ ệ ố ẽ ả ế ấ ổ T l S/N c a h th ng s gi m r t ít hay không thay đ i cho đ n khi t l ỉ ệ ỗ i l
ử ỗ ạ ớ ỗ ụ ấ BER quá l n, làm cho cách m ch s a l i và che l i m t tác d ng. Khi đó dòng bit
ệ ố ố ớ ứ ươ ự không còn có ý nghĩa tin t c. Trong khi đó đ i v i các h th ng t ng t khi có
ể ử ụ ễ ớ ẫ ồ ượ ệ ngu n nhi u l n tín hi u v n có th s d ng đ c.
ủ ệ ố ố ặ ấ ệ ệ ả ấ ươ Tính ch t này c a h th ng s đ c bi t có ích cho vi c s n xu t ch ng trình
ề ầ ứ ạ ứ ề ậ ầ ớ ọ truy n hình v i các ch c năng biên t p ph c t p – c n nhi u l n d c ghi. Ghi băng
ệ ố ượ ử ụ ệ ề ầ ộ ằ b ng tín hi u s đã đ c s d ng r ng rãi trong các năm g n đây. Vi c truy n tín
ệ ề ặ ượ ậ ợ ớ ệ ố ự hi u nhi u ch ng cũng đ ệ ấ c th c hi n r t thu n l i v i tín hi u s mà không làm
ấ ượ ả suy gi m ch t l ệ ng tín hi u hình.
ệ ố ặ ả ấ ề ề ả Tuy nhiên trong truy n hình qu ng bá, tín hi u s g p ph i v n đ khó khăn
ấ ượ ự ệ ể ở ể ề khi th c hi n ki m tra ch t l ng các đi m trên kênh truy n.
1.2.3 Méo phi tuy nế
ệ ố ị ả ưở ế ở Tín hi u s không b nh h ề ng b i méo phi tuy n trong quá trình ghi truy n
ư ố ớ ỷ ệ ệ ấ ấ ọ cũng nh đ i v i t l S/N, tích ch t này r t quan trongtrong vi c ghi đ c ch ươ ng
ặ ệ ớ ệ ố ề ạ ả ớ ề ầ trình nhi u l n đ c bi t v i các h th ng truy n hình nh y c m v i các méo phi
ư ệ ế ế ạ tuy n khuy ch đ i vi sai nh h NTSC
ồ ổ 1.2.4 Ch ng ph
ệ ố ượ ấ ứ ề ề ẫ ả ộ M t tín hi u s đ ẳ c l y theo m u c chi u th ng đ ng và chi u ngang nên
ả ả ả ổ ướ ứ ề ồ có kh năng x y ra ch ng ph theo c hai h ồ ẳ ng. Theo chi u th ng đ ng, ch ng
ố ổ ươ ự ộ ớ ư ồ ổ ệ ố ph trong h th ng s và t ng t ề nh nhau. Đ l n méo ch ng ph thep chi u
ầ ầ ố ượ ụ ộ ầ ẫ ngang ph thu c và các thành ph n t n s v ố ấ t quá t n s l y m u gi ớ ạ i h n
13
ệ ượ ừ ể ể ự ề ồ ổ Nyquyist. Đ ngăn ng a hi n t ệ ng ch ng ph theo chi u ngang, có th th c hi n
ầ ầ ẫ ớ ử ụ ố ấ ầ ầ ơ ố ấ ằ b ng cách s d ng t n s l y m u l n h n hai l n thành ph n t n s cao nh t
ệ ố ươ trong h th ng t ng t ự .
ử ệ 1.2.5 X lý tín hi u
ệ ố ể ượ ử ể ố ứ Tín hi u s có th đ ổ c chuy n đ i và x lý t ệ ố t các ch c năng mà h th ng
ự ượ ề ế ặ ặ ổ ươ t ng t không làm đ ệ c ho c g p nhi u khó khăn. Sau khi bi n đ i A/D, tín hi u
ạ ứ ạ ề ệ ộ ố còn l ể i m t chi u các s bit “0”, “1” có th thao tác các công vi c ph c t p mà
ấ ượ ả ả ả ượ ờ ệ ư không làm gi m ch t l ng hình nh. Kh năng này đ c tăng lên nh vi c l u tr ữ
ệ ố ể ọ ệ ộ ớ ớ ố ộ các bit trong b nh và có th đ c ra v i t c đ nhanh. Các công vi c tín hi u s có
ể ự ệ ượ ễ ử ỗ ố ẩ ờ ổ th th c hi n đ c d dàng là: S a l ả ể i g c th i gian , chuy n đ i tiêu chu n, gi m
ầ ộ ộ đ r ng băng t n.
ữ ồ ề ả ạ 1.2.6 Kho ng cách gi a các tr m truy n hình đ ng kênh
ệ ố ệ ở ộ ự ề ạ ồ Tín hi u s cho phép các tr m truy n hình đ ng kênh th c hi n ả m t kho ng
ớ ệ ố ề ầ ơ ươ ự ầ ộ ị cách g n nhau h n nhi u so v i h th ng t ng t ễ mà không b nhi u. M t ph n vì
ệ ố ị ả ưở ủ ễ ầ ả ồ tín hi u s ít ch u nh h ộ ng c a nhi u đ ng kênh, m t ph n là do kh năng thay
ộ ằ ế ồ ừ ề ơ th xung xóa và xung đ ng b b ng các t ệ ố mã – n i mà h th ng truy n d n t ẫ ươ ng
ễ ớ ữ ệ ả ạ ấ ả ồ ự t ế ợ gây ra nhi u l n nh t. Vi c gi m kho ng cách gi a các tr m đ ng kênh k t h p
ệ ệ ề ể ạ ạ ả ầ ơ ộ ớ v i vi c gi m băng t n tín hi u, t o c h i cho nhi u tr m phát hình có th phát
ươ ả các ch ớ ộ ng trình v i đ phân gi i cao.
ệ ứ 1.2.7 Hi u ng Ghosts (bóng ma)
ệ ố ệ ứ ả ươ ự ệ ế ẫ Hi u ng này x y ra trong h th ng t ng t ề do tín hi u truy n d n đ n máy
ề ườ ủ ệ ố ệ ễ ồ ố thu theo nhi u đ ả ng. Vi c tránh nhi u đ ng kênh c a h th ng s cũng làm gi m
ệ ượ ả đi hi n t ề ng này trong truy n hình qu ng bá
Ư ể ủ ề ố 1.3 u đi m chính c a truy n hình s
ề ư ề ể ề ố ớ ươ ự ư Truy n hình s có nhi u u đi m so v i truy n hình t ng t ả nh : hình nh
ủ ễ ớ ố ạ s ch, rõ nét, âm thanh ngang v i âm thanh c a CD, tính ch ng nhi u cao, in sao
ề ầ ấ ượ ẫ ả ả ả ố ậ ợ ỳ nhi u l n v n đ m b o hình nh ch t l ng t t, thu n l ậ i cho khâu h u k , làm k ỹ
ố ế ợ ớ ỹ ố ẽ ẹ ề ậ ơ ề ả x o đ p h n … Tuy nhiên, truy n hình s k t h p v i k thu t nén s s cho nhi u
ổ ậ ơ ư ế ữ ể ớ ế ệ ệ ề ộ đi m n i b t h n n a nh ti ộ t ki m b nh , ti t ki m kênh truy n. M t kênh
14
ề ề ươ ỗ ươ ể truy n hình có th truy n trên sau ch ng trình mà m i ch ng trình kèm theo hai
ố ườ ệ ố ư ủ ề ể ế ớ ố ế đ n b n đ ng ti ng. V i các u đi m c a mình, h th ng truy n hình s đã đ ượ c
ệ ở ầ ế ớ ự ế ấ ế th c hi n ố h u h t các qu c gia trên th gi ộ i. Đây là m t quá trình t ề t y u, Truy n
ệ ở ứ ế ề ể ạ hình Vi t Nam cũng đang ệ giai đo n chuy n ti p. Vi c nghiên c u truy n hình s ố
ự ề ẩ ọ ệ ượ ế và l a ch n các tiêu chu n cho truy n hình Vi t Nam đang đ c ti n hành.
ệ ệ ề ố ở ệ ự Hi n nay quá trình s hóa tín hi u truy n hình Vi ế ầ t Nam là s thay th d n
ế ị ừ ươ ự ừ ố ố ạ các công đo n, trang thi t b t t ng t ầ sang s . Đó là quá trình s hóa t ng ph n.
ố ẽ ề ề ế ồ ươ ự ạ R i đây truy n hình s s thay th hoàn toàn truy n hình t ng t ệ ề , t o đi u ki n
ế ợ ẽ ơ ệ ể ặ ớ ề ạ cho ngành công nghi p này phát tri n m nh m h n, k t h p v i các m ng truy n
ế ớ ạ ộ ụ ố ườ ộ thông khác, t o thành m t th gi ụ i thông tin s , ph c v cho con ng i m t cách
ệ ữ h u hi u
ệ ố ề ẫ 1.4 Truy n d n tín hi u s
ụ ồ ề 1.4.1 Truy n qua cáp đ ng tr c:
ụ ề ể ệ ầ ồ ố ể ạ ể ử ụ Đ truy n tín hi u video s có th s d ng cáp đ ng tr c cao t n. Đ đ t
ượ ấ ượ ề ề ả ầ ả đ c ch t l ng truy n hình cao, cáp có chi u dài 2500km c n đ m b o m c l ứ ỗ i
11 ÷1010. Đ r ng kênh dùng cho tín hi u video b ng ằ
ể ạ ộ ộ ệ trên đo n trung chuy n 10
ộ ộ ủ ụ ả ố ộ ộ ươ ệ kho ng 3/5 t c đ bit c a tín hi u. Đ r ng kênh ph thu c vào ph ng pháp mã
ươ ề ệ ầ ờ hoá và ph ộ ng pháp ghép kênh theo th i gian cho các tín hi u c n truy n và r ng
ớ ộ ộ ệ ề ề ề ươ ự ơ h n nhi u so v i ñ r ng kênh truy n tín hi u truy n hình t ng t .
ố ằ ề ệ ề 1.4.2 Truy n tín hi u truy n hình s b ng cáp quang
ề ư ệ ề ể ệ ẫ ớ ồ ụ Cáp quang nhi u u đi m trong vi c truy n d n tín hi u so v i cáp đ ng tr c
nh :ư
ố ộ ệ ố ầ ộ ề + Băng t n r ng cho phép truy n các tín hi u s có t c đ cao.
ộ ơ ề ấ ộ ị + Đ suy hao th p trên m t đ n v chi u dài
ữ ẫ ả ợ + Suy gi m gi a các s i quang đ n cao (80dB)
ả ử ụ ề ệ ề ằ ố ợ Mu n truy n tín hi u video b ng cáp quang ph i s d ng mã truy n thích h p.
15
ệ ượ ỗ ể ườ ử ụ ể ẵ Đ phát hi n đ c l ề i truy n ng i ta s d ng thêm các bít ki m tra ch n.
ố ệ ề ệ ề 1.4.3 Truy n tín hi u truy n hình s qua v tinh.
ặ ấ ệ ớ ầ Kênh v tinh khác v i kênh cáp và kênh phát sóng trên m t đ t là có băng t n
ấ ủ ự ạ ế ạ ấ ế ộ r ng và s h n ch công su t phát. Khu ch đ i công su t c a các Transponder làm
ệ ầ ử ụ ư ệ ế ề ế ề vi c g n nh bão hoà trong các đi u ki n phi tuy n. Do đó s d ng đi u ch QPSK
ố ư ệ ố ề ệ ườ ở ả ầ ố ỡ là t i u. Các h th ng truy n qua v tinh th ng công tác d i t n s c Ghz.
Ví d :ụ
ườ Băng Ku: Đ ng lên: 14 ÷ 15GHz
ườ ố Đ ng xu ng: 11,7 ÷ 12,5 GHz
ặ ấ ố ề 1.4.4 Phát sóng truy n hình s trên m t đ t.
ố ặ ấ ử ụ ệ ố ề ươ ề H th ng phát sóng truy n hình s m t đ t s d ng ph ng pháp đi u ch ế
ệ ố ự ả ầ ố COFDM (ghép kênh theo t n s mã tr c giao). COFDM là h th ng có kh năng
ụ ễ ể ệ ả ắ ố ệ ứ ch ng nhi u cao và có th kh c ph c hi u ng bóng ma, cho phép b o v phát sóng
ưở ủ ễ ậ ố ướ ả s tr c nh h ng c a can nhi u và các kênh lân c n.
ệ ố ạ ộ ữ ệ ề ế ắ ằ H th ng COFDM ho t đ ng theo nguyên t c đi u ch dòng d li u b ng
ế ớ ự ề ề ớ ộ ỗ nhi u sóng mang tr c giao v i nhau. Do đó m i sóng mang đi u ch v i m t dòng
ố ệ s li u.
ố ệ ượ ế ề ặ ệ Các tín hi u s li u đ ể c đi u ch MQAM, có th dùng 16QAM ho c 64
ự ề ế ổ ạ QAM. Ph các sóng mang đi u ch có d ng sinx/x tr c giao. Có nghĩa các sóng
ị ự ạ ạ ề ể ướ ề mang k nhau có giá tr c c đ i t ủ i các đi m 0 c a sóng mang tr c và sau đi u ch ế
ả ờ ộ ế ự ế ề ệ ổ và gi i đi u ch các sóng mang th c hi n nh b bi n đ i Fourier nhanh FFT d ướ i
ể ạ ạ ế ế ạ ộ ớ ạ d ng FFT 2K và FFT 8K. V i lo i vi m ch trên có th thi ủ t k cho ho t đ ng c a
ế ị 6785 sóng mang. Các hãng RACE có thi ề t b phát sóng truy n hình cho 896 sóng
mang, hãng NTL cho 2000 sóng mang.
ố ặ ấ ế ớ ệ ề ẩ 1.5 Các tiêu chu n truy n hình s m t đ t hi n nay trên th gi i
16
ế ớ ệ ề ẩ Hi n nay trên th gi ố ề i có 3 tiêu chu n v truy n hình s :
DVBT: Châu Âu, Australia, New Zealand,…
ố ỹ ATSC: Hàn Qu c, Đài loan, Canada và M ...
ậ ả ISDBT: Nh t b n, Brasil
ả ự ự ế ớ ể ề ẩ ọ ố Có th tham kh o s l a ch n các tiêu chu n truy n hình s trên th gi i. Đó
ế ố ị ướ ứ ệ ẩ ọ cũng là y u t giúp ta đ nh h ệ ự ng vi c nghiên c u, vi c l a ch n tiêu chu n phù
ợ h p cho riêng mình.
ẩ 1.5.1 Chu n ATSC
ệ ố ạ ấ ớ ươ ớ H th ng ATSC có c u trúc d ng l p, t ớ ủ ng thích v i mô hình OSI 7 l p c a
ữ ệ ỗ ớ ể ươ ạ ụ ớ các m ng d li u. M i l p ATSC có th t ứ ng thích v i các ng d ng khác cùng
ữ ệ ử ụ ứ ả ạ ụ ớ l p. ATSC s d ng d ng th c gói MPEG2 cho c Video, Audio và d li u ph .
ớ ử ỗ ị ữ ệ ố ị ộ ơ ợ ươ Các đ n v d li u có đ dài c đ nh phù h p v i s a l i, ghép dòng ch ng trình,
ể ạ ạ ồ ộ ươ ớ ạ ứ chuy n m ch, đ ng b , nâng cao tính linh ho t và t ng thích v i d ng th c ATM.
ề ả ộ ố ặ ấ ộ ộ ơ T c đ bit truy n t i 20Mbps c p cho m t kênh đ n HDTV ho c m t kênh
ề ẩ ươ truy n hình chu n đa ch ng trình.
ứ ề ẩ ấ ả ả Chu n ATSC cung c p cho c hai m c: truy n hình phân gi i cao (HDTV) và
ề ả ề ặ ẩ ữ ệ ủ truy n hình tiêu chu n (SDTV). Đ c tính truy n t i và nén d li u c a ATSC là
theo MPEG2.
ể ộ ố ặ ATSC có m t s đ c đi m sau:
ặ Tham số Đ c tính
ạ ề ề Video i khác nhau). Nén
ộ ớ ứ ả Nhi u d ng th c nh (nhi u đ phân gi ừ ả nh theo MPEG2, t ả i MP@HL. MP@ML t
ủ ệ ố Audio Âm thanh Surround c a h th ng Dolby AC3
ữ ệ ụ ươ D li u ph ng trình,
17
ụ ở ộ ữ ệ ị ệ ố Cho các d ch v m r ng (ví d h thông tin h th ng, d li u truy n t ụ ướ ề ả ớ i t ẫ ng d n ch i computer).
ề ả ạ ề ả ươ Truy n t i i đa ch ủ ụ ng trình. Th t c truy n t ề ả i
D ng đóng gói truy n t MPEG2.
ề ẫ ề ế ề ề ẫ Truy n d n RF ố ặ ấ Đi u ch 8VSB cho truy n d n truy n hình s m t đ t
ơ ả ủ ể ặ ả B ng 1.1: Đ c đi m c b n c a ATSC
ươ ế ề ẩ ươ ề Ph ủ ng pháp đi u ch VSB c a tiêu chu n ATSC. Ph ng pháp đi u ch ế
ặ ấ ạ ạ ộ ồ ộ VSB bao g m hai lo i chính: M t lo i dành cho phát sóng m t đ t (8VSB) và m t
ề ử ụ ữ ệ ề ả ạ ố ộ lo i dành cho truy n d li u qua cáp t c đ cao (16VSB). C hai đ u s d ng mã
ộ ể ữ ệ ộ ừ ệ ạ ồ ố ư Reed Solomon, tín hi u pilot và đ ng b t ng đo n d li u. T c đ bi u tr ng
ằ ả ớ ạ ỷ ố ề (Symbol Rate) cho c hai đ u b ng 10,76Mb/s. Nó có gi i h n t ệ s tín hi u
ố ộ ữ ệ ễ ằ trên nhi u (SNR) là 14,9dB và t c đ d li u b ng 19,3 Mb/s.
ượ ắ ầ ữ ệ ữ ệ ừ ề ữ ệ D li u đ ằ c truy n theo t ng khung d li u. Khung d li u b t đ u b ng
ạ ữ ệ ố ế ữ ệ ạ ầ ồ ộ ở đo n d li u đ ng b mành đ u tiên và n i ti p b i 312 đo n d li u khác. Sau đó
ạ ữ ệ ủ ạ ữ ệ ồ ộ ứ ế đ n đo n d li u đ ng b mành th 2 và 312 đo n d li u c a mành sau.
ữ ệ ữ ệ ể ạ ạ ồ ỗ ộ ồ ư M i đo n d li u bao g m 4 bi u tr ng dành cho đ ng b đo n d li u và
ể ượ ữ ệ 828 bi u t ng d li u.
ề ả ộ ữ ệ ứ ươ M t gói truy n t i MPEG2 ch a 188 bytee d li u và 20 byte t ng sy cho
ớ ỷ ệ ở ầ ử ủ 208 buyte. V i t l mã hóa 2/3, đ u ra c a mã s a sai ta có:
208 x 3/2 = 312 bytes.
312 bytes x 8 bit = 2496 bit.
ạ ạ ữ ệ ứ ộ Tóm l i m t đo n d li u ch a 2496 bit.
ẽ ượ ể ề ươ ứ ư Các bi u tr ng đó s đ ế c đi u ch theo ph ầ ng th c nén sóng mang và h u
ướ ụ ệ ề ượ ử ụ ụ ể ồ ế ả h t d i biên d i đi u biên c t. Tín hi u pilot đ c s d ng đ ph c h i sóng
ạ ầ ượ ộ ạ ị ớ ạ mang t i đ u thu, đ c c ng thêm t i v trí 350 KHz phía trên gi i h n d ướ ả i d i
18
t n.ầ
ữ ệ Hình 1.1: Khung d li u VBS
ẩ 1.5.2. Chu n ISDBT
ố ặ ấ ệ ố ụ ề ượ H th ng chuyên d ng cho phát thanh truy n hình s m t đ t đã đ ệ c hi p
ư ượ ệ ễ ộ ồ ủ ộ ộ h i ARIB đ a ra và đ ư c h i đ ng công ngh vi n thông c a B thông tin b u
ệ ẩ ố ở ư ộ ả ự ả đi n (MPT) thông qua nh m t b n d th o tiêu chu n cu i cùng ậ ả Nh t B n.
ố ỹ ả ả ế ệ ố ề B n thông s k thu t ậ ở ướ d i mô t chi ti ố ặ ấ t h th ng truy n hình s m t đ t
ệ ố ụ ề ể ẫ ạ ị ử ụ s d ng m ng đa d ch v (ISDBT). H th ng này có th truy n d n các ch ươ ng
ặ ữ ệ ổ ề ợ trình truy n hình, âm thanh ho c d li u t ng h p.
ử ụ ẩ ISDBT s d ng tiêu chu n mã hoá MPEG2 trong quá trình nén và ghép kênh.
ệ ố ử ụ ươ ự ề ầ H th ng s d ng ph ng pháp ghép đa t n tr c giao OFDM cho phép truy n đa
ươ ứ ạ ề ệ ề ẫ ấ ớ ch ng trình ph c t p v i các đi u ki n thu khác nhau, truy n d n phân c p, thu di
ầ ượ ề ế ộ đ ng v.v... các sóng mang thành ph n đ ặ c đi u ch QPSK, DQPSK, 16QAM ho c
ể ử ụ ộ ộ ề ẩ 64QAM. Chu n ISDBT có th s d ng cho các kênh truy n có đ r ng 6, 7 hay
8Mhz.
Ki uể Ki u 1ể Ki u 2ể Ki u 3ể
19
ố 13 ạ ữ ệ S đo n d li u Ns
7.433 7.431 7.426
ộ ộ Đ r ng băng ầ t n (Mhz)
ả 5.291 2.645 1.322
Kho ng cách sóng mang (Khz)
ố S sóng mang 1405 2809 5617
ề ể ế Ki u đi u ch sóng mang QPSK, 16QAM, 64QAM, DQPSK
ố ể ượ ộ S bi u t ng trong m t khung 204
ả 189 378 765
ờ Kho ng th i gian tích c cự ể ộ trong m t bi u ượ ng (µS) t
¼ 47.25 94.5 189
ả ả Kho ng b o ệ v (µS) 1/8 23.625 47.25 94.5
1/16 11.8125 23.625 47.25
1/32 5.90625 11.8125 23.625
ộ Mã hóa trong
Mã hóa cu n (1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8)
Mã Reed Solomon (204, 188) Mã hóa ngoài
ề ẫ ố ề ả B ng 1.2: Các thông s truy n d n ISDBT cho kênh truy n 8 Mhz
ẩ 1.5.3. Chu n DVB
ộ ổ ứ ồ DVB (Digital Video Broadcasting) là m t t ủ ch c g m trên 200 thành viên c a
ướ ể ậ ằ ố ỹ ơ h n 30 n c nh m phát tri n k thu t phát s trong toàn Châu Âu và cho các khu
ổ ứ ề ự v c khác. T ch c DVB phân ra nhi u phân ban, trong đó có các phân ban chính:
ể ỹ ề ố ệ ậ ệ ố DVBS Phát tri n k thu t truy n s qua v tinh ử ụ : H th ng DVB S s d ng
ươ ế ế ỗ ph ng pháp đi u ch QPSK (Quadratue Phase Shift Keying), m i sóng mang cho
ố ộ ộ ộ ề ả ố ề ộ ả m t b phát đáp. T c đ bit truy n t i t i đa kho ng 38,1Mbps. B r ng băng thông
20
ỗ ộ ừ ế m i b phát đáp t 36 đ n 54 Mhz.
ố ử ụ ộ ộ ể DVBC Phát tri n phát s qua cáp : S d ng các kênh cáp có đ r ng băng
ừ ế ươ ề ế thông t 7 đ n 8 MHz và ph ng pháp đi u ch 64QAM (64 Quadratue Amplitude
ứ ề ế ỉ ố Modulation). DVBC có m c SNR (t s Signal/Noise) cao và đi u bi n kí sinh
ố ộ ề ả ấ ớ ố (Intermodulation) th p. T c đ bit l p truy n t i MPEG2 t i đa là 38,1 Mbps.
ể ạ ớ DVBT Phát tri n m ng phát hình s m t đ t: ề ố ặ ấ V i vi c phát minh ra đi u ệ
ử ụ ự ế ầ ố ch ghép đa t n tr c giao (COFDM) s d ng cho phát thanh s (DAB) và phát hình
ề ấ ướ ươ ứ ố ộ ố ố ặ ấ s m t đ t (DVB), r t nhi u n ử ụ c đã s d ng ph ng th c này. T c đ bit t i đa
ớ ả ứ ầ 27,14 Mbps ( ng v i d i thông cao t n 8Mhz).
ậ ươ ế 1.5 K t lu n ch ng I
ở ạ ố ượ ề ở ề Trong nhi u năm tr l ố i đây, truy n hình s đã tr thành đ i t ứ ng nghiên c u
ề ổ ứ ế ớ ề ọ ớ ự ế ủ c a nhi u nhà khoa h c và nhi u t ch c trên th gi i . Cùng v i s ti n b v ộ ượ t
ệ ế ạ ạ ổ ợ ố ộ ậ ủ b c c a công ngh ch t o các vi m ch t ệ h p cao, công ngh cao, t c đ cao, đáp
ứ ự ữ ệ ệ ề ầ ớ ờ ế ng yêu c u làm vi c v i th i gian th c, công ngh truy n hình đã có nh ng ti n
ữ ư ề ể ượ ộ ộ ượ ậ b v ố ặ ấ t b c. Truy n hình s m t đ t có nh ng u đi m v ề ớ t tr i so v i truy n
ươ ự ư ử ụ ả ộ hình t ng t nh s d ng m t máy phát có kh năng truy n t ề ả ượ ừ i đ c t ế 6 đ n 8
ươ ủ ấ ồ ờ ớ ộ ch ầ ủ ng trình đ ng th i; v i cùng m t vùng ph sóng thì công su t phát yêu c u c a
ỏ ơ ừ ế ầ ớ ươ ự ề ố ẽ máy phát s s nh h n t 5 đ n 10 l n so v i máy phát t ng t , đi u này giúp
ệ ế ệ ồ ư ề ậ ộ ượ ữ cho vi c ti t ki m đ ng t và chi phí v n hành. M t đi u đ c quan tâm n a là
ấ ượ ươ ị ả ự ưở ễ ườ ở ch t l ng ch ng trình trung th c, ít b nh h ng b i nhi u đ ề ng truy n , tránh
ượ ệ ượ ườ ặ ở ề ượ ự đ c hi n t ng bóng hình th ng g p truy n hình t ng t .
ố ở ụ ệ ụ ằ Ứ ng d ng phát hình s Vi t Nam là nh m các m c đích:
ế ướ ế ướ ự ị Ti n k p các n c tiên ti n và các n ạ c xung quanh trên lĩnh v c thông tin đ i
ề chúng nói chung và truy n hình nói riêng.
ề ờ ồ ươ ề ề ệ Phát đ ng th i nhi u ch ng trình truy n hình: Truy n hình Vi ấ t Nam l y nhu
ề ươ ấ ượ ụ ề ồ ầ c u xem nhi u ch ớ ng trình v i ch t l ố ộ ể ế ng đ ng đ u là m c tiêu s m t đ ti n
ụ ượ ắ ố ễ ạ ớ t i phát s . Kh c ph c đ c tình tr ng can nhi u.
ầ ố ệ Vùng t n s VHF (174230Mhz) hi n nay giành cho phát PAL analog đã th c s ự ự
21
ề ỉ ự ế ế ươ ố chi m h t. Nhi u t nh và khu v c phát ch ả ng trình qu c gia ph i phát PAL analog
ư ấ ả ớ trên kênh UHF. Nh ng công su t máy phát PAL analog trên kênh UHF ph i l n
ữ ự ầ ơ ộ ủ ơ h n trên kênh VHF hàng 20 l n, khi ph sóng cùng m t vùng. H n n a s chèn
ễ ả ở ộ ố ầ ồ ờ kênh, nhi u kênh PAL analog đang x y ra m t s vùng. Đ ng th i nhu c u phát
ươ ụ ề ấ ắ ặ ố ề nhi u ch ấ ng trình đang đ t ra khá gay g t. Nên v n đ phát s là m c tiêu c p
ữ ế ầ thi ế ể ả t đ gi i quy t nh ng yêu c u trên.
ầ ố ơ ở ự ạ ọ ớ ố ố ầ S m l a ch n vùng t n s cho các m ng phát hình s trên c s cân đ i nhu c u
ể ủ ề ổ ể ợ ụ ề ủ ộ phát tri n c a nhi u ngành. Ví d xét v t ng th l i ích c a toàn xã h i, phát hình
ể ể ể ầ ẳ ố ặ ấ s m t ñ t có th chuy n h n sang băng UHF đ sau này dành băng t n VHF cho
ụ ị các d ch v khác.
ế ệ ượ ị ườ ệ ộ Ti t ki m năng l ng ñi n cho toàn b máy phát hình, kích thích th tr ng tiêu
22
ủ ườ dùng c a ng ố i dân (mua TV s , SETTOP box)...
ƯƠ
Ố Ặ
Ấ
Ề
CH
NG II: TRUY N HÌNH S M T Đ T THEO TIÊU
Ứ
Ẩ
Ấ
Ế Ệ CHU N CHÂU ÂU TH H TH NH T (DVBT)
ớ ệ ề ệ ố ố ặ ấ 2.1. Gi ề i thi u v h th ng truy n hình s m t đ t DVBT
ố ặ ấ ứ ề ẩ ứ DVBT là tiêu chu n truy n hình s m t đ t chính th c đ ượ ổ c t ch c ETSI
ậ công nh n (European Telecommunications Standards Institute) vào tháng 2 năm
1997.
ử ụ ậ ỹ DVBT s d ng k thu t COFDM (Coded Orthogonal Frequency Division
ể ư ề ặ ậ ỹ ệ ả Multiplexing). COFDM là k thu t có nhi u đ c đi m u vi ố t, có kh năng ch ng
ề ả ườ ứ ạ ư ợ ớ ị ạ l ạ i ph n x nhi u đ ng, phù h p v i các vùng dân c có đ a hình ph c t p, cho
ế ậ ơ ầ ả ạ phép thi t l p m ng đ n t n (SFN – Single Frequency Network) và có kh năng thu
ớ ộ ươ ộ ợ di đ ng, phù h p v i các ch ng trình có đ nét cao HDTV.
ộ ọ ủ ẩ ồ DVBT là thành viên c a m t h các tiêu chu n DVB, trong đó bao g m tiêu
ặ ấ ề ệ ẩ ố chu n truy n hình s qua v tinh, m t đ t, cáp.
ơ ồ ố ệ ố ố ặ ấ ề 2.2. S đ kh i h th ng truy n hình s m t đ t DVBT
ệ ố 2.2.1. H th ng phát DVBT
23
ơ ồ ố ệ ố Hình 2.1: S đ kh i h th ng phát DVBT
ầ ồ Các thành ph n tham gia vào quá trình mã hóa kênh bao g m:
ộ ượ ề ả B phân tán năng l ng: Trong quá trình này, dòng truy n t i (payload stream) s ẽ
ầ ộ ế ở ề ả ể ứ ị b xáo tr n. Quá trình này là c n thi t b i vì dòng truy n t i có th ch a các nhóm
ề ườ ấ ợ ụ ệ “0”, “1” mà đi u này th ng gây b t l i cho vi c khôi ph c clock trong máy thu và
ấ ủ ẽ ờ công su t c a máy thu s không phân pohoois theo th i gian.
ử ụ ư ể ặ ộ ệ B mã hóa ngoài: S d ng mã Reedsolomon. Mã này có u đi m đ c bi t trong
ấ ỗ ử ụ ụ ươ các kênh có xác su t l ứ i kép cao và trong các ng d ng s d ng ph ử ng pháp s a
ế ỗ l i liên ti p.
ậ ạ ự ệ ệ ộ ứ ấ B mã hóa trong: Th c hi n vi c mã hóa tích ch p t i m c bit và cung c p các t ỉ
ừ ệ l mã t ế 1/2 đ n 7/8.
ữ ệ ứ ộ ộ ộ ị ị ệ B hoán v trong: B hoán v trong có ch c năng xáo tr n d li u trong tín hi u
ề ầ ố đa sóng mang trong mi n t n s .
ứ ộ ộ ị ị ị B hoán v ngoài: B hoán v ngoài có ch c năng hoán v byte cho các gói đã đ ượ c
ỗ ữ ệ ề ạ ố ch ng l ị ộ ấ i. Đi u này t o ra m t c u trúc d li u hoán v .
ệ ố 2.2.2 H th ng thu DVBT
ệ ượ ừ ượ ộ ị ầ ầ ố ị Tín hi u analog đ c thu t anten đ ầ c d ch t n xu ng, đ u ra b d ch t n
ầ ố ệ ế ầ ấ ố xu ng là tín hi u trung t n th p có t n s trung tâm 4,57 Mhz. Ti p theo d li u s ữ ệ ố
ượ ồ ộ ầ ố ồ ộ ờ ạ ỏ ệ ả ả đ ố c đ ng b t n s , đ ng b th i gian và lo i b kho ng b o v . Sau đó qua kh i
ả ệ ề ế ượ ư ế gi i đi u ch OFDM, các tín hi u đ ộ c đ a song song đ n b đánh giá kênh và cân
ữ ệ ế ộ ọ ồ ợ ố ả ằ b ng kênh (G i là đ ng b kênh thích h p). K đó, d li u đi qua kh i gi i chèn và
ả ố ả ả gi i mã ReedSolomon). Sau khi qua kh i gi i mã MPEG2 và gi i ghép kênh, các
24
ữ ệ ệ ầ ữ ệ ố dòng d li u đ u ra sau cùng là tín hi u video, audio và các d li u s .
ơ ồ ố ề ố ặ ấ Hình 2.2: S đ kh i máy thu truy n hình s m t đ t
ố ơ ả ứ Ch c năng các kh i c b n sau:
ố ồ ố ồ ụ ầ ụ ệ ộ ồ ộ ờ ủ Kh i đ ng b : Nhi m v đ u tiên c a kh i đ ng b là ph c h i th i gian
ứ ể ấ ầ ỗ ủ symbol, có nghĩa là tìm ra đi m đ u c a m i symbol và l y ra tin t c, tránh đ ượ c
ệ ượ ụ ơ ả ữ ề ỉ hi n t ầ ng giao thoa gi a các symbol. Nó còn có nhiêm v c b n là đi u ch nh t n
ộ ạ ầ ố ủ ầ ỗ ố ủ ộ s c a b dao đ ng t ấ i ch trong tuner sao cho t n s trung tâm c a trung t n th p
ủ ằ ị ị ầ đ u vào b ng giá tr danh đ nh c a nó.
ử ỗ ố ụ ệ ề ố Kh i đánh giá và s a l ỗ i do kênh truy n: Kh i này có nhi m v so sánh m i
ạ ượ ớ ề ị ế ể ạ ượ ạ ượ ế t bào pilots tán x thu đ c v i giá tr truy n đi đã bi t đ đ t đ c đ t đ c đáp
ứ ố ớ ờ ủ ứ ế ươ ứ ả ờ ng tuy n tính t c th i c a kênh đ i v i sóng mang t ng ng kho ng th i gian đó.
ế ữ ệ ầ ử ằ ạ ả ề ầ ố ề ờ ữ Các t bào d li u c n s a n m gi a các pilot tán x ,c v t n s và v th i gian.
ự ế ệ ợ ươ ứ ạ ớ ượ ể ử Th c t vi c chèn thích h p t ng ng v i pilor tán x đo đ ỗ c dùng đ s a m i
ữ ệ ư ậ ề ệ ạ ượ ử ế t bào d li u. Nh v y, vi c đánh giá hàm truy n đ t kênh đ c s dungjddeer bù
ưở ủ ề ạ ả l i nh h ng c a kênh truy n.
ử ụ ề ế ằ ố Kh i cân b ng kênh và đánh giá kênh: Đi u ch COFDM s d ng chu k ỳ
ạ ỏ ộ ố ố ể ệ ấ ả ờ ộ ữ ệ symbol dài và lo i b m t s t c đ d li u có th xu t hi n trong kho ng th i
25
ệ ể ạ ữ ế ễ ễ ả ữ gian b o v đ h n ch can nhi u gi a ác symbol. Các symbol can nhi m là nh ng
ị ư ị ễ ệ ầ ố ộ ả ử ụ symbol gi ng h t nhau, mang cùng m t giá tr nh ng b tr . Do đó c n ph i s d ng
ậ ằ ươ ả ỹ k thu t cân b ng và đánh giá kênh. Ph ớ ng pháp COFDM v i kho ng symbol dài
ễ ể ả ả ờ ớ ợ ệ ơ h n so v i th i gian tr và kho ng b o v thích h p, chúng ta có th đánh giá giao
ữ ả ữ ế ễ thoa gi a các symbol (ISI) và gi i quy t can nhi u gi a các symbol.
ả ệ ằ ố ố Kh i gi i mã kênh: Tín hi u sau khi qua kh i đánh giá và cân b ng kênh
ả ượ ả ạ đ ượ ư ớ c đ a t ố i kh i gi i mã kênh. Tai đây chũng đ c gi ứ i ánh x (Demapping), t c
ấ ữ ệ là quá trình l y các d li u ra. Sau đó d li u đ ữ ệ ươ ư ớ ộ ộ ả c đ a t i b b gi ầ i chèn theo t n
ể ượ ắ ầ ố ằ ế ố s ( Frequency Deinterleaving) đ đ c s p x p theo đúng t n s . B ng cách này,
ỗ ả ạ ị ị ỏ ạ ả các bó l i x y ra khi các sóng mang c ch nhau b h ng do ph n x b phân tán ra,
ộ ả ệ ố ơ ộ ả ệ cho phép b gi i mã viterbi làm vi c t t h n. Sau đó tín hi u đi qua b gi i mã
ộ ả ể ạ ỏ ỗ ờ ộ viterbi và b gi i chèn theo th i gian đ lo i b l ơ i m t song mang COFDM đ n
ệ ượ ư ộ ả ố mang theo. Cu i cùng dòng tín hi u đ c đ a qua b gi ể ạ i mã Reedsolomon đ lo i
ỗ ượ ư ề ượ ề ỏ ố b n t cac bit l ầ i và đ u ra đ c dong truy n TS nh dòng đ c truy n đi. Dòng
ố ố ả này đ ượ ư ớ c đ a t i kh i tách kênh MPEG và qua kh i gi i mã video và audio MPEG.
ệ ượ ư ế ị ố ươ ứ Sau đó tín hi u đ c đ a qua thi t b cu i t ng ng.
ề ế 2.3 Đi u ch COFDM trong DVBT
ố ặ ấ ứ ư ủ ể ề ầ Đ đáp ng các yêu c u cũng nh tính năng c a truy n hình s m t đ t, nhóm
ứ ủ ư ộ ươ ế ớ ứ ề nghiên c u c a DVBT đã đ a ra m t ph ư ng th c đi u ch m i COFDM. Tính u
ệ ạ ươ ẽ ượ ứ ầ vi ư t cũng nh lý do t i sao dùng ph ng th c này s đ c trình bày trong ph n sau,
ộ ệ ố ố ủ đây là nguyên lý c t lõi c a m t h th ng DVBT.
2.3.1 Nguyên lý
ộ ươ ứ ự ng th c ghép kênh đa sóng mang tr c giao trong đó v n s ẫ ử COFDM là m t ph
ế ố ơ ở ạ ứ ề ể ọ ỗ ụ d ng các hình th c đi u ch s c s t i m i sóng mang. Tuy nhiên ta có th g i là
ươ ứ ề ế ươ ứ ữ ấ ph ng th c đi u ch COFDM. Ph ầ ợ ng th c này r t phù h p cho nh ng yêu c u
ặ ấ ủ c a phát hình m t đ t.
ệ ề ề ợ ớ ườ ậ ả ề COFDM phù h p v i đi u ki n truy n sóng nhi u đ ng, th m chí c khi có đ ộ
ễ ớ ữ ệ ượ ề ế ệ ẫ ạ tr l n gi a các tín hi u thu đ ơ c. Chính đi u này đã d n đ n khái ni m m ng đ n
26
ề ệ ơ ố ộ ầ ử ầ t n (SFN), n i có nhi u máy phát cùng g i tín hi u gi ng nhau trên cùng m t t n
ệ ứ ự ề ườ ạ ố s , mà th c ra đây chính là hi u ng "nhi u đ ng nhân t o". COFDM cũng gi ả i
ế ượ ả ẹ ệ ượ ề ễ ấ ồ ườ quy t đ c v n đ nhi u đ ng kênh d i h p. Đây là hi n t ng th ấ ng th y trong
ụ ươ ự ị các d ch v t ng t do các sóng mang gây ra.
ưở ủ ấ ầ ừ ự ế ả Ý t ng đ u tiên c a COFDM xu t phát t khi xem xét s suy y u x y ra trong
ặ ấ ứ ủ ươ ồ phát sóng các kênh m t đ t. Đáp ng c a kênh không t ả ầ ớ ừ ng đ ng v i t ng d i t n
ề ệ ậ ỏ ượ ệ ệ nh do có nhi u tín hi u nh n đ c (tín hi u chính + tín hi u echo), nghĩa là s ẽ
ượ ặ ẽ ủ ể ượ ề ệ ơ không còn năng l ng đ đ thu ho c s thu đ ộ c nhi u h n m t tín hi u. Đ gi ể ả i
ơ ế ầ ế ấ ữ ệ ề ể ả ồ quy t v n đ này thì c ch đ u tiên là ph i phân tách lu ng d li u đ truy n t ề ả i
ộ ố ượ ớ ỏ ệ ề trên m t s l ả ầ ố ng l n các d i t n s nh cách bi ế ữ ệ t nhau, nghĩa là đi u ch d li u
ộ ố ượ ự ự ể ể ớ ỹ lên m t s l ậ ng l n sóng mang d a trên k thu t FDM. Và đ có th xây d ng l ạ i
ượ ấ ở ữ ữ ệ ầ ướ đ ữ ệ c nh ng d li u đã m t bên thu thì c n mã hóa d li u tr c khi phát. Do có
ộ ố ặ ủ ố ể ấ ợ m t s đ c đi m ch ch t sau đây đã giúp cho COFDM r t phù h p cho các kênh
ặ ấ m t đ t, đó là:
(cid:0) ự Các sóng mang tr c giao – orthogonality (COFDM)
(cid:0) ệ ả ả Chèn thêm các kho ng b o v guard interval
(cid:0) ử ụ ử ỗ ạ S d ng mã s a l i (COFDM), xen bit – symbol và thông tin tr ng thái kênh
ẽ ầ ả ư ể ặ Ph n này chúng ta s cùng gi ủ i thích các đ c đi m này cũng nh ý nghĩa c a
chúng.
ố ượ 2.3.2 S l ng sóng mang
ả ế ằ ề ế ố ộ Gi thi ỗ t r ng chúng ta đi u ch các thông tin s cho m t sóng mang. Trong m i
ề ớ ộ ộ ị symbol, chúng ta truy n sóng mang v i biên đ và pha xác ñ nh. Biên đ và pha này
ộ ượ ề ể ậ ọ ỗ ế ự l a ch n theo chòm sao đi u ch . M i symbol v n chuy n m t l ng bít thông tin
ượ ủ ố ạ ơ ố ằ ớ ấ ị nh t đ nh, l ng bit này b ng v i loga (c s 2) c a s tr ng thái khác nhau trong
chòm sao.
ờ ưở ượ ườ ậ ượ ớ Bây gi hãy t ng t ng là có hai đ ệ ng tín hi u nh n đ c v i m t đ tr ộ ộ ễ
27
ố ả ử ứ ượ ươ t ữ ng đ i gi a chúng. Gi s ta xem xét symbol th n đ c phát đi, thì máy thu s ẽ
ả ế ữ ệ ể ề ấ ả ậ ượ ố ắ c g ng gi ằ i đi u ch d li u b ng cách ki m tra t t c thông tin nh n đ c liên
ự ế ẫ ể ả ứ ế ượ quan đ n symbol th n k c thông tin thu tr c ti p l n thông tin thu đ ễ c do tr .
ễ ớ ệ ả ộ ơ ỳ Khi kho ng tr l n h n m t chu k symbol (xem hình 2.2 trái), thì tín hi u thu
ượ ừ ườ ộ ề ẽ ỉ ứ ễ ầ đ c t đ ng th hai s ch thu n tuý là nhi u, vì nó mang thông tin thu c v các
ướ ữ ụ ễ ằ ộ ỉ symbol tr c đó. Còn nhi u gi a các symbol (ISI) ng ý r ng ch có m t chút ít tín
ễ ả ệ ưở ứ ộ ỳ ỳ hi u tr nh h ộ ố ng vào chu k symbol mong mu n (m c đ chính xác tu thu c
ể ấ ử ụ ậ ứ vào chòm sao s d ng và m c suy hao có th ch p nh n).
ỏ ơ ỉ ộ ễ ầ ả ộ ỳ Khi kho ng tr nh h n m t chu k symbol (hình 2.2) thì ch m t ph n tín
ệ ượ ừ ườ ượ ư ễ hi u thu đ c t đ ứ ng th hai đ ủ c xem nh là nhi u vì nó mang thông tin c a
ướ ạ ẽ ủ ố symbol tr ầ c đó. Ph n còn l i s mang thông tin c a chính symbol mong mu n, tuy
ự ủ ể ể ặ ự ố ớ nhiên s đóng góp c a nó cũng có th có ích ho c có th mang tính tiêu c c đ i v i
ứ thông tin t ừ ườ đ ng thu chính th c.
ệ ượ ữ ễ ễ Hình 2.3: Hi n t ng tr gây xuyên nhi u gi a các symbol
ấ ằ ề ế ố ả ế ớ ấ ả Đi u này cho chúng ta th y r ng, n u chúng ta mu n gi i quy t v i t t c các
ố ộ ả ượ ứ ễ ệ ả ố m c tín hi u tr khác nhau thì t c đ symbol ph i đ ổ c gi m xu ng sao cho t ng
ệ ễ ả ượ ệ ầ ớ ượ ố ữ kho ng tr (gi a tín hi u thu đ c đ u tiên v i tín hi u thu đ c cu i cùng) cũng
ố ủ ầ ộ ộ ỳ ỉ ch là m t ph n khiêm t n c a chu k symbol. Khi đó thông tin mà m t sóng mang
ể ẽ ị ớ ạ ệ ứ ề ườ ậ ậ ộ ơ ñ n v n chuy n s b gi i h n khi có hi u ng nhi u đ ế ng. V y thì n u m t sóng
ể ậ ể ượ ố ộ ầ ấ mang không th v n chuy n đ c t c đ thông tin theo yêu c u thì t ẽ ẫ t nhiên s d n
28
ưở ữ ệ ố ề ấ ộ ế đ n ý t ớ ố ng chia dòng d li u t c đ cao thành r t nhi u dòng song song v i t c
ỗ ơ ượ ể ẽ ậ ở ộ ộ ấ đ th p h n, m i dòng đ ấ c v n chuy n b i m t sóng mang, nghĩa là s có r t
ộ ạ ủ ề ướ ầ nhi u sóng mang. Đây chính là m t d ng c a FDM b c đ u tiên đ ti n t ể ế ớ i
COFDM.
ể ồ ạ ặ ậ ẫ ớ ướ ể ử M c dù v y thì v n có th t n t i ISI v i các symbol tr c đó. Đ kh hoàn toàn
ủ ề ả ả ả ơ ộ ớ ổ thì ph i kéo dài kho ng truy n c a m t symbol sao cho nó l n h n kho ng t ng
ệ ượ ệ ệ ậ ả ả ợ h p tín hi u mà máy thu thu đ ể c. V y thì vi c chèn thêm kho ng b o v có th là
ưở ố ẽ ở ạ ấ ý t ng t t (chúng ta s tr l ề i v n đ này sau).
ệ ử ụ ự ặ 2.3.3 Đ c tính tr c giao và vi c s d ng DFT/FFT
ự a. Tr c giao
ệ ử ụ ộ ố ượ ẻ ư ể ớ Vi c s d ng m t s l ọ ng l n các sóng mang có v nh không có tri n v ng
ộ ề ẽ ầ ề ế ả ấ ắ ắ ề ự ế ch c ch n, chúng ta s c n r t nhi u b đi u ch , gi n đi u ắ l m trong th c t :
ư ẽ ầ ể ứ ộ ả ế ẻ ớ ơ ch kèm theo? Và cũng có v nh s c n m t d i thông l n h n đ ch c các sóng
ư ề ề ắ ậ ượ ả mang này. Nh ng th t may c hai đi u lo l ng này đ u đ c xua tan n u ế chúng ta
ệ ơ ự ệ ộ ượ ặ ề ả th c hi n m t vi c đ n gi n sau đây: các sóng mang đ ặ c đ t đ u đ n cách nhau
U= 1/TU, v i Tớ U là kho ng symbol h u ích (u: useful) v i ñi u ki n là
ả ộ ữ ệ ề ả ớ m t kho ng f
ả ượ ặ ự các sóng mang này ph i đ c đ t tr c giao nhau.
(cid:0) ề ặ ự ư ệ ẽ ọ ứ V m t toán h c, vi c tr c giao s nh sau: sóng mang th k
ượ ể ễ đ c bi u di n:
, k ≠ L
ự ệ ề ả ỏ V i ωớ U = 2 /Tπ U, và đi u ki n tr c giao mà sóng mang ph i th a mãn là:
= TU, k =l
(cid:0) ề ậ ả ề ệ ế ầ V ý nghĩa v t lý: khi gi i ñi u ch tín hi u cao t n này, b gi ộ ả i
ề ệ ế ế ầ ả ấ ị ñi u ch không nhìn th y các tín hi u cao t n kia, k t qu là không b các tín
29
ệ ễ ầ hi u cao t n khác gây nhi u.
(cid:0) ươ ệ ổ ổ ượ ấ ơ ề V ph ể ng di n ph : đi m ph có năng l ng cao nh t r i vào
ủ ữ ể ẽ ằ ơ ị đi m b ng không c a sóng mang kia. H n n a chúng ta s không b lãng phí
ổ ượ ặ ấ ầ ế ổ ả ộ ề ặ v m t ph . Các sóng mang đ c đ t r t g n nhau vì th t ng c ng d i ph ổ
ỉ ư ở ề ế ế ơ ượ ề cũng ch nh đi u ch sóng mang đ n n u chúng đ c đi u ch v i t ế ớ ấ ả t c
ộ ọ ắ ỉ ử ụ ưở ữ ệ d li u và s d ng b l c c t đ nh lý t ng.
ả ệ ự ủ ố ả ằ b. C ng c tính tr c giao b ng kho ng b o v
ự ế ượ ề ế ể ố Th c t , các sóng mang đ ứ c đi u ch có th phân tích thành các s ph c.
ế ả ổ ợ ượ ễ ủ ả ỉ N u kho ng t h p thu đ c tr i dài theo 2 symbol thì không ch có nhi u c a cùng
ễ ề ể ả sóng mang (ISI) mà còn c nhi u xuyên sóng mang (ICI). Đ tránh đi u này chúng ta
ệ ể ế ừ ả ả ả ổ ợ ả chèn thêm kho ng b o v đ giúp đ m b o các thông tin t ng h p là ñ n t cùng
ệ ố ị ấ ộ m t symbol và xu t hi n c đ nh.
ả ệ ả Hình 2.4: Chèn thêm kho ng b o v
ả ỗ ượ ẽ ượ ế ả M i kho ng symbol đ c kéo dài thêm vì th nó s v t quá kho ng t ổ ợ h p
U. Vì t
U nên toàn b tínộ
ấ ả ầ ủ c a máy thu T ề t c các sóng mang đ u tu n hoàn trong T
ượ ế ề ế ạ ậ ạ ầ ủ ầ ệ hi u đ c đi u ch cũng v y. Vì th đo n thêm vào t i ph n đ u c a symbol đ ể
ệ ẽ ố ạ ả ả ộ ớ ạ ễ ố ạ t o nên kho ng b o v s gi ng v i đo n có cùng đ dài t i cu i symbol. Mi n là
ễ ượ ệ ấ ả ệ ầ ả ả ạ tr không v t quá đo n b o v , t t c thành ph n tín hi u trong kho ng t ổ ợ h p
ự ẩ ộ ượ ả ẽ ế ừ s đ n t cùng m t symbol và tiêu chu n tr c giao đ c tho mãn. ICI và ISI ch ỉ
30
ễ ượ ả ả x y ra khi tr v ệ ả t quá kho ng b o v .
ệ ượ ự ả ộ ọ ợ ớ ả Đ dài kho ng b o v ñ c l a ch n sao cho phù h p v i m c đ hi n t ứ ộ ệ ượ ng
ườ ử ụ ệ ấ ả ỉ ề nhi u đ ả ng. DAB s d ng kho ng b o v x p x T ề ự U / 4; DVBT có nhi u l a
U/ 4.
ư ọ ơ ố ỉ ch n h n nh ng t i đa cũng ch là T
ứ ữ ự ự ề ể ẽ ả Còn nhi u th n a có th gây ra s suy gi m tính tr c giao và do đó s gây ra
ể ỗ ả ộ ạ ặ ộ ộ ICI. Chúng có th là các l ệ i x y ra trong các b t o dao đ ng n i ho c trong vi c
ẫ ầ ố ủ ệ ạ ộ ạ ấ l y m u t n s c a máy thu hay các tín hi u t p pha (phasenoise) trong các b t o
ự ế ộ ộ ữ ả ưở ể ượ dao ñ ng n i. Tuy nhiên trong th c t , nh ng nh h ng này có th đ c gi ữ ở
ớ ạ ậ ượ ứ m c gi ể ấ i h n có th ch p nh n đ c.
ử ụ c. S d ng FFT
ượ ộ ọ ự ậ ờ Chúng ta ñã tránh ñ ệ c hàng ngàn b l c, nh tính tr c giao, v y thì vi c
ự ệ ả ộ ổ ợ ề ế ộ th c hi n gi i đi u ch các sóng mang, các b ghép kênh và các b t h p thì sao?
ự ế ệ ệ ớ ượ ướ ạ ấ ẫ Th c t , chúng ta làm vi c v i tín hi u thu đ c d i d ng l y m u (theo
ổ ợ ế ở ổ ộ ị đ nh lý Nyquyst). Quá trình t h p tr thành quá trình t ng k t, và toàn b quá trình
ả ờ ạ ế ự ề ế ệ ấ ạ ổ gi ự i đi u ch d a trên d ng bi n đ i Furier r i r c (DFT). R t may là vi c th c
ệ ế ạ ổ ồ ổ ợ ẵ ậ hi n bi n đ i Furier nhanh đã có r i(các m ch t h p đã s n có), vì v y chúng ta
ự ể ế ị ấ ễ ệ có th xây d ng thi ả t b COFDM phòng thí nghi m r t d dàng. Các phiên b n
ạ ộ ơ ở ủ ề ẫ ờ ươ ứ ớ chung c a FFT đ u ho t đ ng trên c s các m u th i gian 2M (t ng ng v i các
ượ ấ ả ổ ợ ố ượ ể ậ ẫ m u đ c l y trong kho ng t h p) và v n chuy n cùng s l ệ ố ầ ng các h s t n
ệ ố ươ ớ ữ ệ ứ ượ ả (frequency coefficient). Các h s này t ng ng v i d li u ñ c gi ề i đi u ch ế
ự ế ề ơ ở ớ ạ ấ ẫ ừ t nhi u sóng mang. Th c t vì chúng ta l y m u trên c s gi i h n Nyquyst, nên
ả ấ ả ệ ố ượ ấ ề ươ ứ ớ không ph i t t c các h s đ c l y đ u t ự ng ng v i các sóng mang tích c c
ử ụ mà chúng ta đã s d ng.
ế ơ ở ự ọ ề d. L a ch n đi u ch c s
ẽ ượ ạ ỗ ế ở ề ỗ T i m i symbol, m i sóng mang s đ c đi u ch b i m t s ph c l y t ộ ố ứ ấ ừ ậ t p
ế ề ạ ỗ ậ chòm sao. N u càng có nhi u tr ng thái trong chòm sao thì m i sóng mang càng v n
ượ ề ể ộ ể chuy n đ c nhi u bit trong m t symbol, tuy nhiên khi đó các đi m trong chòm sao
ẽ ả ố ị ấ ả ầ ơ cũng càng g n nhau h n, trong khi công su t phát thì c đ nh nên s gi m kh năng
31
ỗ ữ ố ộ ứ ộ ỗ ậ ầ ự ố ch ng l ố i. Do v y c n có s cân đ i gi a t c ñ và m c đ l i.
ị ả ạ ế ươ ề ệ ố ầ ấ ừ ứ T i máy thu, giá tr gi i đi u ch t ng ng (h s t n l y t FFT máy thu)
ượ ộ ố ứ ớ ỳ ạ ầ ố đ ứ c nhân v i m t s ph c tu ý (đáp ng kênh t i t n s sóng mang). Chòm sao
ổ ề ế ậ ỡ ẽ ượ s đ c quay luân phiên và thay đ i v kích c . V y thì làm th nào chúng ta xác
ượ ử ể ị đ nh đ c đi m trong chòm sao mà chúng ta g i đi?
ả ơ ả ể ề ế Cách đ n gi n là gi i đi u ch vi sai (differential demodulation), ki u nh ư
ượ ổ ề DQPSK trong DAB. Thông tin đ ủ ự c mang đi chính là s thay đ i v pha c a
ổ ủ ậ ễ ế ẽ ớ symbol này so v i symbol ti p theo. Mi n là kênh thay đ i đ ch m thì s không có
ử ụ ủ ứ ề ớ ả ề ế ấ v n đ gì v i đáp ng kênh c a nó. S d ng quá trình gi ớ i đi u ch vi sai (khác v i
ả ế ế ợ ẽ ề ề ả ỉ gi ủ i đi u ch k t h p coherent demodulation) s gây ra suy gi m v ch tiêu c a
ễ ạ ệ ệ ố ầ nhi u t p âm nhi ố t (thermal noise) tuy nhiên DAB không c n là h th ng ch ng
ộ ớ ư ở ạ ơ ẽ ấ ỗ l ỏ ố i m nh. Khi đòi h i t c đ l n h n (nh trong DVBT), s r t có l ợ ế ử i n u s
ả ế ế ợ Ở ươ ề ẽ ượ ứ ị ụ d ng gi i đi u ch k t h p . ph ng pháp này, đáp ng kênh s đ c xác đ nh
ậ ượ ượ ể ằ ồ ớ ị và chòm sao nh n đ c đ c cân b ng chính xác r i m i xác đ nh xem đi m nào
ượ ị ượ ề ể trên chòm sao đ c phát đi (nghĩa là xác đ nh đ c bit nào đã truy n đi). Đ làm
ượ ở ộ ố ả ượ ọ đ ề c đi u này DVBT thì m t s pilot phân tán ph i đ c phát kèm theo (g i là
ẽ ượ ộ ử ụ ộ ọ ự ệ ộ scattered pilots). Sau đó phép n i suy s đ ề c th c hi n, s d ng b l c m t chi u
ề ể ặ ằ ấ ả ữ ệ ho c hai chi u đ cân b ng t t c chòm sao mang d li u.
ổ ứ 2.3.4 T ch c kênh trong OFDM
a. Phân chia kênh
ự ệ ệ ề ề ẫ ả ờ COFDM đã th c hi n vi c phân chia kênh truy n d n c trong mi n th i gian
ề ầ ố ổ ứ ụ ẹ ậ ậ và mi n t n s , t ạ ả ầ ch c kênh RF thành t p các "d i t n ph " h p và t p các "đo n
32
ế ờ th i gian" liên ti p nhau. Xem trên hình 2.5 sau đây:
Hình 2.5: Phân chia kênh
ụ ề ứ ờ ổ ớ ườ ễ Hình 2.6: Ví d v đáp ng kênh thay đ i theo th i gian v i hai đ ng tr
b. Chèn các sóng mang phụ
ỗ ả ầ ạ ỗ ờ ọ ỗ Trong m i đo n th i gian, g i là m i symbol OFDM, m i d i t n ph đ ụ ượ c
33
ụ ể ị ộ ữ ễ trang b m t sóng mang ph . Đ tránh nhi u gi a các sóng mang, chúng đ ượ ố c b trí
ữ ả ớ ượ ặ ằ vuông góc v i nhau, nghĩa là kho ng cách gi a các sóng mang đ ớ c đ t b ng v i
ả ủ ỳ ị ộ ngh ch đ o c a m t chu k symbol.
Hình 2.7: Chèn các sóng mang phụ
ả ệ ả c. Chèn kho ng b o v
ượ ạ ị ễ ủ ệ ả ở ố Do các "echo" đ c t o ra b i các b n sao c a tín hi u g c khi b tr , nên t ạ i
ố ủ ễ ẽ ầ ầ ầ ỗ ớ ủ ph n cu i c a m i symbol OFDM s có nhi u liên symbol v i ph n đ u c a
ệ ượ ế ể ả ả ộ ề symbol ti p theo. Đ tránh đi u này, m t kho ng b o v đ ỗ c chèn vào m i
ư ấ symbol nh ta th y hình 2.8 sau:
ả ệ ả Hình 2.8: Chèn kho ng b o v
ự ệ ả ả ươ ứ ễ ộ ớ Trong kho ng b o v này, mà th c ra t ữ ng ng v i m t nhi u giao thoa gi a
34
ẽ ỏ ệ ượ các symbol, các máy thu s b qua tín hi u thu đ c.
ả ệ ọ ệ ả ạ Hình 2.9: D ng tín hi u minh h a khi có kho ng b o v
ộ ồ d. Đ ng b kênh
ể ả ả ấ ế ề ệ ẫ ộ Đ gi i đi u ch tín hi u m t cách chính xác, các máy thu ph i l y m u chính
ữ ệ ả ả ả ố ỏ ệ ủ xác tín hi u trong su t kho ng h u ích c a symbol OFDM (b qua kho ng b o v ).
ẽ ượ ấ ị ạ ả ộ ử ổ ờ Do đó, m t c a s th i gian s đ c n đ nh chính xác t ỗ ờ i kho ng th i gian m i
ử ụ ệ ễ ố ỳ ả ề chu k symbol di n ra. H th ng DVBT s d ng các sóng mang "pilot", tr i đ u
ư ể ề ấ ẫ ồ ộ ặ đ n trong kênh truy n d n, đóng vai trò làm các đi m đánh d u đ ngb , nh trên
hình 2.10:
Hìn
35
ộ h 2.10: Các sóng mang đ ng bồ
ữ ệ ả ả Các tính năng khác nhau này (phân chia kênh, mã hoá d li u, chèn kho ng b o
ơ ở ủ ặ ạ ồ ộ ươ ệ v và các sóng mang đ ng b ) đã t o ra các đ c tính c s c a ph ề ứ ng th c đi u
ế ấ ả ạ ộ ữ ả ậ ch COFDM. Th t không may, t t c tính năng này l ố i làm gi m t c đ h u ích
ữ ả ằ ố ủ ả c a t ể i thông tin. Tuy nhiên, ta cũng có th cân b ng gi a kh năng ch ng l ỗ ớ i v i
ượ dung l ng kênh.
ệ ố ử ụ ể ể ả ề Và đ giúp các nhà phát hình có th tho i mái s d ng các h th ng truy n
ệ ụ ể ừ ư ề ề ố ẫ ủ d n c a mình trong t ng ñi u ki n c th , DVBT ñã ñ a ra nhi u tham s có th ể
ư ỡ ọ ả ự l a ch n nh : kích c FFT (2K, 8K), t ỷ ệ l ả mã hóa (1/2, 2/3, 3/4...), và kho ng b o
S, 1/8 TS, 1/16 TS...).
ệ v (1/4 T
ươ ứ 2.3.5. Ph ữ ệ ng th c mang d li u trong COFDM
ả ữ ệ ề ể ả ờ ề ầ ề COFDM cho phép tr i d li u đ truy n đi trên c mi n th i gian và mi n t n
ệ ữ ệ ử ụ ể ả ố s , sau khi s d ng mã hóa vòng đ b o v d li u.
ệ ượ ầ ố ữ ề ậ Do có hi n t ả ầ ng fading t n s gi a các d i t n c n k , nên COFDM có s ử
ữ ệ ẽ ượ ế ầ ố ả ụ d ng xen t n s , nghĩa là các bit d li u liên ti p nhau s đ c tr i ra trên các
ệ songa mang cách bi t nhau.
36
ữ ệ ự ệ Hình 2.11: Th c hi n mapping d li u lên các symbol
ữ ệ ự ệ ề ế Trong DVBT vi c mapping d li u lên các symbol OFDM th c ra là di u ch
ọ ộ ứ ẽ ể ộ ừ t ng sóng mang riêng r , và có th theo m t trong ba chòm sao t a đ ph c 4QAM,
ư 16QAM, 64QAM, nh sau:
ơ ở ủ Hình 2.12: Chòm sao c s c a DVBT
ế ượ ự ề ạ ọ ỳ ạ ỗ ộ ỳ Tu theo d ng đi u ch đ c l a ch n, t i m t chu k symbol cho m i sóng
ẽ ượ ề mang s có 2 bit (4QAM), 4 bit (16QAM) hay 6 bit (64QAM) đ ỗ c truy n đi. M i
ề ế ả ố ỗ ườ ộ ạ d ng đi u ch có m t kh năng ch ng l i khác nhau. Th ả ng thì 4QAM có kho ng
ễ ớ ế ầ ấ ớ ị dung sai ch u nhi u l n g p 4 đ n 5 l n so v i 64QAM.
ế ậ ươ 2.6 K t lu n ch ng II
ể ấ ữ ừ ượ ư ữ ượ ể T nh ng phân tích trên ta có th th y đ c nh ng u, nh c đi m khi s ử
ế ề ậ ỹ ụ d ng k thu t đi u ch DVBT:
Ư ể u đi m:
ứ ượ ề ấ ầ ố ớ • Đáp ng đ ộ c nhu c u truy n thông t c đ cao (nh t là v i công ngh ệ
ề ề ươ ễ ố ả ớ truy n hình khi ghép nhi u kênh ch ng trình) v i kh năng kháng nhi u t t trên
ọ ọ ầ ố kênh pha đinh ch n l c t n s .
ậ ầ ố ượ ả • Tính phân t p t n s cao do thông tin đ ề c tr i ra trên nhi u sóng mang con
ạ ả ố ượ ưở ủ khác nhau, t o nên kh năng ch ng đ ả c các nh h ọ ng c a kênh pha đinh ch n
37
ọ ầ ố l c t n s .
ả ử ụ ử ụ ệ ề ổ • Hi u qu s d ng ph cao do OFDM s d ng nhi u sóng mang con sóng
ự ầ ộ ồ mang này tr c giao nghĩa là các sóng mang con có m t ph n ch ng lên nhau trong
ề ầ ố ả ẫ ả ố ạ ầ mi n t n s mà v n đ m b o ch ng ISI t i đ u thu.
ấ ơ ệ ố ể ệ ả ả • R t đ n gi n và hi u qu trong tri n khai h th ng.
ượ Nh ể c đi m:
ỷ ố ự ấ ạ ấ ệ • T s công su t c c đ i trên công su t trung bình cao do tín hi u
ộ ủ ủ ề ệ ầ ổ ỉ ẫ OFDM là t ng c a nhi u thành ph n tín hi u nên biên đ c a nó có đ nh cao d n
ế ỷ ố đ n t s PAPR là cao.
ộ ặ ệ ề ồ ố ơ ớ • Quá trình đ ng b g p nhi u khó khăn h n so v i h th ng thông
ườ ệ ố ễ ạ ớ ỗ ầ ị th ạ ng vì h th ng khá nh y v i nhi u t p âm, l ố i d ch t n s sóng mang, l ỗ i
ẫ ờ ầ ố ấ ị đ nh th i t n s l y m u...
ế ố ư ữ ể ệ ế ớ ộ ớ V i nh ng u đi m trên c ng v i tính ti n ích khi xét đ n y u t ổ trao đ i
ươ ớ ố ượ ấ ẩ ớ ố ch ng trình, v i s l ẩ ng l n các qu c gia l y chu n DVB làm tiêu chu n. Đài
ề ệ ế ị ự ẩ ọ truy n hình Vi t Nam đã quy t đ nh l a ch n DVB làm chu n, ngày 26/3/2001 Đài
ề ệ ố ặ ấ ế ị ệ ọ Truy n Hình Vi t Nam đã quy t đ nh ch n h DVBT cho phát s m t đ t và sau
ắ ủ ử ề ệ ế ậ ả ươ kho ng 5 năm th nghi m đã cho k t lu n v tính đúng đ n c a ph ự ng án đã l a
ề ệ ệ ố ọ ở ệ ế ầ ự ch n. Hi n nay s hóa tín hi u truy n hình Vi t Nam là s thay th d n các công
ạ ế ị ừ ươ ự ừ ầ ố ồ đo n, trang thi t b t t ng t ố xang s . Đó là quá trình s hóa t ng ph n. R i đây
ố ẽ ề ề ươ ự ạ ề ế truy n hình s s thay th hoàn toàn truy n hình t ng t ệ t o đi u ki n cho nghành
ế ợ ẽ ơ ề ể ệ ề ạ ạ ớ côg nghi p truy n hình phát tri n m nh m h n k t h p v i các m ng truy n thông
38
ế ớ ạ ộ ườ ữ ệ ộ khác t o thành m t th gi ố ụ ụ i thông tin s ph c v cho con ng i m t cách h u hi u.
ƯƠ
Ố Ặ
Ấ
Ề
CH
NG III: TRUY N HÌNH S M T Đ T THEO TIÊU
Ế Ệ
Ứ
Ẩ
CHU N CHÂU ÂU TH H TH 2 (DVBT2)
ớ ệ 3.1. Gi i thi u
ậ ố ề ẳ ỹ ị ượ ị ế ủ ờ Truy n hình k thu t s ra đ i và nhanh chóng kh ng đ nh đ c v th c a nó
ị ườ ữ ư ề ế ể ầ ố trên th tr ổ ộ ủ ng. Chính vì nh ng u đi m n i tr i c a truy n hình s mà h u h t các
ướ ế ớ ề ư ể ộ ề ể ố n c phát tri n trên th gi i đ u đã đ a ra l trình phát tri n truy n hình s và
ư ề ươ ự ng ng phát sóng truy n hình t ng t ậ ỹ : Anh (2012) , M (17/02/2009), Nh t
ứ ề ẽ ấ ố ừ (24/07/2011) Đ c (2008), Pháp (30/11/2011) và r t nhi u qu c gia khác s ng ng
39
ặ ấ ươ ệ ự ệ hoàn toàn vi c phát sóng m t đ t t ng t . Hi n nay, ở ộ ố ướ m t s n c khác nhau có
ố ặ ữ ề ấ ẩ ọ ư ự l a ch n cho mình nh ng tiêu chu n truy n hình s m t đ t khác nhau nh ng
ẫ ẩ ượ ướ ự ấ ệ DVBT v n là tiêu chu n đ ề c nhi u n ọ c l a ch n nh t. Vi t Nam cũng đã có
ứ ự ế ị ẩ ọ ố ặ ấ ủ quy t ñ nh chính th c l a ch n DVBT là tiêu chu n phát sóng s m t đ t c a
ế ộ ụ ớ ờ ớ ự ự ể ạ ồ mình. V i xu th h i t trong lĩnh v c Media, đ ng th i v i s phát tri n m nh m ẽ
ề ộ ả ố ặ ấ ẩ ủ c a truy n hình đ phân gi ề i cao HDTV, tiêu chu n truy n hình s m t đ t DVBT
ể ỗ ợ ả ề ặ ỹ ầ ố ậ ẫ nhanh chóng c n b sung thêm các tính năng khác đ h tr c v m t k thu t l n
ươ ớ ề ị ụ ượ ư ề ầ ấ ạ ặ m t th ng m i. R t nhi u yêu c u m i v d ch v đ ề c đ a ra và chúng là ti n
ế ệ ứ ự ộ ề ể đ đ xây d ng m t th h th hai cho DVBT.
ố ặ ấ ề ẩ ẩ ượ Chu n DVBT là chu n phát sóng truy n hình s m t đ t đã đ ể c tri n khai
ượ ướ ấ ừ ố ầ ầ thành công, đ ề c nhi u n ậ c ch p nh n. Ngay t khi công b l n đ u năm 1995,
ẩ ượ ự ủ ộ ủ ế ớ ố chu n này đã đ c s ng h c a trên 50% các qu c gia trên th gi i. Tuy nhiên, t ừ
ờ ủ ề ỹ ự ứ ề ậ ẫ ẫ ẩ ế sau s ra đ i c a chu n DVBT thì các nghiên c u v k thu t truy n d n v n ti p
ượ ề ề ế ề ể ụ t c đ ọ c tri n khai và các tùy ch n v đi u ch , v kháng l ỗ ườ i đ ẫ ề ng truy n v n
ế ụ ượ ổ ầ ề ể ầ ặ ớ ti p t c đ ự c phát tri n. M t khác, nhu c u v ph t n cũng gia tăng và v i áp l c
ổ ầ ụ ẻ ị ầ ả ề v ph t n dùng cho các d ch v phi qu ng bá (cũng cùng chia x vùng băng t n
ả ủ ổ ầ ụ ế ệ ệ ả ị ủ c a các d ch v qu ng bá) càng khi n cho vi c gia tăng hi u qu c a ph t ng lên
ứ ố ấ ế m c t i đa càng c p thi t.
ố ặ ấ ừ ề ẩ ể T đó, nhóm DVB Project đã phát tri n chu n truy n hình s m t đ t th h ế ệ
ứ ẩ ượ ấ ả ầ ầ th 2 là DVBT2. Tiêu chu n này đ c xu t b n l n ñ u tiên vào 6/2008 và đ ượ c
ẩ ừ ETSI (European Telecommunication Standardisations Institute) chu n hóa t tháng
ể ả ắ ầ ể ệ ẩ ẩ ớ 9/2009. Vi c tri n khai và phát tri n s n ph m cho chu n m i này cũng đã b t đ u.
ả ượ ố ặ ấ ề ộ Kh năng gia tăng dung l ng trong m t multiplex truy n hình s m t đ t là
ữ ư ủ ể ề ẩ ộ ớ ẩ m t trong nh ng u đi m chính c a chu n DVBT2. So sánh v i chu n truy n hình
ế ệ ứ ấ ự ẩ ố ệ s hi n nay là DVBT thì chu n th h th hai DVBT2 cung c p s gia tăng dung
ố ệ ệ ề ể ượ l ng t i thi u 30% trong cùng ñi u ki n thu sóng và dùng các anten thu hi n có.
ộ ố ử ơ ộ ệ ằ ượ ự ế Tuy nhiên, m t s th nghi m s b cho r ng dung l ng trong th c t ể có th gia
ậ ợ ề ế ầ ụ ệ ể ị tăng ñ n g n 50%. Đi u này càng thu n l ả i cho vi c tri n khai các d ch v qu ng
ề ớ ượ ơ ỏ bá m i đòi h i nhi u dung l ng h n.
40
ữ ẩ ầ ơ ả ố ớ 3.2. Nh ng yêu c u c b n đ i v i chu n DVBT2
ủ ắ ả ươ ầ DVBT2 ph i tuân th tiêu chí đ u tiên có tính nguyên t c là tính t ữ ng quan gi a
ự ữ ề ể ẩ ọ ổ ẩ các chu n trong h DVB. Đi u đó có nghĩa là s chuy n đ i gi a các tiêu chu n
ụ ữ ấ ế ứ ệ ể ả ậ ẩ DVB ph i thu n ti n ca nh t đ n m c có th , ví d gi a DVBS2 (tiêu chu n
ế ệ ứ ẫ ấ ề ệ ố truy n hình s qua v tinh th h th 2 v n l y) và DVBT2.
ả ế ừ ữ ả ồ ạ ẩ DVBT2 ph i k th a nh ng gi i pháp đã t n t i trong các tiêu chu n DVB khác.
ả ấ ậ ả ố ủ ậ ỹ DVBT2 ph i ch p nh n 2 gi i pháp k thu t có tính then ch t c a DVBS2, c ụ
th :ể
ữ ệ ấ ấ + C u trúc phân c p trong DVBS2, đóng gói d li u trong khung BB (Base Band
Frame).
ử ụ ử + S d ng mã s a sai LDPC (Low Density Parity Check).
ủ ế ố ị ủ ụ ầ ể M c tiêu ch y u c a DVBT2 là dành cho các đ u thu c đ nh và di chuy n
ượ ử ụ ậ ượ ệ đ ả c, do v y, DVBT2 ph i cho phép s d ng đ c các anten thu hi n đang t n t ồ ạ i
ở ỗ ử ụ ạ ơ ở ệ m i gia đình và s d ng l i các c s anten phát hi n có.
ả ạ ượ ề ệ ề ộ ượ Trong cùng m t đi u ki n truy n sóng, DVBT2 ph i đ t đ c dung l ng cao
ế ệ ầ ấ ơ h n th h đ u (DVBT) ít nh t 30%.
ạ ượ ả ệ ạ ầ ả ơ ơ DVBT2 ph i đ t đ c hi u qu cao h n DVBT trong m ng đ n t n SFN
(Single Frequency Network).
ẩ 3.3. Tiêu chu n DVBT2
ấ 3.3.1. Mô hình c u trúc DVBT2
ệ ố ượ ố ở H th ng DVBT2 đ c chia thành 3 kh i chính phía phát (SS1, SS2, SS3) và
41
ố ở 2 kh i chính ư phía thu (SS4, SS5) nh trình bày trong hình 3.1
a.
ấ Hình 3.1: Mô hình c u trúc DVBT2
SS1: Mã hóa và ghép kênh
ứ ệ ố ệ Kh i SS1 có ch c năng mã hoá tín hi u video/audio cùng các tín hi u ph tr ụ ợ
ệ ớ ư ệ ặ ớ ụ ề kèm theo nh PSI/SI ho c tín hi u báo hi u l p 2 (L2 Signalling) v i công c đi u
ổ ố ớ ấ ả ể ằ ả ộ ả ố khi n chung nh m đ m b o t c đ bit không đ i đ i v i t ố t c các dòng bit. Kh i
ớ ấ ứ ố ố ẩ ả này có ch c năng hoàn toàn gi ng nhau đ i v i t ủ t c các tiêu chu n c a
b.
ề ả ủ ầ ố DVB. Đ u ra c a kh i là dòng truy n t i MPEG2TS (MPEG2Transport Stream).
SS2: Basic T2 – Gateeway
ủ ầ ượ ầ ỗ ị Đ u vào c a SS1 đ c đ nh nghĩa trong [1], đ u ra là dòng T2 MI. M i gói
ệ ặ ặ ồ T2MI bao g m Baseband Frame, IQ Vector ho c thông tin báo hi u (LI ho c SFN).
ứ ế ọ ỗ Dòng T2MI ch a m i thông tin liên quan đ n T2FRAME. M i dòng T2MI có th ể
ượ ệ ố ế ấ ặ ộ ộ đ ạ ộ ề c cung c p cho m t ho c m t vài b đi u ch trong h th ng DVBT2. D ng
c.
ứ ượ ị ệ ủ th c giao di n c a T2MI đ c đ nh nghĩa trong[2].
ộ ề ế SS3: B đi u ch DVBT2 (DVBT2 Modulator)
ộ ề ử ụ ế B đi u ch DVBT2 s d ng Baseband Frame và T2 Frame mang trong dòng
42
ể ạ ầ T2MI đ u vào đ t o ra DVBT2 Frame.
d.
ả ề ế SS4: Gi i đi u ch DVBT2 (DVBT2 Demodulator)
ộ ả ế ệ ề ầ ậ ừ ộ B gi i đi u ch SS4 nh n tín hi u cao t n (RF Signal) t ề ặ m t ho c nhi u
ề ả ộ máy phát (SFN Network) và cho m t dòng truy n t i (MPEGTS) duy nh t t ấ ạ ầ i đ u
e.
ra.
ả ề ả SS5: Gi i mã dòng truy n t i (Stream Decoder)
ộ ả ề ả ậ ạ ầ B gi i mã SS5 nh n dòng truy n t i (MPEGTS) t ệ i đ u vào và cho tín hi u
ạ ầ video/audio t i đ u ra.
ớ ậ 3.3.2. L p v t lý DVBT2
ớ ậ Hình 3.2: L p v t lý
ủ ậ ớ ượ ầ Mô hình l p v t lý c a DVBT2 đ c trình bày trong hình 3.2. Đ u vào h ệ
ề ả ể ề ặ ồ ố ặ ộ th ng có th bao g m m t ho c nhi u dòng truy n t i MPEGTS ho c dòng GS
(Generic Stream).
ủ ớ ệ ệ ầ ầ ầ ậ Đ u vào c a l p v t lý là tín hi u cao t n RF. Tín hi u đ u ra cũng có th ể
ượ ườ ứ ể ấ ườ đ c chia thành hai đ ng đ cung c p cho anten th 2, th ng là 1 máy phát khác.
ệ ử ả ượ ự ả ọ ữ ệ Vi c x lý dòng d li u vào và FEC ph i đ c l a ch n sao cho có kh năng t ươ ng
ế ử ụ ớ ơ ề ả thích v i c ch s d ng trong DVBS2. Đi u đó có nghĩa, DVBT2 ph i có cùng
ấ c u trúc basebandframe, basebandheader, gói “0” (Null packet) LDPC/BCH FEC và
ư ộ ữ ệ ồ đ ng b dòng d li u nh DVBS2.
ủ ố ượ ở ộ ớ Các thông s COFDM c a DVBT cũng đ c m r ng so v i DVBT, trong đó
bao g m:ồ
FFT: 1K, 2K, 4K, 8K, 16K, 32K
ệ ả ả Kho ng b o v : 1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, #
ể ệ ế ả ả ớ ợ Pilot phân tán : 8 bi n th khác nhau phù h p v icác kho ng b o v khác
nhau
ụ ươ ự ư ố ư ơ Pilot liên t c: t ng t nh DVBT, tuy nhiên t i u h n
43
ồ ế ầ ố ờ Tráo: bao g m tráo bit, tráo t bào, tráo th i gian và tráo t n s
ọ ộ ự ệ ả ộ ơ ố ớ ử Vi c có m t kho ng l a ch n r ng h n các thông s COFDM cùng v i mã s a
ạ ạ ơ ượ ượ ơ sai m nh h n, cho phép DVBT2 ñ t ñ c dung l ầ ng cao h n DVBT g n
ố ớ ố ớ ạ ạ ậ ớ ơ 50% ñ i v i m ng MFN và th m chí còn l n h n ñ i v i m ng SFN.
ệ ầ ả ộ ố ớ ấ DVBT2 còn có m t s tính ch t m i góp ph n c i thi n ch t l ấ ượ ng
ệ ố h th ng.
ứ ệ ậ ấ ặ C u trúc khung (Frame Structure), trong đó có ch a symbol nh n di n đ c
ệ ượ ử ụ ể ậ ế bi c s d ng đ quét kênh (channel scanning) và nh n bi t đ ệ t tín hi u nhanh
h n. ơ
ề ế ệ ạ ằ ạ Chòm sao xoay, nh m t o nên tính đa d ng trong đi u ch tín hi u, h tr ỗ ợ
ệ ệ ử ớ vi c thu tín hi u có t ỷ ệ l mã s a sai l n.
ả ậ ặ ỹ ệ ằ ả ỷ ố ữ ứ ỉ Các gi i pháp k thu t đ c bi t nh m gi m t ứ s gi a m c đ nh và m c
ủ ệ trung bình c a tín hi u phát.
ỳ ọ ố ớ ữ ệ ở ộ ả ươ Tu ch n đ i v i kh năng m r ng khung d li u trong t ng lai.
ế ậ ươ 3.4. K t lu n ch ng III
ế ệ ứ ề ẩ ượ ố ặ ấ Tiêu chu n truy n hình s m t đ t th h th 2 (DVBT2) đ c công b ố
ề ệ ố ề tháng 22009 (sau DVBS2 và DVBC2 cho truy n hình s trên v tinh và truy n
ử ụ ề ả ư ố ậ ậ ớ ỹ hình cáp). DVBT2 s d ng nhi u gi ầ i pháp k thu t m i nh : ng v t lý, băng t n
ở ộ ụ ự ở ph , các mode sóng mang m r ng, MISO d a trên Alamouti, symbol kh i
ụ ệ ẫ ộ ầ ñ u (P1,P2), m u hình tín hi u Pilot, chòm sao xoay,… m c đích là làm tăng đ tin
ủ ượ ự ế ả ề ậ c y c a kênh truy n và tăng dung l ng bit. Trên th c t , DVBT2 có kh năng
ề ả ượ ố ớ ầ ạ ầ ớ ơ truy n t i dung l ng bit l n h n DVBT g n 50% ñ i v i m ng đa t n (MFN) và
ơ ầ ố ớ ệ ố ề ậ ạ ơ th m chí cao h n đ i v i m ng đ n t n (SFN). DVBT2 là h th ng truy n hình s ố
ặ ấ ưở ề ộ ả m t đ t lý t ng cho truy n hình có đ phân gi i cao HDTV (High Defination
Televition).
ơ ộ ự ẵ ủ ế ẩ ớ S s n sàng c a chu n DVBT2 mang đ n các c h i m i cho môi tr ườ ng
ặ ấ ụ ề ể ấ ả ị truy n hình m t đ t. Các nhà qu ng bá và nhà cung c p d ch v khác có th quan
ụ ớ ỗ ợ ị ướ ể ạ tâm h tr các d ch v m i trên DTT mà tr c đó khó tri n khai do h n ch v ế ề
ượ ầ dung l ng băng thông trong các băng t n VHF và UHF.
ố ặ ấ ế ệ ứ ứ ệ ể ề ẩ Vi c phát tri n chu n truy n hình s m t đ t th h th hai đã đáp ng đ ượ c
ự ế ầ ự ượ ấ yêu c u th c t . Đó là s gia tăng dung l ng băng thông giúp cung c p cho ng ườ i
44
ụ ề ề ẩ ớ ố ị xem các d ch v truy n hình m i. Trong nhi u qu c gia, chu n DVBT2 h tr c ỗ ợ ơ
ụ ể ả ỗ ị ộ ộ h i cho các nhà qu ng bá tri n khai m t chu i các d ch v HDTV trên môi tr ườ ng
ỗ ợ ụ ể ả ẩ ị ươ DTT. Chu n DVBT2 cũng có kh năng h tr các d ch v có th trong t ng lai.
ụ ế ệ ế ế ể ưở ư ị ợ ừ ệ Các d ch v th h k ti p nh 3D TV có th h ng l vi c gia tăng dung i t
ẵ ượ l ủ ng s n có c a DVBT2.
ự ế ổ ươ ể ự ườ ằ ọ Theo sau s k t thúc chuy n đ i t ng t , ng ố i ta hy v ng r ng các qu c
ẽ ắ ầ ộ ố ụ ể ẩ ố ị gia s b t đ u tri n khai các d ch v dùng chu n DVBT2. Trong m t s qu c gia,
ể ỗ ợ ả ề ụ ễ ẽ ả ẩ ớ ị chu n m i này s dùng đ h tr các d ch v HDTV (c mi n phí và tr ti n) và
ể ả ế ụ ề ế ộ ị ả cũng dùng đ c i ti n hay thay th các d ch v truy n hình có đ phân gi ẩ i chu n
ệ ế ệ ầ ở ộ ẩ hi n nay. Tuy nhiên, vi c thay th chu n DVBT b i DVBT2 cũng c n có m t
ể ả ộ ờ ổ ườ kho ng th i gian “quá đ ” trong quá trình chuy n đ i. Ng ằ i ta cũng cho r ng
ồ ạ ẽ ẩ ề ẩ ỗ chu n DVBT và DVBT2 s cùng t n t i trong nhi u năm, m i chu n h tr ỗ ợ
ườ ạ ị ụ ng i xem các lo i d ch v khác nhau.
ề ơ ộ ụ ớ ẽ ế ể ị ớ Nhìn chung, DVBT2 s đem đ n nhi u c h i tri n khai các d ch v m i. V i
ệ ượ ứ ớ ạ ể ậ ẩ vi c gia tăng dung l ng lên m c gi ẽ ấ i h n v t lý có th , chu n DVBT2 s r t
ụ ớ ợ ị ươ ặ ế ị ầ ề thích h p v i nhi u d ch v trong t ng lai. M t khác, các thi ẩ t b c n cho chu n
ư ệ ưở ứ ụ ủ ả ộ ẫ này hi n v n ch a ‘tr ng thành’ nên kh năng ng d ng r ng c a DVBT2 s ch ẽ ỉ
45
ượ ớ đ ề c quan tâm nhi u trong vài năm t i.
ƯƠ
Ể Ổ Ừ
CH
NG IV: QUÁ TRÌNH CHUY N Đ I T DVBT SANG
Ở
Ộ Ố Ế
Ị
DVBT2
Ể CHÂU ÂU VÀ M T S KI N NGH KHI TRI N
Ạ
Ệ
KHAI DVBT2 T I VI T NAM.
ờ ấ ế ủ ố ặ ấ ế ệ ứ ự ề ẩ 4.1. S ra đ i t t y u c a tiêu chu n truy n hình s m t đ t th h th hai
DVBT2.
ầ ề ươ ờ ộ ế ệ ứ ỏ ạ 4.1.1. Các yêu c u v th ng m i đòi h i cho ra đ i m t th h th hai cho tiêu
ậ ố ề ẩ ỹ chu n truy n hình k thu t s DVBT.
ị ế ứ ề ả ầ ẳ ỹ ị ậ ố DVBT đã kh ng đ nh v th đ ng đ u cho truy n hình qu ng bá k thu t s .
ừ ệ ể ả ờ ơ T khi ra đ i, DVBT đã luôn luôn phát tri n và hoàn thi n h n trong c công ngh ệ
ẫ ế ủ ộ ố ề ề ế mã hóa l n tính kinh t ẫ c a dây chuy n truy n d n. Đ n nay đã có m t s ph ươ ng
ề ả ệ ệ ả ớ ố pháp m i trong vi c mã hóa và b o v sai s cho dòng truy n t i, giá tr th ị ươ ng
ạ ủ ề ố ưở ả ả m i c a truy n hình s ngày càng tăng tr ng, chi phí và tính kh thi cho c các
ứ ạ ở ứ ậ ượ ố ớ ộ ầ ệ công ngh ph c t p ấ m c ch p nh n đ ố c đ i v i m t đ u thu cho phép cân đ i
ứ ạ ủ ầ ể ấ ệ ớ ả ủ ộ đ ph c t p c a đ u thu v i hi u qu c a băng thông. Chúng ta có th th y tr ướ c
ự ộ ụ ữ ụ ề ề ề ố ị ằ r ng, s h i t ớ gi a truy n hình truy n th ng v i các d ch v truy n thông khác
ấ ả ư ụ ế ộ ộ ị nh thông tin di đ ng và các d ch v băng thông r ng khác. T t c các xu th này
ề ớ ợ ộ ả ậ ề ượ đ u đ c tích h p v i nhau trong truy n hình đ phân gi i cao HDTV và do v y đòi
ờ ủ ế ệ ề ặ ề ấ ẩ ộ ỏ ự h i s ra đ i c a m t tiêu chu n truy n hình th h hai cho DVBT.V n đ đ t ra
ụ ứ ệ ươ ả ầ ộ là li u các ng d ng TV trong t ệ ng lai có yêu c u kh năng xem cùng m t tín hi u
ế ị ộ ả ẳ ộ ữ trên nh ng thi t b thu có đ phân gi ạ i khác nhau (ch ng h n thu di đ ng và thu c ố
ộ ệ ố ố ủ ử ụ ộ ị ụ ặ ị đ nh) ho c là s d ng cùng m t h th ng phân ph i c a cùng m t d ch v trên các
46
ể ầ ạ ợ ớ ị ườ ử ụ đ nh d ng khác nhau đ thích h p v i các đ u thu và ng ẩ i s d ng. Tiêu chu n
ả ỗ ợ ễ ả ớ ầ ư ệ ả ề DVBT m i c n ph i h tr cho c hai vi n c nh này.Vi c ng ng phát sóng truy n
ươ ự ẽ ụ ớ ờ ỳ ứ ụ ể ờ ị hình t ng t ổ s cho ra đ i các ng d ng và các d ch v m i. Th i k chuy n đ i
ộ ơ ộ ẽ ạ ớ ệ ớ ệ ầ này s t o ra m t c h i gi i thi u các công ngh m i và yêu c u DVBT2 trong
ả ư ả ắ ờ ộ ượ ầ ố ử ụ ế ị ữ m t kho ng th i gian ng n ph i đ a ra đ c nh ng quy t ñ nh s d ngt n s tuân
ủ ệ ư ề ị ươ ự ộ th hi p đ nh Geneva 2006 sau khi ng ng phát sóng truy n hình t ng t ề . M t đi u
ữ ầ ể ẵ ư ệ ỏ ọ quan tr ng n a c n th a mãn là đ s n sàng cho vi c ng ng hoàn toàn phát sóng
ự ả ạ ữ ẩ ợ ề ả ệ ẵ ươ t ng t , tiêu chu n DVBT2 ph i t o ra nh ng l i ích rõ r t trên n n t ng s n có
ủ c a DVBT.
ẩ ố ặ ấ ệ ớ ệ ạ ố 4.1.2. M i quan h v i tiêu chu n s m t đ t DVBT hi n t i.
ố ệ ạ ủ ạ ự ệ ụ Nhân t chính t o nên thành công c a DVBT hi n t i là s ti n d ng cho
ườ ử ụ ổ ừ ỗ ế ệ ươ ể ậ ự ng ọ i s d ng khi h chuy n đ i t ch ti p nh n các tín hi u t ng t ế sang ti p
ệ ậ ầ ườ ử ụ ặ ễ ể ắ ầ nh n tín hi u DVBT. Ph n đông ng i s d ng có th l p đ t d dàng đ u thu
ấ ậ ầ ả ộ ắ DVBT mà không c n ph i nâng c p anten thu hay cáp. Do v y, m t nguyên t c
ổ ừ ể ấ ầ ố ỏ ả m u ch t mà DVBT2 c n ph i th a mãn là khi chuy n đ i t DVBT sang DVBT2
ườ ử ụ ể ử ụ ạ ầ ầ ộ ổ là ng i s d ng không c n m t thay đ i gì mà có th s d ng h t ng có s n t ẵ ừ
ề ươ ự ề ượ ẳ ị truy n hình t ng t và DVBT. Đi u này đã đ ữ c kh ng đ nh sau khi có nh ng
ồ ừ ả ớ ở ỏ ề ự ươ ữ ph n h i t ề các nhà truy n thông l n Châu Âu. Nh ng đòi h i v s t ng thích
ể ả ưở ự ế ệ ệ ệ ạ ớ có th làm nh h ng đ n vi c th c hi n các tính năng m i, hi n đ i. Tuy nhiên,
ướ ượ ậ ủ ẽ ượ ệ ớ ữ ớ v i nh ng b ế c ti n v t b c c a công ngh , các tính năng m i này s đ ự c th c
ệ ướ ủ ế hi n trong các b c ti p theo c a DVBT.
ụ ầ ươ ủ 4.1.3. M c đích c a các yêu c u th ạ ng m i
ầ ủ ụ ớ ụ ư ế ề ị ặ M c tiêu ban đ u c a sáng ki n là đ a ra các d ch v m i cho truy n hình m t
ả ủ ệ ướ ư ấ ộ đ t đ phân gi i cao HDTV tuân th hi p c GA06 sau khi ng ng phát sóng t ươ ng
ệ ố ớ ạ ỉ ở ố ị ự t . Tuy nhiên, do h th ng DVBT không gi i h n ch thu c đ nh mà còn cho c ả
ẽ ể ẩ ậ ả ộ thu xách tay và th m chí cho c thu di đ ng nên tiêu chu n DVBT2 s đ cho các
ữ ề ườ ậ ẫ ự ề ạ nhà truy n thông hay nh ng ng i v n hành m ng truy n d n t ự ế ị quy t đ nh l a
47
ệ ố ở ộ ố ị ề ệ ọ ợ ớ ch n m r ng h th ng cho phù h p v i các đi u ki n thu c ñ nh, xách tay hay thu
ừ ữ ẽ ộ ế ế ệ ố ươ ứ ề ỏ di ñ ng. T đó s có nh ng thi t k h th ng t ộ ng ng. Đi u này đòi h i m t
ệ ề ặ ệ ố ơ ở ệ ố ế ệ ể ộ ứ ti n b rõ r t v m t h th ng trên c s h th ng DVBT hi n có đ đáp ng
ữ ượ ề ể ậ ấ ỏ ề nh ng đòi h i v tăng dung l ng truy n. Chúng ta có th nh n th y rõ ràng v ề
ộ ủ ơ ở ữ ứ ụ ự ế ồ nh ng ti n b c a các ng d ng mã ngu n d a trên c s MPEG4 AVC và k ỹ
ả ế ữ ẽ ậ ậ ầ ọ thu t ghép kênh cũng đang d n có nh ng c i ti n, tuy v y không hy v ng s có
ướ ộ ươ ả ọ ầ ữ nh ng b c nh y v t trong m t t ng lai g n.
ậ ỏ ươ ạ ậ ậ ớ ữ Do v y, nh ng đòi h i th ớ ng m i t p trung vào các l p v t lý và các l p
ề ả ủ ệ ố ộ ự ụ ẽ ấ ớ truy n t i c a h th ng v i m c tiêu là DVBT2 s cung c p m t s gia tăng đáng
ượ ề ệ ẩ ẫ ớ ờ ể ề k v dung l ng truy n d n so v i tiêu chu n DVBT hi n th i.
ể ổ ừ ộ ố ấ ề ầ 4.2. Quá trình chuy n đ i t DVBT sang DVBT2. M t s v n đ c n xem xét
ể khi tri n khai DVBT2
ẩ ầ ủ 4.2.1. Các yêu c u c a chu n DVBT2
ừ ả ượ ậ ủ ặ ỹ T kh năng gia tăng dung l ng theo đ c tính k thu t c a DVBT2, môi
ườ ụ ỗ ợ ề ể ẫ ị tr ạ ng truy n d n DTT có th gia tăng thêm các d ch v h tr và tăng tính c nh
ườ ề ẫ ờ ạ ề ớ tranh so v i các môi tr ng truy n d n khác. Nh đó, t ố i nhi u qu c gia môi
ườ ẽ ấ ượ ủ ể ụ ể ớ ớ tr ng DTT s cung c p dung l ị ng đ đ tri n các d ch v m i. V i các
ụ ế ẽ ẩ ạ ố ị ị qu c gia đã thông báo k ho ch dùng chu n DVBT2, d ch v HDTV s là d ch v ụ
ượ ơ ộ ể ể ấ ế ể ấ ắ ầ ượ đ c nh m đ n tri n khai đ u tiên. Có th th y, c h i đ cung c p đ ề c nhi u
ươ ề ườ ớ ố ượ ặ ấ ị các ch ng trình truy n trình HD trên môi tr ng m t đ t (v i s l ng các d ch
ể ạ ượ ố ỉ ấ ể ụ v HD là đáng k ) ch có th đ t đ c t ớ t nh t khi dùng DVBT2. Tuy nhiên, v i
ủ ể ể ộ ố ổ ầ ư ụ ẫ ố ị m t s qu c gia (nh : Pháp, Ý) ph t n v n còn đ đ tri n khai các d ch v HD
ế ợ ớ ỹ ỉ ầ ậ ẩ ch c n dùng chu n DVBT k t h p v i k thu t nén MPEG4 AVC.
ụ ớ ể ấ ị ườ ặ ấ ễ ế Có th th y, các d ch v m i trong môi tr ng m t ñ t d chi m th tr ị ườ ng
ụ ụ ượ ố ượ ể ấ ả ườ nh t vì kh năng tri n khai nhanh và ph c v ñ c s l ng ng i xem. Tùy theo
ệ ỗ ợ ả ề ụ ễ ặ ị mô hình kinh doanh, vi c h tr các d ch v mi n phí ho c tr ti n trên DTT có th ể
ượ ấ ñ c xem xét cung c p.
a. V i các d ch v mi n phí
48
ụ ễ ớ ị
ụ ệ ể ễ ươ ự ị Vi c tri n khai các d ch v mi n phí là ph ng án giúp gia tăng nhanh s thu
ả ườ ặ ấ ề ườ hút khán gi cho môi tr ng m t đ t. Đi u này càng có ý nghĩa khi ng i xem đã
ế ị ể ụ ớ ậ ặ ị ệ ả ề ẵ s n sàng tr ti n mua thi t b đ truy c p các d ch v m i, đ c bi ố t trong các qu c
ệ ỗ ợ ụ ố ễ ơ ượ ề ấ ơ ị gia n i vi c h tr các d ch v s mi n phí đã đ ể c cung c p nhi u h n đáng k so
ụ ị ườ ươ ự ườ ỳ ọ ệ ấ ớ ớ v i các d ch v trên môi tr ng t ng t . Ng i ta k v ng v i vi c cung c p các
ụ ườ ứ ủ ườ ễ ị d ch v mi n phí cho ng i xem thì s c thu hút c a môi tr ạ ẽ ng DTT s càng c nh
tranh h n.ơ
Ở ệ ử ụ ụ ề ả ẵ ố ị ễ các qu c gia có s n nhi u d ch v mi n phí, vi c s d ng qu ng cáo đ h ể ỗ
ị ườ ợ ụ ề ể ấ ả tr thông tin cho th tr ị ng khi cung c p thêm nhi u d ch v có th không kh thi.
ả ụ ệ ả ơ ổ ị ừ ộ ả Gi ể i pháp kh thi h n là chuy n đ i các d ch v hi n có t đ phân gi ẩ i chu n sang
ả ụ ệ ị ươ ộ đ phân gi i cao. Khi các d ch v HD gia tăng, vi c xem các ch ng trình có đ ộ
ả ủ ẩ ườ ố ỏ ẽ ầ ị phân gi i chu n trên màn hình HD c a ng ầ i xem s d n d n b ch i b . Tuy
ả ủ ứ ấ ệ ỗ ợ ị ườ ễ ể ế ẫ nhiên, vi c h tr mi n phí ph i đ s c h p d n đ khuy n ngh ng i xem đ u t ầ ư
ế ị ớ thi t b m i.
ụ ả ề ớ ị b. V i các d ch v tr ti n
ụ ả ề ể ể ấ ẩ ị Chu n DVBT2 cũng có th dùng đ cung c p các d ch v tr ti n trên môi
ườ ể ạ ượ ặ ấ ả ề ả ớ ệ tr ng m t đ t (payDTT). Đ đ t đ ề c hi u qu v i truy n hình tr ti n, môi
ườ ặ ấ ầ ủ ượ ụ ớ ớ ể ề ấ ị tr ng m t đ t c n có đ dung l ng đ cung c p các d ch v m i v i nhi u kênh
ệ ề ặ ộ ả chuyên bi ề t ho c nhi u kênh truy n hình có đ phân gi i cao.
ụ ị ượ ứ Các d ch v payDTT đã đ c ch ng minh thành công riêng trong các th ị
ườ ườ ụ ươ ể ế ị tr ỏ ng nh khi ng ậ i xem có th truy c p đ n các d ch v ch ằ ng trình này b ng
ề ườ ụ ề ệ ẫ ị nhi u môi tr ể ng truy n d n khác nhau. Vi c tri n khai các d ch v payDTT cũng
ầ ườ ự ạ ề ứ góp ph n gia tăng s c thu hút cho môi tr ng truy n DTT và tăng s c nh tranh xét
ả ề ụ ở ả ớ ự ệ ề trong ‘toàn c nh’ truy n hình tr ti n. Ví d Hà Lan, v i s tín nhi m cao trên
ườ ặ ấ ứ ự ề ẫ môi tr ệ ng truy n d n m t đ t, payDTT đã ch ng minh s thành công trong vi c
ủ ự ườ ặ ấ ề ớ gia tăng s thu hút c a môi tr ng truy n m t đ t thông qua phí thuê bao v i giá
ạ c nh tranh.
ụ ể ề ẩ ớ ị V i các d ch v tri n khai phát sóng theo chu n DVBT2, các nhà đi u hành
49
ể ể ượ ẫ ủ ọ ể ỗ ợ ề ị payDTT có th gia tăng đáng k dung l ng truy n d n c a h đ h tr các d ch
ụ ệ ể ệ ạ ị ả ụ ớ v m i, và linh ho t trong vi c tri n khai thêm các d ch v . Nói chung, vi c gi m
ườ ơ ộ ẽ ạ ề ị chi phí đ ng truy n s t o ra thêm các c h i kinh doanh cho các d ch v ụ
ộ ố ố ả ỗ ợ ả ấ ị payDTT. Trong m t s qu c gia, gi ụ ớ i pháp kh thi nh t là h tr các d ch v m i
ế ợ ẩ dùng chu n DVBT2 có k t h p payDTT.
ể ổ ừ ả 4.2.3 Kh năng chuy n đ i t DVBT sang DVBT2
ẩ ượ ể ấ ừ ệ ầ Chu n DVBT2 đ c phát tri n xu t phát t ể ả công ngh qu ng bá c n tri n
ụ ớ ị ớ ạ ề ặ ư ầ ố ị khai các d ch v m i trên DTT nh ng b gi ớ i h n v m t băng thông t n s . V i
ấ ể ỗ ợ ơ ộ ụ ề ố ố ộ ị ớ nhi u qu c gia, DVBT2 là c h i duy nh t đ h tr các d ch v có t c đ bit l n
ư ườ ặ ớ ố ỹ nh HDTV trên môi tr ậ ộ ố ng DTT. Tuy nhiên v i m t s qu c gia, đ c tính k thu t
ỉ ượ ế ề ư ẩ ẩ DVBT2 ch đ c xem nh chu n thay th ti m năng cho chu n DVBT đang dùng.
ề ươ ụ ệ ị ượ ấ ở Đi u này có nghĩa trong t ng lai các d ch v hi n đang đ c cung c p b i DVBT
ể ượ ụ ế ở ị có th đ ệ ư c thay th b i cùng d ch v nh ng dùng DVBT2. Tuy nhiên, vi c
ầ ươ ể ổ ỏ ự ể ừ chuy n đ i cũng đòi h i các yêu c u t ng t quá trình chuy n t ề truy n hình
ự ươ t ng t ố sang s .
ộ ố ể ở ớ ườ ề ố V i m t s qu c gia phát tri n Châu Âu, môi tr ặ ấ ng truy n hình m t đ t
ườ ụ ủ ặ ỉ th ng dùng cho các máy thu hình ph (dùng trong phòng ng ho c nhà ngh mát),
ụ ế ườ ủ ể ổ ọ ể nên cũng khó đ thuy t ph c ng i xem chuy n đ i máy thu hình c a h dùng
ề ẩ ớ ườ ỉ ớ ể ổ ị ặ chu n m i. M t khác, nhi u ng i xem cũng ch m i chuy n đ i sang các d ch v ụ
ụ ụ ớ ị ố ầ s g n đây và hài lòng v i các d ch v trên DTT dùng cho máy thu hình ph . Do đó,
ể ẩ ầ ổ ờ ồ ờ quá trình chuy n đ i cũng c n có th i gian dài phát sóng đ ng th i hai chu n DTT
ố ớ ề ẽ ả ầ và đi u này cũng s góp ph n tăng chi phí đ i v i nhà qu ng bá.
ụ ớ ượ ướ ẩ ị ế ổ Khi phát sóng theo chu n DVBT2, các d ch v m i đ c h ng đ n b sung
ườ ề ạ ầ ẩ cho môi tr ệ ng truy n theo chu n DVBT hi n dùng. Trong giai đo n đ u, ng ườ i
ỳ ọ ẽ ể ấ ta k v ng các thuê bao s mua máy thu DVBT2 đ nâng c p máy thu hình chính
ụ ề ệ ể ấ ớ ọ ị ị ẩ ụ ủ c a h . V i nhi u nhà cung c p d ch v , vi c tri n khai các d ch v dùng chu n
ẽ ả ủ ả ạ ườ ụ ế DVBT2 s đ m b o tính c nh tranh c a môi tr ắ ng DTT và nh m đ n m c tiêu
ử ụ ụ ẽ ể ầ ị các thuê bao s chuy n d n sang s d ng các d ch v trên DVBT2 cho máy thu
ủ ọ ế ờ hình chính c a h trong th i gian ti p theo.
ế ượ ể 4.2.4 Các chi n l c tri n khai DVBT2
ổ ố ệ ể ạ ố ở ề Hi n tr ng chuy n đ i s có nhi u khác nhau trong các qu c gia Châu Âu.
50
ộ ố ộ ố ể ố ổ ố M t s qu c gia đã hoàn thành quá trình chuy n đ i trong khi m t s qu c gia khác
ư ụ ể ể ễ ệ ả ả ị ẫ v n ch a tri n khai các d ch v DTT. Có hai vi n c nh kh thi cho vi c tri n khai
ơ ở ẽ ể ữ ự ố ệ DVBT2. Tuy nhiên, vi c tri n khai s khó h n ệ nh ng qu c gia đã th c hi n
ể ổ ườ ề ẫ chuy n đ i xong môi tr ng truy n d n DTT .
a. V i các th tr
ị ườ ớ ể ổ ố ng đã chuy n đ i s hoàn toàn
ị ườ ứ ươ ự Các th tr ấ ng đã hoàn toán ch m d t phát sóng t ng t ự có ý nghĩa tích c c
ầ ố ẵ ệ ệ ể ể ị ụ ớ trong vi c tri n khai DVBT2. Các t n s s n có chovi c tri n khai các d ch v m i
ườ ủ ưở ụ ớ ụ ể ậ ị ị và ng i xem ñ tin t ể ng vào các d ch v DTT ñ ñón nh n các d ch v m i tri n
ườ khai trên môi tr ng DTT.
ờ ả ữ ầ ố ộ ồ ờ Trong nh ng qu c gia này, c n m t th i gian dài phát sóng đ ng th i c DVB
ẽ ượ ụ ị ườ ầ T và DVBT2. Các d ch v dùng DVBT2 s đ c ng ể i xem chuy n sang d n đ ể
ườ ệ ế thay th môi tr ng DVBT hi n có.
b. V i các th tr
ị ườ ớ ư ể ề ị ố ặ ấ ụ ng ch a tri n khai d ch v truy n hình s m t đ t
(DTT)
ị ườ ấ ỳ ị ể ọ ư ể ể Các th tr ự ụ ng ch a tri n khai b t k d ch v DTT có th ch n tri n khai tr c
ẽ ạ ỏ ờ ệ ử ụ ế ề ỏ ti p DTT dùng DVBT2 b qua vi c s d ng DVBT. Đi u này s lo i b th i gian
ể ừ ể ầ ị ộ ế ủ chuy n d ch c n có c a quá trình chuy n t ạ DVBT sang DVBT2. M t k ho ch
ữ ờ ồ ươ ự ầ ượ phát đ ng th i gi a DVBT2 và t ng t cũng c n đ c xem xét trong quá trình
ổ ể chuy n đ i.
ứ ạ ạ ả ề ấ ở ả ố ị Tuy nhiên, v n đ ph c t p l i x y ra Châu Âu. Các nhà qu n tr qu c gia
ị ứ ệ ừ ủ ổ ố ể ể hi n cũng đang ch u s c ép t y ban Châu Âu đ hoàn thành chuy n đ i s vào
ể ọ ọ ặ ầ ấ năm 2012 và cũng r t khó đ h ch n dùng DVBT2. M c d u, máy thu DVBT2 s ẽ
ư ữ ể ẫ ổ ậ có vào gi a năm 2010, nh ng chi phí mua v n còn cao nên cũng khó đ ph c p
ượ ể ể ả ầ ộ ờ ố ớ nhanh đ ẩ c. C n m t th i gian đ giá máy thu gi m xu ng m i có th thúc đ y
ầ ủ ườ ố ủ ủ ờ ạ ư ề nhanh nhu c u c a ng ể i xem, nh ng khi đó th i h n cu i c a y ban v chuy n
ể ổ ố đ i s có th đã trôi qua.
ể ừ ị ụ ươ ệ ị ự ỏ ố Vi c d ch chuy n t d ch v t ng t sang s dùng DVBT2 b qua DVBT
ổ ố ể ợ ể ơ ớ ố ờ có th h p lý h n v i các qu c gia ngoài Châu Âu có th i gian chuy n đ i s dài
h n.ơ
c. V i các th tr
51
ị ườ ớ ể ổ ố ế ng đang ti n hành chuy n đ i s
Ở ế ệ ầ ố ể Châu Âu, h u h t các qu c gia hi n đang trong quá trình hoàn thành chuy n
ụ ị ượ ể ị ổ ố đ i s . Các d ch v DTT đã đ ẩ c tri n khai dùng chu n DVBT và các d ch v ụ
ự ư ế ả ị ụ ươ ươ t ng t cũng ch a k t thúc hoàn toàn. Nói chung, c d ch v DVBT và t ng t ự
ể ể ạ ộ ồ ờ ở ố ẽ ấ đang ho t đ ng đ ng th i. S r t khó đ tri n khai DVBT2 các qu c gia này khi
ầ ố ẵ ượ ụ ươ ụ ặ ặ ị ị các t n s có s n thì đ c dùng cho ho c các d ch v DTT ho c d ch v t ng t ự .
ữ ệ ệ ậ ẩ ả ơ ị ế ị H n n a, công ngh qu ng bá đang t p trung vào vi c chu n b thi t b cho ng ườ i
ươ ự ế ề ườ ố ườ ừ xem khi d ng phát t ng t ẫ . Đi u d n đ n ng i ta mu n tránh cho ng i xem
ả ố ố ề ẩ ấ ớ ph i b i r i khi cung c p thêm các thông tin v chu n m i.
ệ ạ ử ụ ể ệ ị 4.2.5. Hi n tr ng (th nghi m, thông báo tri n khai d ch v )
ụ ệ ể ầ ị Hi n nay, Anh và Ph n Lan đã thông báo tri n khai các d ch v HDTV trên
ườ ộ ố ử ặ ấ ề ệ ẩ đ ng truy n m t đ t dùng chu n DVBT2. Ngoài ra, m t s th nghi m phát sóng
ử ế ể ể ệ ặ ạ DVBT2 đang có k ho ch tri n khai ho c đã tri n khai th nghi m xong ở ộ ố m t s
ướ ư ứ ụ ể n c khác nh : Đ c, Ý, Tây Ban Nha, Th y Đi n...
Ở ế ị ề ề ộ Anh, nhóm đi u hành truy n thông OFCOM đã quy t đ nh dùng m t trong 6
ở ụ ệ ầ ấ ị ghép kênh DTT (Multiplex B) băng t n UHF cho vi c cung c p các d ch v HD
ế ợ ớ ỹ ấ ẩ ọ ị ậ dùng chu n DVBT2 k t h p v i k thu t nén MPEG4 AVC. H cung c p 4 d ch
ươ ủ ả ụ v ch ng trình HD c a các nhà qu ng bá (BBC, ITV, Channel 4/S4C, và Five).
ệ ướ ẽ ạ ề ề ệ ầ ể Vi c tri n khai b c đ u trên Multiplex B s t o ti n đ cho vi c gia tăng dung
ứ ệ ấ ượ l ng trong các ghép kênh DTT khác sau khi vi c ch m d t hoàn toàn phát sóng
ự ẽ ượ ụ ể ươ t ng t . Các dich v SD trong Multiplex B s đ c chuy n sang các ghép kênh
ươ ị ấ ề ẽ khác nên s không có ch ệ ng trình SD nào b m t đi. Đi u này cũng có nghĩa vi c
ẽ ươ ụ ể ị ớ ộ ứ ứ ấ tri n khai các d ch v HD dùng DVBT2 s t ng ng v i l trình ch m d t phát
ự ự ế ụ ề ơ ị ươ ự ế ươ t ng t . Th c t , đã có vùng n i các d ch v truy n hình t ng t k t thúc thì các
ượ ể ở ụ ị ườ ụ ị d ch v HD đ c tri n khai. Máy phát Witer Hill (phát các d ch v cho ng i xem
ở ụ ầ ẽ ể ị Manchester và Liverpooll) s tri n khai các d ch v đ u tiên vào 2/12/2009. Trong
ươ ờ ạ ế ố ệ ế các vùng mà vi c k t thúc phát sóng t ng t ự ượ đ c kéo dài đ n th i h n cu i (năm
ẽ ượ ụ ị ủ ớ ạ ồ 2012), các d ch v HD s đ c ph sóng gi ộ ố ộ i h n trong m t s c ng đ ng dân c ư
ầ ạ ườ ỳ ọ ế ẽ ế ố ấ dùng các t n s c p phát t m. Ng i ta cũng k v ng đ n 6/2010 s có đ n 50%
ụ ể ế ậ ố ị dân s có th truy c p đ n các d ch v HD.
Ở ầ ề ệ ạ ạ ộ ượ Ph n Lan, nhà đi u hành m ng đi n tho i di đ ng DNA Oy đã đ ấ c c p
52
ầ ố ạ ộ ể phép đ ho t đ ng 2 ghép kênh DVBT2 dùng các t n s trong băng VHF. Trong khi
ư ụ ể ạ ẫ ọ ượ ấ c u hình m ng v n còn ch a c th , hai tùy ch n đang đ c xem xét. DNA Oy có
ế ế ạ ỏ ặ ạ ệ ố ỗ ể th thi t k m ng DVBT2 dùng chu i các máy phát nh đ t t i h th ng các tr ụ
ặ ế ế ạ ớ ệ ố ề ề ẫ ả ố ủ ọ c a h ho c thi t k m ng qu ng bá truy n th ng v i h th ng truy n d n dùng
ộ ụ ự ế ấ ớ ể ặ các c t tr cao, công su t l n đ phát cho các anten đ t trên mái nhà. D ki n, hai
ẽ ấ ạ ị ị ghép kênh DVBT2 s dùng d nh d ng nén MPEG4 AVC và cung c p 810 d ch v ụ
ươ ườ ụ ỳ ọ ệ ể ch ng trình HD cho ng ị i xem. Vi c tri n khai các d ch v k v ng vào năm 2010
ẽ ủ ố ố và s ph sóng 60% dân s vào cu i năm 2011.
ị ề ế ệ 4.2.6 Các ki n ngh v công ngh cho toàn Châu Âu.
ộ ố ớ ặ ậ ọ ộ ỹ Đ c tính k thu t DVBT2 cho phép m t s l n các tùy ch n và các thu c tính
ạ ủ ặ ậ ả ỹ ố ư ế ợ k t h p. Kh năng linh ho t c a các đ c tính k thu t giúp t i u các thông s ố
ạ ủ ử ệ ặ ậ ỹ trong quá trình th nghi m. Tuy nhiên, tính linh ho t c a đ c tính k thu t trong
ị ườ ế ẩ ạ ả ỹ ẫ chu n DVBT2 cũng d n đ n phân hóa th tr ậ ng và t o ra các phiên b n k thu t
ừ ố theo t ng qu c gia.
ể ả ấ ế ị ạ ị ườ ệ ả Đ quá trình s n xu t thi t b đ t hi u qu cao cho tr tr ng Châu Âu, các
ế ả ấ ướ ụ ở ộ nhà s n xu t đã cam k t kh i đ ng Digital Europe (EICTA tr ớ c đây) v i m c tiêu
ể ị ủ ụ ả ẩ ế ợ k t h p chu n DVBT2 vào phiên b n HD c a EBook. M c đích là đ đ nh nghĩa
ị ườ ủ ứ ầ ả các yêu c u ph i đáp ng c a máy thu DVBT2 dùng cho th tr ng Châu Âu.
ữ ế ượ ỳ ọ ủ ộ ặ ậ ậ ở ỹ Nh ng cam k t này đ c k v ng tr thành t p con c a b đ c tính k thu t DVB
ể ư ả ố ị ở ứ ổ ế ố T2 mà các qu n tr qu c gia có th đ a ra m c qu c gia (ph bi n ch y u t ủ ế ạ i
ủ ượ ự ế ẽ ấ ả Châu Âu). EBook c a Digital Europe cho DVBT2 đ c d ki n s xu t b n vào
ữ gi a năm 2010.
ự ế ừ ế ệ ở ự ệ Digital Europe có tham chi u th c t t công vi c đang th c hi n Anh
ể ẩ ị ị ấ ụ (đang chu n b tri n khai phát các d ch v dùng DVBT2). Vào 3/2009, DTG xu t
ả ậ ể ặ ậ ậ ỹ ị ả b n phiên b n c p nh t “DBook” đ qui đ nh các đ c tính k thu t mà các máy thu
ấ ẽ ươ ấ ầ ả ể ớ ượ DTT s n xu t g n đây nh t s t ặ ng thích v i các đ c đi m DVBT2 đ c các nhà
ọ ử ụ ệ ố ệ ả ả ị qu ng bá ch n s d ng. Các thành viên DTG đã đ nh nghĩa các h s hi u qu cho
ố ừ ự ế ả ỏ ử ệ máy thu DVBT2 d a trên các k t qu mô ph ng và công b t các th nghi m ban
ượ ệ ở ự ẽ ầ ả ầ đ u đ c th c hi n Anh trong năm 2009. Các máy thu DVBT2 s c n tr i qua
ế ươ ể ơ ể ượ ấ ệ ki m tra và c ch t ng thích đ đ c c p phép ñăng ký nhãn hi u Freeview HD.
53
ữ ệ ả ẩ ố ơ ớ ầ H n n a, các đ i tác tham gia vào công ngh qu ng bá theo chu n m i cũng c n
ậ ố ệ ậ ặ ớ ỹ ể ể ỏ cùng làm vi c v i nhau đ th a thu n đ c tính k thu t t i thi u cho máy thu phù
ớ ế ụ ề ể ể ẫ ạ ị ợ h p v i k ho ch phát tri n d ch v và tri n khai truy n d n.
ề ặ ậ ầ ỹ ự ắ Các yêu c u v đ c tính k thu t cũng thi ế ậ ươ t l p t ng t ự ở khu v c B c Âu.
ấ ả ầ ố ể ể ể Vào 6/2009, NorDig đã xu t b n các yêu c u t i thi u cho máy thu đ có th truy
ượ ự ủ ệ ặ ỹ ị ậ c p đ ậ ủ c các tín hi u theo qui đ nh c a NorDig d a trên đ c tính k thu t c a
ậ ẩ ặ ộ ỹ ị ế chu n DVBT2. Đ c tính k thu t DVBT2 đ nh nghĩa thêm m t profile riêng k t
ư ặ ể ợ h p timeslicing nh ng không dùng TFS (timefrequencyslicing). Các đ c đi m
ự ả ươ ớ này cho phép kh năng th c thi trong t ng lai (dùng cho máy thu v i 2 tuner/front
ụ ụ ể end) có th xem thêm trong ph l c E (ETSI EN302755). Profile máy thu NorDig
ự ự ề ớ DVBT2 cho phép th c thi TFS sau năm 2012 đã gây ra s tranh cãi v i nhi u nhà
ự ệ ế ặ ậ ấ ỹ ả s n xu t đã cam k t th c hi n theo đ c tính k thu t dùng chung cho toàn Châu
ộ ố ị ườ ự ệ ể ả ấ Âu. Theo m t s nhà s n xu t, vi c th c thi TFS có th gây phân hóa th tr ng,
ứ ạ ự ệ ể ơ ỹ ậ ạ t o ra s ph c t p h n trong máy thu, trì hoãn vi c phát tri n DVBT2 vì k thu t
ư ượ ủ ể ầ ượ ộ ị TFS ch a đ c ki m tra đ y đ và không đ c đ nh nghĩa trong m t profile riêng
ậ ỹ ủ ặ c a đ c tính k thu t DVBT2.
ườ ỳ ọ ệ ử ả ấ ụ ẽ ấ Ng i ta k v ng các nhà s n xu t đi n t dân d ng s cung c p máy thu
ứ ể ề ầ ớ ở DVBT2 s m vào năm 2010 đ đáp ng nhu c u v máy thu DVBT2 Anh. Gi ả i
ượ ẫ ở ấ ượ ộ bóng đá WorldCup FIFA 2010 đ ề c truy n d n ch t l ự ng HD cũng là đ ng l c
ớ ớ ả ỗ ợ ề ấ ả ẩ thu hút l n v i khán gi . V phía nhà s n xu t, các iDTV h tr chu n DVBT2 s ẽ
ụ ướ ị ườ ế ứ ẽ ố là m c tiên h ng đ n. Sau đó, th tr ng settop box DVBT2 s có s c cu n hút
ụ ệ ớ ị ườ ấ ơ h n v i vi c cung c p d ch v HD cho ng i xem.
ố ặ ấ ở ệ ể ề 4.3. Quá trình tri n khai truy n hình s m t đ t Vi t Nam
ệ ề Ngày 19 tháng 12 năm 2000 công ty VTC đã phát sóng tín hi u truy n hình s ố
ở ệ ạ ộ ớ ạ ộ ầ đ u tiên Vi t Nam t i 65 L c Trung – Hà N i v i m t máy phát đ ượ ả ế ừ c c i ti n t
ề ộ ớ ấ máy phát hình analog trên đ cao anten 60 mét, và phát 4 kênh truy n hình v i ch t
ự ệ ấ ả ả ẩ ộ ố ọ ượ l ệ ng đ m b o tiêu chu n. S ki n này đánh d u m t m c quan tr ng trong vi c
ể ướ ơ ở ự ế ả ơ tri n khai các b ễ c ti p theo, là c s th c ti n cho c quan qu n lý nhà n ướ c
ạ ị ướ ề ệ ị ho ch đ nh đ nh h ng cho ngành truy n hình Vi t Nam.
ấ ạ ử ệ ầ ạ Đ u năm 2001, VTC nâng công su t tr m phát sóng th nghi m t ộ i Hà N i lên
ố ượ ứ ề ớ chính th c, tăng s l ng kênh truy n hình lên 16 kênh v i hai máy phát sóng, và
54
ặ ạ ằ ử ệ ậ ỹ ạ ủ ễ ạ th nghi m tr m phát l p l i b ng k thu t repeater / gap filler t ả i Ph Li n – H i
ư ậ ệ ứ ả ồ ướ Phòng. Nh v y, năm 2001, Vi t Nam chính th c có tên trên b n đ các n ể c tri n
ậ ơ ỉ ướ ể ệ ầ ướ khai DVBT, ch ch m h n n c phát tri n đ u tiên công ngh này (n c Anh) có
ba năm.
ố ề ử ệ ề Năm 2003, VTC th nghi m thành công phát sóng hai kênh s li n k trên
ở ộ ộ ả ữ ế ệ m t máy phát sóng, m ra m t gi i pháp vô cùng h u ích: Ti t ki m máy phát sóng,
ế ầ ố ệ ề ừ ướ ế ề ệ ư ể ờ ti t ki m t n s , đi u mà t c ñ n th i đi m đó ch a có ti n l tr .
ả ố ặ ấ ủ ề ể ậ ỹ Gi ổ i pháp k thu t phát sóng truy n hình s m t đ t c a VTC (chuy n đ i
ẩ ạ máy phát hình analog thành máy phát hình digital theo tiêu chu n DVBT) đã t o căn
ề ổ ố ệ ế ị ứ ể c đ ngày 2632001 T ng Giám ñ c đài Truy n hình Vi t Nam ký quy t đ nh
ố ặ ấ ề ề ẩ ọ ệ ch n DVBT là tiêu chu n truy n hình s m t đ t cho truy n hình Vi t Nam. Năm
ệ ố ươ ể ề ố ợ 2003 đài TH Bình D ng và VTC ph i h p tri n khai h th ng phát sóng truy n
ố ạ ờ ỳ ớ ươ ế ở ộ ố hình s t i đài TH Bình D ng, m ra m t th i k m i: s hóa phát sóng đ n đài
ấ ỉ ủ ướ ề ủ truy n hình c p t nh. Ngày 542005 Phó Th t ạ ng Chính ph Ph m Gia Khiêm ký
ố ặ ấ ệ ộ ở ộ ề ạ ả văn b n cho phép VTC m r ng m ng truy n hình s m t đ t ra di n r ng, và giao
ứ ụ ệ ị ươ ệ ử cho VTC nghiên c u th nghi m d ch v đa ph ố ặ ề ng ti n trên truy n hình s m t
ố ặ ấ ở ộ ể ề ạ ề ấ đ t. Ngay sau đó, VTC tri n khai m r ng m ng truy n hình s m t đ t ra nhi u
ố ặ ấ ủ ế ạ ỉ ỉ t nh thành. Đ n nay m ng s m t đ t đã ph sóng trên 40 t nh thành trong c n ả ướ c,
ượ ở ộ ệ ệ ể đang đ c m r ng ra các huy n, xã, vùng sâu vùng xa. Hi n nay VTC đã tri n khai
ố ộ ả ướ ề ạ ắ ở ộ ề ạ m ng truy n hình s r ng kh p c n c và ssang trên giai sso n m r ng v các
ự ệ ớ ả ả ằ huy n, khu v c vùng núi vùng sâu xa, biên gi ư i h i đ o nh m nhanh chóng đ a
ố ặ ấ ế ề ọ ườ ả ướ truy n hình s m t đ t đ n m i ng i dân c n c.
ươ ể ớ ộ Cùng v i VTC và đài TH Bình D ng, đài TH TP.HCM cũng đã tri n khai m t
ố ể ự ể ờ ề máy phát s đ phát sóng trong khu v c TP.HCM. Cùng th i đi m này, đài truy n
ờ ặ ạ ậ ố ỹ ộ ố ượ hình K thu t s VTC ra đ i đ t t i Hà N i mang quy mô qu c gia, đ ộ ệ c Hi p h i
ế ạ ươ ề Phát thanh – Truy n hình châu Á – Thái Bình D ng (ABU) k t n p làm thành viên
ề ỹ ề ậ ố vào năm 2006. Đài truy n hình K thu t s VTC đang phát sóng 100 kênh truy n
ấ ố ữ ề ấ ộ ở ơ ớ ị hình, tr thành m t trong nh ng đ n v cung c p s kênh truy n hình l n nh t Vi ệ t
ố ặ ấ ề ễ ả Nam, trong đó có 28 kênh truy n hình s m t đ t qu ng bá mi n phí, 72 kênh còn
ả ề ử ệ ệ ề ề ạ l i là truy n hình tr ti n công ngh cao HD và đang phát th nghi m truy n hình
ế ớ ệ ề ệ ạ ấ ừ ợ ệ 3D, công ngh truy n hình hi n đ i nh t th gi i. T l ể i ích vi c tri n khai thành
55
ệ ộ ủ ư ủ ề ạ ộ công m ng phát sóng truy n hình di n r ng c a VTC, cũng nh tác đ ng c a nó t ớ i
ườ ủ ướ ề ế ị ủ ng i xem truy n hình, mà ngày 1622009, Th t ng Chính ph đã ký quy t đ nh
ề ề ế ệ ẫ ạ phê duy t quy ho ch truy n d n phát sóng phát thanh – truy n hình đ n năm 2020,
ừ ướ ể ộ ề ẫ ạ ố trong đó nêu rõ: “T ng b c tri n khai l trình s hóa m ng truy n d n phát sóng
ố ặ ấ ự ế ề ề ệ ề ớ ợ ế ị ề truy n hình s m t đ t phù h p v i đi u ki n th c t v thi t b thu truy n hình s ố
ườ ề ơ ả ẽ ụ ể ừ ừ ề ị ủ c a ng i dân trên t ng đ a bàn c th . V c b n s ng ng phát sóng truy n hình
ặ ấ ệ ươ ự ể ể ề m t đ t công ngh t ng t ặ ấ (analog) ñ chuy n sang phát sóng truy n hình m t ñ t
ố ộ ệ ố ả công ngh s (digital) khi 95% s h gia đình có máy thu hình có kh năng thu đ ượ c
ươ ữ ề ằ ươ ứ ề các kênh ch ả ng trình truy n hình qu ng bá b ng nh ng ph ẫ ng th c truy n d n
ủ ướ ố ế và phát sóng s khác nhau”. Ngày 1972010 Th t ế ủ ng Chính ph ký ti p quy t
ệ ượ ư ệ ề ố ặ ấ ị đ nh phê duy t truy n hình s m t đ t là 1 trong 46 công ngh đ c u tiên đ u t ầ ư
ố ặ ấ ể ế ề ả ẩ và phát tri n. Các s n ph m liên quan đ n truy n hình s m t đ t là 1 trong 76 danh
ụ ụ ệ ẩ ộ ượ ế ể ả m c thu c danh m c các s n ph m công ngh cao đ c khuy n khích phát tri n.
ố ặ ấ ụ ề ệ ấ ị Ở ướ n c ta hi n có các nhà cung c p d ch v truy n hình s m t đ t DVBT
ươ ề ề ủ c a đài truy n hình TP. HCM (HTV), đài truy n hình Bình D ng (BTV), đài
ậ ố ề ầ ầ ổ ỹ ệ truy n hình K thu t s VTC , công ty c ph n nghe nhìn toàn c u (AVG) hi n
ố ặ ấ ệ ố ủ ể ề ố ệ đang tri n khai h th ng truy n hình s m t ñ t DVBT ph sóng toàn qu c hi n
ấ ệ ơ ầ ử ụ ứ ẽ ạ ố ạ đ i nh t Vi t Nam s d ng m ng đ n t n (SFN) s chính th c phát sóng cu i năm
ử ệ ộ 2011 sau m t năm phát th nghi m.
ữ ể ế ị 4.4. Nh ng ki n ngh khi tri n khai DVBT2 ở ệ Vi t Nam
ơ ầ ử ụ ắ ạ Nên s d ng m ng đ n t n (SFN) theo 3 vùng: B c, Trung, Nam dùng công ngh ệ
ế ợ ể ề ẫ ớ ỹ ạ ậ truy n d n DVBT2 k t h p v i k thu t nén MPEG4 AVC khi tri n khai m ng
ơ ở ạ ầ ớ ử ụ ấ ỉ ủ ề ề ấ truy n hình m i, s d ng chung c s h t ng c a các đài truy n hình c p t nh, c p
ể ả ầ ư ệ ớ ể ể ề huy n đ gi m chi phí đ u t ị . Tri n khai thêm nhi u d ch m i đ thu hút khách
ư hàng nh : HDTV, 3DTV….
ề ả ẩ ầ ấ ẩ ố ố ố Công b tiêu chu n th ng nh t cho các s n ph m ti vi s và đ u thu truy n hình
ề ả ậ ẩ ả ấ ố ẩ ớ ỗ ợ ố ặ ấ s m t đ t nh p kh u và s n xu t m i h tr thu c truy n hình s theo tiêu chu n
DVBT và DVBT2.
ề ạ ả ờ ồ ờ ả Đ ng th i ph i phát song song c 3 m ng truy n hình trong th i gian
ể ề ổ ươ ự ề ề ố ố chuy n đ i: truy n hình t ng t , truy n hình s DVBT, truy n hình s DVBT2.
ướ ố ặ ấ ề ả ẩ ầ ợ Nhà n ể c tr giá s n ph m đ u thu truy n hình s m t đ t (Settopbox), chuy n
56
ố ặ ấ ề ầ ả d n các kênh truy n hình qu ng bá xang phát s m t đ t.
ậ ươ ế 4.5. K t lu n ch ng IV
ổ ừ ệ ể ự ế ừ ộ Vi c chuy n đ i t DVBT xang DVBT2 trên th c t ố tùy thu c vào t ng qu c
ụ ể ữ ệ ề ả gia trong nh ng đi u ki n hoàn c nh c th :
ị ườ ớ ổ ố ể ữ + V i nh ng th tr ng đã chuy n đ i s hoàn toàn phát DVBT2 cùng DVBT
ụ ề ể ộ ờ ớ ị ụ ớ ứ m t th i gian, và tri n khai các d ch v m i, ng d ng m i trên n n DVBT2. Quá
ổ ế ổ ừ ư ể ể ầ ố ầ trình chuy n đ i ti n hành d n d n gi ng nh quá trình chuy n đ i t ề truy n hình
ự ươ t ng t sang DVBT.
ị ườ ớ ề ẫ ươ ự ư ề ữ + V i nh ng th tr ng v n đang phát truy n hình t ng t ch a phát truy n hình
ể ề ả ẳ ươ ố ặ ấ s m t đ t thì tri n khai th ng DVBT2, phát song song c truy n hình t ng t ự và
ờ ộ DVBT2 m t th i gian.
ị ườ ớ ổ ừ ể ề ươ ữ + V i nh ng th tr ng đang trong quá trình chuy n đ i t truy n hình t ng t ự
ế ầ ố ấ ể ơ sang DVBT quá trình tri n khai DVBT2 khó khăn h n do thi u t n s c p phát
ề ươ ự ử ụ ạ ạ cho DVBT2 do m ng truy n hình t ng t ẫ và m ng DVBT v n đang s d ng, nên
ơ ầ ế ợ ớ ỹ ệ ể ậ ạ tri n khai m ng đ n t n (SFN) dùng công ngh DVBT2 k t h p v i k thu t nén
ể ế ả ử ụ ầ ố ổ ầ ệ ệ MPEG 4AVC đ ti t ki m t n s , nâng cao hi u qu s d ng ph t n. Tuy nhiên,
ủ ể ể ộ ố ổ ầ ỉ ầ ụ ẫ ố ị ớ v i m t s qu c gia ph t n v n còn đ đ tri n khai các d ch v HD ch c n dùng
57
ế ợ ậ ẩ ớ ỹ chu n DVBT k t h p v i k thu t nén MPEG4 AVC.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ ư ề ậ ỹ 1. Bài gi ng K Thu t Phát Thanh Truy n Hình, HV Công Ngh B u Chính
ả Viên Thông, 2013
ệ ư ề ễ ệ ố ọ 2. Truy n Thông S , H c Vi n Công Ngh B u Chính Vi n Thông, Nhà xu t ấ
ư ệ ả b n B u Đi n, 2013
ươ ề ỹ ươ 3. Truy n hình K thu t s , Đ Hoàng Long – D ng Thanh Ph ỗ ấ ng. Nhà xu t
ậ ọ ậ ố ỹ ả b n Khoa H c và K Thu t năm 2004
ế ị ủ ướ 4. Quy t đ nh 2451/QĐTTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 c a Th t
ủ ề ủ ề ệ ề ố
58
ng Chính ặ ấ ế ẫ ph phê duy t “Đ án s hóa truy n d n, phát sóng truy n hình m t đ t đ n năm 2020”