Ệ Ư H C VI N CÔNG NGH  B U CHÍNH VI N THÔNG

KHOA VI N THÔNG 1

----------

BÁO CÁO

Ự Ậ Ố

TH C T P T T NGHI P

Ậ Ố Ặ

TRUY N HÌNH K  THU T S  M T Đ T VÀ QUÁ Ể Ổ TRÌNH CHUY N Đ I SANG DVB­T2

Ỗ Ứ Giáo viên h ngướ  d nẫ : Đ  Đ C THÀNH

ự ệ Ư Ắ Sinh viên th c hi n : L U DOÃN B C

: D10VT4 L pớ

: 2010 – 2015 Khóa

1

ạ ọ : Đ i H c Chính Quy Hệ

2

HÀ N I Ộ 7/2014

Ự Ậ

Ủ Ơ Ị NH N XÉT C A Đ N V  TH C T P

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

3

ộ Hà N i, ngày … tháng … năm 2014

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ử ờ ả ơ ệ ầ ọ Em xin g i l ắ ế i c m  n chân thành và sâu s c đ n các th y cô H c Vi n Công

ệ ư ẫ ậ ễ ề ệ ạ ạ ỗ Ngh  B u Chính Vi n Thông d  t n tình d y d  và t o đi u đi n cho em đ ượ   c

ọ ậ ứ ứ ấ nghiên c u, h c t p và cung c p cho em các thông tin, kiên th c vô cùng quý báu và

ế ể ự ọ ậ ư ể ố ờ ồ ầ c n thi ệ   t trong su t th i gian h c t p cũng nh  làm đ  án đ  em có th  th c hi n

ố ề và hoàn thành t t đ  tài này.

ệ ả ơ ỗ ứ ầ ở ệ ặ Đ c bi t, em xin chân thành c m  n th y NCS. Đ  Đ c Thành Vi n Khoa

ậ ư ệ ậ ọ ỹ ướ ẫ ỡ ờ H c K  Thu t B u Đi n đã t n tình h ự   ng d n và giúp đ  em trong th i gian th c

ệ ề hi n đ  tài.

ố ắ ự ệ ậ ặ ố ề M c dù em đã c  g ng hoàn thành đ  tài Th c T p T t Nghi p này trong

ắ ẽ ư ữ ạ ả ỏ ế   ắ ph m vi và kh  năng cho phép nh ng ch c ch n s  không tránh kh i nh ng thi u

ấ ị ế ấ ậ ạ ậ ượ ự ỉ ả sót và h n ch  nh t đ nh. Vì v y, em r t mong nh n đ ế   c s  ch  b o và ý ki n

ủ ủ ể ệ ầ ạ ợ ể ề đóng góp c a th y cô và các b n đ  đ  tài c a em có th  hoàn thi n h n

4

ả ơ Em xin chân thành c m  n !

M C L C

5

Ẽ Ả

DANH M C HÌNH V , B NG BI U

6

Ữ Ế

THU T NG  VI T T T

ộ ASK Amplitude Shift Keying ị Khóa d ch biên đ

Ủ ề ATSC

ệ ố ớ ủ Advanced Television System  Committee y ban h  th ng truy n hình   ỹ m i (c a M )

ị BPSK Binary Phase Shift Keying ứ Khóa d ch pha hai m c

ự ầ COFDM Ghép đa t n tr c giao có mã

Code Orthogonal Frequency  Division Multiplexing

ị DBPSK ứ Khóa d ch pha vi sai hai m c

Diferential Binary Phase Shift  Keying

ể ổ ờ ạ DCT Discerte Cosine Transform Chuy n đ i cosin r i r c

ể ổ DFT Discrete Fourier Transform ờ ạ Chuy n đ i Fourierr i r c

ề ế DPCM Đi u ch  xung mã vi sai

Differential Pulse Code  Modulation

ố ị DQPSK ứ Khoá d ch pha vi sai b n m c

Differential Quadratue Phase  Shift Keying

ẫ ề ề DTTB Digital Terrestrial Television

Broadcasting ố ặ   Truy n d n truy n hình s  m t đ tấ

ề ả ố DVB Digital Video Broadcasting Qu ng bá truy n hình s

ề ả EDTV Enhanced Definition TeleVision Truy n hình phân gi i nâng cao

ệ ỉ FEC Forward Error Correction Hi u ch nh l ỗ ướ i tr c

ể ổ FFT Fast Fourier Transform Chuy n ñ i Fourier

nhanh

7

IDFT Inverse DFT DFT ng cượ

IFFT Inverse FFT FFT ng cượ

ISDB­T Intergeted Services Digital

ệ ố ấ ử ụ Broadcasting – Terrestrial

ố ặ   ề H  th ng truy n hình s  m t ụ  ị ạ đ t s  d ng m ng đa d ch v (Nh tậ

ề ả ớ ạ LDTV Limited Definition Truy n hình phân gi i h n i gi

TeleVision

MPEG Moving Pictures Experts

ộ ẩ ả Group Nhóm chuyên gia nghiên c u vứ ề  tiêu chu n hình  nh ñ ng

ự OFDM ầ Ghép ña t n tr c giao

Orthogonal Frequency Division  Multiplexing

ề ệ PAL Phase Alternating Line

ổ H  truy n hình màu PAL (pha  thay ñ i theo dòng quét)

PSK Phase Shift Keying ị Khoá d ch pha

ộ ề ế QAM Đi u ch  biênñ  vuông góc

Quadrature Amplitude  Modulation

ị QPSK Quadratue Phase Shift Khoá d ch pha vuông góc

Keying

ề ả SDTV Standard Definition TeleVision Truy n hình phân gi i

tiêu chu nẩ

ơ ầ ố ạ SFN Single Frequency Network M ng ñ n t n s

UHF Ultra­High Frequency

VHF Very­High Frequency

ộ VLC Variable Length Coding ổ Mã có đ  dài thay đ i

8

VSB Vestigial sideband ầ ụ Biên t n c t

L I NÓI Đ U

Ờ ế

Ầ ọ

ớ ự ủ ể ậ ỹ V i s  phát tri n c a kinh t và khoa h c k  thu t, các nghành công ngh ệ

ệ ệ ử ễ ể ượ ậ ự trong đó có công ngh  đi n t vi n thông đã có s  phát tri n v ậ   t b c trong ba th p

ạ ự ứ ụ ề ả ấ ỷ ừ k  v a qua đem l ờ   i nhi u thành t u phát minh  ng d ng trong s n xu t, trong đ i

ộ ộ ự ệ ề ậ ộ ọ ệ   ố s ng xã h i. Công ngh  truy n hình là m t b  ph n quan tr ng trong lĩnh v c đi n

ứ ữ ụ ể ộ ớ ử ễ t ờ    vi n thông, nó có nh ng  ng d ng r ng rãi to l n trong phát tri n văn hóa đ i

ứ ế ậ ầ ộ ơ ộ ỷ ố s ng tinh th n xã h i.  Trong h n m t th p k  qua chúng ta đã ch ng ki n s ự

ẽ ủ ể ệ ề ạ ổ ừ ươ ứ ươ ự chuy n đ i m nh m  c a công ngh  truy n hình t ph ng th c t ng t xang

ệ ố Ở ệ ự ự ụ ể ạ ổ công ngh  s . Vi t Nam quá trình chuy n đ i này th c s  ngo n m c v i s ớ ự

ướ ả ề ự ề ề ổ ậ ừ ph  c p t ng b ả c trong lĩnh v c truy n hình qu ng bá và truy n hình tr  ti n. T ừ

ữ ứ ụ ự ế ề ầ đ u nh ng năm 90 cho đ n nay nghành truy n hình đã  ng d ng các thành t u v ề

ệ ề ề ệ ể ề ạ ố ẫ công ngh  truy n hình s  trong truy n d n v  tinh, phát tri n m ng truy n hình cáp

ệ ố ổ ậ ề ố ặ ấ và ph  c p h  th ng truy n hình s  m t đ t

ể ủ ớ ự ệ ề ề ẩ ố Cùng v i s  phát tri n c a công ngh  truy n hình, chu n truy n hình s  DVB­

ố ặ ấ ẩ ượ ể ề T là chu n phát sóng truy n hình s  m t đ t đã đ c tri n khai thành công, đ ượ   c

ề ướ ấ ậ ừ ờ ủ ự nhi u n c ch p nh n. Tuy nhiên, t ẩ  sau s  ra đ i c a chu n DVB­T thì các nghiên

ế ụ ề ỹ ậ ẫ ẫ ượ ể ầ ề ứ c u v  k  thu t truy n d n v n ti p t c đ ặ c tri n khai . M t khác, nhu c u v ề

ả ử ụ ổ ầ ổ ầ ứ ố ế ệ ệ ph  t n cao càng khi n cho vi c gia tăng hi u qu  s  d ng ph  t n lên m c t i đa

ế ố ặ ấ ế ệ ứ ừ ể ề ẩ ấ càng c p thi t. T  đó đã phát tri n lên chu n truy n hình s  m t đ t th  h  th  2 là

DVB­T2.

ệ ủ ứ ệ ể ề ặ ẩ Vi c nghiên c u tìm hi u các đ c tính công ngh  c a tiêu chu n truy n hình

ế ệ ớ ụ ầ ể ả ố s  DVB­T trong qu  trình phát tri n lên th  h  m i DVB­T2 là nhiêm v  c n thi ế   t

ứ ứ ộ ỹ ụ ư ề ơ ậ   ố ớ đ i v i các c  quan nghiên c u  ng d ng truy n hình cũng nh  cán b  k  thu t

ứ ự ề ề ọ ỹ ậ   nghiên c u trong lĩnh v c này . Đó là lý do em ch n đ  tài: “ Truy n hình k  thu t

ể ổ ố ặ ấ s  m t đ t DVB­T và quá trình chuy n đ i sang DVB­T2”

ố ụ ươ B  c c bài báo cáo gôm 4 ch ng:

ƯƠ Ổ Ề Ề Ố CH NG I: T NG QUAN V  TRUY N HÌNH S

9

ƯƠ Ế Ệ Ứ Ấ Ố Ặ Ấ Ề CH NG II: TRUY N HÌNH S  M T Đ T THEO TH  H  TH  NH T DVB­T

ƯƠ Ố Ặ Ẩ Ề CH Ấ NG III: TRUY N HÌNH S  M T Đ T THEO TIÊU CHU N CHÂU ÂU

Ế Ệ Ứ TH  H  TH  HAI (DVB­T2)

Ổ Ừ Ở ƯƠ Ể NG IV: QUÁ TRÌNH CHUY N Đ I T  DVB­T SANG DVB­T2 CHÂU

Ể CH ÂU VÀ M T S  KI N NGH  TRI N KHAI

Ộ Ố Ế ờ ộ Ị ể Ở Ệ ứ ẫ VI T NAM ượ ự ướ c s  h Sau m t th i gian tìm hi u và nghiên c u, đ ọ ậ   ng d n khoa h c t n

ủ ứ ầ ượ ễ tình c a Th y giáo NCV.Nguy n Đ c Thành, bài báo cáo đã đ c hoàn thành.Do

ộ ả ủ ế ậ ạ ờ ạ th i gian có h n, trình đ  b n thân còn h n ch , thêm vào đó lu n văn c a em là

ề ươ ữ ể ớ ố ỏ ấ v n đ  t ng đ i m i nên không th  tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong đ ượ ự  c s

10

ủ ạ ầ đóng góp c a các th y, các cô cùng các b n.

ƯƠ

CH

NG I: T NG QUAN V  TRUY N HÌNH S

ớ ệ ề ề ố 1.1   Gi i thi u v  truy n hình s

ề ố ộ ươ ề Truy n hình s  (Digital Television) là m t ph ng pháp truy n hình hoàn toàn

ề ọ ớ ấ ả ế ị ỹ ậ ừ ộ ệ ố m i, là tên g i m t h  th ng truy n hình mà t t c  các thi t b  k  thu t t Studio

ề ế ề ệ ộ ố cho đ n máy thu đ u làm vi c theo nguyên lý truy n hình s . Trong đó, m t hình

ả ượ ệ ố ượ nh quang hocjdo camera thu đ ố c qua h  th ng  ng kính, thay vì đ ổ   ế c bi n đ i

ệ ế ệ ươ ự ư ả ọ thành tín hi u đi n bi n thiên t ng t nh  hình  nh quang h c nói trên (c  v  đ ả ề ộ

ẽ ượ ắ ế ệ ổ ộ ố ị chói và màu s c) s  đ c bi n đ i thành m t dãy tín hi u nh  phân (dãy các s  0 và

ổ ươ ế ờ 1) nh  qua trình bi n đ i t ng t ự ố  s

ế ớ ặ ấ ề ề ệ Trên th  gi ể   i, các nhà đi u hành cáp, v  tinh, trên m t đ t đ u đang chuy n

ườ ố Ở ố ượ ử ụ ở ế ộ đ ng đ n môi tr ng s . ề  Châu Âu, truy n hình s  đã đ c s  d ng Anh (phát

ố ở ố ượ ử ụ ở ề sóng truy n hình s , ề  Châu Âu, truy n hình s  đã đ c s  d ng Anh (phát sóng

ứ ụ ề ể ế ầ ố truy n hình s  1999, Đ c, Pháp, Ireland, Tây Ban Nha, Th y Đi n). H u h t các nhà

ự ệ ề ệ ể ề ố ị phân tích công nghi p đ u d  báo vi c chuy n d ch lên truy n hình s  là m t s ộ ự

ủ ệ ế ố ổ ti n hóa (evolution), nó làm thay đ i cách s ng c a hàng trăm tri u gia đình trên th ế

ớ ự ộ ụ ữ ằ gi i, các công ty cho r ng s  h i t gi a máy tính cá nhân, máy thu hình (TV set) và

ự ạ ề ắ ầ ẽ ẫ ề ể ố   ế ự Internet đã b t đ u và đi u đó s  d n đ n s  chuy n hóa c c đ i v  máy tính, đ i

ườ ớ ề ố ẽ ệ ề ỷ ớ v i ng i tiêu dùng, k  nguyên m i v  s  s  nâng cao vi c xem truy n hình ngang

ấ ượ ấ ượ ế ớ ớ ớ v i ch t l ng chi u phim, âm thanh ngang v i ch t l ng CD cùng v i hàng trăm

ề ề ề ớ ố ị ụ ớ kênh truy n hình m i và nhi u d ch v  m i, truy n hình s  cho thuê bao xem đ ượ   c

ươ ấ ượ ề ớ ấ ề nhi u ch ng trình truy n hình v i ch t l ng cao nh t.

ố ớ ề ệ ể ị ườ Đ i v i các nhà phát sóng truy n hình, vi c chuy n d ch lên môi tr ng s  s ố ẽ

ệ ử ụ ứ ả ấ ả ầ ụ   làm gi m vi c s  d ng băng t n/kênh, làm tăng kh  năng cung c p các  ng d ng

ơ ộ ự ở ớ ộ ụ d ng Internet cho thêu bao và m  ra m t lĩnh v c m i, các c  h i m i v  th ớ ề ươ   ng

ố ẽ ượ ụ ớ ơ ở ề ề ạ ị m i. Nhi u d ch v  m i trên c  s  truy n hình s  s  đ c hình thành:

(cid:0) ậ ạ ố ộ Truy c p Internet t i các t c đ

(cid:0) ề ơ ớ ạ Ch i Game trên m ng v i nhi u ng ườ i

(cid:0) Video theo yêu c u VOD (video­on­demand)

11

(cid:0) ấ Cung c p các dòng video và audio

(cid:0) D ch v  thanh toán ti n t

ề ừ ụ ị nhà (home banking)

(cid:0) ụ ươ ị ệ ử Các d ch v  th ạ ng m i đi n t

(cid:0) ề ậ ậ ầ C p nh t ph n m m máy tính

(cid:0) ề ề ươ ệ Truy n thanh, truy n hình đa ph ng ti n (Multimedia)

(cid:0) Đ c báo đi n t

ệ ử ọ

ử ụ ệ ươ ươ ề ự ư Trên năm m i năm qua, truy n hình s  d ng tín hi u t ng t ộ    nh  là m t

ươ ứ ệ ề ệ ề ấ ẫ ươ ự ph ng ti n truy n d n phát sóng. Vi c ch m d t truy n hình t ng t và phát

ả ầ ư ớ ể ề ỏ ố ố ố tri n truy n hình s  đòi h i ph i đ u t m i máy thu hình s , máy phát hình s , các

ế ị ả ỳ ố ấ ậ ươ ề ề ế ẫ thi t b  s n xu t và h u k  s  cho ch ả   ng  trình truy n hình. Đi u đó d n đ n ph i

ặ ằ ơ ộ ị ườ ộ ở ụ ử ụ s  d ng m t m t b ng chung, m  ra các c  h i cho th  tr ng dân d ng.

ữ ệ ề ề ấ ố ố ộ ộ Truy n hình s  có t c đ  truy n d  li u cao, cho phép cung c p n i dung đa

ươ ệ ườ ể ướ ề ph ng ti n phong phú và ng i xem truy n hình có th  l ằ   t qua Internet b ng

ể ề ậ ờ ỹ ươ ề máy thu hình. Nh  có k  thu t nén, có th  phát sóng nhi u ch ng trình truy n hình

ề ộ ươ ự ươ trên m t kênh sóng (truy n hình t ng t phát sóng 1 ch ng trình/ 1 kênh sóng).

ể ề ặ ố ủ 1.2   Đ c đi m c a truy n hình s

ầ ề ầ 1.2.1    Yêu c u v  băng t n

ệ ố ộ ự ữ ề ấ ầ ầ ệ   Yêu c u v  băng t n là m t s  khác nhau rõ nh t gi a tín hi u s  và tín hi u

ự ệ ố ố ầ ộ ố ớ ề ắ ớ ớ ươ t ng t ệ   ầ , tín hi u s  v n g n li n v i yêu c u băng t n r ng l n. Đ i v i tín hi u

ố ầ ầ ố ầ ầ ố ấ ẫ ằ ợ ư ố   ố ổ s  t ng h p yêu c u t n s  l y m u b ng b n l n t n s  sóng mang màu nh  đ i

ữ ế ệ ỡ ố ự ớ ệ ố v i h  th ng NTSC là 14,4 MHz n u th c hi n mã hóa v i nh ng mã 8 bit, t c đ ộ

ộ ộ ẽ ầ ả ệ   bít s  là 115,2 Mbit/s đ  r ng băng t n kho ng 58 MHz. Trong khi đó, tín hi u

ự ầ ế ố ử ỗ ầ ộ ầ ươ t ng t c n m t băng t n 4,3 MHz. N u c  thêm các bit s a l ầ   i yêu c u băng t n

ự ế ữ ả ầ ả ỉ ẽ s  ph i tăng lên n a. tuy nhiên trong th c t năng t n này không ph i ch  dùng cho

ệ ả ượ ạ ớ ạ ộ ộ ả ả ố tín hi u hình  nh ng ầ ố   i v i d ng s  kh  năng cho phép gi m đ  r ng t n s  là c l

ầ ỷ ệ ạ ượ ậ ớ ỹ ớ ấ ớ r t l n. V i các k  thu t nén băng t n t đ t đ l ể c có th  lên t ơ   i 100:1 hay h n

ấ ặ ệ ủ ư ự ặ ạ ệ ả ự ả ữ n a. Các tính ch t đ c bi t c a tín hi u hình  nh nh  s  l p l i, kh  năng d  báo

ệ ầ ả ả cũng làm tăng thêm kh  năng gi m băng t n tín hi u.

12

ỷ ệ ệ ạ 1.2.2   T  l tín hi u/t p âm (S/N)

ệ ố ấ ủ ư ữ ể ả ớ ộ ố ễ   M t trong nh ng  u đi m l n nh t c a tín hi u s  là kh  năng ch ng nhi u

ử ạ ễ ạ ề ẫ trong quá trình x  lý t i các khâu truy n d n và ghi. Nhi u t p âm trong h  t ệ ươ   ng

ấ ộ ộ ệ ố ủ ổ ộ ự t có tính ch t c ng, t ỷ ệ  l ồ    S/N c a toàn b  h  th ng là do t ng c ng các ngu n

ỏ ơ ỷ ệ ễ ầ ậ ủ nhi u thành ph n gây ra. Vì v y luôn nh  h n t l S/N c a khâu có t ỷ ệ ấ    th p l

ố ượ ễ ệ ấ ử ỗ ụ ạ ắ ằ nh t. Nhi u trong tín hi u s  d ờ c kh c ph c nh  các m ch s a l i. B ng các

ụ ạ ể ạ ư ề m ch này có th  khôi ph c l ầ i các dòng bit nh  ban đ u. Khi có quá nhi u bít l ỗ   i,

ưở ễ ượ ủ ả ỗ ự ả s   nh h ng c a nhi u đ ằ c làm gi m b ng cách che l i.

ỷ ệ ủ ệ ố ẽ ả ế ấ ổ T  l S/N c a h  th ng s  gi m r t ít hay không thay đ i cho đ n khi t  l ỉ ệ ỗ   i  l

ử ỗ ạ ớ ỗ ụ ấ BER quá l n, làm cho cách m ch s a l i và che l i m t tác d ng. Khi đó dòng bit

ệ ố ố ớ ứ ươ ự không còn có ý nghĩa tin t c. Trong khi đó đ i v i các h  th ng t ng t khi có

ể ử ụ ễ ớ ẫ ồ ượ ệ ngu n nhi u l n tín hi u v n có th  s  d ng đ c.

ủ ệ ố ố ặ ấ ệ ệ ả ấ ươ Tính ch t này c a h  th ng s  đ c bi t có ích cho vi c s n xu t ch ng trình

ề ầ ứ ạ ứ ề ậ ầ ớ ọ truy n hình v i các ch c năng biên t p ph c t p – c n nhi u l n d c ghi. Ghi băng

ệ ố ượ ử ụ ệ ề ầ ộ ằ b ng tín hi u s  đã đ c s  d ng r ng rãi trong các năm g n đây. Vi c truy n tín

ệ ề ặ ượ ậ ợ ớ ệ ố ự hi u nhi u ch ng cũng đ ệ ấ c th c hi n r t thu n l i v i tín hi u s  mà không làm

ấ ượ ả suy gi m ch t l ệ ng tín hi u hình.

ệ ố ặ ả ấ ề ề ả Tuy nhiên trong truy n hình qu ng bá, tín hi u s  g p ph i v n đ  khó khăn

ấ ượ ự ệ ể ở ể ề khi th c hi n ki m tra ch t l ng các đi m trên kênh truy n.

1.2.3   Méo phi tuy nế

ệ ố ị ả ưở ế ở Tín hi u s  không b   nh h ề   ng b i méo phi tuy n trong quá trình ghi truy n

ư ố ớ ỷ ệ ệ ấ ấ ọ cũng nh  đ i v i t l S/N, tích ch t này r t quan trongtrong vi c ghi đ c ch ươ   ng

ặ ệ ớ ệ ố ề ạ ả ớ ề ầ trình nhi u l n đ c bi t v i các h  th ng truy n hình nh y c m v i các méo phi

ư ệ ế ế ạ tuy n khuy ch đ i vi sai nh  h  NTSC

ồ ổ 1.2.4   Ch ng ph

ệ ố ượ ấ ứ ề ề ẫ ả ộ M t tín hi u s  đ ẳ c l y theo m u c  chi u th ng đ ng và chi u ngang nên

ả ả ả ổ ướ ứ ề ồ có kh  năng x y ra ch ng ph  theo c  hai h ồ   ẳ ng. Theo chi u th ng đ ng, ch ng

ố ổ ươ ự ộ ớ ư ồ ổ ệ ố ph  trong h  th ng s  và t ng t ề    nh  nhau. Đ  l n méo ch ng ph  thep chi u

ầ ầ ố ượ ụ ộ ầ ẫ ngang ph  thu c và các thành ph n t n s  v ố ấ t quá t n s  l y m u gi ớ ạ   i h n

13

ệ ượ ừ ể ể ự ề ồ ổ Nyquyist. Đ  ngăn ng a hi n t ệ   ng ch ng ph  theo chi u ngang, có th  th c hi n

ầ ầ ẫ ớ ử ụ ố ấ ầ ầ ơ ố ấ   ằ b ng cách s  d ng t n s  l y m u l n h n hai l n thành ph n t n s  cao nh t

ệ ố ươ trong h  th ng t ng t ự .

ử ệ 1.2.5   X  lý tín hi u

ệ ố ể ượ ử ể ố ứ Tín hi u s  có th  đ ổ c chuy n đ i và x  lý t ệ ố   t các ch c năng mà h  th ng

ự ượ ề ế ặ ặ ổ ươ t ng t không làm đ ệ   c ho c g p nhi u khó khăn. Sau khi bi n đ i A/D, tín hi u

ạ ứ ạ ề ệ ộ ố còn l ể i m t chi u các s  bit “0”, “1” có th  thao tác các công vi c ph c t p mà

ấ ượ ả ả ả ượ ờ ệ ư không làm gi m ch t l ng hình  nh. Kh  năng này đ c tăng lên nh  vi c l u tr ữ

ệ ố ể ọ ệ ộ ớ ớ ố ộ các bit trong b  nh  và có th  đ c ra v i t c đ  nhanh. Các công vi c tín hi u s  có

ể ự ệ ượ ễ ử ỗ ố ẩ ờ ổ th  th c hi n đ c d  dàng là: S a l ả   ể i g c th i gian , chuy n đ i tiêu chu n, gi m

ầ ộ ộ đ  r ng băng t n.

ữ ồ ề ả ạ 1.2.6   Kho ng cách gi a các tr m truy n hình đ ng kênh

ệ ố ệ ở ộ ự ề ạ ồ Tín hi u s  cho phép các tr m truy n hình đ ng kênh th c hi n ả    m t kho ng

ớ ệ ố ề ầ ơ ươ ự ầ ộ ị cách g n nhau h n nhi u so v i h  th ng t ng t ễ  mà không b  nhi u. M t ph n vì

ệ ố ị ả ưở ủ ễ ầ ả ồ tín hi u s  ít ch u  nh h ộ ng c a nhi u đ ng kênh, m t ph n là do kh  năng thay

ộ ằ ế ồ ừ ề ơ th  xung xóa và xung đ ng b  b ng các t ệ ố  mã – n i mà h  th ng truy n d n t ẫ ươ   ng

ễ ớ ữ ệ ả ạ ấ ả ồ ự t ế ợ    gây ra nhi u l n nh t. Vi c gi m kho ng cách gi a các tr m đ ng kênh k t h p

ệ ệ ề ể ạ ạ ả ầ ơ ộ ớ v i vi c gi m băng t n tín hi u, t o c  h i cho nhi u tr m phát hình có th  phát

ươ ả các ch ớ ộ ng trình v i đ  phân gi i cao.

ệ ứ 1.2.7   Hi u  ng Ghosts (bóng ma)

ệ ố ệ ứ ả ươ ự ệ ế ẫ Hi u  ng này x y ra trong h  th ng t ng t ề  do tín hi u truy n d n đ n máy

ề ườ ủ ệ ố ệ ễ ồ ố thu theo nhi u đ ả   ng. Vi c tránh nhi u đ ng kênh c a h  th ng s  cũng làm gi m

ệ ượ ả đi hi n t ề ng này trong truy n hình qu ng bá

Ư ể ủ ề ố 1.3    u đi m chính c a truy n hình s

ề ư ề ể ề ố ớ ươ ự ư Truy n hình s  có nhi u  u đi m so v i truy n hình t ng t ả    nh : hình  nh

ủ ễ ớ ố ạ s ch, rõ nét, âm thanh ngang v i âm thanh c a CD, tính ch ng nhi u cao, in sao

ề ầ ấ ượ ẫ ả ả ả ố ậ ợ ỳ nhi u l n v n đ m b o hình  nh ch t l ng t t, thu n l ậ i cho khâu h u k , làm k ỹ

ố ế ợ ớ ỹ ố ẽ ẹ ề ậ ơ ề   ả x o đ p h n … Tuy nhiên, truy n hình s  k t h p v i k  thu t nén s  s  cho nhi u

ổ ậ ơ ư ế ữ ể ớ ế ệ ệ ề ộ đi m n i b t h n n a nh  ti ộ t ki m b  nh , ti t ki m kênh truy n. M t kênh

14

ề ề ươ ỗ ươ ể truy n hình có th  truy n trên sau ch ng trình mà m i ch ng trình kèm theo hai

ố ườ ệ ố ư ủ ề ể ế ớ ố ế đ n b n đ ng ti ng. V i các  u đi m c a mình, h  th ng truy n hình s  đã đ ượ   c

ệ ở ầ ế ớ ự ế ấ ế th c hi n ố  h u h t các qu c gia trên th  gi ộ i. Đây là m t quá trình t ề   t y u, Truy n

ệ ở ứ ế ề ể ạ hình Vi t Nam cũng đang ệ  giai đo n chuy n ti p. Vi c nghiên c u truy n hình s ố

ự ề ẩ ọ ệ ượ ế và l a ch n các tiêu chu n cho truy n hình Vi t Nam đang đ c ti n hành.

ệ ệ ề ố ở ệ ự Hi n nay quá trình s  hóa tín hi u truy n hình Vi ế ầ   t Nam là s  thay th  d n

ế ị ừ ươ ự ừ ố ố ạ các công đo n, trang thi t b  t t ng t ầ    sang s . Đó là quá trình s  hóa t ng ph n.

ố ẽ ề ề ế ồ ươ ự ạ R i đây truy n hình s  s  thay th  hoàn toàn truy n hình t ng t ệ   ề , t o đi u ki n

ế ợ ẽ ơ ệ ể ặ ớ ề   ạ cho ngành công nghi p này phát tri n m nh m  h n, k t h p v i các m ng truy n

ế ớ ạ ộ ụ ố ườ ộ thông khác, t o thành m t th  gi ụ i thông tin s , ph c v  cho con ng i m t cách

ệ ữ h u hi u

ệ ố ề ẫ 1.4   Truy n d n tín hi u s

ụ ồ ề 1.4.1  Truy n qua cáp đ ng tr c:

ụ ề ể ệ ầ ồ ố ể ạ   ể ử ụ Đ  truy n tín hi u video s  có th  s  d ng cáp đ ng tr c cao t n. Đ  đ t

ượ ấ ượ ề ề ả ầ ả đ c ch t l ng truy n hình cao, cáp có chi u dài 2500km c n đ m b o m c l ứ ỗ   i

­11  ÷10­10.   Đ  r ng kênh dùng cho tín hi u video b ng ằ

ể ạ ộ ộ ệ trên đo n trung chuy n 10

ộ ộ ủ ụ ả ố ộ ộ ươ ệ kho ng 3/5 t c đ  bit c a  tín hi u. Đ  r ng kênh ph  thu c vào ph ng pháp mã

ươ ề ệ ầ ờ hoá và ph ộ   ng pháp ghép kênh theo th i gian cho các tín hi u c n truy n và r ng

ớ ộ ộ ệ ề ề ề ươ ự ơ h n nhi u so v i ñ  r ng kênh truy n tín hi u truy n hình t ng t .

ố ằ ề ệ ề 1.4.2   Truy n tín hi u truy n hình s  b ng cáp quang

ề ư ệ ề ể ệ ẫ ớ ồ ụ   Cáp quang nhi u  u đi m trong vi c truy n d n tín hi u so v i cáp đ ng tr c

nh :ư

ố ộ ệ ố ầ ộ ề + Băng t n r ng cho phép truy n các tín hi u s  có t c đ  cao.

ộ ơ ề ấ ộ ị + Đ   suy hao th p trên m t đ n v  chi u dài

ữ ẫ ả ợ + Suy gi m gi a các s i quang đ n cao (80dB)

ả ử ụ ề ệ ề ằ ố ợ   Mu n truy n tín hi u video b ng cáp quang  ph i s  d ng mã truy n thích h p.

15

ệ ượ ỗ ể ườ ử ụ ể ẵ Đ  phát hi n đ c l ề i truy n ng i ta s  d ng thêm các bít ki m tra ch n.

ố ệ ề ệ ề 1.4.3   Truy n tín hi u truy n hình s  qua v  tinh.

ặ ấ ệ ớ ầ   Kênh v  tinh khác v i kênh cáp và kênh phát sóng trên m t đ t là có băng t n

ấ ủ ự ạ ế ạ ấ ế ộ r ng và s  h n ch  công su t phát. Khu ch đ i công su t c a các Transponder làm

ệ ầ ử ụ ư ệ ế ề ế ề vi c g n nh  bão hoà trong các đi u ki n phi tuy n. Do đó s  d ng đi u ch  QPSK

ố ư ệ ố ề ệ ườ ở ả ầ ố ỡ là t i  u. Các h  th ng truy n qua v  tinh th ng công tác d i t n s  c  Ghz.

Ví d :ụ

ườ Băng Ku:  Đ ng lên: 14 ÷ 15GHz

ườ ố Đ ng xu ng:  11,7 ÷ 12,5 GHz

ặ ấ ố ề 1.4.4   Phát sóng truy n hình s  trên m t đ t.

ố ặ ấ ử ụ ệ ố ề ươ ề H  th ng phát sóng truy n hình s  m t đ t s  d ng ph ng pháp đi u ch ế

ệ ố ự ả ầ ố COFDM (ghép kênh theo t n s  mã tr c giao). COFDM là h  th ng có kh  năng

ụ ễ ể ệ ả ắ ố ệ ứ ch ng nhi u cao và có th  kh c ph c hi u  ng bóng ma, cho phép b o v  phát sóng

ưở ủ ễ ậ ố ướ ả s  tr c  nh h ng c a can nhi u và các kênh lân c n.

ệ ố ạ ộ ữ ệ ề ế ắ ằ   H  th ng COFDM   ho t đ ng theo nguyên t c đi u ch  dòng d  li u b ng

ế ớ ự ề ề ớ ộ ỗ nhi u sóng mang tr c giao v i nhau. Do đó m i sóng mang đi u ch  v i m t dòng

ố ệ s  li u.

ố ệ ượ ế ề ặ ệ Các tín hi u s  li u đ ể c đi u ch  M­QAM, có th  dùng 16­QAM ho c 64­

ự ề ế ổ ạ QAM. Ph  các sóng mang đi u ch  có d ng sinx/x tr c giao.   Có nghĩa các sóng

ị ự ạ ạ ề ể ướ ề mang k  nhau có giá tr  c c đ i t ủ i các đi m 0 c a sóng mang tr c và sau đi u ch ế

ả ờ ộ ế ự ế ề ệ ổ và gi i đi u ch  các sóng mang th c hi n nh  b  bi n đ i Fourier nhanh FFT d ướ   i

ể ạ ạ ế ế ạ ộ ớ ạ d ng FFT 2K và FFT 8K. V i lo i vi m ch trên có th  thi ủ   t k  cho ho t đ ng c a

ế ị 6785 sóng mang. Các hãng RACE có thi ề t b  phát sóng truy n hình cho 896 sóng

mang, hãng NTL cho 2000 sóng mang.

ố ặ ấ ế ớ ệ ề ẩ 1.5    Các tiêu chu n truy n hình s  m t đ t hi n nay trên th  gi i

16

ế ớ ệ ề ẩ Hi n nay trên th  gi ố ề i có 3 tiêu chu n v  truy n hình s :

­ DVB­T: Châu Âu, Australia, New Zealand,…

ố ỹ ­ ATSC: Hàn  Qu c, Đài loan, Canada và M ...

ậ ả ­ ISDB­T: Nh t b n, Brasil

ả ự ự ế ớ ể ề ẩ ọ ố Có th  tham kh o s  l a ch n các tiêu chu n truy n hình s  trên th  gi i.  Đó

ế ố ị ướ ứ ệ ẩ ọ cũng là y u t giúp ta đ nh h ệ ự ng vi c nghiên c u, vi c l a ch n tiêu chu n phù

ợ h p cho riêng mình.

ẩ 1.5.1 Chu n ATSC

ệ ố ạ ấ ớ ươ ớ H  th ng ATSC có c u trúc d ng l p, t ớ ủ   ng thích v i mô hình OSI 7 l p c a

ữ ệ ỗ ớ ể ươ ạ ụ ớ các m ng d  li u. M i l p ATSC có th  t ứ ng thích v i các  ng d ng khác cùng

ữ ệ ử ụ ứ ả ạ ụ   ớ l p. ATSC s  d ng d ng th c gói MPEG­2 cho c  Video, Audio và d  li u ph .

ớ ử ỗ ị ữ ệ ố ị ộ ơ ợ ươ Các đ n v  d  li u có đ  dài c  đ nh phù h p v i s a l i, ghép dòng ch ng trình,

ể ạ ạ ồ ộ ươ ớ ạ ứ chuy n m ch, đ ng b , nâng cao tính linh ho t và t ng thích v i d ng th c ATM.

ề ả ộ ố ặ ấ ộ ộ ơ T c đ  bit truy n t i 20Mbps c p cho m t kênh đ n HDTV ho c m t kênh

ề ẩ ươ truy n hình chu n đa ch ng trình.

ứ ề ẩ ấ ả ả Chu n ATSC cung c p cho c  hai  m c: truy n hình phân gi i  cao (HDTV) và

ề ả ề ặ ẩ ữ ệ ủ truy n hình tiêu chu n (SDTV). Đ c tính truy n t i và nén d  li u c a ATSC là

theo MPEG­2.

ể ộ ố ặ ATSC có m t s  đ c đi m sau:

ặ Tham số Đ c tính

ạ ề ề Video i khác nhau). Nén

ộ ớ ứ ả Nhi u d ng th c  nh (nhi u đ  phân gi ừ ả nh theo MPEG­2, t ả i MP@HL. MP@ML t

ủ ệ ố Audio Âm thanh Surround c a h  th ng Dolby AC­3

ữ ệ ụ ươ D  li u ph ng trình,

17

ụ ở ộ ữ ệ ị ệ ố Cho các d ch v  m  r ng (ví d  h thông tin h  th ng, d  li u truy n t ụ ướ ề ả ớ i t ẫ ng d n ch i computer).

ề ả ạ ề ả ươ Truy n t i i đa ch ủ ụ ng trình. Th  t c truy n t ề ả   i

D ng đóng gói truy n t MPEG­2.

ề ẫ ề ế ề ề ẫ Truy n d n RF ố ặ ấ Đi u ch  8­VSB cho truy n d n truy n hình s  m t đ t

ơ ả ủ ể ặ ả B ng 1.1: Đ c đi m c  b n c a ATSC

ươ ế ề ẩ ươ ề Ph ủ ng pháp đi u ch  VSB c a tiêu chu n ATSC. Ph ng pháp đi u ch ế

ặ ấ ạ ạ ộ ồ ộ   VSB bao g m hai lo i chính: M t lo i dành cho phát sóng m t đ t (8­VSB) và m t

ề ử ụ ữ ệ ề ả ạ ố ộ lo i dành cho truy n d  li u qua cáp t c đ  cao (16­VSB). C  hai đ u s  d ng mã

ộ ể ữ ệ ộ ừ ệ ạ ồ ố ư   Reed ­ Solomon, tín hi u pilot và đ ng b  t ng đo n d  li u. T c đ  bi u tr ng

ằ ả ớ ạ ỷ ố ề (Symbol Rate)  cho  c   hai  đ u  b ng  10,76Mb/s.  Nó  có  gi i  h n t ệ     s   tín  hi u

ố ộ ữ ệ ễ ằ trên  nhi u (SNR) là 14,9dB và t c đ  d  li u b ng 19,3 Mb/s.

ượ ắ ầ ữ ệ ữ ệ ừ ề ữ ệ D  li u đ ằ   c truy n theo t ng khung d  li u. Khung d  li u b t đ u b ng

ạ ữ ệ ố ế ữ ệ ạ ầ ồ ộ ở đo n d  li u đ ng b  mành đ u tiên và n i ti p b i  312 đo n d  li u khác. Sau đó

ạ ữ ệ ủ ạ ữ ệ ồ ộ ứ ế đ n đo n d  li u đ ng b  mành th  2 và 312 đo n d  li u c a mành sau.

ữ ệ ữ ệ ể ạ ạ ồ ỗ ộ ồ ư M i đo n d  li u bao g m 4 bi u tr ng dành cho đ ng b  đo n d  li u và

ể ượ ữ ệ 828 bi u t ng d  li u.

ề ả ộ ữ ệ ứ ươ M t gói truy n t i MPEG­2 ch a 188 bytee d  li u và 20 byte t ng sy cho

ớ ỷ ệ ở ầ ử ủ 208 buyte. V i t l mã hóa 2/3, đ u ra c a mã s a sai ta có:

208 x 3/2 = 312 bytes.

312 bytes x 8 bit = 2496 bit.

ạ ạ ữ ệ ứ ộ Tóm l i m t đo n d  li u ch a 2496 bit.

ẽ ượ ể ề ươ ứ ư Các bi u tr ng đó s  đ ế c đi u ch  theo ph ầ   ng th c nén sóng mang và h u

ướ ụ ệ ề ượ ử ụ ụ ể ồ ế ả h t d i biên d i đi u biên c t. Tín hi u pilot đ c s  d ng đ  ph c h i sóng

ạ ầ ượ ộ ạ ị ớ ạ mang t i đ u thu, đ c c ng thêm t i v  trí 350 KHz phía trên gi i h n d ướ ả   i d i

18

t n.ầ

ữ ệ Hình 1.1: Khung d  li u VBS

ẩ 1.5.2. Chu n ISDB­T

ố ặ ấ ệ ố ụ ề ượ H  th ng chuyên d ng cho phát thanh truy n hình s  m t đ t đã đ ệ   c hi p

ư ượ ệ ễ ộ ồ ủ ộ ộ h i ARIB đ a ra và đ ư   c h i đ ng công ngh  vi n thông c a B  thông tin b u

ệ ẩ ố ở ư ộ ả ự ả đi n (MPT) thông qua nh  m t b n d  th o tiêu chu n cu i cùng ậ ả  Nh t B n.

ố ỹ ả ả ế ệ ố ề B n thông s  k  thu t ậ ở ướ  d i mô t chi ti ố ặ ấ   t h  th ng truy n hình s  m t đ t

ệ ố ụ ề ể ẫ ạ ị ử ụ s  d ng m ng đa d ch v  (ISDB­T). H  th ng này có th  truy n d n các ch ươ   ng

ặ ữ ệ ổ ề ợ trình truy n hình, âm thanh ho c d  li u t ng h p.

ử ụ ẩ ISDB­T s  d ng tiêu chu n mã hoá MPEG­2 trong quá trình nén và  ghép kênh.

ệ ố ử ụ ươ ự ề ầ H  th ng s  d ng ph ng pháp ghép đa t n tr c giao OFDM cho phép truy n đa

ươ ứ ạ ề ệ ề ẫ ấ ớ ch ng trình ph c t p v i các đi u ki n thu khác nhau, truy n d n phân c p, thu di

ầ ượ ề ế ộ đ ng v.v... các sóng mang thành ph n đ ặ   c đi u ch  QPSK, DQPSK, 16QAM ho c

ể ử ụ ộ ộ ề ẩ 64QAM. Chu n ISDB­T có th  s  d ng cho các kênh truy n có đ  r ng 6, 7 hay

8Mhz.

Ki uể Ki u 1ể Ki u 2ể Ki u 3ể

19

ố 13 ạ ữ ệ S  đo n d  li u Ns

7.433 7.431 7.426

ộ ộ Đ   r ng   băng ầ t n (Mhz)

ả 5.291 2.645 1.322

Kho ng   cách   sóng   mang  (Khz)

ố S  sóng mang 1405 2809 5617

ề ể ế Ki u đi u ch  sóng mang QPSK, 16QAM, 64QAM, DQPSK

ố ể ượ ộ S  bi u t ng trong m t khung 204

ả 189 378 765

ờ   Kho ng   th i gian   tích   c cự   ể   ộ trong m t bi u ượ ng (µS) t

¼ 47.25 94.5 189

ả   ả Kho ng b o ệ v  (µS) 1/8 23.625 47.25 94.5

1/16 11.8125 23.625 47.25

1/32 5.90625 11.8125 23.625

ộ Mã hóa trong

Mã   hóa   cu n   (1/2,   2/3,   3/4,   5/6, 7/8)

Mã Reed Solomon (204, 188) Mã hóa ngoài

ề ẫ ố ề ả B ng 1.2: Các thông s  truy n d n ISDB­T cho kênh truy n 8 Mhz

ẩ 1.5.3. Chu n DVB

ộ ổ ứ ồ DVB (Digital Video Broadcasting) là m t t ủ    ch c g m trên 200 thành viên c a

ướ ể ậ ằ ố ỹ ơ h n 30 n c nh m phát tri n k  thu t phát s  trong  toàn Châu Âu và cho các khu

ổ ứ ề ự v c khác. T  ch c DVB phân ra nhi u phân ban, trong đó có các phân ban chính:

ể ỹ ề ố ệ ậ ệ ố DVB­S ­ Phát tri n k  thu t truy n s  qua v  tinh ử ụ   : H  th ng DVB ­S s  d ng

ươ ế ế ỗ ph ng pháp đi u ch  QPSK (Quadratue Phase ­ Shift Keying), m i sóng mang cho

ố ộ ộ ộ ề ả ố ề ộ ả m t b  phát đáp. T c đ  bit truy n t i t i đa kho ng 38,1Mbps. B  r ng băng thông

20

ỗ ộ ừ ế m i b  phát đáp t 36 đ n 54 Mhz.

ố ử ụ ộ ộ ể DVB­C ­ Phát tri n phát s  qua cáp : S  d ng các kênh cáp có đ  r ng băng

ừ ế ươ ề ế thông t 7 đ n 8 MHz và ph ng pháp đi u ch  64QAM  (64 Quadratue Amplitude

ứ ề ế ỉ ố Modulation).   DVB­C có m c SNR (t  s  Signal/Noise) cao và đi u bi n kí sinh

ố ộ ề ả ấ ớ ố (Intermodulation) th p. T c đ  bit l p truy n t i MPEG­2 t i đa là 38,1 Mbps.

ể ạ ớ DVB­T ­ Phát tri n m ng phát hình s  m t đ t: ề   ố ặ ấ   V i vi c phát minh ra đi u ệ

ử ụ ự ế ầ ố ch  ghép đa t n tr c giao (COFDM) s  d ng cho phát thanh s  (DAB) và phát hình

ề ấ ướ ươ ứ ố ộ ố ố ặ ấ s  m t đ t (DVB), r t nhi u n ử ụ c đã s  d ng ph ng th c này. T c đ  bit t i đa

ớ ả ứ ầ 27,14 Mbps ( ng v i d i thông cao t n 8Mhz).

ậ ươ ế 1.5    K t lu n ch ng I

ở ạ ố ượ ề ở ề Trong nhi u năm tr  l ố i đây, truy n hình s  đã tr  thành đ i t ứ   ng nghiên c u

ề ổ ứ ế ớ ề ọ ớ ự ế ủ c a nhi u nhà khoa h c và nhi u t ch c trên th  gi i . Cùng v i s  ti n b  v ộ ượ   t

ệ ế ạ ạ ổ ợ ố ộ ậ ủ b c c a công ngh  ch  t o các vi m ch t ệ  h p cao, công ngh  cao, t c đ  cao, đáp

ứ ự ữ ệ ệ ề ầ ớ ờ ế   ng yêu c u làm vi c v i th i gian th c, công ngh  truy n hình đã có nh ng ti n

ữ ư ề ể ượ ộ ộ ượ ậ b  v ố ặ ấ t b c. Truy n hình s  m t đ t có nh ng  u đi m v ề   ớ t tr i so v i truy n

ươ ự ư ử ụ ả ộ hình t ng t nh  s  d ng m t máy phát có kh  năng truy n t ề ả ượ ừ i đ c t ế  6 đ n 8

ươ ủ ấ ồ ờ ớ ộ ch ầ ủ   ng trình đ ng th i; v i cùng m t vùng ph  sóng thì công su t phát yêu c u c a

ỏ ơ ừ ế ầ ớ ươ ự ề ố ẽ máy phát s  s  nh  h n t 5 đ n 10 l n so v i máy phát t ng t , đi u này giúp

ệ ế ệ ồ ư ề ậ ộ ượ ữ cho vi c ti t ki m đ ng t và chi phí v n hành. M t đi u đ c quan tâm n a là

ấ ượ ươ ị ả ự ưở ễ ườ ở ch t l ng ch ng trình trung th c, ít b   nh h ng b i nhi u đ ề ng truy n , tránh

ượ ệ ượ ườ ặ ở ề ượ ự đ c hi n t ng bóng hình th ng g p truy n hình t ng t .

ố ở ụ ệ ụ ằ Ứ   ng d ng phát hình s Vi t Nam là nh m các m c đích:

ế ướ ế ướ ự ị ­  Ti n k p các n c tiên ti n và các n ạ   c xung quanh  trên lĩnh v c thông tin đ i

ề chúng nói chung và truy n hình nói riêng.

ề ờ ồ ươ ề ề ệ ­   Phát đ ng th i nhi u ch ng trình truy n hình: Truy n hình Vi ấ t Nam l y nhu

ề ươ ấ ượ ụ ề ồ ầ c u xem nhi u ch ớ ng trình v i ch t l ố ộ ể ế   ng đ ng đ u là m c tiêu s  m t đ  ti n

ụ ượ ắ ố ễ ạ ớ t i phát s . Kh c ph c đ c tình tr ng can nhi u.

ầ ố ệ ­   Vùng t n s  VHF (174­230Mhz) hi n nay giành cho phát PAL analog đã th c s ự ự

21

ề ỉ ự ế ế ươ ố chi m h t. Nhi u t nh và khu v c phát ch ả ng trình qu c gia ph i phát PAL analog

ư ấ ả ớ   trên  kênh  UHF. Nh ng công su t  máy phát  PAL  analog  trên kênh UHF ph i l n

ữ ự ầ ơ ộ ủ ơ h n trên  kênh  VHF  hàng 20 l n, khi ph  sóng  cùng  m t vùng. H n n a s   chèn

ễ ả ở ộ ố ầ ồ ờ kênh, nhi u kênh PAL analog đang x y ra m t s  vùng. Đ ng th i nhu c u phát

ươ ụ ề ấ ắ ặ ố ề nhi u ch ấ   ng trình đang đ t ra khá gay g t. Nên v n đ  phát s  là m c tiêu c p

ữ ế ầ thi ế ể ả t đ  gi i quy t nh ng yêu c u trên.

ầ ố ơ ở ự ạ ọ ớ ố ố ầ   ­   S m l a ch n vùng t n s  cho các m ng phát hình s  trên c  s  cân đ i nhu c u

ể ủ ề ổ ể ợ ụ ề ủ ộ phát tri n c a nhi u ngành. Ví d  xét v  t ng th  l i ích c a toàn xã h i, phát hình

ể ể ể ầ ẳ ố ặ ấ s  m t ñ t có th  chuy n h n sang băng UHF đ  sau này dành băng t n VHF cho

ụ ị các d ch v  khác.

ế ệ ượ ị ườ ệ ộ ­   Ti t ki m năng l ng ñi n cho toàn b  máy phát hình, kích thích th  tr ng tiêu

22

ủ ườ dùng c a ng ố i dân (mua TV s , SETTOP box)...

ƯƠ

Ố Ặ

CH

NG II: TRUY N HÌNH S  M T Đ T THEO TIÊU

Ế Ệ CHU N CHÂU ÂU TH  H  TH  NH T (DVB­T)

ớ ệ ề ệ ố ố ặ ấ 2.1.   Gi ề i thi u v  h  th ng truy n hình s  m t đ t DVB­T

ố ặ ấ ứ ề ẩ ứ DVB­T là tiêu chu n truy n hình s  m t đ t chính th c đ ượ ổ c t ch c ETSI

ậ công     nh n   (European   Telecommunications   Standards   Institute)   vào   tháng   2   năm

1997.

ử ụ ậ ỹ DVB­T   s   d ng   k   thu t   COFDM   (Coded   Orthogonal   Frequency   Division

ể ư ề ặ ậ ỹ ệ ả Multiplexing). COFDM là k  thu t có nhi u đ c đi m  u vi ố   t, có kh  năng ch ng

ề ả ườ ứ ạ ư ợ ớ ị ạ l ạ i ph n x  nhi u đ ng, phù h p v i các vùng dân c  có đ a hình ph c t p, cho

ế ậ ơ ầ ả ạ phép thi t l p m ng đ n t n (SFN – Single Frequency Network) và có kh   năng thu

ớ ộ ươ ộ ợ di đ ng, phù h p v i các ch ng trình có đ  nét cao HDTV.

ộ ọ ủ ẩ ồ DVB­T là thành viên c a m t h  các tiêu chu n DVB, trong đó bao g m tiêu

ặ ấ ề ệ ẩ ố chu n truy n hình s  qua v  tinh, m t đ t, cáp.

ơ ồ ố ệ ố ố ặ ấ ề 2.2.   S  đ  kh i h  th ng truy n hình s  m t đ t DVB­T

ệ ố 2.2.1. H  th ng phát DVB­T

23

ơ ồ ố ệ ố Hình 2.1: S  đ  kh i h  th ng phát DVB­T

ầ ồ Các thành ph n tham gia vào quá trình mã hóa kênh bao g m:

ộ ượ ề ả ­   B  phân tán năng l ng: Trong quá trình này, dòng truy n t i (payload stream) s ẽ

ầ ộ ế ở ề ả ể ứ ị b  xáo tr n. Quá trình này là c n thi t b i vì dòng truy n t i có th  ch a các nhóm

ề ườ ấ ợ ụ ệ “0”, “1” mà đi u này th ng gây b t l i cho vi c khôi ph c clock trong máy thu và

ấ ủ ẽ ờ công su t c a  máy thu s  không phân pohoois theo th i gian.

ử ụ ư ể ặ ộ ệ ­   B  mã hóa ngoài: S  d ng mã Reed­solomon. Mã này có  u đi m đ c bi t trong

ấ ỗ ử ụ ụ ươ các kênh có xác su t l ứ i kép cao và trong các  ng d ng s  d ng ph ử   ng pháp s a

ế ỗ l i liên ti p.

ậ ạ ự ệ ệ ộ ứ ấ ­   B  mã hóa trong: Th c hi n vi c mã hóa tích ch p t i m c bit và cung c p các t ỉ

ừ ệ l mã t ế  1/2 đ n 7/8.

ữ ệ ứ ộ ộ ộ ị ị ệ   ­   B  hoán v  trong: B  hoán v  trong có ch c năng xáo tr n d  li u trong tín hi u

ề ầ ố đa sóng mang  trong mi n t n s .

ứ ộ ộ ị ị ị ­   B  hoán v  ngoài: B  hoán v  ngoài có ch c năng hoán v  byte cho các gói đã đ ượ   c

ỗ ữ ệ ề ạ ố ch ng l ị ộ ấ i. Đi u này t o ra m t c u trúc d  li u hoán v .

ệ ố 2.2.2   H  th ng thu DVB­T

ệ ượ ừ ượ ộ ị ầ ầ ố ị Tín hi u analog đ c thu t anten đ ầ   c d ch t n xu ng, đ u ra b  d ch t n

ầ ố ệ ế ầ ấ ố xu ng là tín hi u trung t n th p có t n s  trung tâm 4,57 Mhz. Ti p theo d  li u s ữ ệ ố

ượ ồ ộ ầ ố ồ ộ ờ ạ ỏ ệ ả ả đ ố   c đ ng b  t n s , đ ng b  th i gian và lo i b  kho ng b o v . Sau đó qua kh i

ả ệ ề ế ượ ư ế gi i đi u ch  OFDM, các tín hi u đ ộ c đ a song song đ n b  đánh giá kênh và cân

ữ ệ ế ộ ọ ồ ợ ố ả ằ b ng kênh (G i là đ ng b  kênh thích h p). K  đó, d  li u đi qua kh i gi i chèn và

ả ố ả ả gi i  mã Reed­Solomon). Sau khi qua kh i gi i mã MPEG­2 và gi i ghép kênh, các

24

ữ ệ ệ ầ ữ ệ ố dòng d  li u đ u ra sau cùng là tín hi u video, audio và các d  li u s .

ơ ồ ố ề ố ặ ấ Hình 2.2: S  đ  kh i máy thu truy n hình s  m t đ t

ố ơ ả ứ Ch c năng các kh i c  b n sau:

ố ồ ố ồ ụ ầ ụ ệ ộ ồ ộ ờ ủ ­ Kh i đ ng b : Nhi m v  đ u tiên c a kh i đ ng b  là ph c h i th i gian

ứ ể ấ ầ ỗ ủ symbol, có nghĩa là tìm ra đi m đ u c a m i symbol và l y ra tin t c, tránh đ ượ   c

ệ ượ ụ ơ ả ữ ề ỉ hi n t ầ   ng giao thoa gi a các symbol. Nó còn có nhiêm v  c  b n là đi u ch nh t n

ộ ạ ầ ố ủ ầ ỗ ố ủ ộ s  c a b  dao đ ng t ấ   i ch  trong tuner sao cho t n s  trung tâm c a trung t n th p

ủ ằ ị ị ầ đ u vào b ng giá tr  danh đ nh c a nó.

ử ỗ ố ụ ệ ề ố ­ Kh i đánh giá và s a l ỗ   i do kênh truy n: Kh i này có nhi m v  so sánh m i

ạ ượ ớ ề ị ế ể ạ ượ ạ ượ ế t bào pilots tán x  thu đ c v i giá tr  truy n đi đã bi t đ  đ t đ c đ t đ c đáp

ứ ố ớ ờ ủ ứ ế ươ ứ ả ờ ng tuy n tính t c th i c a kênh đ i v i sóng mang t ng  ng kho ng th i gian đó.

ế ữ ệ ầ ử ằ ạ ả ề ầ ố ề ờ ữ Các t bào d  li u c n s a n m gi a các pilot tán x ,c  v  t n s  và v  th i gian.

ự ế ệ ợ ươ ứ ạ ớ ượ ể ử Th c t vi c chèn thích h p t ng  ng v i pilor tán x  đo đ ỗ   c dùng đ  s a m i

ữ ệ ư ậ ề ệ ạ ượ ử ế t bào d  li u. Nh  v y, vi c đánh giá hàm truy n đ t kênh đ c s  dungjddeer bù

ưở ủ ề ạ ả l i  nh h ng c a kênh truy n.

ử ụ ề ế ằ ố ­ Kh i cân b ng kênh và đánh giá kênh: Đi u ch  COFDM s  d ng chu k ỳ

ạ ỏ ộ ố ố ể ệ ấ ả ờ   ộ ữ ệ symbol dài và lo i b  m t s  t c đ  d  li u có th  xu t hi n trong kho ng th i

25

ệ ể ạ ữ ế ễ ễ ả ữ   gian b o v  đ  h n ch  can nhi u gi a ác symbol. Các symbol can nhi m là nh ng

ị ư ị ễ ệ ầ ố ộ ả ử ụ   symbol gi ng h t nhau, mang cùng m t giá tr  nh ng b  tr . Do đó c n ph i s  d ng

ậ ằ ươ ả ỹ k  thu t cân b ng và đánh giá kênh. Ph ớ ng pháp COFDM v i kho ng symbol dài

ễ ể ả ả ờ ớ ợ ệ ơ h n so v i th i gian tr  và kho ng b o v  thích h p, chúng ta có th  đánh giá giao

ữ ả ữ ế ễ thoa gi a các symbol (ISI) và gi i quy t can nhi u gi a các symbol.

ả ệ ằ ố ố ­ Kh i gi i mã kênh: Tín hi u sau khi qua kh i đánh giá và cân b ng kênh

ả ượ ả ạ đ ượ ư ớ c đ a t ố i kh i gi i mã kênh. Tai đây chũng đ c gi ứ   i ánh x  (De­mapping), t c

ấ ữ ệ là quá trình l y các d  li u ra. Sau đó d  li u đ ữ ệ ươ ư ớ ộ ộ ả c đ a t i b  b  gi ầ   i chèn theo t n

ể ượ ắ ầ ố ằ ế ố s  ( Frequency De­interleaving) đ  đ c s p x p theo đúng t n s . B ng cách này,

ỗ ả ạ ị ị ỏ ạ ả các bó l i x y ra khi các sóng mang c ch nhau b  h ng do ph n x  b  phân tán ra,

ộ ả ệ ố ơ ộ ả ệ cho phép b  gi i mã viterbi làm vi c t t h n. Sau đó tín hi u đi qua b  gi i mã

ộ ả ể ạ ỏ ỗ ờ ộ viterbi và b  gi i chèn theo th i gian đ  lo i b  l ơ   i m t song mang COFDM đ n

ệ ượ ư ộ ả ố mang theo. Cu i cùng dòng tín hi u đ c đ a qua b  gi ể ạ   i mã Reed­solomon đ  lo i

ỗ ượ ư ề ượ ề ỏ ố b  n t cac bit l ầ i và đ u ra đ c dong truy n TS nh  dòng đ c truy n đi. Dòng

ố ố ả này đ ượ ư ớ c đ a t i kh i tách kênh MPEG và qua kh i gi i mã video và audio MPEG.

ệ ượ ư ế ị ố ươ ứ Sau đó tín hi u đ c đ a qua thi t b  cu i t ng  ng.

ề ế 2.3    Đi u ch  COFDM trong DVB­T

ố ặ ấ ứ ư ủ ể ề ầ Đ  đáp  ng các yêu c u cũng nh  tính năng c a truy n hình s  m t đ t, nhóm

ứ ủ ư ộ ươ ế ớ ứ ề nghiên c u c a DVB­T đã đ a ra m t ph ư   ng th c đi u ch  m i COFDM. Tính  u

ệ ạ ươ ẽ ượ ứ ầ vi ư t cũng nh  lý do t i sao dùng ph ng th c này s  đ c trình bày trong ph n sau,

ộ ệ ố ố ủ đây là nguyên lý c t lõi c a m t h  th ng DVB­T.

2.3.1   Nguyên lý

ộ ươ ứ ự ng th c ghép kênh đa sóng mang tr c giao trong đó v n s ẫ ử ­   COFDM là m t ph

ế ố ơ ở ạ ứ ề ể ọ ỗ ụ d ng các hình th c đi u ch  s  c  s  t i m i sóng mang. Tuy nhiên ta có th  g i là

ươ ứ ề ế ươ ứ ữ ấ ph ng th c đi u ch  COFDM. Ph ầ   ợ ng th c này r t phù h p cho nh ng yêu c u

ặ ấ ủ c a phát hình m t đ t.

ệ ề ề ợ ớ ườ ậ ả ề ­   COFDM phù h p v i đi u ki n truy n sóng nhi u đ ng, th m chí c  khi có đ ộ

ễ ớ ữ ệ ượ ề ế ệ ẫ ạ tr  l n gi a các tín hi u thu đ ơ   c. Chính đi u này đã d n đ n khái ni m m ng đ n

26

ề ệ ơ ố ộ ầ   ử ầ t n (SFN), n i có nhi u máy phát cùng g i tín hi u gi ng nhau trên cùng m t t n

ệ ứ ự ề ườ ạ ố s , mà th c ra đây chính là hi u  ng "nhi u đ ng nhân t o". COFDM cũng gi ả   i

ế ượ ả ẹ ệ ượ ề ễ ấ ồ ườ quy t đ c  v n đ  nhi u đ ng kênh d i h p. Đây là hi n t ng th ấ ng th y trong

ụ ươ ự ị các d ch v  t ng t do các sóng mang gây ra.

ưở ủ ấ ầ ừ ự ế ả ­   Ý t ng đ u tiên c a COFDM xu t phát t khi xem xét s  suy y u x y ra trong

ặ ấ ứ ủ ươ ồ phát sóng các kênh m t đ t. Đáp  ng c a kênh không t ả ầ   ớ ừ ng đ ng v i t ng d i t n

ề ệ ậ ỏ ượ ệ ệ nh  do có nhi u tín hi u nh n đ c (tín hi u chính + tín hi u echo), nghĩa là s ẽ

ượ ặ ẽ ủ ể ượ ề ệ ơ không còn năng l ng đ  đ  thu ho c s  thu đ ộ c nhi u h n m t tín hi u. Đ  gi ể ả   i

ơ ế ầ ế ấ ữ ệ ề ể ả ồ quy t v n đ  này thì c  ch  đ u tiên là ph i phân tách lu ng d  li u đ  truy n t ề ả   i

ộ ố ượ ớ ỏ ệ ề trên m t s  l ả ầ ố ng l n các d i t n s  nh  cách bi ế ữ ệ   t  nhau, nghĩa là đi u ch  d  li u

ộ ố ượ ự ự ể ể ớ ỹ lên m t s  l ậ ng l n sóng mang d a trên k  thu t FDM. Và đ  có th  xây d ng l ạ   i

ượ ấ ở ữ ữ ệ ầ ướ đ ữ ệ c nh ng d  li u đã m t bên thu thì c n mã hóa  d  li u tr c khi phát. Do có

ộ ố ặ ủ ố ể ấ ợ m t s  đ c đi m ch  ch t sau đây đã giúp cho COFDM  r t phù h p cho các kênh

ặ ấ m t đ t, đó là:

(cid:0) ự Các sóng mang tr c giao – orthogonality (COFDM)

(cid:0) ệ ả ả Chèn thêm các kho ng b o v  ­ guard interval

(cid:0) ử ụ ử ỗ ạ S  d ng mã s a l i (COFDM), xen bit – symbol và thông tin tr ng thái kênh

ẽ ầ ả ư ể ặ Ph n này chúng ta s  cùng gi ủ   i thích các đ c đi m này cũng nh  ý nghĩa c a

chúng.

ố ượ 2.3.2   S  l ng sóng mang

ả ế ằ ề ế ố ộ ­   Gi thi ỗ   t r ng chúng ta đi u ch  các thông tin s  cho m t sóng mang. Trong m i

ề ớ ộ ộ ị symbol, chúng ta truy n sóng mang v i biên đ  và pha xác ñ nh. Biên đ  và pha này

ộ ượ ề ể ậ ọ ỗ ế ự l a ch n theo chòm sao đi u ch . M i symbol v n chuy n m t l ng bít thông tin

ượ ủ ố ạ ơ ố ằ ớ ấ ị nh t đ nh, l ng bit này b ng v i loga (c  s  2) c a s  tr ng thái  khác nhau trong

chòm sao.

ờ ưở ượ ườ ậ ượ ớ ­     Bây gi hãy t ng t ng là có hai đ ệ ng tín hi u nh n đ c v i m t đ  tr ộ ộ ễ

27

ố ả ử ứ ượ ươ t ữ ng đ i gi a chúng. Gi s  ta xem xét symbol th   n đ c phát đi, thì máy thu s ẽ

ả ế ữ ệ ể ề ấ ả ậ ượ ố ắ c   g ng  gi ằ i đi u ch  d  li u b ng cách ki m tra t t c  thông tin nh n đ c liên

ự ế ẫ ể ả ứ ế ượ quan đ n symbol th  n k  c  thông tin thu tr c ti p l n thông tin thu đ ễ c do tr .

ễ ớ ệ ả ộ ơ ỳ ­   Khi kho ng tr  l n h n m t chu k  symbol (xem hình 2.2­ trái), thì tín hi u thu

ượ ừ ườ ộ ề ẽ ỉ ứ ễ ầ đ c t đ ng th  hai s  ch  thu n tuý là nhi u, vì nó mang thông tin thu c v  các

ướ ữ ụ ễ ằ ộ ỉ symbol tr c đó. Còn nhi u gi a các symbol (ISI) ng  ý r ng ch  có m t chút ít tín

ễ ả ệ ưở ứ ộ ỳ ỳ hi u tr   nh h ộ   ố ng vào chu k  symbol mong mu n (m c đ  chính xác tu  thu c

ể ấ ử ụ ậ ứ vào chòm sao s  d ng và m c suy hao có th  ch p nh n).

ỏ ơ ỉ ộ ễ ầ ả ộ ỳ ­   Khi kho ng tr  nh   h n  m t chu  k  symbol (hình  2.2) thì ch  m t ph n tín

ệ ượ ừ ườ ượ ư ễ hi u thu đ c t đ ứ ng th  hai đ ủ   c xem nh  là nhi u vì nó mang thông tin c a

ướ ạ ẽ ủ ố symbol tr ầ c đó. Ph n còn l i s  mang thông tin c a chính symbol mong mu n, tuy

ự ủ ể ể ặ ự ố ớ   nhiên s  đóng góp c a nó cũng có th  có ích ho c có th  mang tính tiêu c c đ i v i

ứ thông tin t ừ ườ  đ ng thu chính th c.

ệ ượ ữ ễ ễ Hình 2.3: Hi n t ng tr  gây xuyên nhi u gi a các symbol

ấ ằ ề ế ố ả ế ớ ấ ả ­   Đi u này cho chúng ta th y r ng, n u chúng ta mu n gi i quy t v i t t c  các

ố ộ ả ượ ứ ễ ệ ả ố m c tín hi u tr  khác nhau thì t c đ  symbol ph i đ ổ   c  gi m  xu ng sao cho t ng

ệ ễ ả ượ ệ ầ ớ ượ ố ữ kho ng tr  (gi a tín hi u thu đ c đ u tiên v i tín hi u thu đ c cu i cùng) cũng

ố ủ ầ ộ ộ ỳ ỉ ch  là m t ph n khiêm t n c a chu k  symbol. Khi đó thông tin mà m t sóng mang

ể ẽ ị ớ ạ ệ ứ ề ườ ậ ậ ộ ơ ñ n v n chuy n s  b  gi i h n khi có hi u  ng nhi u đ ế ng. V y thì n u m t sóng

ể ậ ể ượ ố ộ ầ ấ mang không th  v n chuy n đ c t c đ  thông tin theo yêu c u thì t ẽ ẫ   t nhiên s  d n

28

ưở ữ ệ ố ề ấ ộ ế đ n ý t ớ ố   ng chia dòng d  li u t c đ  cao thành r t nhi u dòng song song v i t c

ỗ ơ ượ ể ẽ ậ ở ộ ộ ấ đ  th p h n, m i dòng đ ấ   c v n chuy n b i m t sóng mang, nghĩa là s  có r t

ộ ạ ủ ề ướ ầ nhi u sóng mang. Đây   chính là m t d ng c a   FDM ­ b c đ u tiên đ  ti n t ể ế ớ   i

COFDM.

ể ồ ạ ặ ậ ẫ ớ ướ ể ử ­   M c dù v y thì v n có th  t n t i ISI v i các symbol tr c đó. Đ  kh  hoàn toàn

ủ ề ả ả ả ơ ộ ớ ổ   thì ph i kéo dài kho ng truy n c a  m t symbol sao cho nó  l n h n kho ng t ng

ệ ượ ệ ệ ậ ả ả ợ h p tín hi u mà máy thu thu đ ể   c. V y thì vi c chèn thêm  kho ng b o v  có th  là

ưở ố ẽ ở ạ ấ ý t ng t t (chúng ta s  tr  l ề i v n đ  này sau).

ệ ử ụ ự ặ 2.3.3   Đ c tính tr c giao và vi c s  d ng DFT/FFT

ự a. Tr c giao

ệ ử ụ ộ ố ượ ẻ ư ể ớ Vi c s  d ng m t s  l ọ   ng l n các sóng mang có v  nh  không có tri n v ng

ộ ề ẽ ầ ề ế ả ấ ắ ắ ề   ự ế ch c ch n, chúng ta s  c n r t nhi u b  đi u ch , gi n đi u ắ l m trong th c t :

ư ẽ ầ ể ứ ộ ả ế ẻ ớ ơ ch  kèm theo? Và cũng có v  nh  s  c n m t d i thông l n h n đ  ch c các sóng

ư ề ề ắ ậ ượ ả mang này. Nh ng th t may c  hai đi u lo l ng này đ u đ c xua tan n u ế  chúng ta

ệ ơ ự ệ ộ ượ ặ ề ả th c hi n m t  vi c đ n gi n sau đây: các sóng mang  đ ặ c đ t đ u đ n cách nhau

U= 1/TU, v i Tớ U là kho ng symbol h u ích (u: useful) v i ñi u ki n là

ả ộ ữ ệ ề ả ớ m t kho ng f

ả ượ ặ ự các sóng mang này ph i đ c đ t tr c giao nhau.

(cid:0) ề ặ ự ư ệ ẽ ọ ứ   V  m t toán h c, vi c tr c giao s  nh  sau: sóng mang th  k

ượ ể ễ đ c bi u di n:

, k ≠ L

ự ệ ề ả ỏ V i ωớ U = 2 /Tπ U, và đi u ki n tr c giao mà sóng mang ph i th a mãn là:

= TU,  k =l

(cid:0) ề ậ ả ề ệ ế ầ V  ý nghĩa v t lý: khi gi i ñi u ch  tín hi u cao t n này, b  gi ộ ả   i

ề ệ ế ế ầ ả ấ ị ñi u ch  không nhìn th y các tín hi u cao t n kia, k t qu  là không b  các tín

29

ệ ễ ầ hi u cao t n khác gây nhi u.

(cid:0) ươ ệ ổ ổ ượ ấ ơ ề V  ph ể ng di n ph : đi m ph  có năng l ng cao nh t r i vào

ủ ữ ể ẽ ằ ơ ị đi m b ng không c a sóng mang kia. H n n a chúng ta s  không b  lãng phí

ổ ượ ặ ấ ầ ế ổ ả ộ ề ặ v  m t ph . Các sóng mang đ c đ t r t g n nhau vì th  t ng c ng d i ph ổ

ỉ ư ở ề ế ế ơ ượ ề cũng ch  nh đi u ch  sóng mang đ n ­ n u chúng đ c đi u ch  v i t ế ớ ấ ả t c

ộ ọ ắ ỉ ử ụ ưở ữ ệ d  li u và s  d ng b  l c c t đ nh lý t ng.

ả ệ ự ủ ố ả ằ b. C ng c  tính tr c giao b ng kho ng b o v

ự ế ượ ề ế ể ố Th c t , các sóng mang đ ứ   c đi u ch  có th  phân tích thành các s  ph c.

ế ả ổ ợ ượ ễ ủ ả ỉ N u kho ng t h p thu đ c tr i dài theo 2 symbol thì không ch  có nhi u c a cùng

ễ ề ể ả sóng mang (ISI) mà còn c  nhi u xuyên sóng mang (ICI). Đ  tránh đi u này chúng ta

ệ ể ế ừ ả ả ả ổ ợ ả chèn thêm kho ng b o v  đ  giúp đ m b o các thông tin t ng h p là ñ n t cùng

ệ ố ị ấ ộ m t symbol và xu t hi n c  đ nh.

ả ệ ả Hình 2.4:  Chèn thêm kho ng b o v

ả ỗ ượ ẽ ượ ế ả M i kho ng symbol đ c kéo dài thêm vì th  nó s  v t quá kho ng t ổ ợ    h p

U. Vì t

U nên toàn b  tínộ

ấ ả ầ ủ c a máy thu T ề t c  các sóng mang đ u tu n hoàn trong T

ượ ế ề ế ạ ậ ạ ầ ủ ầ ệ hi u đ c đi u ch  cũng v y. Vì th  đo n thêm vào t i ph n đ u c a symbol đ ể

ệ ẽ ố ạ ả ả ộ ớ ạ ễ ố ạ t o nên kho ng b o v  s  gi ng v i đo n có cùng đ  dài t i cu i symbol. Mi n là

ễ ượ ệ ấ ả ệ ầ ả ả ạ tr  không v t quá đo n b o v , t t c  thành ph n tín hi u trong kho ng t ổ ợ    h p

ự ẩ ộ ượ ả ẽ ế ừ s  đ n t cùng m t symbol và tiêu chu n tr c giao đ c tho  mãn. ICI và ISI ch ỉ

30

ễ ượ ả ả x y ra khi tr  v ệ ả t quá kho ng b o v .

ệ ượ ự ả ộ ọ ợ ớ ả Đ  dài kho ng b o v  ñ c l a ch n sao cho phù h p v i m c đ  hi n t ứ ộ ệ ượ   ng

ườ ử ụ ệ ấ ả ỉ ề nhi u đ ả ng. DAB s  d ng kho ng b o v  x p x  T ề ự   U  / 4; DVB­T có nhi u l a

U/ 4.

ư ọ ơ ố ỉ ch n h n nh ng t i đa cũng ch  là T

ứ ữ ự ự ề ể ẽ ả Còn nhi u th  n a có th  gây ra s  suy gi m tính tr c giao và do đó s  gây ra

ể ỗ ả ộ ạ ặ ộ ộ ICI. Chúng có th  là các l ệ   i x y ra trong các b  t o dao đ ng n i ho c trong vi c

ẫ ầ ố ủ ệ ạ ộ ạ   ấ l y m u t n s  c a máy thu hay các tín hi u t p pha (phase­noise) trong các b  t o

ự ế ộ ộ ữ ả ưở ể ượ dao ñ ng n i. Tuy nhiên trong th c t , nh ng  nh h ng  này có  th  đ c gi ữ ở

ớ ạ ậ ượ ứ m c gi ể ấ i h n có th  ch p nh n đ c.

ử ụ c. S  d ng FFT

ượ ộ ọ ự ậ ờ Chúng ta ñã tránh ñ ệ   c hàng   ngàn b  l c, nh  tính tr c giao, v y   thì vi c

ự ệ ả ộ ổ ợ ề ế ộ th c hi n gi i đi u ch  các sóng mang, các b  ghép kênh và các b  t h p thì sao?

ự ế ệ ệ ớ ượ ướ ạ ấ ẫ Th c t , chúng ta làm vi c v i tín hi u thu đ c d i d ng l y m u (theo

ổ ợ ế ở ổ ộ ị đ nh lý Nyquyst). Quá trình t h p tr  thành quá trình t ng k t, và toàn b  quá trình

ả ờ ạ ế ự ề ế ệ ấ ạ ổ gi ự   i đi u ch  d a trên d ng bi n đ i Furier r i r c (DFT). R t may là vi c th c

ệ ế ạ ổ ồ ổ ợ ẵ ậ hi n bi n đ i Furier nhanh đã có r i(các m ch t h p đã s n có), vì v y chúng ta

ự ể ế ị ấ ễ ệ có th  xây d ng thi ả   t b  COFDM phòng thí nghi m r t d  dàng. Các phiên b n

ạ ộ ơ ở ủ ề ẫ ờ ươ ứ ớ chung c a FFT đ u ho t đ ng trên c  s  các m u th i gian 2M (t ng  ng v i các

ượ ấ ả ổ ợ ố ượ ể ậ ẫ m u đ c l y trong  kho ng t h p) và v n chuy n cùng s  l ệ ố ầ   ng các h  s  t n

ệ ố ươ ớ ữ ệ ứ ượ ả (frequency coefficient). Các h  s  này t ng  ng v i d  li u ñ c gi ề i đi u ch ế

ự ế ề ơ ở ớ ạ ấ ẫ ừ t nhi u sóng mang. Th c t vì chúng ta l y m u trên c  s  gi i h n Nyquyst, nên

ả ấ ả ệ ố ượ ấ ề ươ ứ ớ không ph i t t c  các h  s  đ c l y đ u t ự   ng  ng v i các sóng mang tích c c

ử ụ mà chúng ta đã s  d ng.

ế ơ ở ự ọ ề d. L a ch n đi u ch  c  s

ẽ ượ ạ ỗ ế ở ề ỗ T i m i symbol, m i sóng mang s  đ c đi u ch  b i m t s  ph c l y t ộ ố ứ ấ ừ ậ    t p

ế ề ạ ỗ ậ   chòm sao. N u càng có nhi u tr ng thái trong chòm sao thì m i sóng mang càng v n

ượ ề ể ộ ể chuy n đ c nhi u bit trong m t symbol, tuy nhiên khi đó các đi m trong chòm sao

ẽ ả ố ị ấ ả ầ ơ cũng càng g n nhau h n, trong khi công su t phát thì c  đ nh nên s  gi m kh  năng

31

ỗ ữ ố ộ ứ ộ ỗ ậ ầ ự ố ch ng l ố i. Do v y c n có s  cân đ i gi a t c ñ  và m c đ  l i.

ị ả ạ ế ươ ề ệ ố ầ ấ ừ ứ T i máy thu, giá tr  gi i đi u ch  t ng  ng (h  s  t n l y t FFT máy thu)

ượ ộ ố ứ ớ ỳ ạ ầ ố đ ứ c nhân v i m t s  ph c tu  ý (đáp  ng kênh t i t n s  sóng mang). Chòm sao

ổ ề ế ậ ỡ ẽ ượ s  đ c quay luân phiên và thay đ i v  kích c . V y thì làm th  nào chúng ta xác

ượ ử ể ị đ nh đ c đi m trong chòm sao mà chúng ta g i đi?

ả ơ ả ể ề ế Cách đ n gi n là gi i đi u ch  vi sai (differential demodulation), ki u nh ư

ượ ổ ề DQPSK   trong   DAB. Thông tin đ ủ   ự c mang đi chính   là s  thay đ i v  pha c a

ổ ủ ậ ễ ế ẽ ớ symbol này so v i symbol ti p theo. Mi n là kênh thay đ i đ  ch m thì s  không có

ử ụ ủ ứ ề ớ ả ề ế ấ v n đ  gì v i đáp  ng kênh c a nó. S  d ng quá trình gi ớ   i đi u ch  vi sai (khác v i

ả ế ế ợ ẽ ề ề ả ỉ gi ủ   i đi u ch  k t h p ­ coherent demodulation) s  gây ra suy gi m v  ch  tiêu c a

ễ ạ ệ ệ ố ầ nhi u t p âm nhi ố   t (thermal noise) ­ tuy nhiên DAB không c n là h  th ng ch ng

ộ ớ ư ở ạ ơ ẽ ấ ỗ l ỏ ố i m nh. Khi đòi h i t c đ  l n h n (nh trong DVB­T), s  r t có l ợ ế ử  i n u s

ả ế ế ợ Ở ươ ề ẽ ượ ứ ị ụ d ng gi i đi u ch  k t h p . ph ng pháp này, đáp  ng kênh s  đ c xác đ nh

ậ ượ ượ ể ằ ồ ớ ị và chòm sao nh n đ c đ c cân b ng chính xác r i m i xác đ nh xem đi m nào

ượ ị ượ ề ể trên chòm sao đ c phát đi (nghĩa là xác đ nh đ c bit nào đã truy n đi). Đ  làm

ượ ở ộ ố ả ượ ọ đ ề c đi u này DVB­T thì m t s  pilot phân tán ph i đ c phát kèm theo (g i là

ẽ ượ ộ ử ụ ộ ọ ự ệ ộ scattered pilots). Sau đó phép n i suy s  đ ề   c th c hi n, s  d ng b  l c m t chi u

ề ể ặ ằ ấ ả ữ ệ ho c hai chi u đ  cân b ng t t c  chòm sao mang d  li u.

ổ ứ 2.3.4   T  ch c kênh trong OFDM

a.  Phân chia kênh

ự ệ ệ ề ề ẫ ả ờ COFDM đã th c hi n vi c phân chia kênh truy n d n c  trong mi n th i gian

ề ầ ố ổ ứ ụ ẹ ậ ậ và mi n t n s , t ạ   ả ầ  ch c kênh RF thành t p các "d i t n ph " h p và t p các "đo n

32

ế ờ th i gian" liên ti p nhau. Xem trên hình 2.5 sau đây:

Hình 2.5:  Phân chia kênh

ụ ề ứ ờ ổ ớ ườ ễ Hình 2.6: Ví d  v  đáp  ng kênh thay đ i theo th i gian v i hai đ ng tr

b. Chèn các sóng mang phụ

ỗ ả ầ ạ ỗ ờ ọ ỗ Trong m i đo n th i gian, g i là m i symbol OFDM, m i d i t n ph  đ ụ ượ   c

33

ụ ể ị ộ ữ ễ trang b  m t sóng mang ph . Đ  tránh nhi u gi a các sóng mang, chúng đ ượ ố   c b  trí

ữ ả ớ ượ ặ ằ vuông góc v i nhau, nghĩa là kho ng cách gi a các sóng mang đ ớ   c đ t b ng v i

ả ủ ỳ ị ộ ngh ch đ o c a m t chu k  symbol.

Hình 2.7: Chèn các sóng mang phụ

ả ệ ả c. Chèn kho ng b o v

ượ ạ ị ễ ủ ệ ả ở ố Do các "echo" đ c t o ra b i các b n sao c a tín hi u g c khi b  tr , nên t ạ   i

ố ủ ễ ẽ ầ ầ ầ ỗ ớ ủ   ph n  cu i   c a   m i   symbol   OFDM   s   có  nhi u   liên   symbol   v i  ph n   đ u   c a

ệ ượ ế ể ả ả ộ ề symbol   ti p   theo.   Đ   tránh   đi u   này,   m t   kho ng   b o   v   đ ỗ   c   chèn   vào   m i

ư ấ symbol nh  ta th y hình 2.8 sau:

ả ệ ả Hình 2.8: Chèn kho ng b o v

ự ệ ả ả ươ ứ ễ ộ ớ Trong kho ng b o v  này, mà th c ra t ữ   ng  ng v i m t nhi u giao thoa gi a

34

ẽ ỏ ệ ượ các symbol, các máy thu s  b  qua tín hi u thu đ c.

ả ệ ọ ệ ả ạ Hình 2.9: D ng tín hi u minh h a khi có kho ng b o v

ộ ồ d.   Đ ng b  kênh

ể ả ả ấ ế ề ệ ẫ ộ Đ  gi i đi u ch  tín hi u m t cách chính xác, các máy thu ph i l y m u chính

ữ ệ ả ả ả ố ỏ ệ   ủ xác tín hi u trong su t kho ng h u ích c a symbol OFDM (b  qua kho ng b o v ).

ẽ ượ ấ ị ạ ả ộ ử ổ ờ Do đó, m t c a s  th i gian s  đ c  n đ nh chính xác t ỗ   ờ i kho ng th i gian m i

ử ụ ệ ễ ố ỳ ả ề   chu k  symbol di n ra. H   th ng  DVB­T  s   d ng các sóng mang "pilot", tr i đ u

ư ể ề ấ ẫ ồ ộ ặ đ n trong  kênh truy n d n, đóng vai trò làm các đi m đánh d u đ ngb , nh  trên

hình 2.10:

Hìn

35

ộ h 2.10: Các sóng mang đ ng bồ

ữ ệ ả ả   Các tính năng khác nhau này (phân chia kênh, mã hoá d  li u, chèn kho ng b o

ơ ở ủ ặ ạ ồ ộ ươ ệ v  và các sóng mang đ ng b ) đã t o ra các đ c tính c  s  c a ph ề   ứ ng th c đi u

ế ấ ả ạ ộ ữ ả ậ ch  COFDM. Th t  không  may,  t t c  tính năng này l ố i làm gi m t c đ   h u ích

ữ ả ằ ố ủ ả c a t ể i thông tin. Tuy nhiên, ta cũng có th  cân b ng gi a kh  năng ch ng l ỗ ớ   i v i

ượ dung l ng kênh.

ệ ố ử ụ ể ể ả ề   Và đ  giúp các nhà phát hình có th  tho i mái s  d ng các h  th ng truy n

ệ ụ ể ừ ư ề ề ố ẫ ủ d n c a mình trong t ng ñi u ki n c  th , DVB­T ñã  ñ a ra nhi u tham s  có th ể

ư ỡ ọ ả ự l a ch n nh : kích c  FFT (2K, 8K), t ỷ ệ  l ả    mã hóa (1/2, 2/3, 3/4...), và kho ng b o

S, 1/8 TS, 1/16 TS...).

ệ v  (1/4 T

ươ ứ 2.3.5.   Ph ữ ệ ng th c mang d  li u trong COFDM

ả ữ ệ ề ể ả ờ ề ầ   ề COFDM cho phép tr i d  li u đ  truy n đi trên c  mi n th i gian và mi n t n

ệ ữ ệ ử ụ ể ả ố s , sau khi s  d ng mã hóa vòng đ  b o v  d  li u.

ệ ượ ầ ố ữ ề ậ Do có hi n t ả ầ ng fading t n s  gi a các d i t n c n k , nên COFDM có s ử

ữ ệ ẽ ượ ế ầ ố ả ụ d ng xen t n s , nghĩa là các bit d  li u liên ti p nhau s  đ c tr i ra trên các

ệ songa mang cách bi t nhau.

36

ữ ệ ự ệ Hình 2.11: Th c hi n mapping d  li u lên các symbol

ữ ệ ự ệ ề ế Trong DVB­T vi c mapping d  li u lên các symbol OFDM th c ra là di u ch

ọ ộ ứ ẽ ể ộ ừ t ng sóng mang riêng r , và có th  theo m t trong ba chòm sao t a đ  ph c 4­QAM,

ư 16­QAM, 64­QAM, nh  sau:

ơ ở ủ Hình 2.12: Chòm sao c  s  c a DVB­T

ế ượ ự ề ạ ọ ỳ ạ ỗ ộ ỳ Tu  theo d ng đi u ch  đ c l a ch n, t i m t chu k  symbol cho m i sóng

ẽ ượ ề mang s  có 2 bit (4QAM), 4 bit (16QAM) hay 6 bit (64QAM) đ ỗ   c truy n đi. M i

ề ế ả ố ỗ ườ ộ ạ d ng đi u ch  có m t kh  năng ch ng l i khác nhau. Th ả   ng thì 4QAM có kho ng

ễ ớ ế ầ ấ ớ ị dung sai ch u nhi u l n g p 4 đ n 5 l n so v i 64QAM.

ế ậ ươ 2.6   K t lu n ch ng II

ể ấ ữ ừ ượ ư ữ ượ ể T  nh ng phân tích trên ta có th  th y đ c nh ng  u, nh c đi m khi s ử

ế ề ậ ỹ ụ d ng k  thu t đi u ch  DVB­T:

Ư ể ­  u đi m:

ứ ượ ề ấ ầ ố ớ •   Đáp  ng đ ộ c nhu c u truy n thông t c đ  cao (nh t là v i công   ngh ệ

ề ề ươ ễ ố ả ớ truy n  hình khi ghép  nhi u kênh ch ng trình) v i kh  năng kháng nhi u t t trên

ọ ọ ầ ố kênh pha đinh ch n l c t n s .

ậ ầ ố ượ ả •  Tính phân t p t n s  cao do thông tin đ ề c tr i ra  trên nhi u sóng mang con

ạ ả ố ượ ưở ủ khác nhau, t o nên kh  năng ch ng đ ả c các  nh h ọ   ng c a kênh pha đinh ch n

37

ọ ầ ố l c t n s .

ả ử ụ ử ụ ệ ề ổ •  Hi u qu  s  d ng ph  cao do OFDM s  d ng nhi u sóng mang con sóng

ự ầ ộ ồ mang này tr c giao nghĩa là các sóng mang con có m t ph n ch ng lên nhau trong

ề ầ ố ả ẫ ả ố ạ ầ mi n t n s  mà v n đ m b o ch ng ISI t i đ u thu.

ấ ơ ệ ố ể ệ ả ả •  R t đ n gi n và hi u qu  trong tri n khai h  th ng.

ượ ­ Nh ể c đi m:

ỷ ố ự ấ ạ ấ ệ   •  T   s   công  su t  c c  đ i  trên công  su t  trung bình  cao  do  tín hi u

ộ ủ ủ ề ệ ầ ổ ỉ ẫ   OFDM là t ng c a nhi u thành ph n tín hi u nên biên đ  c a nó có đ nh cao d n

ế ỷ ố đ n t s  PAPR là cao.

ộ ặ ệ ề ồ ố ơ ớ •  Quá  trình  đ ng  b   g p  nhi u  khó  khăn  h n  so  v i  h   th ng thông

ườ ệ ố ễ ạ ớ ỗ ầ ị th ạ ng vì  h  th ng khá nh y v i nhi u  t p âm, l ố i  d ch t n s  sóng mang, l ỗ   i

ẫ ờ ầ ố ấ ị đ nh th i t n s  l y m u...

ế ố ư ữ ể ệ ế ớ ộ ớ V i nh ng  u đi m trên c ng v i tính ti n ích khi xét đ n y u t ổ    trao đ i

ươ ớ ố ượ ấ ẩ ớ ố ch ng trình, v i s  l ẩ   ng l n các qu c gia l y chu n  DVB làm  tiêu  chu n.  Đài

ề ệ ế ị ự ẩ ọ truy n hình Vi t Nam đã quy t đ nh l a ch n DVB làm chu n, ngày 26/3/2001 Đài

ề ệ ố ặ ấ ế ị ệ ọ Truy n Hình Vi t Nam đã quy t đ nh ch n h  DVB­T cho phát s  m t đ t và sau

ắ ủ ử ề ệ ế ậ ả ươ kho ng 5 năm th  nghi m đã cho k t lu n v  tính đúng đ n c a ph ự   ng án đã l a

ề ệ ệ ố ọ ở ệ ế ầ ự ch n. Hi n nay s  hóa tín hi u truy n hình Vi t Nam là s  thay th  d n các công

ạ ế ị ừ ươ ự ừ ầ ố ồ đo n, trang thi t b  t t ng t ố  xang s . Đó là quá trình s  hóa t ng ph n. R i đây

ố ẽ ề ề ươ ự ạ ề ế truy n hình s  s  thay th  hoàn toàn truy n hình t ng t ệ  t o đi u ki n cho nghành

ế ợ ẽ ơ ề ể ệ ề ạ ạ ớ côg nghi p truy n hình phát tri n m nh m  h n k t h p v i các m ng truy n thông

38

ế ớ ạ ộ ườ ữ ệ ộ khác t o thành m t th  gi ố ụ ụ i thông tin s  ph c v  cho con ng i m t cách h u hi u.

ƯƠ

Ố Ặ

CH

NG III: TRUY N HÌNH S  M T Đ T THEO TIÊU

Ế Ệ

CHU N CHÂU ÂU TH  H  TH  2 (DVB­T2)

ớ ệ 3.1. Gi i thi u

ậ ố ề ẳ ỹ ị ượ ị ế ủ ờ Truy n hình k  thu t s  ra đ i và nhanh chóng kh ng đ nh đ c v  th  c a nó

ị ườ ữ ư ề ế ể ầ ố trên th  tr ổ ộ ủ ng. Chính vì nh ng  u đi m n i tr i c a truy n hình s  mà h u h t các

ướ ế ớ ề ư ể ộ ề ể ố n c phát tri n trên th  gi i đ u đã đ a ra l trình phát tri n truy n hình s  và

ư ề ươ ự ng ng   phát   sóng   truy n   hình   t ng   t ậ   ỹ :   Anh   (2012)   ,   M   (17/02/2009),   Nh t

ứ ề ẽ ấ ố ừ   (24/07/2011) Đ c (2008), Pháp (30/11/2011) và r t nhi u qu c gia khác s  ng ng

39

ặ ấ ươ ệ ự ệ hoàn toàn vi c phát sóng m t đ t t ng t . Hi n nay, ở ộ ố ướ  m t s  n c khác nhau có

ố ặ ữ ề ấ ẩ ọ ư   ự l a   ch n  cho  mình  nh ng tiêu chu n  truy n hình s   m t  đ t khác  nhau  nh ng

ẫ ẩ ượ ướ ự ấ ệ DVBT v n là tiêu chu n đ ề c nhi u n ọ c l a ch n nh t. Vi t Nam cũng đã có

ứ ự ế ị ẩ ọ ố ặ ấ ủ   quy t ñ nh chính th c l a ch n DVB­T là tiêu chu n phát sóng s  m t đ t c a

ế ộ ụ ớ ờ ớ ự ự ể ạ ồ mình. V i xu th  h i t trong lĩnh v c Media, đ ng th i v i s  phát tri n m nh m ẽ

ề ộ ả ố ặ ấ ẩ ủ c a truy n hình đ  phân gi ề i cao HDTV, tiêu chu n truy n hình s  m t đ t DVB­T

ể ỗ ợ ả ề ặ ỹ ầ ố ậ ẫ   nhanh chóng c n b  sung thêm các tính năng khác đ  h  tr  c  v  m t k  thu t l n

ươ ớ ề ị ụ ượ ư ề ầ ấ ạ ặ m t th ng m i. R t nhi u yêu c u m i v  d ch v  đ ề   c đ a ra và chúng là ti n

ế ệ ứ ự ộ ề ể đ  đ  xây d ng m t th  h  th  hai cho DVB­T.

ố ặ ấ ề ẩ ẩ ượ Chu n DVB­T là chu n phát sóng truy n hình s  m t đ t đã đ ể c tri n khai

ượ ướ ấ ừ ố ầ ầ thành công, đ ề c nhi u n ậ c ch p nh n. Ngay t khi  công b  l n đ u năm 1995,

ẩ ượ ự ủ ộ ủ ế ớ ố chu n này đã đ c s   ng h  c a trên 50% các qu c gia trên th  gi i. Tuy nhiên, t ừ

ờ ủ ề ỹ ự ứ ề ậ ẫ ẫ ẩ ế   sau s  ra đ i c a chu n DVB­T thì các nghiên c u v  k  thu t truy n d n v n ti p

ượ ề ề ế ề ể ụ t c đ ọ c tri n khai và các tùy ch n v  đi u ch , v  kháng l ỗ ườ i đ ẫ   ề ng truy n v n

ế ụ ượ ổ ầ ề ể ầ ặ ớ ti p t c đ ự   c phát tri n. M t khác, nhu c u v  ph  t n cũng gia tăng và v i áp l c

ổ ầ ụ ẻ ị ầ   ả ề v  ph  t n dùng cho các d ch v  phi qu ng bá (cũng cùng chia x  vùng băng t n

ả ủ ổ ầ ụ ế ệ ệ ả ị ủ c a các d ch v  qu ng bá) càng khi n cho vi c gia tăng  hi u qu  c a ph  t ng lên

ứ ố ấ ế m c t i đa càng c p thi t.

ố ặ ấ ừ ề ẩ ể T  đó, nhóm DVB Project đã phát tri n chu n truy n hình s  m t đ t th  h ế ệ

ứ ẩ ượ ấ ả ầ ầ th  2 là DVB­T2. Tiêu chu n này đ c xu t b n l n ñ u tiên vào 6/2008 và đ ượ   c

ẩ ừ ETSI (European Telecommunication Standardisations Institute) chu n hóa t tháng

ể ả ắ ầ ể ệ ẩ ẩ ớ 9/2009. Vi c tri n khai và phát tri n s n ph m cho chu n m i này cũng đã b t đ u.

ả ượ ố ặ ấ ề ộ Kh  năng gia tăng dung l ng trong m t multiplex truy n hình s  m t đ t là

ữ ư ủ ể ề ẩ ộ ớ ẩ m t trong nh ng  u đi m chính c a chu n DVB­T2. So sánh v i chu n truy n hình

ế ệ ứ ấ ự ẩ ố ệ s  hi n nay là DVB­T thì chu n th  h  th  hai DVB­T2 cung c p s  gia tăng dung

ố ệ ệ ề ể ượ l ng t i thi u 30% trong cùng ñi u ki n thu sóng và dùng các anten thu hi n có.

ộ ố ử ơ ộ ệ ằ ượ ự ế Tuy nhiên, m t s  th  nghi m s  b  cho r ng dung l ng trong th c t ể  có th  gia

ậ ợ ề ế ầ ụ ệ ể ị tăng ñ n g n 50%. Đi u này càng thu n l ả   i cho vi c tri n khai các d ch v  qu ng

ề ớ ượ ơ ỏ bá m i đòi h i nhi u dung l ng h n.

40

ữ ẩ ầ ơ ả ố ớ 3.2. Nh ng yêu c u c  b n đ i v i chu n DVB­T2

ủ ắ ả ươ ầ ­  DVB­T2 ph i tuân th  tiêu chí đ u tiên có tính nguyên t c là tính t ữ   ng quan gi a

ự ữ ề ể ẩ ọ ổ ẩ   các chu n trong h  DVB. Đi u đó có nghĩa là s  chuy n đ i gi a các tiêu chu n

ụ ữ ấ ế ứ ệ ể ả ậ ẩ   DVB   ph i thu n ti n ca nh t đ n m c có th ,   ví d  gi a DVB­S2 (tiêu chu n

ế ệ ứ ẫ ấ ề ệ ố truy n hình s  qua v  tinh th  h  th  2 v n l y) và DVB­T2.

ả ế ừ ữ ả ồ ạ ẩ ­ DVB­T2 ph i k  th a nh ng gi i pháp đã t n t i trong các tiêu chu n DVB khác.

ả ấ ậ ả ố ủ ậ ỹ DVB­T2 ph i ch p nh n 2 gi i pháp k  thu t có tính then ch t c a DVB­S2, c ụ

th :ể

ữ ệ ấ ấ + C u trúc phân c p trong DVB­S2, đóng gói d  li u trong khung BB (Base Band

Frame).

ử ụ ử + S  d ng mã s a sai LDPC (Low Density Parity Check).

ủ ế ố ị ủ ụ ầ ể   ­   M c tiêu ch  y u c a DVB­T2 là dành cho các đ u thu c  đ nh và di chuy n

ượ ử ụ ậ ượ ệ đ ả c, do v y, DVB­T2 ph i cho phép s  d ng đ c các anten thu hi n đang t n t ồ ạ   i

ở ỗ ử ụ ạ ơ ở ệ m i gia đình và s  d ng l i các c  s  anten phát hi n có.

ả ạ ượ ề ệ ề ộ ượ ­ Trong cùng m t đi u ki n truy n sóng, DVB­T2 ph i đ t đ c dung l ng cao

ế ệ ầ ấ ơ h n th  h  đ u (DVB­T) ít nh t 30%.

ạ ượ ả ệ ạ ầ ả ơ ơ ­   DVB­T2   ph i   đ t   đ c   hi u   qu   cao   h n   DVB­T   trong   m ng   đ n   t n   SFN

(Single Frequency Network).

ẩ 3.3. Tiêu chu n DVB­T2

ấ 3.3.1. Mô hình c u trúc DVB­T2

ệ ố ượ ố ở H  th ng DVB­T2 đ c chia thành 3 kh i chính phía phát (SS1, SS2, SS3) và

41

ố ở 2 kh i chính ư  phía thu (SS4, SS5) nh  trình bày trong hình 3.1

a.

ấ Hình 3.1: Mô hình c u trúc DVB­T2

SS1: Mã hóa và ghép kênh

ứ ệ ố ệ Kh i SS1 có ch c năng mã hoá tín hi u video/audio cùng các tín hi u ph  tr ụ ợ

ệ ớ ư ệ ặ ớ ụ ề   kèm theo nh  PSI/SI ho c tín hi u báo hi u l p 2 (L2 Signalling) v i công c  đi u

ổ ố ớ ấ ả ể ằ ả ộ ả ố khi n chung nh m đ m b o t c đ  bit không đ i đ i v i t ố   t c  các dòng bit. Kh i

ớ ấ ứ ố ố ẩ ả này  có  ch c  năng  hoàn  toàn  gi ng  nhau  đ i  v i  t ủ   t  c   các  tiêu  chu n  c a

b.

ề ả ủ ầ ố DVB. Đ u ra c a kh i là dòng truy n t i MPEG­2TS (MPEG­2Transport Stream).

SS2: Basic T2 – Gateeway

ủ ầ ượ ầ ỗ ị Đ u vào c a SS1 đ c đ nh nghĩa trong [1], đ u ra là dòng T2 ­ MI. M i gói

ệ ặ ặ ồ T2­MI bao g m Baseband Frame, IQ Vector ho c thông tin báo hi u (LI  ho c SFN).

ứ ế ọ ỗ Dòng T2­MI ch a m i thông tin liên quan đ n T2­FRAME. M i dòng T2­MI có th ể

ượ ệ ố ế ấ ặ ộ ộ đ ạ   ộ ề c cung c p cho m t ho c m t vài b  đi u ch  trong h  th ng DVB­T2. D ng

c.

ứ ượ ị ệ ủ th c giao di n c a T2­MI đ c đ nh nghĩa trong[2].

ộ ề ế SS3: B  đi u ch  DVB­T2 (DVB­T2 Modulator)

ộ ề ử ụ ế B  đi u ch  DVB­T2 s  d ng Baseband Frame và T2­ Frame mang trong dòng

42

ể ạ ầ T2­MI đ u vào đ  t o ra DVB­T2 Frame.

d.

ả ề ế SS4: Gi i đi u ch  DVB­T2 (DVB­T2 Demodulator)

ộ ả ế ệ ề ầ ậ ừ ộ B  gi i đi u ch  SS4 nh n tín hi u cao t n (RF Signal) t ề   ặ  m t ho c nhi u

ề ả ộ máy phát (SFN Network) và cho m t dòng truy n t i (MPEG­TS) duy nh t t ấ ạ ầ   i đ u

e.

ra.

ả ề ả SS5: Gi i mã dòng truy n t i (Stream Decoder)

ộ ả ề ả ậ ạ ầ B  gi i mã SS5 nh n dòng truy n t i (MPEG­TS) t ệ   i đ u vào và cho tín hi u

ạ ầ video/audio t i đ u ra.

ớ ậ 3.3.2. L p v t lý DVB­T2

ớ ậ Hình 3.2: L p v t lý

ủ ậ ớ ượ ầ Mô hình l p v t lý c a DVB­T2 đ c trình bày trong hình 3.2. Đ u vào h ệ

ề ả ể ề ặ ồ ố ặ ộ th ng  có th  bao g m m t  ho c nhi u dòng truy n t i MPEG­TS ho c dòng GS

(Generic Stream).

ủ ớ ệ ệ ầ ầ ầ ậ Đ u vào c a l p v t lý là tín hi u cao t n RF. Tín  hi u đ u ra cũng có th ể

ượ ườ ứ ể ấ ườ đ c chia thành hai đ ng đ  cung c p cho anten th  2, th ng là 1 máy phát khác.

ệ ử ả ượ ự ả ọ ữ ệ Vi c x  lý dòng d  li u vào và FEC ph i đ c l a ch n sao cho có kh  năng t ươ   ng

ế ử ụ ớ ơ ề ả thích v i c  ch  s  d ng trong DVB­S2. Đi u đó có nghĩa, DVB­T2 ph i có cùng

ấ c u trúc baseband­frame, baseband­header, gói “0” (Null packet) LDPC/BCH FEC và

ư ộ ữ ệ ồ đ ng b  dòng d  li u nh  DVB­S2.

ủ ố ượ ở ộ ớ Các thông s  COFDM c a DVB­T cũng đ c m  r ng so v i DVB­T, trong đó

bao g m:ồ

­ FFT: 1K, 2K, 4K, 8K, 16K, 32K

ệ ả ả ­ Kho ng b o v : 1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, #

ể ệ ế ả ả ớ ợ ­ Pilot phân tán : 8 bi n th  khác nhau phù h p v icác kho ng b o v  khác

nhau

ụ ươ ự ư ố ư ơ ­ Pilot liên t c: t ng t nh  DVB­T, tuy nhiên t i  u h n

43

ồ ế ầ ố ờ ­ Tráo: bao g m tráo bit, tráo t bào, tráo th i gian và tráo t n s

ọ ộ ự ệ ả ộ ơ ố ớ ử   Vi c có m t kho ng l a ch n r ng h n các thông s  COFDM cùng v i mã s a

ạ ạ ơ ượ ượ ơ sai  m nh  h n,  cho  phép  DVB­T2  ñ t  ñ c  dung  l ầ   ng  cao  h n  DVB­T  g n

ố ớ ố ớ ạ ạ ậ ớ ơ 50% ñ i v i m ng MFN và th m chí còn l n h n ñ i v i m ng SFN.

ệ ầ ả ộ ố ớ ấ DVB­T2  còn  có  m t  s   tính  ch t  m i  góp  ph n  c i  thi n  ch t  l ấ ượ   ng

ệ ố h  th ng.

ứ ệ ậ ấ ặ   ­  C u trúc khung (Frame Structure),  trong đó có ch a symbol nh n di n đ c

ệ ượ ử ụ ể ậ ế bi c s  d ng đ  quét kênh (channel scanning) và nh n bi t đ ệ t tín   hi u nhanh

h n. ơ

ề ế ệ ạ ằ ạ ­ Chòm sao xoay, nh m t o nên tính đa d ng trong đi u ch  tín hi u, h  tr ỗ ợ

ệ ệ ử ớ vi c thu tín hi u có t ỷ ệ  l mã s a sai l n.

ả ậ ặ ỹ ệ ằ ả ỷ ố ữ ứ ỉ ­  Các gi i pháp k  thu t đ c bi t nh m gi m t ứ    s  gi a  m c đ nh và m c

ủ ệ trung bình c a tín hi u phát.

ỳ ọ ố ớ ữ ệ ở ộ ả ươ ­ Tu  ch n đ i v i kh  năng m  r ng khung d  li u trong t ng lai.

ế ậ ươ 3.4. K t lu n ch ng III

ế ệ ứ ề ẩ ượ ố ặ ấ Tiêu chu n truy n hình s  m t đ t th  h  th  2 (DVB­T2) đ c công b ố

ề ệ ố ề   tháng 2­2009 (sau DVB­S2 và DVB­C2 cho truy n hình s  trên v  tinh và truy n

ử ụ ề ả ư ố ậ ậ ớ ỹ hình cáp). DVB­T2 s  d ng nhi u gi ầ   i pháp k  thu t m i nh :  ng v t lý, băng t n

ở ộ ụ ự ở   ph ,  các  mode  sóng  mang  m   r ng,  MISO  d a  trên  Alamouti,  symbol  kh i

ụ ệ ẫ ộ ầ ñ u (P1,P2), m u hình tín hi u Pilot, chòm sao xoay,… m c đích là làm tăng đ  tin

ủ ượ ự ế ả ề ậ c y c a kênh truy n và tăng dung l ng bit. Trên th c t , DVB­T2 có kh  năng

ề ả ượ ố ớ ầ ạ ầ ớ ơ truy n t i dung l ng bit l n h n DVB­T g n 50% ñ i v i m ng đa t n (MFN) và

ơ ầ ố ớ ệ ố ề ậ ạ ơ th m chí cao h n đ i v i m ng đ n t n (SFN). DVB­T2 là h  th ng truy n hình s ố

ặ ấ ưở ề ộ ả m t đ t lý t ng cho truy n hình có đ  phân gi i cao HDTV (High Defination

Televition).

ơ ộ ự ẵ ủ ế ẩ ớ S  s n sàng c a chu n DVB­T2 mang đ n các c  h i m i cho môi tr ườ   ng

ặ ấ ụ ề ể ấ ả ị truy n hình m t đ t. Các nhà qu ng bá và nhà cung c p d ch v  khác có th  quan

ụ ớ ỗ ợ ị ướ ể ạ tâm h  tr  các d ch v  m i trên DTT mà tr c đó khó tri n khai do h n ch  v ế ề

ượ ầ dung l ng băng thông trong các băng t n VHF và UHF.

ố ặ ấ ế ệ ứ ứ ệ ể ề ẩ Vi c phát tri n chu n truy n hình s  m t đ t th  h  th  hai đã đáp  ng đ ượ   c

ự ế ầ ự ượ ấ yêu c u th c t . Đó là s  gia tăng dung l ng băng thông giúp cung c p cho ng ườ   i

44

ụ ề ề ẩ ớ ố ị xem các d ch v  truy n hình m i. Trong nhi u qu c gia, chu n DVB­T2 h  tr  c ỗ ợ ơ

ụ ể ả ỗ ị ộ ộ h i cho các nhà qu ng bá tri n khai m t chu i các d ch v  HDTV trên môi tr ườ   ng

ỗ ợ ụ ể ả ẩ ị ươ DTT. Chu n DVB­T2 cũng có kh  năng h  tr  các d ch  v  có th  trong t ng lai.

ụ ế ệ ế ế ể ưở ư ị ợ ừ ệ Các d ch v  th  h  k  ti p nh  3D TV có th  h ng l vi c gia tăng dung i t

ẵ ượ l ủ ng s n có c a DVB­T2.

ự ế ổ ươ ể ự ườ ằ ọ Theo sau s  k t thúc chuy n đ i t ng t , ng ố   i ta  hy v ng r ng các qu c

ẽ ắ ầ ộ ố ụ ể ẩ ố ị gia s  b t đ u tri n khai các d ch v  dùng chu n DVB­T2. Trong m t s  qu c gia,

ể ỗ ợ ả ề ụ ễ ẽ ả ẩ ớ ị chu n m i này s  dùng đ  h  tr  các d ch v  HDTV (c  mi n phí và tr  ti n) và

ể ả ế ụ ề ế ộ ị ả cũng dùng đ  c i ti n hay thay th  các d ch v  truy n hình có đ  phân gi ẩ   i chu n

ệ ế ệ ầ ở ộ   ẩ hi n  nay.  Tuy  nhiên,  vi c thay th  chu n DVB­T b i DVB­T2 cũng c n có m t

ể ả ộ ờ ổ ườ kho ng th i gian  “quá  đ ”  trong  quá  trình  chuy n  đ i. Ng ằ   i ta cũng cho r ng

ồ ạ ẽ ẩ ề ẩ ỗ chu n DVB­T và DVB­T2 s  cùng t n t i trong nhi u năm, m i chu n h  tr ỗ ợ

ườ ạ ị ụ ng i xem các lo i d ch v  khác nhau.

ề ơ ộ ụ ớ ẽ ế ể ị ớ   Nhìn chung, DVB­T2 s  đem đ n nhi u c  h i tri n khai các d ch v  m i. V i

ệ ượ ứ ớ ạ ể ậ ẩ vi c gia tăng dung l ng lên m c gi ẽ ấ   i h n v t lý có th , chu n DVB­T2 s  r t

ụ ớ ợ ị ươ ặ ế ị ầ ề thích h p v i nhi u d ch v  trong t ng lai. M t khác, các thi ẩ   t b  c n cho chu n

ư ệ ưở ứ ụ ủ ả ộ ẫ này hi n v n ch a ‘tr ng thành’ nên kh  năng  ng d ng r ng c a DVB­T2 s  ch ẽ ỉ

45

ượ ớ đ ề c quan tâm nhi u trong vài năm t i.

ƯƠ

Ể Ổ Ừ

CH

NG IV: QUÁ TRÌNH CHUY N Đ I T  DVB­T SANG

Ộ Ố Ế

DVB­T2

Ể    CHÂU ÂU VÀ M T S  KI N NGH  KHI TRI N

KHAI DVB­T2 T I VI T NAM.

ờ ấ ế ủ ố ặ ấ ế ệ ứ ự ề ẩ 4.1. S  ra đ i t t y u c a tiêu chu n truy n hình s  m t đ t th  h  th  hai

DVB­T2.

ầ ề ươ ờ ộ ế ệ ứ ỏ ạ 4.1.1. Các yêu c u v  th ng m i đòi h i cho ra đ i m t th  h  th  hai cho tiêu

ậ ố ề ẩ ỹ chu n truy n hình k  thu t s  DVB­T.

ị ế ứ ề ả ầ ẳ ỹ ị ậ ố   DVB­T đã kh ng đ nh v  th  đ ng đ u cho truy n hình qu ng bá k  thu t s .

ừ ệ ể ả ờ ơ T  khi ra đ i, DVB­T đã luôn luôn phát tri n và hoàn thi n h n trong c  công ngh ệ

ẫ ế ủ ộ ố ề ề ế mã hóa l n tính kinh t ẫ  c a dây chuy n truy n d n. Đ n nay đã có m t s  ph ươ   ng

ề ả ệ ệ ả ớ ố pháp m i trong vi c mã hóa và b o v  sai s  cho dòng truy n t i, giá tr  th ị ươ   ng

ạ ủ ề ố ưở ả ả m i c a truy n hình s  ngày càng tăng tr ng, chi phí và tính kh  thi cho c  các

ứ ạ ở ứ ậ ượ ố ớ ộ ầ ệ công ngh  ph c t p ấ  m c ch p nh n đ ố   c đ i v i m t đ u thu cho phép cân đ i

ứ ạ ủ ầ ể ấ ệ ớ ả ủ ộ đ  ph c t p c a đ u thu v i hi u qu  c a băng thông. Chúng ta có th  th y tr ướ   c

ự ộ ụ ữ ụ ề ề ề ố ị ằ r ng, s  h i t ớ  gi a truy n hình truy n th ng v i các d ch v  truy n thông khác

ấ ả ư ụ ế ộ ộ ị nh  thông tin di đ ng và các d ch v  băng thông r ng khác. T t c  các xu th  này

ề ớ ợ ộ ả ậ ề ượ đ u đ c tích h p v i nhau trong truy n hình đ  phân gi i cao HDTV và do v y đòi

ờ ủ ế ệ ề ặ ề ấ ẩ ộ ỏ ự h i s  ra đ i c a m t tiêu chu n truy n hình th  h  hai cho DVB­T.V n đ  đ t ra

ụ ứ ệ ươ ả ầ ộ là li u các  ng d ng TV trong t ệ   ng lai có yêu c u kh  năng xem cùng m t tín hi u

ế ị ộ ả ẳ ộ ữ trên nh ng thi t b  thu có đ  phân gi ạ i khác nhau (ch ng h n thu di đ ng và thu c ố

ộ ệ ố ố ủ ử ụ ộ ị ụ ặ ị đ nh) ho c là s  d ng cùng m t h  th ng phân ph i c a cùng m t d ch v  trên các

46

ể ầ ạ ợ ớ ị ườ ử ụ đ nh d ng khác nhau đ  thích h p v i các đ u thu và ng ẩ   i s  d ng. Tiêu chu n

ả ỗ ợ ễ ả ớ ầ ư ệ ả ề   DVB­T m i c n ph i h  tr  cho c  hai vi n c nh này.Vi c ng ng phát sóng truy n

ươ ự ẽ ụ ớ ờ ỳ ứ ụ ể ờ ị hình t ng t ổ    s  cho ra đ i các  ng d ng và các d ch v  m i. Th i k  chuy n đ i

ộ ơ ộ ẽ ạ ớ ệ ớ ệ ầ này s  t o ra m t c  h i gi i thi u các công ngh  m i và yêu c u DVB­T2 trong

ả ư ả ắ ờ ộ ượ ầ ố ử ụ ế ị ữ m t kho ng th i gian ng n ph i đ a ra đ c nh ng quy t ñ nh s  d ngt n s  tuân

ủ ệ ư ề ị ươ ự ộ th  hi p đ nh Geneva 2006 sau khi ng ng phát sóng truy n hình t ng t ề   . M t đi u

ữ ầ ể ẵ ư ệ ỏ ọ quan tr ng n a c n th a mãn là đ  s n sàng cho vi c ng ng hoàn toàn phát sóng

ự ả ạ ữ ẩ ợ ề ả ệ ẵ ươ t ng t , tiêu chu n DVB­T2 ph i t o ra nh ng l i ích rõ r t trên n n t ng s n có

ủ c a DVB­T.

ẩ ố ặ ấ ệ ớ ệ ạ ố 4.1.2. M i quan h  v i tiêu chu n s  m t đ t DVB­T hi n t i.

ố ệ ạ ủ ạ ự ệ ụ Nhân t chính t o nên thành công c a DVB­T hi n t i là s  ti n d ng cho

ườ ử ụ ổ ừ ỗ ế ệ ươ ể ậ ự ng ọ i s  d ng khi h  chuy n đ i t ch  ti p nh n các tín hi u t ng t ế    sang ti p

ệ ậ ầ ườ ử ụ ặ ễ ể ắ ầ nh n tín hi u DVB­T. Ph n đông ng i s  d ng có th  l p đ t d  dàng đ u thu

ấ ậ ầ ả ộ ắ   DVB­T mà không c n ph i nâng c p anten thu hay cáp. Do v y, m t nguyên t c

ổ ừ ể ấ ầ ố ỏ ả m u ch t mà DVB­T2 c n ph i th a mãn là khi chuy n đ i t DVB­T sang DVBT2

ườ ử ụ ể ử ụ ạ ầ ầ ộ ổ là ng i s  d ng không c n m t thay đ i gì mà có th  s  d ng h  t ng có s n t ẵ ừ

ề ươ ự ề ượ ẳ ị truy n hình t ng t và DVB­T. Đi u này đã đ ữ   c kh ng đ nh sau khi có nh ng

ồ ừ ả ớ ở ỏ ề ự ươ ữ ph n h i t ề  các nhà truy n thông l n Châu Âu. Nh ng đòi h i v  s  t ng thích

ể ả ưở ự ế ệ ệ ệ ạ ớ có th  làm  nh h ng đ n vi c th c hi n các tính năng m i, hi n đ i. Tuy nhiên,

ướ ượ ậ ủ ẽ ượ ệ ớ ữ ớ v i nh ng b ế c ti n v t b c c a công ngh , các tính năng m i này s  đ ự   c th c

ệ ướ ủ ế hi n trong các b c ti p theo c a DVB­T.

ụ ầ ươ ủ 4.1.3. M c đích c a các yêu c u th ạ ng m i

ầ ủ ụ ớ ụ ư ế ề ị ặ   M c tiêu ban đ u c a sáng ki n là đ a ra các d ch v  m i cho truy n hình m t

ả ủ ệ ướ ư ấ ộ đ t đ  phân gi i cao HDTV tuân th  hi p c GA06 sau khi ng ng phát sóng t ươ   ng

ệ ố ớ ạ ỉ ở ố ị ự t . Tuy nhiên, do h  th ng DVB­T không gi i h n ch thu c  đ nh mà còn cho c ả

ẽ ể ẩ ậ ả ộ thu xách tay và th m chí cho c  thu di đ ng nên tiêu chu n DVB­T2 s  đ  cho các

ữ ề ườ ậ ẫ ự ề ạ nhà truy n thông hay nh ng ng i v n hành m ng truy n d n t ự   ế ị  quy t đ nh l a

47

ệ ố ở ộ ố ị ề ệ ọ ợ ớ ch n m  r ng h  th ng cho phù h p v i các đi u ki n thu c  ñ nh, xách tay hay thu

ừ ữ ẽ ộ ế ế ệ ố ươ ứ ề ỏ di ñ ng. T  đó s  có nh ng thi t k  h  th ng t ộ   ng  ng. Đi u này đòi h i m t

ệ ề ặ ệ ố ơ ở ệ ố ế ệ ể ộ ứ   ti n b  rõ r t v  m t h  th ng trên c  s  h  th ng DVB­T hi n có đ  đáp  ng

ữ ượ ề ể ậ ấ ỏ ề nh ng đòi h i v  tăng dung l ng truy n. Chúng ta có th  nh n th y rõ ràng v ề

ộ ủ ơ ở ữ ứ ụ ự ế ồ nh ng ti n b  c a các  ng d ng mã ngu n d a trên c  s  MPEG­4 AVC và k ỹ

ả ế ữ ẽ ậ ậ ầ ọ thu t ghép kênh cũng đang d n có nh ng c i ti n, tuy v y không hy v ng s  có

ướ ộ ươ ả ọ ầ ữ nh ng b c nh y v t trong m t t ng lai g n.

ậ ỏ ươ ạ ậ ậ ớ ữ Do v y, nh ng đòi h i th ớ   ng m i t p trung vào các l p v t lý và các l p

ề ả ủ ệ ố ộ ự ụ ẽ ấ ớ truy n t i c a h  th ng v i m c tiêu là DVB­T2 s  cung c p m t s  gia tăng đáng

ượ ề ệ ẩ ẫ ớ ờ ể ề k  v  dung l ng truy n d n so v i tiêu chu n DVB­T hi n th i.

ể ổ ừ ộ ố ấ ề ầ 4.2. Quá trình chuy n đ i t DVB­T sang DVB­T2. M t s  v n đ  c n xem xét

ể khi tri n khai DVB­T2

ẩ ầ ủ 4.2.1. Các yêu c u c a chu n DVB­T2

ừ ả ượ ậ ủ ặ ỹ T  kh  năng gia tăng dung l ng theo đ c tính k  thu t c a DVB­T2, môi

ườ ụ ỗ ợ ề ể ẫ ị tr ạ   ng truy n d n DTT có th  gia tăng thêm các d ch v  h  tr  và tăng tính c nh

ườ ề ẫ ờ ạ ề ớ tranh  so  v i  các   môi  tr ng  truy n  d n  khác.   Nh   đó,   t ố i   nhi u  qu c   gia   môi

ườ ẽ ấ ượ ủ ể ụ ể ớ ớ tr ng DTT  s   cung  c p  dung  l ị ng  đ   đ   tri n  các  d ch  v   m i.  V i các

ụ ế ẽ ẩ ạ ố ị ị qu c gia đã thông báo k  ho ch dùng chu n DVB­T2, d ch v  HDTV s  là d ch v ụ

ượ ơ ộ ể ể ấ ế ể ấ ắ ầ ượ đ c nh m đ n tri n khai đ u tiên. Có th  th y, c  h i đ  cung c p đ ề   c nhi u

ươ ề ườ ớ ố ượ ặ ấ ị các ch ng trình truy n trình HD trên môi tr ng m t đ t (v i s  l ng các d ch

ể ạ ượ ố ỉ ấ ể ụ v  HD là đáng k ) ch  có th  đ t đ c t ớ   t nh t khi dùng DVB­T2. Tuy nhiên, v i

ủ ể ể ộ ố ổ ầ ư ụ ẫ ố ị m t s  qu c gia (nh  : Pháp, Ý) ph   t n v n còn đ  đ  tri n khai các d ch v  HD

ế ợ ớ ỹ ỉ ầ ậ ẩ ch  c n dùng chu n DVB­T k t h p v i k  thu t nén MPEG­4 AVC.

ụ ớ ể ấ ị ườ ặ ấ ễ ế Có th  th y, các d ch v  m i trong môi tr ng m t ñ t d  chi m th  tr ị ườ   ng

ụ ụ ượ ố ượ ể ấ ả ườ nh t vì kh  năng tri n khai nhanh và ph c v  ñ c s  l ng ng i xem. Tùy theo

ệ ỗ ợ ả ề ụ ễ ặ ị mô hình kinh doanh, vi c h  tr  các d ch v  mi n phí ho c tr  ti n trên DTT có th ể

ượ ấ ñ c xem xét cung c p.

a. V i các d ch v  mi n phí

48

ụ ễ ớ ị

ụ ệ ể ễ ươ ự ị Vi c tri n khai các d ch v  mi n phí là ph ng án giúp gia tăng nhanh s  thu

ả ườ ặ ấ ề ườ hút khán gi cho môi tr ng m t đ t. Đi u này càng có ý nghĩa khi ng i xem đã

ế ị ể ụ ớ ậ ặ ị ệ ả ề ẵ s n sàng tr  ti n mua thi t b  đ  truy c p các d ch v  m i, đ c bi ố   t trong các qu c

ệ ỗ ợ ụ ố ễ ơ ượ ề ấ ơ ị gia n i vi c h  tr  các d ch v  s  mi n phí đã đ ể   c cung c p nhi u h n đáng k  so

ụ ị ườ ươ ự ườ ỳ ọ ệ ấ ớ ớ v i các d ch v  trên môi tr ng t ng t . Ng i ta  k  v ng v i vi c cung c p các

ụ ườ ứ ủ ườ ễ ị d ch v  mi n phí cho ng i xem thì s c thu hút c a  môi tr ạ   ẽ ng DTT s  càng c nh

tranh h n.ơ

Ở ệ ử ụ ụ ề ả ẵ ố ị ễ  các qu c gia có s n nhi u d ch v  mi n phí, vi c s  d ng qu ng cáo đ  h ể ỗ

ị ườ ợ ụ ề ể ấ ả tr  thông tin cho th  tr ị ng khi cung c p thêm nhi u d ch v  có th  không kh  thi.

ả ụ ệ ả ơ ổ ị ừ ộ ả Gi ể i pháp kh  thi h n là chuy n đ i các d ch v  hi n có t đ  phân gi ẩ i chu n sang

ả ụ ệ ị ươ ộ đ  phân gi i cao. Khi các d ch v  HD gia tăng, vi c xem các ch ng trình có đ ộ

ả ủ ẩ ườ ố ỏ ẽ ầ ị phân gi i chu n trên màn hình HD c a ng ầ i xem s  d n d n b  ch i b . Tuy

ả ủ ứ ấ ệ ỗ ợ ị ườ ễ ể ế ẫ nhiên, vi c h  tr  mi n phí ph i đ  s c h p d n đ  khuy n ngh  ng i xem đ u t ầ ư

ế ị ớ thi t b  m i.

ụ ả ề ớ ị b. V i các d ch v  tr  ti n

ụ ả ề ể ể ấ ẩ ị Chu n DVB­T2 cũng có th  dùng đ  cung c p các d ch v  tr  ti n trên môi

ườ ể ạ ượ ặ ấ ả ề ả ớ ệ tr ng  m t  đ t (pay­DTT). Đ  đ t đ ề c hi u qu  v i truy n hình tr  ti n, môi

ườ ặ ấ ầ ủ ượ ụ ớ ớ ể ề ấ ị tr ng m t đ t c n có đ  dung l ng đ  cung c p các d ch v  m i v i nhi u kênh

ệ ề ặ ộ ả chuyên bi ề t ho c nhi u kênh truy n hình có đ  phân gi i cao.

ụ ị ượ ứ Các   d ch   v   pay­DTT   đã   đ c   ch ng   minh   thành   công   riêng   trong   các   th ị

ườ ườ ụ ươ ể ế ị tr ỏ ng nh  khi ng ậ i xem có th  truy c p đ n các d ch v  ch ằ   ng trình này b ng

ề ườ ụ ề ệ ẫ ị nhi u môi tr ể ng truy n d n khác nhau. Vi c tri n khai các d ch v  pay­DTT cũng

ầ ườ ự ạ ề ứ góp ph n gia tăng s c thu hút cho môi tr ng truy n DTT và tăng s  c nh tranh xét

ả ề ụ ở ả ớ ự ệ ề trong ‘toàn c nh’ truy n hình tr  ti n. Ví d Hà  Lan, v i s  tín nhi m cao trên

ườ ặ ấ ứ ự ề ẫ môi tr ệ   ng truy n d n m t đ t, pay­DTT đã ch ng minh s  thành công trong vi c

ủ ự ườ ặ ấ ề ớ gia tăng s  thu hút c a môi tr ng truy n m t đ t thông qua phí thuê bao v i giá

ạ c nh tranh.

ụ ể ề ẩ ớ ị V i các d ch v  tri n khai phát sóng theo chu n DVB­T2, các nhà đi u hành

49

ể ể ượ ẫ ủ ọ ể ỗ ợ ề ị pay­DTT có th  gia tăng đáng k  dung l ng truy n d n c a h  đ  h  tr  các d ch

ụ ệ ể ệ ạ ị ả   ụ ớ v  m i, và linh ho t trong vi c tri n khai thêm các d ch v . Nói chung, vi c gi m

ườ ơ ộ ẽ ạ ề ị chi   phí   đ ng   truy n   s   t o   ra   thêm   các   c   h i     kinh   doanh   cho   các   d ch   v ụ

ộ ố ố ả ỗ ợ ả ấ ị payDTT. Trong m t s  qu c gia, gi ụ ớ   i pháp kh  thi nh t là h  tr  các d ch v  m i

ế ợ ẩ dùng chu n DVB­T2 có k t h p pay­DTT.

ể ổ ừ ả 4.2.3   Kh  năng chuy n đ i t DVB­T sang DVB­T2

ẩ ượ ể ấ ừ ệ ầ Chu n DVB­T2 đ c phát tri n xu t phát t ể   ả  công ngh  qu ng bá c n tri n

ụ ớ ị ớ ạ ề ặ ư ầ ố ị khai các d ch v  m i trên DTT nh ng b  gi ớ   i h n v  m t băng thông t n s . V i

ấ ể ỗ ợ ơ ộ ụ ề ố ố ộ ị ớ   nhi u qu c gia, DVB­T2 là c  h i duy nh t đ  h  tr  các d ch v  có t c đ  bit l n

ư ườ ặ ớ ố ỹ nh  HDTV trên môi tr ậ   ộ ố ng DTT. Tuy nhiên v i m t s  qu c gia, đ c tính k  thu t

ỉ ượ ế ề ư ẩ ẩ DVB­T2 ch  đ c xem nh  chu n thay th  ti m năng cho chu n DVB­T đang dùng.

ề ươ ụ ệ ị ượ ấ ở Đi u này có nghĩa trong t ng lai các d ch v  hi n đang đ c cung c p b i DVB­T

ể ượ ụ ế ở ị có th  đ ệ   ư c  thay  th     b i  cùng d ch v   nh ng dùng DVB­T2.  Tuy nhiên,  vi c

ầ ươ ể ổ ỏ ự ể ừ chuy n đ i cũng đòi h i các yêu c u t ng t quá trình chuy n t ề  truy n hình

ự ươ t ng t ố  sang s .

ộ ố ể ở ớ ườ ề ố V i m t s  qu c gia phát tri n Châu Âu, môi tr ặ ấ   ng truy n hình m t đ t

ườ ụ ủ ặ ỉ th ng dùng cho các máy thu hình ph  (dùng trong phòng ng  ho c nhà ngh  mát),

ụ ế ườ ủ ể ổ ọ ể nên cũng khó đ  thuy t ph c ng i xem chuy n đ i máy thu hình c a h  dùng

ề ẩ ớ ườ ỉ ớ ể ổ ị ặ chu n m i. M t khác, nhi u ng i xem cũng ch  m i chuy n đ i sang các d ch v ụ

ụ ụ ớ ị ố ầ s  g n đây và hài lòng v i các d ch v  trên DTT dùng cho máy thu hình ph . Do đó,

ể ẩ ầ ổ ờ ồ ờ quá trình chuy n đ i cũng c n có th i gian dài phát sóng đ ng th i hai chu n DTT

ố ớ ề ẽ ả ầ và đi u này cũng s  góp ph n tăng chi phí đ i v i nhà qu ng bá.

ụ ớ ượ ướ ẩ ị ế ổ Khi phát sóng theo chu n DVB­T2, các d ch v  m i đ c h ng đ n b  sung

ườ ề ạ ầ ẩ cho môi tr ệ ng truy n theo chu n  DVB­T hi n dùng. Trong giai đo n đ u, ng ườ   i

ỳ ọ ẽ ể ấ ta k  v ng các thuê bao s  mua máy thu DVB­T2 đ  nâng c p máy thu hình chính

ụ ề ệ ể ấ ớ ọ ị ị ẩ   ụ ủ c a  h .  V i nhi u nhà cung c p d ch v , vi c tri n khai các d ch v  dùng chu n

ẽ ả ủ ả ạ ườ ụ ế DVB­T2 s  đ m b o tính c nh tranh c a môi tr ắ ng DTT và nh m đ n m c tiêu

ử ụ ụ ẽ ể ầ ị các thuê bao s  chuy n d n sang s  d ng các d ch v  trên DVB­T2 cho máy thu

ủ ọ ế ờ hình chính c a h  trong th i gian ti p theo.

ế ượ ể 4.2.4 Các chi n l c tri n khai DVB­T2

ổ ố ệ ể ạ ố ở ề Hi n tr ng chuy n đ i s  có nhi u khác nhau trong các qu c gia Châu Âu.

50

ộ ố ộ ố ể ố ổ ố M t s  qu c gia đã hoàn thành quá trình chuy n đ i trong khi m t s  qu c gia khác

ư ụ ể ể ễ ệ ả ả ị ẫ v n ch a tri n khai các d ch v  DTT. Có hai vi n c nh kh  thi cho vi c tri n khai

ơ ở ẽ ể ữ ự ố ệ DVB­T2. Tuy  nhiên, vi c tri n khai s   khó  h n ệ    nh ng qu c gia đã th c hi n

ể ổ ườ ề ẫ chuy n đ i xong môi tr ng truy n d n DTT .

a. V i các th  tr

ị ườ ớ ể ổ ố ng đã chuy n đ i s  hoàn toàn

ị ườ ứ ươ ự Các th  tr ấ ng đã hoàn toán ch m d t phát sóng t ng t ự    có ý nghĩa tích c c

ầ ố ẵ ệ ệ ể ể ị ụ ớ   trong vi c tri n khai DVB­T2. Các t n s  s n có chovi c tri n khai các d ch v  m i

ườ ủ ưở ụ ớ ụ ể ậ ị ị và ng i xem ñ  tin t ể   ng vào các d ch v  DTT ñ  ñón nh n các d ch v  m i tri n

ườ khai trên môi tr ng DTT.

ờ ả ữ ầ ố ộ ồ ờ Trong nh ng qu c gia này, c n m t th i gian dài phát sóng đ ng th i c  DVB­

ẽ ượ ụ ị ườ ầ T và DVB­T2. Các d ch v  dùng DVB­T2 s  đ c ng ể i xem chuy n sang d n đ ể

ườ ệ ế thay th  môi tr ng DVB­T hi n có.

b. V i các th  tr

ị ườ ớ ư ể ề ị ố ặ ấ   ụ ng ch a   tri n khai d ch v  truy n hình s  m t đ t

(DTT)

ị ườ ấ ỳ ị ể ọ ư ể ể Các th  tr ự   ụ ng ch a tri n khai b t k  d ch v  DTT có th  ch n tri n khai tr c

ẽ ạ ỏ ờ ệ ử ụ ế ề ỏ ti p DTT dùng DVB­T2 b  qua vi c s  d ng DVB­T. Đi u này s  lo i b  th i gian

ể ừ ể ầ ị ộ ế ủ chuy n d ch c n có c a quá trình chuy n t ạ    DVB­T sang DVB­T2. M t k  ho ch

ữ ờ ồ ươ ự ầ ượ phát đ ng th i gi a DVB­T2 và t ng t cũng c n đ c xem xét trong quá trình

ổ ể chuy n đ i.

ứ ạ ạ ả ề ấ ở ả ố ị Tuy nhiên, v n đ  ph c t p l i x y ra Châu Âu. Các nhà qu n tr  qu c gia

ị ứ ệ ừ ủ ổ ố ể ể hi n cũng đang ch u s c ép t y ban Châu Âu đ  hoàn thành chuy n đ i s  vào

ể ọ ọ ặ ầ ấ năm 2012 và cũng r t khó đ  h  ch n dùng DVB­T2. M c d u, máy thu DVB­T2 s ẽ

ư ữ ể ẫ ổ ậ   có vào gi a năm 2010, nh ng chi phí mua v n còn cao nên cũng khó đ  ph  c p

ượ ể ể ả ầ ộ ờ ố ớ nhanh đ ẩ   c. C n m t th i gian đ  giá máy thu gi m xu ng m i có th  thúc đ y

ầ ủ ườ ố ủ ủ ờ ạ ư ề nhanh nhu c u c a ng ể   i xem, nh ng khi đó th i h n cu i c a  y ban v  chuy n

ể ổ ố đ i s  có th  đã trôi qua.

ể ừ ị ụ ươ ệ ị ự ỏ ố Vi c d ch chuy n t d ch v  t ng t sang s  dùng DVB­T2 b  qua DVB­T

ổ ố ể ợ ể ơ ớ ố ờ có th  h p lý h n v i các qu c gia ngoài Châu Âu có th i gian chuy n đ i s  dài

h n.ơ

c. V i các th  tr

51

ị ườ ớ ể ổ ố ế ng đang ti n hành chuy n đ i s

Ở ế ệ ầ ố ể    Châu Âu, h u h t các qu c gia hi n đang trong quá trình hoàn thành chuy n

ụ ị ượ ể ị ổ ố đ i s . Các d ch v  DTT đã đ ẩ c tri n khai dùng chu n DVB­T và các d ch v ụ

ự ư ế ả ị ụ ươ ươ t ng t cũng ch a k t thúc hoàn toàn. Nói chung, c  d ch v  DVB­T và t ng t ự

ể ể ạ ộ ồ ờ ở ố ẽ ấ đang ho t đ ng đ ng th i. S  r t khó đ  tri n khai DVB­T2 các qu c gia này khi

ầ ố ẵ ượ ụ ươ ụ ặ ặ ị ị các t n s  có s n thì đ c dùng cho ho c các d ch v  DTT ho c d ch v  t ng t ự   .

ữ ệ ệ ậ ẩ ả ơ ị ế ị H n n a, công ngh  qu ng bá đang t p trung vào vi c chu n b  thi t b   cho ng ườ   i

ươ ự ế ề ườ ố ườ ừ xem khi d ng phát t ng t ẫ . Đi u d n đ n ng i ta mu n tránh cho ng i xem

ả ố ố ề ẩ ấ ớ ph i b i r i khi cung c p thêm các thông tin v  chu n m i.

ệ ạ ử ụ ể ệ ị 4.2.5. Hi n tr ng (th  nghi m, thông báo tri n khai d ch v )

ụ ệ ể ầ ị Hi n nay, Anh và Ph n Lan đã thông báo tri n khai các d ch v  HDTV trên

ườ ộ ố ử ặ ấ ề ệ ẩ đ ng truy n m t đ t dùng chu n DVB­T2. Ngoài ra, m t s  th  nghi m phát sóng

ử ế ể ể ệ ặ ạ DVB­T2 đang có k  ho ch tri n khai ho c đã tri n khai th  nghi m xong ở ộ ố   m t s

ướ ư ứ ụ ể n c khác nh  : Đ c, Ý, Tây Ban Nha, Th y Đi n...

Ở ế ị ề ề ộ Anh, nhóm đi u hành truy n thông OFCOM đã quy t đ nh dùng m t trong 6

ở ụ ệ ầ ấ ị ghép kênh DTT (Multiplex B) băng t n UHF cho vi c cung c p các d ch v  HD

ế ợ ớ ỹ ấ ẩ ọ ị ậ dùng chu n DVB­T2 k t h p v i k  thu t nén MPEG­4 AVC. H  cung c p 4 d ch

ươ ủ ả ụ v  ch ng trình HD c a các nhà qu ng bá (BBC, ITV, Channel 4/S4C, và Five).

ệ ướ ẽ ạ ề ề ệ ầ ể Vi c tri n khai b c đ u trên Multiplex B s  t o ti n đ  cho vi c gia tăng dung

ứ ệ ấ ượ l ng trong các ghép kênh DTT khác sau khi vi c ch m d t hoàn toàn phát sóng

ự ẽ ượ ụ ể ươ t ng t . Các dich v  SD trong Multiplex B s  đ c chuy n sang các ghép kênh

ươ ị ấ ề ẽ khác nên s  không có ch ệ   ng trình SD nào b  m t đi. Đi u này cũng có nghĩa vi c

ẽ ươ ụ ể ị ớ ộ ứ ứ ấ tri n khai các d ch v  HD dùng DVB­T2 s  t ng  ng v i l trình ch m d t phát

ự ự ế ụ ề ơ ị ươ ự ế ươ t ng t . Th c t , đã có vùng n i các d ch v  truy n hình t ng t k t thúc thì các

ượ ể ở ụ ị ườ ụ ị d ch v  HD đ c tri n khai. Máy phát Witer Hill (phát các d ch v  cho ng i xem

ở ụ ầ ẽ ể ị Manchester và Liverpooll) s   tri n khai các d ch v  đ u tiên vào 2/12/2009. Trong

ươ ờ ạ ế ố ệ ế các vùng mà vi c k t thúc phát sóng t ng t ự ượ  đ c kéo dài đ n th i h n cu i (năm

ẽ ượ ụ ị ủ ớ ạ ồ 2012), các d ch v  HD s  đ c ph  sóng gi ộ ố ộ i h n trong m t s  c ng đ ng dân c ư

ầ ạ ườ ỳ ọ ế ẽ ế ố ấ dùng các t n s  c p phát t m. Ng i ta cũng k  v ng đ n 6/2010 s  có đ n 50%

ụ ể ế ậ ố ị dân s  có th  truy c p đ n các d ch v  HD.

Ở ầ ề ệ ạ ạ ộ ượ Ph n Lan, nhà đi u hành m ng đi n tho i di đ ng DNA Oy đã đ ấ   c c p

52

ầ ố ạ ộ ể phép đ  ho t đ ng 2 ghép kênh DVB­T2 dùng các t n s  trong băng VHF. Trong khi

ư ụ ể ạ ẫ ọ ượ ấ c u hình m ng v n còn ch a c  th , hai tùy ch n đang đ c xem xét. DNA Oy có

ế ế ạ ỏ ặ ạ ệ ố ỗ ể th  thi t k  m ng DVB­T2 dùng chu i các máy phát nh  đ t t i h  th ng các tr ụ

ặ ế ế ạ ớ ệ ố ề ề ẫ ả ố ủ ọ c a h  ho c thi t k  m ng qu ng bá truy n th ng v i h  th ng truy n d n dùng

ộ ụ ự ế ấ ớ ể ặ các c t tr  cao, công su t l n đ  phát cho các anten đ t trên mái nhà. D  ki n, hai

ẽ ấ ạ ị ị ghép kênh  DVB­T2  s  dùng d nh d ng nén MPEG­4 AVC và cung c p 8­10 d ch v ụ

ươ ườ ụ ỳ ọ ệ ể ch ng trình HD cho ng ị i xem. Vi c tri n khai các d ch v  k  v ng vào năm 2010

ẽ ủ ố ố và s  ph  sóng 60% dân s  vào cu i năm 2011.

ị ề ế ệ 4.2.6 Các ki n ngh  v  công ngh  cho toàn Châu Âu.

ộ ố ớ ặ ậ ọ ộ ỹ Đ c tính k  thu t DVB­T2 cho phép m t s  l n các tùy ch n và các thu c tính

ạ ủ ặ ậ ả ỹ ố ư ế ợ k t h p. Kh  năng linh ho t c a các đ c tính k  thu t giúp t i  u các thông s ố

ạ ủ ử ệ ặ ậ ỹ trong quá trình th  nghi m. Tuy nhiên, tính linh ho t c a đ c tính k  thu t trong

ị ườ ế ẩ ạ ả ỹ ẫ chu n DVB­T2 cũng d n đ n phân hóa th  tr ậ   ng và t o ra các phiên b n k  thu t

ừ ố theo t ng qu c gia.

ể ả ấ ế ị ạ ị ườ ệ ả Đ  quá trình s n xu t thi t b  đ t hi u qu  cao cho tr  tr ng Châu Âu, các

ế ả ấ ướ ụ ở ộ nhà s n xu t đã cam k t kh i đ ng Digital Europe (EICTA tr ớ c đây) v i m c tiêu

ể ị ủ ụ ả ẩ ế ợ k t h p chu n DVB­T2 vào phiên b n HD c a E­Book. M c đích là đ  đ nh nghĩa

ị ườ ủ ứ ầ ả các yêu   c u   ph i   đáp  ng c a máy thu DVB­T2 dùng cho th  tr ng Châu Âu.

ữ ế ượ ỳ ọ ủ ộ ặ ậ ậ ở ỹ Nh ng cam k t này đ c k  v ng tr  thành t p con c a b  đ c tính k  thu t DVB­

ể ư ả ố ị ở ứ ổ ế ố T2 mà các qu n tr  qu c gia có th  đ a ra m c qu c gia (ph  bi n ch  y u t ủ ế ạ   i

ủ ượ ự ế ẽ ấ ả Châu Âu). E­Book c a Digital Europe cho DVB­T2 đ c d  ki n s  xu t b n vào

ữ gi a năm 2010.

ự ế ừ ế ệ ở ự ệ Digital Europe có tham chi u th c t t công vi c   đang th c hi n Anh

ể ẩ ị ị ấ   ụ (đang chu n b  tri n khai phát các d ch v  dùng DVB­T2). Vào 3/2009, DTG xu t

ả ậ ể ặ ậ ậ ỹ ị ả b n phiên b n c p nh t “D­Book” đ  qui đ nh các đ c tính k  thu t mà các máy thu

ấ ẽ ươ ấ ầ ả ể ớ ượ DTT s n xu t g n đây nh t s  t ặ ng thích v i các đ c đi m DVB­T2 đ c các nhà

ọ ử ụ ệ ố ệ ả ả ị qu ng bá ch n s  d ng. Các thành viên DTG đã đ nh nghĩa các h  s  hi u qu  cho

ố ừ ự ế ả ỏ ử ệ máy thu DVB­T2 d a trên các k t qu  mô ph ng và công b  t các th  nghi m ban

ượ ệ ở ự ẽ ầ ả ầ đ u đ c th c hi n Anh trong năm 2009. Các máy thu DVB­T2 s  c n tr i qua

ế ươ ể ơ ể ượ ấ ệ ki m tra và c  ch  t ng thích đ  đ c c p phép ñăng ký nhãn hi u Freeview HD.

53

ữ ệ ả ẩ ố ơ ớ ầ   H n n a, các đ i tác tham gia vào công ngh  qu ng bá theo chu n m i cũng c n

ậ ố ệ ậ ặ ớ ỹ ể ể ỏ cùng làm vi c v i nhau đ  th a thu n đ c tính k  thu t t i thi u cho máy thu phù

ớ ế ụ ề ể ể ẫ ạ ị ợ h p v i k  ho ch phát tri n d ch v  và tri n khai truy n d n.

ề ặ ậ ầ ỹ ự ắ Các yêu c u v  đ c tính k  thu t cũng thi ế ậ ươ t l p t ng t ự ở khu v c B c Âu.

ấ ả ầ ố ể ể ể Vào 6/2009, NorDig đã xu t b n các yêu c u t i thi u cho máy thu đ  có th  truy

ượ ự ủ ệ ặ ỹ ị ậ c p đ ậ ủ   c các tín hi u theo qui đ nh c a NorDig d a trên đ c tính k  thu t c a

ậ ẩ ặ ộ ỹ ị ế   chu n DVB­T2. Đ c tính k  thu t DVB­T2 đ nh nghĩa thêm m t profile riêng k t

ư ặ ể   ợ h p time­slicing   nh ng   không   dùng TFS (time­frequency­slicing). Các đ c đi m

ự ả ươ ớ này cho phép kh  năng th c thi trong t ng lai (dùng cho máy thu v i 2 tuner/front­

ụ ụ ể end) có th  xem thêm trong ph  l c E (ETSI EN302755). Profile máy thu NorDig

ự ự ề ớ DVBT2 cho phép th c thi TFS sau năm 2012 đã gây ra s   tranh cãi v i nhi u nhà

ự ệ ế ặ ậ ấ ỹ ả s n xu t đã cam k t  th c hi n theo đ c tính k  thu t dùng chung cho toàn Châu

ộ ố ị ườ ự ệ ể ả ấ Âu. Theo m t s  nhà s n xu t, vi c th c thi TFS có th  gây phân hóa th  tr ng,

ứ ạ ự ệ ể ơ ỹ ậ   ạ t o ra s  ph c t p h n trong máy thu, trì hoãn vi c phát tri n DVB­T2 vì k  thu t

ư ượ ủ ể ầ ượ ộ ị TFS ch a đ c ki m tra đ y đ  và không đ c đ nh nghĩa trong m t profile riêng

ậ ỹ ủ ặ c a đ c tính k  thu t DVB­T2.

ườ ỳ ọ ệ ử ả ấ ụ ẽ ấ Ng i ta k  v ng các nhà s n xu t đi n t dân d ng s  cung c p máy thu

ứ ể ề ầ ớ ở DVB­T2 s m vào năm 2010 đ  đáp  ng nhu c u v  máy thu DVB­T2 Anh. Gi ả   i

ượ ẫ ở ấ ượ ộ bóng đá WorldCup FIFA 2010 đ ề c truy n d n ch t l ự   ng HD cũng là đ ng l c

ớ ớ ả ỗ ợ ề ấ ả ẩ thu hút l n v i khán gi . V  phía nhà s n xu t, các iDTV h  tr  chu n DVB­T2 s ẽ

ụ ướ ị ườ ế ứ ẽ ố là m c tiên h ng đ n. Sau đó, th  tr ng set­top box DVB­T2 s  có s c cu n hút

ụ ệ ớ ị ườ ấ ơ h n v i vi c cung c p d ch v  HD cho ng i xem.

ố ặ ấ ở ệ ể ề 4.3.  Quá trình tri n khai truy n hình s  m t đ t Vi t Nam

ệ ề Ngày 19 tháng 12 năm 2000 công ty VTC đã phát sóng tín hi u truy n hình s ố

ở ệ ạ ộ ớ ạ ộ ầ đ u tiên Vi t Nam t i 65 L c Trung – Hà N i v i m t máy phát đ ượ ả ế ừ  c c i ti n t

ề ộ ớ ấ   máy phát hình analog trên đ  cao anten 60 mét, và phát 4 kênh truy n hình v i ch t

ự ệ ấ ả ả ẩ ộ ố ọ ượ l ệ   ng đ m b o tiêu chu n. S  ki n này đánh d u m t m c quan tr ng trong vi c

ể ướ ơ ở ự ế ả ơ tri n khai các b ễ c ti p theo, là c  s  th c ti n cho c  quan qu n lý nhà n ướ   c

ạ ị ướ ề ệ ị ho ch đ nh đ nh h ng cho ngành truy n hình Vi t Nam.

ấ ạ ử ệ ầ ạ Đ u năm 2001, VTC nâng công su t tr m phát sóng th  nghi m t ộ i Hà N i lên

ố ượ ứ ề ớ chính th c, tăng s  l ng kênh truy n hình lên 16 kênh v i hai máy phát sóng, và

54

ặ ạ ằ ử ệ ậ ỹ ạ ủ ễ ạ th  nghi m tr m phát l p l i b ng k  thu t repeater / gap filler t ả   i Ph  Li n – H i

ư ậ ệ ứ ả ồ ướ Phòng. Nh  v y, năm 2001, Vi t Nam chính th c có tên trên b n đ  các n ể   c tri n

ậ ơ ỉ ướ ể ệ ầ ướ khai DVB­T, ch  ch m h n n c phát tri n đ u tiên công ngh  này (n c Anh) có

ba năm.

ố ề ử ệ ề Năm 2003, VTC th  nghi m thành công phát sóng hai kênh s  li n k  trên

ở ộ ộ ả ữ ế ệ m t máy phát sóng, m  ra m t gi i pháp vô cùng h u ích: Ti t ki m máy phát sóng,

ế ầ ố ệ ề ừ ướ ế ề ệ ư ể ờ ti t ki m t n s , đi u mà t c ñ n th i đi m đó ch a có ti n l tr .

ả ố ặ ấ ủ ề ể ậ ỹ Gi ổ   i pháp k  thu t phát sóng truy n hình s  m t đ t c a VTC (chuy n đ i

ẩ ạ máy phát hình analog thành máy phát hình digital theo tiêu chu n DVB­T) đã t o căn

ề ổ ố ệ ế ị ứ ể c  đ  ngày 26­3­2001 T ng Giám ñ c đài Truy n hình Vi t Nam ký quy t đ nh

ố ặ ấ ề ề ẩ ọ ệ ch n DVB­T là tiêu chu n truy n hình s  m t đ t cho truy n hình Vi t Nam. Năm

ệ ố ươ ể ề   ố ợ 2003 đài TH Bình D ng và VTC ph i h p tri n khai h  th ng phát sóng truy n

ố ạ ờ ỳ ớ ươ ế ở ộ ố hình s  t i đài TH Bình D ng, m  ra m t th i k  m i: s  hóa phát sóng đ n đài

ấ ỉ ủ ướ ề ủ truy n hình c p t nh. Ngày 5­4­2005 Phó Th  t ạ ng Chính ph  Ph m Gia Khiêm ký

ố ặ ấ ệ ộ ở ộ ề ạ ả văn b n cho phép VTC m  r ng m ng truy n hình s  m t đ t ra di n r ng, và giao

ứ ụ ệ ị ươ ệ ử cho VTC nghiên c u th  nghi m d ch v  đa ph ố ặ   ề ng ti n trên truy n hình s  m t

ố ặ ấ ở ộ ể ề ạ ề   ấ đ t. Ngay sau đó, VTC tri n khai m  r ng m ng truy n hình s  m t đ t ra nhi u

ố ặ ấ ủ ế ạ ỉ ỉ t nh thành. Đ n nay m ng s  m t đ t đã ph  sóng trên 40 t nh thành trong c  n ả ướ   c,

ượ ở ộ ệ ệ ể đang đ c m  r ng ra các huy n, xã, vùng sâu vùng xa. Hi n nay VTC đã tri n khai

ố ộ ả ướ ề ạ ắ ở ộ ề ạ m ng truy n hình s  r ng kh p c  n c và ssang trên giai sso n m  r ng v  các

ự ệ ớ ả ả ằ huy n, khu v c vùng núi vùng sâu xa, biên gi ư   i h i đ o nh m nhanh chóng đ a

ố ặ ấ ế ề ọ ườ ả ướ truy n hình s  m t đ t đ n m i ng i dân c  n c.

ươ ể ớ ộ   Cùng v i VTC và đài TH Bình D ng, đài TH TP.HCM cũng đã tri n khai m t

ố ể ự ể ờ ề   máy phát s  đ  phát sóng trong khu v c TP.HCM. Cùng th i đi m này, đài truy n

ờ ặ ạ ậ ố ỹ ộ ố ượ hình K  thu t s  VTC ra đ i đ t t i Hà N i mang quy mô qu c gia, đ ộ   ệ c Hi p h i

ế ạ ươ ề Phát thanh – Truy n hình châu Á – Thái Bình D ng (ABU) k t n p làm thành viên

ề ỹ ề   ậ ố vào năm 2006. Đài truy n hình K  thu t s  VTC đang phát sóng 100 kênh truy n

ấ ố ữ ề ấ ộ ở ơ ớ ị hình, tr  thành m t trong nh ng đ n v  cung c p s  kênh truy n hình l n nh t Vi ệ   t

ố ặ ấ ề ễ ả Nam, trong đó có 28 kênh truy n hình s  m t đ t qu ng bá mi n phí, 72 kênh còn

ả ề ử ệ ệ ề ề ạ l i là truy n hình tr  ti n công ngh  cao HD và đang phát th  nghi m truy n hình

ế ớ ệ ề ệ ạ ấ ừ ợ ệ 3D, công ngh  truy n hình hi n đ i nh t th  gi i. T  l ể i ích vi c tri n khai thành

55

ệ ộ ủ ư ủ ề ạ ộ công m ng phát sóng truy n hình di n r ng c a VTC, cũng nh  tác đ ng c a nó t ớ   i

ườ ủ ướ ề ế ị ủ ng i xem truy n hình, mà ngày 16­2­2009, Th  t ng Chính ph  đã ký quy t đ nh

ề ề ế ệ ẫ ạ phê duy t quy ho ch truy n d n phát sóng phát thanh – truy n hình đ n năm 2020,

ừ ướ ể ộ ề ẫ ạ ố trong đó nêu rõ: “T ng b c tri n khai l trình s  hóa m ng truy n d n ­ phát sóng

ố ặ ấ ự ế ề ề ệ ề ớ ợ ế ị ề truy n hình s  m t đ t phù h p v i đi u ki n th c t v  thi t b  thu truy n hình s ố

ườ ề ơ ả ẽ ụ ể ừ ừ ề ị ủ c a ng i dân trên t ng đ a bàn c  th . V  c  b n s  ng ng phát sóng truy n hình

ặ ấ ệ ươ ự ể ể ề m t đ t công ngh  t ng t ặ ấ    (analog) ñ  chuy n sang phát sóng truy n hình m t ñ t

ố ộ ệ ố ả công ngh  s  (digital) khi 95% s  h  gia đình có máy thu hình có kh  năng thu đ ượ   c

ươ ữ ề ằ ươ ứ ề các kênh ch ả ng trình truy n hình qu ng bá b ng nh ng ph ẫ   ng th c truy n d n

ủ ướ ố ế và phát sóng s  khác nhau”. Ngày 19­7­2010 Th  t ế   ủ ng Chính ph  ký ti p quy t

ệ ượ ư ệ ề ố ặ ấ ị đ nh phê duy t truy n hình s  m t đ t là 1 trong 46 công ngh  đ c  u tiên đ u t ầ ư

ố ặ ấ ể ế ề ả ẩ và phát tri n. Các s n ph m liên quan đ n truy n hình s  m t đ t là 1 trong 76 danh

ụ ụ ệ ẩ ộ ượ ế ể ả m c thu c danh m c các s n ph m công ngh  cao đ c khuy n khích phát tri n.

ố ặ ấ ụ ề ệ ấ ị Ở ướ  n c ta hi n có các nhà cung c p d ch v  truy n hình s  m t đ t DVB­T

ươ ề ề ủ c a   đài   truy n   hình   TP.   HCM   (HTV),   đài   truy n   hình   Bình   D ng   (BTV),   đài

ậ ố ề ầ ầ ổ ỹ ệ   truy n hình K  thu t s  VTC , công ty c  ph n nghe nhìn toàn c u (AVG) hi n

ố ặ ấ ệ ố ủ ể ề ố ệ   đang tri n khai h  th ng truy n hình s  m t ñ t DVB­T ph  sóng toàn qu c hi n

ấ ệ ơ ầ ử ụ ứ ẽ ạ ố ạ đ i nh t Vi t Nam s  d ng m ng đ n t n (SFN) s  chính th c phát sóng cu i năm

ử ệ ộ 2011 sau m t năm phát th  nghi m.

ữ ể ế ị 4.4.   Nh ng ki n ngh  khi tri n khai DVB­T2 ở ệ  Vi t Nam

ơ ầ ử ụ ắ ạ ­  Nên s  d ng m ng đ n t n (SFN) theo 3 vùng: B c, Trung, Nam dùng công ngh ệ

ế ợ ể ề ẫ ớ ỹ ạ   ậ truy n d n  DVB­T2 k t h p v i  k  thu t nén MPEG­4 AVC khi tri n khai m ng

ơ ở ạ ầ ớ ử ụ ấ ỉ ủ ề ề ấ   truy n hình m i, s  d ng chung c  s  h  t ng c a các đài truy n hình c p t nh, c p

ể ả ầ ư ệ ớ ể ể ề huy n đ  gi m chi phí đ u t ị . Tri n khai thêm nhi u d ch m i đ  thu hút khách

ư hàng nh : HDTV, 3DTV….

ề ả ẩ ầ ấ ẩ ố ố ố ­  Công b  tiêu chu n th ng nh t cho các s n ph m ti vi s  và đ u thu truy n hình

ề ả ậ ẩ ả ấ ố ẩ   ớ ỗ ợ ố ặ ấ s  m t đ t nh p kh u và s n xu t m i h  tr  thu c  truy n hình s  theo tiêu chu n

DVB­T và DVB­T2.

ề ạ ả ờ ồ ờ ả  ­  Đ ng  th i  ph i  phát  song  song  c   3  m ng  truy n  hình  trong  th i  gian

ể ề ổ ươ ự ề ề ố ố chuy n đ i: truy n hình t ng t , truy n hình s  DVB­T, truy n hình s  DVB­T2.

ướ ố ặ ấ ề ả ẩ ầ ợ ­ Nhà n ể   c tr  giá s n ph m đ u thu truy n hình s  m t đ t (Set­top­box), chuy n

56

ố ặ ấ ề ầ ả d n các kênh truy n hình qu ng bá xang phát s  m t đ t.

ậ ươ ế 4.5.   K t lu n ch ng IV

ổ ừ ệ ể ự ế ừ ộ Vi c chuy n đ i  t DVB­T  xang  DVB­T2 trên  th c  t ố    tùy thu c  vào t ng qu c

ụ ể ữ ệ ề ả gia trong nh ng đi u ki n hoàn c nh c  th :

ị ườ ớ ổ ố ể ữ +  V i nh ng th  tr ng đã chuy n đ i s  hoàn toàn phát  DVB­T2  cùng DVB­T

ụ ề ể ộ ờ ớ ị ụ ớ ứ m t th i gian, và tri n khai các d ch v  m i,  ng d ng m i trên n n DVB­T2. Quá

ổ ế ổ ừ ư ể ể ầ ố ầ trình  chuy n đ i ti n hành d n d n gi ng nh  quá trình chuy n đ i t ề  truy n hình

ự ươ t ng t sang DVB­T.

ị ườ ớ ề ẫ ươ ự ư ề ữ + V i nh ng th  tr ng v n đang phát truy n hình t ng t ch a phát truy n hình

ể ề ả ẳ ươ ố ặ ấ s  m t đ t thì tri n khai th ng DVB­T2, phát song song c  truy n hình t ng t ự    và

ờ ộ DVB­T2 m t th i gian.

ị ườ ớ ổ ừ ể ề ươ ữ + V i nh ng th  tr ng đang trong quá trình chuy n đ i t truy n hình t ng t ự

ế ầ ố ấ ể ơ sang DVB­T quá trình tri n khai DVB­T2 khó khăn  h n do thi u t n s  c p phát

ề ươ ự ử ụ ạ ạ cho DVB­T2 do m ng truy n hình t ng t ẫ  và m ng DVB­T v n đang s  d ng, nên

ơ ầ ế ợ ớ ỹ ệ ể ậ ạ tri n khai m ng đ n t n (SFN) dùng công ngh  DVB­T2 k t h p v i k  thu t nén

ể ế ả ử ụ ầ ố ổ ầ ệ ệ MPEG 4AVC đ  ti t ki m t n s , nâng cao hi u qu  s  d ng ph  t n. Tuy nhiên,

ủ ể ể ộ ố ổ ầ ỉ ầ ụ ẫ ố ị ớ v i m t s  qu c gia ph  t n v n còn đ  đ  tri n khai các d ch v  HD ch  c n dùng

57

ế ợ ậ ẩ ớ ỹ chu n DVB­T k t h p v i k  thu t nén MPEG­4 AVC.

TÀI LI U THAM KH O

ệ ư ề ậ ỹ 1.   Bài gi ng K  Thu t Phát Thanh Truy n Hình, HV Công Ngh  B u Chính

ả Viên Thông, 2013

ệ ư ề ễ ệ ố ọ 2. Truy n Thông S , H c Vi n Công Ngh  B u Chính Vi n Thông, Nhà xu t ấ

ư ệ ả b n B u Đi n, 2013

ươ ề ỹ ươ 3. Truy n hình K  thu t s , Đ  Hoàng Long – D ng Thanh Ph ỗ ấ   ng. Nhà xu t

ậ ọ ậ ố ỹ ả b n Khoa H c và K  Thu t năm 2004

ế ị ủ ướ 4. Quy t đ nh 2451/QĐ­TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 c a Th  t

ủ ề ủ ề ệ ề ố

58

ng Chính ặ ấ ế   ẫ ph  phê duy t “Đ  án s  hóa truy n d n, phát sóng truy n hình m t đ t đ n năm 2020”