TRƯỜNG ĐẠI HC GIAO THÔNG VN TI TP H CHÍ MINH
THUYT MINH
ĐỒ ÁN TT NGHIP K
ĐỀ TÀI:
ANALA TOWER
Ngành : K THUT XÂY DNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Chuyên ngành : XÂY DNG DÂN DNG VÀ CÔNG NGHIP
Giáo viên hướng dn: ThS. MAI NGUYN QU THANH
Sinh viên thc hin : LÊ BO KHANH
Mã s sinh viên : 13H1160007
Lp :
TP. Vũng tầu, Tháng 06 Năm 2018
ANALA TOWER
SVTH: LÊ BO KHANH MSSV: 13H1160007 Trang 1
LỜI CẢM ƠN
Em xin gi li cm ơn chân thành đến toàn th thy cô trường Đại Hc Giao Thông
Vn Ti Thành Ph H Chí Minh, và đc bit là quý thy cô khoa K Thut Xây
Dng. Cảm ơn quý thầy cô, đã hết lòng dy d, truyền đạt cho em nhng kiến thc
quý báu trong sut quá trình hc tp và rèn luyn ti trưng, tạo điều kin cho em tiếp
xúc vi thc tế để rút ngn khong cách ca lý thuyết và thc tin, ngày càng nâng cao
kiến thc và k năng chuyên môn. Đó là tài sn quý giá nhất, là hành trang để em
bước vào đời, xây dựng tương lai.
Em xin gi li cm ơn sâu sắc nhất đến ThS. MAI NGUYN QU THANH, người
đã tận tình ch bo và hướng dn em trong sut quá trình làm đ án tt nghip. Cô
đã định hướng cho em cách nhìn nhn vấn đề, đặt nghi vấn, và tìm hưng gii quyết
vấn đề. S nghiêm túc, s độc lp cao, t m, nhìn nhn vn đề theo nhiu khía cạnh….
là nhng gì em hc đưc t Cô, Cô không nhng truyền đạt kiến thc mà còn có k
năng trong công việc, giúp em vững vàng hơn trưc những khó khăn trong cuộc sng,
điều này thc s quý báu. Mt ln na, em xin gi li cảm ơn chân thành nhất đến Cô.
Cui cùng, em xin gi li cảm ơn đến gia đình, ngưi thân, bn bè luôn bên cnh
động viên, h tr v mt tinh thần để giúp chúng em vượt qua những khó khăn và hoàn
thành tt đ án tt nghip.
Do thi gian có hn và kiến thc còn hn chế nên chc chn không tránh khi thiếu
sót trong quá trình thc hiện đồ án. Em mong nhận được nhng li phê bình và ch bo
t quý Thy cô và các bạn, để bn thân ngày càng hoàn thiện hơn. Em xin cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 06 năm 2018
Lê Bảo Khanh
ANALA TOWER
SVTH: LÊ BO KHANH MSSV: 13H1160007 Trang 2
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bng 2-1. Sơ bộ tiết din vách và ct ............................................................................ 20
Bng 2-2. Phương án thay đổi tiết din vách ................................................................ 21
Bng 3-1. Ti trng sàn phòng ngủ, phòng khách và phòng ăn. ................................... 24
Bng 3-2. Ti trng sàn hành lang................................................................................. 24
Bng 3-3. Ti trng sàn v sinh ..................................................................................... 24
Bng 3-4. Ti trng sàn nhà xe ...................................................................................... 25
Bng 3-5. Ti trng snh hành lang thang máy. ............................................................ 25
Bng 3-6. Ti trọng sàn phòng kĩ thut. ........................................................................ 26
Bng 3-7. Ti trng sàn cu thang b. ........................................................................... 26
Bng 3-8. Ti trng ram dc. ......................................................................................... 26
Bng 3-9. Ti trng b nước. ......................................................................................... 27
Bng 3-10. Ti trng sàn ca hàng. ............................................................................... 27
Bng 3-11. Ti trng sàn nhà trẻ, thương mại. .............................................................. 27
Bng 3-12. Ti trng sàn hành lang, snh chung. ......................................................... 28
Bng 3-13. Ti trng sàn v sinh chung. ....................................................................... 28
Bng 3-14. Ti trọng sàn phòng kĩ thut. ...................................................................... 28
Bng 3-15. Ti trng sàn cu thang b. ......................................................................... 29
Bng 3-16. Ti trng sàn mái ........................................................................................ 29
Bng 3-17. Thành phần tĩnh của ti trng gió. .............................................................. 30
Bng 3-18. Tn s dao đng ca công trình .................................................................. 32
Bng 3-19. Kết qu tính toán thành phần động ca ti trng gió khi ch k đến nh
hưởng ca xung vn tc gió. ......................................................................................... 33
Bng 3-20. Các h s tính toán ti trọng gió động ........................................................ 35
Bng 3-21. Thành phần động ca ti trọng gió đơn vị .................................................. 36
Bng 3-22. Thành phần động ca ti trng gió ............................................................. 37
Bng 3-23. Tng hp ti trng gió tác dng lên công trình .......................................... 37
Bng 3-24. Chú gii các trường hp kí hiu ti. ........................................................... 38
Bng 3-25.Bng tng hp t hp ti trng. ................................................................... 39
Bng 3-26. Bng kim tra chuyn v đỉnh công trình. .................................................. 40
Bng 3-27. Bng kim tra chuyn v tương đi do ti trng gió. .................................. 42
Bng 4-1. Tĩnh tải tác dng lên bn nghiêng cu thang ................................................ 48
Bng 4-2. Tĩnh ti tác dng lên bn chiếu ngh ............................................................. 48
Bng 4-3. Tĩnh tải tác dng lên bn chiếu ngh ............................................................. 51
Bng 5-1. Bng kim tra ng sut giai đon transfer ................................................. 72
Bng 5-2. Bng kim tra ng sut giai đoạn service. ................................................. 72
ANALA TOWER
SVTH: LÊ BO KHANH MSSV: 13H1160007 Trang 3
Bng 5-3. Bng kim tra kh năng chọc thng ............................................................. 83
Bng 6-1. Bng tính toán ct thép dm. ........................................................................ 91
Bng 6-2. Bng tính toán ct thép ct. ........................................................................ 102
Bng 7-1. Bng thng kê s liệu địa cht .................................................................... 110
Bng 7-2. Bng tính toán ct thép cc. ....................................................................... 111
Bng 7-3. Thông s tiết din cc D600 ....................................................................... 111
Bng 7-4. Thông s tiết din cc D1000 ..................................................................... 112
Bng 7-5. Thông s tính toán cc khoan nhi D600 ................................................... 112
Bng 7-6. Thông s tính toán cc khoan nhi D1000 (móng M2) ............................. 112
Bng 7-7. Thông s tính toán cc khoan nhi D1000 (móng M3) ............................. 112
Bng 7-8. H s nn k ca các lớp đất mà cọc đi qua ................................................. 114
Bng 7-9. H s nn k ca các lớp đất mà cọc đi qua ................................................. 115
Bng 7-10. H s nn k ca các lớp đất mà cọc đi qua ............................................... 116
Bng 7-11. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu cơ lý cc D800 ............... 119
Bng 7-12. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu cơ lý cc D1000 (M2) .... 120
Bng 7-13. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu cơ lý cc D1000 (M3) .... 123
Bng 7-14. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch ờng độ................................ 125
Bng 7-15. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch ờng độ................................ 126
Bng 7-16. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch ờng độ................................ 127
Bng 7-17. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu SPT ................................. 129
Bng 7-18. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu SPT ................................. 130
Bng 7-19. Bng tính sc kháng bên ca cc theo ch tiêu SPT ................................. 130
Bng 7-20. Bng tính tng hp sc chu ti ca cc ................................................... 132
Bng 7-21. Bng tính tng hp sc chu ti thiết kế ca cc trong các nhóm cc ..... 132
Bng 7-22. Bng tính tng hp sc chu ti ca cc móng (M2) ............................... 132
Bng 7-23. Bng tính tng hp sc chu ti thiết kế ca cc trong các nhóm cc móng
(M2) ............................................................................................................................. 133
Bng 7-24. Bng tính tng hp sc chu ti ca cc móng (M3) ............................... 133
Bng 7-25. Bng tính tng hp sc chu ti thiết kế ca cc trong các nhóm cc móng
(M3) ............................................................................................................................. 133
Bng 7-26. Bng ti trng tính toán và ti trng tiêu chun ti chân vách (M2) ........ 135
Bng 7-27. Bng ti trng tính toán quy v đáy đài (M2) ........................................... 135
Bng 7-28. Bng tính toán tb ..................................................................................... 137
Bng 7-29. Kích thưc móng khối quy ước móng (M2) ............................................. 140
Bng 7-30. Đặc trưng hình học móng khối quy ước móng (M2) ................................ 141
Bng 7-31. Bng ti trng quy v đáy khối móng quy ước móng (M2) ..................... 141
ANALA TOWER
SVTH: LÊ BO KHANH MSSV: 13H1160007 Trang 4
Bng 7-32.Bng tính toán
'II
h
........................................................................... 141
Bng 7-33. Sc chu ti ca đt nn theo TTGH 2 ..................................................... 142
Bng 7-34. ng sut dưới đt tại đáy móng khối quy ước ......................................... 142
Bng 7-35. Bng h s nén lún .................................................................................... 143
Bng 7-36. Bng tính toán lún cho móng khối quy ước ............................................. 144
Bng 7-37. Bng kết qu tính toán thép cho móng M2 ............................................... 147
Bng 7-38. Bng ti trng tính toán và ti trng tiêu chun ti chân vách (M3) ........ 152
Bng 7-39. Bng ti trng tính toán quy v đáy đài (M3) ........................................... 153
Bng 7-40. Bng tính toán tb ..................................................................................... 155
Bng 7-41. Kích thưc móng khối quy ước ................................................................ 156
Bng 7-42. Đặc trưng hình học móng khối quy ước ................................................... 156
Bng 7-43. Bng ti trng quy v đáy khối móng quy ước ........................................ 157
Bng 7-44.Bng tính toán
'II
h
........................................................................... 157
Bng 7-45. Sc chu ti ca đt nn theo TTGH 2 ..................................................... 157
Bng 7-46. ng sut dưới đt tại đáy móng khối quy ước ......................................... 158
Bng 7-47. Bng kết qu tính toán cho lún móng cc bè ............................................ 159
Bng 7-48. Bng kết qu tính toán thép cho móng M3 ............................................... 162
Bng 7-49. Bng ti trng tính toán và ti trng tiêu chun lên móng M1 ................. 167
Bng 7-50. Bng ti trng tính toán quy v đáy đài (M3) ........................................... 167
Bng 7-51. Bng tính toán tb ..................................................................................... 169
Bng 7-52. Kích thưc móng khối quy ước ................................................................ 169
Bng 7-53. Đặc trưng hình học móng khối quy ước ................................................... 169
Bng 7-54. Bng ti trng quy v đáy khối móng quy ước ........................................ 170
Bng 7-55.Bng tính toán
'II
h
........................................................................... 170
Bng 7-56. Sc chu ti ca đt nn theo TTGH 2 ..................................................... 170
Bng 7-57. ng sut dưới đt tại đáy móng khối quy ước ......................................... 171
Bng 7-58. Bng kết qu thí nghim nén lún độ sâu 55m ....................................... 171
Bng 7-59. Bng tính toán lún cho móng khối quy ước ............................................. 172
Bng 7-60. Bng thông s đặc trưng tiết din cc khoan nhi ................................... 178
Bng 7-61. Bng giá tr Ngh và Mgh ............................................................................. 178
Bng 8-1. Bng tng hp các thông s đầu vào mô hình Plaxis ................................. 182
Bng 8-2. Trình tphng mt ct A-A trong Plaxis ............................................. 188
Bng 8-3. Bn tính cốt thép tường mt ngoài .............................................................. 197
Bng 8-4. Bn tính cốt thép tường mt trong .............................................................. 197