TRƯỜNG ĐẠI HC GIAO THÔNG VN TI TP H CHÍ MINH
THUYT MINH
ĐỒ ÁN TT NGHIP K
ĐỀ TÀI:
CHUNG CƯ D101
Chuyên ngành : XÂY DNG DÂN DNG VÀ CÔNG NGHIP
Giáo viên hướng dn: ThS. NGUYN TRUNG HIU
Sinh viên thc hin : LÊ ĐÌNH TUẤN
CHUNG CƯ D101
SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 1
LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành được đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ về
mọi mặt tinh thần vật chất, cũng nchuyên môn của các thầy cô. Do đó em viết
lời cảm ơn này để cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ mà em đã được nhận.
Đầu tiên em xin chân thành m ơn nhà trường khoa xây dựng Trường Đại
Học Giao thông vận tải TP.HCM đã tạo mọi điều kiện cho chúng em theo học đầy đủ
các môn học của khoá học (2014 2019). Nhờ đó chúng em mới đủ kiến thức để
hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Tại đây chúng em được các thầy giáo
các giảng viên, các giáo viên chủ nhiệm chỉ bảo tận tình chu đáo, được tiếp thu nhiều
kiến thức bổ ích về chuyên ngành cũng như các kinh nghiệm sống, được bạn giúp
đỡ.
Tất cả các kiến thức chuyên ngành được gói gọn trong một đồ án tốt nghiệp
thời gian làm 14 tuần quãng thời gian để chúng em kiểm duyệt lại các kiến thức
chuyên ngành.Với sự hướng dẫn tận tình ân cần chu đáo của thầy TH.S NGUYỄN
TRUNG HIẾU chúng em đã hoàn thành nhiệm vụ được giao đúng thời gian quy định.
Trải qua quãng thời gian học tập này chúng em thực scảm thấy đã trưởng
thành rất nhiều. Thu nhận được nhiều kiến thức kiến thức. Tuy nhiên chúng em cảm
thấy mình còn nhiều điều thiếu sót hạn chế .Vì vậy sau khi ra hoàn thành khóa học
em cũng rất mong nhận được sự chỉ bảo từ thầy cô bạn bè.
Qua đây em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc nhất đến tất cả các thầy ,cô
giảng viên trong trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh và đặc
biệt là thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành đồ án
tốt nghiệp.
Một lần nữa em xin cảm ơn,kính chúc quý thầy cô sức khỏe !
Sinh viên
TUAN
LÊ ĐÌNH TUẤN
CHUNG CƯ D101
SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 2
Mục Lục Hình
Hình 1.1: Mặt bằng tầng trệt .......................................................................................... 13
Hình 1.2 : Mặt bằng tầng điển hình ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3: Mặt đứng công trình ...................................................................................... 14
Hình 1.4 : Mặt cắt công trình ......................................................................................... 15
Hình 2.1: Mặt bằng chia ô sàn tầng điển hình ............................................................... 17
Hình 2.2: Ô sàn làm việc 1 phương ............................................................................... 21
Hình 2.3: Ô sàn làm việc 2 phương ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1: Kết cấu cầu thang bộ ..................................................................................... 30
Hình 3.2: Mặt cắt cấu tạo bản chiếu nghỉ ...................................................................... 31
Hình 3.4: Momen vế thang 1 ......................................................................................... 33
Hình 3.5: Momen vế thang 2 ......................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Lực cắt vế thang 1 ......................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7: Lực cắt vế thang 2 ......................................................................................... 33
Hình 3.8: Phản lực gối tựa vế thang 1 ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9: Phản lực gối tựa vế thang 2 ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10: Sơ đồ tính dầm thang ................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Momen dầm thang ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12: Lực cắt dầm thang ....................................................................................... 35
Hình 4.1: Kích thước dầm sàn bản nắp bể nước ........................................................... 38
Hình 4.2: ch thước dầm sàn bản đáy bể nước ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.3: Dạng truyền tải của bản sàn vào dầm nắp ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4: Dạng truyền tải của bản sàn vào dầm đáy ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.5: Mô hình không gian bể nước mái .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6: Hoạt tải tác dụng vào hệ dầm bể nước mái ... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7: Tĩnh tải tác dụng vào hệ dầm bể nước mái ... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.8: Nội lực chân cột bể nước ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.9: Độ võng của bản nắp từ phần mềm SAP....................................................... 56
Hình 4.10: Độ võng của bản đáy từ phần mềm SAP..................................................... 56
Hình 5.1: Mô hình kết cấu công trình bằng phần mềm EtabsError! Bookmark not
defined.
Hình 5.2: Bài toán động lực học .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5.3: Khai báo khối lượng xét dao động ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 5.4: Các dạng dao động cơ bản............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 5.5: Đồ thị xác định hệ số động lực ...................... Error! Bookmark not defined.
CHUNG CƯ D101
SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 3
Hình 5.6: Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan áp lực độngError! Bookmark not
defined.
Hình 5.7: Kí hiệu tên cấu kiện khung trục 2 ................................................................. 74
Hình 5.8: Biểu đồ momen dầm ...................................................................................... 75
Hình 5.9: Biểu đồ lực cắt dầm ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5.10: Sơ đồ tính toán khung .................................................................................. 84
Hình 6.1: Hình trụ địa chất ............................................................................................ 99
Hình 7.1: Sơ đồ lắp dựng cọc ...................................................................................... 102
Hình 7.2: Sơ đồ vận chuyển cọc .................................................................................. 102
Hình 7.3: Mặt cắt hình trụ địa chất .............................................................................. 104
Hình 7.4: Biểu đồ xác định hệ số
p
L
f
................................................................. 111
Hình 7.5: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-A ........................................................... 116
Hình 7.6: Khối móng quy ước ................................... 11Error! Bookmark not defined.
Hình 7.7: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........................................................ 126
Hình 7.8: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ .................................................................. 127
Hình 7.9: Giá trị áp lực ngang σz ................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 7.10: Tháp xuyên thủng móng M1-2A ................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.11: Tháp xuyên thủng ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 7.12: Sơ đồ tính thép đài móng............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.13: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-B ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 7.14: Khối móng quy ước ..................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 7.15: Biểu đồ quan hệ đường cong nén lún e-P ... Error! Bookmark not defined.
Hình 7.16: Biểu đồ ứng suất gây lún ............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.17: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 7.18: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.19: Giá trị áp lực ngang σz ................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.20: Tháp xuyên thủng móng M2-2B ................. Error! Bookmark not defined.
Hình 7.21: Tháp xuyên thủng ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 7.22: Sơ đồ tính thép đài móng............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 8.1: Mặt cắt trụ địa chất ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 8.2: Biểu đồ xác định hệ số
p
L
f
................... Error! Bookmark not defined.
Hình 8.3: Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sức kháng mũi và sức kháng bênError! Bookmark
not defined.
Hình 8.4: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-A ........................................................... 181
Hình 8.5: Khối móng quy ước ..................................................................................... 102
Hình 8.6: Biểu đồ quan hệ đường cong nén lún e-P ................................................... 105
CHUNG CƯ D101
SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 4
Hình 8.7: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........................................................ 105
Hình 8.8: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ .................................................................. 107
Hình 8.9: Giá trị áp lực ngang σz ................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 8.10: Tháp xuyên thủng móng M1-2A với góc 450
L
f
....................................... 201
Hình 8.11: Tháp xuyên thủng hạn chế......................................................................... 202
Hình 8.12: Sơ đồ tính thép đài móng........................................................................... 204
Hình 8.13: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-B ......................................................... 123
Hình 8.14: Khối móng quy ước ................................................................................... 210
Hình 8.15: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ...................................................... 211
Hình 8.16: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ ................................................................ 212
Hình 8.17: Giá trị áp lực ngang σz ............................................................................... 213
Hình 8.18: Tháp xuyên thủng móng M2-2B với góc 450 ............................................ 225
Hình 8.19: Tháp xuyên thủng hạn chế......................................................................... 227
Hình 8.20: Sơ đồ tính thép đài móng........................................................................... 228