GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

1 L I M Đ U .............................................................................................................................................. Ờ Ở Ầ

PH N I: NGUYÊN T C CH N Đ

9 NG TRUY N .................................................................................

Ọ ƯỜ

PH N II: N I DUNG ĐO Đ Ộ

ƯỜ

9 NG TRUY N KINH VĨ ............................................................................. Ề

20 B NG S LI U ĐO CÁC ĐI M CHI TI T ................................................................................................

Ố Ệ

MUC LUC ̣ ̣

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Tr c đ a là m t ngành khoa h c ra đ i t c Công ờ ừ ấ ớ r t s m kho ng 3000 năm tr ả ắ ộ ọ ị ướ

nguyên. Trong quá trình hình thành và phát tri n nó góp ph n đáng k vào vi c xây ể ể ệ ầ

t c các công trình cho nhân lo i t c đ n nay. Ngoài ra tr c đ a còn đóng d ng t ự ấ ả tr ạ ừ ướ ể ắ ị

góp không nh vào các lĩnh v c khác nh qu c phòng an ninh, đo v b n đ , bình ư ẽ ả ự ỏ ố ồ

đ … Ngày nay tr c đ a là m t ngành khoa h c không th thi u trong công vi c xây ồ ể ế ệ ắ ộ ọ ị

b t c qu c gia nào. c d ng đ t n ự ấ ướ ở ấ ứ ố

Đ i v i vi c xây d ng công trình thì không th thi u ki n th c tr c đ a. Nó ố ớ ứ ự ệ ể ế ế ắ ị

xuyên su t trong quá trình t thi ố ừ ế ế ế t k đ n thi công và qu n lý s d ng công trình. ả ử ụ

Trong giai đo n qui ho ch tùy theo qui ho ch t ng th hay qui ho ch chi ti t mà ể ạ ạ ạ ạ ổ ế

ng i ta s d ng b n đ đ a hình t l ườ ử ụ ồ ị ỉ ệ ả thích h p nh m v ch các ph ằ ạ ợ ươ ạ ng án qui ho ch

c th nh m khai thác và s d ng công trình. Trong giai đo n kh o sát thi ụ ể ử ụ ằ ạ ả ế ế ắ t k , tr c

i kh ng ch tr c đ a, đo v b n đ , bình đ và m t c t đ a hình đ a ti n hành l p l ị ậ ướ ế ặ ắ ị ế ắ ẽ ả ố ồ ồ ị

ng án xây d ng và thi t k công trình. Trong ph c v vi c ch n v trí, l p các ph ọ ụ ệ ụ ậ ị ươ ự ế ế

giai đo n thi công, tr c đ a ti n hành xây d ng l i tr c đ a công trình đ b trí công ự ế ắ ạ ị ướ ắ ể ố ị

trình theo đúng thi t k , ki m tra theo dõi quá trình thi công đo bi n d ng và đo v ế ế ế ể ạ ẽ

công trình. Trong quá trình qu n lý và khai thác công trình, tr c đ a ti n hành đo các ế ả ắ ị

thông s bi n d ng c a công trình nh đ lún, đ nghiêng, đ chuy n v công trình. ố ế ư ộ ủ ể ạ ộ ộ ị

T các thông s đó ki m tra công tác kh o sát thi ừ ể ả ố ế ế ủ t k , đánh giá m c đ n đ nh c a ứ ộ ổ ị

công trình và ch t l ng thi công công trình. ấ ượ

Đ i v i sinh viên thì môn tr c đ a là môn h c c s cung c p nh ng ki n th c c ọ ơ ở ố ớ ắ ị ứ ơ ữ ế ấ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

1

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

ng pháp đo các y u t b n v tr c đ a nh : m t th y chu n, h t a đ đ a lý, các ph ả ệ ọ ộ ị ề ắ ị ư ủ ặ ẩ ươ ế ố

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

c b n trong tr c đ a… V i các ki n th c này s ph c v đ c l c cho sinh viên trong ơ ả ụ ụ ắ ự ắ ị ứ ế ẽ ớ

su t quá trình h c t p và công tác sau này. ọ ậ ố

Bên c nh h c lý thuy t trên l p đi đôi v i đó là công tác th c t p. Th c t p giúp ớ ự ậ ự ậ ế ạ ọ ớ

ự sinh viên n m rõ lý thuy t h n và qua đó nâng cao k năng làm vi c khi ti p c n th c ế ậ ế ơ ệ ắ ỹ

t c b n nh đo ế . Đ i v i th c t p tr c đ a giúp chúng ta bi ắ ố ớ ự ậ ị ế t các đo đ c các y u t ạ ế ố ơ ả ư

góc, đo

c nh, đo cao và thi ạ t l p l ế ậ ướ ố i kh ng ch tr c đ a. Qua đó giúp sinh viên c ng c lý ế ắ ủ ố ị

thuy t và nâng cao th c hành trong quá trình ti p c n th c t ế ậ . ự ế ự ế

ng ĐH GTVT TPHCM công tác th c hành đ ớ ố

ườ ự ậ ườ

ộ ế ồ ạ ồ

Đ i v i sinh viên Tr ự ườ ng chú tr ng. Khu v c ti n hành th c t p là khuôn viên Tr ự ọ ệ ự ậ ộ ằ

ướ ẽ ế ộ

ị ơ ả i kh ng ch và bình sai đ cao, v bình đ tr ồ ườ ố ế ộ

ượ ệ ả

ự ườ ỹ ư

SVTH: D

NG VĂN TH NH

2

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

c h c và ti p thu k năng th c hành trong công tác đo đ c tr c đ a. c nhà ượ tr ng ĐH GTVT TPHCM. N i dung th c t p g m hai ph n: Công tác ngo i nghi p bao g m đo các ầ ồ tr c đ a c b n: đo góc b ng, đo cao, đo dài và Công tác n i nghi p bao g m: y u t ệ ế ố ắ ng ĐH GTVT TPHCM bình sai l ệ ( 1/200). Sau khi hoàn thành các n i dung trên sinh viên thi n hành báo cáo và b o v ả c làm quen v i gi ng viên. Qua vi c th c hi n các n i dung trên giúp cho sinh viên đ ệ ộ ớ i k s sau này. Và qua đó giúp sinh viên nâng cao ki n th c đã v i công tác c a ng ứ ế ớ đ ỹ ượ ọ ắ ị ủ ế ự ạ

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

BÁO CÁO TH C T P TR C Đ A Ự Ậ

I. M C ĐÍCH VÀ NHI M V : Ụ Ụ Ệ

Môn h c Th c t p tr c đ a t o đi u ki n cho sinh viên làm quen v i công tác ệ ự ậ ị ạ ề ắ ọ ớ

ậ nghiên c u kh o sát đ a hình b ng các d ng c tr c đ a và th hi n đ a hình, đ a v t ể ệ ụ ắ ụ ứ ả ằ ị ị ị ị

lên b n đ . T đó n m v ng đ c các đi u ki n đ a hình, c ng c các ki n th c lí ồ ừ ữ ắ ả ượ ủ ứ ệ ề ế ố ị

thuy t đã h c trong Tr c đ a đ i c ng và nâng cao kĩ năng th c hành. ắ ị ạ ươ ế ọ ự

II. T NG QUAN V CÔNG VI C TH C T P: Ự Ậ Ổ Ề Ệ

Th i gian th c t p ự ậ : T 17/01/2011 d n 13/03/2011 ừ ế ờ

Đ a đi m th c t p : Tr ng Đ i H c Giao Thông V n T i Tp HCM -CS3 ự ậ ể ị ườ ạ ậ ả ọ

D ng c : 1 máy kinh v k thu t, 1 máy th y bình, 2 mire, 1 th ụ ụ ỹ ỹ ủ ậ ướ c

dây.

III. N I DUNG TH C T P: Ự Ậ Ộ

A. LÀM QUEN V I MÁY KINH V Ớ Ỹ

1.N i dung: ộ

- T p trung, t ch c sinh viên. ậ ổ ứ

- Gi i thi u v máy kinh v , h ng d n thao tác trên máy: ớ ỹ ướ ệ ề ẫ

i thi u các b ph n c a máy, các c đi u ch nh. ớ ậ ủ ệ ề ộ ố ỉ o Gi

ộ ứ ụ ằ ắ ọ ố ị ộ o Đ nh tâm-cân b ng, ng m m c tiêu, đ c s vành đ đ ng, vành đ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

3

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

ngang.

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ 2.D ng c :

ụ ụ Máy kinh v k thu t ậ ỹ ỹ

3.Ph ng pháp đ t máy: ươ ặ

Đ t máy bao g m đ nh tâm và cân b ng máy. 3.1 Khái ni m:ệ ặ ằ ồ ị

c (đ i v i đo góc Đ nh tâm: đ a tr c quay c a máy đi qua đi m đ nh tr ủ ư ụ ể ị ị ướ ố ớ

i đ ng chuy n). b ng đó là đi m góc c a l ể ằ ủ ướ ườ ề

Cân b ng máy: làm cho tr c quay c a máy kinh v th ng đ ng (vuông góc ỹ ẳ ụ ủ ứ ằ

v i m t th y chu n). ủ ớ ẩ ặ

Đ nh tâm và cân b ng ph i đ ả ượ ằ ị c ti n hành g n nh cùng lúc sau cho khi ư ế ầ

tr c máy v a đi qua tâm thì nó cũng v a vuông góc v i m t th y chu n. ừ ủ ụ ừ ặ ẩ ớ

3.2 Thao tác:

- Đ t s b chân máy: M khóa chân máy, kéo chân máy cao t m ngang ặ ơ ộ ầ ở

ng c, đóng khóa chân máy. Dùng tay gi 2 chân máy, 1 chân đá chân máy t choãi ra ự ữ t ừ ừ

ằ t o thành tam giác g n đ u, s b đ t bàn đ t máy n m ngang và tâm c a nó n m ạ ơ ộ ặ ủ ề ầ ặ ằ

ngay bên trên đi m c n đ t máy. ể ầ ặ

- Đ t máy lên chân máy, ti p t c cân b ng s b , cân b ng chính xác. ế ụ ơ ộ ặ ằ ằ

- Đ t máy lên trên chân máy, si t v a ph i c gi đ c đ nh máy trên ặ ế ừ ả ố ữ ể ố ị

ầ chân. Nhìn vào ng ng m đ nh tâm, xê d ch c 3 chân máy đ th y nh c a đi m c n ể ấ ả ủ ể ắ ả ố ị ị

đ t máy. ặ

- Nhìn vào b t th y tròn trên máy, m khóa và đi u ch nh nh m i chân ẹ ỗ ủ ề ọ ở ỉ

máy đ b t th y di chuy n vào gi a. ể ọ ữ ủ ể

- L i nhìn vào ng đ nh tâm: N u l ch tâm ít ta n i l ng c c đ nh máy, ố ố ị ế ệ ớ ỏ ạ ố ị

d ch chuy n nh đ máy vào đúng tâm. N u l ch tâm nhi u ta ph i d ch chuy n cùng ị ế ệ ẹ ể ả ị ể ề ể

- Ti p t c đ t máy chính xác: xoay máy đ b t th y dài n m trên đ

lúc 3 chân máy đ máy đúng tâm. ể

ế ụ ể ọ ủ ặ ằ ườ ng

n i 2 c cân b ng máy, đi u ch nh 2 c cân b ng đó đ b t th y dài vào gi a. Xoay ố ể ọ ữ ủ ề ằ ằ ố ố ỉ

máy đi 90o, đi u ch nh c cân còn l i đ b t th y vào gi a. L p l ề ố ỉ ạ ể ọ ặ ạ ủ ữ ồ i quá trình trên đ ng

SVTH: D

NG VĂN TH NH

4

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

t vi c đ t máy. th i ki m tra đi u ki n đ nh tâm đ hoàn t ệ ề ể ể ờ ị ấ ệ ặ

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

4.B t m c tiêu: ắ ụ

- Xoay máy theo tr c ngang (chú ý c khóa chuy n đ ng ngang) ụ ể ộ ố

- Xoay máy theo m t ph ng th ng đ ng (chú ý c khóa chuy n đ ng ộ ứ ể ặ ẳ ẳ ố

đ ng). ứ

- Dùng c ng m s b b t m c tiêu. ơ ộ ắ ụ ắ ố

- Sau khi khóa các chuy n đ ng (ngang ho c đ ng), dùng c vi đ ng đ b t ể ắ ặ ứ ể ộ ố ộ

ụ chính xác m c tiêu, căn c vào h ch ng m. Đ th y rõ nh c a v t: sau khi b t m c ủ ậ ể ấ ệ ỉ ụ ứ ắ ắ ả

tiêu s b , đi u ch nh c đi u nh đ nhìn th y rõ nh c a h ch ng m, đi u ch nh ủ ệ ề ả ơ ộ ể ề ề ấ ả ắ ố ỉ ỉ ỉ

kính m t đ đ a nh lên m t ph ng h ch ngăm, th y rõ nh v t c n ng m. ắ ể ư ả ậ ầ ệ ỉ ặ ẳ ấ ả ắ

5.Đ c s trên bàn đ ngang: ọ ố ộ

- V trí đ c s bàn đ ngang n m phía trên so v i v trí đ c s bàn đ đ ng. ọ ố ọ ố ộ ứ ớ ị ằ ộ ị

- S đ c hi n trên màn hình bàn đ là giá tr đo đ c. ố ọ ệ ộ ị ượ

A

ĐO GÓC B NG L I KH NG CH Ằ ƯỚ Ố Ế

B

0

b

1.N i dung: ộ

ự ầ ố ể ệ ằ ạ i thi u 3 ng ể ườ ọ i (1 đ c

s , 1 ghi s , 1 c m tiêu). ố Th c hi n đo góc b ng c a 8 đi m tr m đo, c n t ủ ổ ầ

2.D ng cụ ụ :

Máy kinh v , 1 cây tiêu, ỹ

3.Ph ng pháp: ươ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

5

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

Đo đ n gi n 1 l n đo (n a l n đo thu n kính và n a l n đo đ o kính) ử ầ ử ầ ầ ả ả ậ ơ

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

i 1 tr m c n đo góc b ng r i ng m v 2 tr m k đó đ đo

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ - Đ t máy t ặ

ạ ế ề ể ạ ầ ằ ạ ắ ồ

góc trong đa giác đ ng chuy n. ườ ề

- Đ t máy t ặ

i tr m c n đo (đ nh tâm và cân b ng máy), đi u ch nh kính ạ ạ ề ầ ằ ỉ ị

1, ghi

ng m b t đi m th p nh t c a tiêu bên trái (tiêu A), đ c s trên bàn đ ngang a ọ ố ấ ủ ể ấ ắ ắ ộ

1, ghi s . Đ o kính, ng m B_đ c s b

s . Xoay máy thu n chi u kim đ ng h ng m tiêu bên ph i (tiêu B), đ c s trên bàn ổ ọ ố ề ậ ắ ả ồ ồ

đ ngang b ộ ắ ọ ố 2, xoay cùng chi u kim đ ng h ng m ề ả ắ ổ ồ ồ

A_đ c s a ọ ố 2.

M u s đo góc b ng: xem b ng ẫ ổ ằ ả

ĐO DÀI L I KH NG CH ƯỚ Ố Ế

:

1. N i dung ộ Đo chi u dài các c nh gi a các tr m đo ạ ề ữ ạ

c dây, sào tiêu và fiches. 2.D ng cụ ụ: Th ướ

3.Ph ng pháp : ươ

Đo dài b ng th c dây m t l n đo (n a l n đo đi và n a l n đo v ). ằ ướ ử ầ ử ầ ộ ầ ề

3 ng i: 1 tr ườ ướ c, 1 sau, 1 ghi s . ổ

- Đ t hai sào tiêu t i A và B đ đánh d u m c tiêu ng m. Ng ặ ạ ụ ể ắ ấ ườ ắ i sau c m

t i A 1 th đ ng th i đ t v ch 0 c a th i A, đi u khi n cho ng ạ ờ ặ ạ ẻ ồ ủ c t ướ ạ ể ề i tr ườ ướ ặ c đ t

th c n m trên đ ng th ng AB. Khi th c đã đúng h ng, c hai đ u căng th ướ ằ ườ ẳ ướ ướ ề ả ướ c

cho th c n m ngang (v ch 0m ph i trùng v i A), ng c đánh d u v ch 30m ướ ằ ạ ả ớ i tr ườ ướ ạ ấ

xu ng đ t b ng cách c m t i đó. Ng i sau nh th t i A, ng c đ l i tr i cây th ấ ằ ắ ố ạ ườ ổ ẻ ạ ườ ướ ể ạ ẻ

c c m, ng i tr i sau ra hi u cho v a c m r i cùng ti n v B. đ n cây th do ng ừ ắ ẻ ế ề ế ồ ườ ướ ắ ườ ệ

ng c đ ng l i tr i. Các thao tác đo đ i nh trên cho đ n lúc đi m B. thông ườ ướ ứ ạ c l p l ượ ặ ạ ư ế ể

th c nên ng c căn c vào đi m B đ ườ ng đo n cu i ng n h n chi u dài th ắ ề ạ ố ơ ướ i tr ườ ướ ứ ể ể

trên th c và ghi vào s đo. đ c đo n l ọ ạ ẻ ướ ổ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

6

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

M u s đo dài: xem b ng ẫ ổ ả

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ĐO CAO L

ắ ị I KH NG CH

2

2

1

b b

a a

1

B

A

ƯỚ Ố Ế

1.N i dung : ộ

Xác đ nh chênh cao gi a 2 di m kh ng ch ữ ể ố ị ế

2.D ng cụ ụ:

Máy kinh vĩ và mire.

3.Ph ng pháp : ươ

Đo cao t ừ ữ gi a, 2 l n đo, dùng máy kinh vĩ v i góc V=0 thay cho máy th y chu n. ớ ủ ầ ẩ

-

3 ng ườ i: 1 đi mire, 1 đ ng máy, 1 ghi s . ổ ứ

S b xác đ nh đi m đ t máy n m trên trung tr c c nh n i 2 đi m A, B ự ạ ơ ộ ể ể ặ ằ ố ị

i đi m v a xác đ nh đ c n đo chênh cao (nh m lo i các sai s ). Đ t máy t ầ ằ ạ ặ ố ạ ừ ể ị ượ c (ch cân ỉ

o00’00’’. D ng mire t ự

b ng, không đ nh tâm). Đi u ch nh cho góc đ ng V=0 ề ằ ứ ị ỉ ạ ọ i A, đ c

1(mire d ng t

giá tr ch gi a trên mire sau a i A). Ti p t c đ t mire t ỉ ữ ị ự ạ ế ụ ặ ạ i B, đ c giá tr ọ ị

ch gi a trên mire tr c b ỉ ữ ướ ọ 1. Thay đ i chi u cao máy ít nh t 10cm, cân b ng máy, đ c ề ấ ằ ổ

2. Đ t mire t

giá tr ch gi a trên mire tr c đ t t i B, b ỉ ữ ị ướ ặ ạ ặ ạ i A, đ c giá tr ch gi a trên ị ỉ ữ ọ

2.

mire sau t i A, a ạ

M u s đo chênh cao: xem b ng ẫ ổ ả

l 2 l l 1

V

B

A

SVTH: D

NG VĂN TH NH

7

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

ĐO ĐI M CHI TI T Ế Ể

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ : 1.N i dung

t đ xác đ nh đ c t a đ và đ cao t ế ể ị ượ ọ ộ ộ ươ ể ng đ i c a đi m ố ủ ị

Xác đ nh các giá tr c n thi ị ầ b t kì so v i tr m đo. ớ ạ ấ

2.D ng cụ ụ:

Máy kinh vĩ và mire.

3.Ph ng pháp : ươ

Đo th c . ị ự

3 ng ườ i: 1 đi mire, 1 đ ng máy, 1 ghi s . ổ ứ

- Khoanh vùng gi i h n cho m i tr m đo và ch n nh ng đi m đo chung ớ ạ ỗ ạ ữ ể ọ

c a các tr m đ ki m tra k t qu . ả ể ể ủ ế ạ

- Đ t máy t ặ

i t ng tr m đo, ng m chu n v 1 đi m kh ng ch c a l ạ ừ ế ủ ướ i ề ể ạ ẩ ắ ố

kh ng ch , đi u ch nh s đ c bàn đ ngang v 0 ố ọ ề ế ố ộ ỉ ề o00’00’.

- Quay máy cùng chi u kim đ ng h , l n l ề

t ng m các đi m chi ti ồ ầ ượ ồ ể ắ ế t.

T i m i đi m đ c các giá tr : giá tr ch trên, d i, gi a c a mire, cho ng i đi mire di ể ạ ỗ ọ ị ị ỉ ướ ữ ủ ườ

o00’00’).

chuy n, đ c ti p góc b ng b, góc đ ng V (t t nh t nên đ V= 0 ứ ế ể ằ ọ ố ể ấ

- Trong quá trình đo v phác th o s đ t ng tr m và ký hi u đi m (c n ầ ả ơ ồ ừ ẽ ệ ể ạ

th ng nh t tuy t đ i gi a s đ và s đo). ữ ơ ồ ệ ố ấ ố ổ

Ghi chú: Các đi m chi ti c đ a hình, dáng ể t đ ế ượ c ch n đ đ c tr ng đ ể ặ ư ọ ượ ị

ị ậ . đ t, đ a v t ấ

IV .K T LU N: Ậ Ế

Trong su t th i gian th c t p t i th c đ a và x lý s li u t i nhà, toàn b ự ậ ạ ờ ố ố ệ ạ ự ị ử ộ

các thành viên trong nhóm đã phát huy đ c tinh th n làm vi c nghiêm túc, k lu t cao. ượ ỷ ậ ệ ầ

Các thành viên trong nhóm đã hoàn thành t t ph n vi c c a mình. T t c các thành ố ệ ủ ấ ả ầ

viên trong nhóm đã t t c các công vi c trong đ t th c t p t ự mình th c hi n t ự ệ ấ ả ệ ượ ự ậ ừ đi

ọ mire, đ nh tâm cân b ng máy, đ ng máy, đ t sào tiêu, căng dây đo dài, ghi s , ch n ứ ằ ặ ổ ị

đi m, bình sai, v bình đ … ẽ ể ồ

Đ t th c t p đã b sung ki n th c v th c t công vi c t i th c đ a và ề ự ế ự ậ ứ ế ổ ợ ệ ạ ự ị

hoàn thi n thêm ki n th c lý thuy t v tr c đ a đ a c ế ề ắ ị ươ ứ ệ ế ị ự ậ ng. Thêm vào đó đ t th c t p ợ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

8

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

còn giúp t ng thành viên hi u rõ cách t ch c, phân ph i công vi c và ý th c trách ừ ể ổ ứ ứ ệ ố

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

ồ nhi m trong quá trình làm vi c nhóm. Đó là nh ng ki n th c c n thi

t, b ích, làm ứ ầ ữ ệ ế ế ệ ổ

n n t ng cho công vi c c a K s xây d ng sau này. ề ả ệ ủ ỹ ư ự

Tuy nhiên k t qu c a nhóm v n còn m t s sai sót vì là l n đ u tiên ra ộ ố ả ủ ế ẫ ầ ầ

th c đ a và th i gian chu n b cho đ ự ị ẩ ờ ị ượ ọ c th c t p quá h n ch . Đây là nh ng bài h c ế ự ậ ữ ạ

kinh nghi m quý báu cho nhóm. ệ

Chúng em chân thành cám n s h t tình c a các giáo viên ơ ự ướ ng d n nhi ẫ ệ ủ

h ng d n trong đ t th c t p v a qua. ướ ự ậ ừ ẫ ợ

NG TRUY N PH N I:Ầ NGUYÊN T C CH N Đ Ắ Ọ ƯỜ Ề

- D a trên khuôn viên tr ng ĐHGTVT.HCM ta l a ch n đ ự ườ ự ọ ườ ề ng truy n

phù h p.ợ

ng đ l a ch n đ - Đ u tiên ta kh o sát khuôn viên tr ả ầ ườ ể ự ọ ườ ng truy n phù ề

h p.ợ

ng truy n ph i đ t - Đ nh đ ỉ ườ ả ặ ở ơ ầ n i có n n đ t c ng, n đ nh, có t m ấ ứ ề ề ổ ị

nhìn bao quát.

ng truy n ph i dài t 20m đ n 350 m và ủ ạ ườ ề ả ừ ế

ng đ i b ng nhau các c nh t ạ - Chi u dài các c nh c a đ ươ ề ố ằ

- Các đ nh có các góc càng g n 180

0 càng t

ng truy n ph i th y đ c đ nh tr - T i m i đ nh c a đ ỗ ỉ ủ ườ ạ ấ ượ ỉ ề ả ướ c và đ nh sau. ỉ

ầ ỉ t.ố

- ỉ ế

ấ ng truy n chúng ta ti n hành đánh d u c b o c , luôn c đ nh đ có Sau khi ch n xong các đ nh đ ườ ọ ằ ọ ơ ề ả ượ ố ị ệ ể ả

ọ các c c đó b ng s n ho c b ng c c. các c c ph i đ ọ ặ th làm c s cho tính toán sau này. ằ ơ ở ể

N I DUNG ĐO Đ PH N II: Ầ Ộ ƯỜ NG TRUY N KINH VĨ Ề

•Đo góc b ng:ằ

- Dùng máy kinh v ho c máy thu bình, mia ho c c c tiêu đ đo góc ỷ ể ặ ặ ọ ỹ

b ngằ

ng pháp đo đ n gi n đ đo. ả ơ i đi m nào đó trên đ ươ ạ ể ề ề ắ ỉ

( v i t = 10, s đ nh ể ng truy n, ng m v 2 đ nh k nó. ườ ả ả ậ ầ ệ ố ỉ ớ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

9

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

5) đ - Dùng ph - Đ t máy t ề ặ - Dùng máy đo 2 l n thu n kính và đ o kính. - Khi đo thì hi u hai l n đo đó ph i ≤ 1.5*t* ng truy n b ng ề ằ ườ

GVHD: H Vi

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

ƯƠ

t Dũng ệ Ơ NG PHÁP Đ N

S ĐO GÓC - THEO PH GI NẢ

L n đo

Vòng đo

Chú thích

Góc b ng TB ằ

Tr s đo ị ố

Đi m đ t ặ ể máy

Góc b ngằ l n đo ầ

THU N KÍNH

85o19’22’’

1

Đ O KÍNH

85o19’16’’

I

85o19’18’’

THU N KÍNH

85o19’19’’

β1

2

Đ O KÍNH

85o19’15’’

THU N KÍNH

89O12’44’’

1

Đ O KÍNH

89O12’48’’

II

89O12’45’’

β2

THU N KÍNH

89O12’45’’

2

Đ O KÍNH

89O12’43’’

THU N KÍNH

91O39’40’’

1

Đ O KÍNH

91O39’38’’

III

91O39’40’’

β3

THU N KÍNH

91O39’40’’

2

Đ O KÍNH

91O39’42’’

THU N KÍNH

117O37’59’’

1

Đ O KÍNH

117O37’53’’

β4

IV

117O37’53’’

THU N KÍNH

117O37’57’’

2

Đ O KÍNH

117O37’43’’

THU N KÍNH

156o12’03’’

1

Đ O KÍNH

156o11’53’’

V

156o11’50’’

β5

THU N KÍNH

156o11’55’’

2

Đ O KÍNH

156o11’29’’

Đi mể ng mắ II V V II II V V II III I I III III I I III IV II II IV IV II II IV V III III V V III III V I IV IV I I IV IV I

0o00’00’’ 85o19’22’’ 265o19’20’’ 180o00’04’’ 90o00’00’’ 175o19’19’’ 355o35’05’’ 270o15’49’’ 0o00’00’’ 89O12’44’’ 269O33’30’’ 180O20’42’’ 90o00’00’’ 179O12’45’’ 359O38’10’’ 270O25’27’’ 0o00’00’’ 91O39’40’’ 271O34’00’’ 179O54’22’’ 90o00’00’’ 181O39’40’’ 1O35’20’’ 269O55’38’’ 0o00’00’’ 117O37’59’’ 297O37’59’’ 180O27’55’’ 90o00’00’’ 207O37’57’’ 27O37’57’’ 270O00’14’’ 0o00’00’’ 156o12’03’’ 336O12’03’’ 180O00’10’’ 90o00’00’’ 246O11’55’’ 113O48’57’’ 270O00’26’’

SVTH: D

NG VĂN TH NH

10

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

• Đo chi u dài c nh đ ề

c dây. ng chuy n: ướ ườ ọ

ề ạ - Dùng máy kinh vĩ, c c tiêu và th -

• ườ ng truy n, ng m v đ nh đ ắ ườ

Ph ươ Đ t máy t ặ ắ ng pháp đo: i đ nh đ ạ ỉ ằ ỉ ề ề ố ị ề ỉ ộ ứ

ề ầ ng truy n c n đo, đi u ch nh tia ng m n m ngang, c đ nh bàn đ d ng vàv bàn đ ngang ộ c a máy ủ • ể Dùng c c tiêu xác đ nh đi m c n đo sao cho m i l n di chuy n ầ ỗ ầ ể

máy đã c đ nh đó. c c tiêu thì nó đ u ọ ố ị ừ ắ

• ọ ị n m trên tia ng m th ng t ẳ ề ở ằ Ti n hành đo các đo n đó, đ đ m b o chính xác chúng ta đo 2 ể ả ạ ế ả

l n: đo đi và đo v . ề ầ

• Trong 2 l n : đo đi và đo v ta đ c tt ng qu ng đ ng S1 và ề ầ ượ ả ổ ườ

S2. Đ tho m n thì ả ả ể

= |S1- S2| V i ớ

C NH ĐO

ĐO L N 2 (m) Ầ

SAI S ∆SỐ

60.92 39.6 51.44 14.01 28.2

0.02 0.02 0.01 0.02 0.00

GIÁ TR TRUNG BÌNH (m) 60.91 39.59 51.44 14.00 28.20

I-II II-III III-IV IV-V V-I

ĐO L N 1Ầ (m) 60.9 39.58 51.43 13.99 28.2

S =

1 2000

0, 07 194,14

= < nên tho mãn yêu c u. Ta th y ấ ầ ả

ng chuy n kinh vĩ ề ườ

:[βđo] = β1 + β2 + β3 + β4 ổ ự ế

• Tính toán bình sai đ Bình sai góc đo: T ng các góc b ng đo th c t ằ + β5 = 540o1’26’’

T ng các góc đo b ng lý thuy t: [βlt] = ( n – 2) * 1800 = (5-2)*1800 ế ằ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

11

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

f β = [βđo] - [βlt] = 1’26’’=86” ổ =5400 Sai s góc b ng: ố ằ

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

β

gh = ± 40

Sai s khép góc gi i h n: f = 89” ớ ạ

ố Do | f β |< | fβcfC => Th a => Bình sai S hi u ch nh: ố ệ Vb =-(000’86’’/5) = -000’17.2’’ =-

T ng các góc sau khi bình sai:

ổ = + = 85o19’18’’ + (-000’17.2’’) = 85019’0.8’’

= + = 89012’45” + (-000’17.2’’) = 89012’27.8’’

= + = 91039’40” + (-000’17.2’’) = 91039’22.8’’

= + = 117037’53” + (-000’17.2’’) = 117037’35.8’’

= + = 156011’50” + (-000’17.2’’) = 156011’32.8’’

[β’] = β1’ + β2’ + β3’ + β4’ + β5’ ) = 5400

• Các góc đ nh h ng c a các c nh ị ướ ủ ạ

I-II = 300000’00”

+ Chuy n góc đ nh h ng: α ề ị ướ

ng: ị

+ Tính chuy n góc đ nh h ề α II-III = α II-III - ướ ++1800

= 300000’00” - 89012’27,8’’ + 1800 = 390047’32.2”

α III-IV = α II-III - +1800

= 390047’32.2” - 91039’22.8’’+ 1800 = 47908’9.4’’

α IV-V = α III-IV - +1800

=47908’9.4’’ - 117037’35.8’’ + 1800 = 541o30’33.6’’

α V-I = α IV-V - +1800

= 541o30’33.6’’ - 156011’32.8’’ + 1800 = 565o19’0.8’’

α I-II = α E-F - +1800

SVTH: D

NG VĂN TH NH

12

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

= 565o19’0.8’’ - 85019’0.8’’ +1800 = 660o00’00’’ = 300o00’00’’

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

+ Tính va binh sai sô gia toa đô ̀ ̀ ́ ̣ ̣

∆XI-II = SI-II.cos α I-II = 60,91.cos(300000’00”) = 30,455 ∆XII-III = SII-III.cos α I-II = 39,59.cos(390047’32,2”) = 34,009 ∆XIII-IV = SIII-IV .cos α III-IV = 51,44.cos(47908’9.4’’) = -25,045

∆XIV-V = SIV-V .cos α IV-V = 14.cos(541030’33.6’’) = -13,995

∆XV-I = SV-I .cos α V-I = 28,2.cos(565019’0.8’’) = -25,492

∆YI-II = SI-II.sin α I-II = 60,91.sin(300000’00”) = -52.750 ∆YII-III = SII-III.sin α I-II = 39,59.sin(390047’32.2”) = 20.267 ∆YIII-IV = SIII-IV .sin α III-IV = 51,44.sin(47908’9,4’’) = 44.931

∆YIV-V = SIV-V .sin α IV-V = 14.sin(541030’33.6’’) = -0,369

∆YV-I = SV-I .sin α V-I = 28,2.sin(565019’0.8’’) = -12,059

+ Tính f∆x= fx=∑ ∆xđo- ∑ ∆xlt = =∑ ∆xđo = -0,068 m + Tính f∆y= fx=∑ ∆yđo- ∑ ∆ylt = =∑ ∆yđo = 0,02 m + Tính fs

= = 0.07

= 0,07/194,14 = 3,6.10-4

1 (Th a)ỏ 2000

 Bình sai các s gia t a đ : ọ ộ ố

-

0, 068 194,14

V∆X(I-II) = - SI-II = - 60,91 = 0,021

0, 068 SII-III = - 39,59 = 0,014 194,14

- V∆X(II-III) = -

0, 068 SIII-IV = - 51,44= 0,018 194,14

- V∆X(III-IV) = -

0, 068 194,14

SVTH: D

NG VĂN TH NH

13

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

-

GVHD: H Vi

t Dũng

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

ắ ị

V∆X(IV-V) = - SIV-V = - 14,00 = 0,005

-

0, 068 SV-I = - 28,20 = 0,01 194,14

V∆X(V-I) = -

0, 02 194,14

V∆Y(I-II) = - SI-II = - 60,91 = - 0,006

0, 02 194,14

V∆Y(II-III)= - SII-III = - 39,59 = - 0,004

0, 02 194,14

0, 02 194,14

SVTH: D

NG VĂN TH NH

14

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

V∆Y(III-IV) = - SIII-IV = - 51,44 = - 0,005

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

V∆Y(IV-V)= - SIV-V = - 14,00 = - 0,002

0, 02 194,14

V∆Y(V-I)= - SV-I = - 28,20 = - 0,003

Tinh sô gia toa đô sau binh sai. ́ ́ ̣ ̣ ̀

∆X’I-II = ∆XI-II + V∆X(I-II) = 30,455+ 0,021 = 30,476

∆X’II-III = ∆XII-III + V∆X(II-III) = 34,009+ 0,014 = 34,023

∆X’III-IV = ∆XIII-IV + V∆X(III-IV) = -25,045+ 0,018= - 25,027

∆X’IV-V = ∆XIV-V + V∆X(IV-V) = -13,995+ 0,005 = -13,990

∆X’V-I = ∆XV-I + V∆X(V-I) = -25,492+0,01= -25,482

∆Y’I-II = ∆YI-II + V∆Y(I-II) = -52.750 - 0,006 = -52,756

∆Y’II-III = ∆YII-III + V∆Y(II-III) = 20.267- 0,004 = 20,263

∆Y’III-IV = ∆YIII-IV + V∆Y(III-IV) = 44,931 -0,005= 44,926

∆Y’IV-V = ∆YIV-V + V∆Y(IV-V) = -0,369 - 0,002 = -0,371

SVTH: D

NG VĂN TH NH

15

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

∆Y’V-I = ∆YV-I + V∆Y(V-I) = -12,059 - 0,003= - 12,062

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

Tinh toan toa đô đinh cac đinh đ ng chuyên. ườ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̀

XII = XI + ∆X’I-II = 2500 + 30,476 = 2530,476

XIII = XII + ∆X’II-III = 2530,476 + 34,023 = 2564,449

XIV = XIII + ∆X’III-IV = 2564,449 – 25,027 = 2539,472

XV = XIV + ∆X’IV-V = 2539,472 – 13,990 = 2525,482

XI = XV + ∆X’V-I = 2525,482 – 25,482= 2500

YII = YI + ∆Y’I-II = 2500 – 52,756 = 2447,244

YIII = YII + ∆Y’II-III = 2447,244 + 20,263 = 2467,507

YIV = YIII + ∆Y’III-IV = 2467,507 + 44,926 = 2512,433

YV = YIV + ∆Y’IV-V = 2512,433 – 0,371 = 2512,062

SVTH: D

NG VĂN TH NH

16

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

YI = YV + ∆Y’V-I = 2512,062 – 12,062= 2500

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

T a đọ ộ

Góc b ngằ

Tên Đi mể

Góc đ nhị ngướ h

đo đ

Góc b ngằ sau bính sai

Đ dàiộ c nhạ đo(m)

cượ

Số hi uệ ch nhỉ

S gia t a đ ọ ộ ố ch a bình sai ư ∆y ∆x V∆y V∆x

I

x (m) 2500

y (m) 2500

300000’00’’

60,91

30,455

-52,75

II

85019’18’’

17,2’’

85o19’0,8

2530,47 6

2447,244

390o47’32,2’’’

39,59

0,021 34,099

-0.006 20,267

III

89012’45’’

17,2’’

89o12’27,8’’

2564,44 9

2467,507

479o8’9,4’’

51,44

0,014 -25,045

-0.004 44,931

IV

91039’40’’

17,2’’

91o39’22,8’’

2539,47 2

2512,433

541o30’33,6’’

14

0,018 -13,995

-0.005 -0,369

V

117037’53’’

17,2’’

117o37’35,8’’

2525,48 2

2512,062

565o19’0,8’’

28,2

156011’50’’

17,2’’

156o11’32,8’’

2500

2500

194,14

0,005 -25,492 0,01 34,072

-0.002 -12,059 -0.003 -18,232

I T ngổ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

17

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

K T QU ĐO CHÊNH CAO

Chênh cao

cướ

Trạ m đo

Trên

Trên

Độ dài c nhạ

Mia sau Giữ a

Dướ i

Trung bình(mm)

1245 1140 1030 1085

Dướ i 720

1

235

58,00

Mia tr Giữ a 900 965

1195

1505 1440 1355 1560 1445 1315

2

-5

39,5

1485

1490

1860 1705 1560 1595 1485 1380

3

220

51,5

1625

1405

1136 1086 1038 1443 1422 1400

4

-340

14,1

1205

1549

1590 1530 1470 1723 1641 1560

5

-112,5

28,3

Lầ Đi mể n đ tặ đo mia 1 I-II 2 I-II 1 II-III II-III 2 III-IV 1 III-IV 2 1 IV-V 2 IV-V 1 V-I 2 V-I

1426

1540

1 l nầ đo(mm) 240 230 -5 -5 220 220 -336 -344 -111 -114

, ∑S=191,4 m

Chú gi

i: ả

Chênh cao 1 l n đo(mm)= ầ

Chênh cao trung bình= ( Ch trên – Ch d

i)

cướ (dm)

ỉ ướ mia sau + (Ch trên – Ch d

i) ỉ ướ mia tr

BÌNH SAI Đ CHÊNH CAO Ộ

h

+ Sai s khép đ cao: ố ộ

gh = ± 50

i h n: f = ±21,87mm ớ ạ

fh= ∑hđo-∑hlt= ∑hđo = 235 – 5 + 220 – 340 – 112,5 = -2,5 mm + Sai s khép gi ố So sánh ta th y:ấ

< Bình sai.

Sô hiêu chinh đô chênh cao: ́ ̣ ̉ ̣

2,5 194,14

Vh(I-II) = - .SI-II = 60,91 = 0,8 mm

2,5 194,14

Vh(II-III) = - .SII-III = 39,59 = 0,5 mm

2,5 194,14

Vh(III-IV) = - .SIII-IV = 51,44 = 0,7 mm

2,5 194,14

Vh(IV-V) = - .SV-I = 14,00 = 0,2 mm

2,5 194,14

SVTH: D

NG VĂN TH NH

18

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

Vh(V-I) = - .SV-I = 28,2 = 0,3 mm

GVHD: H Vi

t Dũng

ắ ị

Báo cáo th c t p tr c đ a ự ậ

Tinh đô chênh cao sau binh sai. ́ ̣ ̀

h′I-II = hI-II + Vh(I-II) = 235 + 0,8 = 235,8 mm

h′II-III = h II-III + Vh(II-III) = -5 + 0,5 = -4,5 mm

h′III-IV = h III-IV + Vh(III-IV) = 220 + 0,7 = 220,7 mm

h′IV-V = h IV-V + Vh(IV-V) = -340 + 0,2 = -339,8 mm

h′V-I = h V-I + Vh(V-I) = -112,5 + 0,3 = -112,2 mm

́ ̣ ́ ̉

Tinh đô cao cac điêm. HI = 2500 mm

HII = HA + h′A-B = 2500 + 235,8= 2735,8 mm

HIII = HB + h′B-C = 2735,8 – 4,5 = 2731,3 mm

HIV = HC + h′C-D = 2731,3 + 220,7 = 2952 mm

HV = HD + h′D-E = 2952 + (-339,8) = 2612,2 mm

 BÌNH SAI CHÊNH CAO

HI = HE + h′E-F = 2612,2 + (-112,2) = 2500 mm

ố ệ

Đ caoộ (mm)

S hi u ch nh ỉ Vh (mm)

Tên đi mể

Đ dàiộ đ ngườ đo (m)

Chênh cao đo (mm)

Chênh cao sau bình sai (mm)

I

2500

60,91

235

0,8

235,8

II

2735,8

39,59

-5

0,5

-4,5

III

2731,3

51,44

220

0,7

220,7

IV

2952

14,00

-340

0,2

-339,8

V

2612,2

0,3

-112,2

28,2 194,14

-112,5 -2,5

T ngổ

SVTH: D

NG VĂN TH NH

19

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

B NG S LI U ĐO CÁC ĐI M CHI TI T

Ố Ệ

S LI U ĐO CHI TI T

Ố Ệ

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

I

Đi m ng m chu n: ắ

ẩ II

2500 mm

Chi u cao máy: 1

450 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

Góc đ ngứ Vi

Tên đi mể

Trên Gi aữ

D iướ

Độ cao Hi (mm)

Kho ngả cách ngang Si (m) 8.5

Chên h cao hi (mm) -2

1495

1452

1410

41o17’30’’

0o00’00’’

2498 Góc tr

ng 1

1

ườ

1540

1450

1364

68o49’30’’

0o00’00’’

0

2500 Góc tr

ng 2

17.6

2

ườ

1950

1820

1816

346o05’20’’

0o00’00’’

-370

2130

13.4

3

1890

1835

1778

316o29’10’’

0o00’00’’

11.2

-385

2115

4

1624

1535

1448

296o01’00’’

0o00’00’’

17.6

G c cây Góc nhà ng,b o ả s ưở vệ Góc nhà

-85

2415

5

1589

1498

1409

290o05’00’’

0o00’00’’

18.0

-48

2452

6

1545

1455

1371

285o03’20’’

0o00’00’’

17.4

-5

2495

7

1545

1455

1375

266o33’00’’

0o00’00’’

17.0

-5

2495

8

C ng chính ph iả C ng trái ổ

1480

1398

1316

256o31’45’’

0o00’00’’

2552

Góc căn tin

16.4

52

9

1563

1520

1478

243o25’30’’

0o00’00’’

-70

2430

Góc căn tin

8.5

10

1825

1800

1775

227o13’45’’

0o00’00’’

-350

2150

Góc căn tin

5.0

11

Góc b n cồ ỏ

8,2

-74

2426

1665

1524

1583

38o12’00’’

0o00’00’’

12

H gaố

8,8

-250

2250

1710

1700

1662

49o30’20’’

0o00’00’’

13

H gaố

-252

2248

1748

1702

1632

19o50’10’’

0o00’00’’

11,6

14

H gaố

14

-201

2299

1771

1651

1631

12o06’13’’

0o00’00’’

15

H gaố

34

-269

2231

1889

1719

1549

8o47’55’’

0o00’00’’

16

H gaố

-315

2185

1896

1765

1638

6O52’10’’

0o00’00’’

25,8

17

B n cồ ỏ

9,4

-199

2301

1696

1649

1602

26O01’15’’

0o00’00’’

18

B n cồ ỏ

8,2

-174

2326

1765

1624

1583

38o12’00’’

0o00’00’’

19

B n cồ ỏ

8,6

20

1606

1563

1520

46o20’14’’

0o00’00’’

-113

2387

S ĐO CHI TI T

20

SVTH: D

NG VĂN TH NH

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

Tr m đo:

II

Đi m ng m chu n: ắ

ẩ III

2735,8 mm

Chi u cao máy: 15

00 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

Góc đ ngứ Vi

Tên đi mể

Trên Gi aữ

D iướ

Đ caoộ Hi (mm)

Kho ngả cách ngang Si (m)

Chên h cao hi (mm)

1

1535

1485

1440

33o23’30’’

0o00’00’’

15

2750,8

9.5

Góc nhà b mơ

2

1545

1485

1425

48o47’40’’

0o00’00’’

15

2750,8

12.5

Góc nhà b mơ

3

1640

1585

1528

56o07’40’’’

0o00’00’’

-85

2650,8 Góc nhà tr

11.2

ngườ

4

2200

2070

1940

96o58’40’’

0o00’00’’

-570

2165,8

Góc cây bàng

26.0

5

1820

1780

1740

166o27’50’’

0o00’00’’

-280

2455,8

Góc nhà

8.0

6

1710

1670

1630

185o45’40’’

0o00’00’’

-170

2565,8

8.0

Góc g c cây ố

7

1547

1525

1502

271o45’50’’

0o00’00’’

2710,8

Góc nhà xe

-25

4.5

8

1720

1520

1310

0o57’00’’

0o00’00’’

41.0

2715,8

Góc nhà xe

-20

9

1537

1496

1455

40o18’20’’

0o00’00’’

2739,8

4

8.2

Góc g c cây ố

10

1529

1491

1453

47o10’20’’

0o00’00’’

2744,8

Góc nhà xe

9

7,6

11

1720

1520

1310

0o57’00’’

0o00’00’’

-20

2715,8

Góc nhà xe

8,0

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

III

Đi m ng m chu n: ắ

ẩ IV

2731,3 mm

Chi u cao máy:

1460 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

21

SVTH: D

NG VĂN TH NH

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

i

Góc đ ng Vứ

Trên Gi aữ

D iướ

Tên điể m

Chênh cao hi (mm)

Độ cao Hi (mm)

1

Kho ngả cách ngang Si (m) 14

1819

1754

1679

310o12’50’’

0o00’00’’

-294

2437,3

Góc tr

ngườ

2

1414

1368

1321

354o02’45’’

0o00’00’’

9.3

92

2823,3

Góc tr

ngườ

3

1412

1366

1321

4o24’35’’

0o00’00’’

9.1

94

2825,3

Góc tr

ngườ

4

1553

1415

1276

72o38’35’’

0o00’00’’

27.7

45

2776,3 Góc nhà b mơ

5

1576

1441

1308

80o43’05’’

0o00’00’’

26.8

19

2750,3 Góc nhà b mơ

6

1675

1480

1285

89o59’00’’

0o00’00’’

39

-20

2711,3 Gócmáy b mơ

7

1550

1415

1280

296o00’00’’

0o00’00’’

27

45

2776,3 Góc b n cồ ỏ

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

V

ẩ I Đi m ng m chu n: ắ

612,2 mm

Chi u cao máy:

1550 mm

Cao đ tr m đo: 2 ộ ạ

22

SVTH: D

NG VĂN TH NH

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

Góc đ ngứ Vi

Đ caoộ Hi (mm)

Tên đi mể

Chênh cao hj (mm)

Trên Gi aữ BÁO CÁO TT TR C Đ A

D iướ Ắ

Kho ngả cách ngang Si GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ (m)

1735

1540

1345

76o17’20’’

0o00’00’’

2622,2

Góc tr

1

39.0

10

ngườ

2

1122

1060

1004

56o41’30’’

0o00’00’’

11.8

490

3102,2

Góc cây

3

1090

1040

995

68o07’50’’

0o00’00’’

9.5

510

3122,2

Góc cây

4

1093

1032

975

73o28’50’’

0o00’00’’

11.8

518

3130,2

Góc cây

5

1220

1062

920

80o43’45’’

0o00’00’’

30.0

524

3136,2

Góc cây

6

1200

1050

910

95o23’25’’

0o00’00’’

29.0

500

3112,2

Góc cây

7

1220

1050

900

86o01’45’’

0o00’00’’

32.0

500

3112,2

Góc cây

8

1320

1135

970

88o09’45’’

0o00’00’’

35.0

415

3027,2

B n hoa

9

1475

1295

1122

88o58’00’’

0o00’00’’

35.3

255

2867,2

Góc c u thang ầ

10

1315

1145

980

97o23’05’’

0o00’00’’

33.5

405

3017,2

B n hoa

11

1452

1285

1115

96o35’25’’

0o00’00’’

33.7

265

2877,2

Góc c u thang ầ

12

1210

1066

924

99o50’55’’

0o00’00’’

28.6

484

3096,2

Góc cây

13

1220

1075

930

104o40’00’’

0o00’00’’

29.0

475

3087,2

Góc cây

14

1235

1075

920

103o47’50’’

0o00’00’’

31.5

475

3087,2

Góc cây

1715

1523

1331

109o34’55’’

0o00’00’’

2639,2

Góc tr

15

38.4

27

ngườ

16

1109

1064

1017

112o51’35’’

0o00’00’’

9.2

486

3098,2

Góc cây

17

1115

1072

1021

125o17’00’’

0o00’00’’

9.4

478

3090,2

Góc cây

18

1135

1070

1010

119o27’25’’

0o00’00’’

12.5

480

3092,2

Góc cây

19

1635

1580

1524

162o17’00’’

0o00’00’’

11.1

-30

2582,2

Góc tr

ngườ

20

1585

1525

1462

164o03’20’’

0o00’00’’

12.3

25

2637,2

Góc t

ng tôn

ườ

21

1705

1645

1585

169o28’35’’

0o00’00’’

12.0

-95

2517,2

Góc t

ng tôn

ườ

22

9.8

1738

1688

1640

213o17’55’’

0o00’00’’

-138

2474,2

Góc t

ng tôn

ườ

23

1635

1601

1568

221o53’35’’

0o00’00’’

6.7

-51

2561,2

Góc cây

24

1475

1435

1390

204o04’15’’

0o00’00’’

8.5

115

2727,2

Góc b n cồ ỏ

25

4.8

1802

1778

1754

301o49’25’’

0o00’00’’

-228

2384,2

Góc cây

26

1625

1582

1542

337o44’55’’

0o00’00’’

8.3

-32

2580,2

Góc cây

27

1468

1420

1370

346o08’25’’

0o00’00’’

9.8

130

2742,2

Góc b n cồ ỏ

28

1805

1635

1465

358o47’35’’

0o00’00’’

34.0

-85

2527,2

Đi m ph 1

29

53.6

2126

1860

1590

4o18’25’’

0o00’00’’

-310

2302,2

Đi m ph 2

30

1702

1642

1582

18o45’20’’

0o00’00’’

12

-92

2520,2

H gaố

31

1669

1597

1525

38o12’10’’

0o00’00’’

14,4

-47

2565,2

H gaố

32

1675

1590

1505

51o25’06’’

0o00’00’’

17

-40

2572,2

H gaố

33

0o00’00’’

20,8

-51

2561,2

H gaố 23

1705 SVTH: D

1497 NG VĂN TH NH

1601 ƯƠ

34

1730

1604

1478

60o12’03’’ - LÊ T N THÍCH Ấ 80o43’45’’

0o00’00’’

25,2

-54

2558,2

H gaố

35

1735

1586

1437

71o50’17’’

0o00’00’’

29,8

-36

2576,2

H gaố

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

Đi m ph V-1

ẩ I Đi m ng m chu n: ắ

2527,2 mm

Chi u cao máy: 1

480 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

Góc đ ngứ Vi

Trên Gi aữ

D iướ

Tên điể m

Đ caoộ Hi (mm)

1

Kho nả g cách ngang Si (m) 25.0

Chên h cao hi (mm) -515

2120

1995

1870

105o48’15’’

0o00’00’’

2012,2

Góc căn tin

2

1928

1865

1801

91o58’40’’

0o00’00’’

-385

2142,2

Góc cây

11.8

3

2040

1925

1815

96o20’35’’

0o00’00’’

-445

2082,2

Góc cây

22.5

4

1980

1745

1510

104o57’55’’

0o00’00’’

-265

2262,2

Góc t

47.0

ngườ

5

1910

1755

1600

101o47’15’’

0o00’00’’

-275

2252,2

Đi m ph 3

31

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

Đi m ph V-2

ẩ I Đi m ng m chu n: ắ

2302,2 mm

Chi u cao máy:

1510 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

Góc đ ngứ Vi

Tên đi mể

Trên Gi aữ

D iướ

Chênh cao hi (mm)

Độ cao Hi (mm)

Kho ngả cách ngang Si (m)

1

1262

945

630

269o20’50’’

0o00’00’’

63.2

565

2885,2 Góc t

ngườ

2

1335

1270

1205

286o59’45’’

0o00’00’’

13.0

240

2560,2 Góc t

ngườ

3

1310

1251

1193

310o05’55’’

0o00’00’’

11.7

259

2579,2 Góc t

ngườ

4

1317

1255

1199

42o19’45’’

0o00’00’’

11,8

255

2575,2 Góc t

ngườ

5

1445

1330

1315

62o56’05’’

0o00’00’’

13

180

2500,2 Góc t

ngườ

6

0o00’00’’

53,0

60

ngườ

2380,2 Góc t 24

1720 SVTH: D

1450 NG VĂN TH NH

1190 Ị

79o11’40’’ - LÊ T N THÍCH Ấ

ƯƠ

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

S ĐO CHI TI T

Tr m đo:

Đi m ph V-1-3

ẩ I Đi m ng m chu n: ắ

2252,2 mm

Chi u cao máy: 1480 mm

Cao đ tr m đo: ộ ạ

S đ c mia

ố ọ

Ghi chú

Góc b ngằ βi

i

Tên đi mể

Góc đ ng Vứ

Trên Gi aữ

D iướ

Chênh cao hi (mm)

Độ cao Hi (mm)

Kho ngả cách ngang Si (m)

1758

1723

1690

25o41’50’’

0o00’00’’

-243

2009,2 Hàng rào tôn

6.8

1

1560

1508

1455

86o20’05’’

0o00’00’’

-28

2224,2 Hàng rào tôn

10.5

2

1485

1404

1390

86o37’45’’

0o00’00’’

76

2328,2

G c cây

10,4

3

1650

1562

1475

105o08’50’’

0o00’00’’

-82

2170,2 Hàng rào tôn

17,4

4

1657

1562

1470

139o19’30’’

0o00’00’’

-82

2170,2

Góc t

18.7

5

ngườ

25

SVTH: D

NG VĂN TH NH

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ

BÁO CÁO TT TR C Đ A

GVHD: H VI T DŨNG Ồ Ệ

26

SVTH: D

NG VĂN TH NH

ƯƠ

- LÊ T N THÍCH Ấ