BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH<br />
VÀ XÃ HỘI<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ GIẢM NGHÈO<br />
Ở VIỆT NAM<br />
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH<br />
VÀ XÃ HỘI<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BÁO CÁO<br />
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ GIẢM NGHÈO<br />
Ở VIỆT NAM<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NGUYỄN THỊ THU HÀ<br />
NGUYỄN VIỆT NGA<br />
NGUYỄN THANH PHƯƠNG<br />
NGUYỄN VĂN THỤC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
HÀ NỘI, 2015<br />
PolicyTừ viết tắt<br />
Summary<br />
<br />
This report from ILSSA discusses important findings on vulnerable households’<br />
BHTN Bảo hiểm Thất nghiệp<br />
reactions and coping strategies to the economic downturn and the adequacy<br />
of social protection responses.<br />
BHYT It uses<br />
Bảo hiểm evidence<br />
Y tế from the fourth round of the<br />
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis<br />
Bộ KH&ĐT<br />
explores where and why policiesBộtoKế hoạch<br />
deal và Đầuaretưweak and the important<br />
with impacts<br />
gaps in service delivery. It identifies policy implications and recommendations<br />
BộGovernment<br />
for LĐTB&XHfor both shortBộ runLao động Thương<br />
(operational binh và Xãactions<br />
and administrative) hội and<br />
longer term (policy and systemic)<br />
Bộ NN&PTNT reformsnghiệp<br />
Bộ Nông in six areas:<br />
và Phát triển Nông thôn<br />
Bộ1.TC<br />
Strengthen policies andBộ Tài chínhto support workers in maintaining<br />
mechanisms<br />
employment and support workers who lose their jobs to find new ones.<br />
CPI l Short run: support small<br />
Chỉ số<br />
andgiá tiêu dùng<br />
medium size enterprises to overcome<br />
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, and<br />
Chương trình MTQG Chương trình Mục tiêu quốc gia<br />
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling<br />
DTTS and job guidance for all<br />
Dân tộc thiểu<br />
workers at risk.số<br />
l Longer run: continue to improve the system of labour market<br />
ĐTMSDC Điều traofmức<br />
information and development sống dân<br />
job service cư promote research,<br />
centres;<br />
development and implementation of public works programmes for the<br />
HDI unemployed. Chỉ số phát triển con người<br />
MDG<br />
2. Better secure base levelsMục tiêu thiên<br />
of income during niên kỷof unemployment and<br />
periods<br />
cushion the impacts of severe losses of livelihood.<br />
KHXH Khoa học Xã hội<br />
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;<br />
TCTK identify near poor households<br />
Tổng cục and exercise<br />
Thống kêdiscretion in offering some<br />
support (based on current policies for prescribed poor households).<br />
UBDT Ủy ban<br />
l Longer run: improve poverty Dân tộc<br />
targeting and increase the frequency of the<br />
poverty list review; strengthen the dissertation exercised by localities.<br />
UNDP Tổ chức Phát triển Liên hợp Quốc<br />
3. Guarantee the rights of all workers<br />
UNFPA<br />
l Short run: Strengthen Quỹ Dân sốState<br />
strengthen Liênmonitoring<br />
hợp Quốcand regulation of<br />
enterprises’ compliance with labour regulations.<br />
VPQGGN Văn phòng Quốc gia giảm nghèo<br />
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies<br />
<br />
WB on labour and social insurance.<br />
Ngân hàng Thế giới<br />
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations<br />
XĐGN Xóa đói giảm nghèo<br />
and social protection policies, especially in remote areas.<br />
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media<br />
campaigns.<br />
l Long run: Develop develop a client orientated communications strategy.<br />
<br />
<br />
5. Improve contributory social insurance (including unemployment, basic<br />
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.<br />
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social<br />
<br />
insurance and health insurance schemes; diversify the models of<br />
voluntary social insurance to offer wider benefits.<br />
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria<br />
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all<br />
l <br />
<br />
migrant children; examine use of local discretion to offer other services.<br />
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.<br />
<br />
<br />
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Báo cáo Tổng quan<br />
Overview cácofnghiên<br />
report studies cứu về giảm<br />
on poverty nghèo ởinViệt<br />
reduction Viet Nam<br />
Nam 35<br />
Lời cảm<br />
Table ơn<br />
of Contents<br />
POLICY SUMMARY<br />
Nghiên cứu này được .................................................................................................................3<br />
thực hiện trong khuôn khổ hợp tác giữa Bộ<br />
FOREWORD ...............................................................................................................................4<br />
Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban về các Vấn đề Xã hội<br />
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5<br />
của Quốc hội thông qua Dự án Hỗ trợ giảm nghèo bền vững (PRPP)<br />
nhằm mục tiêu hỗ<br />
I. BACKGROUND trợ kỹ thuật cho hoạt động giám sát giảm nghèo<br />
...................................................................................................................7<br />
tối<br />
1. cao của Quốc<br />
Introduction hội theo Nghị quyết số 661/NQ-UBTVQH13, ngày<br />
.......................................................................................................................8<br />
04/9/2013. Nghiênofcứu<br />
2. General overview the economy<br />
tập trung on macro<br />
phân level tích,..............................................8<br />
đánh giá tổng quan<br />
các kết quả, khuyến nghị chính về giảm nghèo của các báo 10<br />
3. Labour Market ................................................................................................................ cáo<br />
4. Poverty .............................................................................................................................. 12<br />
trong giai đoạn 2005-2013. Nghiên cứu được thực hiện bởi nhóm<br />
chuyên gia của<br />
II. RESEARCH DESIGN Viện.......................................................................................................<br />
Nghiên cứu và Tư vấn phát triển (RCD) gồm: 13<br />
Nguyễn Thị Thu<br />
1. The reason forHà; Nguyễn<br />
choosing rapid Văn Thục;monitoring<br />
impact Nguyễn Việt (RIM) Nga và Nguyễn<br />
.................. 14<br />
2. Design<br />
Thanh of RIM 2013 ............................................................................... 14<br />
Phương.<br />
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14<br />
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15<br />
Nhóm nghiên cứu<br />
2.3.Approach and resultxin chân of localthành review cảm ơn sự hỗ trợ, giúp đỡ15từ<br />
...............................................................<br />
Ủy ban về các Vấn<br />
2.4.Reflections on the đề research<br />
Xã hội của approach Quốc hội, Cục Bảo trợ Xã hội,16dự<br />
............................................................<br />
án PRPP và UNDP trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này.<br />
III. RESEARCH<br />
Đặc biệt, chúng FINDINGStôi xin ...................................................................................................<br />
chân thành cảm ơn bà Trương Thị Mai, Chủ 19<br />
1. Affected sectors .................................................................................... 20<br />
nhiệm; ông Đỗand<br />
1.1. Construction Mạnh otherHùng, relatedphó sectors Chủ nhiệm; ông Nguyễn Hoàng<br />
................................................................ 20<br />
Mai,a.Vụ trưởng; ông Đinh Ngọc Quý, phó Vụ trưởng; bà Nguyễn20Thị<br />
Key trends and developments .............................................................................<br />
Đứcb.Hạnh,<br />
Responses chuyên viên Vụ.........................................................................................<br />
and Impacts các Vấn đề Xã hội-Văn phòng Quốc 26 hội;<br />
bà Lê Tuyết Nhung, phó Cục trưởng Cục Bảo trợ Xã hội - Bộ Lao<br />
1.2. Retail<br />
động ..................................................................................................................................<br />
Thương binh và Xã hội, phó Giám đốc Dự án PRPP; ông Đoàn 30<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 30<br />
Hữub.Minh,<br />
Responses quản and đốc dự án.........................................................................................<br />
Impacts PRPP; bà Võ Hoàng Nga, cán bộ chương 32<br />
trình Phòng Giảm nghèo và Phát triển Xã hội của UNDP.<br />
1.3. Agriculture ....................................................................................................................... 35<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 38<br />
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42<br />
<br />
2. Three cross cutting issues .................................................................... 42<br />
<br />
2.1. Flow of labour mobility............................................................................................... 42<br />
a. Formal and informal sector: .................................................................................. 43<br />
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45<br />
c. Among regions and areas ...................................................................................... 46<br />
<br />
2.2. The impact on the living condition and welfare of households .................. 46<br />
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49<br />
<br />
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56<br />
1. Conclusions ........................................................................................... 57<br />
2. Recommendations ................................................................................ 58<br />
<br />
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62<br />
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64<br />
REFERENCES .......................................................................................................................... 76<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
66 Báo cáo Tổng<br />
Overview quan<br />
report các nghiên<br />
of studies cứu về<br />
on poverty giảm nghèo<br />
reduction in Viet ở Việt Nam<br />
Nam<br />
Mục lục<br />
Policy Summary<br />
<br />
TÓM TẮT..from<br />
This report ......................................................................................vi<br />
ILSSA discusses important findings on vulnerable households’<br />
reactions and coping strategies to the economic downturn and the adequacy<br />
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the<br />
1. BỐI CẢNH.............................................................................1<br />
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis<br />
explores where and why policies to deal with impacts are weak and the important<br />
2. <br />
gaps inMỤC TIÊU<br />
service NGHIÊN<br />
delivery. CỨU.policy<br />
It identifies ......................................................2<br />
implications and recommendations<br />
for Government for both short run (operational and administrative) actions and<br />
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:<br />
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................2<br />
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining<br />
4. employment<br />
PHẠM VI NGHIÊN CỨU.<br />
and support ........................................................3<br />
workers who lose their jobs to find new ones.<br />
Short run: support small and medium size enterprises to overcome<br />
l<br />
<br />
<br />
5. CÁC difficult<br />
KẾTtimes<br />
QUẢbyCHÍNH...........................................................3<br />
responding flexibly to state/ business dealings, and<br />
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling<br />
and job guidance for all workers at risk.<br />
5.1. l Tổng<br />
Longer quan<br />
run: các kết quả<br />
continue to nghiên<br />
improve cứu the chính..........................3<br />
system of labour market<br />
information and development of job service centres; promote research,<br />
5.1.1. Tóm tắt các thành tựu trong lĩnh vực giảm nghèo ở Việt Nam.......3<br />
development and implementation of public works programmes for the<br />
unemployed.<br />
5.1.2. Đánh giá kết quả giảm nghèo trên thực tế so với mục tiêu<br />
2. Better secure base levels of income during periods of unemployment and<br />
của các<br />
cushion thechính sách.<br />
impacts .................................................................................6<br />
of severe losses of livelihood.<br />
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;<br />
5.1.3. Tóm tắt các tồn tại trong lĩnh vực giảm nghèo ở Việt Nam.....7<br />
identify near poor households and exercise discretion in offering some<br />
supportXây<br />
5.1.3.1. (based on current<br />
dựng chính policies<br />
sách vàfortổprescribed<br />
chức thực poor hiệnhouseholds).<br />
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency of the<br />
chính sách<br />
poverty giảm nghèo........................................................................7<br />
list review; strengthen the dissertation exercised by localities.<br />
3. Guarantee the rights ofđộng<br />
5.1.3.2. Vấn đề huy và phân bổ nguồn lực giảm nghèo......11<br />
all workers<br />
l Short run: Strengthen strengthen State monitoring and regulation of<br />
5.1.3.3. Năng lực cán bộ giảm nghèo và vai trò của Văn<br />
enterprises’ compliance with labour regulations.<br />
l phòng Quốc<br />
Long run: gia về giảm<br />
encourage nghèo.....................................................<br />
and incentivize enterprises to adhere to policies 14<br />
on labour<br />
5.1.3.4. Vấn andđềsocial<br />
chuẩninsurance.<br />
nghèo và xác định đối tượng nghèo.15<br />
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations<br />
5.1.3.5. Vấn đề mô hình giảm nghèo............................................ 17<br />
and social protection policies, especially in remote areas.<br />
Short<br />
5.1.4. Tóm<br />
l tắtrun:<br />
cácThrough through<br />
thách thức tronglocal dissemination<br />
lĩnh and ad hoc media<br />
vực giảm nghèo................ 18<br />
campaigns.<br />
l 5.1.4.1. Khoảng<br />
Long run: Developcách giàu<br />
develop nghèo...................................................<br />
a client orientated communications strategy. 18<br />
5.1.4.2.contributory<br />
5. Improve Nghèo dân tộc insurance<br />
social thiểu số......................................................<br />
(including unemployment, basic19<br />
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.<br />
5.1.4.3. Nghèo ở nhóm người cao tuổi......................................... 20<br />
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social<br />
<br />
5.1.4.4.<br />
insuranceNghèo ở khu vực<br />
and health đô thị......................................................<br />
insurance schemes; diversify the models 21 of<br />
voluntary social insurance to offer wider benefits.<br />
5.1.4.5. Các thách thức mới nổi liên quan tới vấn đề<br />
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria<br />
giảm nghèo............................................................................................ 23<br />
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all<br />
l <br />
<br />
5.1.4.6.<br />
migrantGiảm nghèo<br />
children; examine liênuse quan tới discretion<br />
of local mô hìnhto offer other services.<br />
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.<br />
tăng trưởng kinh tế............................................................................. 23<br />
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.<br />
5.1.7. Tín dụng cho giảm nghèo................................................................ 24<br />
<br />
<br />
<br />
Báo cáo Tổng quan<br />
Overview cácofnghiên<br />
report studies cứu về giảm<br />
on poverty nghèo ởinViệt<br />
reduction Viet Nam<br />
Nam 37<br />
Table of Contents<br />
POLICY<br />
5.2. SUMMARY<br />
Tổng quan.................................................................................................................3<br />
các khuyến nghị chính...................................26<br />
FOREWORD ...............................................................................................................................4<br />
LIST OF<br />
5.2.1. ACRONYMS<br />
Khuyến nghị..............................................................................................................5<br />
giảm thiểu sự chồng chéo khi thiết kế và thực<br />
hiện các chính sách<br />
I. BACKGROUND giảm nghèo............................................................... 26<br />
...................................................................................................................7<br />
1. Introduction .......................................................................................................................8<br />
5.2.2. Khuyến<br />
2. General nghị of<br />
overview vềthe phân economy cấp nguồn on macro vốn level và..............................................8<br />
ra quyết định giảm<br />
nghèo choMarket<br />
3. Labour cấp tỉnh........................................................................................ 27<br />
................................................................................................................ 10<br />
4. Poverty .............................................................................................................................. 12<br />
5.2.3. Khuyến nghị về nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giảm<br />
II. RESEARCH DESIGN ....................................................................................................... 13<br />
nghèo<br />
1. Thevà nângfor<br />
reason caochoosing<br />
vai trò của rapid Văn phòng<br />
impact Quốc gia (RIM)<br />
monitoring giảm ..................<br />
nghèo...........29 14<br />
2. Design of RIM 2013 ............................................................................... 14<br />
5.2.4. Khuyến nghị liên quan tới chuẩn nghèo và xác định đối<br />
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14<br />
tượng nghèo.....................................................................................................<br />
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15 30<br />
2.3.Approach and result of local review ............................................................... 15<br />
5.2.5. Các khuyếnonnghị<br />
2.4.Reflections liên quan<br />
the research tới vấn<br />
approach đề khoảng cách<br />
............................................................ 16<br />
giàu nghèo......................................................................................................... 32<br />
III. RESEARCH FINDINGS ................................................................................................... 19<br />
1. Affected sectors .................................................................................... 20<br />
5.2.6. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề giảm nghèo dân tộc<br />
1.1. Construction and other related sectors ................................................................ 20<br />
thiểu số...............................................................................................................<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 20 33<br />
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 26<br />
5.2.7. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề nghèo đối với người<br />
1.2. Retail .................................................................................................................................. 30<br />
cao tuổi............................................................................................................... 35<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 30<br />
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 32<br />
5.2.8. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề giảm nghèo ở khu vực<br />
đô<br />
1.3.thị. ...................................................................................................................<br />
Agriculture 36<br />
....................................................................................................................... 35<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 38<br />
5.2.9. Các khuyến<br />
b. Responses andnghịImpacts liên.........................................................................................<br />
quan tới vấn đề nghèo do các thách42<br />
thức mới.............................................................................................................. 37<br />
2. Three cross cutting issues .................................................................... 42<br />
5.2.10. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề mô hình tăng trưởng<br />
2.1. Flow of labour mobility............................................................................................... 42<br />
kinha.tế. .................................................................................................................<br />
Formal 38<br />
and informal sector: .................................................................................. 43<br />
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45<br />
5.2.11. Khuyến<br />
c. Among nghịand<br />
regions liên quan<br />
areas tới các mô hình giảm nghèo...........46<br />
...................................................................................... 39<br />
5.2.12.<br />
2.2. The Khuyến<br />
impact onnghị liên quan<br />
the living tới and<br />
condition tín dụng<br />
welfarecho người nghèo........<br />
of households 41<br />
.................. 46<br />
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49<br />
5.3. Một số các thay đổi chính sách có liên quan....................41<br />
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56<br />
1. Conclusions ........................................................................................... 57<br />
5.4. Các nội dung chưa<br />
2. Recommendations được điều chỉnh.................................45<br />
................................................................................ 58<br />
<br />
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62<br />
6. KẾT<br />
ANNEX LUẬN.AND<br />
2. SHOCKS ...........................................................................47<br />
THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64<br />
REFERENCES .......................................................................................................................... 76<br />
<br />
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................48<br />
<br />
<br />
86 Báo cáo Tổng<br />
Overview quan<br />
report các nghiên<br />
of studies cứu về<br />
on poverty giảm nghèo<br />
reduction in Viet ở Việt Nam<br />
Nam<br />
Tóm tắt<br />
Policy Summary<br />
<br />
This report from ILSSA discussesBáo cáo này<br />
important đượcon<br />
findings thực hiện nhằm<br />
vulnerable mục tiêu hỗ trợ kỹ thuật cho hoạt<br />
households’<br />
reactions and coping strategies động<br />
to the giám<br />
economicsát giảm nghèo tốiadequacy<br />
downturn and the cao của Quốc hội theo Nghị quyết<br />
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the<br />
Nghị quyết số 47/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội về<br />
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis<br />
explores where and why policies tochương trình<br />
deal with hoạt<br />
impacts aređộng giám<br />
weak and sát của Quốc hội năm 2014 và Nghị<br />
the important<br />
quyết<br />
gaps in service delivery. It identifies số implications<br />
policy 621/NQ-UBTVQH13 ngày 22/7/2013 của Ủy ban thường<br />
and recommendations<br />
for Government for both short run vụ Quốc hội. Mục tiêu tổng thể củaand<br />
(operational and administrative) actions báo cáo nhằm đánh giá tổng<br />
longer term (policy and systemic) reforms<br />
quan cácinkết<br />
six areas:<br />
quả chính của các nghiên cứu trong giai đoạn 2005-<br />
2013 về giảm nghèo ở Việt Nam. Trên cơ sở đó, đưa ra những vấn đề<br />
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining<br />
mang tính<br />
employment and support workers gợi ýtheir<br />
who lose sâujobs<br />
chotocác<br />
findhoạt động giám sát của Đoàn Giám sát<br />
new ones.<br />
l Short run: support small theo<br />
andnội dungsize<br />
medium củaenterprises<br />
Nghị quyết. Tuy nhiên, do số lượng các nghiên<br />
to overcome<br />
cứu là rất lớn nên những nghiên cứuand<br />
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, được tổng quan không phải là<br />
by promoting access to near term<br />
tất cả credit;nghiên<br />
những and by supporting<br />
cứu về giảmcounseling<br />
nghèo hiện có ở giai đoạn này. Để<br />
and job guidance for all workers at risk.<br />
đảm bảo các mục tiêu nghiên cứu, báo cáo tập trung nhiều hơn vào<br />
l Longer run: continue to improve the system of labour market<br />
các nghiên<br />
information and development cứu được<br />
of job service thực<br />
centres; hiện research,<br />
promote một cách hệ thống, qua nhiều giai<br />
đoạn khácofnhau,<br />
development and implementation public chú<br />
workstrọng vào cácfornghiên<br />
programmes the cứu đánh giá tổng thể về<br />
unemployed. kết quả và các chương trình giảm nghèo lớn. Các nghiên cứu có liên<br />
2. Better secure base levels ofquan<br />
incomeđược<br />
duringliệt kê trong<br />
periods phần danhand<br />
of unemployment mục tài liệu tham khảo. Ngoài<br />
ra, để<br />
cushion the impacts of severe đảm<br />
losses bảo tính so sánh, báo cáo này cũng sử dụng các kết quả<br />
of livelihood.<br />
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;<br />
đánh giá từ các cơ quan của Chính phủ và Quốc hội.<br />
identify near poor households and exercise discretion in offering some<br />
support (based on current policies for prescribed poor households).<br />
Giảm<br />
l Longer run: improve poverty nghèoand<br />
targeting ở Việt Nam<br />
increase thekhông chỉoflàthevấn đề chính sách mà còn là<br />
frequency<br />
một vấn<br />
poverty list review; strengthen đề xã hội exercised<br />
the dissertation nổi bật, bychủ đề của rất nhiều các nghiên cứu,<br />
localities.<br />
đánh giá được thực hiện bởi các tổ chức trong và ngoài nước. Đối<br />
3. Guarantee the rights of all workers<br />
với các tổState<br />
l Short run: Strengthen strengthen chứcmonitoring<br />
trong nước,<br />
and một phầnoflà các Viện, trung tâm thuộc<br />
regulation<br />
enterprises’ compliance các<br />
with Bộ/ngành,<br />
labour regulations.<br />
số khác thuộc các trường Đại học. Với các tổ chức<br />
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies<br />
còn lại, phần lớn là các tổ chức phi chính phủ trong nước và các<br />
on labour and social insurance.<br />
công ty tư vấn tư nhân. Sự tham gia đa dạng của các tổ chức nghiên<br />
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations<br />
cứu về giảm nghèo cho thấy cách thức tiếp cận, đánh giá và các kết<br />
and social protection policies, especially in remote areas.<br />
quả nghiên cứu rất phong phú, nhiều chiều về giảm nghèo ở Việt<br />
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media<br />
<br />
campaigns. Nam. Cũng từ đó, hệ thống các khuyến nghị trong các nghiên cứu<br />
l Long run: Develop developrấtaphong phú và communications<br />
client orientated đa dạng. strategy.<br />
5. Improve contributory social insurance (including unemployment, basic<br />
health) to attract farmers and<br />
Cácinformal<br />
nghiên sector/<br />
cứu seasonal<br />
về giảmworkers.<br />
nghèo đã được thực hiện từ rất sớm, từ<br />
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social<br />
đầu những năm 90 của thế kỷ trước, gắn liền với việc thực hiện các<br />
insurance and health insurance schemes; diversify the models of<br />
voluntary social insurancechính sách<br />
to offer giảm<br />
wider nghèo. Phần lớn là các nghiên cứu định lượng,<br />
benefits.<br />
thậm chí thuần túy định lượng, không có nhiều các nghiên cứu định<br />
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria<br />
tính trong<br />
Short run: Mandate mandate<br />
l <br />
lĩnh<br />
access to vực này.<br />
schooling andCác nghiênfor<br />
healthcare cứuall giảm nghèo có sự tham gia<br />
của<br />
migrant children; examine người<br />
use dân<br />
of local cũng không<br />
discretion đượcservices.<br />
to offer other thực hiện nhiều, đặc biệt là những<br />
nghiên<br />
l Long run: Research research cứu of<br />
adoption ở quy mô lớn.benefits.<br />
fully portable Thời gian gần đây, xu hướng lồng ghép,<br />
gia the<br />
7. Regularize and institutionalize tăng<br />
RIMnghiên cứu<br />
survey as định<br />
a core tính trong<br />
function lĩnh<br />
vực giảm nghèo đã được<br />
of ILSSA.<br />
chú trọng nhiều hơn, nhằm đánh giá toàn diện hơn về các chiều<br />
cạnh của vấn đề nghèo.<br />
<br />
<br />
Báo cáo Tổng quan<br />
Overview cácofnghiên<br />
report studies cứu về giảm<br />
on poverty nghèo ởinViệt<br />
reduction Viet Nam<br />
Nam 39<br />
Table of Contents<br />
<br />
Do các quy định chính sách POLICY<br />
giảmSUMMARY<br />
nghèo suốt .................................................................................................................3<br />
thời gian qua được<br />
FOREWORD ...............................................................................................................................4<br />
xác định thông qua các yếu tố về kinh tế, nên đại đa số các nghiên<br />
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5<br />
cứu về giảm nghèo cũng mới chỉ dừng lại ở các khía cạnh kinh tế.<br />
Rất ít những nghiên cứu vềI. giảm nghèo ngoài<br />
BACKGROUND khía cạnh kinh tế.<br />
...................................................................................................................7<br />
Trong mấy năm trở lại đây, khi<br />
1. các mục tiêu<br />
Introduction giảm nghèo ở Việt Nam<br />
.......................................................................................................................8<br />
chú trọng nhiều hơn vào vấn đề giảm nghèoof bền<br />
2. General overview the economyvững, bắt on macro đầu level ..............................................8<br />
3. Labour Market ................................................................................................................<br />
xuất hiện các nghiên cứu, tiếp cận vấn đề nghèo dưới góc độ đa 10<br />
4. Poverty .............................................................................................................................. 12<br />
chiều. Mặc dù vậy, mới chỉ có một vài các nghiên cứu theo cách tiếp<br />
cận này: nghèo đa chiều ở trẻ<br />
II. em, nghèoDESIGN<br />
RESEARCH đa chiều ở đô thị…<br />
....................................................................................................... 13<br />
1. The reason for choosing rapid impact monitoring (RIM) .................. 14<br />
Do đặc trưng về yếu tố địa lý, Design<br />
2. cũng nhưof RIM<br />
các2013 đặc...............................................................................<br />
trưng về dân tộc, 14<br />
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14<br />
điều kiện sản xuất…nên các nghiên cứu vềframework<br />
2.2.Analytical giảm nghèo phần nhiều<br />
............................................................................................ 15<br />
được thực hiện ở các khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng<br />
2.3.Approach and result of local review dân tộc thiểu ............................................................... 15<br />
số (DTTS). Điều này cũng phản2.4.Reflections<br />
ánh đặc điểm onvề theđối tượng,<br />
research địa bàn<br />
approach ............................................................ 16<br />
mà các chính sách giảm nghèo đang bao phủ. Chính vì thế, các<br />
nghiên cứu về nghèo ở khu III. vực<br />
RESEARCH<br />
đô thị,FINDINGS nông thôn ...................................................................................................<br />
đồng bằng là 19<br />
1. Affected sectors .................................................................................... 20<br />
khá ít. Tuy nhiên, một vài năm trở lại đây,and<br />
1.1. Construction đã other<br />
xuấtrelated hiện nhiều sectorshơn ................................................................ 20<br />
các nghiên cứu nghèo ở các khu vực này, một phần thể hiện hướng<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 20<br />
nghiên cứu mới trong giảm nghèo, b. Responsesmột and phần Impactskhác.........................................................................................<br />
xuất phát từ 26<br />
những tác động xã hội, đặc biệt là lạm phát và khủng hoảng kinh<br />
tế. Các kết quả nghiên cứu 1.2. Retail ..................................................................................................................................<br />
về nghèo đô thị cho thấy cần thiết phải 30<br />
a. Key trends and developments ............................................................................. 30<br />
nhìn nhận rộng hơn, sâu hơn các vấn đề and<br />
b. Responses về giảm Impacts nghèo, nếu như<br />
......................................................................................... 32<br />
Việt Nam muốn đạt các kết quả bền vững.<br />
1.3. Agriculture ....................................................................................................................... 35<br />
Theo thời gian, xu hướng a. Keycứu<br />
nghiên trends<br />
về and giảm developments<br />
nghèo cũng .............................................................................<br />
có sự 38<br />
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42<br />
thay đổi. Hiện tại, các nghiên cứu thường tập trung nhiều hơn cho<br />
các vấn đề liên quan tới thách<br />
2. thức<br />
Threegiảm<br />
crossnghèo,<br />
cutting baoissues gồm các thách<br />
.................................................................... 42<br />
thức truyền thống và đặc biệt là các thách thức mới như biến đổi<br />
khí hậu, khủng hoảng kinh2.1. Flow of labour<br />
tế…Trong khi mobility<br />
trước đó,...............................................................................................<br />
phần lớn các 42<br />
a. Formal and informal sector:<br />
nghiên cứu lại tập trung đánh giá kết quả và thực trạng giảm nghèo. .................................................................................. 43<br />
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45<br />
Những nghiên cứu về giảm nghèo trong<br />
c. Among những<br />
regions năm......................................................................................<br />
and areas gần đây đặt 46<br />
ra những yêu cầu bức thiết hơn về sự cần thiết phải thay đổi cách<br />
thức giảm nghèo mà Việt Nam đang<br />
2.2. The làmon<br />
impact trước các thách<br />
the living condition thức and mới.welfare of households .................. 46<br />
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49<br />
Cách thức tiếp cận trong các<br />
IV. nghiên cứu vềAND<br />
CONCLUSIONS giảm nghèo của các tổ<br />
RECOMMENDATIONS .......................................................... 56<br />
chức cũng rất khác nhau. Thông thường những<br />
1. Conclusions nghiên cứu lớn về<br />
.....