ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ụ ụ M c L c
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 1
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ở ầ M Đ u
ố ớ ờ ố ấ ớ ệ ầ ọ ườ Đi n năng có t m quan tr ng r t l n đ i v i đ i s ng con ng i nói
ư ự ể ế ủ ậ ộ ố chung cũng nh s phát tri n kinh t c a m t qu c gia nói riêng. Vì v y mà
ệ ế ầ ọ ngành đi n luôn là nghành tiên phong, mũi nh n đi đ u chi m vai trò vô cùng
ọ ơ quan tr ng h n các ngành khác.
ầ ư
ệ ố
ư
ấ
ướ ầ ả ọ ướ ầ ư ự Tr c t m quan tr ng trên Đ ng và nhà n c đã tích c c đ u t phát
, cũng nh nâng c p h th ng đ
ườ ng
ấ ượ
ề
ỉ
ề ả
dây cho các t nh mi n núi và nông thôn…nâng cao ch t l
ng truy n t
ệ i đi n
ổ
ể ệ ướ v i v n đ u t ớ ố tri n h thông điên l i
ả năng, gi m t n th
ấ ể ứ ượ ể t đ đáp ng đ c nhu câu phát tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ủ ọ ổ ệ ấ ạ ề Nên em đã ch n đ tài c a mình là ‘ T n th t đi n năng t i công ty
ệ ệ ự ậ ở ơ ề ả ệ ệ ị đ n v truy n t i đi n Ngh an TTĐ đi n Ngh An ể ’ và tìm hi u th c t p
ễ
ườ
ộ
1(Số 95 Nguy n Tr
ng T Tp.Vinh
T nhỉ
Ngh Anệ
).
ộ ổ ề ả ự tr c thu c t ng công ty truy n t i điên
ố ắ ự ệ ả ả ề Trong quá trình th c hi n b n báo cáo em đã c g ng tham kh o nhi u
ứ ọ ở ườ ụ ữ ệ ế ậ ư ầ ớ tài li u v n d ng gi a ki n th c h c tr ng v i th c t ầ ự ế nh ng do l n đ u
ề ề ữ ể ế ỏ tiên tìm hi u v đ tài nay nên không tránh kh i nh ng thi u sót, em mong
ậ ượ ự ỉ ả ủ ầ nh n đ c s góp ý và ch b o thêm c a th y cô .
ử ờ ả ơ ế ầ Em xin g i l i c m n chân thành đ n các th y cô giáo trong khoa “
ả ượ ườ ề ủ c a tr ả ng, các cô chú trong công ty Truy n T i Qu n Lý Năng L ng”
ệ ệ ậ ướ ẫ ặ ệ Đi n Ngh An đã t n tình h ỉ ả ng d n và ch b o và đ c bi t là cô giáo
ễ ị ế ứ ỡ đã h t s c giúp đ em trong quá trình hoàn thành bài báo Nguy n Th Lê Na
ả ơ
Em xin chân thành c m n!
cáo này.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 2
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
Sinh viên
ạ Ph m Hùng
ƯƠ CH NG 1
Ớ Ề Ả Ệ Ề Ệ Ệ GI I THI U KHÁI QUÁT V TRUY N T I ĐI N NGH AN
ớ ệ 1.1. Gi i thi u chung.
ề ả ượ ậ Công ty Truy n t ệ i đi n 1 đ c thành l p ngày 19 tháng 05 năm 1981
ụ ệ ả ậ ướ ề ả ệ ị ỉ nhi m v qu n lý v n hành l i Truy n t i đi n trên đ a bàn các t nh phía
ắ ừ ướ ắ ở ồ ố ượ B c t ỉ Hà Tĩnh tr ra b c g m 29 t nh, thành ph . D i công ty đ c phân
ự ộ thành 10 Chi nhánh tr c thu c.
ề ả ệ ệ ộ ề ả Truy n t i đi n Ngh An là m t chi nhánh ủ c a công ty truy n t ệ i đi n
ượ ậ ừ ệ ự ượ 1 thành l p vào năm 1991 . Đ c tách ra t đi n l c Hà Tĩnh và đ c giao
ụ ậ ệ ả ướ ề ả ệ ỉ nhi m v v n hành và qu n lý l i Truy n t ị i đi n trên đ a bàn t nh Ngh ệ
An .
ượ ự ỉ ạ ề ả ệ ớ Đ c s quan tâm ch đ o công ty truy n t ầ i đi n 1 cùng v i tinh th n
ề ả ủ ứ ể ế ồ ồ ệ đoàn k t , đ ng s c đ ng lòng c a toàn th CBCNV, truy n t i đi n Ngh ệ
ỗ ự ừ ả ấ ấ ấ ộ ệ An đã không ng ng n l c lao đ ng và s n xu t , ph n đ u hoàn thành nhi m
ệ ố ữ ướ ệ ụ ượ v đ c giao. Trong nh ng năm qua h th ng l i đi n vân hành an toàn ,
ấ ự ố ườ ụ ạ ướ ỉ liên t c, su t s c đ ng dây và tr m d ắ i ch tiêu cho phép , không c t
ấ ể ử ự ố ệ ộ đi n đ t xu t đ x lý s c
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 3
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ự ủ ơ ấ ề ả ệ ả ấ 1.2 C c u qu n lý và các c p nhân s c a Truy n t i đi n Ngh A ệ n
ưở
Tr
ng TTĐ Ạ
Ông : HOÀNG Đ I NGHĨA
ạ
ụ Phó TTĐ ph trách tr m
Ọ
Ông: LÊ TR NG THÁI
ụ Phó TTĐ Ph trách ĐZ Ễ Ông: NGUY N VĂN S NƠ
Ế
Ế
Ỹ
ưở
TÀI CHÍNH – K TOÁN ng phòng : Ông Trung Tr
Ạ K HO CH – K THU TẬ
HÀNH CHÍNH – T NGỔ H PỢ
Phó phòng : Ông Khoa
ưở
ả
ưở
ươ
Tr
ng phòng :Ông To n
Tr
ng phòng : Ông V ng
Phó phòng :Ông Lâm
ề ưỡ
Nhà đi u d
ử ng C a
ƯỜ
ƯỜ
ạ Tr m 220KV Vinh TT: Ông H ngư
Lò
ưở
ộ Đ i QLVH ĐZ Vinh ĐT: Ông Th ngắ KT:Ông Thành
ộ ễ Đ i QLVH ĐZ Di n Ố I:29 *S NG Châu ĐT:Ông Bình
ộ Đ i QLVH ĐZ Nghĩa Dàn Ố I: 36 *S NG ĐT: Ông H iả ị ĐP:Ông Tr ,Ông S n
Tr
ng: Ông Vinh
ố ượ
ả ng qu n lý:
*QLVH: 28 ố ượ *Kh i l
ự
Qu n ả Lý Năng L
Page 4
*QLVH : 24 *Kh i l 1.ĐZ 220 KV VinhN.S nơ Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa 2.ĐZ 220KV N.Quan H.Tĩnh 1 3. ĐZ H.Tĩnh – N.Quan 2
ơ ả ng qu n lý. ơ 1.ĐZ 220KV N.S n Vinh ngượ 2.ĐZ 500KV N.Quan H.Tinh1 3.ĐZ 500KV H.Tĩnh
N.Quan2
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ƯỜ
Ố *S NG
I :66
ố ượ
ả
*QLVH : 60 *Kh i l
ng Qu n
lý: 1.ĐZ 220KV N.S n ơ Vinh. 2. ĐZ 220KV VinhH.
Tĩnh 1,2. 3.ĐZ 500KV N.Quan
H.Tĩnh1
ơ ồ ổ ứ ủ ề ả ộ ườ ệ ệ ồ S đ t ch c c a Truy n t i đi n Ngh An g m 04 Đ i đ ng dây và 01
ụ ồ ư ứ ế ệ ạ Tr m bi n áp. Phòng ch c năng tham m u nghi p v g m 03 phòng là Phòng
ế ạ ậ ổ ợ ỹ ế Hành chính t ng h p, Phòng K ho ch k thu t, Phòng K toán.
ụ ủ ộ ườ ứ ệ ả ậ Ch c năng nhi m v c a các Đ i đ ng dây : Qu n lý v n hành các cung
ạ ườ ượ đo n đ ng dây đ c giao.
ụ ủ ứ ế ệ ế ạ ậ ả ạ Ch c năng nhi m v c a Tr m bi n áp là qu n lý v n hành tr m bi n áp,
ả ượ ệ ậ ớ ổ tính toán s n l ệ ự ng đi n giao nh n hàng tháng v i T ng công ty Đi n l c
ủ ệ ề ắ ấ ướ ề ả ệ ổ Mi n B c, tính toán t n th t đi n năng c a L i truy n t ầ ồ i đi n g m ph n
ấ ườ ế ấ ạ ổ ổ t n th t đ ng dây 220kV và t n th t trong tr m bi n áp.
ứ ố ợ Phòng hành chính có ch c năng tr giúp cho Giám đ c TTĐNA v t ề ổ ứ ch c,
ị ả qu n tr .
ứ ề ợ ố Phòng KHKT có ch c năng tr giúp cho Giám đ c TTĐNA v công tác K ế
ậ ư ậ ạ ỹ ỹ ươ ho ch, K thu t, V t t ậ , công tác k thu t An toàn, các ph ữ ử ng án s a ch a,
ệ ỳ ị thí nghi m đ nh k v.v..
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 5
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ứ ợ ề ố Phòng tài chính có ch c năng tr giúp cho Giám đ c TTĐNA v công tác
ế ả ả ả qu n lý tài chính, thanh quy t toán, qu n lý tài s n.
ổ ố ộ ườ ữ + T ng s cán b công nhân viên có 220 ng i,trong đó có 21 n .
ộ Có 4 đ i QLVHSCĐZ 220500 kv:
ộ ườ Đ i QLVHSCĐZ đ ng dây Nghĩa Đàn.
ộ ườ Đ i QLVHSCĐZ đ ễ ng dây Di n Châu.
ộ ườ Đ i QLVHSCĐZ đ ng dây Vinh.
ộ ườ Đ i QLVHSCĐZ đ ng dây Con Cuông.
ệ ụ ế ế ạ ậ ỹ Ba phòng nghi p v : K Ho ch K Thu t; Tài Chính K Toán; Hành
ợ ổ ChínhT ng H p
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 6
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ố ượ ườ ề ả ị ệ ệ 1.3 Kh i l ng đ ng dây và đ a bàn mà Truy n t i đi n Ngh An
qu n lýả .
(cid:0) ệ ạ ố ượ ườ ề ả ệ Hi n t i kh i l ả ng qu n lý đ ủ ng dây c a Truy n t i đi n Ngh ệ
An:
ườ ế ệ Đ ng dây 500kV : 350km ; ti t di n dây 4xAC300
ườ ế ệ Đ ng dây 220kV Hà Tĩnh1 Vinh : 60km ; ti t di n dây 1xAC300
Đ ng dây 220kV Hà Tĩnh2 Vinh : 67km ; ti
ườ ế ệ t di n dây 1xAC300
ườ ơ ế ệ Đ ng dây 220kV Nghi S n Vinh : 73km; ti t di n dây 1xAC300
ườ ẽ ế ệ Đ ng dây 220kV B n v 1 Vinh : 170km ; ti ả t di n dây 2xAC300
ườ ẽ ế ệ Đ ng dây 220kV B n v 2 Vinh : 170km ; ti ả t di n dây 2xAC300
ế ạ Tr m bi n áp 220kV Vinh : MBA AT3, AT4 : 2x125MVA
T2 : 63MVA T1 : 25MVA.
ệ ố ệ ố ệ ế H th ng đo đ m đi n năng : H th ng công t ơ ắ ạ l p t ệ i các nhà máy đi n
ỷ ệ ư ệ ẽ ạ ả ơ (Thu đi n B n V ), các Tr m đi n 220kV nh Nghi S n, Hà Tĩnh, Vinh.
Đ
ƯỜ NG DÂY 500 KV: 221,4 KM
(cid:0) M ch kép: 0 km
ạ
ạ
(cid:0) M ch đ n: 221,4 km ơ
ừ ầ ậ ầ Núi cao, r ng r m, đ m l y: 100,8 km
ấ ồ Trung du, đ i th p: 52 km
ằ ồ Đ ng b ng: 68,6 km.
ƯỜ NG DÂY 220 KV: 100,4 KM
ạ Đ (cid:0) M ch kép: 14,0 km
ừ ầ ầ ậ Núi cao, r ng r m, đ m l y: 0 km
ấ ồ Trung du, đ i th p: 0 km
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 7
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ồ
ạ
ầ ậ ằ Đ ng b ng: 14 km. (cid:0) M ch đ n: 86,4 km ơ ầ ừ Núi cao, r ng r m, đ m l y: 12,1 km
ấ ồ Trung du, đ i th p: 0 km
ằ ồ Đ ng b ng: 74,3 km.
ệ ố ệ ấ ồ ướ ề ả ệ Ngu n c p đi n cho h th ng l i đi n truy n t ề ủ i 220kV c a Truy n
ả ệ ệ ủ ủ ệ ệ ả ồ t i đi n Ngh An đ ượ ấ ừ c l y t ẽ ngu n đi n c a nhà máy th y đi n B n V ,
ơ ừ ệ ố ướ ẽ ượ ư ề ạ Nghi S n, t đây, h th ng l i 220kV s đ c đ a v tr m 220kV Vinh và
ệ ố ấ ố ướ ệ ủ ỉ ệ ạ h áp xu ng thành 35kV cung c p cho h th ng l i đi n c a t nh Ngh An
ụ ụ ự ạ và 0.4 kV ph c v cho t ủ dùng c a tr m
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 8
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 9
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ƯƠ CH NG 2
Ổ
Ự
Ạ
Ấ
PHÂN TÍCH TH C TR NG T N TH T
Ủ Ồ
Ả
Ệ
Ệ
Ề C A C NG TY TRUY N T I ĐI N NGH AN
ổ ế ề ấ T ng quan lý thuy t v tôt th t điên năng
2.1 Khái Ni m.ệ
T n th t đi n năng trên h thông đi n là l
ệ ệ ệ ấ ổ ượ ệ ng đi n năng tiêu hao do quá
ề ả ố ừ ệ ệ trình truy n t i và phân ph i t thanh cái nhà máy đi n qua h thông l ướ i
ề ả ệ ướ ộ ử ụ ố ế ệ ệ đi n truy n t i , l ậ i đi n phân ph i đ n các h s d ng đi n. Chính vì v y,
ấ ượ ị ề ả ệ ể ệ ổ t n th t đi n năng còn đ c đ nh nghĩa là đi n năng dùng đ truy n t i, phân
ữ ệ ố ộ ỉ ế ỹ ậ ủ ệ ph i đi n và là m t trong nh ng ch tiêu kinh t k thu t c a ngành đi n.
ạ ổ ệ ấ 2.2 Phân Lo i T n Th t Đi n Năng.
ệ ấ ấ ấ ậ ổ ồ ổ ỹ ươ ổ T n th t đi n năng g m t n th t K thu t và t n th t th ổ ạ ng m i (t n
ậ ấ ỹ th t phi k thu t)
ổ ổ ậ ấ ấ ươ ạ ỹ 2.2.1 T n th t phi k thu t ( t n th t th ng m i)
T n th t đi n năng th
ệ ấ ổ ươ ệ ạ ấ ọ ổ ng m i hay còn g i là t n th t đi n năng phi k ỹ
ậ ị ượ ượ ệ ố ỏ ế thu t không đ nh l ng đ c song cũng có tác đông không nh đ n h th ng,
ỷ ệ ổ ệ ấ ấ ổ làm tăng t l t n th t đi n nói chung, nguyên nhân gây ra t n th t th ươ ng
ư ấ ệ ướ ướ ệ ạ ạ ạ ắ ử ụ m i là tình tr ng vi ph m s d ng đi n nh : l y c p đi n l i d ề i nhi u
ứ ự ế ế ệ ệ ạ ộ ệ hình th c( câu móc đi n tr c ti p tác đ ng làm sai l ch m ch do đ m đi n
ư ỏ ủ ủ ế ơ ườ ả năng, gây h h ng ch t cháy công t … ) do ch quan c a ng i qu n lý TU,
ơ ỏ ế ị ỉ ố ặ ờ ỏ TI khi công t h ng không thay th k p th i, b sót ho c ghi sai ch s ; do
ỳ ể ự ế ệ ị ơ ị không th c hi n đúng chu k ki m đ nh và thay th công t ỳ đ nh k theo quy
ướ ị đ nh nhà n c.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 10
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ấ ỹ ổ ậ 2.2.2 T n th t k thu t
Đi n năng đ
ệ ượ ả ấ ừ ố ả ế ệ ộ c s n xu t t nhà máy đi n mu n t i đ n các h tiêu th ụ
ệ ố ệ ả ướ ệ ạ ố đi n ph i qua h th ng l ệ ố i đi n cao áp, trung áp, xu ng h áp, (h th ng
ế ồ ườ ế ị ệ bao g m các nhà máy bi n áp, đ ng đây và thi t b đi n khác ). Trong quá
ề ả ộ ượ ệ ấ ị trình truy n t i đó , dòng đi n tiêu hao m t l ế ng nh t đ nh khi qua mát bi n
ố ố ế ệ ẫ ở áp, qua đi n tr dây d n và m i n i ti p xúc làm phát nòng dây, qua các thi ế t
ế ị ườ ơ ệ ư ệ ổ ị ệ b đi n, thi t b đo l ng công t ấ đi n… gây t n th t đi n năng. Ch a k ể
ườ ệ ẫ ạ ừ ở đ ng dây d n m ng đi n cao áp t 110kV tr ấ ầ ổ lên còn có t n th t v ng
ệ ầ ụ ệ ệ ấ ổ quang : dòng đi n qua cáp ng m và t đi n còn t n th t do đi n môi. Vì th ế
ấ ổ ượ ị ề ả ệ ể ệ mà t n th t đi n năng còn đ c đ nh nghĩa là đi n năng dùng đ truy n t i và
ệ ố phân ph i đi n.
ệ ấ ậ ả ổ ỹ ấ ế Do chính t n th t đi n năng k thu t và x y ra t t y u trong quá trinh
ề ả ệ ừ ệ ố ướ ệ ế truy n t i đi n t nhà máy phát qua h th ng l i đi n cao áp đ n các h s ộ ử
ậ ớ ộ ổ ứ ệ ệ ấ ỏ ộ ỹ ụ d ng đi n. M c đ t n th t đi n năng k thu t l n hay nh tùy thu c vào
ướ ấ ượ ệ ế ị ấ ượ ườ ả ấ c u trúc l i đi n, ch t l ng thi t b , ch t l ng đ ng dây t ệ i đi n và
ươ ứ ậ ệ ệ ph ng th c v n hành h thông đi n .
ấ ở ụ T n th t ổ khâu tiêu th
ệ ấ ổ ở ụ ượ ệ T n th t đi n năng khâu tiêu th : Đây là l ng đi n năng tiêu hao và
ử ụ ấ ế ị ệ ủ ề th t thoát trong quá trình s d ng các thi t b đi n c a khách hàng. Đi u đó
ượ ứ ộ ệ ệ ủ ế ị ế ạ ở đ c quy t đ nh b i m c đ hi n đ i, tiên ti n và công ngh c a các thi ế ị t b
ử ụ ộ ậ ư ệ ế ị ệ ủ đi n cũng nh trình đ v n hành, s d ng các trang thi t b đi n đó c a khách
hàng.
ế ố ả ưở ế ổ ệ 2.3 Y u t nh h ấ ng đ n t n th t đi n năng.
(cid:0) ế ạ Tr m bi n áp.
ấ ấ ổ T n th t công su t.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 11
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ế ấ ấ ầ ổ ồ T n th t công su t trong máy bi n áp g m 2 ph n sau :
ụ ả ủ ế ầ ấ ổ ổ Ph n không đ i : Đây là t n th t không liên quan đ n ph t i c a máy, đó là
Fe và th
ấ ắ ườ ấ ọ ổ ổ ổ t n th t trong lõi s t ∆S ấ ắ ng g i là t n th t s t. T n th t này đ ượ c
ậ ủ ố ệ ế ị ỹ xác đ nh theo các s li u k thu t c a máy bi n áp :
∆SFe = ∆PFe + j∆QFe
ụ ế ấ ấ ổ ả i. ∆PFe = ∆AP0 là t n th t công su t tác d ng lúc máy bi n áp không t
Fe đ
ấ ổ ừ ị ố ượ ắ trong lõi s t. Tr s ∆Q c tính theo dòng không t ả i ∆QFe : t n th t gây t
I0%.
ấ ả ủ ụ ầ ầ ổ ộ Ph n thay đ i : ph n này ph thu c công su t t ế i c a máy bi n áp hay còn
ấ ồ ấ ồ ế ể ổ ổ ị ọ g i là t n th t đ ng. Có th xác đ nh t n th t đ ng trong máy bi n áp.
Trong đó :
ấ ả ủ ế S : công su t t i c a máy bi n áp.
ứ ủ ấ ị ế Sđm : công su t đ nh m c c a máy bi n áp.
ạ ắ ổ ấ ∆PN : t n th t ng n m ch.
b và Xb ph i t
b
ứ ả ươ ớ Trong công th c trên thì R ng thích v i U. Nghĩa là khi tính R
ả ử ụ ệ ệ và Xb theo đi n áp nào thì ph i s d ng đi n áp đó.
ườ ế ệ ợ ố Trong tr ổ ng h p có n máy bi n áp gi ng nhau, làm vi c song song thì t n
ấ ấ ằ th t công su t trong n máy b ng :
∆P =
ệ ấ ổ T n th t đi n năng.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 12
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ế ệ ấ ầ ổ ồ T n th t đi n năng trong máy bi n áp g m 2 thành ph n :
ụ ả ầ ộ ệ ờ ị ụ Ph n không ph thu c vào ph t i xác đ nh theo th i gian làm vi c máy
ế bi n áp.
ụ ả ụ ầ ồ ị ụ ả ị ế ộ Ph n ph thu c vào ph t i xác đ nh theo đ th ph t ấ i, n u công su t
ồ ị ư ụ ả ế máy bi n áp có đ th nh ph t i thì dùng T ể max đ tính
ệ ấ ổ T n th t đi n năng 1 năm tính theo là :
Trong đó :
ủ ế ậ ờ Tb : th i gian v n hành năm c a máy bi n áp.
ụ ả ự ạ ế ủ i c c đ i năm c a máy bi n áp. Smax : ph t
ế ệ ệ ế ấ ố ổ N u có n máy bi n áp gi ng nhau làm vi c song song thì t n th t đi n năng
trong n máy là :
(cid:0) Đ ng dây ườ
ấ ổ ườ ệ T n th t đi n năng trên đ ng dây:
P t
= D A dd
dd
D (cid:0) .
ệ ổ ườ ơ ị Trong đó: ddAD ấ : Đi n năng t n th t tính toán trên đ ng dây dâng xét, đ n v : kWh.
ddPD
2
ấ ổ ườ ơ ị : Công su t hao t n trên đ ng dây đang xét, đ n v : kW.
R
ddPD
2
S U
(cid:0) =
S : Công su t tiêu th c a ph t
ụ ủ ụ ả ấ i; kVA.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 13
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
t : Th i gian t n hao c c đ i, đ ổ
ự ạ ờ ượ ứ ự ằ ị ệ c xác đ nh b ng công th c th c nghi m
Kezevit:
t
=
+
(0.124
4 2 10 )
8760
mT
ax
- (cid:0) (cid:0) .
ự ạ ờ ậ axmT : Th i gian v n hành c c đ i.
ượ ấ ỹ ậ ượ ệ ổ ủ ổ ằ ổ L ng đi n năng t n th t k thu t đ ấ c tính b ng t ng c a t n th t
D = D A
.
+ D A BA
A dd
ườ ế trong máy bi n áp và trên đ ng dây:
ự ự ủ ể ậ ấ ổ ướ Còn trong v n hành đ tính t n th t th c s c a 1 l ệ ụ ể i đi n c th , áp
ị ố ố ớ ố ượ ổ ụ d ng các giá tr th ng kê cho sai s l n. Mu n tính đ ấ c chính xác t n th t
ạ ủ ồ ị ụ ả ủ ừ ạ ướ ả ị thì ph i có giá tr đo đ c c a đ th ph t i c a t ng đo n l i trong su t c ố ả
ề ặ ỹ ấ ằ ễ ậ ế ệ năm. Ta d dàng th y r ng v m t k thu t và kinh t vi c này không th ể
ệ ượ ự th c hi n đ c.
ể ẩ ệ ấ ầ ậ ổ Đ gi m t n th t thì chúng ta c n nâng cao đi n áp v n hành c a l ủ ướ i
ư ệ ệ ừ ặ đi n, nh nâng đi n áp t 6, 10 KV lên 20, 35 KV ho c 35 KV lên 110 KV.
ệ ấ ướ ể ớ ổ ể ậ ấ ỏ Hoàn thi n c u trúc l ấ i đ có th v n hành v i t n th t nh nh t.
ậ ế ạ ế ề ế ọ V n hành kinh t ấ tr m bi n áp có nhi u máy bi n áp. Ch n đúng công su t
ụ ả ế ầ ớ ệ ượ ế ợ máy bi n áp phù h p v i yêu c u ph t i, tránh hi n t ng máy bi n áp
ạ ả i .
ể ế ị ế ch y quá non t (cid:0) Công tác ki m tra và thi t b đo đ m
ườ ể ướ ể ạ ự ố ệ ệ ế ế Th ng xuyên ki m tra l i đi n đ h n ch rò đi n, n u có s c thì
ắ ả ụ ự ố ph i nhanh chóng kh c ph c s c .
ườ ế ể ơ ệ ả Tăng c ng ki m tra, thay th công t ệ làm vi c kém hi u qu , phúc tra
ỉ ố ơ ữ ệ ằ ườ ử ợ ch s công t nh m phát hi n nh ng tr ng h p ghi sai và s lý theo quy
ị đ nh.
ệ ể ế ẩ ạ ơ ị ế ỳ Đ y m nh vi c ki m tra, thay th công t đ nh k , ch t cháy và hoàn
ệ ơ ỳ ể ả ả ỳ ị ị thi n các hòm công t ị . Đ m b o chu k ki m đ nh, đ nh k theo quy đ nh
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 14
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ướ ố ượ ố ơ ậ nhà n ứ c. Hàng năm căn c vào th ng kê s l ng công t v n hành trên
ướ ể ờ ị l i theo th i gian ki m đ nh.
ầ ư ổ ệ ế ị ế Ngoài ra, vi c đ u t , b sung thêm các trang thi t b tiên ti n trong
ệ ế ệ ỉ ơ ẽ ầ ọ khâu đo đ m và thí nghi m hi u ch nh công t s góp ph n quan tr ng trong
ổ ả ệ ệ ấ
vi c gi m t n th t đi n năng. (cid:0) Y u t ế ố con ng ườ i
ế ố ấ ể ự ầ ả ọ Cũng có th coi đây là 1 y u t r t quan tr ng, c n ph i có s quan tâm
ệ ế ế ố ể ấ ậ ổ ỹ ặ đ c bi t đ n y u t ế này. T n th t do k thu t gây ra chúng ta có th đo đ m
ượ ư ấ ổ ườ ệ đ c nh ng t n th t do con ng ữ ệ i gây ra thông qua vi c làm sai l ch nh ng
ố ể ố ộ ể ế ượ , tham ô, … thì không th đo đ m đ c.
ế ố ự ờ ế ậ ị con s đ ăn h i l (cid:0) Các y u t t nhiên: khí h u, th i ti t, đ a hình,…
ể ả ế ề ườ ả Đ đ m b o tính kinh t ạ và trong s ch v môi tr ng, các nhà máy
ườ ượ ự ạ ơ ồ ượ ủ ơ ệ đi n th ng đ c xây d ng t i n i có ngu n năng l ng: C năng c a dòng
ướ ệ ủ ầ ệ ượ ả n c, nhi t năng c a than đá, d u m , ỏ (cid:0) Do đó, đi n năng đ ả ấ c s n xu t ra ph i
ụ ụ ế ệ ệ ơ ượ ượ đ ề ả ừ c truy n t i t nhà máy đi n đ n các n i tiêu th . Nhi m v này đ ự c th c
ờ ệ ố ệ ố ệ ệ ệ ệ ậ ợ hi n nh h th ng đi n. H th ng đi n là t p h p các nhà máy đi n, đ ườ ng
ề ả ự ệ ệ ạ ằ ố ộ dây truy n t ệ i đi n, m ng phân ph i và các h dùng đi n, nh m th c hi n
ụ ả ề ả ệ ấ ử ụ ệ ố ộ nhi m v s n xu t, truy n t i, phân ph i và s d ng đi n năng m t cách tin
ế ấ ượ ả ả ậ c y, kinh t và ch t l ng đ m b o.
ệ ố ệ ế ầ ạ ườ ồ Ph n h th ng đi n bao g m các tr m bi n áp và các đ ng dây t ả i
ậ ấ ụ ế ệ ạ ắ ồ ộ đi n: g m hàng ch c các b ph n r t đa d ng: máy bi n áp, máy c t, dao
ụ ứ ầ ộ ườ cách ly, t bù, s xuyên thanh cái, cáp ng m, c t, đ ng dây trên không; ph ụ
ớ ộ ứ ệ ẫ ố ậ ố ki n đi n i dây d n và dây ch ng sét v i c t, s cách đi n, ệ (cid:0) Các b ph n này ộ
ư ủ ả ộ ị ề đ u ph i ch u tác đ ng c a thiên nhiên (gió, m a, ăn mòn, băng giá, sét, dao
(cid:0) ệ ộ ừ ậ ộ ộ đ ng, nhi t đ , bão t , rung đ ng do gió, văng b t dây, ).
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 15
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ệ ủ ướ ệ ố ầ ớ ằ ở H th ng đi n c a n c ta ph n l n là n m ờ ngoài tr i, do đó t ấ ế t y u
ị ả ệ ự ề ự ủ ế ổ ộ ấ ớ ủ ẽ s ch u nh r t l n c a đi u ki n t nhiên. S thay đ i, bi n đ ng c a môi
ườ ự ả ưở ấ ớ ớ ự ổ ủ ấ tr ng t nhiên có nh h ng r t l n t ệ i s t n th t đi n năng c a ngành
ằ ở ệ ệ ớ ộ ẩ ươ ố ướ đi n. N c ta n m vùng nhi t đ i gió mùa, nên đ m t ắ ng đ i cao, n ng
ư ề ệ ả ưỡ ế ị ắ l m m a nhi u đã gây không ít khó khăn cho vi c b o d ng thi ậ t b và v n
ướ ệ ườ ả ệ ế ề ượ ấ hành l i đi n. Các đ ng dây t i đi n và máy bi n áp đ u đ c c u thành
ừ ư ậ ộ ẩ ạ ạ ị t ẫ kim lo i nên đ m cao làm cho kim lo i nhanh b ô xi hoá và nh v y d n
ệ ượ ế ả ệ ử ụ ệ ế đ n hi n t ng máy bi n áp và dây t ả ữ i đi n s d ng không hi u qu n a,
ượ ệ ạ ổ ị ướ ề ả ệ ề ả l ng đi n b hao t n. M ng l i truy n t ự i đi n ph i đi qua nhi u khu v c,
(cid:0) ạ ứ ạ ừ ồ ự ố ệ ả đi hình ph c t p. Đ i núi, r ng cây, ổ nên khi s c đi n x y ra, làm t n
ệ ệ ấ ặ ầ ố ệ th t đi n do phóng đi n thoáng qua cây c i trong ho c g n hành lang đi n,
ứ ạ ừ ệ ẫ ị ả đ t ố r ng làm r y trong hành lang đi n. Đ a hình ph c t p làm cho công tác qu n
ự ố ặ ệ ố ữ ử ệ ể ấ ử lý h th ng đi n, ki m tra s a ch a, x lý s c g p không ít khó khăn, nh t là
ộ ượ ư ổ ỏ vào mùa m a bão, gây ra m t l ng t n hao không nh . Thiên tai do thiên nhiên
(cid:0) ụ ổ ộ ề ả ứ ệ ế ạ gây ra: gió, bão, l t, sét, làm đ c t đi n, đ t dây truy n t i, các tr m bi n áp
ườ ả ậ ụ ệ ướ ề và đ ng dây t ị i đi n b ng p l t trong n c, làm cho nhi u ph t ụ ả ướ i l ệ i đi n
ị ư ỏ ệ ạ ố ị ả ạ ả ưở phân ph i b sa th i do m ng đi n h áp b h h ng, nh h ng đ n s n l ế ả ượ ng
ề ả ệ ệ ộ ườ ả ệ ơ truy n t i đi n. Nhi t đ môi tr ng cao làm cho dây t ớ i đi n nóng h n so v i
ườ ả ượ ề ả ệ ấ ượ ụ ị bình th ng nên s n l ng đi n truy n t ạ i không đ t ch t l ng, b hao h t do
ả ệ to đi n ra bên ngoài.
ấ
ệ
ổ
2.2.1. Tình hình t n th t đi n năng theo các năm
ổ
ấ
Tình hình t n th t năm 2010
Ộ
Ệ
Ự
N I DUNG
TH C HI N QUÝ III
QUÝ IV
NĂM 2010
QUÝ I 359.671.92
QUÝ II 382.428.11
Ậ
Ệ
ĐI N NĂNG NH N
0
0
482.915.900
441.557.480
1.666.573.500
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 16
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
355.927.62
380.165.51
ậ ừ ướ
Nh n t
l
i 220kv
0
0
477.358.970
437.005.180
1.650.457.280
ậ ừ ướ
Nh n t
l
i 110kv
3.744.300
2.262.600
5.557.000
4.552.300
16.116.200
ậ ừ ướ
Nh n t
l
i 35kv
20
0
20
0 359.539.36
0 381.877.88
Ệ
ĐI N NĂNG GIAO
0
483.053.964
442.078.250
1.666.539.454
0 109.917.19
ướ
Giao l
i 220kv
210.716.650
188.908.350
603.098.970
0 176.553.90
93.566.780 203.130.20
ướ
Giao l
i 110kv
0
0
191.070.296
175.833.400
746.587.796
ướ
Giao l
i 35kv
43.291.230
51.448.530
48.391.893
45.386.360
188.518.013
ướ
Giao l
i 22kv
9.285.290
10.243.030
9.794.458
10.758.090
40.080.868
ướ
Giao l
i 10kv
20.491.750
23.489.340
23.080.667
21.192.050
88.253.807
Ự
Ệ
ĐI N NĂNG T DÙNG
142.390
139.993
139.168
137.886
559.437
ể
ậ
TD42 (Nh n sau đi m đo 432)
142.390
144.796
135.136
78.482
500.804
TD93 (Ranh gi
i)ớ
1.166
8.028
61.622
70.816
ệ
ễ
ụ Đi n năng tiêu th cho vi n thông
5.969
3.996
2.218
12.183
582.392
36.770
Ệ Ỉ Ệ Ổ
Ấ Ệ
9.830 0,00
549.064 0,144
146.092 0.03
Ổ ĐI N NĂNG T N TH T Ấ T L T N TH T ĐI N NĂNG
0,132
0,158
(%)
ậ
ồ
ỹ
( Ngu n :Phòng K Thu t)
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 17
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ổ
ấ
Tình hình t n th t năm 2011
Ộ
N I DUNG
Ệ Ự TH C HI N QUÝ III
NĂM 2011
QUÝ I 403.925.62
QUÝ II 411.201.85
QUÝ IV 532.831.27
Ậ
Ệ
ĐI N NĂNG NH N
0
664.888.050
2.012.846.770
0 400.653.62
0 521.625.57
ậ ừ ướ ậ ừ ướ
Nh n t Nh n t
l l
i 220kv i 110kv
0 3.272.000
406.776.430 4.425.400
656.982.450 7.905.600
1.986.038.070 26.808.700
0 11.205.700
ậ ừ ướ
Nh n t
l
i 35kv
0
0
0
20 410.725.44
0 534.542.36
Ệ
ĐI N NĂNG GIAO
403.697.720
0
665.252.130
2.014.217.654
4 294.565.51
ướ
Giao l
i 220kv
126.397.610
156.530.870
358.221.920
935.715.910
0 164.238.29
ướ
Giao l
i 110kv
193.206.200
175.897.400
214.764.900
6
748.106.796
ướ ướ
Giao l Giao l
i 35kv i 22kv
51.455.710 9.272.900
46.528.330 9.730.530
55.892.950 10.540.390
42.881.543 11.286.128
196.758.533 40.829.948
ướ
i 10kv
23.365.300
22.038.310
25.831.970
21.570.887
92.806.467
Giao l Ệ
Ự
131.951
118.023
155.992
126.489
532.905
ể
ậ
ĐI N NĂNG T DÙNG TD42 (Nh n sau đi m đo
134.186 10.721
114.459 28.838
160.883 1.104
127.964 2.125
537.942 42.788
ụ
ạ
432) TD93 ệ Đi n năng tiêu th cho đ i tu
32.528
10.345
22.183
ụ
ệ
ễ
MBA AT3, AT4 Đi n năng tiêu th cho vi n
2.611
3.091
3.600
15.297
5.995 365.184
1.713.219
1.413.672
thông Ệ Ỉ Ệ Ổ
Ấ Ệ
Ổ Ấ
217.179 0,054
447.572 0,11
ĐI N NĂNG T N TH T T L T N TH T ĐI N
NĂNG (%)
0,055
0,322
0,07
ậ
ồ
ỹ
(Ngu n :Phòng K Thu t)
ế ả ả ậ ấ ổ ợ Qua b ng t ng h p k t qu trong các năm 2010 và 2010 ta nh n th y:
ượ ủ ủ ệ ệ ậ ộ L ng đi n nh n c a Công ty toàn b là đi n mua c a EVN. L ượ ng
ừ ệ ượ ệ ậ đi n này tăng cao qua t ng năm. Năm 2010, l ng đi n nh n là 1.666.573.500
ạ ớ kWh. Năm 2011 đã tăng lên t i ớ 2.012.846.770 kWh, đ t 20,78% so v i năm
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 18
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ượ ờ ứ ể ả ấ ế ệ 2010. L ệ ng đi n gi cao đi m đã gi m. Cho th y ý th c ti ệ ủ t ki m đi n c a
ườ ượ ề ầ ợ ng i dân đã đ c nâng cao. Đi u này góp ph n nâng cao l ề ủ i ích c a n n
kinh t ế ấ ướ đ t n c.
ượ ụ ể ừ ệ L ng đi n năng giao tăng nhanh qua t ng năm. C th , năm 2010 l ượ ng
ủ ệ đi n giao c a công ty là 1.666.539.454 kWh, năm 2011 tăng lên m cứ
2.014.217.654 kWh tăng 20,86%.
ỷ ệ ề ả ừ ả ấ ố ổ T l truy n t ề i phân ph i gi m qua t ng năm. Năm 2010 t n th t truy n
ả ả ố t i là 0,158%. Năm 2011 t ỷ ệ l ự ố ắ này gi m xu ng còn 0,07%. Đây là s c g ng
ề ả ệ ệ ấ ớ ủ r t l n c a Truy n t i đi n Ngh An.
ề ổ ấ ấ ượ ệ ổ ừ ấ Nhìn qua v t n th t thì ta th y, l ng kWh đi n t n th t qua t ng năm
ượ ừ ệ ệ ậ là tăng. Tuy nhiên, l ng đi n nh n và đi n giao cũng tăng cao qua t ng năm.
ề ệ ể ấ ấ ấ ả ổ Ta th y % t n th t đi n năng đã gi m đi đáng k . Đi u này cho th y, công tác
600
500
400
300
TTĐN
200
100
0
Q uý 1
Q uý 2
Q uý 3
Q uý 4
ấ ủ ệ ạ ố ổ ả ch ng t n th t c a Công ty đã đ t hi u qu .
ồ ổ ề ả ủ ệ ể ấ Bi u Đ t n th t đi n năng năm 2010 c a truy n t ệ i đi n NA
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 19
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 20
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ổ ệ ấ ạ Tình hình t n th t đi n năng t i các l ộ ườ đ ng dây trong tháng 4 năm
2012.
Ệ
ĐI N NĂNG GIAO
NH NẬ
CHI U Ề
Ỉ Ệ T L
TT
TÊN ĐZ
(kWh)
CÔNG SU TẤ
TTĐN
TTĐN
GIAO
NH NẬ
(kWh)
(%)
271E9.10 271E15.1
0.0319
2,206,000
2,278,700 55,503,00
72,700 1,685,70
1
ơ Nghi S n Vinh
271E15.1 271E9.10
0
0.0304
(271E9.10271E15.1)
53,817,300
0 15,145,00
275E15.1 272T500HT
2
Vinh Hà Tĩnh 1
27,000
0.0018
0
15,118,000
272T500HT 275E15.1
7,000
0.0009
(275E15.1272T500HT)
7,681,000
7,688,000 14,508,00
274E15.1 276T500HT
3
Vinh Hà Tĩnh 2
100,000
0.0069
0
14,408,000
276T500HT 274E15.1
0.0052
ẽ
ả
(274E15.1276T500HT) NMTĐ B n V Vinh
7,737,000 78,241,10
7,697,000 76,818,820.
40,000 1,422,28
1
4
0
0.0182
271A15.0 273E15.1
0
0
0.8168
273E15.1 71A15.0
ẽ
ả
(271A15.0273E15.1) NMTĐ B n V Vinh
52,390 78,118,40
9,600.0 76,733,540.
42,790 1,384,86
5
2
0
0.0177
0
0
272A15.0 272E15.1
57,120
10,300
(272A15.0272E15.1)
272E15.1 272A15.0
46,820
0.8197
ậ
ồ
ỹ
( Ngu n :Phòng K Thu t)
N h n xét:
ậ
ấ ổ ả ấ ườ ấ Nhìn vào b ng trên ta th y t n th t trên đ ể ỏ ng dây là r t nh không đáng k .
ẫ ớ ổ ệ ấ ạ 2.3. Nguyên nhân d n t i t n th t đi n năng t i TTĐNA
ấ ỹ ề ổ ậ 2.3.1. Nguyên nhân v t n th t k thu t
ở ủ ệ ấ ẫ ầ ổ T n th t trên dây d n do thành ph n đi n tr c a dây ( R ).
ừ ấ ổ T n th t do v ng quang.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 21
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ứ ệ ấ ổ ệ T n th t do dòng đi n dò trên s , cách đi n.
ấ ồ ấ ắ ế ấ ổ ổ ổ ế ồ T n th t trên các máy bi n th g m t n th t s t và t n th t đ ng.
ố ấ ự ế ấ ổ ố T n th t do dây ch ng sét n i đ t tr c ti p (có dây cáp quang).
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 22
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ệ ấ ổ ướ ệ ố ấ T n th t do đi n áp l i, h th ng th p.
φ ấ ậ ấ ổ T n th t do v n hành cos th p.
ề ổ ấ ươ ạ 2.3.2. Nguyên nhân v t n th t th ng m i.
ế ể ặ ơ ề Do đ t đi m đo đ m công t ầ sâu v phía khách hàng làm gánh thêm ph n
ố ủ ấ ổ t n th t trên thanh cái phân ph i c a khách hàng.
ệ ố ư ơ ạ ấ ế Do h th ng đo đ m nh TU, TI, công t không đ t c p chính xác theo
ự ế ệ ố ồ ử ụ ệ ố ẩ ấ chu n là 0,2. Th c t h th ng ngu n s d ng h th ng đo có c p chính xác
ư ướ ề ả ủ ệ ố ệ là 0,2 nh ng l i Truy n t ử ụ i c a Ngh An đang s d ng cho h th ng đo có
ấ c p chính xác 0,5.
ệ ố ế ạ ấ ậ ố ố ỹ H th ng m ch đo đ m đ u n i không đúng k thu t gây nên sai s nh ư
ở ớ ạ ạ ấ ổ ươ ạ ổ m ch áp, m ch dòng có t ng tr l n gây t n th t th ng m i.
ơ ạ ấ ể ẫ ị ượ ậ Các công t không đ t c p chính xác sau khi ki m đ nh v n đ c v n hành
t m.ạ
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 23
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ƯƠ CH NG 3
Ả Ấ Ả Ệ Ổ GI I PHÁP GI M T N TH T ĐI N NĂNG
Ở Ả Ệ Ệ Ề TRUY N T I ĐI N NGH AN
ể ả ể ổ ệ ấ ướ ề ả ệ Đ gi m thi u t n th t đi n năng trên l i Truy n t ự i đi n khu v c
ệ ề ầ ả ậ ỹ ngh an yêu c u v công tác qu n lý k thu t sau :
ố ớ ạ ườ 3.1. Đ i v i các cung đo n đ ng dây
ồ ơ ế ậ ườ ệ ạ ẫ ồ L p h s theo dõi tuy n đ ng dây g m lo i dây d n, cách đi n và
ở ủ ườ ố ổ ố dây ch ng sét. Tính toán thông s t ng tr c a đ ấ ng dây và hàng tháng l y
ầ ườ ể ấ ổ ườ ố ệ s li u hai đ u đ ng dây đ tính toán theo dõi t n th t trên đ ng dây.
ế ể ạ ệ ể ấ ố Có k ho ch soi ki m tra phát nhi ủ t trên các đi m đ u n i lèo c a
ườ ố ố ử ệ ộ đ ng dây và x lý các m i n i có nhi t đ cao.
ử ứ ế ạ ấ ườ ự Có k ho ch lau r a s nh t là vùng đ ụ ng dây đi qua khu v c b i
ặ ễ ẩ b n, nhi m m n.
ị ơ ướ ế ẫ ọ ỉ ạ Thay th các đo n dây d n b x x ệ c gây phóng đi n đ nh nh n phát
ừ sinh v ng quang.
(cid:0) ể ư ượ ệ ậ ậ ả ỹ Đ đ a ra đ ằ c các bi n pháp trong qu n lý k thu t, v n hành nh m
ả ắ ắ ượ ệ ấ ả ổ gi m t n th t đi n năng, ph i n m b t đ ổ c các nguyên nhân làm tăng t n
ấ ả ẫ ệ ộ ẫ ổ th t Quá t i dây d n: làm tăng nhi ấ t đ dây d n và làm tăng thêm t n th t
ệ ẫ đi n năng trên dây d n.
(cid:0) ệ ấ ỹ ậ ổ Các nguyên nhân làm tăng t n th t đi n năng k thu t
ẽ ằ ấ ằ ổ Không cân b ng pha : không cân b ng pha s làm tăng t n th t đi n ệ
ệ ấ ổ năng trên dây trung tính, dây pha và làm tăng t n th t đi n năng trong máy
ể ế ồ ờ ệ ớ bi n áp. Đ ng th i cũng có th gây quá t ả ở i pha có dòng đi n quá l n.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 24
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ả ế ế ậ ả ệ Quá t i máy bi n áp : máy bi n áp v n hành quá t i do dòng đi n tăng
ệ ủ ế ế ầ ẫ ộ cao làm phát nóng cu n dây và đ u cách đi n c a máy bi n áp d n đ n tăng
ụ ế ệ ấ ờ ổ ấ ồ ổ t n th t đi n năng trên máy bi n áp đ ng th i gây s t áp và làm tăng t n th t
ệ ướ ệ ạ đi n phía trên l i đi n phía h áp.
ả ế ế ậ ả ặ Non t i máy bi n áp : máy bi n áp v n hành non t ậ i ho c v n hành
ả ổ ả ớ ử ụ ệ ặ ơ ớ không t i t n hao không t i l n h n so v i đi n năng s d ng, m t khác t ả i
ớ ệ ố ế ổ ẽ ế ệ ấ ẫ ấ ợ th p s không phù h p v i h th ng đo đ m d n đ n t n th t đi n năng
tăng cao.
φ ệ ố ụ ả ấ ệ ắ ệ ố ự ặ ấ φ H s cos th p : do ph t i có h s cos th p, th c hi n l p đ t và
φ ụ ợ ố ướ ệ ấ ậ v n hành t bù không phù h p gây s cos trên l φ ẫ i đi n. Cos th p d n
ề ả ệ ầ ấ ả ế đ n c n tăng dòng đi n truy n t i, công su t ph n kháng do đó làm tăng
ệ ả ủ ệ ố ệ ấ ổ dòng đi n t i c a h th ng và làm tăng t n th t đi n năng.
ố ế ế ể ệ ộ Do các đi m ti p xúc và m i ti p xúc kém : làm tăng nhi ố t đ các m i
ệ ế ấ ổ ố n i, ti p xúc và làm tăng t n th t đi n năng.
ấ ổ ế ị ạ ậ ế ế ị ườ T n th t do thi t b cũ, l c h u : các máy bi n áp, thi t b cũ th ng có
ệ ệ ấ ấ ấ ổ hi u su t th p và t n th t đi n năng cao.
ố ướ ệ N i đ t không t ố ấ ố ớ ệ ố t : đ i v i h th ng l ố ấ ệ ố i đi n có h th ng n i đ t
ố ấ ặ ạ ổ ố ấ ự ế ệ ẽ ế ấ tr c ti p, n i đ t l p l i t n th t đi n năng s tăng cao n u n i đ t không
ị ẩ đúng tiêu chu n quy đ nh.
ứ ệ ấ ổ ố ế ị T n th t dòng rò : s cách đi n, ch ng sét van và các thi t b không
ượ ể ả ưỡ ế ệ ẫ ợ đ c ki m tra b o d ệ ng h p lý d n đ n dòng rò, phóng đi n qua cách đi n
ệ ổ ấ gây t n th t đi n năng.
ế ệ ế ả ả Hành lang tuy n không b o đ m: vi c phát quang hành lang tuy n th c ự
ệ ố ạ ườ ặ ự ố ầ hi n t ọ t, cây m c ch m đ ng dây tr n gây dòng rò ho c s c cũng là
ệ ấ ổ nguyên nhân gây t n th t đi n năng.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 25
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ệ ấ ướ ớ ạ ế ệ Đi n áp th p d i gi i h n cho phép : do ti ả ẫ t di n dây d n không đ m
ủ ệ ấ ấ ặ ợ ế ả b o, bán kính c p đi n không h p lý ho c do các n c phân áp c a máy bi n
ượ ề ệ ậ ờ ớ ỹ ỉ ị áp không đ c đi u ch nh k p th i. V i cùng đi n năng k thu t.
ấ ấ ộ ả ệ ẽ ệ ấ M t công su t c p cho t ả i, đi n áp th p s làm tăng dòng đi n ph i
ề ả ệ ấ ổ truy n t i và làm tăng t n th t đi n năng.
ố ứ ệ ệ ệ ệ ấ Đi n áp x u : l ch pha đi n áp, đi n áp không đ i x ng, méo sóng đi n ệ
ệ ầ ầ ậ áp do các thành ph n sóng hài b c cao, … các thành ph n dòng đi n th t ứ ự
ứ ự ị ữ ẽ ậ ầ ngh c, th t ổ không và các thành ph n sóng hài b c cao s gây ra nh ng t n
ụ ế ấ ườ ấ ổ th t ph , làm phát nóng máy bi n áp, đ ệ ng dây và làm tăng t n th t đi n
năng.
ệ ượ ố ớ ườ ệ ầ ừ Hi n t ng v ng quang đi n : đ i v i đ ệ ng dây đi n áp cao t 110
ệ ượ ở ệ ệ ầ ấ ổ KV tr lên, hi n t ng v ng quang đi n cũng gây ra t n th t đi n áp.
ệ ượ ượ ế ẫ ợ Hi n t ị ng quá bù, v trí và dung l ng bù không h p lý d n đ n tăng
ệ ấ ổ t n th t đi n năng.
ươ ứ ậ ươ ứ ư ậ ợ Ph ng th c v n hành : tính toán ph ng th c v n hành ch a h p lý
ự ố ẫ ả ậ ể ả ế ệ ấ ổ t n th t đi n năng cao. Đ x y ra s c d n đ n ph i v n hành ph ươ ng
ứ ấ ợ ẫ ế ổ ệ th c b t l ấ i d n đ n t n th t đi n năng cao.
ế ộ ử ụ ụ ả ữ ệ ợ ự Ch đ s d ng đi n không h p lý : Nh ng ph t ẹ i có s chênh l ch
ữ ờ ờ ấ ẽ ể ậ quá cao gi a gi ể cao đi m và gi th p đi m s gây khó khăn cho v n hành
ệ ấ ổ và gây t n th t đi n năng cao.
ệ ệ ả ả ậ ậ ấ ổ ỹ Các bi n pháp qu n lý k thu t – v n hành gi m t n th t đi n năng.
ể ế Không đ quá t ả ườ i đ ố ậ ng dây, máy bi n áp : theo dõi các thông s v n
ướ ệ ưở ụ ả ể ế ậ ạ hành l i đi n, tình hình tăng tr ng ph t ả i đ có k ho ch v n hành, c i
ệ ể ợ ả ạ ướ t o l i đi n h p lý không đ quá t ả ườ i đ ng dây, quá t ế i máy bi n áp trên
ướ l ệ i đi n.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 26
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ự ế ệ ể ả ầ ả ộ ợ Th c hi n chuy n hoán máy bi n áp non t i, đ y t i m t cách h p lý.
ụ ả ậ ể ế ả ệ ả ị Không đ các máy bi n áp ph t i v n hành t i l ch pha : ph i đ nh k ỳ
ả ừ hàng tháng đo dòng t i t ng pha I ệ a, Ib, Ic và dòng đi n dây trung tính I ể ự o đ th c
ệ ệ ớ ơ ộ hi n cân pha khi dòng đi n I ệ o l n h n 15% trung bình c ng dòng đi n các pha
: Io > 15% (Ia + Ib + Ic)/3.
ả ậ ươ ứ ố ư ườ Đ m b o v n hành ph ả ng th c t i u : th ể ng xuyên tính toán ki m
ả ả ươ ứ ố ư ướ ệ ả ả tra đ m b o ph ậ ng th c v n hành t i u trên l i đi n. Đ m b o duy trì
ệ ớ ạ ệ ả đi n áp trong gi ị ị i h n cao cho phép theo quy đ nh hi n hành và kh năng ch u
ủ ự đ ng c a thi ế ị t b .
ắ ặ ấ ả ườ L p đ t và t ố ư ụ i u t bù công su t ph n kháng : theo dõi th ng xuyên
φ ướ ặ ụ ệ ắ ị ượ cos các nút trên l i đi n, tính toán v trí và l p đ t t bù dung l ng t ố ư i u
ế ị ộ ụ ể ắ ặ ậ ợ ể đ quy t đ nh l p đ t, hoán chuy n và v n hành h p lý các b t trên l ướ i
φ ả ấ ằ ả ả ổ ạ ộ ổ ệ nh m gi m t n th t đi n năng. Đ m b o cos t ế ạ t ng trung th tr m i l
ạ 110KV đ t 0,98.
ể ả ưỡ ướ ệ ở ạ ậ ố Ki m tra, b o d ng l i đi n tình tr ng v n hành t ệ ự t : th c hi n
ể ả ưỡ ướ ậ ậ ệ ả ả ẩ ỹ ki m tra b o d ng l i đi n đ m b o các tiêu chu n k thu t v n hành :
ướ ố ế ủ ệ ệ ế ị ườ hành lang l i đi n, ti p đ a, m i ti p xúc, cách đi n c a đ ng dây, thi ế t
ầ ự ố ố ể ế ẫ ế ị ị b … Không đ các m i n i, ti p xúc ( trên dây d n, cáp, đ u c c thi t b ,… )
ế ệ ế ẫ ấ ổ ti p xúc gây phát nóng d n đ n tăng t n th t đi n năng.
ệ ố ả ỹ Th c hi n t ự ừ ự ố ậ ậ t công tác qu n lý k thu t v n hành, ngăn ng a s c :
ả ướ ị ự ố ể ơ ả ệ ế ấ ổ ả đ m b o l ệ i đi n không b s c đ duy trì k t dây c b n có t n th t đi n
năng th p.ấ
ự ệ ế ậ Th c hi n v n hành kinh t ế máy bi n áp :
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 27
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ườ ề ế ế ạ ậ ợ Tr ng h p tr m bi n áp có 2 hay nhi u máy bi n áp v n hành song
ầ ậ ế ế ể ờ ọ song c n xem xét v n hành kinh t ắ máy bi n áp, ch n th i đi m đóng, c t
ồ ị ụ ả ế máy bi n áp theo đ th ph t i.
ố ớ ế ạ ạ Đ i v i các khách hàng có tr m bi n áp chuyên dùng ( tr m 110 KV,
ấ ủ ụ ả ạ ạ ộ ụ ạ tr m trung áp ) mà tính ch t c a ph t ơ i ho t đ ng theo mùa v ( tr m b m
ấ ườ ủ ả ỉ ụ ụ ờ th y nông, s n xu t đ ng mía, … ), ngoài th i gian này ch ph c v cho nhu
ủ ệ ạ ả ơ ơ ị ầ ử ụ c u s d ng đi n c a văn phòng, nhân viên qu n lý tr m b m, đ n v kinh
ả ậ ụ ệ ặ ắ ộ ế doanh bán đi n ph i v n đ ng , thuy t ph c khách hàng l p đ t thêm máy
ụ ụ ế ấ ầ ỏ ặ ằ ợ bi n áp có công su t nh riêng phù h p ph c v cho nhu c u này ho c b ng
ạ ế ự ể ệ ệ ế ế ồ ề ngu n đi n h th khu v c n u có đi u ki n đ tách máy bi n áp chính ra
ỏ ậ kh i v n hành.
ế ạ ầ ằ ậ H n ch các thành ph n không cân b ng và sóng hài b c cao : th c ự
ệ ể ố ớ ệ ệ ồ
ấ ớ ụ ả ướ ệ ệ hi n ki m tra đ i v i khách hàng gây méo đi n áp ( các lò h quang đi n, các ả ề i đi n. Trong đi u ki n gây nh i máy hàn công su t l n,… ) trên l ph t
ưở ế ệ ệ ả ầ ớ ắ ng l n đ n méo đi n áp, yêu c u khách hàng ph i có bi n pháp kh c
h ph c.ụ
ừ ướ ạ ầ ế ị ấ ậ ổ T ng b c lo i d n các thi
ằ ế ị ớ ệ ệ ặ ấ ấ ấ ổ cao b ng các thi t b m i có hi u su t cao, t n th t th p (đ c bi ấ t b không tin c y, hiêu su t kém, t n th t ố ớ t là đ i v i
ế máy bi n áp ).
ả ấ ổ ượ ệ ậ ỹ Tính toán và qu n lý t n th t năng l ự ng k thu t : th c hi n tính toán
ừ ệ ế ấ ạ ỹ ườ ừ ậ ủ ừ ổ t n th t di n năng k thu t c a t ng tr m bi n áp, t ng đ ng dây, t ng
ố ớ ế ạ Đ i v i các Tr m bi n áp :
ồ ơ ế ế ả ạ ậ ạ ạ ồ L p h s qu n lý m ch đo đ m g m m ch áp, m ch dòng đ n công t ơ ,
ả ạ ỳ ẹ ấ ể ị đ nh k ph i ki m tra m ch xi ế ạ t l ạ i các hàng k p m ch áp tránh m t áp.
ể ườ ệ ướ ộ ữ ệ ề ề Ki m tra th ng xuyên đi n áp l ị i và đ ngh Đi u đ gi đi n áp l ướ i
ệ ố ệ ậ ị ụ ể ả ấ ổ + 5% đi n áp danh đ nh. V n hành h th ng t bù đ gi m t n th t trên
ườ ế đ ng dây và máy bi n áp.
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 28
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ử ứ ệ ậ ị ệ ể ầ ắ ỳ L p l ch đình k 6 tháng/1 l n c t đi n thanh cái đ lau r a s , v sinh
ế máy bi n áp.
ể ể ệ ậ ố ị ế ị ế ồ L p các l ch đ ki m tra thí nghi m sai s thi t b đo đ m g m TU, TI,
ạ ơ ậ M ch và Công t giao nh n.
ả 3.2. Gi i pháp v t ề ổ ứ ch c
ậ ươ ệ ả ổ ướ ề ả Hàng năm l p ph ấ ng án gi m t n th t đi n năng Trên l i truy n t ệ i đi n
ầ ồ g m hai ph n :
ươ ệ ế ả ạ ấ ầ ổ + Ph ng án gi m t n th t đi n năng ph n Tr m bi n áp.
ươ ề ả ườ ệ ả ấ ầ ổ + Ph ng án gi m t n th t đi n năng ph n Đ ng dây Truy n t i
đi n. ệ
ậ ổ ả ấ ổ ướ ề ả ệ Thành l p t gi m t n th t trên l i Truy n t ộ ồ i đi n bao g m cán b
ậ ể ộ ỹ ể ạ ố lãnh đ o đ đôn đ c, cán b k thu t đ theo dõi.
ổ ứ ệ ố ể ể ả ậ T ch c ki m tra giám sát h th ng qu n lý, công tác v n hành đ xác
ố ậ ệ năng. ấ ổ ị đ nh thông s v n hành t n th t đi n
ế
ậ
K t Lu n
ự ậ ệ ầ ổ ề ả ệ Sau l n th c t p v ề t n th t ấ đi n năng t ạ công ty truy n t i i đi n Ngh ệ
ế ề ệ ệ An, em đã bi t v tình hình truy n t ề ả đi n năng trong ngành đi n n i ói chung
ề ả ệ ệ và truy n t i đi n Ngh An nói riêng.
ệ ấ ổ ộ T n th t ấ đi n năng luôn là m t ề ộ trong nhi uề v n đ nóng trong xã h i. Là
ủ ế ủ ệ ạ ộ ườ m t nguyên nhân ch y u gây ra tình tr ng giá đi n bình quân c a ng i dân
ề ệ ơ ơ ướ ị nhi u n i cao h n giá đi n do nhà n c quy đ nh.
ả ệ ố ệ ậ Chúng ta c n qầ ả u n lý v n hành, khai thác có hi u qu h th ng c s h ơ ở ạ
ướ ế ỹ ậ ượ ệ ả ả ỉ ầ t ng l i đi n, đ m b o hoàn thành các ch tiêu kinh t k thu t đ c giao.
ệ ả ữ ậ ư ả ố ợ ả B o v , gi gìn các tài s n, v t t thi ế ị ượ t b đ ớ c giao qu n lý, ph i h p v i
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 29
ố
Ạ
ệ PH M HÙN
G
Báo Cáo Th c ự T pậ T t Nghi p C8QLNL
ị ươ ố ệ ệ ố ả ướ ề chính quy n đ a ph ng làm t t công tác b o v h th ng l ệ i đi n, h ệ
ấ ắ ễ ạ ả ả ố ố ị th ng vi n thông trên đ a bàn qu n lý, ch ng phá ho i và l y c p tài s n.
ồ ưỡ ứ ệ ổ ề ặ ộ T ch c vi c b i d ng kèm c p nâng cao trình đ tay ngh , nâng cao
ứ ề ế ậ ạ ạ ượ nh n th c v các quy trình, quy ph m cho CNVC theo k ho ch đ c giao.
ề ươ ự ệ ả ộ ế ộ Th c hi n công tác qu n lý lao đ ng, ti n l ng theo đúng ch đ phân
ệ ự ấ ủ c p c a Công ty Đi n l c.
ụ ứ ụ ụ ứ ệ ể ổ T ch c tri n khai các ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác
ủ ơ ề ấ ả ị đi u hành, s n xu t, kinh doanh c a đ n v .
ự ậ ủ ề ề ế ầ ấ ả ạ ự Qua l n th c t p v ch đ Xây d ng k ho ch chi phí s n xu t năm
ề ả ệ ệ ớ ự ỡ ệ ủ c a Truy n t i đi n Ngh An này, v i s giúp đ nhi t tình c a ủ cô giáo
ễ ị ị ề ả cùng các cô chú anh ch trong Nguy n Th Lê Na công ty truy n t i Ngh ệ
ề ể ấ ọ An đã giúp em hi u thêm v chuyên ngành mình đang h c. Em r t mong
ượ ự ỉ ả ủ ứ ể ể ế ầ đ c s ch b o c a th y cô đ em có thêm ki n th c đ giúp ích trong công
ệ vi c sau này.
Ả Ơ EM XIN TRÂN THÀNH C M N !
Sinh viên
ạ Ph m Hùng
ự
Đ i ạ H c ọ Đi n ệ L c – Khoa
Qu n ả Lý Năng L
ngượ
Page 30

