ị
ầ
ầ ươ ạ
GVHD: Tr n Th Thanh Hoa NHÓM: Tr n Thanh Sang (3103275) ng Hoàng Anh (3103243) Tr Ph m Minh Nghĩa (3103266) Yên Ng c Sang (3108237)
ọ
I.
II.
III.
ầ ệ
ễ
V.
VI.
Tác nhân gây b nh virus đ u vàng (YHV). Phân b .ố Ph loài c m nhi m. ả ổ ễ
ả ệ ứ ễ
ệ
IV. Giai đo n c m nhi m. ạ D u hi u b nh lý. ấ ệ ng th c lây nhi m. Ph ươ ng pháp ch n đoán b nh. VII. Ph ẩ ươ VIII. Phòng và x lý b nh. ệ IX. M r ng.
X.
ử
Tài li u tham kh o. ở ộ ệ ả
ệ
Yellow Head Virus Disease – ng l n ớ ưở ữ ệ ả
I. TÁC NHÂN GÂY B NHỆ B nh virus đ u vàng ( ầ YHVD) là m t trong nh ng b nh nh h ộ nh t đ n năng su t tôm nuôi.
ấ
Yellow head virus (YHV) gây ra. ấ ế B nh do ệ
Yellow-Head Virus
Nhóm: IV ((+)ssRNA) B : ộ Nidovirales H : ọ Roniviridae Chi : Okavirus Loài: Yellowhead virus
Theo m t s nghiên c u g n đây ng
i ta cho r ng ứ ườ ằ
ộ ố ộ ộ ọ Coronaviridae (theo V. Alday
Nh ng nghiên c u
ầ YHV là m t virus thu c h de Graindorge & T.W. Flegel, 1999).
ứ ở Úc cho r ng YHV có liên quan v i ớ
ữ ộ ố ạ i ớ ằ ư ạ
ở
Lympho Organ Virus -LOV). m t s lo i virus khác, nh lo i virus liên quan t mang tôm sú (Gill Associated Virus- GAV), hay virus c quan lympho ( ơ
Tác nhân gây b nhệ
ế
ệ ế ứ ợ
ệ
YH1:Thái Lan(c ch gây ch t 100%) ơ ế GAV(ph c h p virus gây b nh): Úc (ch t-tôm đ ) ỏ t Nam YHV3: Thái Lan, Vi YHV4: Thái Lan YHV5: n đẤ ộ YHV6: Madagascar YHV3,4,5,6: không gây ch t, không d u hi u đ u vàng ế
ệ ấ ầ
Tác nhân gây b nhệ
nguyên tr ng thái trong n
c bi n trên
ữ
ạ
ướ
ể
YHV gi 72 giờ
YHV có th không ho t đ ng trong nhi
ạ ộ
ể
t đ ệ ộ
60oC trong 15 phút
ng dùng Chlorine 30ppm đ làm b t ho t
Th
ể
ạ
ấ
ườ YHV
ấ
ủ
44 ±
C u trúc c a virus: Hình que, kích th
c kho ng ả
Nucleocapsid có d ng đ i x ng
ướ 6 nm x 173 ± 13nm ạ
ố ứ
ườ
ạ
ợ ơ
ủ
xo n c(đ ng kính: 20-30nm) và ắ ố có chu kỳ 5-7nm, đ c bao b i v ượ ở ỏ c c u t o ngoài (envelope).Nó đ ấ ạ ượ t m t lo i protein (p20) liên k t ế ừ ộ v i genome RNA s i đ n c a ớ virus.
B m t v ngoài có hai glycoprotein là Gp64 và Gp116.
ề ặ ỏ
II. PHÂN BỐ
Boonyaratpalin và CTV, 1992 l n đ u tiên mô t
b nh ả ệ ầ mi n Trung và mi n ề ề t nguy hi m cho các vùng nuôi ệ
ầ đ u vàng gây ch t tôm sú nuôi ở ế ầ nam Thái lan, đ c bi ể ặ thâm canh qua 1 s năm. ố
Virus đ u vàng có th liên quan đ n đ t d ch b nh c a Đài loan năm 1987-1988.
ợ ị ủ ế ệ ể ầ
Nh ng n i khác thu c ĐNÁ: Indonesia, Malaysia,
tôm sú nuôi ở
ữ ộ
ơ ố ư
ng x y ra khi ệ ể ả
ườ ườ ng x u và nh ng vùng có m t đ ậ ộ ấ
Trung qu c, Philippine g p ít nh ng nguy hi m cho ặ tôm sú nuôi (Lightner, 1996). B nh th có đi u ki n môi tr ữ ệ ề tr i cao.
ủ ỉ
ạ Vi t Nam, các vùng nuôi tôm sú c a các t nh phía B c, ệ ề ị ệ ầ ộ
ề ế
ắ mi n Trung và Nam B đã có tôm b b nh đ u vàng gây tôm ch t (Theo Bùi Quang T , 1994-2001 và Đ ỗ Th Hoà, 1995). ị
Ổ
Ễ
Ả ệ
ả ố ể
các ao nuôi tôm sú thâm
III. PH LOÀI C M NHI M B nh có th xu t hi n sau khi th gi ng 20 ngày ấ ng g p nh t 50-70 ngày ấ
ặ ở
ở
Tôm đã b nhi m virus YHV. ễ ị ng x y ra tháng nuôi 1-2. Th ả ườ X y ra trong các ao nuôi có m t đ cao (thâm canh). ậ ộ ả X y ra trong ao có ô nhi m h u c . ữ ơ ễ ả Trong nh ng ao có đ trong cao. Ao tích lu nhi u đ c khí: NH ề
ộ ộ
ữ ỹ
3, H2S.
Môi tr
ng ao không n đ nh.
ườ
ổ
ị
ệ th ườ canh.
IV. C QUAN C M NHI M
Ơ
Ả
Ễ
YHV có th t n công vào ể ấ
ạ
ơ
ơ ế ư
ế ế
ưở
c a tôm ch a tr ủ ặ
ộ
Penaeus monodon
P15 trên
c quan lymphoid, ơ mang cá ho cặ haemolymph, c quan t o máu, h ng c u, tuy n gan, ru t, phi n mang, c quan ầ ộ ồ ng thành, sinh d c, tuy n râu ụ ng thành ho c toàn b giai đo n nauplii tôm tr ạ ưở ho c postlarvae. ặ YHV gây b nh t ừ
ệ
Tôm: b nhi m b nh. Tôm: bình th
ng.
ệ
ễ
ị
ườ
ề
ườ
Tôm ăn nhi u khác th ồ ỏ
ng trong vài ngày, r i b ăn đ t ộ ng t.ộ
Sau 1-2 ngày b i l
đ trên
m t n
ơ ờ ờ c ho c ven b . ờ
ặ
ặ ướ
B i không đ nh h
ng.
ơ
ị
ướ
Lác đác tôm ch t trong vó.
ế
Ch t v i m c đ tăng d n. ứ
ế ớ
ầ
ộ
V t tôm ch t ế
ớ
ầ
ầ
ự
ạ
• Ph n đ u ng c, gan t y chuy n màu vàng, ể ụ gan có th có màu ể tr ng nh t, vàng nh t ạ ho c nâu.
ắ ặ
• Thân có màu nh t.ạ
• Tôm ch t r t nhanh ế ấ
trong vòng 2-3 ngày (có th g n 100%)
ể ầ
ệ
ầ
• Có khi d u hi u đ u ấ vàng l n đ m tr ng. ố
ắ
ẫ
ế
ế
ầ
T bào mang tôm nhân t ế ặ
bào ậ
ắ
Mang tôm sú b b nh đ u vàng ị ệ do virus ( nh c a TW Flegel) ủ
ả
thoái hóa k t đ c và b t màu đ m (X40).
VI. PH
NG TH C LÂY NHI M
ƯƠ
Ứ
Ễ
Virus này cũng có th lây nhi m theo 2 chi u: ể
ề
ễ c ồ ướ
Chi u ngang: + Ngu n n + Hi n t ng ăn nhau. ệ ượ +Sinh v t trung gian. ậ Chi u d c: Tôm b m b b nh di truy n cho th ế ố ẹ ị ệ
ề
Th c t
ề ọ
ườ
ệ
ấ
ng xu t hi n ấ
ệ
ề h sau. ệ ự ế
trong h th ng nuôi tôm thâm canh.
cho th y, b nh này th ệ ố
ị ệ
ể
ủ
ệ ạ ế
ế ấ
ợ
ạ
ấ
ị ệ
ế
ể c a t
Tôm sú b b nh đ u vàng, trong h b ch huy t, ầ bào ch t th y rõ các th virus d ng s i trong t ủ ế
bào lympho, ( nh kính hi n vi đi n t ể ả
) ệ ử
Các th vùi c a YHV trong h ệ b ch huy t mang tôm b b nh ạ đ u vàng
ầ
Ph loài c m nhi m ả ễ ổ
ĐK nhân t o:ạ P. monodon, P.vanamei ĐK t
nhiên:
ự
.
ề
ả
ớ
P.japonicus P. stylirostris. Palaemon setiferus P. duorarum Loài tôm he có kh năng đ kháng cao v i YHV: P. merguiensis. M.ensis Euphasia superba…
ẽ
Virus YHV xâm nh p vào tôm s khu trú ậ
ở
ư
ủ
ụ
ạ
ớ ự c a mRNA nên làm luôn ch c năng c a
ứ
ủ
các c ơ quan đích c a tôm nh : mang, gan t y, máu, c ơ quan t o máu… Nó không có quá trình phiên mã vì nucleotid gi ng v i trình RNA genome có trình t ố t ự ủ mRNA.
ấ ầ ầ
Sau đó virus s s d ng các ch t dinh d ng có ưỡ ẽ ử ụ t nh s n đ t ng h p các thành ph n c n thi ư ế ợ ẵ protein c u trúc t o v capsid, enzyme…
ể ổ ấ
ạ
ỏ
1.Phòng b nhệ :
ỹ ớ ậ
ọ ễ
2)
ẹ ố ả ổ ị
ả
ổ ị
Tôm m (-) v i YHV (= k thu t PCR). Ch n gi ng không nhi m virusYHV. Duy trì t o thích h p và n đ nh. ợ Không nuôi m t đ quá cao (< 30 con/m ậ ộ Qu n lý th c ăn, h n ch d th a. ạ ứ Duy trì môi tr ườ Tìm ra các gi ng tôm kháng đ ố
c YHV. ế ư ừ ng nuôi thích h p và n đ nh. ợ ượ
Áp d ng theo ph
Tránh v n chuy n tôm t
ng pháp phòng b nh t ng h p. ụ
ổ n i có b nh đ n n i ch a ậ ươ ể ệ ệ ừ ơ ợ ơ ư ế
Nh ng tôm ch t v t ra kh i ao, t
phát b nh. ệ
N c t
t nh t là chôn s ng ế ớ ữ ỏ ố ấ ố
ướ ừ trong vôi nung ho c đ t. ử ặ ằ
ng pháp t y ao).
ệ ệ ấ
ạ ấ
c ao tr ao tôm b nh x lý b ng vôi nung ho c b ng ằ ẩ ế t nh t là thu ho ch ngay, n u tôm quá nh ỏ c khi ầ ử ướ ướ
ặ ố ệ clorua vôi (theo ph ươ Xem xét tôm th ng xuyên, n u phát hi n có d u hi u ườ b nh, t ế ố ệ không đáng thu ho ch thì c n x lý n ạ tháo b . ỏ
2. Ch a trữ ị
ố ỏ ố
ắ ư ươ ệ
Cũng gi ng nh b nh thân đ - đ m tr ng (SEMBV - ng WSSV), b nh đ u vàng (YHV) cũng ch a có ph th c ch a nào h u hi u, ch có bi n pháp phòng ng a ừ ỉ và ngăn ch n.ặ
ư ệ ầ ữ ứ ữ ệ ệ
ấ ạ ệ ệ
ệ ử
D a vào d u hi u và tr ng thái b nh lý ự ngươ pháp mô b nhệ h cọ Ph ngươ pháp huy tế h cọ Ph Ph ươ Ph ươ
ng pháp kính hi n vi đi n t ể ng pháp RT-PCR
S d ng ch ph m ASV : ế ẩ ị
ẩ nguyên li u là lòng đ tr ng gà siêu ừ ỏ ứ ệ
ử ụ + Ch ph m t ế mi n d ch. ễ
S d ng k thu t di truy n đ t o ra các lo i tôm có ề
+ Giúp phòng ch ng s xâm nhi m c a virus thông ủ ự ễ
ể ạ ạ qua đ ử ụ
ố ng tiêu hóa. ườ ậ ỹ gen kháng virus YHV.
ả
ế
cây chó
ế
Theo k t qu nghiên c u c a Sataporn ừ
ứ ủ ị
t rút t ả
ễ
ầ
ư Phyllanthus spp.) có kh năng i s nhi m virus đ u vàng (YHV) ở t d ch ệ ị
ề
ệ
t rút c a
ế
ẫ ố
ả ư
ễ
Direkbusarakom, 1995, d ch chi đ răng c a ( ẻ ch ng l ạ ự ố tôm sú trong đi u ki n thí nghi m, đ c bi ặ ệ ủ Phyllanthus urinaria và chi Phyllanthus amarus có kh năng giúp tôm đã b ị c m nhi m virus YHV nh ng v n s ng 100%, ả trong khi đ i ch ng d ươ ố
ng ch t 100%. ế
ứ
Giáo trình “B nh h c th y s n” – Đ Th Hòa,
ủ ả
ọ
ỗ
ị
ệ ề
ệ
Bùi Quang T . NXB Nông Nghi p. ạ
Giáo trình “Virus h c”- PGS.TS.Ph m Văn Ty. Trang web đi n t