5/24/2010
1
Bí tử -Angiospermae
T
i sao
nói Bí t
ti
ế
n hóa ?
Con đường di cư của Bí tử
Xut hin nam m v phi châu, sau đdi chuyn lên phía
trên ti cc châu lc khc
Sự tiến ha
Tiến ha của nhy đực
Sự tiến ha
Tiến ha của nhy ci
A : 3 tâm bì rời, 3 bầu noãn rời, 3 vòi + 3 nưm
B : 3 tâm bì,1 bầu noãn, 3 vòi + 3 nưm
C : 3 tâm bì,1 bầu noãn, 1 vòi + 3 nưm
B : 3 tâm bì,1 bầu noãn, 1 vòi + 1 nưm (hoặc xẻ thùy)
5/24/2010
2
Cu trúc hoa
Hoa đồ : bản đồ hoa, cho biết số lượng, vị trí,
sự liên h của cc phần cu tạo hoa
Hoa thức : Công thức hoa, ghi chép nhanh hình
ảnh của hoa
Công thức căn bản : *, 5 , 5 , ∞ , 10
Tính đối xứng : * , X , $
Số đài : 3 , , 4 , , 5 ,
Số cánh : 3 , , 4 , , 5 ,
Số nhụy đực : 0 , 3 , 5 , 5 , 10 ,
Số nhụy cái : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 10
* , 5 , 5 , 10 , 3 , nang
* , 3 , 3 , 6 , 3, nang
X , , , 10 , 5
* , 4-5 , 4-5 , ∞ , 2-5 , quả thịt
Thuyết tiến ha v phả h Bí tử
C 2 thuyết khc nhau vstiến ha ny: thuyết Paleoherb
cho rng Đơn tdip v Song tdip l nhm monophyletic;
ngược lại thuyết Magnoliid cho rng DTD va STD l
paraphyletic
5/24/2010
3
Đặc đim hình thi ngoi
Donoghue and Doyle, 1989
Gen rbcL
Chase et al., 1993
RNA ribosom
(Doyle at al., 1994)
Tổ hợp cc đặc đim
hình thái ngoài, rbcL,
atpB,18S
Non-monocot
paleoherbs
Nymphaeales Nymphaeaceae
Ceratophyllales Ceratophyllaceae
Piperales Piperaceae, Saururaceae
Aristolochiales Aristolochiaceae, Lactoridaceae
Monocots
Magnoliid
complex
Magnoliales Magnoliaceae, Annonaceae,
Myristicaceae, Degeneriaceae
Laurales Lauraceae, Monimiaceae, Chloranthaceae
Illiciales Winteraceae, Illiciaceae, Schizandraceae
Eudicots
Họ Súng -Nymphaeaceae Salisbury
Cỏ thủy sinh, căn hnh
L đơn, mọc xen, đối hoặc vòng. L nguyên trên
cọng di. Gân hình lông chim hoặc hình nan quạt.
Pht hoa cô độc. Hoa lưỡng phi, cọng di. Cnh
đi 4-12, dạng cnh; cnh hoa vắng hoặc từ 8-
nhiu; nhy đực 3 hoặc nhiu; nhy ci gồm 3 đến
nhiu tâm bì, rời hay dính.
Quả thịt, quả hạch; hột nhm
Chi/loài: 8/70; Nymphaea (40), Nuphar (15)
* , (4-12) , (0 -∞) , 3-∞ , (1-∞); berry, nut
5/24/2010
4
Cánh hoa
Đi hoa
Nhy ci
Nhy đực
Họ Ngọc lan -Magnoliaceae A.L. de Jussieu
-Đại mộc hoặc cây bi,
-L mọc xen, đơn, c l bẹ (l bẹ rộng v bao ly
chồi non, sm rng),
-Pht hoa cô độc. Hoa hon ton, to, lưỡng phi,
bao hoa nhiu, rời (thường kh phân bit),
-Nhiu nhy đực; nhiu tâm bì rời xếp xoắn ốc trên
một trc, vòi nhy rt ngắn
- Chi / loài : 2 / 200; Magnolia (218) Liriodendron (2)
-Hoa thức : * , 6-∞, ∞ , ∞, follicles, samaras
Cánh hoa
Đi hoa
Magnoliaceae
Nhy ci
Nhy đực
Họ Sen (Nelumbonaceae)
Thực vật thủy sinh, đa niên
L đơn, hình lọng, cuống di
Hoa to trên cọng di, lưỡng phi, cc
phần của hoa thường nhiu
Kk
Water lily; perennial aquatic herbs; leaves
long-petioled, peltate; flowers large, long-
peduncled, floral parts often numerous.
Cánh hoa
Đi hoa
Nhy ci
Nhy đực
Nhy cái
Nhy đực
Nưm
Bầu noãn
Đế hoa
Gương sen
Trái sen
Nelumbonaceae
Họ Dầu Dipterocarpaceae
Trên thế gii
Cây đại mộc, thân thng đứng, choặc
không c nhựa dầu (oleoresin).
L đơn nguyên, mọc xen, cuống c gối. L b
bao ly chồi. Gân nh lông chim.
Hoa mu 5, chùm t tn, cnh mu trắng
hoặc hồng; nhiu nhy đực mang chung đi
o di.
Tri đặc sắc vi l đi đồng trưng thnh 2, 3
hoặc 5 cnh ln.
5/24/2010
5
Họ Dầu Dipterocarpaceae
Ton bộ họ Dầu trên thế gii gồm c 15,
16 hay 19 giống vi trên 580 loi, Cc loi
phân bố chủ yếu  vùng nhit đi. Họ Dầu
chia lm 3 họ ph:
Dipterocarpoideae: ng châu 
Monotoideae: ng châu Phi
Pakaraimoideae: ng Nam M
Gi trị kinh tế: g, nhựa dầu, hương liu,
thuốc (Dryobalanops camphora)
Vit Nam
Gồm 6 chi vi 45 loi v 3 th
Ngnh : Magnoliophyta
Lp: Dicotyledones
Bộ: Theales
Phân btBắc đến Nam
Đại mộc, thân thường
rt thng, đường nh
thân ln. C hoặc
không c bạnh v. Vỏ
trơn lng hoặc c vy
hay c khía cạn hoặc
sâu.
L bẹ thường bao ly chồi lúc non, sm rng.
L đơn nguyên, mọc xen, c lông nh sao. C
tuyến phù (galles). Gân nh lông chim.
Hoa mu 5, lưỡng phi
Tri đặc sắc vi l đi đồng trưng thnh 2
(Dipterocarpus spp.), 3 (Shorea spp.) hoc 5
(Parashorea spp.) cnh ln.
Sự tương quan hình thi giữa cc taxa
Song tử dip