(Ban hành kèm theo Quyết định s 79/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 ca UBND thành phố Hồ Chí Minh)
BIU MẪU ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Dành cho cơ quan chủ trì son tho)
A. THÔNG TIN CHUNG
Tên thủ tục hành chính (dự kiến)
Tên văn bn, dự thảo n bản quy
định thủ tục hành chính
Tên cơ quan, người thm quyn
ban nh văn bản
Lĩnh vực đánh giá
Tên quan đánh giá
B. ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ PHẦN HƯỚNG DẪN ĐIỀN BIỂU MẪU VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
Nội dung Lý do về tính hợp lý
Tên bước 1: ............................... do: ....................................................................................................................................
Tên bưc 2: .............................. do: ....................................................................................................................................
1. Quy định v trình t
thc hiện hợp
không?
Tên bước n: .............................. do: ....................................................................................................................................
2. Quy định v cách Nội dung Lý do về tính hợp lý
Cách thức thực hin 1: ............. Lý do: ....................................................................................................................................
Cách thức thực hin 2: ............. Lý do: ....................................................................................................................................
thc thực hiện hợp lý
không?
Cách thức thực hin n: ............. do: ....................................................................................................................................
Nội dung Nêu lý do tại sao cần có thành phần hồnhư dự thảo quy định
Tên thành phần h sơ 1: ............ - Lý do cần có thành phần hồ sơ: ..........................................................................................
- Lý do vsố lượng hồ sơ cần cung cấp: ..............................................................................
- Lý do vyêu cầu của thành phn h: ............................................................................
Tên thành phần h sơ 2: ............ - Lý do cần có thành phần hồ sơ: ..........................................................................................
- Lý do vsố lượng hồ sơ cần cung cấp: ..............................................................................
- Lý do vyêu cầu của thành phn h: ............................................................................
Tên thành phần hn: ........... - Lý do cần có thành phần hồ sơ: ..........................................................................................
- Lý do vsố lượng hồ sơ cần cung cấp: ..............................................................................
- Lý do vyêu cầu của thành phn h: ............................................................................
3. Giải trình do quy
định thành phn h
như nội dung dự thảo?
Số lượng b hồ sơ: .................... do: ...................................................................................................................................
4. Trường hợp tnh
phn h đơn, tờ
khai nhưng nội dung
đơn, tờ khai chưa được
mu hóa, đề nghị nêu
do.
Nêu do tại sao không quy định mẫu đơn, tkhai nhưng vẫn bảo đảm thuận lợi cho đối tượng thực hiện TTHC đáp
ứng nhu cầu thu thập thông tin của cơ quan quản nhà nước:
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nội dung Tại sao cần các nội dung thông tin nquy định
trong mẫu đơn, mu tờ khai? Có trùng lặp với các thông tin
chứa đựng trong thành phần hồ
phải nộp hoặc với hồ sơ lưu tại cơ
quan giải quyết TTHC không?
Nội dung thông tin 1: ......... Lý do: ............................................................................ Không
Nếu có, nêu trùng lặp với thành
phn hồ sơ nào: ................................
Nội dung thông tin 2: ......... Lý do: ............................................................................ Không
Nếu có, nêu trùng lặp với thành
phn hồ sơ nào: ................................
5. Tại sao cần các ni
dung thông tin như quy
định trong mẫu đơn,
mu t khai? Đề nghị
chng minh cụ thể về lý
do của việc quy định
từng nội dung thông tin
trong mẫu đơn, mu
tờ khai.
Nội dung thông tin n: ......... Lý do: ............................................................................ Không
Nếu có, nêu trùng lặp với thành
phn hồ sơ nào: ................................
6. Quy định về thời hạn
giải quyết thủ tục hành
chính hợp không?
Nêu rõ lý do chứng minh tính hợp của (tng) thời hạn giải quyết:
.......................................................................................................................................................................................................
7. Quy định về cơ quan
thc hin thủ tc hành
chính hợp lý không?
Chng minh quy định cơ quan thực hiện thủ tục hành cnh như dự thảo là hp lý:
.......................................................................................................................................................................................................
Tên yêu cu, điều kin Tại sao cần có yêu cầu, điều
kiện này? Có dễ dàng tuân thủ yêu
cu, điều kin này hay
không?
Có trùng lặp với các yêu
cầu, điều kiện khác có liên
quan hay không?
Tên yêu cầu, điều kiện 1:
............................................
do:
.................................................
Không
Nếu có, đề nghị chng
minh:
Không
Nếu có, nêu trùng lặp với
u cầu, điều kiện nào:
Tên yêu cầu, điều kiện 2:
............................................
do:
.................................................
Không
Nếu có, đề nghị chng
minh:
Không
Nếu có, nêu trùng lặp với
u cầu, điều kiện nào:
8. Tại sao cần các yêu
cầu, điều kiện của th
tc hành chính? Đề ngh
chng minh cụ thể về lý
do quy định đối với từng
u cầu, điều kiện.
Tên yêu cầu, điều kiện n:
............................................
do:
.................................................
Không
Nếu có, đề nghị chng
minh:
Không
Nếu có, nêu trùng lặp với
u cầu, điều kiện nào:
9. Trường hp yêu cu,
điều kin phải được
chng minh thông qua
tnh phn h , đề
nghị nêu rõ lý do.
Tên yêu cu, điều kin 1: ............................................................................................................................................................
do: .........................................................................................................................................................................................
Tên yêu cu, điều kin 2: ............................................................................................................................................................
do: .........................................................................................................................................................................................
Tên yêu cu, điều kin n: ............................................................................................................................................................
do: .........................................................................................................................................................................................
10. Yêu cầu, điều kiện
này khi áp dụng tạo
ra s phân biệt giữa
nhân, doanh nghiệp
nước ngoài với nhân,
doanh nghiệp Việt Nam
không?
a) Có Không
b) Nếu câu trlời a) CÓ, thì miễn trcụ thể nào đối với hoạt động hoặc sản phẩm theo các điều ước quốc tế mà Việt
Nam tham gia không?
Không
c) Nếu câu trả lời b) là CÓ, đề nghị nêu rõ nội dung miễn trừ, tên, s hiệu của điều ước quốc tế đó:
......................................................................................................................................................................................................
d) Nếu câu trlời b) là KHÔNG, đề nghị giải thích cụ thể tại sao yêu cầu, điều kiện này phợp vi (các) điều ước quốc tế
Việt Nam tham gia: ................................................................................................................................................................
11. Kết quả của thủ tục
hành chính này quy
định thời hạn giá tr
hiu lực hay không?
a) Có Không
b) Nếu câu trả lời a) là CÓ, thi hạn giá tr là bao lâu?
......................................................................................................................................................................................................
c) Nếu câu tr lời a) là CÓ, giải thích tại sao không thể quy định thời hạn hiệu lực của kết quả thực hiện TTHC dài hơn
mc dự thảo hin hành? ………………………………………………………………………………………………………...
12. Th tục hành chính
này đòi hi kết quả
của việc giải quyết các
thtục hành chính khác
hay không?
a) Có Không
b) Nếu CÓ, đề nghị nêu rõ tnh phn hồ sơ thể hin kết quả đó: ……………………………………………………………..
c) Nếu câu trlời a) là CÓ, tháp dụng chế liên thông trong giải quyết thủ tục nh chính hay không để giảm nh
nng về thủ tục cho cá nhân và doanh nghiệp? Có Không
d) Nếu câu trlời b) là CÓ, đề nghị nêu các thủ tục hành chính thể áp dụng cơ chế liên thông, cách thức áp dụng và đề
xuất cơ quan đầu mi tiếp nhận hồ sơ: ………………... ……………………………………………………………..………..
......................................................................................................................................................................................................
13. D kiến số lượng
đối tượng tuân thủ thủ
tục hành chính trong
một năm.
Số lượng dự kiến: ……………………………………………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................