Mẫu số 06
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
I. Thành viên là cá nhân
S
T
T
Tên
thành
viên
Ngày,
tháng, năm
sinh đối
với thành
viên là cá
nhân
Giới
tính
Loại giấy
tờ, số,
ngày cấp,
cơ quan
cấp Giấy
tờ pháp lý
của cá
nhân1
Quốc
tịch
Dân
tộc
Địa chỉ
liên lạc Vốn góp
Thời
hạn
góp
vốn4
Chữ ký
của thành
viên5
Ghi
chú
(nếu
có)
Phần vốn góp2
(bằng số; VNĐ và
giá trị tương
đương theo đơn vị
tiền nước ngoài:
bằng số, loại ngoại
tệ, nếu có)
Tỷ
lệ
(%)
Loại tài
sản, số
lượng, giá
trị tài sản
góp vốn3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Nếu ct s 5 kê khai S đnh danh cá nhân thì không phi kê khai các ct s 6, 7.
2 Ghi phn vn góp ca tng thành viên. Giá tr ghi bng s theo đơn v VNĐ và giá tr ơng đương theo đơn v tin nưc ngoài, ghi bng s, loi ngoi t (nếu có).
3 Loi tài sn góp vn bao gm: Đng Vit Nam; Ngoi t t do chuyn đi (ghi rõ loi ngoi t, s tiền được góp bng mi loi ngoi t); Vàng; Quyn s dng đt, quyn s hu trí tu, công ngh, bí quyết
k thut; Tài sn khác (ghi rõ loi tài sn, s lưng và giá tr còn li ca mi loi tài sn).
Có th lp thành danh mc riêng kèm theo h sơ đăng ký doanh nghip.
4 - Trưng hp đăng ký thành lp doanh nghip, thi hn góp vn là thi hn thành viên d kiến hoàn thành vic góp vn.
- Trưng hp đăng ký tăng vn điu l, thi hn góp vn là thi đim thành viên hoàn thành vic góp vn.
- Các trưng hp khác ngoài các trưng hp nêu trên, thành viên không kê khai thi hn góp vn.
5 - Trưng hp thay đi ni dung đăng ký doanh nghip, thành viên có phn vn góp không thay đi không bt buc phi ký vào phn này.
- Trưng hp đăng ký/thông báo thay đi ni dung đăng ký doanh nghip theo quyết đnh ca Tòa án hoc Trng tài thì không cn ch ký ti phn này.
2
II. Thành viên là tổ chức
1. Thông tin thành viên
S
T
T
Tên thành viên Số, ngày cấp, nơi cấp
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
Quyết định thành lập
hoặc giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
Địa chỉ trụ
sở chính
Vốn góp Thời
hạn góp
vốn8
Ghi
chú
(nếu
có)
Phần vốn góp6 (bằng số; VNĐ
và giá trị tương đương theo
đơn vị tiền nước ngoài: bằng
số, loại ngoại tệ, nếu có)
Tỷ lệ
(%)
Loại tài sản, số
lượng, giá trị tài
sản góp vốn7
1 2 3 4 5 6 7 8 9
2. Thông tin người đại diện theo pháp luật/ủy quyền của thành viên
S
T
T
Tên thành
viên
Tên ngưi
đi din
theo pháp
lut/ngưi
đi din
theo u
quyn
Ngày,
tháng,
năm
sinh
Gii
tính
S, ngày
cp, cơ
quan cp
Giy t
pháp lý ca
cá nhân9
Qu
c tch
Dân
tc
Đa
ch
liên lc
Vn đưc u quyn1010 Ch ký ca
ngưi đi din
theo pháp
lut/ngưi đi
din theo u
quyn12
Ghi
chú
(nếu
có)
Tng giá tr vn đưc
đi din (bng s;
VNĐ và giá tr tương
đương theo đơn v
tin nưc ngoài, nếu
có)
T
l1111
(%)
Thi
đim
đi din
phn
vn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
……, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)1313
66, 7, 8 Kê khai tương t thành viên là cá nhân.
99 Nếu ct s 6 kê khai S đnh danh cá nhân thì không phi kê khai các ct s 7, 8.
1010 Không phi kê khai phn này đi vi trưng hp kê khai ngưi đi din theo pháp lut.
1111 T l % ca phn vn góp đưc y quyn đi din trên tng s vn góp ca thành viên đó ti doanh nghip.
12 Ngưi đưc kê khai thông tin ký trc tiếp vào phn này.
1313 - Ngưi đi din theo pháp lut ca doanh nghip ký trc tiếp vào phn này.
- Trưng hp đăng ký chuyn đi loi hình doanh nghip đng thi đăng ký thay đi ngưi đi din theo pháp lut thì Ch tịch Hi đng thành viên ca công ty sau chuyn đi ký trc tiếp vào phn này.
- Trưng hp Tòa án hoc Trng tài ch đnh ngưi thc hin th tc đăng ký doanh nghip thì ngưi đưc ch đnh ký trc tiếp vào phn này.
3