intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

72
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 6 có đáp án. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN TIN HỌC LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN
  2. MỤC LỤC 1. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin lớp 6 có đáp án – THCS Lương Thế Vinh 2. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án – THCS Phong Mỹ 3. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án – THCS Vân Khánh 4. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án – Phòng GD&ĐT Phụng Hiệp 5. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tin lớp 6 có đáp án – THCS Nguyễn Huệ
  3. TRƯỜNG TH &THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LƯƠNG THẾ VINH Môn TIN, Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút, không tính thời gian phát đề I.TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu 1 : Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? (2,0 đ) Câu 2: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 đ) II. THỰC HÀNH (7,0 đ) Hãy soạn thảo một trang văn bản mới và lưu trên đĩa D với tên vào lớp mình. Ví dụ: D:\ NguyenTuanAnh6a1_BKT 1 tiet 1. Chọn kiểu trình bày trang văn bản là trang đứng, thực hiện căn lề cho trang: Lề trên 2cm, lề dưới 2cm, lề trái 3cm, lề phải 2cm. Chọn kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14. 2. Soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu Bác Hồ ở chiến khu Một nhà sàn đơn sơ vách nứa, Bốn bên suối chảy cá bơi vui. Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa, Ánh đèn khuya còn sáng lưng đồi. Nơi đây sống một người tóc bạc, Người không con mà có triệu con. Nhân dân ta gọi Người là Bác, Cả đời Người là của nước non. -----------HẾT----------
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Môn Tin, Lớp 6 I.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp 0,5 đ theo là khoảng trắng nếu còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và 0,5 đ Câu 1 các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. 0,5 đ - nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn mới. 0,5 đ - Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động Câu 2 1,0đ đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó. II. THỰC HÀNH (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm -Đánh văn bản đúng 2,5 đ - Chọn đúng các thao tác định dạng Câu 3 + Phông chữ 1,5đ + Cỡ chữ 3,0đ - Thực hiện theo yêu cầu của GV 0,5 đ -----------HẾT----------
  5. TRƯỜNG THCS PHONG MỸ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN 6 Thời gian làm bài :45 Phút Họ tên :............................................................... Lớp : ................... I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em lựa chọn. Câu 1: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản: A. Microsoft Word B.Microsoft Paint C. Microsoft Paint D. Internet Explorer Câu 2: Ngoài cách khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word bằng cách nhấp đúp chuột trên biểu tượng của Word, em còn có thể khởi động Word bằng cách khác được không ? A) Được. Nhấp nút Start và nhấp My Computer. B) Được. Nhấp nút Start, trỏ chuột vào ALL Program và chọn Microsoft Word. C) Không. Chỉ có một cách duy nhất. D) Được. Em có thể nhấp đúp chuột trên biểu tượng Recycle Bin trên màn hình nền. Câu 3: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào? A) Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái. B) Thước dọc, thước ngang C) Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo D) Tất cả các đối tượng trên Câu 4: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay: A) Kiểu VietWare B) Kiểu VNI C) Kiểu TELEX D) B và C đúng Câu 5: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện: a) Nhấp chọn menu File/ Copy b) Nhấp chọn menu File/ Send to
  6. c) Nhấp chọn menu Edit/ Copy d) Cả ba cách đều sai Câu 6: Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác a) Dán văn bản b) Xóa văn bản c) Xóa đoạn văn bản d) Biên tập hay chỉnh sửa văn bản Câu 7: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào dưới đây? a) Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete b) Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete c) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl d) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete Câu 8: Sử dụng phím Backspace để xóa tự ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? a) Ngay trước kí tự E b) Ngay trước kí tự O c) Ngay cuối từ ONE d) Ngay trước kí tự N Câu 9. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ (Font) B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên điều đúng Câu 10. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, em có thể thay đổi: A. Kiểu chữ và khoảng cách lề của các đoạn văn bản B. Khoảng cách giữa các dòng C. Kích thước của phông chữ D. Tất cả các tính chất trên. Câu 11. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là thao tác định dạng kí tự?
  7. A. Chọn màu đỏ B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản Câu 12.Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi B. Dấu gạch A. Dấu chấm C. Dấu gạch chéo D. Dấu phẩy ngang Câu 13. Thông tin chứa bên trong loại tệp ảnh là: A. ảnh chụp hoặc hình vẽ B. đoạn phim kèm theo âm thanh C. bản nhạc, bài hát, đoạn băng ghi âm D. công văn, tài liệu, quyển sách, bài báo Câu 14. Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh A. B. C. D. Câu 15.Bộ mã chữ việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ? A) TCVN3 (hay ABC). B) VNI C) UNICODE D) VIQR Câu 16. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím: A. CTRL + V B. CTRL + A C. SHIFT + A D. SHIFT + V II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Nêu quy tắc gõ văn bản Bài 2: a) Nêu các bước sao chép văn bản. b) Nêu các bước di chuyển văn bản.
  8. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIÊM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT VÂN KHÁNH MÔN TIN HỌC 6 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 5 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Những thông tin nào có thể là kết quả phân loại học tập trong lớp(thông tin ra)? A. Tổ 2 có nhiều bạn học giỏi B. Quỳnh Trang hát hay nhất lớp C. Các bạn nữ học khá hơn các bạn nam D. Trà My có nhiều áo đẹp E. Quốc Đạt học giỏi nhất lớp F. Đức Minh học kỳ II học tiến bộ hơn học kỳ I Câu 2: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài gọi là gì? A. Thư mục con B. Thư mục mẹ C. Tệp tin D. Tất cả đều đúng Câu 4: Muốn khởi động phần mềm quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 5: Các dạng thông tin cơ bản là : A. Dạng hình ảnh B. Tất cả đều đúng C. Dạng văn bản D. Dạng âm thanh. Câu 6: Chương trình máy tính là: A. Những gì được lưu trong bộ nhớ. B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. C. Thời gian biểu cho các bộ phận máy tính; Câu 7: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ là: A. Thư mục B. Cả A, B, C. C. Hệ điều hành D. Tệp tin
  9. Câu 8: 1 byte baèng: A. 8 bit B. 24 bit C. 16 bit D. 32 bit Câu 9: Thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là: A. Dữ liệu B. Lưu trữ thông tin C. Xử lý thông tin D. Văn bản Câu 10: Hình ảnh máy tính nhận biết được là: A. hình ảnh đen trắng B. cả a và b đều sai C. hình ảnh màu D. cả a và b đúng Câu 11: Phần mềm nào dưới đây giúp em luyện gõ phím bằng 10 ngón? A. Solar System B. Mouse Skills C. Mario D. Cả A, B, C Câu 12: Thao tác nháy chuột là: A. Nháy nhanh nút phải chuột B. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng C. Nháy nhanh nút trái chuột D. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. Câu 13: Thiết bị nhập của máy tính gồm: A. Chuột, Máy in B. Tất cả ý trên C. Bàn phím, chuột, máy quét D. Bàn phím, loa, Màn hình Câu 14: Phần mềm Windows XP của Microsoft là: A. Hệ điều hành B. Phần mềm tạo trang wed C. Chương trình soạn thảo văn bản D. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu Câu 15: Thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là: A. Lưu trữ thông tin B. Xử lý thông tin C. Dữ liệu D. Văn bản Câu 16: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “ Đôreemon” cho em thông tin : A. Dạng hình ảnh B. Dạng văn bản C. Dạng âm thanh D. Cả ba dạng : văn bản, hình ảnh, âm thanh E. Tổng hợp hai dạng hình ảnh và văn bản Câu 17: Dạng thông tin mà máy tính chưa xử lí được? A. Hình vẽ, chữ viết B. Hình ảnh, văn bản C. Cảm xúc, mùi vị D. Âm thanh, văn bản Câu 18: Đĩa cứng nào sao đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn: A. 40G B. 24MB C. 2400KB D. 24G Câu 19: Một MB bằng: A. 1024 byte B. Cả hai đều sai C. 1024 KB D. Cả hai đều đúng Câu 20: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài gọi là gì? A. Tệp tin B. Tất cả đều đúng C. Thư mục con D. Thư mục mẹ Câu 21: Có mấy thao tác chính đối với chuột? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 22: Nhiều công việc trong thực tế được thực hiện theo mô hình của quá trình : A. 3 bước B. 2 bước C. 1 bước D. 4 bước Câu 23: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Flash(USB), đĩa CD còn được gọi là ? A. RAM B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ xử lí trung tâm D. Thiết bị vào/ ra
  10. Câu 24: Phần mềm Mario để làm gì? A. Chơi game B. Luyện chuột C. Luyện gõ nhanh D. Quan sát hệ mặt trời Câu 25: Thao tác kéo thả chuột có nghĩa là thực hiện: A. Nhấn và giữ nút phải chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác B. Cả A, B, và C đều sai C. Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác D. Di chuyển chuột từ vị trí này đến vị trí khác Câu 26: Sau khi khởi động Word thì văn bản mới có tên tạm thời là: A. Doc B. Chưa có tên văn bản C. Word.doc D. Document1 Câu 27: Thao tác kéo thả chuột có nghĩa là thực hiện: A. Di chuyển chuột từ vị trí này đến vị trí khác B. Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác C. Cả A, B, và C đều sai D. Nhấn và giữ nút phải chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác Câu 28: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng và gạch chân? A. I, U B. A và B C. B, I D. B, U Câu 29: Có mấy thao tác chính đối với chuột? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 30: Ba dạng cơ bản của thông tin: A. Cả A, B, C đều sai B. Văn bản, âm thanh, chử số C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, chử số Câu 31: Em chuẩn bị đón bạn đến dự lễ sinh nhật. Hãy sắp xếp các công việc chuẩn bị theo trình tự của mô hình ba bước : A. Mở cửa mời các bạn vào nhà B. Dọn dẹp nhà cửa, bày hoa quả, bánh kẹo ra dĩa C. Cùng mẹ ra chợ mua hoa quả, bánh kẹo Câu 32: Muốn khởi động phần mềm lên mạng internet, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền? A. B. C. Câu 33: Thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là? A. Dữ liệu B. Âm thanh C. Văn bản D. Hình ảnh Câu 34: Câu 3: Để khởi động phần mềm Solar System 3D Mimulator em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau đây: A. . B. C. D. Câu 35: Bộ nhớ trong gồm: A. RAM và ROM B. USP,CD C. Tấc cả đều sai D. Ổ mềm, ổ cứng
  11. Câu 36: Thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là? A. Dữ liệu B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 37: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào? A. Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình B. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào C. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra D. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra Câu 38: Muốn tạo bảng phải nhấn vào nút lệnh A. Insert Table B. All Borders C. Cả a và b đúng D. Draw Table Câu 39: Có mấy thao tác chính với chuột A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 40: Thao tác nháy đúp chuột là: A. Nháy nhanh nút trái chuột B. Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột C. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng D. Nháy nhanh nút phải chuột ------ HẾT ------ BÀI LÀM
  12. Phòng GD& ĐT Phụng Hiệp KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS ............... MÔN: TIN HỌC 6 THỜI GIAN: 60 phút NĂM HỌC: 2019 – 2020 Họ Và Tên:.............................................. Lớp:................................................ TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 : (0.5đ) Các thành phần của văn bản là: A. Dòng, đoạn, trang B. Dòng, đoạn C. Kí tự, dòng, đoạn, trang D. Kí tự, trang Câu 2: (0.5đ ) Có bao nhiêu cách cơ bản để định dạng đoạn văn bản? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 3: (0.5đ) Thanh công việc thường nằm ở đâu của màn hình: A. cạnh dưới của màn hình B. cạnh trên màn hình C. nằm giửa màn hình D. Nằm bên phải của màn hình Câu 4: (0.5đ) Nháy lần lượt các nút nào để được chữ in đậm và gạch chân : A. B. C. D. Câu 5: (0.5đ) ) Biểu tượng nào là nút lệnh dùng để copy A. B. C. D. Câu 6: (0.5đ) định dạng chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là kiểu định dạng : A. định dạng phông chữ B. định dạng kiểu chữ B. định dạng màu chữ D. định dạng cỡ chữ Câu 7: (0.5đ ) Dưới đây đâu là phần cứng máy tính? A. CPU B. Bàn phím C. Chuột D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8: (0.5đ) Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A. Nhấn phím End C. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu D. Nhấn phím Home Câu 9 (3đ) Điền các cụm từ đúng trong số các cụm từ: đặt sát vào bên trái, đặt sát vào từ, đặt sát vào bên phải vào chỗ trống (……) trong các câu sau đây. 1. Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than phải được……………………………………………đứng trước nó, tiếp theo đó là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. 2. Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, {, [, , ’ và ” phải được ………………………………………………kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (2đ) Định dạng văn bản là gì ? có mấy loại dịnh dạng văn bản ? liệt kê ?
  13. Câu 2: (1đ) nêu các bước sao chép phần văn bản?
  14. Phòng GD & ĐT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Huệ MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Họ và tên : ......................................... Thời gian: 45 phút Lớp: ................................................... Điểm : Lời phê của thầy (cô )giáo PHẦN I: Trắc nghiệm: (3đ) ( Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất) Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Excel. B. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Word. C. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft PowerPoint D. Chọn Start  (All) Programs  Paint Câu 2. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 3. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh: A/ Save B/ New C/ Open D/ Copy Câu 5:Phím Delete dùng để: A/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. B/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. C/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. D/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác. Câu 6: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào? A/Right B/ Center C/ Left D/Justify PHẦN II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2,5đ) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất nào của đoạn? Câu 2: (2,5đ) Trình bày kiểu gõ Telex? Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word.
  15. Đáp án I. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án Đề 1 B C A B A A II. Phần tự luận (7đ) Câu Đáp án Biếu điểm 1 Câu 1: Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất sau đây của đoạn văn: (mỗi ý nêu đúng được 0,5 điểm) 2,5 đ 0,5 - Kiểu căn lề 0,5 - Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang 0,5 - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên 0,5 - Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới 0,5 - Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 2 - Kiểu gõ Telex aa = â ; ee = ê ; oo = ô ; dd = đ 1đ 2,5đ 0,5đ uw = ư ; ow = ơ ; aw = ă ; s : (/) 1đ r : (?) ; x : (~) ; j : (.) ; f : (\) 3 * Các dấu ngắt câu (dấu chấm (.), dấu phẩy(,), dấu hai chấm (: ), ...) phải được đặt sát vào kí tự đứng trước nó 0.5đ 2đ  đến dấu cách (nếu có kí tự tiếp ) * Các dấu (, [, {, và “  đặt sát bên phải kí tự cuối cùng. 0,5đ * Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống, ấn phím Spacebar 0.5đ * Để kết thúc một đoạn văn bản  ấn Enter
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2