QUANG XE
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
BỘ 20 ĐỀ
8+
LƯU HÀNH NỘI BỘ
NĂM HỌC 2021 2022
MỤC LỤC
Đề số 1 1
Đề số 2 12
Đề số 3 23
Đề số 4 34
Đề số 5 45
Đề số 6 56
Đề số 7 67
Đề số 8 78
Đề số 9 89
Đề số 10 100
Đề số 11 111
Đề số 12 122
Đề số 13 133
Đề số 14 143
Đề số 15 154
Đề số 16 165
Đề số 17 176
Đề số 18 188
Đề số 19 199
Đề số 20 210
219 i/219 p Quang Xe Ô0967.003.131
MỤC LỤC NƠI NÀO Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CON ĐƯỜNG
ii
219 ii/219 p Quang Xe Ô0967.003.131
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022 NƠI O Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG
1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TT THÀNH
GV: QUANG XE - 0967.003.131
ĐỀ SỐ 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
dCâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
ASố phức z= 2 3i phần thực 2và phần ảo 3i.
BSố phức z= 2 3i phần thực 2và phần ảo 3.
CSố phức z= 2 3i phần thực 2và phần ảo 3i.
DSố phức z= 2 3i phần thực 2và phần ảo 3.
ÊLời giải.
Một số phức z=a+bi thì a phần thực, b phần ảo và i đơn vị ảo.
Chọn đáp án B
dCâu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 3) đi qua điểm A(1; 1; 2) phương trình
A(x1)2+ (y1)2+ (z2)2= 2.B(x1)2+ (y2)2+ (z3)2= 2.
C(x1)2+ (y2)2+ (z3)2=2.D(x1)2+ (y1)2+ (z2)2=2.
ÊLời giải.
Bán kính R=IA =2nên phương trình mặt cầu (x1)2+ (y2)2+ (z3)2= 2.
Chọn đáp án B
dCâu 3. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồ thị đi qua điểm M(1; 0)?
Ay=x3+ 3x23.By=2x2
x21.
Cy=x43x2+ 2.Dy= (x1)x2.
ÊLời giải.
Đáp án đúng y=x43x2+ 2.
Chọn đáp án C
dCâu 4. Cho một mặt cầu diện tích Svà thể tích V. Tính bán kính Rcủa mặt cầu.
AR=3V
S.BR=S
3V.CR=4V
S.DR=V
3S.
ÊLời giải.
Ta V=4
3πR3và S= 4πR2.
Suy ra V
S=R
3hay R=3V
S.
Chọn đáp án A
219 1/219 p Quang Xe Ô0967.003.131
ĐỀ SỐ 1 NƠI O Ý CHÍ, NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG
2
dCâu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 5x+ 2
A5 cos 5x+C.B1
5cos 5x+ 2x+C.
C1
5cos 5x+ 2x+C.Dcos 5x+ 2x+C.
ÊLời giải.
Ta có: Zf(x)dx =Z(sin 5x+ 2)dx =1
5cos 5x+ 2x+C.
Chọn đáp án B
dCâu 6. Cho hàm số y=f(x) đồ thị như hình v bên dưới.
x
y
O
1 2
4
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
AHàm số đạt cực đại tại x= 2.BHàm số đạt cực tiểu tại x= 2.
CHàm số đạt cực đại tại x= 4.DHàm số đạt cực tiểu tại x= 0.
ÊLời giải.
Dựa vào đồ thị.
Chọn đáp án B
dCâu 7. Bất phương trình log0,5(2x3) >0 tập nghiệm
A(−∞; 2).B(2; +).CÅ3
2; +ã.DÅ3
2; 2ã.
ÊLời giải.
Điều kiện: x > 3
2
log0,5(2x3) >02x3<1x < 2
3
2< x < 2
Chọn đáp án D
dCâu 8. Thể tích của khối chóp diện tích đáy Bvà chiều cao hđược tính theo công thức
nào sau đây?
AV=1
2Bh.BV=1
3Bh.CV= 3Bh.DV=Bh.
ÊLời giải.
Thể tích của khối chóp diện tích đáy Bvà chiều cao hđược tính theo công thức V=1
3Bh.
219 2/219 p Quang Xe Ô0967.003.131