
Đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1 : Kết quả thu gọn của A= (2x2-4xy+5)+(3xy-5) l
A. 2x2-x2y2
B.2x2-7xy
C.2x2-xy
D.2x2-xy+10
Câu 2 : Thương của phép chia (12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (4x2) bằng
B. 3x4y + x3– 2x2y2
B. -12x2y + 4x – 2y2
C. 3x2y + x – 2y2
D. -3x2y + x – 2y2
Câu 3. Kết quả rút gọn phân thức l
A. B. C. D.
Câu 4: Thực hiện phép tính ta được
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hm số y = f(x) = 2x2 - 1. Khẳng định no sau đây l đúng?
A. f(-1) = -3.
B. f(1) = 1.
C. f(-1) = -1.
D. f(1) = 3.
Câu 6. Cho điểm A v B trong mặt phẳng tọa độ Oxy như
hình bên. Khẳng định no sau đây l đúng?
A. N (-3; 2).
B. N(2; -3).
C. M (1; -2).
D. M (-1; 2).

Câu 7. Cho hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) v d': y = a'x + b' (a' ≠ 0). Với điều kiện no sau
đây thì hai đường thẳng d v d' song song?
A. a = a'.
B. a = a' v b = b'.
C. a ≠ a'.
D. a = a' v b ≠ b'.
Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 1 với trục Ox l
A. góc nhọn.
B. góc vuông.
C. góc tù.
D. góc bẹt.
Câu 9. TZng số cạnh bên v cạnh đ[y của một hình chóp tứ gi[c đều l
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 10 : Hình chóp tam gi[c đều có cạnh đ[y 20dm, chiều cao mặt bên 10dm, có diện tích xung
quanh l:
A. 100 dm3B. 100 dm2C. 300 dm3D. 300 dm2
Câu 11. Một hình thang vuông có một góc bằng 75° góc còn lại không vuông của hình thang đó
có số đo l
A. 25°.
B. 75°.
C. 105°.
D. 125°.
Câu 12. Hình thoi cần thêm yếu tố no để trở thnh hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau.
D. Một đường chéo l tia phân gi[c của một góc.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Rút gọn c[c biểu thức sau
a)
b)
Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thnh nhân tử
a)

b)
Câu 3. (1 điểm)
a) Bạn Đo dự định gấp một hộp qu hình chóp tứ gi[c đều có cạnh đ[y
bằng 6cm v chiều cao l 4cm, để đựng món qu tặng sinh nhật bạn Nam.
(xem hình ảnh minh họa). Thể tích tối đa m hộp qu có thể chứa được l
bao nhiêu?
b) Một bạn học sinh thả diều ngoi đồng, cho biết đoạn dây
diều từ tay bạn đến diều di 50m v bạn đứng c[ch nơi diều
được thả lên theo phương thẳng đứng l 25m. Tính độ cao của
con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh c[ch mặt đất 1m.
(kết quả làm tròn đến phần mười.)
Câu 4. (1 điểm) Hm chi phí đơn giản nhất l hm chi phí bậc
nhất y = ax + b, trong đó b biểu thị chi phí cố định của hoạt
động kinh doanh v hệ số a biểu thị chi phí của mỗi mặt hng được sản xuất. Giả sử rằng một
xưởng sản xuất xe đạp có chi phí cố định hằng ngy l 36 triệu đồng v mỗi chiếc xe đạp có chi
phí sản xuất l 1,8 triệu đồng.l
a) Viết công thức của hm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để sản xuất x (xe đạp) trong
một ngy.
b) Có thể sản xuất bao nhiêu chiếc xe đạp trong ngy, nếu chi phí trong ngy đó l 72 triệu đồng?
Câu 5: (2,5 điểm) Cho cân tại A có đường trung tuyến AM, gọi I l trung điểm của AC.
Lấy điểm K sao cho I l trung điểm của đoạn thẳng MK.
a) Chứng minh tứ gi[c AMCK l hình chữ nhật
b) Tứ gi[c AKMB l hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam gi[c ABC để tứ gi[c AMCK l hình vuông.
Câu 6. (0,5đ) Cho biểu thức . Tính gi[ trị nhỏ nhất của biểu thức
..................HẾT................

I. TRẮC NGHIỆM (0,25 điểm/câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C B B C B D C C D C B
II.TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
1
a)
0,25đ
0,25đ
b)
0,25đ
0,25đ
2
Câu 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thnh nhân tử
a)
=5x(x-2)+3(x-2)
=(x-2)(5x+3)
0,25đ
0,25đ
b) 0,25đ
0,25đ
3
a) Thể tích của hộp qu l:
0,5đ
b) Áp dụng định lý Pytago vo tam gi[c vuông ABC, có:
Vậy độ cao con diều so với mặt đất l 43,3 + 1 = 44,3m
0,25đ
0,25đ

(Bài làm học sinh không có hình và đặt tên thì không chấm)
4
a) Công thức của hm số bậc nhất biểu thị chi phí y (triệu đồng) để
sản xuất x (xe đạp) trong một ngy l:
y = 1,8x + 36 (triệu đồng).
b) Do chi phí trong ngy đó l 72 triệu đồng nên y = 72 (triệu đồng).
Thay y = 72 vo công thức y = 1,8x + 36 ta có:
1,8x + 36 = 72
1,8x = 36
x = 20
Vậy với chi phí l 72 triệu đồng thì trong ngy đó có thể sản xuất
được 20 chiếc xe đạp.
0,5đ
0,5đ
5
a) ΔABC cân tại A có AM l đường trung tuyến
=> AM l đường cao =>
Xét tứ gi[c AMCK có:
I l trung điểm AC (gt)
I l trung điểm MK (K l điểm đối xứng với M qua I)
=> AMCK l hình bình hnh
Lại có => AMCK l hình chữ nhật
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b) Ta có: AK//MC (AKCM l hcn), B MC
=> AK//BM (1)
Lại có: AK=MC (AKCM l hcn), BM=MC (M l trung điểm của
AC)
=>AK=BM(2)
Từ (1) v (2)=> AKMB l hình bình hnh
0,25đ
0,5đ
0,25đ
c) Hcn AMCK l hình vuông AM=MC
AM=1/2BC
∆ABC vuông tại A (theo tính chất đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền trong tam gi[c vuông)
0,25đ
C
AB

