
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ LỚP 10
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT
Đồng Tháp
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Liễn Sơn
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
4. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Trãi
5. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Phan Ngọc Hiển
6. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Phan Văn Hùng
7. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Trưng Vương
8. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Yên Lạc 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM 2017-2018
ĐỒNG THÁP Môn: Lịch sử 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 09/05/2018
A. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
1. Bộ máy nhà nước ở nước ta hoàn chỉnh nhất vào đời vị vua nào?
A. Lê Hiển Tông B. Trần Nhân Tông C. Lê Thánh Tông D. Lý Thái Tổ
2. Nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ X – XV được xây dựng theo thể chế nào?
A. Cộng Hòa B. Dân chủ C. Quân chủ lập hiến D. Quân chủ chuyên chế
3. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta tên gì? Ở triều đại nào?
A. Hình thư – Triều Nguyễn C. Quốc triều hình luật – Triều Lê sơ
B. Hình thư – Triều Lý D. Quốc triều hình luật – Triều Trần
4. Trung tâm chính trị văn hóa vào đô thị lớn nhất nước Đại Việt trong các thế kỉ X – XV là:
A. Phố Hiến (Hưng Yên) C. Thanh Hà (Phú Xuân – Huế)
B. Hội An (Quảng Nam) D. Thăng Long
5. Thực dân Anh thiết lập 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ thuộc khu vực nào?
A. Ven bờ Đại Tây Dương C. Ven bờ Thái Bình Dương
B. Ven bờ Địa Trung Hải D. Ấn Độ Dương
6. Ba đẳng cấp xã hội Pháp trước cách mạng gồm:
A. Quý tộc, tư sản, công nhân C. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba
B. Tư sản, vô sản, Quý tộc D. Địa chủ, nô lệ, nông dân
7. Động lực đưa Cách mạng Pháp phát triển tới đỉnh cao là:
A. Quần chúng nhân dân C. Phái Giacobanh
B. Lực lượng quân đội đặc chủng D. Phái Giacodanh
8. Khẩu hiệu nổi tiếng: “Tự do – Bình đẳng – Bác Ái” thuộc văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập 13 thuộc địa C. Tuyên ngôn giải phóng lãnh địa
B. Tuyên ngôn Quốc tế nhân quyền D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
9. Vị vua nào dưới triều Nguyễn đã quyết định chia đất nước thành các đơn vị hành chính tỉnh?
A. Gia Long B. Minh Mạng C. Tự Đức D. Thiệu Trị
10. Phong trào Tây Sơn mang tính chất:
A. Khởi nghĩa nông dân C. Khởi nghĩa công nhân
B. Khởi nghĩa giải phóng dân tộc D. Khởi nghĩa vũ trang
11. Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo có vị trí đặc biệt quan trọng và phổ biến trong nhân dân là:
A. Nho giáo B. Đạo giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo
12. Con sông lịch sử chia cắt đất nước thành 2 Đàng là:
A. Sông Gianh B. Sông Giang C. Sông Mã D. Sông La
13. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ Chiến tranh giành độc lập ở 13 thuộc địa là:
A. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất
B. 13 thuộc địa bị cấm không cho buôn bán với nước ngoài
C. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoang những vùng đất miền Tây
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc
14. Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho bùng nổ và phát triển của phong trào Tây Sơn:
A. Đất nước được thống nhất nhưng chính quyền mới lại suy thoái
B. Phong trào nông dân bị đàn áp
C. Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ
D. Chế độ phong kiến ở cả 2 Đàng đang trong thời kỳ khủng hoảng sâu sắc
15. Nguyên cớ làm cho quân Xiêm kéo vào xâm lược nước ta năm 1785 là:
A. Quân Xiêm mang danh nghĩa giúp đỡ Tây Sơn đánh đỗ chúa Nguyễn ở Đàng Trong
B. Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xiêm giúp đỡ trước sự tấn công của quân Tây Sơn
C. Quân Tây Sơn không cử sứ sang Xiêm để cống nạp
D. Chân Lạp cầu cứu quân Xiêm để đánh đổ Chúa Nguyễn giúp giải phóng dân tộc
16. Trong thế kỉ XI – XV, quân đội được tổ chức gồm:
A. Hai bộ phận: quân bảo vệ vua và quân bảo vệ đất nước
ĐỀ CHÍNH THỨC

B. Ba bộ phận: quân bảo vệ vua, quân bảo vệ cung thành và quân bảo vệ đất nước
C. Hai bộ phận: quân bảo vệ vua, kinh thành (cấm quân) và quân chính quy bảo vệ đất nước (ngoại binh)
D. Một bộ phận: quân chính quy đảm nhiệm hai nhiệm vụ là bảo vệ kinh thành và nhân dân
17. Phong trào Tây Sơn nổ ra trong thời gian nào?
A. Năm 1771 C. Năm 1772
B. Năm 1775 D. Năm 1791
18. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Xiêm xâm lược là:
A. Trận Bạch Đằng C. Trận Gạch Rầm – Xoài Mút
B. Trận Chi Lăng – Xương Giang D. Trận Ngọc Hồi – Đống Đa
19. Thế kỉ X – XV, ở miền Bắc đã hình thành các làng nghề thủ công như:
A. Bát Tràng – Yên Định – Thăng Long – Thổ Hà
B. Bát Tràng – Chu Đậu – Huê Cầu – Thổ Hà
C. Bát Tràng – Hội An – Vạn Phúc – Thổ Hà
D. Bát Tràng – Hương Canh – Huê Cầu – Thổ Hà
20. Cuối thế kỉ XVIII, tình hình kinh tế nước Pháp có đặc điểm gì nổi bật?
A. Nền kinh tế phát triển nhất Châu Âu
B. Nông nghiệp phát triển nhờ sự ra đời của của các thiết bị máy móc tân tiến
C. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển
D. Công ti ở Pháp có quan hệ buôn bán với nước ngoài nên thương nghiệp phát triển
B. Tự luận (5 điểm)
Câu 1:
a. Trình bày về cuộc cải cách hành chính lớn do vua Lê Thánh Tông thực hiện. (1đ)
b. Sự tiến bộ trong cuộc cải cách hành chính trên có ý nghĩa như thế nào? (1đ)
Câu 2:
a. Hãy nêu những hiều biết của anh/chị về Vương triều Tây Sơn. (1đ)
b. Trong Tây Sơn, có một anh hùng xuất chúng đã có công lao rất lớn trong sự nghiệp thống nhất đất
nước, bảo vệ Tổ Quốc là ai? Nêu vai trò của ông. (1đ)
Câu 3: Sử cũ từng ghi rằng: “Thời kỳ chuyên chính Giacobanh là đỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp”.
Anh/chị hãy giải thích vì sao lại nói như vậy? (1đ)
Câu 4:
HẾT

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM 2017-2018
ĐỒNG THÁP Môn: ……………………
Thời gian làm bài: …. phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: …/…/…….
PHIẾU LÀM BÀI THI
A. Phần thông tin
1. Do học sinh tự ghi:
Trường:
THPT ………………………….
Lớp:
……………
Ngày tháng năm sinh:
…………………
Tên: …………………………………… SBD: ………….... STT: …………………………………….
2. Do giám thị ghi:
Chữ kí giám thị 1
(Kí và ghi rõ họ tên)
Chữ kí giám thị 2
(Kí và ghi rõ họ tên)
Mã phách
(Gồm 2 chữ cái và 3 số)
Mã đề (nếu có): …………………………… Mã phách: …………………………………
B. Bài làm
A. Trắc nghiệm
Thí sinh dự thi tô vào các đáp án A, B, C, D bên dưới
1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
B. Tự luận
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………