B Đ THI HC II
MÔN SINH HC LP 10
M 2017-2018 (ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 đáp án - Trường
THCS&THPT Nguyên Giáp
2. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Bến Tre
3. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Đoàn Thượng
4. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Liễn Sơn
5. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Du
6. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Nguyễn Trãi
7. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Phan Ngọc Hiển
8. Đề thi học 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Yên Lạc 2
GV: HỒ HOÀNG KỲ Page 1
Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2017 -2018
Họ và tên: ……………………………….. Môn : sinh 10
Lớp: ……………… Mã đề:01 Thời gian: 45 phút
Chọn đáp án đúng nhất điền vào vào bảng đáp án sau: ĐIỂM:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Câu 1/ Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol. b. Chất kháng sinh . c. Phoocmanđêhit. d. Rượu.
Câu 2/ Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ :
a. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic. b. Các v capsit của virut .
c. Bộ gen chứa ADN của virut . d. Bộ gen chứa ARN của virut.
Câu 3/ Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục . b. Quang phân li nước.
c. Các phản ứng ô xi hoá khử . d. Truyền điện tử .
Câu 4/ Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân :
a. Xảy ra sự biến đổi ca nhiễm sắc thể . b. Có sự phân chia của tế bào chất .
c. Có 2 lần phân bào . d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Câu 5/ Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bng động:
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi . b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra .
c. Số được sinh ra bằng với s chết đi . d. Chỉ có chết mà không có sinh ra .
Câu 6/ Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào?
a. Que, dng xoắn, hỗn hợp. b. Cầu, khối đa diện, que .
c. Xoắn , khối đa diện , que. d. Xon , khối đa diện, hỗn hợp.
Câu 7/ Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất là ở
a. kì giữa . b. kì cui . c. sau. d. kì đầu .
Câu 8/ Môi trườngo sau đây chứa ít vi khuẩn sinh gây bệnh hơn các i trường
n li ?
a. Trong đất ẩm . b. Trong sữa chua . c. Trong máu động vật. d. Trong không khí .
Câu 9/ Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ
a. ánh sáng mặt trời . b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp.
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang . d. ATP dtrữ trong tế bào.
Câu 10/ Nội dung nào sau đây có hiệu nhất trong việc phòng tránh lây truyền HIV/AIDS?
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế . b. Không tiêm chích ma tuý .
c. Có lối sống lành mạnh . d. Hiểu biết các con đườngy nhiễm HIV/AIDS.
Câu 11/ Pha tối quang hợp xảy ra
a. trong chất nền của lục lạp. b. trong các hạt grana.
c. ở màng của các túi tilacôit. d. ở trên các lớp màng của lục lạp .
Câu 12/ Trong một chu kỳ tế bào , thời giani nhất là của
a. kì cuối . b. kì gia . c. kì đầu. d. trung gian.
Câu 13/ Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
GV: HỒ HOÀNG KỲ Page 2
a. kì giữa I. b. kì trung gian trước lần phân bào I.
c. kì giữa II. d. kì trung gian trước lần phân bào II.
Câu 14/ Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng :
a. Tảo , các vi khun chứa diệp lục. b. Nấm và tất cả vi khuẩn.
c. Vi khuẩn ôxi hóa lưu hunh. d. Động vật nguyên sinh.
Câu 15/ Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1. b. Pha S. c. Pha G2. d. Pha G1 và pha G2.
Câu 16/ Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn ng lượng từ chất vô nguồn cacbon từ
CO2, được gọi
a. quang dị dưỡng . b. hoá dị dưỡng . c. quang tự dưỡng . d. hoá tự dưỡng .
Câu 17/ Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa
ấm là a. 5-10 đ C. b.10-20 độ C. c. 20-40 độ C. d. 40-50 độ C.
Câu 18/ Virut sử dụng enzim nguyên liệu của tế bào chủ đtổng hợp axit nuclêic
prôtêin cho riêng mình. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Hấp phụ. b. Xâm nhp. c. Sinh tổng hợp. d. Phóng thích.
Câu 19/ Dựa vào nhu cầu của vi sinh vt đối với nguồn ng ợng và nguồn cacbon chủ
yếu , người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành mấy kiểu ?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4.
Câu 20/ Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm cch với người nhiễm HIV. b. Bắt tay qua giao tiếp .
c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV. d. Quan hệ tình dục không lành mạnh với người nhiễm HIV.
Câu 21/ Trong thời gian 100 phút , từ mt tế o vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế
bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 60 phút. b. 40 phút. c. 20 phút. d. 10phút.
Câu 22/ Pha sáng ca quang hợp diễn ra ở
a. ở màng tilacôit. b. trong các nền lục lạp.
c. ở màng ngoài ca lục lạp. d. ở màng trong của lục lạp.
Câu 23/ Trong kì trung gian, thứ tự các pha trước-sau là
a. G2,G1,S. b. S,G1,G2. c. S,G2,G1. d. G1,S,G2.
Câu 24/ Trong giảm phân, kì giữa I c nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng ch đạo
của thoi phân bào thành mấy hàng ?
a. Một . b. Hai . c. Ba . d. Bốn .
Câu 25/ Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục . b. Vi khuẩn lam . c. Tảo đơn bào. d. Nấm.
Câu 26/ Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng
được gọi là
a. Pha tim phát. b. Pha lu tha . c. Pha cân bằng động. d. Pha suy vong.
Câu 27/ Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
a. thời gian thế hệ. b. thời gian sinh trưởng.
c. thời gian sinh trưởng và phát triển. d. thời gian sinh sản.
Câu 28/ Các nguyên tố cn cho hoạt hoá các enzim :
a. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...). b. C,H,O, Zn,Mn,Mo.
c. C,H,O,N. d. Các nguyên tố đại lượng.
Câu 29/ Hình thức sống của vi rut là sống
a. kí sinh ngoại bào bắt buộc. b. hoại sinh. c. cộng sinh. d. kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 30/ Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn ?
a.3. b.4. c.5. d.6.
HẾT.
Họ tên: ...............................................
Lớp 10A...
ĐỂ KIỂM TRA SINH HỌC 10 HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):
Câu 1: Việc làm tương, nưc chấm là ứng dụng quá trình
A. lên men rượu.
C. phân giải polisacarit.
B. lên men lactic.
D. phân giải protein.
Câu 2: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở k
A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối .
Câu 3: Ngoài thực vật, sinh vật nào sau đây có khả năng quang hp?
A. vi khuẩn chứa lưu huỳnh.
C. động vật và nấm lim.
B. nấm và tảo đỏ.
D. vi khuẩn lam và tảo
Câu 4: Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
, các nhiễm sắc thể xếp thành :
A. Một hàng B. Ba hàng C. Hai hàng D. Bốn hàng
Câu 5: Vi sinh vật quang tdưỡng cần nguồn năng lượng nguồn cacbon chủ yếu
từ
A. ánh sáng và CO2.
C. chất vô cơ và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
D. chất hữu cơ.
Câu 6: Người ta dùng dịch ép quả vải để nuôi cấy vi sinh vật. Đó là
A. môi trường bán tổng hợp. B. môi trường dùng chất tự nhiên
C. môi trường sống D. môi trường tổng hợp.
Câu 7: Khi có ánh ng giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi
trường với thành phần được nh theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 – 1,5; KH2PO4 -
1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0. Môi trường và kiểu dinh dưỡng ca vi sinh
vật này lần lượt là
A. bán tổng hợp và quang tự dưỡng.
C. bán tổng hợp và quang dị dưỡng.
B. tổng hợp và quang tự dưỡng.
D. tổng hợp và hóa tự dưỡng.
Câu 8: Qtrình oxi hóa chất hữu dùng O2 m chất nhận electron cuối cùng
là quá trình
A. hô hấp hiếu khí. B. hô hấp kỵ khí. C. hô hấp. D. lên men.