B Đ THI HC SINH GII
MÔN SINH HC LP 8
CP TNG
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Sinh hc lp 8 cp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Thường Kit
2. Đề thi hc sinh gii môn Sinh hc lp 8 cp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Liên Châu
3. Đề thi hc sinh gii môn Sinh hc lp 8 cp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Ching Hoa
4. Đề thi hc sinh gii môn Sinh hc lp 8 cp trường năm 2020-2021 - Trường
THCS Qunh Ngc
5. Đề thi hc sinh gii môn Sinh hc lp 8 cp trường năm 2019-2020 có đáp án -
Trường THCS Đồng Văn
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HÀ TRUNG
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIT
ĐỀ THI SÁT HCH ĐỘI TUYN HSG
Năm học: 2020 - 2021
Môn thi: Sinh hc 8
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi : 14/01/2021
Đề thi này 01 trang gm 9 câu.
Câu 1 (2,5 đim):
Trình bày các thành phn cu to ca máu? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cu.
Câu 2 (1,0 đim):
Mô tả tóm tắt sự tuần hoàn máu trong hai vòng tuần hoàn của người.
Câu 3 (3,0 đim):
a, Huyết áp là gì? Gii thích thế nào là huyết áp tối đa, tối thiu?
b, người bình thường, lúc hoạt động gng sc nhp tim là 150 ln/phút.
- Xác đnh thi gian ca mt chu k tim của người đó khi hoạt động gng sc?
- Căn c vào chu kì chun người, hãy tính thi gian ca các pha trong 1 chu k tim trên?
Câu 4 (1,0 đim):
Vì sao nói: Nhóm máu O nhóm máu chuyên cho và nhóm máu AB nhóm máu chuyên
nhn?
Câu 5 (2,0 đim):
a, Hô hp gì? hp gm những giai đon ch yếu nào?
b, Tổng dung tích của phổi một người 5400ml, khi thở ra gắng sức thì trong phổi vẫn
còn 1000ml khí cặn.Thể tích khí bổ sung bằng 2400ml gấp đôi thể tích dự trữ. Tính thể tích
khí lưu thông?
Câu 6 (3,0 đim):
a, Bảng dưới đây là kết quả đo một số thành phần của khí hít vào và thở ra ở một người bình
thường:
O2
CO2
N2
Khí hít vào
20,96%
0,03%
79,01%
Khí thở ra
16,40%
4,10%
79,50%
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra của người nói trên.
b, Nguyên nhân ch yếu gây t vong khi một người b đuối nước ? Gii thích nguyên
nhân ngt khí do hít phi không kgiàu CO.
Câu 7 (3,5 đim):
a, Trình bày các hoạt động tham gia biến đổi thức ăn khoang ming. Tác dng ca các
hoạt động đó?
b, Hãy ghép phân t ca thức ăn (ct I) sao cho phù hp vi enzim phân gii chúng (ct II):
Phân t ca thức ăn ( I )
Enzim ( II )
1. Tinh bt
a. Pepsin
2. Lipit
b. Amilaza
3. Protein
c. Nucleaza
4. Axit nucleic
d. Lipaza
Câu 8 (2,0 đim):
Trình bày nhng đặc điểm cu to ca rut non phù hp vi chức năng hấp th?
Câu 9 (2,0 đim):
Trình bày các bin pháp bo v h tiêu hóa khi các tác nhân gây hại và đảm bo s tiêu
hóa có hiu qu?
--------------HT--------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm).
H và tên thí sinh:..................................................................................................... S báo danh: ..............................................
NG DN CHM
Câu
Ni dung
Đim
1
2,5
* Máu gồm 2 thành phần: Huyết tương các tế bào máu
- Huyết tương:
+ Phần lng của máu, chiếm 55% thể tích máu, chứa 90% nước và 10% các chất hòa tan
Các chất hòa tan gồm: chất dinh ỡng (protein, gluxit, vitamin, lipit), ni tiết tố,
khoáng thể, muối khoáng, chất thải của tế bào ure, axit uric...
+ Đăc điểm: Màu vàng nhạt, lng
- Các tế bào máu:
+ Chiếm: 45% thể tích máu, gồm: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
+ Đặc điểm: Đặc quánh, đỏ thẫm
* Chức năng của huyết tươnghồng cầu:
- Huyết tương: Duy trì u trạng thái lỏng để lưu thông dễ ng trong mạch, vận
chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.
- Hồng cầu: Hồng cầu vận chuyển oxi tphổi vtim tới các tế bào, vận chuyển CO2 từ
các tế bào về tim đến phi.
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
2
1,0
* Tuần hoàn máu trong hai vòng tuần hoàn của người là:
- Vòng tuần hoàn nh: Máu đỏ thẫm từ tâm thất phải
ĐM phổi
MM phi (TĐK
nhường CO2 nhận O2 biến u đỏ thẩm trở thành máu đỏ tươi)
TM phổi
m nhĩ
trái.
- Vòng tuần hoàn lớn: Máu đỏ tươi ttâm thất trái
ĐM chủ
MM ở các quan để
thực hiện TĐC (cung cấp O2 và các chất dinh ỡng cho tế bào, nhận CO2 và các chất
thi ra ttế bào, biến máu đỏ tươi thành máu đỏ thẫm)
TM chủ
Tâm nhĩ phải.
0,5
0,5
3
3,0
a,
- Huyết áp là áp lc ca dòng máu lên thành mch.
- Khi tâm tht co to ra huyết áp ti đa. Khi tâm tht dãn to ra huyết áp ti thiu
b,
- Thi gian ca 1 chu kì tim khi hoạt động gng sc : 60/150 = 0,4 s
- T l thời gian co tâm nhĩ : co tâm thất : dãn chung = 1 : 3 : 4
=> Thi gian các pha trong chu k tim là :
+ Tâm nhĩ co : 0,05 s
+ Tâm tht co : 0,15 s
+ Dãn chung : 0,2 s
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
1,0
- Nhóm máu AB cha 2 loi kng nguyên A B trên hng cầu, nhưng trong huyết
tương li không có cha kháng th nào. Do đó nhóm máu AB không có kh năng gây kết
dính hng cu l, nhóm máu AB th nhn bt k nhóm máu nào truyn cho nên
gi là nhóm u chuyên nhn.
- Nhóm máu O không cha kháng nguyên trong hng cầu, do đó khi được truyn cho các
nhóm máu khác s không b kháng th trong huyết tương của máu nhn gây kết dính
hng cu nên gi là nhóm máu chuyên nhn.
0,5
0,5
5
2,0
a,
- Hô hp quá trình không ngng cung cp O2 cho các tế bào của thể loi CO2
do các tế bào thi ra khỏi cơ thể.
- Hô hp gồm 3 giai đon: S thở, trao đổi khí phi, trao đổi khí tếo.
b,
- Dung tích sống của phi : 5400 -1000 =4400 ml
- Thể tích khí dự trữ là: 2400: 2 = 1200 ml
- Thể tích khí lưu thông là : 4400 - 2400- 1200 =800 ml
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
6
3,0
a,
- T lệ % O2 trong khí thở ra thấp hơn trong khí hít vào là do O2 đã khuếch tán từ khí phế
nang vào máu trong mao mạch ở phổi.
- Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra cao hơn trong k t vào là do CO2 đã khuếch tán tmáu
trong mao mạch ở phi ra khí phế nang.
- Tỉ l% N2 trong khí t vào thở ra khác nhau không nhiều, khí thra cao hơn
chút ít là do t lệ O2 bị hạ thấp hẳn, sự khác nhau này không có ý nghĩa sinh học.
- Hơi nước bão hoà trong khí thở ra là do được làm m bởi lp niêm mạc tiết chất nhy
phủ toàn b đường dẫn khí.
b,
- Do nước tràn vào đường dn khí , phi làm cn tr lưu thông khí, quá trình trao đổi khí
....dẫn đến t vong
- Phân t CO liên kết rt cht vi môglôbin, chiếm ch ca ô xi , làm cn tr s trao
đổi và cn chuyn khí ôxi dn đến cơ th thiếu ôxi.......
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
7
3,5
a,
Các hoạt động tham gia
Tác dng ca hoạt động
- S tiết nước bt
- Làm mm và ướt thức ăn
- Nhai
- Ct nh, nghin, làm mm và nhuyn thức ăn
- Đảo trn thức ăn
- Làm thức ăn thấm đẫm nước bt
- To viên thức ăn
- To viên thức ăn vừa nut
- Hoạt động ca enzim amilaza
trong nước bt
- Biến đổi 1 phn tinh bột ( chín) thành đưng
man
b, ĐA : 1 - b ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - c
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
8
2,0
* Đặc điểm cu to ca rut non phù hp vi chức năng hấp th các cht :
- Rut non là cơ quani nhất trong ng tiêu hóa (dài khong 2,8 3m)
- Niêm mc rut nhiu nếp gấp, trên đó nhiều lông rut, mi lông rut s
lông cc nhỏ, đã tăng diện tích tiếp xúc gia niêm mc vi thức ăn lên nhiều ln
- Trong lông rut h thng mạng lưới mao mch máu bch huyết y đc tạo điu
kin cho s hp th nhanh chóng.
- Màng rut là màng thm chn lc ch cho o máu nhng cht cn thiết cho cơ thể
k c khi nng độ các cht đó thấp hơn nồng độ trong máu không cho nhng cht
độc vào máu k c khi nó có nồng độ cao hơn trong máu.
0,5
0,5
0,5
0,5
9
2,0
- V sinh răng ming đúng cách.
- Ăn uống hp v sinh.
- Thiết lp khu phần ăn hợp lí để đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh cho các cơ quan tiêu
hóa làm vic qua sc.
- Ăn uống đúng cách: Ăn đúng giờ, đúng bữa, hp khu v, to bu không khí vui v, sau
khi ăn cần có thi gian ngh ngơi
0,5
0,5
0,5
0,5