B ĐỀ THI HC SINH GII
MÔN TOÁN LP 11
CP TNH NĂM 2020-2021
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 11 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT Bắc
Ninh
2. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 11 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT Bình
Định
3. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 11 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT Cà
Mau
4. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 11 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Tĩnh
5. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 11 cp tỉnh năm 2020-2021 - S GD&ĐT
Qung Ngãi
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
thi có 02 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán - Lp 11
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2(2 ) 4y x mx 
đ th là
P
điểm
( 5; 5)A
. Tìm
m
để đường thng
ct đ th
P
tại hai điểm phân biệt
M
N
sao cho t giác
OAMN
là hình bình hành (
O
là gc tọa độ).
Câu 2. (2,5 đim) Cho phương trình
3
4 cos cos 2 3 cos 1 0 x xm x
1. Giải phương trình khi
3.m=
2. Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;
22



Câu 3. (2,5 đim) Giải hệ phương trình
()()
32 3
24
2 4 3 1 2 (2 ) 3 2
32 2 32 2 1 4
xxx x y y
xy xxy x
+ −=
+− ++ =
Câu 4. (4,5 đim)
1. Cho hàm s
2
3
5 35
khi 1
() ,
1
2 khi 1
xx x
y gx x
mx x




vi
m
là tham số. Tìm
m
để hàm s
()gx
liên tục trên
.
2. Cho dãy s
n
u
tho mãn
1
1
1
2,1
4
n
n
n
u
u
un
u

. Tìm công thc s hng tổng quát
n
u
ca
dãy s đã cho.
3. bao nhiêu số t nhiên 8 chữ số, trong đó hai chữ s l khác nhau ba ch s chn
khác nhau, mà mỗi ch s chn có mặt đúng hai lần.
Câu 5. (1,5 đim) Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có tâm
(1; 4)I
, đỉnh
A
nằm trên đường thẳng có phương trình
2 10xy
, đỉnh
C
nằm trên đường thẳng có phương
trình
2 0.xy
Tìm ta đ các đnh của hình vuông đã cho.
Câu 6. (5,0 đim)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a.
Gọi điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao cho
3SD SM=
, điểm
G
là trọng tâm tam giác
BCD
.
a) Chứng minh rằng
MG
song song vi mp
( )
SBC
.
b) Gi
( )
α
là mt phng cha
MG
song với
CD
. Xác định và tính diện tích thiết din của hình
chóp với mp
( )
α
.
ĐỀ CHÍNH THC
c) Xác định điểm
P
thuc
MA
và điểm
Q
thuc
BD
sao cho
PQ
song song với
SC
. Tính
PQ
theo a.
2. Cho tứ diện
SABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc;
,,SA a SB b SC c= = =
. Lấy một điểm
M
nằm trong tam giác
ABC
. Gọi
123
,,ddd
lần lượt khoảng cách từ
M
đến các đường thẳng
,,SA SB SC
Chứng minh rằng:
( )
2
222
1 23 22 22 2 2
2abc
ddd ab bc ca
++ ++
.
Câu 7. (2,0 điểm)
1. Tìm giá tr nh nht ca
222 5
Pab bc ca ab bc ac
=+++
−− ++
Trong đó
,,abc
là các s thc thỏa mãn hai điều kiện
10,.a b c ab bc ca++= + + >
2. Với mỗi số nguyên dương
n
ta hiệu
n
b
là h s ca
2
x
trong khai triển
2
1
2
n
xx



thành
đa thức. Đặt
*
123
... , .
nn
u bb b bn
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
n
u
tính giới hạn
lim
n
u
.
=====Hết=====
H và tên thí sinh:........................................................... S báo danh ..............................
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TNH
NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán - Lp 11
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1. (2,0 điểm) Cho hàm s
2(2 ) 4y x mx 
có đ th
P
điểm
( 5; 5)A
. Tìm
m
để đường
thng
( ):d y xm
ct đ th
P
tại hai điểm phân biệt
M
N
sao cho tứ giác
OAMN
hình bình hành (
O
là gc ta đ).
Hoành độ ca
M
N
là nghiệm của pt:
22
(2 ) 4 (3 ) ( 4) 0 (1)x mx x m x mx m
22 25 0,mm m
1
nên
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân biệt.
0.5
Do các điểm
O
A
thuộc đường thng
:yx 
nên để
OAMN
là hình bình hành
thì
52MN OA= =
Gi
11 22
( ; ), ( ; )Mx x m Nx x m
với
12
,xx
là nghiệm ca
1.
Ta có
12
12
3
( 4)
xx m
xx m


0.5
22 2 2
1 2 1 2 12
2( ) 2 ( ) 4 2 4 50MN x x x x x x m m




2
2
5 2 2 4 50 50 0
m
MN m m m

0.5
+
0m
thì
,, ,OAM N
thng hàng nên không thỏa mãn.
+
2m
thỏa mãn. 0.5
2. (2,5 đim) Cho phương trình
3
4 cos cos 2 3 cos 1 0 x xm x
1. Giải phương trình khi
3.m=
2. Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình có đúng bốn nghiệm khác nhau thuc khong
;
22



.
Vi
3m=
ta có phương trình
32
cos 0
4 cos 2 cos 0 1
cos 2
x
xx x

0.25
2.1
1
điểm
cos 0 2
x xk

1
cos 2
23
xx k

0.5
Vậy phương trình có các họ nghiệm là
2
xk

,
2
3
xk

. 0.25