B ĐỀ THI HC SINH GII
MÔN TOÁN LP 8
CẤP TRƯỜNG
MC LC
1. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Trường Thnh
2. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Ninh Giang
3. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án -
Trường THCS Đông Kinh
4. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THCS
Lương Thế Vinh
5. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án -
Trường THCS Phú Hi
6. Đề thi hc sinh gii môn Toán lp 8 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án -
Trường THCS Phan Bi Châu
PHÒNG GD & ĐT ỨNG HÒA
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỊNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Ngày thi:21/01/2021
Thời gian làmi 120 phút
I.MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng
cao
1. Đa thức
Biết phân
ch đa thức
thành nhân
tử bằng PP
thêm bớt
Biết kết hợp các
phương pháp
phân tích đa
thức thành nhân
tử
Vận dụng
các kiến
thức để giải
bài toán chia
hết
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
1
1
1
0,5
3,5
Tỉ lệ %
10
%
10%
10%
5%
35%
2. Phân thức
đại số
Biết biến
đổi các biu
thức hữu tỉ
bằng cách
thực hin
các phép
tính về
phân thức.
- Tính nhanh giá
trị biểu thức
Vận dụng
vào i toán
chứng minh.
Số câu hỏi
1
1
2
1
5
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
Tỉ lệ %
10
%
5%
10%
5%
30%
3. Tứ giác
.
Vẽ được hình
theo đề bài.
Chứng minh
được hai đoạn
thng bằng
Trình bày
được bài
toán cực tr
hình học.
nhau.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1
1
3,5
Tỉ lệ %
15%
10%
10%
35%
Tổng câu hỏi
2
3
3
12
Tổng số điểm
2
3
2
10
Tỉ lệ %
20%
30%
20%
100%
II. ĐỀ BÀI
u1. (3 điểm)
a. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
4
x 4
x 2 x 3 x 4 x 5 24
b.Cho a,b>0 .
Tính:
Câu2. ( 2,5 điểm) Cho biểu thức:
2
2
x 2 1 10 x
A : x 2
x 4 2 x x 2 x 2






a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá tr của A , Biết x =
1
2
.
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
u 3.( 3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo
BD. Kẻ ME
AB, MF
AD.
a. Chứng minh:
DE CF
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
u 4.(1 điểm)
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c
b. Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) =
43
3x x ax b
chia hết cho đa
thức
2
( ) 3 4B x x x
II. HƯỚNG DẪN CHẤM
u
Đáp án
Điểm
u 1
(3 điểm)
a. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2
= (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2
= (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x)
( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
(1
điểm)
b. ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
(1
điểm)
c.
(a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
(a+ b) ab = 1
(a 1).(b 1) = 0
a = 1 hoặc b = 1
Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại)
Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2
(1
điểm)
u 2
(2,5 điểm)
Biểu thức:
2
2
x 2 1 10 x
A : x 2
x 4 2 x x 2 x 2






a. Rút gọn được kq:
1
Ax2
(1
điểm)
b.
1
x2
1
x2

hoặc
1
x2
4
A3

hoặc
4
A5
(0,5
điểm)