BỘ ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Liên trường THPT
Nghệ An
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Bắc Giang (Lần 2)
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Cà Mau
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Quảng Bình
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT
Thái Bình
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN
Bạc Liêu (Lần 2)
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu (Lần 3)
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 1)
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 2)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hồng Lĩnh (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Lý Thái Tổ (Lần 1)
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)
15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Tiên Du số 1 (Lần 1)
17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trần Phú (Lần 1)
18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trần Văn Bảo
19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị (Lần 1)
20. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị (Lần 2)
21. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Yên Dũng số 2 (Lần 2)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI CÓ 4 TRANG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TNPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề thi 101
C. CaCl2. D. Na3PO4. B. Ca(OH)2.
D. Cu. B. Ag. C. Mg.
B. 7. D. 8. C. 10.
B. Be. C. Ba. D. Rb.
D. -3 C. +2. B. + 3.
C. HNO3. B. H3PO4. D. H2SO4.
C. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. D. C2H5COOH.
C. Ba(OH)2. D. NaNO3.
B. sắt(III) nitrua. D. sắt(III) nitrit.
D. (C6H10O5)n. C. C5H10O6. B. C6H12O6.
C. Al2(SO4)3. D. Al2O3. B. CrCl3.
D. natri panmitat. C. axit panmitic. B. kali panmitat.
D. Tơ capron. B. Sợi bông. C. Tơ visco.
C. Ca(OH)2. B. CaCO3. D. CaSO4
B. H2O. C. N2. D. H2.
C. 40%. D. 75%.
Trang 1/6 - Mã đề 101
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu, có thể sử dụng lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. NaNO3. Câu 42. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. Câu 43. Tổng số nguyên tử trong một phân tử glyxin là A. 9. Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. Câu 45. Số oxi hóa của crom trong Cr2O3 là A. +6. Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. Câu 47. Chất nào sau đây là ancol? A. C2H5OH. Câu 48. Nguyên liệu dùng để tạo chất khử trong quá trình sản xuất gang là B. quặng manhetit. A. quặng hematit. C. sắt thép phế liệu. D. than cốc. Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KCl. B. HCl. Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(II) nitrua. C. Sắt (III) nitrat. Câu 51. Công thức của mắt xích trong phân tử xenlulozơ là A. C6H10O5. Câu 52. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. AlCl3. Câu 53. Thủy phân tripanmitin trong môi trường KOH thu được A. axit axetic. Câu 54. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. Câu 55. Trong tự nhiên, canxicacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến, mực... Công thức phân tử của canxi cacbonat là A. CaO. Câu 56. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Nước đá khô là trạng thái rắn của chất nào sau đây A. CO2. Câu 57. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá glucozơ là A. 50%. B. 80%. Câu 58. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol. B. 0,4 mol.
D. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H3.
D. Cl2. B. AgNO3.
C. CH3NH2. D. CH3COOH. B. H2NCH2COOH.
D. 1,12. C. 1,56. B. 0,672.
B. 3. D. 2. C. 4.
C. HCl. B. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
C. 3. D. 2. B. 1.
D. anđehit axetic. C. etanol.
C. buta – 1,3-đien. D. propan. B. metan.
C. 59,07. D. 55,76. B. 57,74.
C. 33,67%. D. 53,76%. B. 31,75%.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng. C. Cô cạn dung dịch NaHCO3 ta thu được các tinh thể NaHCO3. D. Gang thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 60. Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính xác về X là A. Tên gọi X là etyl amin B. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh C. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 D. X là chất khí Câu 61. Metyl acrylat có công thức là A. C2H3COOCH3. Câu 62. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra kết tủa trắng? C. NaOH. A. Cu Câu 63. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CH3COOC2H5. Câu 64. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 180 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2. Giá trị của V là A. 1,344. Câu 65. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: AgNO3, Cu, K2Cr2O7, nước brom. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch X? A. 1. Câu 66. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo hợp chất Fe(III)? A. CuCl2. Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 68. Cho các chất sau: anilin, metyl amin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4. Câu 69. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm khô chứa 2 ml chất lỏng X thấy có bọt khí thoát ra. Chất X không thể là chất nào sau đây A. axit axetic. B. metanol. Câu 70. Chất nào sau đây được trùng hợp để sản xuất một loại chất dẻo? A. etilen. Câu 71. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. Câu 72. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 12,6 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X gần nhất với A. 42,08%. Câu 73. Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,45 mol khí. Biết dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 trong X là
C. 1,32M. D. 1,25M. B. 1,75M.
A. 1,18M. Câu 74. Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của a là B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18.
C. 52,8%. D. 30,5%. B. 18,8%. A. 0,24. Câu 75. X,Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 (ở đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 22,4%. Câu 76. Có các phát biểu sau:
(1) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo muối và ancol (2) Fructozơ có nhiều trong mật ong (3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH của amino axit là liên kết peptit (4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên (5) HCOOCH3, HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc (6) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic (7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo dung dịch keo. (8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α‒1,4‒glicozit Số phát biểu đúng là B. 6. C. 4. D. 5. A. 3. Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Al(NO3)3 có xuất hiện kết tủa. (2) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3. (3) Hòa tan hết hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư, thu được một chất tan. (4) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng sản xuất thủy tinh. (5) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (6) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit. (7) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (8) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (9) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ôzon. Số phát biểu đúng là C. 7. D. 4. B. 6. A. 5. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure của lòng trắng trứng (protein) theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dd CuSO4 2% + 1 ml dd NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm, lắc đều. Nhận định nào sau đây không đúng?
Trang 3/6 - Mã đề 101
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Có thể thay thế dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch Gly-Ala. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và dd có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dd NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức. Câu 79. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,825 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dùng dư, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
B. 28,44. D. 24,06. C. 37,92.
A. 36,32. Câu 80. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 2,16 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là A. 6,48 gam. D. 6,75 gam. B. 3,42 gam.
Trang 4/6 - Mã đề 101
C. 4,86 gam. ------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 - LIÊN TRƯỜNG MÔN HÓA HỌC
Mã đề
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
Câu
A A A D A A D D A D A A D D B C B A B D C C D B 41
C A C C D A C C D B C B D C B C A B C B B A C A 42
B C A D D D A D A A D C B A B C B A B C B C C C 43
C D D D B B D D D D D D B A C B D C C D B B B B 44
C C D A A D A D A A D D A B B B B A B B B C A C 45
A A B C B C D A A D C C C A B C B A C D C C C B 46
B D D A A A D D B B D C C A C D D C C B B B B B 47
B D D A D D B D D C B C B B C C A B C A B B B D 48
C D D A D D D A A D D D A A D B C B D B A D C B 49
D D A D D C A D C A D C C C C B B C D C B C B A 50
A D A A D D C A D D D D A B D D C B B A C C C B 51
B D A A A A B A A A C B B A B B A C A D D B D B 52
B B A D C B B A B D A B B B C A D D D A B A B A 53
C A B C D D B C C C B C B D A D D A A D A A D D 54
B B B B C D D A C A A D A D B B A B C B C A B C 55
C C B C A B B B A D C A A D B D B A C C A D D B 56
B D B D D D C D C A D A D C A A B C C B D B A B 57
B A B C C D B B C D D A D A D A D A D D D B C B 58
C D B C C A A B A D C C B D D C A C A D A A A D 59
Trang 5/6 - Mã đề 101
A C C C B C C C D D D A D A D B A D C A D A B D 60
A A B A C B B D A A 61 B B B B C B C A B A A C C B
D A A A D A 62 B A B B C B A C B C D B A A A B D B
63 C C A C B B B B D A C C B D C B D D D A D D D C
A A A A D A A A A B B 64 B C C A A B C C C D C D C
C A A D D A D D A D C C A A 65 C B B D B B C A D C
D D C C 66 D B C A B A A A B C D B C D C B C D D D
D D A C D A D 67 C A A B B A A A C A C B B C C C B
D B D D A A A 68 C B D A C C D B C A C C C B B A B
D A C D A A D D D A A A 69 B B B C A B C A C B D C
A D D A A A A A A A A 70 B B B B B B C C B B B D A
71 C B C D A A D B B D C C C B A B C C D C C A B C
72 D B C C C B B C C C A D D D D D B A D B C D C A
73 C C D A D D A A A D C C A A B B C B C D A A A C
74 D D C C B D A A B B B A C D B A D B B C C C C B
75 A B B D D A D A A D C C A D D B B A A D C C C C
76 C D B C C C D A C B C C B C D A A D D A D D D D
77 C C C B C A B B B B C D B B B B D D A B A A D A
78 B A C D C C B B D B B A D A A A B D B C B C A A
79 B B C B C D C C C B C C B D B B A C A D B A C C
Trang 6/6 - Mã đề 101
80 C C C D C A B D C C C C A D C D D D A B D D A D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG (Đề thi gồm có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
B. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 41: Tristearin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là A. Al2S3. Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3.
B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH.
A. KCl. Câu 44: Fructozơ có công thức là A. C12H22O11. Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
A. Metylamin. Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
B. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
B. vàng. D. tím. C. đỏ.
A. Poli(metyl metacrylat). C. Nilon-6,6. Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh. Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là
B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
A. tính oxi hóa. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
B. K. C. Fe. D. Al.
B. CuCl2. C. AgNO3.
B. Ancol etylic. D. Giấm ăn.
A. Ca. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây? A. Dung dịch muối ăn. C. Nước vôi trong. Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
B. Cu. C. Na.
B. Mg. C. Al.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
A. Al. D. Fe. Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? D. Cu. A. Zn. Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O. C. CaSO4.
Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
A. NaCl. Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
B. 4. D. 6.
C. NaCl. D. HCl. B. KNO3.
C. NaOH. B. NaCl D. NaHCO3.
C. CH3COONH4. B. HOCH2CHO. D. HCOOCH3.
C. +3. D. +2. B. +1.
A. 7. C. 5. Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3? A. CrCl3. Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần? A. Na2CO3. Câu 59: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. Câu 60: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3 là A. +6. Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
B. 4. C. 1. D. 2.
B. C3H5OH và C2H5OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH.
A. 3. Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. C. C3H5(OH)3 và CH3OH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
C. 30,0. B. 18,0.
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. D. 10,8. Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
D. 5,4. B. 21,6. C. 10,8.
D. C6H7N. B. C3H9N. C. CH5N.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
A. 16,2. Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là A. C2H7N. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. AgNO3 và Mg(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
C. 100. D. 200. B. 400.
A. 300. Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính lưỡng tính là
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
B. 5. C. 4. D. 2. A. 3.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. (e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư). (g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư).
C. 4. B. 5. D. 6. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ. (f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
B. 2. D. 3. C. 1.
B. 0,12. D. 0,60. C. 0,36.
B. 0,26 mol. D. 0,33 mol. C. 0,30 mol.
B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30.
C. 12,0. D. 11,2. B. 9,6.
(a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. (c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40 mol. Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 10,8. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Có các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 3. C. 5. D. 6. B. 4.
D. 24,6%. C. 18,8%. B. 28,3%.
Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là A. 30,4%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%.
A. 4,38%. Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,94%. D. 8,35%. C. 7,87%. B. 9,47%.
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI KHTN - PHÂN MÔN HÓA HỌC
MÃ ĐỀ CÂU
201 A D B B C C B C C D C C C D D C D A D C A D A C B A D D B A B B A A A B B B A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Ngày thi: 21/05/2021 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Mã đề thi: 201
Số báo danh: ...............................................................................
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
B. Fe.
C. Fe3O4.
B. Au.
D. Cu.
C. Ag.
C. CO.
B. O3
D. H2
B. Poli(metyl metacrylat). D. Poli etilen.
C. C17H33COONa.
D. C2H5COONa.
B. CH3COONa.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
B. tính khử.
B. HCOONa.
D. C2H5COONa.
C. C2H5ONa.
B. Fe(NO3)2.
D. FeCl2.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. W. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Cr. Câu 43: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây? A. FeO. D. Fe2O3. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Fe. Câu 45: Vào mùa đông khi đốt than trong phòng kín để sưởi ấm dễ bị ngộ độc khí X, có thể dẫn đến tử vong. Khí X là A. N2 Câu 46: Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ? A. Poli butađien. C. Poli(vinylclorua). Câu 47: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H35COONa. Câu 48: Trong các ion sau: Al3+, Mg2+, Ag+, Fe2+, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? D. Al3+. A. Ag+. Câu 49: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là A. phản ứng thuỷ phân. B. phản ứng với nước brom. C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. Câu 51: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. CH3COONa. Câu 52: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. C. FeO. Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trang 1/4 - Mã đề 201
C. CH3NH2
D. C2H5OH.
B. H2NCH2COOH.
3-
.
D. P.
B. PO4
C. K2O.
B. Hexan.
C. Toluen.
D. Cr2O3.
C. Al2O3.
B. CrO3.
D. Fe2O3.
D. 6.
C. Na2CO3.10H2O.
D. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. 50.00.
D. 80,00.
B. 62,50.
D. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3. Câu 54: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3COOH. Câu 55: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. P2O5. Câu 56: Hiđrocacbon có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường? D. Stiren. A. Benzen. Câu 57: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức của Crom(III) oxit là A. CrO. Câu 58: Đốt sắt trong khí clo dư thu được sản phẩm nào sau đây? A. FeO. C. FeCl3. B. FeCl2. Câu 59: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 3. C. 4. B. 5. Câu 60: Công thức nào sau đây là của thạch cao sống? A. CaCO3. Câu 61: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là A. 75,00. Câu 62: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra
6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
B. 46%.
C. 19%.
D. 54%.
A. 81%. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. B. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit). C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. D. Tơ axetat là tơ tổng hợp. Câu 64: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đều đơn chức phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu
được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng
B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và CH3COOC6H5.
tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH=CHCH3 và HCOOC6H5. C. CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5. Câu 65: Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime
bán tổng hợp là
B. 2.
C. 4.
D. 1.
C. 8,10.
D. 1,35.
B. 13,5.
A. 3. Câu 66: Hòa tan hết m gam bột Al vào dung dịch HNO3 nóng, thu được dung dịch chỉ chứa một muối và hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là A. 10,8. Câu 67: Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
B. 3.
D. 2.
C. 4.
A. 5. Câu 68: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
D. 3.
C. 2.
B. 1.
A. 4. Câu 69: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
Trang 2/4 - Mã đề 201
B. FeCl2 và AgNO3. D. Na2CO3 và BaCl2.
H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 70: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
B. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và sobitol.
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
B. 21,4.
D. 40,2.
C. 33,5.
C. 36,60.
D. 44,15.
C. 0,08.
D. 0,06.
B. 0,10.
D. 2.
C. 5.
B. 4.
C. 15,9.
D. 7,95.
B. 10,6.
D. 0,33 mol.
C. 0,30 mol.
B. 0,40 mol.
A. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ và sobitol. Câu 71: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 72: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 38,6. Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là B. 23,40. A. 28,60. Câu 74: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,12. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 3. Câu 76: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,3. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,26 mol. Câu 78: Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu
Trang 3/4 - Mã đề 201
B. 53,28%.
C. 50,84%.
D. 61,34%.
D. 31,28%.
C. 25,51%.
B. 28,15%.
được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 69,53%. Câu 79: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng vừa hết 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (chứa chất tan là 111,46 gam muối sunfat trung hòa) và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai khí không màu, có tỉ khối so với H2 là 3,8 (biết trong X có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R là A. 10,8%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Câu
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
Mã đề thi 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 C A C B A A B D A D C D B B A D C B B D A A D C B A C B B D D C D C A A C B C D
B D B C D A C B C D C A B D A A D C B A C B C D A A A B D D C B A A B D C C B D
C D B A D D C A D A C B A A A D A A B C D B A B B C C C C D B A D C D B B B C D
B B C A A A B B A D C C D A D C A B A D D C D D B C C B D C D A A B A C D B C B
D A A C B C B A C D C C D B A D B B B C D C B D D B A D A D C A A C B D A C A B
A C C B B A A D D A A B C B C D A A D C B B C D D D B D C A D A B A B B C D C C
D A B A B A D A C B B A B D A B D C C D B D C D A C D C C B B D C C D A C B A A
C B B D A D C B D C C B D B A C A A B C A A B A B C A C D A D A D C D C B D B D
A D A B A B D D B C A D D C A B C B A C A A D C C B B A D C C C B B D D A D C B
B B B D A D A C D C C D A D C C D C B B A A D D A D D B C C A C B B B A A C A B
D D A C D B B D B A A D A A B D C D B A B D A B C A C C B C C C D C D A B A C B
D B B A B D D D A A C C D B A B B C B C A A B A C D C A B D D C D A C C B C A D
C A C B A A A D B C D C C B A A B D A C B D D A D D C D B A C C D B D A B C B B
B B C B D A C B C C A A D D C C C A A C A B D D D A D B B B B A C D C B A D D A
D B C A B D B C A D C B B D D C B A B C B A D A A D C A D B C D C C C B A A D A
D D D C A D A C C A D C A C B B C D C D B B B D D C A A A B D A A B C C B B A B
C A A D B C C D D B C A C D D A B D B A C D B B B D C C A C A B D A A B B C D A
D C C C C C D B D A D B D A B A A A A A C D A C B D B C D C D A B B B A C D B B
B B C A D B D A D A B B A C A A A A D B C D B B C A D D C C B D D C A B C C D C
A C D A D B D A D B B C A D B D A C B C C B D A A C A C B B A D B A C C D D B C
C A C A B A B C D D D D B C D B C C C A B A B C A D A D A A B D C D D B B C A B
B D D A C B A B C B A A D C A D D C B D A B C A D B B C D C D A C C D A B A B C
A D A D D B C A B D B B B D A C D B C B C D A A C A D C C D A C A C D B B A B C
B C D D D A B B B B B A C A A A C C A D C B D D D A C A D C C B D C C B A A B D
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 001
B. Na. A. Ag. C. Fe. D. Ba.
B. Na. A. Cu. C. Mg. D. Al
C. NH3. A. CO2. D. N2. Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ca=40, N=14; Ag=108. Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu? Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? Câu 43. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là B. H2. Câu 44. Thủy phân este metyl axetat thu được muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C2H3COONa.
B. NaOH. A. KCl. C. BaCl2. D. H2SO4 loãng. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? C. Lysin. A. Alanin. D. Metylamin. B. Axit glutamic.
D. NaCl. B. AlCl3. A. Na2CO3. C. Al(OH)3.
A. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)2. D. Fe2O3.
Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? Câu 48. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? Câu 49. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là C. C2H4. D. C2H2. A. CH4. B. C2H6. Câu 50. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3.
B. 2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu.
D. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe. Câu 51. Glucozơ không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. H2/xúc tác Ni, to. D. dung dịchAgNO3/NH3.
A. K. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. Na2SO4.
D. FeO. B. FeSO4. C. Fe2O3. A. FeCl3.
C. KOH. A. KCl. B. NaHCO3. D. K2SO4. Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu? Câu 54. Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2? Câu 55. Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là Câu 56. Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 57. Thạch cao nung có công thức hóa học là Câu 58. Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? C. Axetilen. B. Benzen. A. Etilen.
D. Metan. Câu 59. α-amino axit X có phân tử khối bằng 75. X là chất nào trong số các chất sau? D. Alanin. B. Glyxin. A. Lysin. C. Valin.
Trang 1/4-Mã đề 001
Câu 60. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? D. NaOH. B. Mg(OH)2. A. C2H5OH. C. CH3COOH.
A. 6,4. C. 12,8. B. 3,2. D. 9,6.
A. 2,70. C. 8,10. D. 4,05. B. 5,40.
Câu 61. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là Câu 62. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của m là Câu 63. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí sinh ra qua dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. B. Đimetylamin là amin bậc hai. C. Tơ tằm bền trong môi trường axit hoặc bazơ. D. Dung dịch Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 65. Thủy phân một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ (với hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 70%) thì thu được m kg glucozơ. Giá trị m là A. 160,50. B. 150,64. C. 155,55. D. 165,60.
Câu 66. Cho 63 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 82,8 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120. B. 102. C. 68. D. 85.
A. glucozơ và etanol. C. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và etanol.
A. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng thì sắt bị ăn mòn hóa học. B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. C. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. D. Tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+.
A. 1. D. 4. B. 2.
Câu 67. Chất X thường được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất Y có thể được điều chế bằng phản ứng lên men chất X. Để đề phòng sự lây lan của đại dịch Covid-19, Bộ y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất Y. Các chất X và Y lần lượt là Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 69. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Số chất tan có trong dung dịch Y là C. 3. Câu 70. Trong các polime sau: polietilen, xenluluzơ axetat, tơ olon, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
A. 27,3. C. 23,3. D. 39,3. B. 35,3.
C. 35,2 gam. D. 42,4 gam. B. 39,6 gam. Câu 71. Nung m gam hỗn hợp Zn và Fe trong không khí, thu được 31,3 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn 15,65 gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị m là Câu 72. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 23,6 gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là A. 36,4 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau:
Trang 2/4-Mã đề 001
(a) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứng 1:2) tan hết trong nước dư. (b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện bọt khí. (c) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. (d) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa. (e) Gang, thép để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (g) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74. Dẫn a mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trong X vào dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2. Sau phản ứng, thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch Z có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu là 2,1 gam. Giá trị a là A. 0,80. B. 0,55. C. 0,70. D. 0,65.
Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 2,385 mol O2, thu được 1,57 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 39,45 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40. B. 80. C. 45. D. 50.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (c) Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào. (d) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. (e) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (g) Dung dịch nước mía có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5. C. 6. D. 3. B. 4.
Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu sai là A. 1. C. 3. D. 4. B. 2.
Câu 78. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 10,35 gam X vào 540 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 10,35 gam X cần vừa đủ 11,76 lít O2(đktc), thu được 23,10 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các phát biểu sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. (c) Giá trị của m là 12,3 gam. (d) Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn ở trong chất rắn thu được khi cô cạn Y là 62,60%.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 11,84. C. 13,06. B. 10,72. D. 14,18.
Trang 3/4-Mã đề 001
Câu 79. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là Câu 80. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với metan bằng 2,2875. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Hỗn hợp khí Z làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (b) Hợp chất A có phản ứng màu biure. (c) Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 8,04 gam. (d) Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong Z là 50,82%. (e) Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl thì thấy xuất hiện sủi bọt khí. Số phát biểu đúng là A. 4. D. 2. B. 1.
Trang 4/4-Mã đề 001
C. 3. …………….HẾT……………
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Mã đề thi
Câu hỏi
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
001 C C A B D A C B C B A A B B B A A D B D A B B C C A A C C B C D B C A B B C D D
002 C A B A C B A B C A B D B B A D B C D C B D A B D B A D B A C D D A B C A B A C
003 B D A C C B D A C A B B A B B D B A A D A B C B A A C C B B C C A D C C D D B A
004 B A C A A B C B D D B A B B A C D D B C B B D D A B D B A D B A B B D C D C D A
……………………HẾT………………………
Trang 5/4-Mã đề
001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021
THÁI BÌNH BÀI KHTN – MÔN HÓA HỌC
www.thptquocgia.edu.vn Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol.
Câu 42: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50% thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 8,64. B. 4,32. C. 3,24. D. 6,48.
Câu 43: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Sục 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là là
A. 47,28. B. 59,10. C. 39,40. D. 66,98.
Câu 45: Metylamoni clorua có công thức là
A. C2H5NH3Cl. B. CH3NH3Cl. C. NH4Cl. D. C6H5NH3Cl.
Câu 46: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có 2 nhóm NH2 và gốc hidrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 46,30%. B. 19,35%. C. 39,81%. D. 13,89%.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa 2 muối và 1 ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na dư, thoát ra 1,792 lít khi (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là
A. 66%. B. 65%. C. 71%. D. 62%.
Câu 48: Phân tử phenyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 6. B. 10. C. 8. D. 2.
Câu 49: Cho các este sau: metyl propionat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành muối có 3 nguyên tử cacbon?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.
Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2-3 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong khoảng 1 phút Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 2 xảy ra hiện tượng đông tụ lòng trắng trứng, phần đông tụ có màu trắng (b) Ở bước 2, thay vì đun nóng, ta nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc vào ống nghiệm thì lòng trắng trứng không bị đông tụ (c) Hiện tượng đông tụ cũng xảy ra khi thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch thịt cua (giã thị cua sau khi đã bỏ mai, cho nước vừa đủ, vắt lấy nước lọc) (d) Sau khi ăn hải sản không nên ăn trái cây như hồng, nho, lựu,. trong các trái cây này có chứa nhiều axit tannic, khi gặp protein trong hải sản sẽ tạo nên hiện tượng đông đặc và sinh ra những chất khó tiêu hóa (e) Hải sản có vỏ không nên dùng chung với những trái cây chứa nhiều vitamin C bởi các loại hải sản này rất giàu asen, khi gặp vitamin C trong trái cây lập tức biến đổi và gây ra độc tố. Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là
A. 30,0 gam. B. 34,0 gam. C. 32,0 gam. D. 31,0 gam.
Câu 53: Natri cacbonat có công thức là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. Na2O. D. NaHCO3.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. KCl. D. HNO3.
Câu 55: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 56: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 54,6. B. 42,9. C. 53,7. D. 36,5.
Câu 57: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 3,87. B. 4,12. C. 3,32. D. 4,44.
Câu 58: Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây?
A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 59: Cho các phát biểu sau: (a) Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo là 3 (b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn trong cao su thiên nhiên (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói (d) Mỡ bò, lợn, gà, dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô-liu,. có thành phần chính là chất béo (e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân (g) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 60: Có các dung dịch riêng biệt sau: FeSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 61: Cho các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Số loại tơ nhân tạo là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 62: Nung hoàn toàn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là
A. 41,67%. B. 35,72%. C. 28,57%. D. 25,64%.
Câu 63: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
A. Metylamin. B. Anilin. C. Trimetylamin. D. Axit glutamic.
Câu 64: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 65: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 66: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,34. B. 7,63. C. 9,74. D. 4,87.
Câu 68: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư (c) Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol Na2CO3 (d) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl (e) Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch HCl loãng Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40,70. B. 42,475. C. 37,15. D. 43,90.
Câu 71: Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaMg(CO3)2. B. KMgCl3. C. Na3AlF6. D. CaMg(SO4)4.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử
cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được hiđrocacbon P. Cho các phát biểu sau: (a) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (b) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Trong công nghiệp P được sản xuất từ etanol. (d) P là thành phần chính của khí thiên nhiên. (e) Chất P kích thích trái cây nhanh chín. (g) T là hợp chất hữu cơ đa chức. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 74: Cho 17,82 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,10. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 75: Khi cho kim loại Ca vào các dung dịch dưới đây, trường hợp nào không tạo kết tủa?
A. Dung dịch Ca(H2PO4)2 dư. B. Dung dịch Na2CO3 dư.
C. Dung dịch H3PO4 dư. D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 76: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: – Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan – Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) Giá trị của m và công thức oxit sắt là
A. 39,72 gam và Fe3O4. B. 39,72 gam và FeO.
C. 38,91 gam và FeO. D. 38,91 gam và Fe3O4.
Câu 78: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70% thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hidro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y là hợp chất đa chức. B. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
C. X là hợp chất không no. D. X là hợp chất tạp chức.
Câu 79: Chất nào sau đây có 2 liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen. B. Isopren. C. Benzen. D. Etan.
Câu 80: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo panmitic là
A. C17H31COOH. B. C15H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HÓA 2021 SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH
Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a
41 C 42 B 44 B 45 B C 43
46 A 47 D 49 D 50 C C 48
51 D 52 A 54 D 55 C A 53
56 B 57 D 59 A 60 B D 58
61 B 62 B 64 D 65 C D 63
66 C 67 A 69 D 70 C B 68
71 A 72 A 74 A 75 C C 73
76 D 77 A 79 B 80 B C 78
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GDKH&CN BẠC LIÊU CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI – ĐÔNG HẢI (Đề chính thức gồm có 04 trang) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:……………………………………………
Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Mn =55; Fe =56; Cu=64; Zn=65; Br=80,Ag=108 ; Ba=137
Mã đề: 123
D. etyl axetat. C. metyl propionat.
D. Glucozơ. C. Tinh bột. B. Fructozơ.
B. 22. D. 10. C. 12.
B. lysin C. valin D. glyxin
B. Protein. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
B. CH3NH2. D. CH3COOH. C. C6H5NH2.
C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt (III) sunfua.
D. (n-1)dxnsy B. ns1 C. ns2
C. Mg. D. K.
D. NO. C. HNO3. B. NO2.
C. Na. D. Al. B. K.
B. FeO D. Fe2O3 C. CrO3
B. NaCl. D. KOH. C. NaHCO3.
D. nước oxi già. C. iốt.
B. CH3COOH. D. CH3CHO. C. C2H6.
Câu 41: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl fomat. B. metyl axetat. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. Câu 43: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 11. Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu). B. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W). C. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li). Câu 45: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. alanin Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. H2NCH2COOH. Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi B. Sắt (II) sunfat. A. Sắt (II) sunfua. Câu 49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1 Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Cu. B. Na. Câu 51: Nitơ có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. NH3. Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. Câu 53: Oxit nào sau đây là oxit axit A. Cr2O3 Câu 54: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit: A. HCl. Câu 55: Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi-rút gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là A. muối ăn. B. than hoạt tính. Câu 56: Chất nào sau đây là hợp chất ancol? A. C2H5OH. Câu 57: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
Trang 1/4- Mã Đề 123
D. HCOONa. B. CH3COONa. C. C15H31COONa.
D. tăng 0,12 gam. B. tăng 0,16 gam. C. giảm 1,12 gam.
C. 3. B. 4. D. 2.
A. C17H33COONa. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Triolein phản ứng được với nước brom. Câu 59: Ngâm một thanh sắt vào cốc đựng 20 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thì khối lượng thanh sắt sẽ A. giảm 0,16 gam. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. B. Trung dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. C. Xenlulozơ tham gia phản ứng thủy phân và phản ứng với axit nitric. D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. Câu 62: Có bao nhiêu tơ nhân tạo trong các tơ: tơ visco, tơ capron, tơ xelulozơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 66? A. 1. Câu 63: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+. B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. D. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. Câu 64: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng? A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím. C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. D. X có chứa 4 liên kết peptit. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa. B. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. Câu 66: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng cho vào ít nước cất để cho thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng khuấy nhẹ sau đó để nguội hỗn hợp. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: - Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt. - Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ. - Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
Trang 2/4- Mã Đề 123
B. 2. D. 1. C. 4.
C. Al B. Ca D. Na
B. Sắt là kim loại có tính khử trung bình. D. CaSO4.H2O là thạch cao sống.
B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
B. 2,94. D. 3,36. C. 2,46.
B. valin. C. alanin. D. axit glutamic.
B. Ca. C. Mg. D. Fe.
B. 10,08. D. 7,84. C. 6,72.
C. 4032. B. 2688. D. 5376.
C. 5. D. 3.
C. 5. B. 2. D. 4
- Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Mg. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một bazơ. Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,88. Câu 71: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là A. glyxin. Câu 72: Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,05 mol H2. Kim loại R là A. Zn. Câu 73: Cho 3,2 gam hồn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đlctc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. Câu 74: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1344. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (b) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Đipeptit có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 3 Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 42,6.
C. 53,2. D. 57,2. B. 52,6.
Trang 3/4- Mã Đề 123
B. 16,18. C. 20,86.
C. 0,6. B. 0,2. D. 0,5
Câu 78: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,12. D. 23,38. Câu 79: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,4 Câu 80: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4. D. 54,6. B. 27,3.
C. 23,4 ---------- HẾT ----------
Trang 4/4- Mã Đề 123
SỞ GDKHCN BẠC LIÊU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI THỬ TN THPT NĂM 2020- 2021
CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI - ĐÔNG HẢI BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Dap an Ma de Dap an Ma de Dap an Ma de
Ma de 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 Cau 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 234 Cau 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 345 Cau 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 456 Cau 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 B C B A D C B C B A D A C A B A C A B D B D A B A D C B A B A C A C D D B C A C C D C A B A D B D C B C B B D D D A D C B C B A C D B D A A C B D C D A B D A A A C A B A C A D C D C D A D B D D A B D A D C A B C B B D D B C A D C A C B A D Dap an A B A B D A C A B D B C C D C B A B A D C B C B C A B D D C D A B C D A A D B C
Sở GD và ĐT Hải Dương Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Al, Fe. D. ZnO, Al, Fe.
Câu 42: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hidro chiếm 9,09 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3-CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,8 gam muối. Giá trị của m là C. 15,3. B. 13,2. D. 10,2. A. 13,5.
Câu 44: Công thức của tripanmitin là
A. (C17H31COO)3C3H5. C. C15H31COOH. B. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 45: Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với : B. NaCl. A. Cu(OH)2. C. Al(OH)3. D. CuSO4
Câu 46: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 47: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 48: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây? A. Ala-Gly-Glu B. Glu-Lys C. Gly-Glu-Val D. Glu-Val
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Glyxin. C. Axit Glutamic. D. Lysin.
B. Alanin. Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? B. Saccarozơ. C. Tinh bột. A. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Mã đề 132 Trang 1/4
Câu 51: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon ? A. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC2H3.
Câu 52: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 53: loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng ? A. tơ capron B. tơ Nilon-6,6 C. tơ clorin D. cao su buna-N
Câu 54: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO ?
A. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 55: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 56: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polipropilen. C. Polistiren. D. Polietilen.
Câu 57: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là B. CO rắn. A. CO2 rắn. C. H2O rắn. D. SO2 rắn.
Câu 58: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 59: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 60: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH B. CH3NH2 C. NH3 D. C6H5NH2
Câu 61: Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 62: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây A. Dứa chín. C. Chuối chín. B. Hoa nhài.
D. Hoa hồng. Câu 63: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hidro hóa C. Tách nước D. Đề hidro hóa
Câu 64: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa màu A. đen. B. trắng. C. xanh. D. vàng nhạt.
Câu 65: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 66: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây?
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội D. Dung dịch HCl đặc, nguội. A. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Mã đề 132 Trang 2/4
Câu 67: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 68: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 69: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,5) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 57 : 50. Để oxi hoá hoàn toàn 18,75 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 33,42. D. 29,70. C. 23,94. B. 24,93.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 31,36 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 32,6 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2 B. 2 : 3 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 71: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,45% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 49,6 gam muối. Giá trị của m là A. 38,6 D. 39,3 C. 40 B. 36,8 Câu 72: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4.
D. 3. C. 5. B. 6.
Câu 73: Thủy phân 250 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 17,28 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? B. 80. C. 37,5. D. 75. A. 50.
Câu 74: Hòa tan hết 28,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,05 mol KNO3 và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 101,85 gam muối và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 7. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,85 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 20 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là A. 22,66%. D. 14,31%. C. 42,80%. B. 28,50%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 34,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 34,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 44,55. B. 55,25. C. 45,45. D. 52,55.
Mã đề 132 Trang 3/4
Câu 76: Cho 11,85 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 29,65 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al trong X là A. 82,56%. B. 69,23%. C. 45,57%. D. 79,75%.
Câu 77: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 15. C. 30. D. 10. A. 40 Câu 78: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 4.
D. 1. C. 3. B. 2.
Câu 79: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
Câu 80: Hòa tan 42,9 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dungdịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng ?
-----------------------------------------------
A. Chỉ có muối Muối MHCO3 bị nhiệt phân. B. X tác dụng được tối đa với 0,7 mol NaOH. C. X tác dụng được tối đa với 1,0 mol NaOH. D. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
Mã đề 132 Trang 4/4
----------- HẾT ----------
Sở GD và ĐT Hải Dương
Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Mã đề thi
Câu hỏi
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
132 C A C B A B C B C A D B B C A A A D C A B C B D D D D D C D A C B D A D A B B C
209 C D B A C D A D D B A B D A C A B C A C B B D C D A C B D A C D A A D B C C B B
357 C D A C D C A D B D C D A D D B C B A B B A B C A A B C A A D A B B C B C C D D
485 B A C D D D B B A C D C A C D B B C A B B A D C A D A C A D B C B D B A A D C C
……………………HẾT………………………
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI KHTN - MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút;Không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh:.................................... Cho nguyên tử khối của Na=23; K=39; Ca=40;Mg=24; Cu=64; Al= 27; Fe= 56; S=32; C=12. Câu 41: Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol? A. Albumin. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Triglixerit.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 43: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? C. NaOH. B. KOH. A. Ba(OH)2.
D. H2SO4. Câu 44: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 A. C3H4. B. C3H6. C. C2H6. D. CH4.
Câu 45: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen. B. Vinyl axetat. C. Acrilonitrin. D. Vinyl clorua.
Câu 46: Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5NH2. C. CH3NH2. B. C6H5NH2. D. NH2-CH2-COOH.
Câu 47: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. tinh bột. C. Saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Al. C. Na B. Ag D. Mg.
Câu 49: Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây?
A. CuO, MnO2. C. CuO, MgO. B. Than hoạt tính. D. CuO và than hoạt tính.
Câu 50: Quặng xivinit có công thức là C. NaCl.KCl A. Na3AlF6. B. CaCO3.MgCO3 D. CaF2
Câu 51: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên. B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng? B. Na. C. Fe. A. Al. D. Ca.
Câu 53: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 54: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NH2CH2COOH. C. C2H5NH2. B. CH3NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
Câu 55: Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 56: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi.
A. mật độ ion dương khác nhau. C. khối lượng riêng kim loại. B. mật độ electron khác nhau. D. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
Câu 57: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 58: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3. B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa. C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Câu 59: Cho vào ống nghiệm khô có nút caosu và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 60: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. N2. B. O2. C. SO2. D. CO2.
Câu 61: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 62: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là? A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.
Câu 63: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím. B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,2. B. 9,8. C. 17,2. D. 12,6.
Câu 65: Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối. Kim loại M là A. Be. B. Ca C. Mg. D. Ba
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
Câu 66: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 6,8. B. 12,0. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 67: Cho các polime sau: polietilen ; xenlulozơ ; polipeptit ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6 ; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietilen ; xenlulozơ ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. B. polietilen ; polibutađien ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. C. polietilen ; tinh bột ; tơ nilon-6 ; tơ nilon-6,6. D. polietilen ; tơ nilon-6,6 ; xenlulozơ.
Câu 68: Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là C. 5. B. 3. A. 2. D. 4.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối khan có khối lượng? A. 44,35 gam. C. 25,55 gam. D. 25,15 gam. B. 45,15 gam.
Câu70: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
Tỉ lệ của a : b bằng A. 3 : 4. B. 1 : 3. C. 4 : 3. D. 3 : 1.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 60,80. B. 122,0. C. 36,48. D. 73,08.
Câu 72: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16. C. 15. D. 30. B. 10.
Câu 73: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 74: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,65 mol. B. 0,50 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Câu 75: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ dưới đây:
Nư ớ c đá CH3COOC2H5
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
C2H5OH CH3COOH H2SO4 đặc Đá bọt Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. C. 4. D. 5.
B. 3. Câu 76: Cho các phát biểu sau:
C. 5. D. 3. B. 4. (a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. (b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. (c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số lượng phát biểu đúng là A. 2.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 38,4. C. 47,1. D. 42,8. B. 49,3. Câu 78: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH Y + Z + T.
E (b) X + H2
(c) E + 2NaOH 2Y + T.
NaCl + F.
(d) Y + HCl Khẳng định nào sau đây đúng? A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T. B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10. C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O. D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
Câu 79: Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần lượt là: A. 10,8 và 0,224. B. 17,22 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224.
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
Câu 80: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 26,432 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 18,72 gam nước. Mặt khác 22,32 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là B. 10,08 gam. C. 10,88 gam D. 11,60 gam. A. 9,36 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2021 – LẦN 3 MÔN: HÓA HỌC
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212
A
B
C
A
B
D
A
D
D
C
A
A
C
B
C
A
B
B
A
D
D
D
A
A
B
B
C
B
A
B
C
A
C
B
D
C
B
A
D
A
A
C
D
A
C
A
C
D
C
A
A
D
B
C
C
B
B
A
B
A
C
B
A
A
C
A
A
B
D
A
C
D
C
C
A
D
B
D
B
C
D
B
A
D
D
A
B
C
C
B
B
A
D
A
C
D
D
A
D
C
C
A
B
B
A
B
D
B
A
C
A
C
A
A
B
D
B
D
B
D
C
C
B
D
A
A
B
D
A
A
C
B
D
A
A
B
D
A
A
C
B
C
D
D
A
A
B
B
B
A
B
D
A
C
B
B
C
A
C
C
A
C
A
C
A
D
D
C
C
A
D
D
D
C
C
C
C
C
C
C
B
D
D
B
B
B
C
C
A
C
C
C
D
D
D
D
A
A
C
D
D
D
D
D
D
C
A
A
D
D
A
A
D
D
A
D
D
D
B
D
B
D
D
B
B
A
A
C
C
C
D
B
B
B
B
B
C
A
C
C
B
D
D
A
D
A
D
A
D
B
C
A
C
B
A
D
D
A
D
B
C
C
B
C
C
D
A
D
C
B
C
B
C
D
C
D
D
A
B
C
A
B
A
D
A
A
D
B
C
A
D
A
D
D
B
C
C
D
A
D
D
B
A
C
D
D
D
D
A
D
A
A
C
D
D
D
C
C
C
A
C
A
B
B
B
D
B
A
A
B
B
C
B
B
A
B
C
D
D
B
D
C
D
B
C
C
C
B
C
D
B
B
B
B
D
B
A
C
C
A
A
D
B
A
B
D
C
B
B
A
B
B
C
D
B
C
C
B
D
D
C
A
B
A
B
B
A
A
D
D
D
B
C
D
D
D
D
D
B
C
B
C
B
D
B
B
B
D B
A A
B C
A A
C D
C A
B B
B B
B D
B D
C A
B
D
B
D
C
A
D
B
D
D
A
41. D 42. B 43. A 44. A 45. D 46. A 47. A 48. B 49. B 50. C 51. C 52. B 53. B 54. A 55. D 56. B 57. D 58. C 59. A 60. D 61. D 62. A 63. D 64. D 65. B 66. D 67. B 68. D 69. D 70. D 71. D 72. D 73. B 74. A 75. C 76. B 77. B 78. A 79. D 80. A
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 850
SBD: .............................
B. 2.
D. 3.
C. 4.
B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. D. Nước vôi trong.
B. 5.
D. 7.
C. 4.
D. HCOOH.
B. C2H2.
C. C6H5OH.
D. 4,325.
B. Gly-Val.
C. Glucozơ.
D. metylamin.
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:............................................................ Câu 1: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ? A. 1. Câu 2: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? A. Giấy đo pH. C. Giấm. Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 6. Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 2,550. C. 3,475. B. 4,725. Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Ala-Gly-Val. Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau:
– Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. – Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung
– Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
C. 5.
D. 2.
B. 4.
B. Benzenamin.
D. Metanamin.
C. Etanamin.
C. 102.
D. 104.
B. 106.
dịch trong ống nghiệm. (a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 3. Câu 8: Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ? A. Amoniac. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là: A. 108. Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? B. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là C. 220,64. B. 260,04. A. 330,96.
D. 287,62.
Trang 1
C. y = 4x.
B. 2x = 3y.
D. y = 2x.
C. 12,8 gam.
B. 11,2 gam.
D. 6,4 gam.
C. Polietilen.
B. Amilozơ.
D. Nilon-6.
D. Xelulozơ.
C. Glucozơ.
B. amylozơ.
2NH3(k).
2SO3(k). (2) N2(k) + 3H2(k)
Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. y = 3x. Câu 13: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 3,2 gam. Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. Câu 15: Chất nào là monosaccarit? A. Saccarozơ. Câu 16: Cho các cân bằng sau : (1) 2SO2(k) + O2(k)
(4) 2HI(k)
CO(k) + H2O(k).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
D. CH3COOCH3.
B. CH3COOC3H5.
C. C2H3COOCH3.
B. 7%.
D. 35%
C. 25%
B. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
C. C15H31COONa.
B. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p63s2.
B. N2.
D. SO2.
C. O2.
C. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
D. C2H6.
C. 2.
B. 4.
D. CO.
B. CH3COOH.
C. CO2.
D. 360 gam.
C. 270 gam.
B. 250 gam.
C. 4.
D. 2.
H2(k) + I2(k). (3) CO2(k) + H2(k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước? A. HCOOC2H3. Câu 18: Một loại phân lân có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 16,03%. Câu 19: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H31COONa. Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s1. Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính : A. CO2. Câu 22: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH3COOH. Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là A. 3. D. 1. Câu 24: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và A. SO2. Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được A. 300 gam. Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? B. 3. A. 5. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2.
C. 5.
D. 4.
B. 3.
Trang 2
Câu 28: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Dung dịch X
Nước đá Chất hữu cơ Y
CH3COOC2H5 + H2O.
D. 3,46.
C. 4,68.
B. 5,92.
D. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
B. Etyl fomat.
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. B. CH3COOH + C2H5OH C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O. Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m A. 2,26. Câu 30: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl butirat. Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol Ba(OH)2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:
B. 0,36.
D. 0,38.
C. 0,40.
D. 54,13%.
C. 31,52%.
B. 52,89%.
Giá trị của x là A. 0,34. Câu 32: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 29,25%. Câu 33: Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết (Y) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2. (2) Trong (Y) có một nhóm –CH3. (3) Chất (Y) có công thức phân tử là C6H8O4. (4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn. (5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
C. 1.
D. 4.
B. 2.
Số nhận định không đúng là A. 5. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là : A. 3. Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn
Trang 3
B. etyl acrylat và propyl acrylat. D. metyl propionat và etyl propionat.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
D. 31,28%.
C. 28,15%.
B. 10,8%.
C. 38,6.
D. 40,2.
B. 21,4.
chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là A. metyl acrylat và etyl acrylat. C. metyl axetat và etyl axetat. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 37: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 25,51%. Câu 38: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (CxH2xO2); Y (CnH2n–2O2) và este Z (CmH2m–4O4) đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Cho các phát biểu sau:
(1). Phần trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%. (2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20. (3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2. (4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối. (5). Trong T có ancol C3H7OH. (6). Khối lượng của T là 9,68 gam.
C. 2.
D. 5.
B. 4.
Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol P và b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Trung hoà dung dịch Y bằng NaOH thì cần bao nhiêu mol? A. (1,2a + 3b).
D. (3,2a + 1,6b).
C. (4a + 3,2b).
B. (3a + 2b).
1 C 6 A 11 A 16 B 31 D 36 C
ĐÁP ÁN 21 D
A 26
2 B 7 A 12 A 17 B 32 A 37 C D 22 D 27
3 B 8 C 13 D 18 B 33 D 38 C A 23 B 28
4 D 9 B 14 C 19 D 34 B 39 A D 24 C 29
5 B 10 B 15 C 20 D 35 A 40 C A C 30
25
Trang 4
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 132
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:............................................................
SBD: .............................
C. 5.
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
B. 2.
C. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
B. NaCl.
C. KOH.
D. KNO3.
B. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
D. 68,84.
C. 60,20.
B. 68,80.
D. 1.
D. đường kính.
C. mật ong.
B. mật mía.
D. 3,4 gam.
C. 6 gam.
B. 3 gam.
D. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
B. 2 ancol và nước. D. 2 muối và nước.
Câu 1: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 2. D. 4. B. 3. Câu 2: Cho các thí nghiệm sau: Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là D. 4. A. 5. Câu 3: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là A. 3. Câu 4: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. Câu 5: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. Câu 7: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? C. 2. B. 4. A. 3. Câu 8: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. Câu 9: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là A. 3,7 gam. Câu 10: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. Câu 11: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 1 muối và 1 ancol. C. 2 Muối. Câu 12: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Xenlulozơ.
D. Tơ Lapsan.
B. Nilon-6.
C. Protein.
Trang 1/6 - Mã đề 132
B. 43,2 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
B. đisaccarit. D. monosaccarit.
C. PE.
B. amilozơ.
D. amilopectin.
C. CH3CHO.
D. C3H7CHO.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
(a) Cho 1 mol CaCO3 vào cốc A và 1 mol KHCO3 vào cốc (b) Cho 1 mol Fe vào cốc A và 1 mol CaO vào cốc B. (c) Cho 1 mol FeO vào cốc A và 1 mol FeCO3 vào cốc B. (d) Cho 1 mol Na2S vào cốc A và 1 mol Al(OH)3 vào cốc B. (e) Cho 1 mol FeS vào cốc A và 1 mol Fe vào cốc B. (g) Cho 1 mol NaOH vào cốc A và 1 mol MgCO3 vào cốc B. (h) Cho 1,7 gam AgNO3 vào cốc A và 3,57 gam MgCO3 vào cốc B.
D. 6.
C. 4.
B. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
D. 1.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 10,8 gam. Câu 14: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. C. cacbohiđrat. Câu 15: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. PVC. Câu 16: Anđehit fomic có công thức là B. C2H5CHO. A. HCHO. Câu 17: Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ. Câu 18: Đặt hai cốc A và B chứa dung dịch HCl loãng (dùng dư) trên hai đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng. Thực hiện các thí nghiệm sau: Giả sử nước bay hơi không đáng kể, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp cân trở lại vị trí cân bằng là B. 5. A. 3. Câu 19: Este vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. Câu 20: Cho các chất : (a) CH CH ; (b) CH3C CCH3 ; ( c) HCOOCH3; ( d) glucozơ; (e) CH3COOCH3. Có bao nhiêu chất cho phản ứng tráng bạc B. 2. A. 3. Câu 21: Cho cân bằng hóa học: aA + bB
C. 4. pC + qD.
Ở 100oC, số mol chất D là x mol; ở 200oC, số mol chất D là y mol.
Khối lượng kết tủa
m
88,54
Số mol Ba(OH)2
0,36
Biết x > y ; (a+b) > (p + q); các chất trong cân bằng đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất. C. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất. Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau: Giá trị gần nhất của m là: A. 102,5.
0,48 C. 103,5.
D. 103,0.
B. 107,3.
Trang 2/6 - Mã đề 132
B. 300 ml.
C. 375 ml.
D. 200 ml.
C. Alanin.
B. Phenylalanin.
B. H2.
D. N2.
C. SO2.
C. tinh bột.
B. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOC6H5.
B. 26,73.
C. 29,70.
D. 25,46.
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
D. 5.
C. 4.
B. 3.
D. 7,84 gam.
C. 5,60 gam.
B. 6,72 gam.
B. Proton. D. Nơtron và electron.
B. C5H10.
D. C2H4.
C. C3H6.
B. 25,167.
D. 8,389.
C. 12,58.
Câu 23: Trộn ba dung dịch HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch X. Để trung hoà 300 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch Y có pH = 13. Giá trị của V là: A. 325 ml. Câu 24: Cho 0,1 mol X (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. Valin. D. Glyxin. Câu 25: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là: A. CO2. Câu 26: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. fructozơ. Câu 27: Chất nào dưới đây không phải là este ? A. CH3COOCH3. Câu 28: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 33,00. Câu 29: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: sunfuric đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: như nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 30: Cho 8,88 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và 26,88 gam rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe có trong 8,88 gam rắn X là A. 5,04 gam. Câu 31: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: A. Nơtron. C. Electron. Câu 32: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. Công thức phân tử của X là A. C4H8. Câu 33: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng Nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là: A. 4,1945. Câu 34: Hỗn hợp E gồm amino axit X (CxH2x-1O4N), amino axit Y (CnH2n+1O2N) và peptit Z (CmH2m-1O4N3). Lấy 19,43 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,28 mol KOH hoặc dung dịch chứa 0,21 mol HCl. Mặt khác đun nóng 19,43 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ muối bằng lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và 1,08 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là D. 13,7%. A. 19,3%.
C. 22,9%.
B. 11,6%.
Trang 3/6 - Mã đề 132
B. 27,94%.
C. 62,76%.
D. 72,06%.
D. tăng 24,44 gam.
B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 40,0 gam.
Câu 35: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là: A. 74,92%. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu A. giảm 15,56 gam. Câu 37: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan (E). Đốt cháy hoàn toàn (E), thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Cho các phát biểu sau về bài toán:
(1) X có tên thay thế là axit acrylic. (2) T có 20 nguyên tử trong một phân tử. (3) Oxi hóa hoàn toàn ancol Z bằng CuO thu được hợp chất hữu cơ đa chức. (4) Axit Y được tạo thành trực tiếp từ ancol metylic. (5) Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần với 68,7%.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
B. 5,55.
C. 3,30.
D. 3,58.
D. 73,31.
C. 71,34.
B. 69,12.
Số phát biểu sai là: A. 1. Câu 38: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,37. Câu 39: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 5,688 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị m là: A. 67,23. Câu 40: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Cho các phát biểu sau:
(1) Este Z tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Este X là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. (3) Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A xấp xỉ 26,24%. (4) Nung nóng B với vôi tôi xút dư thu được hỗn hợp khí chứa hai hiđrocacbon.
Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
----------- HẾT ----------
Trang 4/6 - Mã đề 132
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án gồm 01 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 12
Câu
209 D C D D D C B D B D D C A D D A A C A D A C B A B C A A B C B C C B A C B A B B
132 D D D A B A C C C D D C C B D A B B C B A A A D A A C B A B B C D C D A D C B B
Mã đề 570 A C B C A C B B A C D C C D D A A B D C B C D B B C B C D A A A A B B D D D B D
628 A C C C D B C B C A C A D B A A B D A D A D C B A B A D D A C B B B C D D D C B
485 C A B C C C D D A D B D A B A D C D D A B A C D B C B A C D A A A B C B D C B B
357 D C B C D D B B A C D D C C A B A B D D A B A A C C A A C D A D C A B D B B C B
743 C C A A A A C A B D C C B A B B D A B D D B C A B D D D B C A B A C D C B D D C
896 A A B B A C B A B C C D C C B D C C C D D B C A D A B A D A B D D D D B C A A B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Trang 5/6 - Mã đề 132
Trang 6/6 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………
(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
C. -OH và -NH2.
D. -NH2 và -CHO.
B. H2O.
D. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. 4.
B. C6H6.
D. C2H2.
C. C2H6.
D. anilin.
B. etylamin.
C. metylamin.
B. nhóm chức ancol. D. nhóm chức axit cacboxylic.
B. flo.
C. clo.
D. brom.
B. (HCOO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
D. fructozơ.
C. glucozơ.
B. đồng(II) oxit. D. kim loại natri.
B. CH3CHO.
D. CH3NH2.
C. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
D. C17H33COONa
C. CH3COONa.
B. HCOONa.
C. 14.
D. 12.
B. 11.
Câu 1: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm A. -NH2 và -COOH. B. -OH và -COOH. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 3: Phân tử glixerol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 2. C. 3. B. 1. Câu 4: Axetilen có công thức phân tử là A. C2H4. Câu 5: Chất tạo kết tủa trắng với nước brom là A. alanin. Câu 6: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xeton. Câu 7: Halogen trạng thái rắn ở điều kiện thường là A. iot. Câu 8: Công thức của tristearin là A. (CH3COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. Câu 9: Chất thuộc loại đisaccarit là B. saccarozơ. A. xenlulozơ. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. CH3COOH. A. H2NCH2COOH. C. HOOCC3H5 (NH2)COOH. D. HOCH2COOH. Câu 11: Axit fomic không phản ứng với A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. C. phenol. Câu 12: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. Câu 13: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. Câu 14: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. Câu 16: Tên gọi của este HCOOCH3 là
Trang 1/4 - Mã đề 201
C. etyl axetat
B. etyl fomat.
D. metyl fomat.
B. C4H5OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
C. ns2.
B. ns2np3.
D. ns2np4.
B. tinh bột.
D. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. C2H5COOC6H5.
B. 5.
D. 4.
C. 2.
C. 4.
D. 5.
B. 3.
NH3 + HCl.
B. NH4NO3
Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2KNO3
N2 + 2H2O. 2KNO2 + O2.
C. 4.
D. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
C. 3.
D. 6.
B. 4.
A. metyl axetat. Câu 17: Phenol có công thức là A. C6H5OH. Câu 18: Các nguyên tử của các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np5. Câu 19: Thành phần hóa học chính của đường mía là A. glucozơ. Câu 20: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC6H4C2H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOC2H5. Câu 21: Cho các chất sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2). Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3). Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (4). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (5). Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (6). Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6. Câu 23: Phản ứng nhiệt phân không đúng là: A. NH4Cl C. 2NaHCO3 Câu 24: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C7H13O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. Câu 25: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan- 1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3. Câu 26: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau: (a) 1s22s22p63s1; (b) 1s22s22p3; (c) 1s22s22p63s23p6; (d) 1s22s22p63s23p63d64s2; (e) 1s22s22p63s23p64s2. Số nguyên tử kim loại là B. 4. A. 2. Câu 27: Cho cácphát biểu sau: (1). Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2). Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng. (3). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (4). Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (5). Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. (6). Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số phát biểu đúnglà A. 5. Câu 28: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim
Trang 2/4 - Mã đề 201
B. 9,2 gam.
D. 6,2 gam.
C. 12,4 gam.
D. 13.
C. 6,5.
B. 10,5.
B. 0,105.
D. 0,070.
C. 0,045.
B. 21,58.
C. 20,30.
D. 18,02.
C. 80,6.
D. 97,6.
B. 82,4.
C. 10,8.
D. 16,2.
B. 21,6.
C. 5.
D. 3.
B. 4.
D. 11,85.
C. 11,32.
D. 10,76.
B. 11,60.
loại Na dư, thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là A. 15,4 gam. Câu 29: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với A. 8. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, cho thêm một vài giọt dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 2: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ, hơ nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn trong vài phút. Nhận định nào sau đây là sai? A. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử. B. Mục đích của việc thêm NaOH vào là để tránh phân huỷ sản phẩm. C. Sau bước 2, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương. D. Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,030. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozo, axit axetic, etylen glicol thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị của m là. A. 18,54. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là. A. 88,6. Câu 34: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác, 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 5,4. Câu 35: Cho dãy các chất và dung dịch sau: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 6. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ và metyl fomat cần 5,04 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 10,8. C. 9,9. B. 12,6. Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 9,44. Câu 38: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M Trang 3/4 - Mã đề 201
B. 38.
D. 28.
C. 25.
C. 7,3.
D. 6,4.
B. 7,1.
X1 + X2 + X3.
Y1 + NaCl. Y2 + NaCl. Y3 + bH2.
B. X1 là axit axetic. D. b có giá trị bằng 1.
gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (ở đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 6,65 gam M phản ứng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. Câu 39: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,1. Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, phân tử chỉ chứa nhóm chức este, có công thức phân tử C6H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau(theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH (2) X1 + HCl (3) X2 + HCl (4) Y2 + aNa Biết: X1, X2, X3 là hợp chất hữu cơ; Y1, Y2 có cùng số nguyên tử cacbon, phân tử khối Y1 bé hơn Y2; a, b là số nguyên. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X3 là ancol 2 chức. C. Y2 là axit oxalic.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 201
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
201
202
203
204
A A C D D B A D B A C B D A B D A A D D D C B D A C B C B B B A A C C C D A B D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B A B B A B A C B A A A A D B B C D D C A B C C B D D B B C B D B D B C A A B
C D A B C D D D A A B B A A A D B C D A B A C D B D D C C B A D B C D C C A C D
B B A D C D B A C A B C B B B C C D A C C D B C D D B C C B B D B C A C A D B B
1
SỞ GDĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học Ngày thi: 13/12/2020 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Câu 1: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol andehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là.
A. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 16,2 gam
B. 21,6 gam Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOH. Câu 4: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 5: Cho 0,1 mol Alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,6 B. 11,7 C. 26,8 D. 22,8
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
D. 890 C. 886 A. 884
B. 888 Câu 7: Cho sở đồ chuyển hóa sau. X + H2O → Y (xt, t0) Y + H2 → Sobitol (Ni, t) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y → E + Z (men) Z + H2O → X + G (as, clorofin) X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozo và ancol etylic C. Saccarozo , glucozo và khí CO2 B. Glucozo, Fructozo và khí CO2 D. Tinh bột, glucozo và khí CO2
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 9: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây.
C. NaOH dư D. HCl dư A. AgNO3 dư B. NH3 dư
Câu 10: Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây
A. Axit axetic B. axit fomic C. Axit acrylic D. Axit clohidric
Câu 11: Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, t0 thì sản phẩm thu được là.
A. CH3-CH3 C. Hỗn hợp CH3-CH3 và CH2=CH2 B. CH3-CH=CH2 D. CH2=CH2
Trang 1
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2. D. 4. B. 1. C. 3
Câu 13: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 23,85 gam. B. 19,05 gam. C. 18,54 gam D. 13,72 gam
Câu 14: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có t l số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,5 gam. B. 40,58 gam. C. 39,12 gam. D. 36,2 gam.
Câu 15: Ở điều ki n thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 16: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (ch chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
B. metyl propionat. Câu 17: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 18: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 19: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Mantozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Fructozo.
Câu 20: Kim loại nào có nhi t độ nóng chảy cao nhất
A. Ba B. Mg C. W D. Hg
Câu 21: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein, C. sự đông tụ của lipit. B. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của protein do nhi t độ.
Câu 22: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị m là:
A. 6,84 B. 4,9 C. 8,64 D. 6,8
Câu 23: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin . Số chất làm mất màu được nước brom ở điều ki n thường là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH-(COOH)2 B. NH2CH2-CH(COOH)2 C. (NH2)2CH-COOH D. NH2CH2CH2COOH
Câu 25: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. NH3 D. CH3NH2
Câu 26: Cho các vật li u: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bông ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật li u bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là. B. 4. A. 2. D. 1. C. 3.
Câu 27: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.
Câu 28: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hi u suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được gần nhất với giá trị nào.
A. 0,383 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,338 tấn. D. 0,668 tấn.
Trang 2
Câu 29: Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây.
B. NaOH C. Nước brom D. Na A. Na2CO3
Câu 30: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hi u suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 2,00 D. 1,25 C. 0,80 B. 1,80
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin trong NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,2 gam glixerol. Tính khối lượng xà phòng thu được.
A. 91,8 B. 61,2 C. 30,6 D. 122,4
Câu 32: Cho các nhận định sau: (1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (2) Trong công nghi p dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (3) Trong công nghi p, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol. (4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen (5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh. (6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghi p thực phẩm và mĩ phẩm. (7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2 Số nhận định đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y ch gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,12 B. 2,97 C. 3,36 D. 2,76
Câu 34: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2, thu được 11,52 gam nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có t l mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất.
A. 7,7% B. 10,4% C. 8,9% D. 9,1%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là
A. 51,28%. B. 81,19%. C. 48,70%. D. 18,81%.
Z 16,6 11,4 T 182 6,4 Y 290 7,0 X 184 8,4 Câu 36: Các chất: etylamin, phenol, anilin, glixerol được kí hi u ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất được ghi trong bảng sau: Chất Nhi t độ sôi, °C pH dung dịch 0,02 mol/L Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là anilin. B. Z là phenol. C. T là glixerol. D. Y là etylamin.
X3 + Na2SO4
X5
X7 + H2O
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng t l mol : X1 + 2X2. b) X1 + H2SO4 a) X + 2NaOH poli (hexametylen adipamit) + 2nH2O. d) X2 + CO c) nX3 + nX4 e) X6 + O2 X5 f) X3 + X6 Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H14O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7 là : B. 206. D. 132. C. 174. A. 146.
Trang 3
Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O ; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là.
A. 10,70%. B. 13,04%. C. 16,05%. D. 21,05%.
Câu 39: Ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hoàn toàn 27,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là. B. 19,61% C. 10,84% D. 23,47% A. 14,70%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 16,0. C. 13,8. D. 13,1.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 A B B D C 6 7 8 9 10 B D B D A 11 12 13 14 15 D C B C C 16 17 18 19 20 A A C C C 21 22 23 24 25 D D C A B 26 27 28 29 30 A C C D D 31 32 33 34 35 A D D A A 36 37 38 39 40 A C C B B
Trang 4
TRƯỜNG THPT NĂNG KHIẾU TDTT NGUYỄN THỊ ĐỊNH (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TNPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
tên
.....................................................................
thí sinh:
Mã đề thi 001
Họ, Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
D.Fe2O3.
Câu 1. Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là A.FeCO3 C.Fe2O3.nH2O B. Fe3O4 Câu 2. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong B. nước cất.
C. ancol.
A. xút.
D. dầu hỏa.
D. CO2.
B. CH3COOCH2-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3COOCH3
C. Na
B. Be
D. K
D. CH3CH(CH3)NH2.
D. Na2SO4.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
Câu 3. “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. N2. C. SO2. B. O2. Câu 4. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH=CH2 Câu 5. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ? A. Ba Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. Câu 7. Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây? A. HCl. C. H2SO4. B. NaOH. Câu 8. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Cu2+. A. Ag+. Câu 9. Polime thuộc loại polime nhân tạo là
A. polietilen
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6
D. tơ tằm
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu. B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo. C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường. D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
Câu 11. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Amilopectin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
C. Au.
D. Al.
C. Na2CO3.
B.CaCO3.
D. Fe(OH)3.
B. Glucozơ. Câu 12. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Fe. B. Cu. Câu 13. Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO3. Câu 14. Khi đun nóng, khí CO có thể khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. CuO.
B. MgO.
C. K2O.
D. Al2O3.
Câu 15. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
D. C2H5OH.
C. CH3COOH.
B. HF.
A. NaOH. Câu 16. Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3 C. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH D. CH3[CH2]16COONa
B. 10%
D. 5%
C. 1%
C. C2H5OH.
D. C2H6.
Câu 17. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9% Câu 18. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H5NH2. B. CH3COOH. Câu 19. Chất có phản ứng màu biure là
A. chất béo.
B. tinh bột.
C. protein.
D. saccarozơ.
Câu 20. Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là B. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.
A. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 13,0
B. 14,0
C. 13,5
D. 12,0
Câu 22. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 91,6.
C. 67,8
D. 80,4.
D. 0,09.
C. 0,12.
B. 0,18.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam X cần vừa đủ 22,176 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,06 mol brom. Giá trị của a là A. 0,06. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Kim loại Li được dùng làm tế bào quangđiện. B.Nước chứa nhiều ion Ca2+
và Mg2+ được gọi là nướccứng.
C.Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) củamáu. D.Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóngchảy.
Câu 25. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
60%. Giá trị m là:
A. 270
B. 360
C. 108
D. 300
B. 21,90.
C. 22,05.
D. 43,80.
D. Saccarozơ.
C. Tristearin.
B. Gly-Ala.
B.Ca2+ + 2Cl-→ CaCl2
Câu 26. Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 44,10. Câu 27. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ Câu 28. Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O C.OH- + HCl → 2Cl- + H2O D.H+ + OH-→ H2O. Câu 29. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Al.
D. Ag.
B. Fe.
C. Zn. Câu 30. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala- Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 31. Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít (đktc) một khí ở anot. Muối đem điện phân là
C.NaCl
D. BaCl2
A.KCl B.MgCl2 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 3,1
D. 2,7 C. 3,0 B. 2,8
(1) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa. (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
D. 4.
C. 3.
B. 1.
D. 59,1.
B. 39,4.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,16.
Số phát biểu đúng là? A. 2. Câu 34. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: C. 47,28. A. 66,98. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2. (b) Cao su buna- N có tính chống dầu khá cao. (c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. (d) poli(hexametylen adipamit ) còn được gọi là nilon- 6,6. (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng (f) Protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng. Số phát biểu đúng là A. 4.
C. 3.
B. 6.
D. 5.
Câu 37. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Câu 38. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn
B. 20.
D. 21.
bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là C. 22. A. 19. Câu 39. Este X hai chức mạch hở (không có nhóm chức nào khác) được tạo thành từ ancol no, đơn chức và axit hai chức có một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn m(g) X bằng O2 dư, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được 7,88g kết tủa và dung dịch Y, dung dịch Y có khối lượng tăng 1,32g so với dung dịch bazơ đầu. Thêm NaOH vào Y thu được kết tủa. Mặt khác, xà phòng hóa m(g) X bằng Vml dung dịch KOH 0,4M thu được dung dịch Z. Để trung hòa Z cần 200ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch G. Cô cạn G thu được 10,8g chất rắn khan. Số đồng phân mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên là
B. 6.
A. 9.
D. 3.
C. 8. Câu 40. Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin). Đun nóng m(g) T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76)g hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng X ở trên cần 1,17 mol O2, thu được K2CO3, CO2, H2O và 4,256 lít N2(đktc). Phần trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 60,70%.
D. 54,70%.
A. 39,30%.
C. 45,60%.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG HTTH
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHTN. Môn thi: Hóa Học Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; P=15; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
Mã đề 001
D. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
B. etyl axetat.
D. etyl fomat.
C. metyl fomat.
C. 3. D. 4.
C. C2H5NH2. D. NH3.
B. C6H5NH2.
B. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOC2H5.
-
C. CH3NHCH3. D.CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. sắt. D. oxi.
B. Cu, Fe, Mg. D. Cu, FeO, MgO.
Câu 41: Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột. Câu 42: Este CH3COOCH3 có tên là A. metyl axetat. Câu 43: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. Câu 44: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. CH3NH2. Câu 45: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH2=CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. Câu 46: Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ? A. H+ B. NO3 C. Ba2+ D. OH- Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2. Câu 48: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon. B. silic. Câu 49: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, MgO. C. CuO, Fe, MgO.
Trang 1/5 - Mã đề 001
Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic. (b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (c) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH. (d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ. (e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6.
C. 4. D. 5.
C. 4,4 gam.
D. 6,6 gam
C. 117,95.
B. 1.
D. 4.
C. 3.
D. Fe.
C. W.
D. 3.
C. 4.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
D. 2,52.
C. 4.
D. 2.
B. 6.
Câu 51: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol của C2H2 bằng số mol
của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc),
biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch
brom dư thì khối lượng bình brom tăng
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam.
Câu 52: Hỗn hợp M gồm Al , Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255%
khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan toàn bộ G
trong lượng dư dung dịch HNO3 loảng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí́ Z gồm NO và
dịch chứa m gam muối (không có muối NH4
N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 139,50. B. 80,75.
D. 96,25.
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 2.
Câu 54: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất là
A. Al.
B. Na.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2.
Câu 56: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba.
Câu 57: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu
suất phản ứng là 90%)
C. 2,55.
A. 3,6 B. 2,8.
Câu 58: Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm 2 amin A và B đều là đồng đẳng của metylamin (MA
Trang 2/5 - Mã đề 001
B. 2.
D. 4.
C. 1.
A. 3.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
B. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi.
C. Ở nhiệt độ thường, metyl amin là chất khí, tan tốt trong nước.
D. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của
enzim.
B. chỉ chứa nhóm amino.
D. 10.
C. 8.
B. metyl propionat.
D. axit propionic.
Câu 63: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 64: X là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được
hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y đi qua CuO, đun
nóng được chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
B. H2NCH2COOCH(CH3)2.
A. H2NCH2 CH2COOC2H5.
C. H2NCH2COOCH2CH3.
D. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và
H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và
dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp
KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02
mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m
gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9. B. 11.
Câu 66: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. metanol.
C. natri propionat.
Câu 67: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2123
2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
a
a + 0,055
17a/9
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,035
b + 0,035
D. 1544.
C. 2316.
C. 80%. D. 60%.
Giá trị của t là
A. 1737. B. 1158.
Câu 68: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương
pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X rồi chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với H2 dư (Ni,xt) thu được 14,56 gam sobitol.
Phần 2 hòa tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay
đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1).
Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 40%. B. 50%.
Câu 69: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT C6H12N2O5 (đều mạch hở).
Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,67 mol NaOH
(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối hữu cơ
Trang 3/5 - Mã đề 001
(trong đó có 2 muối của 2 α - aminoaxit no, đồng đẳng kế tiếp của nhau, phân tử chứa 1 nhóm
-NH2, 1 nhóm -COOH) với tổng khối lượng là 63,91 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E
là
A. 26,28%. B. 41,46%.
C. 14,83%.
D. 25,32%.
C. 44,27%. D. 78,27%
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Ngửi mùi.
D. Dùng quì tím.
B. ancol etylic; buta-1,3- đien.
D. axetilen; buta-1,3- đien.
Câu 70: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,14 mol
hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 46,72 gam O2 thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun
nóng 0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no
(hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144u).
Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 20,67
gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối
lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là
A. 55,66%. B. 49,886%.
Câu 71: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loảng. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm:
A. Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 .
C. Fe(NO3)3, HNO3.
Câu 72: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
A. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
Câu 73: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X,Y lần lượt là:
A. ancol etylic; axetilen.
C. buta-1,3- đien; ancol etylic.
Câu 74: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH
B. CH3COOCH
= CH – Cl.
2
= CH2.
C. CH
= CH – CH = CH
D. NH2CH2COOH.
2
C. đisaccarit.
D. monosaccarit.
C. CH2=CH2.
D. ClCH=CHCl.
C. Cu.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
D. Na2HPO4.
C. 4.
D. 5.
B. NH2CH2COOH.
D. CH3COOCH3
2
Câu 75: Tinh bột thuộc loại
A. lipit.
B. polisaccarit.
Câu 76: Monome trùng hợp tạo PVC là
B. CH3CH2Cl.
A. CH2=CHCl.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim
loại M là
D. Fe.
A. Al. B. Zn.
Câu 78: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%.
Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
C. NaH2PO4.
Câu 79: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là
B. 3.
A. 2.
Câu 80: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. CH3COOH.
C. CH3NH2.
------
HẾT
------
Trang 4/5 - Mã đề 001
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bàithi :KHTN .Môn thi : Hóa Học
Thời gian làm bài : 50 Phút
004 005 007 008 006
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
D
B
A
B
D
A
B
C
B
A
C
B
C
C
B
B
A
B
D
C
B
A
A
B
D
B
A
B
A
B
A
B
D
A
B
B
C
D
A
C
D
A
A
B
A
D
A
B
A
C
A
C
A
C
B
A
D
A
A
D
D
B
A
D
A
C
A
A
C
C
A
D
B
D
B
A
A
B
B
B
D
A
A
B
A
B
A
A
A
D
A
D
C
C
D
D
A
C
D
B
D
D
B
B
C
D
C
A
A
C
B
B
C
C
D
D
C
C
B
D A
A
B
C
D
B
C
C
D
D
D
D
B
C
B
C
B
C
B
C
A
B
C
C
A
B
D
B
D
D
B
B
A
A
C
D
B
A
C
A C
C
A
D
B
B
A
A
D
D
A
C
C
C
C
D
C
B
D
C
A
A
C
A
D
C
C
A
C
B
B
D
C
C
A
C
D
D
C
B
C
C
D
D
D
A
D
A
A
B
C
B
C
B
A
A
C
D
D
A
D
D
C
D
C
D
A
A
C
A
D
C
C
B
B
D
D
B
B
A
B
A
D
D
B
D
C
A
C
D
D
B
C
B
B
D
D
C
A
B
B
B
C
A
B
B
A
A
A
D
D
B
C
A
B
A
B
B
B
C A
A
D
A
A
C
D
B
C
C
B
A
B
C
C
C
C
B
C
D
A
A
A
A
A
B
C
C
C
B
A
D
C
B
D
D
B
B
D
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 4 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 001
Họ và tên thí sinh:..................................................................... .......................... …
Số báo danh: ……………………………………………………………………..
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
- Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 41: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở170oC. Etilen sinh
ra thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
B. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch brom dư. A. dung dịch Na2CO3 dư.
C. dung dịch KMnO4 loãng dư.
Câu 42: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một
trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. etanol. B. ancol metylic. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 43: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NH2-CH2-COOH.
C. C2H5NH2. B. NH2-CH(CH3)-COOH.
D. CH3NH2.
Câu 44: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức
của Crom(III) oxit là D. CrO. A. Al2O3. B. Cr2O3. C. CrO3.
Câu 45: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, thu
được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đề phân biệt Y với Z.
B. Y, Z là đồng phân của nhau.
C. Phân tử khối của X bằng 342.
D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.
Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là (kim loại kiềm thổ) A. Na, Ba. B. Ca, Ba. C. Ca, K. D. Mg, Al.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
B. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.
C. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
D. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
Câu 48: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền trên là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? B. KOH. A. Al(OH)3. C. Na2CO3. D. ZnSO4.
Câu 50: Chất nào sau đây không phải amino axit? A. Axit glutamic. C. Etylamin. B. Alanin.
2-.
2-, Cl- , HCO3
-.
-.
D. Lysin.
Câu 51: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
B. Ca2+, Mg2+, SO4
D. Ca2+, Mg2+, Cl-. A. Ca2+, SO4
C. Ca2+, Mg2+, HCO3
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 52: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? B. Al. C. Mg. D. Ag. A. Fe.
Câu 53: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, Mg. B. Fe, Ag. C. Ag, Cu. D. Zn, Al.
Câu 54: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; tơ
nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4.
Câu 55: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một
muối clorua kim loại? A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 57: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. C. 2. D. 5. B. 3.
Câu 59: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 50.
Câu 60: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. NaOH. C. NaCl. A. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
D. 3FeO + 2Al A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. 3Fe + Al2O3.
Câu 62: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất
nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOC2H5.
C. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 63: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Ancol metylic. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 64: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm? A. Axetilen. B. Metan. C. Benzen. D. Etilen.
Câu 65: Chất nào sau đây không phải là este?
A. (C17H33COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5. B. CH3COOH.
D. CH3COOC6H5.
Câu 66: Cho 14,6 gam Gly–Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 28,6. B. 19,8. C. 21,9. D. 23,7.
Câu 67: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
. B. HCl → H+ + Cl-.
D. NaOH → Na+ + OH-. A. CH3COOH → CH3COO- + H+.
C. CuSO4 → Cu2+ +
Câu 68: Hòa tan m gam hổn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y
và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 70. B. 40. C. 50. D. 60.
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
B. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
D. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
Câu 70: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra.
C. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 71: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? C. NaOH. D. Cu. A. AgNO3. B. Cl2.
Câu 72: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo
sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
- Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 và quỳ tím đến khi quỳ tím bắt đầu chuyển màu xanh.
- Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
- Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
(2) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 1. C. 3. D. 4. B. 2.
Câu 73: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa
màu vàng. Biết:
(1) X + Y → Z + H2O.
(2) X + HCl → T + F + H2O.
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O.
(4) F + Z + H2O → X.
Trong các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng Z để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
(f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phòng, luyện nhôm,…
Số phát biểu đúng là
A. 5. C. 6. D. 4. B. 3.
Câu 74: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y(C6H16O4N2 là muối của axit cacboxylic hai
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit
cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 6,69 gam. B. 6,96 gam. C. 5,07 gam. D. 5,84 gam.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 75: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu
được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 29,88. B. 59,76. C. 30,99. D. 61,98.
Câu 76: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu
được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 50,16. B. 55,40. C. 57,74. D. 54,56.
Câu 77: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H6O3 tác dụng hết với 400ml dung dịch
NaOH 2M thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung
dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z được bao nhiêu gam chất rắn khan?
C. 62,6.
B. 56,9. A. 58,6. D. 31,1.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m
gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T
có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H2 và các khí là sản phẩm khử của N+5), trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích
và nguyên tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của
m là A. 22,5. B. 20,5. C. 20,0. D. 22,0.
Câu 79: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương).
Trong các phát biểu sau:
(1) X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(2) Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(3) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2.
(5) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 80: X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (không chức nhóm chức khác và Mx < My < Mz). Đun nóng
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A và B
có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12
gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2. Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số
nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là B. 6 C. 12 D. 10 A. 8
Trang 4/4 - Mã đề 001
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT QG 2021
Hóa Học 12
Năm học: 2020-2021
Mã đề 001
41 B
42 B
43 A
44 B
45 A
46 B
47 C
48 D
49 A
50 C
51 C
52 D
53 D
54 A
55 D
56 B
57 D
58 D
59 A
60 B
61 D
62 D
63 C
64 C
65 B
66 D
67 A
68 C
69 B
70 B
71 D
72 C
73 A
74 A
75 C
76 C
77 A
78 B
79 C
80 A Mã đề 002
41 B
42 D
43 C
44 A
45 A
46 A
47 A
48 B
49 B
50 A
51 C
52 A
53 C
54 D
55 C
56 C
57 D
58 B
59 C
60 B
61 D
62 B
63 C
64 B
65 D
66 A
67 C
68 B
69 D
70 A
71 D
72 A
73 D
74 B
75 C
76 D
77 C
78 D
79 B
80 A Mã đề 003
41 A
42 D
43 C
44 D
45 B
46 B
47 C
48 A
49 D
50 D
51 B
52 A
53 C
54 C
55 A
56 B
57 C
58 A
59 B
60 C
61 A
62 C
63 A
64 D
65 D
66 D
67 C
68 B
69 B
70 B
71 D
72 B
73 A
74 C
75 A
76 C
77 D
78 A
79 D
80 B Mã đề 004
41 A
42 A
43 D
44 C
45 C
46 C
47 D
48 A
49 C
50 B
51 D
52 C
53 B
54 B
55 C
56 C
57 B
58 B
59 C
60 A
61 C
62 A
63 B
64 B
65 A
66 D
67 A
68 A
69 D
70 D
71 B
72 D
73 C
74 A
75 D
76 D
77 B
78 D
79 B
80 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du số 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
*
Đề gồm 04 trang Mã đề 212
Họ tên thí sinh: ……………………………………SBD: ……………………
Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4,64 gam Fe3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 3,36 gam. C. 4,48 gam. D. 1,12 gam.
Câu 2: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? C. ZnO. A. SiO2. B. SO2. D. Al2O3.
Câu 3: Cho 4,68 gam một kim loại hóa trị I phản ứng hết với nước dư, thu được 1,344 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca. C. Na. D. Ba. B. K.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 sinh ra kết tủa? A. NaOH. C. HCl. D. NaCl. B. KNO3.
Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. C6H5OH . B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hóa?
A. C2H6 + Cl2
C. CH3OH + CH3COOH B. CH2=CH2 + HCl→
D. C6H5OH + NaOH →
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Propilen. B. Axit axetic. C. Toluen. D. Etylen glicol.
Câu 8: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m
là A. 23,0. B. 46,0. C. 36,8. D. 18,4.
Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2S và FeCl2.
C. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và NH3.
D. AlCl3 và KOH.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. BaO. D. Mg. B. NaNO3. C. Mg(OH)2.
Câu 11: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. K2CO3. D. NaHCO3. B. Na2CO3. C. KHCO3.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Thủy phân este CH3CH2COOC2H5 thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là A. 15,00. B. 19,70. C. 29,55. D. 10,00.
Câu 15: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 16: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3PO4, NaOH.
C. Na3PO4, Na2HPO4. B. Na2HPO4, NaH2PO4.
D. H3PO4, NaH2PO4.
Câu 17: Cho 1,4 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, thu được 5,4 gam Ag. Chất X là A. anđehit axetic. B. anđehit acrylic. C. anđehit fomic. D. anđehit oxalic.
Trang 1
D. glixerol. B. saccarozơ. C. etanol.
Câu 18: Chất không phản ứng được với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện thường là
A. etylen glicol.
Câu 19: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X
là A. C2H5COONa. B. C17H31COONa. C. CH3COONa. D. C17H35COONa.
C. HCHO. Câu 20: Công thức của anđehit axetic là
B. C6H5CHO. A. CH3CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 21: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na2SO4. B. NH4HCO3. C. K2CO3. D. K3PO4.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3. Câu 23: Cho các phát biểu sau :
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(d). Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH=CH2 -CH2 -CH3. B. HCOO-CH2-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH- CH2-COO-CH3.
Câu 25: Cho dãy các chất: etan, vinyl acrylat, isopren, toluen, tripanmitin, anđehit axetic, fructozơ.
Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
B. 5. A. 3. C. 6. D. 4.
Câu 26: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch ZnCl2 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
B. Fe2(SO4)3 và ZnSO4.
D. Fe2(SO4)3 và K2SO4. A. FeSO4 và ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch
Y. Khối lượng muối tan trong Y là A. 91,0 gam. B. 87,1 gam. C. 48,4 gam. D. 88,0 gam.
Câu 28: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15
gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với
dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
B. HCOOH và C3H5OH.
D. C2H3COOH và CH3OH. A. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 1,8) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 30,769% về khối lượng. Giá trị của m là
C. 5,20 .
B. 5,53. D. 5,31 . A. 5,51.
Câu 30: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, ở dạng vô định hình, có nhiều trong gạo ngô, khoai,
sắn... Thủy phân X thì thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconic.
B. Phân tử khối của X là 162.
C. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
Trang 2
D. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử Al2O3 thu được Al.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho. Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T Hiện tượng
Có màu xanh tím
Kết tủa trắng
Tạo dung dịch xanh lam
Qùy tím chuyển đỏ Thuốc thử
Dung dịch I2
Dung dịch Br2
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Qùy tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic. B. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic.
D. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng được
13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,45 gam. B. 4,17 gam. C. 12,05 gam. D. 12,9 gam.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở;
Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol
O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8
gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 6,48 gam. B. 3,24 gam. C. 2,68 gam. D. 4,86 gam.
Câu 35: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa
KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ
mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO
là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Cho các kết luận liên quan đến bài toán
gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thoát ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 1,62 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 92,75%.
Số kết luận đúng là
A. 1. D. 4. C. 2. B. 3.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để
phản ứng hết với 34 gam X cần tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba
chất hữu cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
C. 30,0 gam.
B. 13,0 gam. D. 13,0 gam. A. 17,0 gam.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2O và V
lít (đktc) CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,06. C. 0,02. D. 0,05.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít
CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.
Giá trị của a là
A. 0,06. C. 0,10. D. 0,15. B. 0,25.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
Trang 3
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tránh bị thủy phân sản phẩm.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mazut thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch FeCl2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dich hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2. D. 5. C. 3.
B. 4.
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
ĐÁP ÁN
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 D
D
B
A
A
C
B
C
D
A 21
22
23
24
25
26
27
28
29
30 B
A
B
A
B
C
A
C
B
D B
D
A
C
A
C
A
D
C
D 31
32
33
34
35
36
37
38
39
40 C
B
D
A
C
B
A
B
D
C 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trang 4
SỞ GDĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
B. HCl. C. H2. D. CO2.
B. Etilen. D. Benzen C. Propilen.
D. KNO3. B. Ca(NO3)2. C. Cu(NO3)2.
D. 1. C. 2.
B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4.
B. Ba. C. MgCl2. D. Ca(OH)2.
B. Cr. D. Li. C. K.
C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch.
B. CH3CHO. C. C6H5CH2OH. D. C2H4(OH)2.
C. Cu. B. Fe.
B. Chất rắn, màu xanh lam.
C. +2. D. +1. B. +3.
B. C17H35COOH. C. (C15H31COO)3C3H5 . D. (C17H35COO)3C3H5.
D. NO2. B. CO2.
D. củ cải đường. C. mật ong. B. cây mía.
D. FeS. C. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.
D. Ca(HCO3)2. B. KHCO3. C. KNO3.
B. Metylamin. D. Glyxin. C. Anilin.
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Ở nhiệt độ thường chất hay dung dịch nào sau đây phản ứng với Fe?
A. NaOH.
Câu 42: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?
A. Etan.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2.
Câu 44: Số nhóm cacboxyl ( -COOH) trong phân tử Lysin là.
B. 3.
A. 4.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
Câu 46: Chất tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. Mg.
Câu 47: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nhẹ nhất là.
A. Al.
Câu 48: Điều chế kim loại Cu bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 gọi là phương pháp.
A. Điện phân nóng chảy. B. Nhiệt luyện.
Câu 49: Chất nào sau đây không phải là ancol?
A. CH3OH.
Câu 50: Kim loại nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nguội?
A. Mg.
D. Ag.
Câu 51: Chất X có công thức Fe(OH)3. Tính chất của X là.
A. Chất rắn, màu trắng.
C. Chất rắn, màu nâu đỏ. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 52: Trong hợp chất,các kim loại kiềm có số oxi hóa là.
A. +4.
Câu 53: Tripanmitin có công thức là.
A. C15H31COOH.
Câu 54: Khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO.
C. NO.
Câu 55: Fructozơ có nhiều trong.
A. quả nho chín.
Câu 56: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt(II)sunfua?
A. FeS2.
Câu 57: Tro thực vật chứa Kali cacbonat cũng là một loại phân kali. Công thức của Kali cacbonat là.
A. K2CO3.
Câu 58: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom tạo ra kết tủa màu trắng?
A. Alanin.
Trang 1/4 – Mã đề thi 101
D.CH3COOH. C.HCOOCH3. B.CH3COOCH=CH2.
B. Glucozơ. D. Tinh bột. C. Xenlulozơ.
B. 2. D. 4. C. 3.
B. 62,76%. D. 54,27%. C. 31,38%.
B. Metanol. D. Glixerol. C. Etanol.
D. Mg. C. Zn. B. Na.
C. 10,08. D. 7,84. B. 3,36.
C. 6,66. D. 6,15. B. 5,04.
C. 11,20. D. 14,00. B. 6,72.
C. 16,61%. D. 23,48%. B. 20,15%.
Câu 59: Chất nào sau đây không phải là este?
A.CH3COOC2H5.
Câu 60: Chất có phản ứng tráng bạc là.
A. Saccarozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột dễ tan trong nước lạnh.
C. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ.
Câu 62: Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit trong các tơ sau: capron; visco; nitron; nilon-6,6; enang;
lapsan?
A.1.
Câu 63: Cho 23,9 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch
chứa 30,5 gam muối. Phần trăm về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp là.
A. 37,24%.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết peptit là kiên kết – CO – NH - .
B. Phân tử khối của Gly – Ala – Gly là 203.
C. Thủy phân không hoàn toàn Gly – Ala – Gly - Val thu được tối đa 3 đipeptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 65: Chất X tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. Phenol.
Câu 66: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. 2 muối trong X là.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2..
Câu 67: Hòa tan hết 6 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim
loại R là
A. Ca.
Câu 68: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, đktc). Giá của V là
A. 5,60.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Hg.
B. Các kim loại Na, Ca, Mg đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 18 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng
giảm 7,2 gam. Giá trị của m là
A. 5,45.
Câu 71: Cho m gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,40.
Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
48,2 gam hỗn hơp Y chứa 3 muối; 0,2 mol CH3OH và 0,4 mol hỗn hợp 2 ancol no đồng đẳng kế tiếp có
khối lượng là 20,5 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là.
A. 30,82%.
Trang 2/4 – Mã đề thi 101
Câu 73: Cho sơ đồ phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):
Este X( C6H10O4) + 2NaOH X1 + X2 + X3
C3H8O + H2O (xt H2SO4 đặc, 1400C)
(a) Nung X1 với vôi tôi xút thu được etan.
(b) X có 2 đồng phân cấu tạo.
(c) X không làm mất màu dung dịch Brom và không có phản ứng tráng gương
(d) Trong X có số nhóm –CH2 – bằng số nhóm – CH3.
B. 3. D. 1. C. 4.
(a) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho 1mol Na vào dung dịch chứa 2 mol NH4NO3.
B. 4. C. 2. D. 3.
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Glucozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(c) Hầu hết polime là chất rắn, dễ bay hơi.
(d) Nhựa novolac là chất rắn, dễ nóng chảy, dùng để sản xuất bột ép, sơn.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
C. 2. D. 1. B. 3.
C. 4,90. D. 2,52. B. 5,04.
D. 34,02. C. 35,25.
C. 15%. D. 20%. B. 13%.
D. 80%. C. 60%. B. 50%.
X2 + X3
Cho các phát biểu sau:
Số phát biểu đúng là
A. 2.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(f) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 ( tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước .
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm thu được 2 muối?
A. 5.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
Số phát biểu đúng là
A. 4.
Câu 76: Cho 0,04 mol hỗn hợp X ( có khối lượng 1,96 gam) gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hết với
AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 12,96 g Ag. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 8,96 lít H2
(đktc) khi có xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị của m là.
A. 9,80.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và tripanmitin, tristearin. Đốt cháy hoàn toàn m gam
X cần vừa đủ 3,505 mol O2, thu được 2,45 mol CO2 và 2,39 mol H2O. Cho m gam X tác dụng hết với
dung dịch NaOH dư thu được m1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m1 là.
A. 40,6 .
B. 32,26.
Câu 78: Hòa tan hết 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg trong 256 g dung dịch HNO3 31,5% thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 87,5 g và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có
tỉ khối so với He là 10,125. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa T, lấy T nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 g chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của muối
Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 3,64g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức cần dùng 0,21 mol O2 thu được CO2
và 2,88g H2O. Mặt khác, khi cho 3,64g X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1 ancol Y và
hỗn hợp 2 muối. Dẫn Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,8g. Biết rằng trong X tỉ lệ mol
của 2 este là 3 : 1. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 75%.
Trang 3/4 – Mã đề thi 101
C. 16,8. B. 10,5. D. 4,2.
Câu 80: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 0,75M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, trong thời gian 9650 giây thì dừng điện phân, ở anot
thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m g bôt Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO
thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,6m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,0.
Trang 4/4 – Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO
ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
B. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NH3.
B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3
C. Fe2O3.
B. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 41:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?
A. Ánh kim.
C. Tính cứng.
Câu 42:Sản phẩm của phản ứng phân hủy hoàn toàn canxi hiđrocacbonat bởi nhiệt là
A. CaCO3 , CO2, H2O B. CaO và CO2 , H2O C. CaO và SO2 . D. CaO và P2O5.
Câu 43:Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ
tiền) sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH.
Câu 44: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat
là
A. CH3COOC6H5
Câu 45: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. CH3-NH2.
D. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin
C. FeO.
D. Fe3O4.
B. Fe2O3.
D. Stiren
B. Toluen
C. Propilen
C. tạp chức.
B. đơn chức.
D. hiđrocacbon.
C. Ba
B. Na.
D. Mg
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
B. HCl.
D. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
B. FeS + 2HCl 2H2S + FeCl2.
D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl
D.C54H104O6
C. Al(OH)3.
B. BaCl2.
D. K2SO4
C. Axetilen.
D. Stiren.
B. Etilen.
C. alanin.
B. valin.
D. lysin.
D. CH3COONa
C. KHCO3.
B. CH3-COOH.
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
Câu 48: Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong chân không đến khi khối lượng không đổi thu được chất
rắn
A. Fe.
Câu 49: Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Propin
Câu 50: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Câu 51: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đa chức.
Câu 52: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca
Câu 53: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có
khí thoát ra?
A. NaOH.
Câu 54:Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 nhưng không phản ứng với
dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
Câu 55: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là
A. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +2BaSO4.
C. H2 + S H2S.
Câu 56: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H98O6 B. C57H104 O6 C. C57H110 O6
Câu 57: Chất nào sau đây kém bền với nhiệt?
A. Na2CO3.
Câu 58: Chất nào sau đây có chứa vòng thơm ?
A. Metan.
Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
Câu 60: Chất nào sau đây là muối axit?
B. Na2CO3.
A. KNO3.
Câu 61: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M thu được
3,20 gam kim loại Cu. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,35.
C. 6,15.
D. 3,65.
B. 5,84.
Câu 62: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư
thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3.
Câu 63: Nhỏ vào ống nghiệm 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ
thấy xuất hiện kết tủa xanh. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 4 ml chất lỏng X, lắc nhẹ thấy kết tủa tan tạo
thành dung dịch màu xanh lam. Chất X ở thí nghiệm trên là chất nào trong các chất sau?
A. Ancol etylic.
B. Glyxerol.
C. Benzen.
D. Toluen.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn.
D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
B. 288g
C. 256,5g
D. 270g
C. 16,95.
D. 11,70.
B. 14,10.
Câu 65: Khi thuỷ phân saccarozo, thu được hỗn hợp 270g hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thuỷ phân l
A. 513g
Câu 66: X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml
dung dịch KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y
thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,30.
Câu 67: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu
được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z chuyển
thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và fructozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối
có thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mòn điện hóa đối với Al.
B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2).
C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr.
D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, FeCl2.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
B. 2.
D. 4.
C. 1.
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
Câu 70: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ
tổng hợp là
A. 3.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl
thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất
hiện. Giá trị của m là?
A. 17,22
Câu 72: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác
dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 25,2.
C. 28,6.
D. 11,6.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 74: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ (không có không khí)
thu được 7,0 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết
tủa. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể
tích khí CO2 trong hỗn hợp X và Y tương ứng là
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.
C. 0,15.
B. 0,06.
D. 0,12.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối Natri
sterat và Natrioleat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 và 150,48 gam CO2. Mặt khác,
m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,3.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực
phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt
độ.
(e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi
đơn chức là CnH2n-6O4.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen điamin), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
D. 4.
C. 3.
B. 2.
Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư) vào ống nghiệm, đun nóng.
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Cho các nhận định sau:
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
(2). Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(3). Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2.
(5). Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to).
Câu 78: Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu
được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn
giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T
(không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu sau
(1). X có 3 ctct phù hợp
Số phát biểu đúng là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 79:Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân
nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và
hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z,
thu được 14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 17,7 gam.
B. 21,9 gam.
C. 18,8 gam.
D. 19,8 gam.
Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3) là muối
amoni của đipeptit. Cho 35,7 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
D. 13,4.
C. 22,2.
B. 14,8.
được 0,3 mol một amin đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Khối lượng muối có phân tử nhỏ hơn
hơn trong Z là
A. 19,4.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 03 trang) Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời phát đề giao đề
Họ, tên thí sinh:...............................................................................................Số báo danh:.................................. Mã đề 138
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 42: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit amino axetic. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 43: Dung dịch muối nào sau đây có màu da cam ? A. K2Cr2O7. C. AlCl3. D. KMnO4.
B. K2CrO4.
Câu 44: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây ? A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 45: Kim loại M tác dụng hết với Cl2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 46: Hợp chất nào sau đây của sắt mà lưu huỳnh có số oxi hoá là -1 ? A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
B. FeO. Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp 2 khí ?
D. Fe2(SO4)3. A. Fe(OH)2. C. FeCO3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ? A. Mg. B. Al. C. Be. D. K.
Câu 49: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit ađipic.
A. Na. D. K.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
C. Mg.
B. Li.
Câu 51: Ion nào sau đây oxi hóa được ion Fe2+ thành Fe3+ ?
C. Ag+. B. Mg2+. A. Al3+. D. Cu2+.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây là chất hữu cơ ? A. CH3COONa. B. CaC2. C. Al4C3. D. NaHCO3.
Câu 53: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ? A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 54: Chất nào sau đây được dùng để làm thuốc tăng lực trong y học và tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu
hụt đường ? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 55: Polisaccarit X có màu trắng, mạch không phân nhánh, không tan trong nước, được hợp thành từ các
mắt xích β-glucozơ. X là A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 56: Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe2O3.nH2O. D. FeCO3.
Câu 57: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái
đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. cacbon đioxit. B. oxi. D. ozon.
C. lưu huỳnh đioxit.
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Anilin. D. Etylamin.
Câu 59: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Cu. B. K. C. Ag. D. Zn.
Câu 60: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo ?
A. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Trang 1/4 - Mã đề thi 138
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các loại tơ poliamit bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và trùng ngưng monome
tương ứng.
Câu 62: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn không tan và dung dịch
X. Tất cả các chất tan trong dung dịch X đều phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Ni. D. Cu. B. Na2SO4. C. AgNO3.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc)
và dung dịch chứa 26,95 gam muối. Giá trị của V là A. 5,6. B. 2,24. C. 11,2. D. 6,72.
Câu 64: Sản phẩm cháy của Mg trong khí CO2 là A. MgO + C. C. Mg2C và C. D. Mg2C + CO.
B. MgO + CO.
Câu 65: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
B. dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C. giảm nồng độ ion Cl và
trong nước cứng.
D. giảm nồng độ ion , Cl và
trong nước cứng.
Câu 66: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và benzyl fomat bằng NaOH dư, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm: A. 3 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 3 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Li và 0,1 mol Al sẽ phản ứng được tối đa với bao nhiêu mol khí N2 ở nhiệt
độ thường ?
A. 0,1. C. 0,15. B. 0,05. D. 0,2. Câu 68: Cho các monome sau:
Số monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 1. C. 4. B. 3. D. 2.
Câu 69: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là A. 9,25. B. 11,4. C. 8,55. D. 10,25. Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Anbumin, fibroin là những protein đơn giản.
(b) Khi cho nước cốt chanh vào sữa bò thì sữa bò bị kết tủa.
(c) Trong tinh bột, hàm lượng của amilozơ lớn hơn amilopetin.
(d) Khi cho các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức anđehit phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được các muối amoni đều tan tốt trong nước.
(e) Tơ xenlulozơ axetat là tơ hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Bước 2: Cho 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút. Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ (và khuấy đều tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí ngừng thoát ra. Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 138
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2.
(b) Bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ, có thể thay H2SO4 loãng bằng dung dịch NaOH loãng để thủy phân saccarozơ.
(c) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit.
(d) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để loại bỏ H2SO4 dư.
(g) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc.
(e) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. C. 2. B. 5. D. 4. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ca(OH)2 + dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(AlO2)2.
(d) Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ca(H2PO4)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được hai kết tủa là
A. 3. C. 5. D. 2. B. 4.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch
hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặc khác nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br2 dư thấy
có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 74: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc); 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1 gam so với
dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là
C. 9,51 gam.
B. 7,45 gam. A. 10,87 gam. D. 10,19 gam.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở), cần vừa đủ 0,63 mol O2, thu được
H2O, N2 và 0,36 mol CO2. Số mol H2SO4 có trong dung dịch H2SO4 (loãng) tối thiểu cần dùng để phản ứng
hết với m gam lượng amin X trên là
B. 0,12. A. 0,36. C. 0,18. D. 0,06.
Câu 76: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Na2CO3 1M thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với với CaCl2 dư thu được x mol kết tủa. Mặt khác, Y tác dụng với nước vôi
trong dư thu được 3x mol kết tủa. Giá trị của V là A. 2,688. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit có tỉ lệ số mol là 1:3. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được
glixerol và 2 axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 77,4 gam H2O. Mặc khác
m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 16 gam brom. Khối lượng của triglixerit có phân tử khối nhỏ trong
28,4 gam hỗn hợp X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?
B. 7,0 C. 7,3. D. 7,1. A. 7,2
Câu 78: Hỗn hợp X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần
trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30,3%. B. 32,7%. C. 35,5%. D. 28,2%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức mạch hở và một este no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,1
gam X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,32. Mặt khác, 4,1 gam hỗn hợp X trên
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,055 mol NaOH thu được một ancol và m gam hỗn hợp hai muối của
hai axit đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc) và khối lượng
bình tăng thêm 1,2 gam. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong m gam hỗn hợp 2
muối là A. 34,23%. B. 25,68%. C. 60,0%. D. 35,5%.
Câu 80: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và
NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1
: 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X
là A. 54,21%. D. 40,65%. B. 33,88%.
C. 27,10%.
Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40,
Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ba = 137
Trang 3/4 - Mã đề thi 138
----------- HẾT ----------
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
138
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
A
A
A
D
C
C
B
B
C
A
B
B
D
C
D
D
B
B
D
C
A
A
A
C
B
B
B
D
A
C
C
A
D
C
D
B
C
D
Trang 4/4 - Mã đề thi 138
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời phát đề giao đề
Mã đề 135 (Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................Số báo danh:..................................
Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca =
40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137
B. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
D. Cr2O3.SiO2 B. FeO.Cr2O3. C. Al2O3.Cr2O3
B. Poli(vinyl clorua).
D. Amilopectin.
B. NH3. D. C6H5NH2. C. C6H5CH2NH2.
B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
C. CrCl3. B. ZnSO4. D. AlCl3.
D. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ.
D. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. B. Cr2O3.
C. Ag. D. Zn. B. K.
C. Cu. D. Al. B. Fe.
C. Na. D. Cu. B. Al.
B. Mg2+, Ca2+. D. Fe2+, Na+. C. Cu2+, K+.
B. NaOH. C. CuSO4. D. H2SO4.
C. Mg. D. Cr.
D. CH3COOH. C. C2H5OH.
Trang 1/4 - Mã đề thi 135
Câu 41: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
Câu 42: Trong tự nhiên, hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit dùng để sản xuất kim loại
crom. Thành phần chính của quặng cromit là
A. Cr2O3.Fe2O3.
Câu 43: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. Cao su lưu hóa.
C. Polietilen.
Câu 44: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. (CH3)2NH.
Câu 45: Khi thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol.
Câu 46: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì được kết tủa trắng, sau đó tan hết.
Dung dịch X chứa
A. Na2SO4.
Câu 47: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh ?
A. tinh bột.
Câu 48: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Al2O3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. Cu.
Câu 50: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au.
Câu 51: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Mg.
Câu 52: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Fe2+, K+.
Câu 53: Sắt(II) nitrat phản ứng với dung dịch nào sau đây có sinh ra chất khí ?
A. AgNO3.
Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối ?
A. Cu.
B. Fe.
Câu 55: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3CHO.
B. H2O.
Câu 56: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm
hữu cơ trong dung dịch thu được gồm
A. 2 ancol và 1 muối.
C. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
D. 7,28. B. 29,12. C. 18,02.
B. 3. D. 5. C. 6.
B. Zn và Ni. C. Cu và Ni. D. Zn và Mg.
B. 0,03. D. 0,05. C. 0,025.
B. 3,36 lít. D. 8,96 lít. C. 4,48 lít.
C. Cu. B. AgNO3. D. Cl2.
B. ammoniac. D. giấm ăn. C. nước.
C. 74. D. 94. B. 72.
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 57: Thủy phân 17,1 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng
phương pháp thích hợp tách lấy hỗn hợp (X) gồm các chất hữu cơ. Hiđro hóa hoàn toàn (X) thu được m
gam sobitol. Giá trị của m là
A. 14,56.
Câu 58: Cho các chất sau: protein, sợi bông, tơ visco, tơ capron, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6.
Số chất có chứa liên kết -CO-NH- là
A. 4.
Câu 59: Hòa tan m1 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl vừa đủ thấy chúng tan hoàn
toàn thu được dung dịch Z. Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catot có khí thoát ra thì thu được m2 gam
kim loại trong đó m1 > m2. Hai kim loại X và Y có thể là
A. Na và Mg.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,7 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 1,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,045.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm K và Al có khối lượng 6,6 gam, tan hết trong một lượng nước dư tạo ra dung
dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và khí H2 (đktc). Thể tích H2 tạo ra là
A. 2,24 lít.
Câu 62: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. NaOH.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, làm trong nước đục.
B. Khi cho CrO3 vào dung dịch NaOH tạo thành dung dịch chứa hai muối.
C. Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.
D. Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 64: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch
A. nước vôi.
Câu 65: X là đồng phân của alanin. Đun nóng X với dung dịch NaOH tạo muối natri của axit cacboxylic
Y và khí Z. Biết Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm đục nước vôi trong. Vậy
chất Y có phân tử khối là
A. 96.
Câu 66: Cho dãy các chất: xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ. Phát biểu nào sau đây không đúng về các
chất trên ?
A. có 3 chất tan trong nước tạo dung dịch hòa tan được Cu(OH)2.
B. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. có 2 chất bị khử bởi H2 tạo thành sobitol.
Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa triolein.
B. Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dich anilin.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
Câu 68: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,4. C. 34,9. D. 44,4. B. 31,7.
B. (NH4)2SO4. D. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4.
B. Ca(OH)2.
D. NaHCO3 và Ca(HCO3)2.
B. 49,6. D. 14,6. C. 33,3.
D. 14,20 %. B. 32,52%. C. 24,0 %.
C. 0,04. D. 0,02. B. 0,05.
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat dùng sản xuất thủy tinh hữu cơ.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. 3. D. 5. B. 4.
Câu 69: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết
tủa màu vàng. Công thức của X là
A. NH4Cl.
Câu 70: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm
A. Ca(OH)2 và NaOH.
C. NaOH và Na2CO3.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm một ankan, 1 anken và 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp X, Y
(MX < MY, số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 25,872 lít O2,
thu được CO2, 1,568 lít N2 và 19,26 gam H2O. Các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Y trong E có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 46,8.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol
HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối
clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH
dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối
lượng MgO trong X là
A. 27,0%.
Câu 73: Cho 3,55 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chứa 7,64 gam hai chất tan. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung
dịch T thu được 9,30 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,03.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
Số phát biểu đúng là
A. 2.
Câu 75: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa
11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa,
thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM.
- Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra b mol CO2.
- Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2b mol CO2.
Giá trị của a là
B. 0,24. C. 0,18. D. 0,15.
C. 93. D. 94.
A. 0,12.
Câu 76: Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1) và axit Y thuộc dãy đồng đẳng
của axit linoleic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp M thu được 3,65 mol CO2 (đktc) và 3,4 mol H2O. Mặt
khác, đun nóng 85,5 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 6,9 gam
glixerol. Giá trị của a gần nhất với
B. 92.
A. 95.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
(a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa 2a mol KHSO4.
(f) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
B. 5. D. 4. C. 3.
C. 0,12. D. 0,15. B. 0,06.
Khi phản ứng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa một
chất tan là
A. 2.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
B. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,42 mol O2 tạo ra 5,4 gam H2O. Nếu cho 0,15 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,08.
Câu 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa
một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch
NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22
mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là
A. 21,4% D. 27,9% B. 17,5%
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
C. 19,8%
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
Mã đề thi: 232
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39,
Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108)
D. CH3NHCH3 B. CH3CH2NH2 C. C6H5NHCH3
D. Al. C. Na. B. Mg.
B. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
C. FeO. D. FeSO4. B. Fe(OH)3.
C. Ca. B. Na. D. Be.
B. 9,8. C. 23,0. D. 15,4.
D. NO. C. N2O. B. NO2.
B. CH3COOCH3.
D. CH3COONa.
B. Gly-Gly-Gly.
D. Gly-Ala.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6. D. Polietilen. C. Tơ visco.
D. 5,17.
B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Trang 1/5 - Mã đề thi 232
Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. (CH3)3N
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là
A. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ba.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam
muối. Giá trị của m bằng
A. 13,2.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46
gam muối khan. Khí X là
A. N2.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. H2NCH2COOH.
C. C2H5OH.
Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit?
A. Alanin.
C. Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột.
Câu 52: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 7,15.
C. 5,71.
B. 7,51.
Câu 53: Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. Tinh bột.
Câu 54: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
C. C17H33COONa. B. CH3COONa.
D. C15H31COONa.
B. CH3NH2.
D. H2N-CH2-COOH.
B. CH3NH2.
D. CH3COOH.
B. 3. D. 5. C. 4.
B. Tinh bột. D. Saccarozơ. C. Xenlulozơ.
B. 4,4. C. 3,3. D. 6,6.
B. Axit ε-aminocaproic.
D. Buta - 1,3 - đien.
B. 4. D. 3. C. 2.
B. 4. C. 2. D. 1.
C. 15,0 D. 2,0 B. 4,7
C. 22,40. B. 17,92. D. 8,96.
D. 54,0 gam. C. 64,8 gam. B. 43,2 gam.
B. CH3COOH và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3CHO .
C. Propyl axetat. D. Vinyl axetat. B. Etyl axetat.
C. 22,48. D. 30,16. B. 24,10.
D. 10,45. C. 10,43. B. 8,09.
D. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột.
Trang 2/5 - Mã đề thi 232
Câu 55: Công thức cấu tạo của alanin là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5NH2.
Câu 56: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CH3COOCH3.
C. H2NCH2COOH.
Câu 57: Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit,
nilon-6. Số polime tổng hợp là
A. 6.
Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
Câu 59: Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất
hữu cơ X. Giá trị của m là
A. 9,9.
Câu 60: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Benzen.
C. Axit axetic.
Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys?
A. 5.
Câu 62: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A
với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
A. 3.
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0
Câu 64: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V
bằng bao nhiêu?
A. 11,20.
Câu 65: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam.
Câu 66: Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2 = CH - OH.
Câu 67: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat.
Câu 68: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng
khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác
dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m bằng bao nhiêu?
A. 16,08.
Câu 69: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38.
Câu 70: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Xenlulozơ.
Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa
tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
B. 150. C. 400. D. 200.
A. 300.
Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau :
Fe + Cu2+
Cu + 2Fe3+
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3.
D. 21,8 gam. C. 12,5 gam. B. 17 gam.
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.
(g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch
C. 4. B. 2.
Fe2+ + Cu
Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng
dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 và KNO3.
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun
nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 21 gam.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
NaOH.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
D. 5.
A. 3.
Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
(4) Z + NaOH E +... Z + …
(5) E + NaOH T + Na2CO3
B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6.
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H14O4.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau.
(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. 5. D. 4. B. 6.
Trang 3/5 - Mã đề thi 232
(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure.
(g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết
pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E
chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung
dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2.
Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 75. C. 73. D. 72.
D. 57,330. C. 63,045. B. 43,115.
Trang 4/5 - Mã đề thi 232
D. 24,68. C. 27,36. B. 25,96. A. 71.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được
15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của a là?
A. 46,240.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp
muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn
toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 34,80.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 232
ĐÁP ÁN
Trang 2/5 - Mã đề 001
B. 2.
D. 4.
C. 1.
A. 3. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. B. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi. C. Ở nhiệt độ thường, metyl amin là chất khí, tan tốt trong nước. D. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của
enzim.
B. chỉ chứa nhóm amino.
D. 10.
C. 8.
B. metyl propionat. D. axit propionic.
Câu 63: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 64: X là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y đi qua CuO, đun nóng được chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. H2NCH2COOCH(CH3)2. A. H2NCH2 CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH2CH3. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 11. Câu 66: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là A. metanol. C. natri propionat. Câu 67: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2123
2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
a
a + 0,055
17a/9
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,035
b + 0,035
D. 1544.
C. 2316.
C. 80%. D. 60%.
Giá trị của t là A. 1737. B. 1158. Câu 68: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2 dư (Ni,xt) thu được 14,56 gam sobitol. Phần 2 hòa tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 40%. B. 50%. Câu 69: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT C6H12N2O5 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,67 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối hữu cơ
Trang 3/5 - Mã đề 001
(trong đó có 2 muối của 2 α - aminoaxit no, đồng đẳng kế tiếp của nhau, phân tử chứa 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) với tổng khối lượng là 63,91 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 26,28%. B. 41,46%.
C. 14,83%.
D. 25,32%.
C. 44,27%. D. 78,27%
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Ngửi mùi. D. Dùng quì tím.
B. ancol etylic; buta-1,3- đien.
D. axetilen; buta-1,3- đien.
Câu 70: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,14 mol hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 46,72 gam O2 thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144u). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là A. 55,66%. B. 49,886%. Câu 71: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loảng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm: A. Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 . C. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 72: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau? A. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4. C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. Câu 73: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X,Y lần lượt là: A. ancol etylic; axetilen. C. buta-1,3- đien; ancol etylic. Câu 74: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH
B. CH3COOCH
= CH – Cl.
2
= CH2.
C. CH
= CH – CH = CH
D. NH2CH2COOH.
2
C. đisaccarit.
D. monosaccarit.
C. CH2=CH2.
D. ClCH=CHCl.
C. Cu.
B. Na3PO4 và Na2HPO4. D. Na2HPO4.
C. 4.
D. 5.
B. NH2CH2COOH. D. CH3COOCH3
2 Câu 75: Tinh bột thuộc loại A. lipit. B. polisaccarit. Câu 76: Monome trùng hợp tạo PVC là B. CH3CH2Cl. A. CH2=CHCl. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là D. Fe. A. Al. B. Zn. Câu 78: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2HPO4 và NaH2PO4. C. NaH2PO4. Câu 79: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là B. 3. A. 2. Câu 80: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. CH3COOH. C. CH3NH2. ------
HẾT
------
Trang 4/5 - Mã đề 001
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Bàithi :KHTN .Môn thi : Hóa Học Thời gian làm bài : 50 Phút
004 005 007 008 006
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001
002
003
D B A B D A B C B A C B C C B B A B D C B A A B D B A B A B A B D A B B C D A C
D A A B A D A B A C A C A C B A D A A D D B A D A C A A C C A D B D B A A B B B
D A A B A B A A A D A D C C D D A C D B D D B B C D C A A C B B C C D D C C B D A A B C D B C C D D D D B C B C B C B C A B C C A B D B D D B B A A C D B A C A C C A D B B A A D D A C C C C D C B D C A A C A D C C A C B B D C C A C D D C B
C C D D D A D A A B C B C B A A C D D A D D C D C D A A C A D C C B B D D B B A
B A D D B D C A C D D B C B B D D C A B B B C A B B A A A D D B C A B A B B B C A A D A A C D B C C B A B C C C C B C D A A A A A B C C C B A D C B D D B B D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 4 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 001
Họ và tên thí sinh:..................................................................... .......................... … Số báo danh: …………………………………………………………………….. - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 41: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở170oC. Etilen sinh ra thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
B. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch brom dư. A. dung dịch Na2CO3 dư. C. dung dịch KMnO4 loãng dư.
Câu 42: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. etanol. B. ancol metylic. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 43: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NH2-CH2-COOH. C. C2H5NH2. B. NH2-CH(CH3)-COOH. D. CH3NH2.
Câu 44: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức của Crom(III) oxit là D. CrO. A. Al2O3. B. Cr2O3. C. CrO3.
Câu 45: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đề phân biệt Y với Z. B. Y, Z là đồng phân của nhau. C. Phân tử khối của X bằng 342. D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.
Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là (kim loại kiềm thổ) A. Na, Ba. B. Ca, Ba. C. Ca, K. D. Mg, Al.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. B. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.
C. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. D. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
Câu 48: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền trên là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? B. KOH. A. Al(OH)3. C. Na2CO3. D. ZnSO4.
Câu 50: Chất nào sau đây không phải amino axit? A. Axit glutamic. C. Etylamin. B. Alanin.
2-.
2-, Cl- , HCO3 -.
-.
D. Lysin. Câu 51: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
B. Ca2+, Mg2+, SO4 D. Ca2+, Mg2+, Cl-. A. Ca2+, SO4 C. Ca2+, Mg2+, HCO3
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 52: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? B. Al. C. Mg. D. Ag. A. Fe.
Câu 53: Nhóm các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, Mg. B. Fe, Ag. C. Ag, Cu. D. Zn, Al.
Câu 54: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; tơ nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4.
Câu 55: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một muối clorua kim loại? A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 57: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 4. C. 2. D. 5. B. 3.
Câu 59: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 50.
Câu 60: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. NaOH. C. NaCl. A. KNO3. D. Na2SO4.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. 3FeO + 2Al A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. 3Fe + Al2O3.
Câu 62: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOC2H5. C. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 63: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etylen glicol. B. Ancol metylic. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 64: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm? A. Axetilen. B. Metan. C. Benzen. D. Etilen.
Câu 65: Chất nào sau đây không phải là este?
A. (C17H33COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. D. CH3COOC6H5.
Câu 66: Cho 14,6 gam Gly–Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 28,6. B. 19,8. C. 21,9. D. 23,7.
Câu 67: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
. B. HCl → H+ + Cl-. D. NaOH → Na+ + OH-. A. CH3COOH → CH3COO- + H+. C. CuSO4 → Cu2+ +
Câu 68: Hòa tan m gam hổn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y
và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 70. B. 40. C. 50. D. 60.
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
B. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl. C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím. D. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
Câu 70: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra. C. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 71: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? C. NaOH. D. Cu. A. AgNO3. B. Cl2.
Câu 72: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
- Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 và quỳ tím đến khi quỳ tím bắt đầu chuyển màu xanh.
- Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. - Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. (2) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. (3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. (4) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. (5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc. Số phát biểu đúng là A. 1. C. 3. D. 4. B. 2.
Câu 73: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
(1) X + Y → Z + H2O. (2) X + HCl → T + F + H2O. (3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O. (4) F + Z + H2O → X. Trong các phát biểu sau: (a) Có thể dùng Z để làm mềm nước có tính cứng tạm thời. (b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao. (c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống. (d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày. (e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z. (f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phòng, luyện nhôm,… Số phát biểu đúng là A. 5. C. 6. D. 4. B. 3.
Câu 74: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y(C6H16O4N2 là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 6,69 gam. B. 6,96 gam. C. 5,07 gam. D. 5,84 gam.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 75: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 29,88. B. 59,76. C. 30,99. D. 61,98.
Câu 76: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 50,16. B. 55,40. C. 57,74. D. 54,56.
Câu 77: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H6O3 tác dụng hết với 400ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z được bao nhiêu gam chất rắn khan? C. 62,6. B. 56,9. A. 58,6. D. 31,1.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung dịch X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H2 và các khí là sản phẩm khử của N+5), trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5. B. 20,5. C. 20,0. D. 22,0.
Câu 79: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương).
Trong các phát biểu sau: (1) X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (2) Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. (3) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic. (4) Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2. (5) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 80: X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (không chức nhóm chức khác và Mx < My < Mz). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2. Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là B. 6 C. 12 D. 10 A. 8
Trang 4/4 - Mã đề 001
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT QG 2021 Hóa Học 12 Năm học: 2020-2021
Mã đề 001 41 B 42 B 43 A 44 B 45 A 46 B 47 C 48 D 49 A 50 C 51 C 52 D 53 D 54 A 55 D 56 B 57 D 58 D 59 A 60 B 61 D 62 D 63 C 64 C 65 B 66 D 67 A 68 C 69 B 70 B 71 D 72 C 73 A 74 A 75 C 76 C 77 A 78 B 79 C 80 A Mã đề 002 41 B 42 D 43 C 44 A 45 A 46 A 47 A 48 B 49 B 50 A 51 C 52 A 53 C 54 D 55 C 56 C 57 D 58 B 59 C 60 B 61 D 62 B 63 C 64 B 65 D 66 A 67 C 68 B 69 D 70 A 71 D 72 A 73 D 74 B 75 C 76 D 77 C 78 D 79 B 80 A Mã đề 003 41 A 42 D 43 C 44 D 45 B 46 B 47 C 48 A 49 D 50 D 51 B 52 A 53 C 54 C 55 A 56 B 57 C 58 A 59 B 60 C 61 A 62 C 63 A 64 D 65 D 66 D 67 C 68 B 69 B 70 B 71 D 72 B 73 A 74 C 75 A 76 C 77 D 78 A 79 D 80 B Mã đề 004 41 A 42 A 43 D 44 C 45 C 46 C 47 D 48 A 49 C 50 B 51 D 52 C 53 B 54 B 55 C 56 C 57 B 58 B 59 C 60 A 61 C 62 A 63 B 64 B 65 A 66 D 67 A 68 A 69 D 70 D 71 B 72 D 73 C 74 A 75 D 76 D 77 B 78 D 79 B 80 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du số 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
* Đề gồm 04 trang Mã đề 212
Họ tên thí sinh: ……………………………………SBD: …………………… Câu 1: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4,64 gam Fe3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,6 gam. B. 3,36 gam. C. 4,48 gam. D. 1,12 gam.
Câu 2: Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? C. ZnO. A. SiO2. B. SO2. D. Al2O3.
Câu 3: Cho 4,68 gam một kim loại hóa trị I phản ứng hết với nước dư, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. C. Na. D. Ba. B. K.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 sinh ra kết tủa? A. NaOH. C. HCl. D. NaCl. B. KNO3.
Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. C6H5OH . B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hóa?
A. C2H6 + Cl2 C. CH3OH + CH3COOH B. CH2=CH2 + HCl→ D. C6H5OH + NaOH →
Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Propilen. B. Axit axetic. C. Toluen. D. Etylen glicol.
Câu 8: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 23,0. B. 46,0. C. 36,8. D. 18,4.
Câu 9: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và NH3. D. AlCl3 và KOH.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. BaO. D. Mg. B. NaNO3. C. Mg(OH)2.
Câu 11: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. K2CO3. D. NaHCO3. B. Na2CO3. C. KHCO3.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 13: Thủy phân este CH3CH2COOC2H5 thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,00. B. 19,70. C. 29,55. D. 10,00.
Câu 15: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 16: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3PO4, NaOH. C. Na3PO4, Na2HPO4. B. Na2HPO4, NaH2PO4. D. H3PO4, NaH2PO4.
Câu 17: Cho 1,4 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 5,4 gam Ag. Chất X là A. anđehit axetic. B. anđehit acrylic. C. anđehit fomic. D. anđehit oxalic.
Trang 1
D. glixerol. B. saccarozơ. C. etanol.
Câu 18: Chất không phản ứng được với Cu(OH)2/OH- ở điều kiện thường là A. etylen glicol. Câu 19: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C2H5COONa. B. C17H31COONa. C. CH3COONa. D. C17H35COONa.
C. HCHO. Câu 20: Công thức của anđehit axetic là B. C6H5CHO. A. CH3CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 21: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na2SO4. B. NH4HCO3. C. K2CO3. D. K3PO4.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3. Câu 23: Cho các phát biểu sau :
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(d). Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH=CH2 -CH2 -CH3. B. HCOO-CH2-CH2-CH=CH2. D. CH2=CH- CH2-COO-CH3.
Câu 25: Cho dãy các chất: etan, vinyl acrylat, isopren, toluen, tripanmitin, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là B. 5. A. 3. C. 6. D. 4.
Câu 26: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch ZnCl2 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối B. Fe2(SO4)3 và ZnSO4. D. Fe2(SO4)3 và K2SO4. A. FeSO4 và ZnSO4. C. Fe2(SO4)3.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối tan trong Y là A. 91,0 gam. B. 87,1 gam. C. 48,4 gam. D. 88,0 gam.
Câu 28: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là B. HCOOH và C3H5OH. D. C2H3COOH và CH3OH. A. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và C3H5OH.
Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m+ 1,8) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 30,769% về khối lượng. Giá trị của m là C. 5,20 . B. 5,53. D. 5,31 . A. 5,51.
Câu 30: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, ở dạng vô định hình, có nhiều trong gạo ngô, khoai, sắn... Thủy phân X thì thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconic. B. Phân tử khối của X là 162. C. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
Trang 2
D. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử Al2O3 thu được Al. C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc. D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho. Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử X Y Z T Hiện tượng Có màu xanh tím Kết tủa trắng Tạo dung dịch xanh lam Qùy tím chuyển đỏ Thuốc thử Dung dịch I2 Dung dịch Br2 Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Qùy tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol. C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic. B. tinh bột , phenol, glucozơ, axit axetic. D. tinh bột , phenol, axit axetic, glucozơ.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 6,45 gam. B. 4,17 gam. C. 12,05 gam. D. 12,9 gam.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 6,48 gam. B. 3,24 gam. C. 2,68 gam. D. 4,86 gam.
Câu 35: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Cho các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch KOH thì có khí thoát ra. (b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol. (c) Khối lượng Al trong X là 1,62 gam. (d) Thành phần phần trăm về khối lượng của AgCl trong m gam kết tủa là 92,75%. Số kết luận đúng là A. 1. D. 4. C. 2. B. 3.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 34 gam X cần tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là C. 30,0 gam. B. 13,0 gam. D. 13,0 gam. A. 17,0 gam.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2O và V lít (đktc) CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,06. C. 0,02. D. 0,05.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. C. 0,10. D. 0,15. B. 0,25.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
Trang 3
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tránh bị thủy phân sản phẩm. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mazut thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (b) Cho Na vào dung dịch FeCl2 dư. (c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Sục khí CO2 dư vào dung dich hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là A. 2. D. 5. C. 3.
B. 4. ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B A A C B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B A B C A C B D B D A C A C A D C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B D A C B A B D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trang 4
SỞ GDĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI THỬ LẦN I (Đề thi có 04 trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
B. HCl. C. H2. D. CO2.
B. Etilen. D. Benzen C. Propilen.
D. KNO3. B. Ca(NO3)2. C. Cu(NO3)2.
D. 1. C. 2.
B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4.
B. Ba. C. MgCl2. D. Ca(OH)2.
B. Cr. D. Li. C. K.
C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch.
B. CH3CHO. C. C6H5CH2OH. D. C2H4(OH)2.
C. Cu. B. Fe.
B. Chất rắn, màu xanh lam.
C. +2. D. +1. B. +3.
B. C17H35COOH. C. (C15H31COO)3C3H5 . D. (C17H35COO)3C3H5.
D. NO2. B. CO2.
D. củ cải đường. C. mật ong. B. cây mía.
D. FeS. C. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.
D. Ca(HCO3)2. B. KHCO3. C. KNO3.
B. Metylamin. D. Glyxin. C. Anilin.
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Ở nhiệt độ thường chất hay dung dịch nào sau đây phản ứng với Fe? A. NaOH. Câu 42: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan? A. Etan. Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO3)2. Câu 44: Số nhóm cacboxyl ( -COOH) trong phân tử Lysin là. B. 3. A. 4. Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. Câu 46: Chất tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. Mg. Câu 47: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nhẹ nhất là. A. Al. Câu 48: Điều chế kim loại Cu bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 gọi là phương pháp. A. Điện phân nóng chảy. B. Nhiệt luyện. Câu 49: Chất nào sau đây không phải là ancol? A. CH3OH. Câu 50: Kim loại nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nguội? A. Mg. D. Ag. Câu 51: Chất X có công thức Fe(OH)3. Tính chất của X là. A. Chất rắn, màu trắng. C. Chất rắn, màu nâu đỏ. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ. Câu 52: Trong hợp chất,các kim loại kiềm có số oxi hóa là. A. +4. Câu 53: Tripanmitin có công thức là. A. C15H31COOH. Câu 54: Khí nào là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? A. CO. C. NO. Câu 55: Fructozơ có nhiều trong. A. quả nho chín. Câu 56: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt(II)sunfua? A. FeS2. Câu 57: Tro thực vật chứa Kali cacbonat cũng là một loại phân kali. Công thức của Kali cacbonat là. A. K2CO3. Câu 58: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom tạo ra kết tủa màu trắng? A. Alanin.
Trang 1/4 – Mã đề thi 101
D.CH3COOH. C.HCOOCH3. B.CH3COOCH=CH2.
B. Glucozơ. D. Tinh bột. C. Xenlulozơ.
B. 2. D. 4. C. 3.
B. 62,76%. D. 54,27%. C. 31,38%.
B. Metanol. D. Glixerol. C. Etanol.
D. Mg. C. Zn. B. Na.
C. 10,08. D. 7,84. B. 3,36.
C. 6,66. D. 6,15. B. 5,04.
C. 11,20. D. 14,00. B. 6,72.
C. 16,61%. D. 23,48%. B. 20,15%.
Câu 59: Chất nào sau đây không phải là este? A.CH3COOC2H5. Câu 60: Chất có phản ứng tráng bạc là. A. Saccarozơ. Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột dễ tan trong nước lạnh. C. Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. Trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ. Câu 62: Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit trong các tơ sau: capron; visco; nitron; nilon-6,6; enang; lapsan? A.1. Câu 63: Cho 23,9 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 30,5 gam muối. Phần trăm về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp là. A. 37,24%. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết peptit là kiên kết – CO – NH - . B. Phân tử khối của Gly – Ala – Gly là 203. C. Thủy phân không hoàn toàn Gly – Ala – Gly - Val thu được tối đa 3 đipeptit. D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 65: Chất X tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là A. Phenol. Câu 66: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại. 2 muối trong X là. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Cu(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.. Câu 67: Hòa tan hết 6 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại R là A. Ca. Câu 68: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá của V là A. 5,60. Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Hg. B. Các kim loại Na, Ca, Mg đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 18 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 7,2 gam. Giá trị của m là A. 5,45. Câu 71: Cho m gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M thu được dung dịch X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,40. Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 48,2 gam hỗn hơp Y chứa 3 muối; 0,2 mol CH3OH và 0,4 mol hỗn hợp 2 ancol no đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 20,5 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là. A. 30,82%.
Trang 2/4 – Mã đề thi 101
Câu 73: Cho sơ đồ phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):
Este X( C6H10O4) + 2NaOH X1 + X2 + X3
C3H8O + H2O (xt H2SO4 đặc, 1400C)
(a) Nung X1 với vôi tôi xút thu được etan. (b) X có 2 đồng phân cấu tạo. (c) X không làm mất màu dung dịch Brom và không có phản ứng tráng gương (d) Trong X có số nhóm –CH2 – bằng số nhóm – CH3.
B. 3. D. 1. C. 4.
(a) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng. (b) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl dư. (e) Cho 1mol Na vào dung dịch chứa 2 mol NH4NO3.
B. 4. C. 2. D. 3.
(a) Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Glucozơ có vị ngọt hơn đường mía. (c) Hầu hết polime là chất rắn, dễ bay hơi. (d) Nhựa novolac là chất rắn, dễ nóng chảy, dùng để sản xuất bột ép, sơn. (e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
C. 2. D. 1. B. 3.
C. 4,90. D. 2,52. B. 5,04.
D. 34,02. C. 35,25.
C. 15%. D. 20%. B. 13%.
D. 80%. C. 60%. B. 50%.
X2 + X3 Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau: (f) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 ( tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước . Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm thu được 2 muối? A. 5. Câu 75: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 76: Cho 0,04 mol hỗn hợp X ( có khối lượng 1,96 gam) gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hết với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 12,96 g Ag. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 8,96 lít H2 (đktc) khi có xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị của m là. A. 9,80. Câu 77: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và tripanmitin, tristearin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,505 mol O2, thu được 2,45 mol CO2 và 2,39 mol H2O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m1 là. A. 40,6 . B. 32,26. Câu 78: Hòa tan hết 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg trong 256 g dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 87,5 g và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He là 10,125. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa T, lấy T nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 g chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 3,64g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức cần dùng 0,21 mol O2 thu được CO2 và 2,88g H2O. Mặt khác, khi cho 3,64g X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1 ancol Y và hỗn hợp 2 muối. Dẫn Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,8g. Biết rằng trong X tỉ lệ mol của 2 este là 3 : 1. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75%.
Trang 3/4 – Mã đề thi 101
C. 16,8. B. 10,5. D. 4,2.
Câu 80: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 0,75M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, trong thời gian 9650 giây thì dừng điện phân, ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m g bôt Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,6m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,0.
Trang 4/4 – Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
B. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NH3.
B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3
C. Fe2O3.
B. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 41:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Ánh kim. C. Tính cứng. Câu 42:Sản phẩm của phản ứng phân hủy hoàn toàn canxi hiđrocacbonat bởi nhiệt là A. CaCO3 , CO2, H2O B. CaO và CO2 , H2O C. CaO và SO2 . D. CaO và P2O5. Câu 43:Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. Câu 44: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 Câu 45: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là A. FeCO3. Câu 46: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. CH3-NH2.
D. C6H5-NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin
C. FeO.
D. Fe3O4.
B. Fe2O3.
D. Stiren
B. Toluen
C. Propilen
C. tạp chức.
B. đơn chức.
D. hiđrocacbon.
C. Ba
B. Na.
D. Mg
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
B. HCl.
D. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
B. FeS + 2HCl 2H2S + FeCl2. D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl
D.C54H104O6
C. Al(OH)3.
B. BaCl2.
D. K2SO4
C. Axetilen.
D. Stiren.
B. Etilen.
C. alanin.
B. valin.
D. lysin.
D. CH3COONa
C. KHCO3.
B. CH3-COOH. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. Câu 48: Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong chân không đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Fe. Câu 49: Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp A. Propin Câu 50: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit. Câu 51: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. Câu 52: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Ca Câu 53: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. Câu 54:Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 nhưng không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. Câu 55: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ → H2S là A. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +2BaSO4. C. H2 + S H2S. Câu 56: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H98O6 B. C57H104 O6 C. C57H110 O6 Câu 57: Chất nào sau đây kém bền với nhiệt? A. Na2CO3. Câu 58: Chất nào sau đây có chứa vòng thơm ? A. Metan. Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. Câu 60: Chất nào sau đây là muối axit? B. Na2CO3. A. KNO3. Câu 61: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M thu được 3,20 gam kim loại Cu. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,30.
D. 0,35.
C. 6,15.
D. 3,65.
B. 5,84.
Câu 62: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là A. 7,3. Câu 63: Nhỏ vào ống nghiệm 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ thấy xuất hiện kết tủa xanh. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 4 ml chất lỏng X, lắc nhẹ thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X ở thí nghiệm trên là chất nào trong các chất sau?
A. Ancol etylic.
B. Glyxerol.
C. Benzen.
D. Toluen.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein.
B. 288g
C. 256,5g
D. 270g
C. 16,95.
D. 11,70.
B. 14,10.
Câu 65: Khi thuỷ phân saccarozo, thu được hỗn hợp 270g hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thuỷ phân l A. 513g Câu 66: X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 11,30. Câu 67: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z chuyển thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. C. saccarozơ và fructozơ.
B. tinh bột và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối có thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mòn điện hóa đối với Al. B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2). C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr. D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.
Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, FeCl2.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
B. 2.
D. 4.
C. 1.
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
Câu 70: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ tổng hợp là A. 3. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là? A. 17,22 Câu 72: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 25,2.
C. 28,6.
D. 11,6.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 74: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ (không có không khí) thu được 7,0 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết tủa. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp X và Y tương ứng là
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.
C. 0,15.
B. 0,06.
D. 0,12.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối Natri sterat và Natrioleat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 và 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,3. Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực
phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. (c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh (d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt
độ.
(e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n-6O4. (g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen điamin), poliacrilonitrin được dùng làm tơ. Số phát biểu đúng là A. 5.
D. 4.
C. 3.
B. 2.
Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư) vào ống nghiệm, đun nóng.
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
Cho các nhận định sau: Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
(2). Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. (3). Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic. (4) Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2. (5). Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to).
Câu 78: Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu sau (1). X có 3 ctct phù hợp Số phát biểu đúng là
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 79:Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là
A. 17,7 gam.
B. 21,9 gam.
C. 18,8 gam.
D. 19,8 gam.
Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3) là muối amoni của đipeptit. Cho 35,7 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
D. 13,4.
C. 22,2.
B. 14,8.
được 0,3 mol một amin đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối. Khối lượng muối có phân tử nhỏ hơn hơn trong Z là A. 19,4.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 03 trang) Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời phát đề giao đề
Họ, tên thí sinh:...............................................................................................Số báo danh:.................................. Mã đề 138
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 42: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit amino axetic. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 43: Dung dịch muối nào sau đây có màu da cam ? A. K2Cr2O7. C. AlCl3. D. KMnO4.
B. K2CrO4. Câu 44: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí nào sau đây ? A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 45: Kim loại M tác dụng hết với Cl2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Câu 46: Hợp chất nào sau đây của sắt mà lưu huỳnh có số oxi hoá là -1 ? A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
B. FeO. Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp 2 khí ? D. Fe2(SO4)3. A. Fe(OH)2. C. FeCO3.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường ? A. Mg. B. Al. C. Be. D. K.
Câu 49: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit ađipic.
A. Na. D. K.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? C. Mg. B. Li. Câu 51: Ion nào sau đây oxi hóa được ion Fe2+ thành Fe3+ ? C. Ag+. B. Mg2+. A. Al3+. D. Cu2+.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây là chất hữu cơ ? A. CH3COONa. B. CaC2. C. Al4C3. D. NaHCO3.
Câu 53: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ? A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 54: Chất nào sau đây được dùng để làm thuốc tăng lực trong y học và tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường ? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 55: Polisaccarit X có màu trắng, mạch không phân nhánh, không tan trong nước, được hợp thành từ các mắt xích β-glucozơ. X là A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 56: Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe2O3.nH2O. D. FeCO3.
Câu 57: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. cacbon đioxit. B. oxi. D. ozon.
C. lưu huỳnh đioxit. Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Alanin. B. Saccarozơ. C. Anilin. D. Etylamin.
Câu 59: Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Cu. B. K. C. Ag. D. Zn.
Câu 60: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo ?
A. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat).
Trang 1/4 - Mã đề thi 138
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các loại tơ poliamit bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và trùng ngưng monome
tương ứng. Câu 62: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn không tan và dung dịch X. Tất cả các chất tan trong dung dịch X đều phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Ni. D. Cu. B. Na2SO4. C. AgNO3.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 26,95 gam muối. Giá trị của V là A. 5,6. B. 2,24. C. 11,2. D. 6,72.
Câu 64: Sản phẩm cháy của Mg trong khí CO2 là A. MgO + C. C. Mg2C và C. D. Mg2C + CO.
B. MgO + CO. Câu 65: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng. B. dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. C. giảm nồng độ ion Cl và trong nước cứng.
D. giảm nồng độ ion , Cl và
trong nước cứng. Câu 66: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và benzyl fomat bằng NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm: A. 3 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 3 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol Li và 0,1 mol Al sẽ phản ứng được tối đa với bao nhiêu mol khí N2 ở nhiệt độ thường ? A. 0,1. C. 0,15. B. 0,05. D. 0,2. Câu 68: Cho các monome sau:
Số monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. 1. C. 4. B. 3. D. 2.
Câu 69: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là A. 9,25. B. 11,4. C. 8,55. D. 10,25. Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Anbumin, fibroin là những protein đơn giản. (b) Khi cho nước cốt chanh vào sữa bò thì sữa bò bị kết tủa. (c) Trong tinh bột, hàm lượng của amilozơ lớn hơn amilopetin. (d) Khi cho các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức anđehit phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được các muối amoni đều tan tốt trong nước.
(e) Tơ xenlulozơ axetat là tơ hoá học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Bước 2: Cho 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút. Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ (và khuấy đều tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí ngừng thoát ra. Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 138
Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2. (b) Bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ, có thể thay H2SO4 loãng bằng dung dịch NaOH loãng để thủy phân saccarozơ.
(c) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit. (d) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để loại bỏ H2SO4 dư. (g) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc. (e) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 3. C. 2. B. 5. D. 4. Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Cho dung dịch Ca(OH)2 + dung dịch Ba(HCO3)2. (c) Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(AlO2)2. (d) Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ca(H2PO4)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được hai kết tủa là A. 3. C. 5. D. 2. B. 4.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặc khác nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 74: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc); 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là C. 9,51 gam. B. 7,45 gam. A. 10,87 gam. D. 10,19 gam.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở), cần vừa đủ 0,63 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,36 mol CO2. Số mol H2SO4 có trong dung dịch H2SO4 (loãng) tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với m gam lượng amin X trên là B. 0,12. A. 0,36. C. 0,18. D. 0,06.
Câu 76: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với với CaCl2 dư thu được x mol kết tủa. Mặt khác, Y tác dụng với nước vôi trong dư thu được 3x mol kết tủa. Giá trị của V là A. 2,688. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit có tỉ lệ số mol là 1:3. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glixerol và 2 axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 77,4 gam H2O. Mặc khác m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 16 gam brom. Khối lượng của triglixerit có phân tử khối nhỏ trong 28,4 gam hỗn hợp X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ? B. 7,0 C. 7,3. D. 7,1. A. 7,2
Câu 78: Hỗn hợp X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30,3%. B. 32,7%. C. 35,5%. D. 28,2%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức mạch hở và một este no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,32. Mặt khác, 4,1 gam hỗn hợp X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,055 mol NaOH thu được một ancol và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc) và khối lượng bình tăng thêm 1,2 gam. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong m gam hỗn hợp 2 muối là A. 34,23%. B. 25,68%. C. 60,0%. D. 35,5%.
Câu 80: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 54,21%. D. 40,65%. B. 33,88%.
C. 27,10%. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ba = 137
Trang 3/4 - Mã đề thi 138
----------- HẾT ----------
138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138 138
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A A A D C C B B C A B B D C D D B B D C A A A C B B B D A C C A D C D B C D
Trang 4/4 - Mã đề thi 138
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời phát đề giao đề
Mã đề 135 (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................................Số báo danh:..................................
Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137
B. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
D. Cr2O3.SiO2 B. FeO.Cr2O3. C. Al2O3.Cr2O3
B. Poli(vinyl clorua). D. Amilopectin.
B. NH3. D. C6H5NH2. C. C6H5CH2NH2.
B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
C. CrCl3. B. ZnSO4. D. AlCl3.
D. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ.
D. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. B. Cr2O3.
C. Ag. D. Zn. B. K.
C. Cu. D. Al. B. Fe.
C. Na. D. Cu. B. Al.
B. Mg2+, Ca2+. D. Fe2+, Na+. C. Cu2+, K+.
B. NaOH. C. CuSO4. D. H2SO4.
C. Mg. D. Cr.
D. CH3COOH. C. C2H5OH.
Trang 1/4 - Mã đề thi 135
Câu 41: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. Câu 42: Trong tự nhiên, hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit dùng để sản xuất kim loại crom. Thành phần chính của quặng cromit là A. Cr2O3.Fe2O3. Câu 43: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. Cao su lưu hóa. C. Polietilen. Câu 44: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH. Câu 45: Khi thủy phân chất béo luôn thu được A. glixerol. Câu 46: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thì được kết tủa trắng, sau đó tan hết. Dung dịch X chứa A. Na2SO4. Câu 47: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh ? A. tinh bột. Câu 48: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. Al2O3. Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ? A. Cu. Câu 50: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là A. Au. Câu 51: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Mg. Câu 52: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Fe2+, K+. Câu 53: Sắt(II) nitrat phản ứng với dung dịch nào sau đây có sinh ra chất khí ? A. AgNO3. Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối ? A. Cu. B. Fe. Câu 55: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3CHO. B. H2O. Câu 56: Khi thủy phân hỗn hợp phenyl fomat và benzyl fomat trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm hữu cơ trong dung dịch thu được gồm A. 2 ancol và 1 muối. C. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
D. 7,28. B. 29,12. C. 18,02.
B. 3. D. 5. C. 6.
B. Zn và Ni. C. Cu và Ni. D. Zn và Mg.
B. 0,03. D. 0,05. C. 0,025.
B. 3,36 lít. D. 8,96 lít. C. 4,48 lít.
C. Cu. B. AgNO3. D. Cl2.
B. ammoniac. D. giấm ăn. C. nước.
C. 74. D. 94. B. 72.
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 57: Thủy phân 17,1 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp tách lấy hỗn hợp (X) gồm các chất hữu cơ. Hiđro hóa hoàn toàn (X) thu được m gam sobitol. Giá trị của m là A. 14,56. Câu 58: Cho các chất sau: protein, sợi bông, tơ visco, tơ capron, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số chất có chứa liên kết -CO-NH- là A. 4. Câu 59: Hòa tan m1 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y trong dung dịch HCl vừa đủ thấy chúng tan hoàn toàn thu được dung dịch Z. Điện phân dung dịch Z cho tới khi ở catot có khí thoát ra thì thu được m2 gam kim loại trong đó m1 > m2. Hai kim loại X và Y có thể là A. Na và Mg. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,7 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 1,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,045. Câu 61: Hỗn hợp X gồm K và Al có khối lượng 6,6 gam, tan hết trong một lượng nước dư tạo ra dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và khí H2 (đktc). Thể tích H2 tạo ra là A. 2,24 lít. Câu 62: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ? A. NaOH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, làm trong nước đục. B. Khi cho CrO3 vào dung dịch NaOH tạo thành dung dịch chứa hai muối. C. Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. D. Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Câu 64: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch A. nước vôi. Câu 65: X là đồng phân của alanin. Đun nóng X với dung dịch NaOH tạo muối natri của axit cacboxylic Y và khí Z. Biết Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm đục nước vôi trong. Vậy chất Y có phân tử khối là A. 96. Câu 66: Cho dãy các chất: xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ. Phát biểu nào sau đây không đúng về các chất trên ? A. có 3 chất tan trong nước tạo dung dịch hòa tan được Cu(OH)2. B. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. có 2 chất bị khử bởi H2 tạo thành sobitol. Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa triolein. B. Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. C. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dich anilin. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. Câu 68: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 25,4. C. 34,9. D. 44,4. B. 31,7.
B. (NH4)2SO4. D. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4.
B. Ca(OH)2. D. NaHCO3 và Ca(HCO3)2.
B. 49,6. D. 14,6. C. 33,3.
D. 14,20 %. B. 32,52%. C. 24,0 %.
C. 0,04. D. 0,02. B. 0,05.
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat dùng sản xuất thủy tinh hữu cơ. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Trong mỗi mắt xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. 3. D. 5. B. 4.
Câu 69: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là A. NH4Cl. Câu 70: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm A. Ca(OH)2 và NaOH. C. NaOH và Na2CO3. Câu 71: Hỗn hợp E gồm một ankan, 1 anken và 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp X, Y (MX < MY, số mol Y gấp 6 lần số mol X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 25,872 lít O2, thu được CO2, 1,568 lít N2 và 19,26 gam H2O. Các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 46,8. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 69/13. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X là A. 27,0%. Câu 73: Cho 3,55 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chứa 7,64 gam hai chất tan. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch T thu được 9,30 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,03. Câu 74: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 75: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. - Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra b mol CO2. - Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,2b mol CO2.
Giá trị của a là
B. 0,24. C. 0,18. D. 0,15.
C. 93. D. 94.
A. 0,12. Câu 76: Hỗn hợp M gồm chất béo X (tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1) và axit Y thuộc dãy đồng đẳng của axit linoleic. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp M thu được 3,65 mol CO2 (đktc) và 3,4 mol H2O. Mặt khác, đun nóng 85,5 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam muối và 6,9 gam glixerol. Giá trị của a gần nhất với B. 92. A. 95. Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
(a) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa 2a mol KHSO4. (f) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4.
B. 5. D. 4. C. 3.
C. 0,12. D. 0,15. B. 0,06.
Khi phản ứng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa một chất tan là A. 2. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. B. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,42 mol O2 tạo ra 5,4 gam H2O. Nếu cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,08. Câu 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 21,4% D. 27,9% B. 17,5%
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
C. 19,8% ----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Mã đề thi: 232
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108)
D. CH3NHCH3 B. CH3CH2NH2 C. C6H5NHCH3
D. Al. C. Na. B. Mg.
B. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
C. FeO. D. FeSO4. B. Fe(OH)3.
C. Ca. B. Na. D. Be.
B. 9,8. C. 23,0. D. 15,4.
D. NO. C. N2O. B. NO2.
B. CH3COOCH3. D. CH3COONa.
B. Gly-Gly-Gly. D. Gly-Ala.
B. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6. D. Polietilen. C. Tơ visco.
D. 5,17.
B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Trang 1/5 - Mã đề thi 232
Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. (CH3)3N Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu. Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là A. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Ba. Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng A. 13,2. Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2. Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. H2NCH2COOH. C. C2H5OH. Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Alanin. C. Ala-Gly-Ala-Val. Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. Câu 52: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,15. C. 5,71. B. 7,51. Câu 53: Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây? A. Tinh bột. Câu 54: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. C. C17H33COONa. B. CH3COONa. D. C15H31COONa.
B. CH3NH2. D. H2N-CH2-COOH.
B. CH3NH2. D. CH3COOH.
B. 3. D. 5. C. 4.
B. Tinh bột. D. Saccarozơ. C. Xenlulozơ.
B. 4,4. C. 3,3. D. 6,6.
B. Axit ε-aminocaproic. D. Buta - 1,3 - đien.
B. 4. D. 3. C. 2.
B. 4. C. 2. D. 1.
C. 15,0 D. 2,0 B. 4,7
C. 22,40. B. 17,92. D. 8,96.
D. 54,0 gam. C. 64,8 gam. B. 43,2 gam.
B. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COONa và CH3CHO .
C. Propyl axetat. D. Vinyl axetat. B. Etyl axetat.
C. 22,48. D. 30,16. B. 24,10.
D. 10,45. C. 10,43. B. 8,09.
D. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột.
Trang 2/5 - Mã đề thi 232
Câu 55: Công thức cấu tạo của alanin là A. CH3-CH(NH2)-COOH. C. C6H5NH2. Câu 56: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? A. CH3COOCH3. C. H2NCH2COOH. Câu 57: Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là A. 6. Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ. Câu 59: Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là A. 9,9. Câu 60: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Benzen. C. Axit axetic. Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys? A. 5. Câu 62: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 3. Câu 63: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 16,0 Câu 64: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 11,20. Câu 65: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là A. 21,6 gam. Câu 66: Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2 = CH - OH. Câu 67: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Phenyl axetat. Câu 68: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 16,08. Câu 69: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38. Câu 70: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)? A. Xenlulozơ. Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
B. 150. C. 400. D. 200.
A. 300. Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau :
Fe + Cu2+ Cu + 2Fe3+
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3.
D. 21,8 gam. C. 12,5 gam. B. 17 gam.
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá. (b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím. (g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch
C. 4. B. 2.
Fe2+ + Cu Cu2+ + 2Fe2+ Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+. D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+. Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3 và KNO3. C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21 gam. Câu 75: Cho các phát biểu sau: NaOH. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? D. 5. A. 3. Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (4) Z + NaOH E +... Z + …
(5) E + NaOH T + Na2CO3
B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6.
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H14O4. Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo. (b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau. (c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. 5. D. 4. B. 6.
Trang 3/5 - Mã đề thi 232
(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure. (g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 75. C. 73. D. 72.
D. 57,330. C. 63,045. B. 43,115.
Trang 4/5 - Mã đề thi 232
D. 24,68. C. 27,36. B. 25,96. A. 71. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là? A. 46,240. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 34,80. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 232
ĐÁP ÁN

