1
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
ĐỀ THI Trang
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh An Giang năm 2019-2020 4
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019-2020 8
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020 14
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020 21
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 25
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bến Tre năm 2019-2020 32
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Dương năm 2019-2020 36
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Phước năm 2019-2020 43
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bình Định năm 2019-2020 53
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020 59
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020 69
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020 75
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đăk Nông năm 2019-2020 80
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Điện Biên năm 2019-2020 84
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020 89
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020 98
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nam năm 2019-2020 103
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Nội năm 2019-2020 109
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hà Tĩnh năm 2019-2020 117
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Dương năm 2019-2020 121
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020 129
2
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020 137
Đề thi vào lớp 10 môn toán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020 143
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hòa Bình năm 2019-2020 151
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Hưng Yên năm 2019-2020 155
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2020 162
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Kon Tum năm 2019-2020 167
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lai Châu năm 2019-2020 172
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lâm Đồng năm 2019-2020 178
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020 184
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Lào Cai năm 2019-2020 190
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Long An năm 2019-2020 195
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nam Định năm 2019-2020 200
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nghệ An năm 2019-2020 206
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020 210
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020 215
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020 220
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020 224
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020 229
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020 234
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020 240
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Tây Ninh năm 2019-2020 244
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Bình năm 2019-2020 250
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thái Nguyên năm 2019-2020 257
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020 261
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020 265
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020 271
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020 275
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020 282
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Yên Bái năm 2019-2020 288
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Sơn La năm 2019-2020 284
3
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
Khóa ngày 03/6/2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a)
b) c)
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là Parabol : .
a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Qua điểm vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt tại hai điểm và
. Viết tọa độ của và .
Bài 3. (2,0 điểm)
(∗) ( là tham số)
. Cho phương trình bậc hai a) Chứ ng minh rằng phương trình (∗) luôn có nghiêm với moi số
b) Tìm để phương trình (∗) có hai nghiệm thỏa mãn
vuông tại có . Lấy điêm̉ thuộc Bài 4. (2,5 điểm)Cho tam giác
cạnh . Đường tròn đường kính cắt tại , kéo dài cắt
đường tròn tại .
a) Chứng minh rằng b) Biết c) Kéo dài
. Tính
cắt đường tròn là tứ giác nội tiếp. và diện tích tam giác tại điểm . . Chứng minh rằng là tia phân
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
giác của góc .
4
Bài 5. (1,0 điểm)
Trường A tiến hành khảo sát
Âm nhạc
Hội họa
học sinh về sự yêu thích hội hoạ, thể thao, âm nhạc và các yêu thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một yêu thích. Biết số học sinh yêu thích hội họa chiếm tỉ lê ̣ so với số học sinh khảo sát.
Thể thao
Yêu thích khác
a) Tính số học sinh yêu thích hội họa. b) Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là học sinh; số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác.
-------Hết--------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
5
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Khóa ngày 03/6/2019 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
Điểm Bài HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ Nội dung gợi ý
0,5
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa về )
(hay ) Bài 1a 1,0đ
Vậy phương trình có nghiệm
0,5 là
Vậy phương trình có nghiệm là
0,5 Biệt thức Delta Bài 1b 1,0đ
Phương trình có nghiệm là
0,5
1,0
Tính được x hay y; 0,5 đ Làm mất x hay y của một phương trình 0,25đ Bài 1c 1,0đ
Bảng giá trị :
1,0
Bài 2a 1,0đ Đồ thị hình vẽ bên Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
6
Tọa độ điểm . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ) 0,5
Bài 2b 0,5đ
(*)
0,25 Biệt thức
0,25 Bài 3a 1,0đ Do với mọi Viết thành tổng bình phương 0,25đ 0,5
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi Ta có ( hoặc ) 0,25
0,25
0,25 Bài 3b 1,0đ
Từ trên ta được ;
0,25 thỏa đề bài khi đó Vậy thỏa đề bài
Bài 4 0,5
Vậy (Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
Chứng minh rằng là tứ giác nội tiếp. 0,25 (giả thiết
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0,25 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Bài 4a 0,75đ Bốn điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính 0,25
7
là tứ giác nội tiếp.
. Tính và diện tích tam giác . Vậy tứ giác Biết
: vuông 0,25
tại
vuông tại : 0,25 Bài 4b 0,75đ
0,25
) Tứ giác nội tiếp đường tròn ( do 0,25 nên (cùng chắn cung )
Mà (cùng bù với ) Bài 4c 0,5đ 0,25
là tia phân giác của
số học sinh toàn trường nên số học 0,5
học sinh Bài 5a 0,5đ
(1)
0,25
nên ta
(3)
Bài 5b 0,5đ
0,25
Vậy Số học sinh yêu thích hội họa chiếm sinh yêu thích hội họa là Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là Ta có Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm nhạc (2) và yêu thích khác nên Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là được (Tìm các mối quan hệ giữa các biến) Thay (2) vào phương trình (1) ta được Thay vào phương trình (3) Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là (học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
8
SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019- 2020 Thời gian làm bài : 120 phút Ngày thi : 13/ 06/ 2019.
(Đề thi gồm 2 trang)
Bài 1. (3.5 điểm) a) giải phương trình:
b) giải hệ phương trình:
c) Rút gọn biểu thức:
d) giải phương trình:
Bài 2. (1.5 điểm)
Cho Parabol (P): và đường thẳng (d): (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P). b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện
Bài 3 (1.0 điểm).
Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một ngọn núi (chân núi có dạng đường tròn tâm O, bán kính 3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham khảo hình vẽ). Do chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định điều hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau: Xe thứ nhât : đi theo đường thẳng từ A đến B, do đường xấu nên vận tốc trung bình của xe là 40 km/h. Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi từ C đến B theo đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3 điểm A, O, C thẳng hàng và C ở chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và
.
a) Tính độ dài quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B.
Chân núi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào thì xe nào đến vị trí tai nạn trước ?
9
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó (E khác A, B). Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I. Đường thẳng IH cắt nửa đường tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chứng minh
c) Chứng minh:
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-------Hết--------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
10
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1 (3.5 điểm).
a) giải phương trình:
có nên pt có 2 nghiệm phân biệt
b) giải hệ phương trình:
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất :
c) Rút gọn biểu thức:
d) giải phương trình:
Đặt , khi đó ta có
* Với t = 3
* Với t = (pt vô nghiệm)
Vậy pt đã cho có hai nghiệm:
Bài 2 (1.5 điểm).
a) vẽ Parabol (P):
Bảng giá trị:
x 0 1 2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0
11
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ thỏa mãn điều kiện
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
- Vì là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:
Khi đó : (Thỏa ĐK)
Bài 3 (1.0 điểm).
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km
Xét vuông tại B, có:
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: (giờ)
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là: (giờ)
Xét vuông tại B, có:
Độ dài đoạn đường từ C đến B là
T/gian đi từ C đến B là : giờ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
12
Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.
Bài 4 (3.5 điểm).
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(kề bù với )
T. tự, ta có:
Suy ra: + +
tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng )
b) chứng minh
Ta có: (cùng chắn cung EH)
Mà: (cùng chắn cung AE)
Suy ra:
c) Chứng minh:
ta có: nên suy ra H là trực tâm của
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Suy ra: BP.PA + + AB.PK
13
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác
AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Ta có: SA // IH (cùng vuông góc với AB)
Tứ giác AHIS là hình thang.
Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
vuông cân tại F
vuông cân tại F
Ta lại có:
Bài 5 (0.5 điểm).
Ta có: =
Ta lại có:
Khi đó:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy
14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẮC GIANG NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 02/6/2019
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 101 (Đề thi gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của tham số để đường thẳng song song với đường thẳng
là
A. B. C. D.
Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình bằng
A. C. D. B.
Câu 3: Giá trị nào của dưới đây là nghiệm của phương trình ?
A. C. D. B.
Câu 4: Đường thẳng có hệ số góc bằng
A. C. D. B.
Câu 5: Cho biết là một nghiệm của phương trình . Khi đó ta có
A. D. C. B.
Câu 6: Tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa là
A. C. D. B.
có Câu 7: Cho tam giác . Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác cân.
Câu 8: Giá trị của tham số để đường thẳng đi qua điểm là
A. B. C. D.
Câu 9: Căn bậc hai số học của là
A. B. C. và D.
Câu 10: Với thì biểu thức có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
A. B. C. D.
15
Câu 12: Hệ phương trình có nghiệm là . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác vuông tại , có . Tính
A. B. C. D.
Câu 14: Tam giác cân tại có và nội tiếp đường tròn Bán
kính của đường tròn bằng
A. B. C. D.
Câu 15: Biết rằng đường thẳng cắt parabol tại hai điểm. Tọa độ của các giao
điểm là
A. và B. và C. và D. và
Câu 16: Cho hàm số , với m là tham số. Khẳng định nào sau đây
đúng?
B. C. D. A.
Câu 17: Hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn . Khi đó giá trị
của là
B. D. C. A.
Câu 18: Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
D. C. A.
Câu 19: Cho tam giác , có Đường tròn đường kính cắt tại
( B. vuông tại ), tiếp tuyến tại của đường tròn đường kính cắt tại Độ
không trùng với bằng dài đoạn
A. B. C. D.
Câu 20: Cho đường tròn và dây cung thỏa mãn Độ dài cung nhỏ bằng
B. C. D. A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Giải hệ phương trình
16
b) Rút gọn biểu thức với .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
b) Tìm giá trị của thỏa mãn để phương trình (1) có hai nghiệm
Câu 3 (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245
quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng số sách Toán và số sách
Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được
một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng cho trường
A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
. Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác nội tiếp đường tròn đường kính
Trên đoạn thẳng lấy điểm bất kỳ Đường thẳng cắt đường tròn tại
điểm thứ hai là Kẻ vuông góc với vuông góc với
a) Chứng minh rằng tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng là và . Tính diện tích tam giác
c) Đường thẳng đi qua song song với cắt đường thẳng tại Chứng minh
rằng khi thay đổi trên đoạn thẳng thì điểm luôn thuộc một đường tròn cố
định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo
danh:...........................................................
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Khóa ngày 02/6/2019 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
HƯỚNG DẪN CHẤM
17
MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Câu Điểm
Câu 1 (2,0điểm)
Ta có 0,5
a) 0,25 (1,0
điểm) . 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm .
Với , ta có
0,25
b) 0,25 (1,0
điểm)
0,25
. Kết luận 0,25
Câu 2 (1,0điểm)
a) Với , phương trình (1) trở thành 0,25
(0,5 Giải ra được 0,25 điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
b) 0,25 Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m.
18
(0,5
điểm) Tương tự
0,25
Áp dụng định lí Viet, ta có:
Kết luận.
Câu 3 (1,5điểm)
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt 0,25 là (quyển), .
Vì tổng số sách nhận được là 245 nên 0,5
Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là và
(quyển) 0,25
(1,5 Ta có:
điểm)
Đưa ra hệ .
0,25
Giải hệ được nghiệm
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 0,25
quyển sách Ngữ văn
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 4 (2,0điểm)
19
a) 0,25 + Chỉ ra được ; (1,0 0,25 + Chỉ ra được điểm) Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD 0,25
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
0,25 Chỉ ra được ; b)
(0,5 Tính được và diện tích tam giác bằng 0,25 điểm)
Vì nên
0,25 Vì nội tiếp nên c)
(0,5 Từ đó tứ giác nội tiếp và thu được
điểm) Kết luận khi thay đổi trên đoạn thì điểm luôn thuộc đường tròn 0,25 đường kính cố định.
Câu 5 (0,5điểm)
0,25
(0,5
điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Từ chỉ ra được 0,25 Suy ra
20
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi
(Chú ý: Nếu học sinh dò đúng đáp án nhưng không lập luận đúng thì không cho
điểm).
7,0 điểm Tổng
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
----------------*^*^*----------------
21
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019 - 2020 BẠC LIÊU
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 07/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: (4,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
b) .
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Tìm tọa độ
gia0 điểm của và bằng phép tính.
Câu 3: (6,0 điểm)
Cho phương trình: (m là tham số).
a) Giải phương trình khi .
b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Gọi ; là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để:
.
Câu 4: (6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: .
c) Biết . Tính giá trị biểu thức: theo R.
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số báo danh:...........................................................
22
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: (4,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
b)
Giải:
a)
b)
(do )
.
Câu 2: (4,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Tìm tọa độ
giao điểm của và bằng phép tính.
Giải:
a)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình có hệ số:
Phương trình có hai nghiệm:
- Với
- Với
Vậy tọa độ giao điểm của và là và .
Câu 3: (6,0 điểm)
Cho phương trình: (m là tham số).
a) Giải phương trình khi .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
b) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
23
c) Gọi ; là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để:
Giải:
a) Thay vào phương trình ta có:
Vậy với thì phương trình có tập nghiệm
b) Ta có:
Do đó phương trình luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi là hai
nghiệm của phương trình
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
Ta có:
(do là nghiệm của nên )
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: (6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C là giao điểm hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: .
c) Biết . Tính giá trị biểu thức: theo R.
Giải:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
24
Xét tứ giác CIHQ có
tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét và có:
c) Ta có:
Tứ giác AIBQ nội tiếp (cùng phụ với )
Xét và có:
Suy ra:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
-----------Hết-----------
25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẮC NINH NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi biểu thức có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hàm số . Điểm thuộc đồ thị hàm số khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường
tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính . Biết ,số đocủa cung
nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại . Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống
cạnh . Biết , . Độ dài đoạn là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: Cho biểu thức với , .
. a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm là số chính phương để là số nguyên.
Câu 8: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm và điểm của mình thấynhiều hơn
bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm và điểm đó là
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm và bao nhiêu bài điểm ?
26
Câu 9: Cho đường tròn , hai điểm nằm trên sao cho . Điểm
nằm trên cung lớn sao cho và tam giác có ba góc đều nhọn.
Các đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm . cắt tại
điểm (khác điểm ); cắt tại điểm (khác điểm ); cắt tại
điểm . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn.
là đường kính của đường tròn . b)
song song với . c)
Câu 10: a) Cho phương trình với là tham số. Tìm để
phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
.
b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá
-------Hết------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
trị nhỏ nhất của biểu thức .
27
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi biểu thức có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: D
Thay (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị
bằng
.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: B
đồng biến trên . Hàm số
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: D
Đặt . Khi đó phương trình tương đương .
Ta thấy . Nên phương trình có hai nghiệm (thỏa mãn); (thỏa
mãn).
Khi đó
Câu 4: Cho hàm số . Điểm thuộc đồ thị hàm số khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn .
Vì thuộc đồ thị hàm số nên ta có
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(thỏa mãn).
28
Câu 5: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường
tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính . Biết , số đo của
cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: A.
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên , mà sđ
nên
Số đo cung nhỏ là .
Câu 6: Cho tam giác vuông tại . Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống
cạnh . Biết , . Độ dài đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: B
Theo đề bài ta có: . Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC
vuông tại A có đường cao AH ta có
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: Cho biểu thức với , .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm là số chính phương để là số nguyên.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
29
.
b)
là số nguyên khi và chỉ khi là ước nguyên dương của gồm:
.
, thỏa mãn. +)
, thỏa mãn. +)
, thỏa mãn. +)
, thỏa mãn. +)
, thỏa mãn. +)
+) , thỏa mãn. Câu 8: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm và điểm của mình thấynhiều hơn
bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm và điểm đó là
. Hỏi An được bao nhiêu bài điểm và bao nhiêu bài điểm ?
Lời giải
Gọi số bài điểm và điểm của An đạt được lần lượt là (bài) .
Theo giả thiết .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là nên .
Ta có .
Do và nên .
Ta có hệ (thỏa mãn).
Vậy An được bài điểm và bài điểm .
Câu 9: Cho đường tròn , hai điểm nằm trên sao cho . Điểm
nằm trên cung lớn sao cho và tam giác có ba góc đều nhọn.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Các đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm . cắt tại
30
điểm (khác điểm ); cắt tại điểm (khác điểm ); cắt tại
điểm . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn.
là đường kính của đường tròn . b)
song song với . c)
Lời giải
a)Ta có
.
Do đó, là tứ giác nội tiếp.
b) Do tứ giác nội tiếp nên
.
.
Suy ra, hay
là đường kính của .
c) Do là đường kính của nên . Do đó, là trực
tâm tam giác hay .
Do cùng nhìn dưới góc nên tứ giác nội tiếp.
Suy ra, là điểm chính giữa của cung
.
Vì nên không cân tại do đó không thẳng hàng. Từ
đó suy ra .
Câu 10: a) Cho phương trình với là tham số. Tìm để
phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
.
b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
31
. a)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có .
Ta có ĐK (*)
Vì thỏa mãn . Do đó, hay
vô nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm là .
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b) Ta có
.
nên . Vì
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là đạt được khi .
+) Vì nên Suy ra .
Mặt khác . Suy ra .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức là đạt được khi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
---------------Hết---------------
32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: b) Giải hệ phương trình:
Câu 2. (2.0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol Vẽ
b) Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng
.
c) Hai đường thẳng và cắt
nhau tại điểm B và lần lượt cắt trục tại điểm A, C (hình 1). Xác định tọa độ các điểm A, B, C và tính diện tích tam giác ABC.Câu 3. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Tìm để phương trình:
vô nghiệm.
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho tam giác vuông tại đường cao Biết Tính đọ
dài đường cao tính và chu vi tam giác
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Sau Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019-2020, học sinh hai lớp 9A và 9B
tặng lại thư viện trường 738 quyển sách gồm hai loại sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó, mỗi học sinh lớp 9A tặng 6 quyển sách giáo khoa và 3 quyển sách tham khảo; mỗi học sinh lớp 9B tặng 5 quyển sách giáo khoa và 4 quyển sách tham khảo. Biết số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 166 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp.
b) Một bồn chứa xăng đặt trên xe gồm hai nửa hình cầu có đường kính là và
một hình trụ có chiều dài (hình 2). Tính thể tích của bồn chứa xăng (kết quả làm tròn
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy).
33
Câu 6. (2.0 điểm)
Cho tam giác vuông cân ở đường cao Trên lấy điểm
và vẽ đường tròn đường kính Kẻ cắt tại và cắt
đường tròn tại Đường thẳng cắt đường tròn tại Chứng minh rằng:
a) Tứ giác là một tứ giác nội tiếp.
b)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
----------HẾT----------
34
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
0.25
1.a (0.5đ) 0.25 =
(pp thế: ) 0.25
0.25
1.b (1,0đ) 0.25
Vậy hpt có nghiệm 0.25
Tìm được 5 cặp giá trị có 0.5 (3 cặp có cho 0,25)
2.a (1,0đ) 0.5 Vẽ được (P) qua 5 điểm có (O) (qua 3 điểm trên một nhánh có (O) cho 0,25)
0.25
2.b (0.5đ) 0.25
0.25
2.c (0.5đ) (đvdt)
)
(NX: 0.25 0.25 0.25
3.a (1,0đ) 0.25
, . Vậy 0.25
3.b (0.5đ) Pt vô nghiệm
0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.25 4 (1.5đ)
0.25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Chu vi tam giác ABH là: 0.25
35
Gọi x, y lần lượt là số học sinh lớp 9A, 9B 0.25
Theo đề bài ta có hệ pt:
0.25
5.a (1,0đ)
0.25
Vậy số học sinh của lớp 9A là 42; của lớp 9B là 40. 0.25
Vkhối cầu = 0.25
Vkhối trụ = 5.b (0.5đ) Thể tích của bồn chứa là: 0.25
Hình vẽ 0.25
0.25 Vì nên
0.25 Vì nên 6.a (1.25đ) 0.25 và đối nhau
Vậy tứ giác là tứ giác nội tiếp. 0.25
0.25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0.25 6.b (0.75đ) 0.25 Nên
36
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) 2) 3)
Bài 2. (1,5 điểm) Cho Parabol và đường thẳng ( là tham số)
1) Vẽ đồ thị
2) Gọi là hai giao điểm phân biệt của và Tìm tất cả các
giá trị của tham số để và
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: ( là tham số).
Tìm các giá trị của tham số để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
thoả điều kiện:
Bài 4 (1,5 điểm)
Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự định là 4 sản phẩm mỗi ngày.
Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế mỗi ngày tổ đã làm
được bao nhiêu sản phẩm.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho đường tròn . Từ một điểm ở ngoài đường tròn sao cho
, vẽ hai tiếp tuyến với ( là hai tiếp điểm). Lấy một điểm tuỳ
ý trên cung nhỏ Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên
1) Tính diện tích tứ giác theo
2) Chứng minh:
3) Gọi là giao điểm của và là giao điểm của và . Chứng minh
tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
4) Giả sử thẳng hàng. Chứng minh:
-------Hết-------- Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
37
Bài 1.
1)
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
2)
(*)
Đặt . Khi đó ta có phương trình
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
3) Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
Bài 2.
1) Vẽ đồ thị hàm số
Ta có bảng giá trị
2 4 0
8 2 2 8 0
Vậy đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đồ thị hàm số
38
2) Gọi là hai giao điểm phân biệt của và Tìm tất cả các giá
trị của tham số để và
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:
(*)
Theo đề bài ta có: cắt tại hai điểm phân biệt
(*) có hai nghiệm phân biệt
Vậy với thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
Theo đề bài ta có:
Kết hợp các điều kiện của ta được
Vậy thoả mãn bài toán.
Bài 3.
Phương pháp:
+ Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt ( )
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
+Áp dụng định lí Vi-ét.
39
+Sử dụng các biến đổi và
.
Cách giải:
.
Ta có .
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì (*).
Khi đó, áp dụng định lí Vi-ét ta có: .
Theo bài ra ta có:
. Mà
Ta có:
.
Với thoả mãn điều kiện (*).
Vậy có 2 cặp số thoả mãn yêu cầu bài toán là hoặc .
Chú ý: Khi tìm được cặp số phải đối chiếu lại với điều kiện.
Bài 4
Phương pháp:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là (sản phẩm) (
)
Dựa vào các giả thiết bài cho để biểu diễn số sản phẩm tổ công nhân sản xuất theo kế hoạch và thời gian tổ hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch và theo thực tế.
Lập phương trình và giải phương trình.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đối chiếu với điều kiện của ẩn rồi kết luận.
40
Cách giải:
Gọi số sản phẩm thực tế mỗi ngày tổ công nhân sản xuất được là (sản phẩm) (
)
Thời gian thực tế mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là: (ngày).
Theo kế hoạch mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là: (sản phẩm)
Thời gian theo kế hoạch mà tổ công nhân hoàn thành xong 140 sản phẩm là:
ngày.
Theo đề bài ta có thời gian thực tế hoàn thành xong sớm hơn so với thời gian dự định là 4 ngày nên ta có phương trình:
Vậy thực tế mỗi ngày tổ công nhân đã làm được14 sản phẩm.
Chú ý: Nếu bạn học sinh nào gọi số sản phẩm tổ công nhân dự định làm trong 1 ngày thì
sau khi giải phương trình, ta cần tìm số sản phẩm tổ công nhân làm được theo kế hoạch rồi mới kết luận.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Bài 5
41
Cách giải
1. Tính diện tích tứ giác theo .
Xét tam giác và tam giác ta có:
(Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau);
(c.c.c)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ta có:
.
(đvdt).
2) Chứng minh
Xét tứ giác có: Tứ giác là tứ giác nội tiếp
(Tứ giác có tổng hai góc đối bằng ).
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung ).
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung Mà
của )
(đpcm).
là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng minh tứ
3. Gọi giác nội tiếp được trong đường tròn.
Xét tứ giác ta có
Mà hai góc này là hai góc đối diện
là tứ giác nội tiếp.
Xét đường tròn ta có:
Xét ta có:
Lại có: ;
Mà là hai góc đối diện Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4) Giả sử thẳng hàng. Chứng minh:
42
Theo đề bài ta có: thẳng hàng là trung điểm của
Ta có: là trung điểm của .
Lại có: là đường trung trực của
Xét ta có:
Xét có: là tam giác đều.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(đpcm)
43
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BÌNH PHƯỚC Năm học: 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN (Chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 01/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
2) Cho biểu thức với .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của để .
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho parabol và đường thẳng .
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm
có hoành độ bằng .
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (1) với là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa
.
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Câu 4. (1,0 điểm)
có đường cao và đường trung tuyến . Biết Cho tam giác
vuông tại . Hãy tính và diện tích tam giác .
Câu 5. (2,5 điểm)
đường kính . Gọi
cắt đường tròn là trung điểm của tại hai điểm phân biệt , qua và kẻ đường . Trên cung Cho đường tròn tâm thẳng vuông góc với
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
nhỏ lấy điểm ( khác và ). Gọi là giao điểm của và .
44
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
2) Cho biểu thức với .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của để .
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Rút gọn biểu thức .
45
b) Tìm giá trị của để .
Vậy thì .
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho parabol và đường thẳng .
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm
có hoành độ bằng .
Lời giải
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Bảng giá trị:
46
Đồ thị hàm số là đường Parabol đi qua các điểm ; ;
và nhận làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm và điểm
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm
có hoành độ bằng .
Lời giải
Vì đường thẳng song song với nên ta có phương trình của đường thẳng
Gọi là giao điểm của parabol và đường thẳng .
Mặt khác, , thay tọa độ của điểm vào phương trình đường thẳng , ta được:
(nhận)
Vậy phương trình đường thẳng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
47
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (1) với là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa
.
Lời giải
a) Giải phương trình (1) khi .
Thay vào phương trình (1), ta được:
Vậy thì phương trình (1) có 2 nghiệm:
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa
.
Lời giải
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Theo đề bài, ta có:
48
Đặt , ta có:
(vì )
(nhận)
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là (tấn)
(Điều kiện: )
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: (tấn)
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Theo đề bài, ta có phương trình:
49
(1)
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận) hoặc (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến . Biết
. Hãy tính và diện tích tam giác .
Lời giải
Xét vuông tại , theo định lí Pitago, ta có:
Xét vuông tại , có đường cao .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Xét vuông tại , theo định lí Pitago, ta có:
50
vuông tại , là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
Diện tích tam giác :
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ đường
thẳng vuông góc với cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt và . Trên cung
nhỏ lấy điểm ( khác và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Vì tại nên ;
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
là hai góc đối nhau. Mà
51
Suy ra: Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét và có:
;
là góc chung;
Do đó:
Vậy
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
Xét có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì là trung điểm của
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
)
52
cân tại .
Mà là tam giác đều
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
vuông tại
Xét vuông tại có:
(1)
Vì tứ giác là tứ giác nội tiếp nên
Mặt khác: (cách dựng) cân tại
Và là tam giác đều. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Xét vuông tại có:
Mà tại
là trung điểm của (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm
của dây cung).
(vì )
Xét và có:
(Hai góc nội tiếp cùng chắn )
Do đó:
(Hai cạnh tương ứng)
Mà (vẽ hình)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Suy ra:
53
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Ngày thi: 06/6/2019 Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
. Câu 1. 1. Giải phương trình:
2. Cho biểu thức: với
. a) Tính giá trị biểu thức khi
. b) Rút gọn biểu thức khi
Câu 2. 1. Cho phương trình: . Tìm để phương trình trên có một
nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại.
2. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng và .
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong giờ thì hoàn thành được công việc.
Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
, bán kính và một đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
(khác điểm
Câu 4. Cho đường tròn tâm . Dựng đường thẳng lấy điểm và , ( không cắt đường tròn . Trên đường tại điểm với đường và nằm về hai phía của đường thẳng vẽ hai tiếp tuyến và ), qua là các tiếp điểm) sao cho
thẳng tròn .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng tại điểm
cắt đường thẳng là điểm cố định khi điểm . Chứng minh rằng chạy trên đường thẳng và cố
định.
c) Khi . Tính diện tích tam giác theo .
Câu 5. Cho là hai số thực thỏa .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-------Hết------
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
1. Giải phương trình: .
2. Cho biểu thức: với
a) Tính giá trị biểu thức khi .
b) Rút gọn biểu thức khi .
Lời giải
1. Ta có
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .
2.
a) Khi , ta có
.
Vậy khi thì .
b) Với , ta có
Vậy khi thì .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 2.
55
1. Cho phương trình: . Tìm để phương trình trên có một
nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại.
2. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba đường thẳng
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng đồng thời
đi qua giao điểm của hai đường thẳng và .
Lời giải
1. Ta có:
Thay vào phương trình ta được
Thay vào phương trình ta được
Ta có các hệ số: nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
.
Vậy với phương trình đã cho có một nghiệm bằng , nghiệm còn lại là .
2. Phương trình đường thẳng .
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là .
Câu 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong giờ thì hoàn thành được công
việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Lời giải
(giờ, ).
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là Thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc là (giờ, ).
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc.
Trong giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
việc.
56
Theo đề ta có hệ phương trình
thế vào ta được
Vậy nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ nhất
là 15 giờ, đội thứ hai là 10 giờ.
Câu 4. Cho đường tròn tâm , bán kính
tròn . Dựng đường thẳng và một đường thẳng vuông góc với đường thẳng không cắt đường . Trên tại điểm
), qua vẽ hai tiếp tuyến
đường thẳng đường tròn lấy điểm và , ( (khác điểm là các tiếp điểm) sao cho với và nằm về hai phía của và
đường thẳng .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng tại điểm
cắt đường thẳng là điểm cố định khi điểm . Chứng minh rằng chạy trên đường thẳng cố và
định.
. Tính diện tích tam giác theo . c) Khi
Lời giải
a) Ta có ,
Xét tứ giác có
nên là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có nên là tứ giác nội tiếp và đỉnh cùng
nhìn cạnh dưới một góc vuông nên năm điểm cùng thuộc đường
tròn đường kính
và tam giác (đối đỉnh) và (hai
Xét tam giác góc nội tiếp cùng chắn cung có ). Do đó
.
Xét tứ giác có là góc nội tiếp chắn cung OB, là góc nội tiếp chắn
cung OA; Mà nên .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Xét và có góc chung và (cmt).
57
Do đó .
Ta lại có đường thẳng cố định nên OH không đổi ( ).
Vậy điểm cố định khi chạy trên đường thẳng cố định.
c) Gọi là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có nên OK là đường trung trực của AB, suy ra tại
và .
Theo câu b) ta có .
Xét vuông tại , có
Suy ra
Xét vuông tại , có
Suy ra
Diện tích là .
Câu 5. Cho là hai số thực thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Với , ta có
Vì và .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương , ta có
58
Suy ra .
Dấu đẳng thức xảy ra .
Mà
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy tại hoặc
59
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Khóa ngày 02/06/2019 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 2 PHẦN: TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
Mã đề 401
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 11.A 2.A 12.C 3.D 13.D 4.A 14.C 5.B 15.B 6.B 16.D 7.D 17.C 8.C 18.D 9.A 19.C 10.B 20.A
Câu 1: Giá trị rút gọn của biểu thức
A. B. D. C.
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A Áp dụng định lý Vi – et cho phương trình trên:
Câu 3: Trên đường tròn lấy các điểm phân biệt sao cho (như hình
vẽ bên dưới). Số đo của bằng
A. B. D. C.
Lời giải
Chọn D
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(Tính chất góc nội tiếp chắn cung)
60
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc
của đường thẳng bằng
D. C. A. B.
Lời giải
Chọn A Từ hình vẽ ta thấy đi qua điểm nên:
Vậy hệ số góc của là
Câu 5: Điều kiện của đề biểu thức có nghĩa là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:
Câu 6: Hàm số nào sau đâu là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B Hàm số bậc nhất có dạng
Câu 7: Bạn Thanh trình bày Lời giải hệ phương trình theo các bước sau:
*Bước 1: Hệ phương trình đã cho tương đường với
*Bước 2: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được *Bước 3: Thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được Suy ra
*Bước 4: Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là
Số bước giải đúng trong Lời giải của bạn Thanh là A. C. B. D.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
61
Chọn B
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên và đi qua điểm nên và
Vậy hàm số đó là
Câu 9: Cho đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt Biết khoảng
đến đường thẳng bằng 8 cm và độ dài đoạn thẳng bằng 12 cm. Bán
cách từ điểm kính của đường tròn bằng
A. 10 cm. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là chân đường cao kẻ từ
lên là trung điểm của
và
Xét tam giác vuông tại có:
Câu 10: Xét hai đường tròn bất kỳ có tâm không trùng nhau và
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Khẳng định nào sau đây sai?
62
A. Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì
B. Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau thì
C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì
D. Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì
Lời giải
Chọn A Câu 11: Điểm nào sau đây là giao điểm của đường thẳng và parabol
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của và là
Giao điểm cần tìm là và .
là
Câu 12: Diện tích của một hình tròn có bán kính bằng A. C. B. D.
Lời giải
Chọn C Diện tích hình tròn có bán kính là
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D Tự luận
Nghiệm của hệ phương trình là .
Trắc nghiệm
và nhập các hệ số tương ứng của hệ phương trình.
Bấm máy: Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. D. C.
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Chọn C
63
Tự luận
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
Trắc nghiệm
và nhập các hệ số tương ứng của phương trình.
là
Câu 15: Thể tích của một hình cầu có bán kính bằng A. C. B. D.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của hình cầu có bán kính là .
Câu 16: Cho điểm là giao điểm của hai đường thẳng và như hình vẽ bên.
Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D Dựa hình vẽ, giao điểm của đường thẳng và là
có nghiệm là . HPT
có nghiệm là . HPT
có nghiệm là . HPT
có nghiệm là . HPT
Câu 17: Khi thả chìm hoàn toàn tượng một con ngựa nhỏ bằng đá vào một ly nước có dạng hình trụ thì người ta thấy nước trong ly dâng lên và không tràn ra ngoài. Biết diện tích đáy của ly nước bằng A. Thể tích của tượng ngựa đá bằng D. C. B.
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Chọn C
64
Thể tích phần nước trong ly dâng lên chính là thể tích của tượng ngựa đá.
Diện tích đáy ly nước hình trụ là
Chiều cao mực nước dâng lên .
Thể tích cần tìm là
cách một đài kiểm soát không lưu 50 m và nhìn thấy so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên dưới). của đài kiểm
Câu 18: Anh Bình đứng tại vị trí của đài này dưới một góc đỉnh Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao soát không lưu bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Xét vuông tại ta có
Chiều cao của đài kiểm soát không lưu bằng
Câu 19: Cho đường thẳng song song với đường thẳng và cắt
trục tung tại điểm Giá trị của biểu thức bằng
A. B. D. C.
Lời giải
Chọn C
Vậy .
Câu 20: Đề chuẩn bị tốt cho việc tham gia kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT, bạn An đến của hàng sách mua thêm 1 bút bi để làm bài tự luận và 1 bút chì để làm bài trắc nghiệm khách quan. Bạn An trả cho của hàng hết 30000 đồng khi mua hai cây bút trên. Mặt khác, người bán hàng cho biết tổng số tiền thu được khi bán 5 bút bi và 3 bút chì bằng với tổng số tiền thu được khi bán 2 bút bi và 5 bút chì. Giá bán của mỗi bút bi và mỗi bút chì lần lượt là
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
A. 12000 đồng và 18000 đồng. C. 16000 đồng và 14000 đồng. B. 18000 đồng và 12000 đồng. D. 14000 đồng và 16000 đồng.
65
Lời giải
và (đồng) với
Chọn A Gọi gia bán của một bút bi và một bút chì lần lượt là Số tiền khi mua 1 bút bi và 1 bút chì: Số tiền 5 bút bi và 3 bút chì bằng 2 bút bi và 5 bút chì:
Giải hệ phương trình
đồng và giá mỗi bút chì là đồng.
Vậy giá mỗi bút bi là B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4). Câu 1: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
Lời giải
Bảng giá trị
Vẽ đồ thị hàm số
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b)
c)
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a)
66
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là
Vậy tập nghiệm của phương trình
b)
Đặt
Phương trình trở thành
Với ta được
Vậy tập nghiệm của phương trình
c)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Câu 3: (1,5 điểm) a) Trong mặt phẳng toạ độ cho parabol và đường thẳng
( là tham số thực). Tìm các giá trị của để và cắt nhau
tại hai điểm phân biệt thoả mãn điều kiện
b) Trong kỳ thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh. Do cả hai trường đều có chất lượng giáo dục rất tốt nên sau khi hết hạn thời gian điều chỉnh nguyên vọng thì số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A và Trường THPT B tăng lần lượt là 15% và 10% so với chỉ tiêu ban đầu. Vì vậy, tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010. Hỏi số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển của mỗi trường là bao nhiêu?
a) Phương trình hoành độ giao điểm của Lời giải và là
và cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt
với mọi
Ta có là giao điểm của và nên với là hai
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
nghiệm của phương trình
67
Áp dụng định lý Vi – et đối với
Theo đề bài ta có
hoặc thoả mãn yêu cầu bài toán.
Vậy b) Gọi (thí sinh) lần lượt là chỉ tiêu của trường THPT A và THPT B và
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường THPT A và trường THPT B là 900 học sinh:
(thí sinh) (thí sinh)
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là Tổng số thí sinh đăng ký dự tuyển của cả hai trường là 1010
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
thí sinh.
Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là Số thí sinh thí sinh đăng ký dự tuyển vào Trường THPT A là thí sinh.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm Các
đường cao và cắt nhau tại thuộc thuộc Gọi lần lượt là
trung điểm của các cạnh và
nội tiếp.
và và và là giao điểm của
a) Chứng minh các tứ giác b) Chứng minh c) Gọi và là giao điểm của Chứng minh là trực tâm của tam giác là giao điểm của
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
68
a) Ta có:
thuộc đường tròn đường kính
Tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
Do lần lượt là trung điểm và
Tứ giác có:
mà và là hai góc đối nhau
là tứ giác nội tiếp.
b) Cách 1:
là lần lượt là trung điểm của là đường trung bình của
(so le trong)
Mặt khác, ta có:
(tứ giác nội tiếp)
(kề bù)
và Từ
Xét và có:
góc chung
Cách 2: Xét và có:
góc chung
c) là trực tâm của
là giao điểm của mà và nên
là giao điểm của và
Gọi Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác
(góc nội tiếp cùng chắn cung )
Xét có:
cắt tại
là trực tâm của Từ
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
------------------------- Hết ------------------------
69
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 01 trang)
Gv: Phạm Chí Trung
Bài 1: (1,5điểm)
0906.489009
a) Tính :
với . Tìm x sao cho B có giá trị là 18. b) Cho biểu thức
Bài 2: (2,0 điểm )
a) Giải hệ phương trình :
b) Giải phương trình :
Bài 3: ( 1,5 điểm )
Cho hai hàm số và y = -2x + 4.
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ hai giao điểm A và B của hai đồ thị đó. Tính khoảng cách từ điểm M
(-2 ; 0) đến đường thẳng AB.
Bài 4 : (1 điểm)
Cho phương trình , với m là tham số. Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức:
Bài 5:(1 điểm )
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 80m2. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6: (3 điểm )
Cho đường tròn (O) tâm O, đường kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB (
với C khác B). Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H của AC.
Gọi K là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và ba điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại hai điểm M và N ( với M
thuộc cung nhỏ ). Chứng minh rằng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
----------------------------Hết----------------------------
70
Lời giải:
Bài 1:
a)
b)
Bài 2:a)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2).
b)
Đặt ta được
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vì nên ta chọn
Vậy
Bài 3:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Học sinh tự vẽ b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
71
Phương trình có dạng
Với
Với
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm A(1;2) và B(-2;8)
b)
Gọi H là hình chiếu của M lên (d) thì MH là khoảng cách từ M đến đường thẳng AB.
Gọi C, D lần lượt là giao điểm của (d) với Ox và Oy
Trong đó
Vậy khoảng cách cần tìm là
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Bài 4: Ta có: (1)
72
Suy ra Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Phương trình (1) có dạng
Suy ra phương trình có nghiệm và
Th1: Nếu và
Theo đề ta có:
TH2: Nếu và
Theo đề ta có :
Loại vì vế trái luôn dương
Vậy thì thỏa mãn điều kiện của bài toán
Bài 5: Gọi x (mét) là chiều rộng của mảnh đất :
Y (mét) là chiều dài của mảnh đất:
Điều kiện:
Diện tích mảnh đất là 80 m2 nên ta có phương trình:
Nếu giảm chiều rộng đi 3m thì chiều rộng mới là x – 3 (m).
Nếu tăng chiều dài lên 10m thì chiều dài mới là y + 10 (m).
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Theo đề ta có:
73
Vậy chiều dài mảnh đất là 10m, chiều rộng là 8m.
Bài 6:
a) Ta có
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC)
( Kè bù với )
Xét tứ giác DHKC ta có:
Mà và đối nhau
Suy ra DHKC là tứ giác nội tiếp.
H là trung điểm của DE ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và b) Ta có
dây cung).
Tứ giác ADCE có H là trung điểm của AC và DE và
Nên ADCE là hình thoi
AD // CE.
Ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB)
Mà (cmt)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
hai đường thẳng CE và CK trùng nhau E, C, K thẳng hàng.
74
c) Vẽ đường kính MI của đường tròn O
Ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MI)
Mà
NI // DE ( cùng vuông góc với MN)
DN = EI (hai dây song song chắn hai cung bằng nhau)
Ta lại có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MI)
vuông tại E
( Định lý py-ta-go)
Mà DN = EI
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
MI = AB =2R
75
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019- 2020 ĐẮK LẮK
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: .
2) Giải phương trình: .
3) Xác định hệ số a của hàm số , biết đồ thị của hàm số đó đi qua điểm
.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình: (1) (m, n là tham số).
1) Với , chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
2) Tìm m, n để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn và
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: . Gọi
A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài các đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là cm, bán kính đáy là 2cm, lượng nước
trong cốc cao cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình cầu có cùng bán kính 1cm và
ngập hoàn toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 6 viên bi vào thì
mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét? (Giả sử độ dày của cốc là không
đáng kể)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc
cung nhỏ BD sao cho Gọi N là giao điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc
với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì
sao ?
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương thỏa mãn: .
76
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: .
----------Hết----------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
77
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2019- 2020 ĐẮK LẮK
Môn thi: TOÁN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU
1) 0.25
0.25
0.25 .
2) 0.25
1 0.25
. 0.25
3) Đồ thi hàm số đi qua điểm khi và chỉ khi 0.25
. 0.25
1) Với n = 0, phương trình (1) trở thành: . 0.25
0.25
. 0.25
nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0.25
2) 0.25 2
0.25
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn khi và chỉ khi:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0.25
78
. 0.25
1) . Do đó, giao điểm của d với trục hoành là .
0.25
. Do đó, giao điểm của d với trục tung là .
0.25 (cm).
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có: 0.25 (cm)
3 (cm). 0.25
2) Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
0.25 .
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đáy bằng với đáy của cốc 0.25 nước và có thể tích bằng .
Chiều cao của phần nước dâng lên là . 0.25
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: (cm). 0.25
0.5
4
1) Ta có: ( ). 0.25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(EF là tiếp tuyến tại M của đường tròn (O)). 0.25
79
Tứ giác ONMP có N, M cùng nhìn OP dưới một góc vuông nên là tứ giác nội 0.25 tiếp.
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây 2) Ta có: 0.25
cung).
0.25 Tam giác OME vuông tại M, có .
0.25 Tam giác EMN có nên là tam giác đều.
3) Tứ giác ONMP nội tiếp nên , mà (tam giác EMN
đều). 0.25
.
Tứ giác OCNP có nên là hình bình hành .. ; 0.25
4) Tam giác ENM đều, nên suy ra tam giác EOP đều.
Giả sử ba điểm A, H, P thẳng hàng 0.25
.
(đồng vị).
Suy ra tam giác AOP cân (mâu thuẫn vì P nằm trên tiếp tuyến 0.25 tại M của đường tròn (O) nên P không thuộc đường tròn (O)).
Vậy ba điểm A, H, P không thẳng hàng.
Đặt , ta được: . 0.25
Khi đó: .
Xét
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . 0.25
. Tương tự ta có: 5
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ; .
0.25 Cộng các vế ta được: .
Vậy giá trị lớn nhất của bằng khi và chỉ khi hay giá trị lớn 0.25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
nhất của bằng khi và chỉ khi .
80
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
a) . b) .
Bài 2: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) . b) với .
Bài 3: (2,0 điểm) Cho Parapol và đường thẳng .
a) Vẽ Parapol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của và .
Bài 4: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
. Tính chiều dài và chiều rộng
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 1200 của mảnh vườn hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10 .
Bài 5: (3,0 điểm) Cho một điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ hai tiếp tuyến
( là hai tiếp điểm) của đường tròn . Vẽ cát tuyến của đường tròn
sao cho đoạn thẳng với thuộc đường tròn , nằm giữa và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Gọi là trung điểm đoạn thẳng . So sánh góc và góc .
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ và dây của hình tròn
tâm .
Bài 6: (1,0 điểm) Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
------------------------ Hết --------------------------
81
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN CHUNG CHÍNH THỨC
CÂU ĐÁP ÁN BIỂU
ĐIỂM
Bài 1 a) 0.5
(1đ) b) 0.25
0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm .
0,5 a)
Bài 2 0,5
(2đ)
b) 0,5
0,25
0,25
a) Vẽ đồ thị
Tọa độ điểm của đồ thị
0 x -2 -1 1 2
0,25 0 4 1 1 4
Tọa độ điểm của đồ thị
x 0
0,25 3 0 Bài 3
(2đ)
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0,25
82
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
0,5
Có dạng a – b + c = 1 – (-2) + (-3) = 0
Pt . Từ Pt của (P) 0,25
Vậy : Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là .
0,25
Bài 4 * Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
(1đ) Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật, ( ĐK ). 0,25
Vì chiều dài hơn chiều rộng là 10m nên chiều dài là : (m)
Diện tích hình chữ nhật 1200m2 nên ta có phương trình :
0.25
(thỏa ĐK) ;
Giải phương trình : ta được ( 0.25 loại) 0.25 Vậy chiều rộng mảnh vườn là 30m, chiều dài mảnh vườn là : 40m
Vẽ hình đúng
0.5
a) Tứ giác PMNO có = 900 và = 900 (Tính chất tiếp tuyến) 0.25
+ = 1800 Tứ giác PMNO nội tiếp được trong đường tròn đường 0.25 Bài 5 kính MO. (3đ)
b) Vì: H là trung điểm của AB, nên: OH AB 0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
.
83
và cùng nhìn đoạn OM một góc 900 0,25
Tứ giác MNHO nội tiếp trong một đường tròn . 0,25
= ( vì cùng chắn cung MN). 0,25
c) Gọi diện tích cần tính là SVP
0,25 SVP =
+ Ta có: OA = OB = AB = 6cm => đều => = 9 15,59 . 0,25
+ = .
0,25 =>SVP = = 6 - 9 = 3(2 - 3 ) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2).
0,25
*Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
Ta có: . 0,25 Theo bất đẳng thức côsi ta có: Bài 6
(1đ)
0,25 Đẳng thức xảy ra khi:
0.25 Ta thấy hệ có vô số nghiệm dương chẳng hạn .
Vậy .
0,25
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
--------Hết--------
84
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
TỈNH ĐIỆN BIÊN Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán (Chung)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90’ (không kể giao đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức: và
1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình: a) b)
2. Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho phương trình: (a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh:
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ
giác ABKF là hình gì?
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
là một số chính phương.
___________________Hết__________________
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . .
85
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức: và
1. Tính A khi x = 25. 2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Hướng dẫn:
ĐKXĐ:
1. Với x = 25 (TMĐK) =>
2) Có:
3) Có:
ĐK: x > 0.
Dấu “=” xảy ra khi:
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Hướng dẫn:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2.
86
Câu 3. (1,0 điểm)
(a, b là các tham số). Tìm a, b để phương trình có 2 Cho phương trình:
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
Hướng dẫn:
Ta có:
Để phương trình có nghiệm thì:
Theo Vi-et ta có:
Mà:
Thay: vào Delta ta có:
Điều kiện:
Suy ra:
Vậy thì phương trình có nghiệm thỏa mãn đầu bài.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R) và có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Kẻ đường kính CE.
1. Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang cân.
2. Chứng minh:
3. Từ A, B kẻ các đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K. Tứ giác ABKF là hình gì?
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Hướng dẫn:
87
1.Có: (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
là hình thang (1)
(cmt) Mà:
(Góc nội tiếp chắn Do:
=> (2)
Từ (1) và (2) => AEBD là hình thang cân. (đpcm)
2. Ta có:
(Vì AB = ED, AD = EB (Cmt))
2. Có: (Vì: AB = ED, AD = EB (cmt))
(đpcm)
3. Giả sử :
Suy ra: (Góc nội tiếp chắn
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
cân tại A nên AB = AF (3)
88
(AI là đường cao trong tam giác cân
Mà: BK // AF (cùng vuông góc với DC)
Suy ra tam giác ABK cân tại B => BA = BK (4)
Từ (3) và (4) => AB = BK = AF.
=> AF//=BK => ABKF là HBH
Mặt khác: => ABKF là hình thoi.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng: A =
là một số chính phương.
Hướng dẫn:
1. Với y = 0 ta có:
Với (
Vậy pt có nghiệm là: (x;y) = (-1; 0) ; (0; 1)
2. Vì: ab+bc+ca = 1 => 1 + a2 = ab+bc+ca + a2 = (a+b)(a+c) (1)
Tương tự: 1 + b2 = ab+bc+ca + b2 = (a+b)(b+c) (2)
1 + c2 = ab+bc+ca + c2 = (c+b)(a+c) (3)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Từ (1), (2) và (3) => A = (a+b)2(b+c)2(c+a)2 => A là số CP (đpcm)
89
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1. (1,75 điểm)
1) Giải phương trình
2) Giải phương trình
3) Giải phương trình
Câu 2. (2,25 điểm)
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm các tham số thực để hai đường thẳng và song
song với nhau.
3) Tìm các số thực để biểu thức xác định.
Câu 3. ( 2 điểm)
1) Cho tam giác vuông tại có với . Tính theo
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác quay quanh đường
thẳng .
2) Cho là hai nghiệm của phương trình . Hãy lập một phương
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là và
3) Bác vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Câu 4. ( 1 điểm)
1) Rút gọn biểu thức ( với và ).
2) Tìm các số thực và thỏa mãn
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 5. (2,5 điểm)
90
Cho tam giác nội tiếp đường tròn có hai đường cao và cắt nhau
tại trực tâm .
Biết ba góc đều là góc nhọn.
1) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
vuông góc với .
2) Chứng minh 3) Cho lần lượt là trung điểm của hai đoạn . Cho lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng và , và . Chứng minh song song với
.
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho ba số thực . Chứng minh rằng:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
___________Hết___________ Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
91
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN
– TỈNH ĐỒNG NAI
Câu 1. (1,75 điểm)
1) Giải phương trình
2) Giải phương trình
3) Giải phương trình
Lời giải
1) Giải phương trình:
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
2) Giải hệ phương trình :
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
3) Giải hệ phương trình:
. Khi đó ta có phương trình Đặt
Ta có:
có hai nghiệm phân biệt:
Với
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:
Câu 2 ( 2,25 điểm):
1) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm các tham số thực để hai đường thẳng và song
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
song với nhau.
92
3) Tìm các số thực để biểu thức xác định.
Lời giải
1) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
+) Vẽ đồ thị hàm số
Ta có bảng giá trị:
-4 -2 0 4 2
-8 -2 0 -8 -2
Vậy đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm , , ,
, và nhận trục làm trục đối xứng.
+) Vẽ đồ thị hàm số
Ta có bảng giá trị:
x 0 -2
-1 -5
Vậy đường thẳng là đường thẳng đi qua hai điểm:
2) Tìm các tham số thực để hai đường thẳng và song
song với nhau.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Hai đường thẳng và song song với nhau.
93
Vậy thỏa mãn bài toán.
3) Tìm các số thực để biểu thức xác định.
Biểu thức đã cho xác định
Vậy biểu thức xác định khi và chỉ khi
Câu 3( 2 điểm) (VD): 1) Cho tam giác vuông tại có với . Tính theo
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác quay quanh đường
thẳng .
2) Cho là hai nghiệm của phương trình . Hãy lập một phương
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là và
3) Bác vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Lời giải
1) Cho tam giác vuông tại có với . Tính theo
diện tích xung quanh của hình nón tạo bởi tam giác quay quanh đường
thẳng .
vuông tại ta được hình nón
Khi xoay tam giác có chiều cao và bán kính đáy quanh đường thẳng
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ta có:
( Do )
Do đó hình nón có độ dài đường sinh là
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
2) Cho là hai nghiệm của phương trình . Hãy lập một phương
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm là và
94
Phương trình có 2 nghiệm ( gt) nên áp dụng định lí Vi-ét ta có:
Xét các tổng và tích sau:
Ta có
và là 2 nghiệm của phương trình
3) Bác vay ở một ngân hàng 100 triệu đồng để sản xuất trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra
đúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác đã được ngân hàng
cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm đầu được gộp vào với tiền
vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 121
triệu đồng. Hỏi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là bao nhiêu phần trăm trong 1
năm?
Gọi lãi suất cho vay của ngân hàng đó là ( %/năm) ( ĐK: ).
Số tiền lãi bác phải trả sau 1 năm gửi 100 triệu đồng là ( triệu đồng).
Số tiền bác phải trả sau 1 năm là ( triệu đồng).
Do số tiền lãi của năm đầu được tính gộp vào với tiền vốn để tính lãi năm sau nên
số tiền lãi bác phải trả sau 2 năm là ( triệu đồng).
Hết 2 năm bác phải trả tất cả 121 triệu đồng nên ta có phương trình:
Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng đó là 10%/ năm.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 4 ( 1 điểm)
95
1) Rút gọn biểu thức ( với và ).
2) Tìm các số thực và thỏa mãn
1) Rút gọn biểu thức:
Lời giải
( với và ).
Với và thì:
Vậy
1) Tìm các số thực và thỏa mãn
Lấy cộng vế với vế ta được:
Thay vào ta được:
Với thì
Với thì
Vậy hệ có nghiệm
Câu 5 (2,5 điểm)
Cho tam giác nội tiếp đường tròn có hai đường cao và cắt
nhau tại trực tâm . Biết ba góc đều là góc nhọn.
2) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3) Chứng minh vuông góc với .
96
4) Cho lần lượt là trung điểm của hai đoạn . Cho lần lượt là giao
điểm của hai đường thẳng và , và . Chứng minh song song với
.
Lời giải
Phương pháp:
1) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh các góc bằng nhau. 2) Kẻ tiếp tuyến chứng minh
Cách giải:
1) Ta có:
có nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ giá có hai đỉnh
Tứ giác kề nhua cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm , , , cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại .
( tính chất tiếp tuyến). Khi đó
( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn
Ta có: cung )
( góc ngoài tại một đỉnh bằng góc nội tiếp (cmt)
Do tứ giác đối diên đỉnh đó)
Từ và suy ra .
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên .
Mà (cmt) nên (đpcm).
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 6 (0,5 điểm)
97
Cho ba số thực . Chứng minh rằng:
Lời giải
Phương pháp:
- Đặt đưa bất đẳng thức cần chứng minh về
- Chứng minh đẳng thức
- Từ đó đánh gái hiệu và kết luận.
Đặt
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành :
Ta có:
Dễ thấy:
Do đó ta đi xét dấu của
Ta có:
Suy ra
hay
(đpcm)
Dấu “ =” xảy ra khi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
98
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: b) Tìm x biết
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
Câu 4. (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (x): y=6x + b và parabol (P):
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để (d) tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm) Cho phương trình ( với m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 6. (1 điểm) Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Câu 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC). Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)( với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 8. (1 điểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy ).
99
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: b) Tìm x biết
Cách giải:
Ta có :
Vây A = 4
Điều kiện :
Ta có : ( thỏa mãn)
Vậy x = 9
Câu 2. (1 điểm) Giải hệ phương trình:
Cách giải: Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình:
Cách giải:
Vậy phương trình có nghiệm
Câu 4. (1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y=6x+b và parabol (P):
a) Tìm giá trị của b để đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;9)
b) Với b tìm được, tìm giá trị câu a để (d) tiếp xúc với (P).
a) Đường thẳng (d): y=6x+b đi qua điểm M(0;9)
Cách giải:
vào phương trình đường thẳng (d): y=6x+b ta được : thay
9= 6.0+b
Vậy b=9
b) Theo câu a ta có b=9
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép
100
Vậy a = -1 là giá trị cần tìm.
Câu 5. (1 điểm)
Cách giải:
( với m là tham số). Chứng minh rằng
Cho phương trình phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Phương trình có
Ta có:
Vì
nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu 6. (1 điểm)
Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.
Cách giải:
,x,y<40) (học
Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y (x,y sinh)
Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 (1)
Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs
Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 7. (3 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và đường cao AH ( K BC). Vẽ đường tròn (O) đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O)(
101
với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO ). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK.
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN
c) Chứng minh
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp
Xét đường tròn (O) có AM là tiếp tuyến nên hay
Lại có suy ra
nên hai đỉnh M, K kề nhau cùng nhìn cạnh AO
Xét tứ giác AMKO có dưới các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp(đpcm)
b) Chứng minh KA là tia phân giác AKN
xét đường tròn (O) có AN là tiếp tuyến nên hay
Xét tứ giác KONA có mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ
giác KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta (1)
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên (2)
(TÍNH
Xét đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của CHẤT)
Do đó (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra hay KA là tia phân giác góc MKN (đpcm)
c) Chứng minh
xét đường tròn (O) có là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên
lại có ( theo câu b) nên
Từ (4), (5) suy ra .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Xét và có;
102
(cmt)
Nên suy ra
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN2=AK.AH (đpcm)
Câu 8. (1 điểm)
Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy )
Cách giải:
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là
Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là
Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao và bán kính đáy r=8cm
Đường sinh của hình nón là
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Diện tích toàn bộ mặt khuôn là:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy diện tích toàn bộ mặt khuôn là 1256(cm2)
103
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Khóa ngày 03/6/2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 2) Giải hệ phương trình:
Câu 2. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biếu thức:
2) Cho biểu thức: , (với ).
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của để .
Câu 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình
và đường thẳng có phương trình (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol , biết điểm có hoành độ bằng 4.
2) Chứng minh đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt.
Gọi lần lượt là hoành độ của hai điểm . Tìm m để .
Câu 4. (4.0 điểm)
1) Cho nửa đường tròn đường kính . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến với nửa đường tròn đó.
Gọi là một điểm bất kì trên nửa đường tròn (với khác , khác
), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt lần lượt tại và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác vuông tại .
c) Chứng minh .
; cắt tại . Chứng minh là trung điểm của b) Kẻ
.
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy cm, độ dài đường sinh
cm.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
Chứng minh .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
__________Hết__________
104
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (2,0 điểm). 1) Giải phương trình
Lời giải
Ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
2) Giải hệ phương trình:
Lời giải
Ta có .
Câu 2 (2,0 điểm). 1) Rút gọn biếu thức:
Lời giải
Ta có
.
2) Cho biểu thức: , (với ).
Rút gọn biểu thức và tìm tất cả các giá trị nguyên của để .
Lời giải
Ta có
.
nên Vì
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
. Vì
105
Câu III (1.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol có phương trình và đường thẳng
có phương trình (với m là tham số).
1) Tìm tọa độ điểm thuộc parabol , biết điểm có hoành độ bằng 4.
Lời giải
Vì .
2) Chứng minh đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt.
Gọi lần lượt là hoành độ của hai điểm . Tìm m để .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của và là
Ta có
Suy ra đường thẳng luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt.
Ta có hệ thức Vi-ét
Yêu cầu
.
Vậy .
Câu IV (4.0 điểm).
1) Cho nửa đường tròn đường kính . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến với nửa đường tròn đó.
Gọi là một điểm bất kì trên nửa đường tròn (với khác , khác
), tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt lần lượt tại và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác vuông tại .
c) Chứng minh .
b) Kẻ ; cắt tại . Chứng minh là trung điểm của
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
.
106
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy cm, độ dài đường sinh
cm.
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
Theo tính chất tiếp tuyến ta có
Xét tứ giác có tổng hai góc ở vị trí đối nhau
Suy ra tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác vuông tại .
Tương tự ý a) ta cũng chứng minh được tứ giác nội tiếp.
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra tam giác vuông Ta có
tại .
Suy ra
Lại có (cùng chắn cung của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
)
(cùng chắn cung của đường tròn ngoại tiếp tứ giác )
vuông tại .
c) Chứng minh .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
Tam giác vuông tại có đường cao
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ta có
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Đpcm.
107
; cắt tại . Chứng minh là trung điểm của d) Kẻ
.
Kẻ BM cắt Ax tại E.
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CO là đường phân giác trong của
tam giác cân ACM. Suy ra OC vừa phân giác vừa là đường cao của tam giác
ACM.
Suy ra , mà // .
Lại có O là trung điểm của AB suy ra OC là đường trung bình tam giác ABE.
Suy ra C là trung điểm của AE.
Ta có // (vì cùng vuông góc với AB).
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABE ta có
Áp dụng hệ quả định lý Ta Lét vào tam giác ABC ta có
là trung điểm của .
2) Tính thể tích của một hình nón có bán kính đáy cm, độ dài đường sinh
cm.
Ta có
Thể tích hình nón là .
Câu V (0,5 điểm).
Cho là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
Chứng minh .
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Bất đẳng thức cần chứng minh
108
Thật vậy áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương ta có
.
Dấu “=” xảy ra khi .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
109
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang) Ngày thi 02/6/2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. ( 2,0 điểm )
Cho hai biểu thức và với .
1) Tìm giá trị của biểu thức khi .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá trị nguyên lớn
nhât.
Câu 2. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau ngày làm xong. Nếu
đội thứ nhất làm riêng trong ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc
đó trong ngày thì cả hai đội hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm
riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên?
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao và diện tích đáy là
. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề
dày của bồn nước).
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol
a) Chứng minh luôn cắt tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác có ba góc nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Hai đường
cao và
của tam giác cắt nhau tại điểm .
1) Chứng minh bốn điểm , , , cùng thuộc một đường tròn.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2) Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
110
. Đường thẳng cắt đường thẳng
3) Gọi tại điểm là trung điểm của đoạn thẳng ,
cắt đường thẳng tại điểm
đường thẳng đồng dạng với tam giác và đường thẳng . Chứng minh tam giác song song với đường thẳng .
Câu 5. ( 0,5 điểm)
Cho biểu thức với là các số thực thỏa mãn . Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
__________Hết___________
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
111
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. ( 2,0 điểm )
Cho hai biểu thức và với .
1) Tìm giá trị của biểu thức khi .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá trị nguyên lớn
nhât.
Lời giải
1) Với
Thay vào ta có : .
2) Rút gọn biểu thức .
Với , , ta có .
.
.
.
.
.
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của để biểu thức đạt giá giá trị nguyên lớn nhất.
Ta có .
Để nhận giá trị nguyên khi thì hay
.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Khi đó, ta có bảng giá trị sau:
112
Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa Đánh giá
mãn mãn mãn mãn mãn mãn
Do đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có . Khi đó giá trị cần tìm của là
.
Câu 2. (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì sau ngày làm xong. Nếu
đội thứ nhất làm riêng trong ngày rồi dừng lại và đội thứ hai làm tiếp công việc
đó trong ngày thì cả hai đội hoàn thành được công việc. Hỏi mỗi đội làm
riêng thì bao nhiêu ngày mới hoàn thành xong công việc trên.
2) Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao và diện tích đáy là
. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước ? (Bỏ qua bề
dày của bồn nước).
Lời giải
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : - Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong
công việc lần lượt là và , đơn vị (ngày).
Một ngày đội thứ nhất làm được (công việc).
Một ngày đội thứ hai làm được (công việc).
- Vì hai đội cùng làm trong ngày thì hoàn thành xong công việc. Như vậy trong
một ngày cả hai đội làm được (công việc). Suy ra, ta có phương trình :
(1).
- Ba ngày đội đội thứ nhất làm được (công việc).
- Năm ngày đội thứ hai làm được (công việc).
- Vì đội thứ nhất làm trong ngày rồi dừng lại đội thứ hai làm tiếp trong ngày thì
cả hai đội hoàn thành xong (công việc). Suy ra, ta có phương trình :
(2).
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : (TMĐK).
113
- Vậy thời gian để đội thứ nhất làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
(ngày) và thời gian để đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc là
(ngày).
2) Số mét khối nước đựng được của bồn chính là thể tích của bồn chứa. Như vậy số
mét khối đựng được của bồn sẽ là :
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol
a) Chứng minh luôn cắt tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
Lời giải
1) Giải phương trình:
Cách 1 :
Đặt
*Phương trình trở thành :
Ta có :
Suy ra :Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
và
Thay vào ta có :
Vậy nghiệm của phương trình là : Cách 2 :
Ta có :
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy nghiệm của phương trình là :
114
2) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parabol
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm
Để luôn cắt tại hai điểm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm phân
biệt với
Ta có :
Xét
Vậy luôn cắt tại hai điểm phân biệt
b) Tìm tất cả giá trị của m để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
Ta có
Hai nghiệm của phương trình :
Biến đổi biểu thức ta có :
Thay vào biểu thức ta có :
Kết Luận : Với thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác có ba góc nhọn ( ) nội tiếp đường tròn . Hai đường
cao và
của tam giác cắt nhau tại điểm .
1) Chứng minh bốn điểm , , , cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
3) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng . Đường thẳng cắt đường thẳng
tại điểm ,
cắt đường thẳng tại điểm
đường thẳng đồng dạng với tam giác và đường thẳng . Chứng minh tam giác song song với đường thẳng .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải
115
cùng thuộc một đường tròn. 1) Chứng minh bốn điểm , , ,
Xét tứ giác ta có :
( là đường cao)
( là đường cao)
là tứ giác nội tiếp (đỉnh , cùng nhìn cạnh dưới một góc vuông).
2) Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng
như hình vẽ (tính chất giữa đường tiếp tuyến và
Vẽ tiếp tuyến dây cung).
Do tứ giác nội tiếp
Ta suy ra (do hai góc so le trong)
Lại có (đpcm).
3) Chứng minh
Ta có : ( Vì )
Mặt khác (vì )
( Vì )
Vậy ( g-g).
* Chứng minh
Gọi là giao điểm của và , dung đường kính
Ta có cùng vuông góc
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
cùng vuông góc
116
là hình bình hành nên thẳng hàng
Ta có và
Nội tiếp đường tròn
Kết hợp nội tiếp đường tròn .
Câu 5. ( 0,5 điểm)
Cho biểu thức với là các số thực thỏa mãn . Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của .
Lời giải
Ta có thay vào ta được.
.
Vì , mà .
Và .
Từ và suy ra
Vậy . Dấu = xảy ra khi .
. Dấu = xảy ra khi hoặc .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
117
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
b) (với và ). a)
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của a và b để đường thẳng đi qua hai điểm
và .
b) Cho phương trình (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Câu 3. (1,5 điểm) Một đội xe vận tải được phân công chở 112 tấn hàng. Trước giờ khởi hành có 2 xe phải đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 1 tấn hàng so với dự tính. Tính số xe ban đầu của đội xe, biết rằng mỗi xe đều chở khối lượng hàng như nhau.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). Đường thẳng (d) thay đổi đi qua M, không đi qua O và luôn cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).
a) Chứng minh AMBO là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác luôn đi qua điểm cố định khác O.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
--------HẾT--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Họ tên thí sinh .................................................. Số báo danh .....................
118
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TẠO NĂM HỌC 2019 – 2020
HÀ TĨNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.
Mã đề 01
Chú ý :- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm lớn hơn 0.25 thành các ý 0.25 điểm
(nếu thấy cần thiết).
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) 0.5
0.5 Câu 1
b) (2,0 đ) 0.5
0.5 .
a) Do đường thẳng (d) qua điểm nên ta có: 0.5
(d) qua điểm ta có: 0.5
a, b là nghiệm của hệ 0.5
Câu 2 b) Ta có 0.25 (2,5 đ) Để phương trình có nghiệm phân biệt thì
Theo định lí Viet ta có 0.25
Vì là nghiệm phương trình nên
0.25
Khi đó
0.25 (thoả mãn).
Gọi là số xe ban đầu, với , theo dự kiến mỗi xe phải chở (tấn). 0.25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Khi khởi hành số xe còn lại và mỗi xe phải chở (tấn). 0.25 Câu 3
119
(1,5 đ) Theo bài toán ta có phương trình: 0.25
0.5
Đối chiếu điều kiện và kết luận số xe ban đầu là 16 (xe). 0.25
a) Theo tính chất tiếp tuyến có 0.5
suy ra tứ giác AMBO nội 0.5 tiếp đường tròn (đpcm).
0.25 b) Xét MCA và MAD có góc M chung,
có (cùng bằng sđ ) 0.25
Suy ra MCA và MAD đồng dạng.
Suy ra (đpcm) 0.25
Câu 4 0.25 (3,0 đ) c) Gọi H là giao điểm OM và AB suy ra H cố định.
0.25 Xét trong tam giác vuông tại A có đường cao suy ra có
Kết hợp với nên có . 0.25
Từ đó có và góc M chung và đồng dạng 0.25
nên tứ giác OHCD nội tiếp đường tròn.
Từ đó có đường tròn ngoại tiếp tam giác 0.25 luôn đi qua điểm H cố định.
a) Ta có:
Từ giả thiết 0.25
Câu 5 (vì ) (1,0 đ)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0.25
120
0.25
0.25 Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
khi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
------HẾT------
121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG Năm học 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng (d1): và (d2): (m là tham số). Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.
2) Rút gọn biểu thức: với .
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian
quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với
số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch
trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo?
2) Cho phương trình: (m là tham số). Chứng minh rằng phương
trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho
và .
Câu 4 (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C
là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN
với đường tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác
MNOH là tứ giác nội tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng M là trung điểm của EF.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho các số dương thỏa mãn điều kiện: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
.
122
------------------------------ Hết ------------------------------
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .............................
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Chữ kí của giám thị số 1: ................................... Chữ kí của giám thị số 2: .............................
123
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu Phần Nội dung Điểm
1.0 1)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; 1}. Câu 1 (2,0đ)
1.0 2)
. Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Thay y = 0 vào phương trình y = 2x – 5 được:
2x – 5 = 0 x = 2,5
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox
1.0 1) (d2) đi qua điểm (2,5; 0)
4. 2,5 – m = 0
m = 10
Vậy m = 10 là giá trị cần tìm.
Câu 2 (2,0đ)
2) 1.0
Vậy với
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Gọi số bộ quần áo mỗi ngày xưởng phải may theo kế hoạch là x 1) 1.0 Câu 3 (2,0đ) ĐK: .
124
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
Thực tế, mỗi ngày xưởng may được x + 4 bộ quần áo
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo thực tế là (ngày)
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
Giải phương trình được: x1 = 36 (thỏa mãn ĐK)
x2 = – 40 (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 36 bộ quần áo.
Vì a = 1, c = – 3 trái dấu
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Từ (2) x1 và x2 trái dấu
Mà x1 < x2 x1 < 0 < x2 2) 1.0
Do đó:
(3)
Từ (1) và (3)
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.
0.25
Câu 4 (3,0đ)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0.75 1) Vì IM = IN (GT)
125
(liên hệ đường kính và dây)
Lại có (AC là tiếp tuyến của (O))
Tứ giác AIOC có:
AIOC là tứ giác nội tiếp.
(O) có: là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
là góc nội tiếp chắn cung MB
ABM và ANB có:
ABM ANB (g-g)
(1) 0.5
Ta có: AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
AO là đường trung trực của BC
2) ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến của (O)), có BH là đường cao
AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) AH.AO = AM.AN
AH.AO = AM.AN
AHM và ANO có:
AHM ANO (c-g-c) 0.5
Tứ giác MNOH có
MNOH là tứ giác nội tiếp.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3) Cách 1: 1.0
126
Gọi D là giao điểm của AN và BC
MNOH là tứ giác nội tiếp
OMN cân tại O (vì OM = ON = R)
Mà (theo phần 2)
Mặt khác:
HD là đường phân giác trong của HMN
Lại có HA HD
HA là đường phân giác ngoài của HMN
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:
(3)
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
(4) ABN có ME // BN
(5) DBN có MF // BN
Từ (3), (4), (5)
Vậy M là trung điểm của EF.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Cách 2:
127
AHD và AIO có:
AHD AIO (g-g)
Lại có AH.AO = AM.AN
Vì ME // BN nên tứ giác MEBN là hình thang
Gọi K là trung điểm của EB
IK là đường trung bình của hình thang MEBN
KI // BN
(hệ quả của định lí Ta-lét)
KM // BD (định lí Ta-lét đảo)
EBF có KE = KB và KM // BF
ME = MF (đpcm).
Ta có:
1.0 Câu 5 (1,0đ)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Tương tự:
128
Dấu “=” xảy ra
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy
129
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
(với ).
a) Rút gọn các biểu thức
b) Tìm các giá trị của sao cho giá trị biểu thức bằng giá trị biểu thức
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hai hàm số và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
b) Giải hệ phương trình
1. Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình là ẩn số, là tham số). (
a) Giải phương trình khi
b) Xác định các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn điều kiện
2. Bài toán có nội dung thực tế
Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm chiều dài
giảm đi thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm và nếu chiều rộng giảm đi
chiều dài tăng thêm thì diện tích thửa ruộng giảm đi Tính diện tích thửa ruộng
trên.
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến ( là các tiếp điểm).
Vẽ cát tuyến sao cho điểm nằm giữa hai điểm và tia
của đường tròn và nằm giữa hai tia Từ điểm kẻ tại
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Chứng minh năm điểm cùng nằm trên một đường tròn.
130
b) Chứng minh là tia phân giác của và
Qua điểm với và
lần lượt là giao điểm của và cắt lần lượt tại và Chứng minh và vẽ đường là trung điểm
c) Gọi thẳng song song với của
2. Một hình trụ có diện tích xung quanh và chiều cao là Tính thể tích của hình trụ đó.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho là ba số dương. Chứng minh
b) Cho là ba số dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
-------- Hết --------
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
131
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG Năm học 2019 - 2020
Đáp án Bài Điểm
a) (1,0 điểm)
0,25
0,25
Với
0,25 Bài 1
(1,5 điểm) 0,25
b) (0,5 điểm)
Để giá trị biểu thức 0,25
(thỏa mãn)
0,25
Vậy thì .
a) (0,75 điểm) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
0,25
Bài 2
(1,5 điểm) 0,25
0,25 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Vậy tung.
132
b) (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
Điều kiện hệ phương trình có dạng 0,25
0,25
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm:
3.1 a) (0,5 điểm) Giải phương trình khi
0,25 Với phương trình (1) có dạng:
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,25 Vậy khi thì phương trình (1) có hai nghiệm
3.1 b) (1,0 điểm) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phâ
biệt thỏa mãn
Tính Bài 3
(2,5 điểm) 0,25 Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: . 0,25
Theo bài ra ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0,25
133
Giải phương trình ta được
Đối chiếu với điều kiện ta được 0,25 Vậy thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
3.2 (1,0 điểm) Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
Gọi chiều dài thửa ruộng là chiều rộng thửa ruộng là 0,25 Điều kiện
Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2 nên ta có phương trình
0,25
Nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2 nên ta có phương trình
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình
(thỏa 0,25
mãn)
0,25 Vậy diện tích hình chữ nhật là
Bài 4 Vẽ hình đúng cho câu a) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AD,AE (D,E là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ABC của đường tròn (O) sao cho điểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO. Từ điểm O kẻ OI vuông góc với AC tại I. a) Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn; 0,5 (3,5 điểm) b) Chứng minh là tia phân giác của và
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
c) Gọi K và F lần lượt là giao điểm của ED với AC và OI. Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tai H và P. Chứng minh D là trung điểm của HP.
134
4.1 a (0,75 điểm) Chứng minh năm điểm cùng thuộc một đường tròn;
+ Chứng minh 4 điểm thuộc một đường tròn (1) 0,25
+ + Chứng minh 4 điểm thuộc một đường tròn (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm cùng thuộc một đường 0,25
4.1 b (1,0 điểm) Chứng minh là tia phân giác của và
0,25 Chứng minh được tứ giác nội tiếp (3)
Chứng minh được tứ (4) 0,25 Từ (3) và (4) suy ra là tia phân giác của
0,25 Chứng minh
Suy ra (đpcm) 0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4.1 c (0,75 điểm)
135
Do : ta chứng minh được 0,25
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta
0,25 suy ra được
0,25 + Từ (5) và (6) suy ra đpcm
4.2. (0,5 điểm) Một hình trụ có diện tích xung quanh và chiều cao
Tính thể tích hình trụ đó.
Theo bài ra ta có: 0,25
Áp dụng công thức tính thể tích hình trụ, ta có: 0,25
a) (0,25 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức cho hai số ta chứng minh
0,25
được
b) (0,75 điểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của Bài 5
(1,0 điểm)
Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
0,25
136
Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được
0,25
0,25 Dấu “=” xảy ra khi
Vậy
* Chú ý:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Trên đây chỉ là Đáp án dự kiến- chưa phải đáp án chính thức.
137
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN THI : TOÁN - THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Điều kiện để hàm số đồng biến trên R là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số kết luận nào sau đây đúng.
là giá trị lớn nhất của hàm số
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. B. C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D. Xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A. B. C. hoặc D.
Câu 4: Cho phương trình , phương trình nào trong các phương trình sau đây
kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm.
B. C. D. A.
Câu 5: Biểu thức có kết quả là:
B. C. D. -3 A.
và . Để hai phương trình cùng
Câu 6: Cho hai phương trình vô nghiệm thì:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ AB là:
C. D. A. B.
Câu 8: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng B. Có hai trục đối xứng C. Có một trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 9: Cho phương trình có nghiệm . Biểu thức có giá trị
là:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
B. C. D. A.
138
Câu 10: : Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần:
A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 8 lần D. Tăng gấp 2 lần
Câu 11: Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
Bài 2. (1,5 điểm) không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b) c)
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ parabol (P):
b) Tìm m để đường thẳng (d): đi qua điểm
c) Chứng minh rằng parabol (P) luôn cắt đường thẳng d tịa hai điểm phân biệt A và B.
Gọi là hoàng độ hai điểm A, B. Tìm m sao cho
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) với đáy AB cố định không phải đường kính. Gọi C là điểm thuộc cung lớn AB sao cho tam giác ABC nhọn. M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB; AC . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Dây MN cắt AB và AC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh tứ giác BMHI nội tiếp. b) Chứng minh c) chứng minh tam giác AKI cân tại K.
Bài 5: Với , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
--- HẾT ---
139
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1.B 2.A 3.C 5.B 6.A 4.C
7.A 8.D 9.C 11.D 12.B 10.C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:
Vậy
Bài 2:
a)
Ta có
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy phương trình có tập nghiệm:
b)
Đặt khi đó ta có phương trình:
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm:
c)
Bài 3:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
a) Tự vẽ
140
b) Tìm m để đường thẳng (d): đi qua điểm
thuộc (d): nên thay tọa độ M vào d ta được: Vì
Vậy thỏa mãn bài toán
c) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là:
Ta có
với mọi m
Suy ra phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biết với mọi m
Nên P luôn cắt d tại hai điểm phân biệt A và B
Theo vi-ét ta có:
Theo đề ta có:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Bài 4:
141
a) Ta có: (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh
dưới các góc bằng nhau).
b) Ta có (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
: chung
c) Ta có (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội
tiếp)
(góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn) Lại có
(góc có đỉnh bên trong đường
tròn)
mà chúng ở vị trí so le trong
Chứng minh tương tự ta có mà chúng ở vị trí so le trong
Xét tứ giác AHIK ta có AHKI là hình bình hành (1)
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp (hai góc nt cùng chắn cung MB)
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp (hai góc nt cùng chắn cung NC)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Mà
142
cân tại H
Từ (1) và (2) tứ giác AHIK là hình thoi
cân tại K (đpcm)
Bài 5: Điều kiện
Ta có
Đặt ta được:
với mọi t thuộc R
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Dấu “=” xảy ra khi . Vậy khi
143
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2019 ĐỀCHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 02 trang
Câu 1. (2,0 điểm) Cho parabol và đường thẳng .
a. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm)
có hai nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính Cho phương trình:
giá trị của biểu thức: .
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ , tháng , năm
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức , ở đây là ngày thứ mấy trong được xác định bởi bảng sau:
Tháng
Sau đó, lấy chia cho ta được số dư .
thì ngày đó là ngày thứ Bảy. Nếu
thì ngày đó là ngày Chủ Nhật. Nếu
thì ngày đó là ngày thứ Hai. Nếu
thì ngày đó là ngày thứ Ba. Nếu
…
thì ngày đó là ngày thứ Sáu. Nếu
Ví dụ:
có . Số chia cho có Ngày
số dư là nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày và là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của và là thứ Hai.
Câu 4.(3,0 điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất và độ sâu .
144
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến Câu 5. (1,0 điểm) Một nhóm gồm bạn đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm bạn không tham gia. đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho Hỏi tổng chi phí mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm)
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt
ở các vĩ tuyến và .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công
thức với R là bán kính hình cầu.
ca-lo cho mỗi phút bơi và
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất ca-lo cho giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết
ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Hai đường tròn
và của tam giác cắt nhau tại Đường thẳng cắt và lần lượt
tại và ( ). Gọi là hình chiếu của lên
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và
b) Gọi là giao điểm của Chứng minh rằng và
c) Gọi là giao điểm của Chứng minh tứ giác nội tiếp và là trung điểm và
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
______________Hết_____________
HƯỚNG DẪN GIẢI
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 1. (2,0 điểm)
145
Cho parabol và đường thẳng .
a. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính.
Lời giải:
a. Hàm số có tập xác định
Bảng giá trị
-4 -2 0 2 4
-8 -2 0 -2 -8
* Hàm số có tập xác định:
Bảng giá trị
4 5
0 1
Hình vẽ:
b.Phương trình hoành độ gia điểm của (P) và (d):
Vậy cắt tại hai điểm có tọa độ lần lượt là và .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: có hai nghiệm . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: .
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Lời giải:
146
Theo hệ thức Vi – ét, ta có .
Theo giải thiết, ta có:
Câu 3. (0,75điểm)
Quy tắc sau đây cho ta biết được ngày thứ , tháng , năm
tuần. Đầu tiên, ta tính giá trị của biểu thức , ở đây là ngày thứ mấy trong được xác định bởi bảng sau:
Tháng
Sau đó, lấy chia cho ta được số dư .
thì ngày đó là ngày thứ Bảy. Nếu
thì ngày đó là ngày Chủ Nhật. Nếu
thì ngày đó là ngày thứ Hai. Nếu
thì ngày đó là ngày thứ Ba. Nếu
…
thì ngày đó là ngày thứ Sáu. Nếu
Ví dụ:
có . Số chia cho có Ngày
số dư là nên ngày đó là thứ Ba.
a. Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định các ngày và là ngày
thứ mấy?
b. Bạn Hằng tổ chức sinh nhật của mình trong tháng . Hỏi ngày sinh nhật của Hằng
là ngày mấy? Biết rằng ngày sinh nhật của Hằng là một bội số của và là thứ Hai.
Lời giải:
a. Ngày , có . Do đó .
Số chia cho có số dư là nên ngày này là thứ Hai.
Ngày có . Do đó .
Số chia cho có số dư là nên ngày này là thứ Tư.
b. Do ngày sinh nhật của Hằng là vào thứ Hai nên . Do đó .
. Mặt khác
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Biện luận
147
. Do là bội của nên chọn
. Vậy sinh nhật của ngày vào ngày
Câu 4.(3,0 điểm)
Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là 1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10 mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất và độ sâu .
a. Xác định các hệ số a và b.
b. Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp suất là 2,85atm?
Lời giải:
a. Do áp suất tại bề mặt đại dương là 1atm, nên , thay vào hàm số bậc nhất ta
được:
Do cứ xuống sâu thêm 10m thì áp xuất nước tăng lên 1atm, nên tại độ sau 10m thì áp suất ), thay vào hàm số bậc nhất ta được: nước là 2atm (
Do nên thay vào ta được .
Vì vậy, các hệ số , .
b.Từ câu a, ta có hàm số
Thay vào hàm số, ta được:
Vậy khi người thợ nặn chịu một áp suất là 2,85atm thì người đó đang ở độ sâu 18,5m.
Câu 5. (1,0 điểm)
Một nhóm gồm
học sinh tổ chức một chuyến du lịch (chi phí chuyến đi được chia đều cho các bạn tham gia). Sau khi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có bạn bận việc đột xuất không đi được nên họ không đóng tiền. Cả nhóm thống nhất mỗi bạn còn lại sẽ đóng thêm bạn không tham gia. Hỏi tổng chi phí đồng so với dự kiến ban đầu để bù lại cho
mỗi chuyến đi là bao nhiêu?
Lời giải:
Số tiền cả lớp phải đóng bù: ngàn
Số tiền mỗi học sinh phải đóng: ngàn
Tổng chi phí ban đầu là: ngàn
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 6. (1,0 điểm)
148
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ thống định vị GPS, họ phát hiện một sự trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh tuyến và lần lượt
ở các vĩ tuyến và .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm) giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là một cung tròn nối liền hai cực của trái đất và có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán kính và đường xích đạo của trái đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích của trái đất, biết rằng trái đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công
thức với R là bán kính hình cầu.
Lời giải:
. a)
Độ dài là:
b) Gọi là bán kính của Trái Đất.
Ta có:
Độ dài đường xích đạo là:
Thể tích của Trái Đất là:
ca-lo cho mỗi phút bơi và
Câu 7. (1,0 điểm) Bạn Dũng trung bình tiêu thụ mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, Dũng mất ca-lo cho giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết
ca-lo. Hỏi hôm nay, bạn Dũng đã mất bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động này?
Lời giải:
Đổi: 1,5 giờ = 90 phút.
Gọi (phút) là thơi gian Dũng bơi
(phút) là thời gian Dũng chạy bộ
Theo giải thiết ta có hệ phương trình :
Vậy Dũng mất 60 phút để bơi và 30 phút để chạy bộ để tiêu thụ hết 1200 ca-lo.
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu 8. (3,0 điểm)
149
Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Hai đường tròn và của
tam giác cắt nhau tại Đường thẳng cắt và lần lượt tại và (
). Gọi là hình chiếu của lên
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp và
b) Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng
c) Gọi là giao điểm của và Chứng minh tứ giác nội tiếp và là trung điểm
Lời giải:
a) Ta có nên các điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính
Do đó tứ giác nội tiếp.
Xét tam giác vuông ở có là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
b) Ta thấy là trực tâm tam giác nên cũng là đường cao của tam giác và
Xét đường tròn có , cùng chắn cung .
Tứ giác có nên nội tiếp. Suy ra
nên .
Tứ các kết quả trên, ta suy ra .
c) Xét hai tam giác và có
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(theo câu b) và chung.
150
Suy ra hay
Theo câu a, ta có nên nên
Lại xét hai tam giác và có góc chung và Do đó
,
Suy ra tứ giác nội tiếp.
Từ đó, ta suy ra Mà (cùng chắn cung ) mà theo câu a, vì
nội tiếp nên do đó
.
cân và Do đó nên
Từ đó ta có tam giác tam giác cũng cân và
Từ các điều trên, ta có được nên điểm chính là trung điểm của
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
151
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi 12/6/2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I ( 2,0 điểm)
1) a) Tìm x biết: 4x + 2 = 0 b) Rút gọn: A =
2) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2
a) Vẽ đường thẳng (d) trong hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để đường thẳng (d’): y = (m-1)x + 2m song song với đường thẳng (d)
Câu II (2,0 điểm)
Cho phương trình 2x2 - 6x + 2m – 5 = 0 (m là tham số) 1) Giải phương trình với m = 2
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
Câu III (2,0 điểm)
Bác Bình dự định trồng 300 cây cam theo nguyên tắc trồng thành các hang, mỗi hang có số cây bằng nhau. Nhưng khi thực hiện bác Bình đã trồng thêm 2 hàng, mỗi hang thêm 3 cây so với dự kiến ban đầu nên trồng được tất cả 391 cây. Tính số cây trên 1 hàng mà bác Bình dự kiến trồng ban đầu.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Câu V (1,0 điểm)
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a + b = 4ab
Chứng minh rằng:
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
-------- Hết --------
152
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang)
Câu I (2,0 điểm)
Nội dung Điểm
Phần, ý
0,5 a) 4x + 2 = 0 1
0,5 b) A =
Tìm được giao điểm của (d) với Ox và Oy lần lượt tại A(1;0) và B(0;-2) 0,5
Vẽ được đường thẳng (d) 2
0,5 (d) // (d’)
Câu II (2,0 điểm)
Nội dung Điểm
Phần, ý
1 Với m = 2 2x2 – 6x – 1 = 0 0,5
0,5 . KL…
0,25 Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm là 2
0,25
Theo hệ thức Viét có
0,5 Ta có ™
KL…..
Câu III (2,0 điểm)
Nội dung Điểm
Phần, ý
0,5 Gọi số cây trong một hang dự kiến ban đầu là x (cây, x )
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Số hang dự kiến ban đầu là y (hàn; y )
153
1,0 Từ giả thiết ta có hệ phương trình
KL..... 0,5
Câu IV (3,0 điểm)
Nội dung Điểm
Phần, ý
Hình vẽ
1 1,0 Xét tứ giác SKAM có
Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đường tròn đường kính SA
2 Xét SAB và SMN có góc chung, có góc 1,0
Vậy SAB ~ SMN (g-g) SA.SN = SB.SM
3 Ta có 0,5
Lại có Suy ra
Mà Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O)
4 suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua
Chỉ ra BK
0,5 Mặt khác N đối xứng với M qua BK
Mà S, M, B thẳng hàng
Suy ra H, N, B thẳng hàng
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Câu V (1,0 điểm)
154
Nội dung Điểm
Phần, ý
0,25 Từ a + b = 4ab
0,25 Chứng minh được BĐT: Với x, y >0 ta có (*)
Áp dụng (*) ta có
0,5 =
Dấu đẳng thức xảy ra khi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
155
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019 – 2020
Bài thi: Toán – Phần trắc nghiệm
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2019
(Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề
Câu 1: Xác định tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tính chiều cao của đài kiểm soát không lưu Nội Bài. Biết bóng của đài kiểm soát được chiếu bởi ánh sáng mặt trời xuống đất khoảng 200 và góc tạo bởi tia sáng với mặt
đất là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
B. 181 . A. 221 .
D. 95 . C. 86 .
Câu 4: Cho đường tròn và đáy cách tâm một khoảng bằng 6 . Tính độ
dài đáy .
B. 12 . C. 8 . D. 10 . A. 16 .
Câu 5: Cho vuông tại , đường cao . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một
parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số . Biết
. Một chiếc ô tô tải có
.
khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4 Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
A. 2,4 . B. 1,44 . C. 4 . D. 2,56 .
. Biết , ,
vuông góc , khi đó tỉ số diện tích hình giới hạn bởi ba nửa đường tròn nói trên và diện tại
Câu 7: Trên hình vẽ là ba nửa đường tròn đường kính với tích hình tròn bán kính là
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
B. . C. . D. . A. .
156
Câu 8: Căn bậc hai số học của 36 là
A. -6. B. 6. C. 72. D. 18.
Câu 9: Gọi là tập các giá trị số nguyên của để đường thẳng và parabol
cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. Tính tổng các phần tử của
tập .
A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
. A. . B. C. . D. .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của để hàm số bậc nhất nghịch biến
trên ℝ.
. A. . B. C. . D. .
Câu 12: Cho vuông tại . Khẳng định nào sau đây là đúng?
. A. . B. C. . D. .
Câu 13: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình vẽ, biết là đường kính của đường tròn tâm , . Tính số
đó góc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tâm của đường tròn cách đường thẳng một khoảng bằng 6 . Tìm
số điểm chung của đường thẳng và đường tròn .
A. Có ít nhất một điểm chung B. Có hai điểm chung phân biệt
C. Có một điểm chung duy nhất D. Không có điểm chung
. Tính diện tích
Câu 17: Một quả bóng nhựa mềm dành cho trẻ em có dạng hình cầu 7 bề mặt quả bóng (lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 381,5( ). B. 153,86( ). C. 615,44( ). D. 179,50( ).
Câu 18: phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
C. . B. . . D. . A.
157
Câu 19: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Giá trị biểu thức bằng
A. . C. . B. . D. .
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng là
B. . C. . A. . D. .
Câu 22: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến khi . B. Hàm số đồng biến trên ℝ.
C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi .
Câu 24: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước người ta gò tấm tôn đó
thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng (phần mép
hàn không đáng kể).
Tính thể tích của thùng.
A. ( ). B. ( ). C. ( ). D. ( ).
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình là
A. . B. . C. . D.
-----HẾT-----
Đáp án phần thi trắc nghiệm:
2. D 3. D 4. A 5. C 1. A
7. D 8. B 9. B 10. B 6. B
12. D 13. D 14. D 15. A 11. B
17. C 18. A 19. C 20. C 16. D
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22. B 23. C 24. D 25. B 21. A
158
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN Năm học 2019-2020
Bài thi: Toán – Phần tự luận
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/06/2019
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát để
Câu 1(1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5).
c) Giải hệ phương trình .
Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 4.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:
.
Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn. b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. Chứng minh: . Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức *******HẾT******* TÀI LIỆU TOÁN HỌC Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 159 ĐÁP ÁN Câu 1(1,5 điểm). a) Rút gọn biểu thức . b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5). c) Giải hệ phương trình . a a) Rút gọn biểu thức Vậy P = 5. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5) b Đường thẳng (d): y = mx +3 đi qua điểm A(1;5) nên ta có:
5 = m.1 + 3 m = 2 Vậy với m = 2 thì đường thẳng (d): y = mx + 3 đi qua điểm A(1;5). c c) Giải hệ phương trình . Ta có: Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (3;2) Câu 2(1,5 điểm). Cho phương trình (m là tham số) a) Giải phương trình với m = 4. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: . a) Giải phương trình với m = 4 Với m = 4 ta có phương trình: Phương trình (1) có hệ số a = 1; b = -4; c = 3 => a + b + c = 0. Nên phương trình (1) có hai nghiệm là: Vậy với m = 4 thì tập nghiệm của phương trình là: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: b Phương trình: TÀI LIỆU TOÁN HỌC Có 160 Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì Theo hệ thức Vi-et ta có: Ta có: Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Câu 3(1,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn. b) Gọi giao điểm của AO với BD và ED lần lượt là K, M. Chứng minh: . a Vì BD, CE là hai đường cao của tam giác ABC nên (cmt) nên hai đỉnh E, D kề nhau cùng Xét tứ giác BCDE có
nhìn cạnh BC dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
(dhnb). b) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O) Suy ra: + Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên (1) (cùng TÀI LIỆU TOÁN HỌC bù với ) 161 (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung + Xét đường tròn (O) có
và góc nội tiếp cùng chắn cung AB) Từ (1) và (2) suy ra: mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED Mà Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: (đpcm) Câu 4(0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có: Tương tự ta cũng có: Lại có: Tương tự Suy ra TÀI LIỆU TOÁN HỌC Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 3/2 khi x = y = z = 1. 162 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÁNH HÒA Năm học 2019 – 2020 Môn thi : TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/06/2019 (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay) Bài 2: (1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm , parabol có phương trình và đường thẳng d có phương trình . a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không? b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức với a) Rút gọn b) Tính giá trị của P biết (không dùng máy tính cầm tay). Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao . Vẽ đường tròn bán kính . Từ đỉnh kẻ tiếp tuyến với cắt đường thẳng tại (điểm là tiếp điểm, và không trùng nhau). a) Chứng minh là tứ giác nội tiếp. b) Cho Tính . c) Gọi HK là đường kính của . Chứng minh rằng . Bài 5: (2,0 điểm) để a) Cho phương trình
phương trình đã cho có hai nghiệm (với m là tham số). Tìm các giá trị của
thỏa mãn: b) Trung tâm thương mại VC của thành phố NT có 100 gian hàng. Nếu mỗi gian Trung tâm thương mại VC cho thuê với giá đồng (một trăm năm thì tất cả các gian hàng đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần
thuê mỗi gian hàng một năm thì Trung tâm thương mại VC có thêm 2 hàng của
triệu đồng) một
tăng giá
tiền
gian hàng trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá thuê mỗi gian hàng là bao
nhiêu một năm để doanh thu của Trung tâm thương mại VC từ tiền cho thuê gian hàng
trong năm là lớn nhất? Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . TÀI LIỆU TOÁN HỌC ____________Hết_____________ 163 Đáp án Bài 1: a) Đặt , phương trình trở thành Nhận xét: Phương trình có các hệ số và Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt Với Vậy tập nghiệm của phương trình là b) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2: a) Điểm T có thuộc đường thẳng d không? Thay vào phương trình đường thẳng ta được (luôn đúng) nên điểm T thuộc đường thẳng d. b) Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol . Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và parabol , ta có: Phương trình có nên có hai nghiệm +Với + Với Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là Bài 3: a) Rút gọn Với thì: Vậy với . b) Tính giá trị của biết TÀI LIỆU TOÁN HỌC Ta có: 164 Thay vào ta được Vậy Bài 4: a) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. Do là tiếp tuyến của Xét tứ giác có: Tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB (tứ giác có tổng hai góc đối bằng ) b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH, suy ra AI. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có: Vậy c) Gọi là đường kính của . Chứng minh rằng . +) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC Mà 165 +) Xét và có: chung Suy ra (hai góc tương ứng) vuông tại K. +) Xét tam giác vuông và tam giác vuông có: ; (đối đỉnh); (cạnh góc vuông – góc nhọn kề) (hai cạnh tương ứng). Từ và suy ra Bài 5: a) Phương trình đã cho có hai nghiệm Khi đó phương trình có hai nghiệm : Theo đinh lí Vi-et ta có: Ta có : Vậy thỏa mãn bài toán. b) Gọi giá tiền mỗi gian hàng tăng lên (triệu đồng) (ĐK: ) Khi đó giá mỗi gian hàng sau khi tăng lên là (triệu đồng). Cứ mỗi lần tăng tiền thuê mỗi gian hàng (tăng triệu đồng) thì có thêm 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC gian hàng trống nên khi tăng x triệu đồng thì có thêm gia hàng trống. 166 Khi đó số gian hàng được thuê sau khi tăng giá là (gian). Số tiền thu được là: (triệu đồng). Yêu cầu bài toán trở thành tìm x để đạt giá trị lớn nhất. Ta có: Ta có Dấu xảy ra khi và chỉ khi . triệu đồng thì doanh Vậy người quản lí phải cho thuê mỗi gian hàng với giá
thu của trung tâm thương mại VC trong năm là lớn nhất. TÀI LIỆU TOÁN HỌC Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm 167 Môn: TOÁN (Môn chung) Ngày thi: 11/6/2019 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) để biểu thức có nghĩa. b) Chứng minh đẳng thức Xác định hệ số và của hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm . Cho phương trình , là tham số a) Tìm điều kiện
b) Tìm giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện . Ông ta định bán mảnh đất đó Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là
với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết
rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. và diện tích xung quanh bằng . Tính đường kính AB. Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho B nằm giữa A, C. Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt đường thẳng CK tại H. Gọi I là giao điểm OH và AK, J là giao điểm của BH với đường tròn (J không trùng với B). a) Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
b) Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn. c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính . . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 168 UBND TỈNH KON TUM Môn: TOÁN (Môn chung) 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. 3) Các điểm thành phần và điểm toàn bài thi làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Tìm điều kiện của để biểu thức có nghĩa. a 0,5 Điều kiện của để biểu thức có nghĩa là 0,25 Chứng minh đẳng thức 0,25 b Ta có 0,25 0,25 Xác định hệ số và của hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm . Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng 0,5 nên 0,25 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 169 (thỏa mãn) 0,25 Cho phương trình , là tham số a) Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện 0,5 a 0,5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : 0,25 Với thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi ét ta có : 0,25 Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa (*) Ta có 0,25 b (do (*)) (hệ thức vi ét) 0,25 (thỏa mãn) Vậy là giá trị cần tìm. Ông Khôi sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là . Ông ta định bán mảnh đất đó với giá thị trường là 15 triệu đồng cho một mét vuông. Hãy xác định giá tiền của mảnh đất đó biết rằng chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Gọi chiều rộng của mảnh đất là x (m, 0 < x < 50) 0,25 Chiều dài của mảnh đất là 4x (m) 0,25 Chi vi mảnh đất là 100m : Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10m, chiều dài mảnh đất là 40m Diện tích mảnh đất là : 40.10 = 400m2 0,25 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 170 Giá tiền của mảnh đất : 400x150000000 = 6000000000 đồng = 6 tỷ 0,25 (đồng) Một hình trụ có chiều cao bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích của hình trụ 0,25 Diện tích xung quanh của hình trụ : 0,25 0,5 Hình vẽ a Chứng minh : Chứng minh AJ.HB = AH.AB. 0,25 vuông tại A (giả thiết AH là tiếp tuyến của đường tròn) (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn (O)) 0,25 suy ra AJ là đường cao của tam giác AHB 0,25 Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông AHB ta
có AJ.HB = AH.AB. b Chứng minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn. 0,25 Vì OH là đường trung trực của đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OH vuông góc với AK Ta lại có => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn (góc nội tiếp cùng chắn cung JH) 0,25 Mặt khác (do cùng phụ với góc ) 0,25 Mà Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 171 Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính . 0,25 Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB) (so le trong) Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**) 0,25 Áp dụng định lý Ta let trong tam giác AHC ta có : c 0,25 0.25 (do (**)) Chứng minh . 0,25 0,25 0,25 Ta có : 0,25 Vậy TÀI LIỆU TOÁN HỌC 172 Câu 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: b) a) 2) Giải phương trình và hệ phương trình sau: b) a) Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức 1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa? 2) Rút gọn biểu thức. 3) Tính giá trị của M biết Câu 3. (2,5 điểm) 1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó. 2) Cho phương trình: trong đó m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi . b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: 3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh . Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: TÀI LIỆU TOÁN HỌC ----Hết---- 173 Câu 1: (2,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: b) a) 2) Giải phương trình và hệ phương trình sau: b) a) 1) a) b)
2) a) b) là Vậy hệ đã cho có nghiệm Câu 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức 1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa? 2) Rút gọn biểu thức. 1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa? Điều kiện: Vậy thì biểu thức M có nghĩa. 2) Rút gọn biểu thức. TÀI LIỆU TOÁN HỌC Điều kiện: và 174 Vậy 3) Tính giá trị của M biết Điều kiện: và Với thì Vậy với thì M = 2. Câu 3: (2,5 điểm) 1) Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h trên nửa quãng đường còn lại. Vì vậy, người đó đã đến B chậm hơn quy định 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian quy định của người đó. 2) Cho phương trình: trong đó m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi . b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5) Thời gian quy định để người đó đi hết quãng đường là . Nửa quảng đường đầu là: nên thời gian đi nửa quãng đường đầu là: . Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nên vận tốc lúc sau là: . Thời gian đi nửa quãng đường sau là . TÀI LIỆU TOÁN HỌC Vì người đó đến chậm so với thời gian dự định là 1 giờ nên ta có phương trình: 175 Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 : 15 = 4 giờ. 2) Cho phương trình trong đó m là tham số. a) Giải phương trình (1) khi . Khi m = 2 thì (1) trở thành: có hệ số Dễ thấy nên phương trình có hai nghiệm Vậy với thì phưng trình có tập nghiệm b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: Phương trình (1) có nghiệm Ta có: Dễ thấy nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm Theo định lí Vi-ét ta có: Theo đề bài ta có: Vậy thỏa mãn bài toán. Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: 3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. 176 Do nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng Tứ giác BCEF có
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau). 2) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc Xét tam giác có: trong tại đỉnh đối diện)
và S (g - g) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) (đpcm) 3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) . Chứng minh . Kéo dài AH cắt BC tại D thì Xét tam giác AFH và ADB có: S (g - g) (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) (tính chất) (2) Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên (đối đỉnh) Mà (cùng bù với ) Từ (2) và (3) suy ra
Xét tam giác AMB và AFK có: S (g - g) (các cặp cạnh tương TÀI LIỆU TOÁN HỌC ứng tỉ lệ) 177 Từ (1) và (4) suy ra Xét tam giác AMH và ADK có: S (c - g - c) (hai góc tương ứng) Mà (đpcm) Câu 5: (3,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: Ta chứng minh bất đẳng thức với x, y > 0. Thậy vậy, với x, y > 0 thì: (luôn đúng) Do đó: với x, y > 0. Áp dụng bất đẳng thức trên ta có: Tương tự ta có: Cộng vế với vế các bất đẳng thức với nhau ta được: TÀI LIỆU TOÁN HỌC Do đó (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. 178 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1. Tính Câu 2. Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến khi . Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao . Biết . Tính độ dài AB. Câu 4. Cho Parabol và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Câu 5. Đơn giản biểu thức . Câu 6. Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng . Câu 7. Viết phương trình đường thẳng AB, biết Câu 8. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn , vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến ACD không đi qua tâm O (C nằm giữa A và D). Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh
rằng ABOE là tứ giác nội tiếp. Câu 9. Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp
cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi
9A được giao trồng
học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
(Biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau) Câu 10. Rút gọn biểu thức Câu 11: Cho nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao cắt nhau tại . Tia cắt đường tròn tại M. Chứng minh . Câu 12: Cho phương trình: (ẩn x, tham số m). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . TÀI LIỆU TOÁN HỌC -----Hết---- 179 Câu 1. Tính Câu 2. Tìm điều kiện của để hàm số đồng biến khi Hàm số đồng biến khi Câu 3. Cho tam giác vuông tại có là đường cao . Biết . Tính độ dài . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông tại , đường cao ta có: Câu 4. Cho Parabol và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép tính. Pphương trình hoành độ giao điểm của và là: Vậy tọa độ giao điểm của và là và Câu 5. Đơn giản biểu thức TÀI LIỆU TOÁN HỌC 180 Câu 6: Tính thể tích một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng Bán kính của hình cầu là Tính thể tích hình cầu Câu 7: Viết phương trình đường thẳng , biết và Phương trình đường thẳng có dạng Phương trình đi qua : Phương trình đi qua : Từ và ta có hệ phương trình Vậy phương trình đường thẳng có dạng Câu 8: Từ điểm nằm ngoài đường tròn , vẽ tiếp tuyến ( là tiếp điểm) và cát tuyến không đi qua tâm ( nằm giữa và ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh là tứ giác nội tiếp. Trong đường tròn có: là một phần đường kính; là dây không đi qua tâm ; là trung * điểm của * là tiếp tuyến ( là tiếp điểm) TÀI LIỆU TOÁN HỌC Suy ra 181 Vì và là hai góc đối nhau suy ra tứ giác nội tiếp. Câu 9: Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp được giao trồng cây. Khi thực hiện có bạn được điều đi làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm cây so với dự định. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? (biết số cây trồng của mỗi học sinh như nhau) Gọi số học sinh lớp là (hs) Suy ra số học sinh lớp trên thực tế là (hs) Số cây mỗi học sinh lớp trồng theo dự định là (cây) Số cây mỗi học sinh lớp trồng trên thực tế là (cây) Theo đề bài ta có phương trình Vì nên Vậy số học sinh của lớp là học sinh Câu 10: Rút gọn biểu thức Câu 11: Cho nhọn nội tiếp đường tròn . Các đường cao cắt nhau tại TÀI LIỆU TOÁN HỌC , tia cắt đường tròn tại . Chứng minh 182 Xét và : chung và Suy ra Xét tứ giác có: Có và cùng nhìn đoạn cố định dưới một góc vuông Suy ra tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính (góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối) Trong có: (hai góc nội tiếp cùng chắn ) Suy ra : Xét và chung và Suy ra Từ và suy ra Câu 12: Cho phương trình (ẩn , tham số ). Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho Ta có với mọi . TÀI LIỆU TOÁN HỌC Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 183 Theo đề suy ra Từ và suy ra TÀI LIỆU TOÁN HỌC Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm 184 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 01 trang 05 câu a) Tính giá trị của các biểu thức sau b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: Cho biểu thức với a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi a =3 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x c) Cho phương trình: (m là tham số) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB , Từ H kẻ HM vuông góc với AB và kẻ HN vuông góc với AC đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng: -----------------------------Hết----------------------------- Họ và tên thí sinh:……………………………………………..SBD:………………. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 185 a) Tính giá trị của các biểu thức sau (1) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5} (2) Đặt khi đó phương trình (2) tương đương với (3) Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt (Thỏa mãn) (Không thỏa mãn) Với Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3} Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1) a) Rút gọn P Vậy ới Thay a=3 vào ta có TÀI LIỆU TOÁN HỌC 186 Vậy P=2 với a=3 Ta có bảng giá trị sau x -2 -1 0 1 2 y 2 0 2 Đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0); (1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d): Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0) Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2) Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2) Ta có Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 187 Theo định lý vi-et ta có Theo bài ra ta có Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi hay Ta có Xét tứ giác AMHN có Mà và là 2 góc đối Tứ giác AMHN nội tiếp Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt) (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN) Mà ( ANH vuông tại N) ( ANH vuông tại N) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 188 Xét ABC và ANM có là góc chung (cmt) đồng dạng (g.g) Xét (0) ta có (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1) Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0)) Mà ( ABH vuông tại H) (2) Từ (1) và (2) (3) Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt) (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4) Mà ( AHM vuông tại M) (5) Từ (3);(4);(5) vuôn tại I Xét (0) (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét tứ giác CEIN có Mà và là 2 góc đối Tứ giác CEIN nội tiếp Xét AHC vuôn tại H Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao AH2=AN.AC (6) Nối A với K vuông tại K Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao AK2=AI.AE (7) Xét AIN và ACE có chung AIN đồng dạng ACE TÀI LIỆU TOÁN HỌC 189 (8) Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A Ta có Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có Áp dụng bất đẳng thức cô si TÀI LIỆU TOÁN HỌC Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm 190 Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) . b) Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức với a) Rút gọn biểu thức H b) Tìm tất cả các giá trị của x để Bài 3. (2,5 điểm) 1) Cho đường thẳng (d): và parabol (P): a) Tìm tọa độ A thuộc parabol (P) biết điểm A có hoành độ b) Tìm b để đường thẳng (d) và đường thẳng (d’): cắt nhau tại một điểm trên trục hoành. 2) a) Giải hệ phương trình b) Tìm tham số a để hệ phương trình . Có nghiệm duy nhất thỏa mãn Bài 4. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức . Bài 5. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến
MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB
< AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O)
tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I. a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp. b) Chứng minh c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 191 Kết hợp điều kiện ta có Vậy với thì và thuộc P nên thay vào P ta được : b)Gọi là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có thuộc d Lại có: Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất: b)Hệ phương trình có hệ pt có nghiệm duy nhất với mọi a. Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn vào (1) ta được: Thay vào (2) ta được: Thay TÀI LIỆU TOÁN HỌC 192 Vậy thỏa mãn bài toán a) Phương trình có dạng . Khí đó pt có hai nghiệm phân biệt . Vậy tập nghiệm của phương trình là: b) Ta có: Phương trình có hai nghiệm phân biệt Theo vi-ét ta có: Theo đề bài ta có: Khi đó kết hợp với ta có hệ pt: Thay vào ta được: (tm) Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 193 Xét tứ giác MBOC có: suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp. ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE) Ta có AB// ME suy ra Mà (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) Xét tam giác FBM và tam giác FIC có: (đđ) Từ (1) và (2) (đđ) ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ) Từ (3) và (4) Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 194 Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ) suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp Ta có Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn. suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C. Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Suy ra Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Từ đó ta có: Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 195 Ngày Thi: 05 – 06 - 2019 Thời gian:120 phút (Đề thi gồm có 01 trang) (không kể thời gian phát đề) (với ) ,cho Parabol và đường thẳng 1.Vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ . 2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính. . Biết rằng song song với và và đi qua điểm . 1.Giải phương trình: (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay) 2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay) 3.Cho phương trình (ẩn ) a)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt . b)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện . vuông tại có đường cao , biết . Tính và . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 196 , đường kính . Kẻ tiếp tuyến với đường tròn và lấy trên tiếp tuyến đó điểm sao cho , từ kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn tại . a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh song song . c) Biết đường thẳng vuông góc với tại cắt tại , cắt tại , cắt tại , cắt tại . Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Câu 13: (với ) Vậy Trong mặt phẳng tọa độ ,cho Parabol và đường thẳng 1.Vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ . 2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính. Câu 14: . Biết rằng song song với và và đi qua điểm . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 197 Vậy tọa độ giao điểm là . 3. Vì song song với nên . Vì và đi qua điểm nên . Thay vào ta có (TMĐK ). Vậy phương trình 1.Giải phương trình: (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay) 2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay) 3.Cho phương trình (ẩn ) a)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt . b)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện . Câu 15: Ta có Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2. Vậy . 3. a) . TÀI LIỆU TOÁN HỌC Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 198 b)Áp dụng Viet ta có . Vậy
Câu 16: vuông tại có đường cao , biết . Tính và . , đường kính . Kẻ tiếp tuyến với đường tròn và lấy trên tiếp tuyến đó điểm sao cho , từ kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn tại . a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh song song . c) Biết đường thẳng vuông góc với tại cắt tại , cắt tại , cắt tại , cắt tại . Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Lời giải Áp dụng Pitago vào tam giác vuông . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông Do đó Áp dụng Pitago vào tam giác vuông 2. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 199 nội tiếp đường tròn đường a)Xét tứ giác có kính . b) Chứng minh (góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1) là hai tiếp tuyến xuất phát từ (2) Từ (1),(2) c) Tam giác có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên cân tại suy ra cũng là phân giác hay (so le trong, ) Lại có (so le trong, ) Suy ra nội tiếp đường tròn đường kính là hình chữ nhật. là trung điểm và Ta có có là các đường cao cắt nhau tại là trực tâm Mặt khác là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính là hình thang cân hay Do đó cân tại có là trung tuyến cũng là đường cao TÀI LIỆU TOÁN HỌC thẳng hàng. Từ 200 Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 – m)x + m + 1 đồng biến trên R A. m > 1 B. m < 1 C. m < -1 D. m > -1 Câu 2. Phương trình có 2 nghiệm . Tính A. B. C. D. Câu 3. Cho điểm M(xM; yM) thuộc đồ thị hàm số y = -3x2 . Biết xM = - 2. Tính yM A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12 Câu 4. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC A. B. C. D. Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là 201 A. B. C. D. Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức 2) Chứng minh rằng Với Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số) 1) Giải phương trình (1) với m = 0 2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 3) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình . Tìm các giá trị của m để Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình Câu 4. (2,5 điểm) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ hai của EB với (O) 1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF ∆BEC 2) Gọi K là giao điểm thứ hai của AF với đường tròn (O). Chứng minh BF.CK = BK.CF 3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF Câu 5. (1,5 điểm) Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2. ----------------------------Hết---------------------------- TÀI LIỆU TOÁN HỌC Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 202 1) 2) Với Ta có: Với Vậy 1/ Với m = 0 ta có phương trình: Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt và 2/ Ta có với mọi m. Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 203 3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m. Theo Vi-ét ta có: Ta có : Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: Ta có: + Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0 y = -3 + Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được : Phương trình có Ta có: Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 204 Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm Tứ giác ABOC có nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn + Đường tròn (O) có: là góc nội tiếp chắn cung CF là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF) Xét ∆CEF và ∆BEC có là góc chung (chứng minh trên) ∆CEF đồng dạng ∆BEC (g . g) 1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF đồng dạng ∆BEC Xét ∆ABF và ∆AKB có là góc chung (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF) ∆ABF ∆AKB (g . g) Chứng minh tương tự ta có: ∆ACF ∆AKC (g . g) Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3) Từ (1), (2) và (3) 2) Chứng minh BF.CK = BK.CF Có ∆ECF đồng dạng ∆EBC (Chứng minh câu a) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 205 Mà EC = EA (gt) Xét ∆BEA và ∆AEF có: là góc chung ∆BEA đồng dạng ∆AEF (c.g.c) ( hai góc tương ứng) hay Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF (Cùng bằng ) tia AE trùng với tia Ax AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
[(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
(x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
(x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2 (x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2 x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0 Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0 x + y + z Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz – yz khi đó ta có Áp dụng BĐT Cô si ta có: (dấu bằng xảy ra t = 2) (dấu bằng xảy ra t = 2) P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm 206 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 01 trang) a) b) với 0 < x < 3. 1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1). 2) Cho phương trình: (1), với m là tham số. a) Giải phương trình (1) với m = 4. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm và biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất. Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi qua thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài 180km từ Sơn La đến bệnh viện Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ, bạn ấy được lên xe khách và đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là 35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến. Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC). a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 207 b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC. c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng minh 3 điểm C, K, E thẳng hàng. Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . -------Hết---- a) b) Với 0 < x < 3 thì 1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên Yêu cầu bài toán Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3. 2) a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: . Có Phương trình có hai nghệm phân biệt b) Ta có: ∆' = . Phương trình (1) có hai nghiệm khi ∆' 0 Với , theo định lí Vi-ét ta có: Theo bài ra: Áp đụng định lí Vi-ét ta được: Vì nên , suy ra . Dấu " = " xảy ra khi m = 3. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 3. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 208 Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ. Gọi vận tốc xe đạp của bạn Chiến là (km/h, ) Vận tốc của ô tô là (km/h) Quãng đường bạn Chiến đi bằng xe đạp là: (km) Quãng đường bạn Chiến đi bằng ô tô là: (km) Do tổng quãng đường bạn Chiến đi là 180km nên ta có phương trình: (thỏa mãn) Vậy bạn Chiến đi bằng xe đạp với vận tốc là 15 km/h. a) Ta có: (do AB MN) và (do MH BC) Suy ra: Tứ giác BOMH nội tiếp. b) ∆OMB vuông cân tại O nên (1) Tứ giác BOMH nội tiếp nên (cùng chắn cung OM) và (cùng chắn cung OB) (2) Từ (1) và (2) suy ra: HO là tia phân giác của (3) Áp dụng hệ thức lượng trong ∆BMC vuông tại M có MH là đường cao ta có: (4) Từ (3) và (4) suy ra: (đpcm) c) Vì (do MH BC) nên đường tròn ngoại tiếp ∆MHC có đường kính là MC (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) MN là đường kính của đường tròn (O) nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 3 điểm C, K, N thẳng hàng (*) ∆MHC ∽ ∆BMC (g.g) . Mà MB = BN (do ∆MBN cân tại B) , kết hợp với (theo (5) ) Suy ra: . Mà ∆MCE ∽ ∆BNE (c.g.c) , mà (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng) 3 điểm C, E, N thẳng hàng (**) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 209 Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng 3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm) Ta có: Cách 1: (1) Giải ra được: (loại); (nhận); (nhận); (loại) Cách 2: (2) (1) Đặt Lúc đó, phương trình (2) trở thành: (*) - Với a = b thì - Với 2a = 3b thì Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: và . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 210 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang) b) Giải hệ phương trình c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng . Câu 13: a) Rút gọn biêu thức . Câu 14: 1. Rút gọn biểu thức (với ). 2. Cho phương trình với là tham số. b) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho biểu thức đạt giá trịNINH lớn nhất. a) Giải phương trình (1) khi . Bác Bình gửi tiết kiệm 1. Cho đựờng tròn tâm một điểm Câu 15:
triệu đồng vào ngân hàng A, kì hạn một năm. Cùng
ngày, bác gửi tiết kiệm 150 triệu đồng vào ngân hàng B, kì hạn một năm, với lãi suất cao
hơn lãi suất của ngân hàng A là 1% / năm. Biết sau đúng 1 năm kể từ ngày gửi tiền. Bác Bình
triệu đồng từ hai khoản tiền gửi tiết kiệm nêu trên. Hỏi
nhận được tổng sổ tiền lãi là
lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là bao nhiêu phần trăm?
Câu 16:
nằm ngoài đường tròn. Từ
và
đường thẳng đi qua tâm , cắt đường tròn tại hai điểm kẻ
). Kẻ nằm giữa ( đường thẳng thứ hai đi qua , cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt ( nằm giữa và , khác cắt đường thẳng tại , a. Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh vuông góc với . 2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ
vuông góc với các bờ sông.
vị trí ở bờ bên kia, đường thẳng ở bở bên này sang vị trí Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri cách mội khoảng bằng TÀI LIỆU TOÁN HỌC đường thẳng ). Đường thẳng vuông góc với
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là tại
. 211 m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng 30 m. Biết khúc sông rộng
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây). sao cho tổng các ước nguyên dương của là một số chính phương. 2. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 212 a) b) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là c) Tọa độ giao điểm của hai đường thằng là nghiệm của hệ phương trình Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng là 1. Vậy 2. Cho phương trình a) Khi phương trình (1) trở thành có nên có hai nghiệm là Vậy, khi thì tập nghiệm của phương trình đã cho là Ta có Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có Theo đề ra ta có TÀI LIỆU TOÁN HỌC b) 213 Ta có Vậy giá trị lớn nhất của . Dấu “=” xảy ra khi Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là / năm. ( ) Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là / năm. Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : (triệu đồng) Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : (triệu đồng) Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là triệu đồng nên ta có phương trình : (thỏa mãn ) Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là a. Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. Ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên Tứ giác là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện) b. Chứng minh vuông góc với . 1. Ta có tứ giác là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ) Hay (1) là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung và TÀI LIỆU TOÁN HỌC Xét đường tròn ta có : 214 (2) là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung và (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau) nằm trên đường trung trực của (4) Lại có (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) Xét và ta có : (chứng minh trên) chung (chứng minh trên) Do đó (ch-cgv) (hai cạnh tương ứng) nằm trên đường trung trực của (5) Từ (4) và (5) suy ra là đường trung trực của hay (đpcm) 2. Ta có hình vẽ : Ta có vuông tại Do đó Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng 1. Ta có là số nguyên tố ( ) là số có các ước dương là Theo đề bài ta có tổng các ước nguyên dương của là một số chính phương (*) TÀI LIỆU TOÁN HỌC Ta có 215 Vậy không có số nguyên tố nào thỏa mãn đề bài Ta chứng minh bất đẳng thức với Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số ta có (*) Dấu “=” xảy khi khi Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có Dấu “=” xảy ra khi Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức khi TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2. 216 LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 6: TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020 A. . B. . C. . D. . Câu 11: Khi biểu thức có giá trị là Thay (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? đồng biến trên . Hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 13: Số nghiệm của phương trình là Đặt . Khi đó phương trình tương đương . Ta thấy . Nên phương trình có hai nghiệm (thỏa mãn); (thỏa mãn). Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hàm số . Điểm thuộc đồ thị hàm số khi Vì thuộc đồ thị hàm số nên ta có (thỏa mãn). TÀI LIỆU TOÁN HỌC 217 Câu 15: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến tới đường tròn ( là các tiếp điểm). Kẻ đường kính . Biết , số đo của A. . B. . C. . D. . cung nhỏ là Từ giả thiết ta suy ra tứ giác nội tiếp nên , mà sđ nên Số đo cung nhỏ là . Câu 16: Cho tam giác vuông tại . Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống A. . B. . C. . D. . cạnh . Biết , . Độ dài đoạn là Chọn: B Theo đề bài ta có: . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ta có a) Rút gọn biểu thức . b) Tìm là số chính phương để là số nguyên. Câu 17: Cho biểu thức với , . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 218 . b) là số nguyên khi và chỉ khi là ước nguyên dương của gồm: . , thỏa mãn. +) , thỏa mãn. +) , thỏa mãn. +) , thỏa mãn. +) , thỏa mãn. +) +) , thỏa mãn.
và điểm Câu 18: An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm của mình thấynhiều hơn bài. Tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm và điểm đó là . Hỏi An được bao nhiêu bài điểm và bao nhiêu bài điểm ? Gọi số bài điểm và điểm của An đạt được lần lượt là (bài) . Theo giả thiết . Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là nên . Ta có . Do và nên . Ta có hệ (thỏa mãn). Lời giải Vậy An được bài điểm và bài điểm . Câu 19: Cho đường tròn , hai điểm nằm trên sao cho . Điểm nằm trên cung lớn sao cho và tam giác có ba góc đều TÀI LIỆU TOÁN HỌC nhọn. Các đường cao của tam giác cắt nhau tại điểm . cắt 219 tại điểm (khác điểm ); cắt tại điểm (khác điểm ); cắt a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn. là đường kính của đường tròn . b) song song với . c) tại điểm . Chứng minh rằng: a)Ta có . Do đó, là tứ giác nội tiếp. b) Do tứ giác nội tiếp nên . . Suy ra, hay là đường kính của . c) Do là đường kính của nên . Do đó, là trực tâm tam giác hay . Do cùng nhìn dưới góc nên tứ giác nội tiếp. Suy ra, là điểm chính giữa của cung . Vì nên không cân tại do đó không thẳng hàng. Từ đó suy ra . Câu 20: a) Cho phương trình với là tham số. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho TÀI LIỆU TOÁN HỌC . 220 b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . . a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Áp dụng ĐL Vi-ét ta có . Lời giải Vì thỏa mãn . Do đó, hay vô nghiệm. Ta có ĐK (*) b) Ta có . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Vì nên . Vậy giá trị cần tìm là . +) Vì nên Suy ra . Mặt khác . Suy ra . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi . Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là đạt được khi . ---------------Hết--------------- TÀI LIỆU TOÁN HỌC Giá trị lớn nhất của biểu thức là đạt được khi 221 (Đề thi có một trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) a) ; b) và đường thẳng . a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ ; b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). a) Rút gọn biểu thức : với và . b) Chứng minh rằng phương trình : luôn có hai nghiệm phân biệt . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D. a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2. c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 222 . a) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > b) Vậy, nghiệm của hệ phương trình là . a) Vẽ đồ thị hàm số Bảng giá trị : x -2 -1 0 1 2 8 2 0 2 8 Đồ thị hàm số là một đường cong đi qua các điểm: Đồ thị như hình vẽ : b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : (*) Ta có = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 Phương trình (*) có hai nghiệm : hoặc TÀI LIỆU TOÁN HỌC 223 Khi thì y = ta được giao điểm Khi x = 2 thì y = ta được giao điểm Vậy giao điểm của (P) và (d) là và a) Rút gọn : với a > 0 và a 1 = = -2 Vậy P = -2 b) Ta có ’ = = = > 0 với mọi m Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m Theo định lí vi-ét ta có : Theo đề bài ta có : 3 m Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m = TÀI LIỆU TOÁN HỌC 224 a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK AC Xét tứ giác CHOK có : (cmt) (vì CH AB) Vì nên tứ giác CHOK nội tiếp b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2. Xét ACB và ABD có : là góc chung Vậy ACB ABD (g-g) AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm) c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O. Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O Khi đó : Ta có : OB = OC = bk, OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và Lại có CH AB H là trung điểm OB BH = AH = Trong CHB vuông tại H có : Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên Khi đó : Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là : = (đvdt) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 225 MÔN: TOÁN Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi A. B. C. D. ? C. D. A. B. ? C. D. A. B. có nghiệm là A. B. C. D. tại bằng A. C. D. B. cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt có hoành độ là Giá trị bằng A. B. C. D. A. B. D. C. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 226 đường kính AC. Biết số đo bằng A. B. C. D. . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. B. D. C. (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng A. B. C. D. các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ? (m là tham số). a) Giải phương trình với b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để vuông tại A có đường cao Gọi là trung điểm của kẻ vuông góc với tại a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác c) Chứng minh TÀI LIỆU TOÁN HỌC 227 các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ? Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là . Theo bài ra ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình trên ta thu được . Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được chiếc đèn. Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết ngày sẽ xong công việc đã dự định. (m là tham số). a) Giải phương trình với b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để a) Với , phương trình đã cho trở thành TÀI LIỆU TOÁN HỌC 228 Vậy phương trình có tập nghiệm b) Phương trình đã cho có . nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi Vì là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để c) Gọi Theo định lí Vi-ét ta có Ta có Suy ra: vuông tại A có đường cao Gọi là trung điểm của kẻ vuông góc với tại a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác c) Chứng minh cùng nhìn đoạn dưới một góc vuông. Vậy tứ giác nội tiếp đường a) Ta có
Suy ra tròn đường kính Đường tròn ngoại tiếp tứ giác có tâm là trung điểm của . b) Xét và có: +) (do tứ giác nội tiếp); (cùng phụ ). +) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 229 Suy ra Suy ra (g.g). c) Theo phần b) ta có Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có hay Do đó hay Ta có (g.g) nên Mặt khác (g.g) nên Suy ra hay Từ và ta có a) ĐKXĐ: x - 1; y 1 Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình: Đặt ; Hệ phương trình đã cho trở thành: + Với a = 1 ta có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 230 + Với b = 3 ta có: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2) ……….Hết………. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức b) Cho biểu thức với và . Rút gọn biểu thức và tìm để . Câu 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol . thuộc có hoành độ lần lượt là Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình . b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm giá trị nguyên của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên. Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông có cạnh bằng Điểm nằm trên cạnh sao cho TÀI LIỆU TOÁN HỌC , là điểm nằm trên tia đối của tia sao cho . 231 a) Chứng minh và tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác . c) Trên cạnh , lấy điểm sao cho . Chứng minh và tính diện tích tam giác Câu 5. (0,5 điểm) Cho hai số thực thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . -----Hết---- a) Rút gọn biểu thức b) Cho biểu thức với và . Rút gọn biểu thức và tìm để . Câu 1. (2,0 điểm) Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC Câu 2. (2,0 điểm) 232 Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol . thuộc có hoành độ lần lượt là Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và Lời giải Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: Vì thuộc đường thẳng nên: Vậy đường thẳng cần tìm là: Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình . b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm giá trị nguyên của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên. Lời giải a) Đặt phương trình trở thành Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: Với , ta có: Vậy phương trình có tập nghiệm: b) TÀI LIỆU TOÁN HỌC Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 233 Theo hệ thức Vi et ta có: Theo đề ta có Để P có giá trị nguyên thì Ư(2) + + + + Vậy thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên. Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông có cạnh bằng Điểm nằm trên cạnh sao cho , là điểm nằm trên tia đối của tia sao cho . a) Chứng minh và tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác . c) Trên cạnh , lấy điểm sao cho . Chứng minh và tính diện tích tam giác Lời giải a) Xét và , có: Tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác Tứ giác ANCP nội tiếp, có TÀI LIỆU TOÁN HỌC là đường kính của đường tròn và 234 (1) vuông tai , nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: (cm) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác là Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: (cm) c) Ta có Mà nên Xét và , có: AM: cạnh chung; ; (c.g,c) Do đó Ta có tại O. Cho hai số thực thỏa mãn Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Dấu xảy ra Vậy giá trị nhỏ nhất của là 80 khi x = 3; y = 3. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm 235 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề a) Cho biểu thức So sánh A với b) Giải hệ phương trình: 1. Cho Parabol và đường thẳng a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ . b) Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc với . 2. Cho phương trình (m là tham số) a) Biết phương trình có một nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại. b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1
ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản
phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau. Cho tam giác nhọn ABC (AB TÀI LIỆU TOÁN HỌC 236 a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn. b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh và AF vuông góc với DE. c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF. d) Tính bán kính đường trò (O’) biết Cho hình vuông ABCD. Gọi là diện tích phần giao của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên). Tính a) Cho biểu thức So sánh A với . Vậy b) Giải hệ phương trình: 1. Cho Parabol và đường thẳng a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ . b) Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc với . a) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 237 b) Phương trình đường thẳng có dạng // Phương trình hoành độ giao điểm của là PT có . tiếp xúc nhau khi PT có nghiệm kép (nhận). Vậy PT đường thẳng 2. Cho phương trình (m là tham số) a) Biết phương trình có một nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại. b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn a) PT có một nghiệm bằng . Nghiệm còn lại của PT là b) ĐK Áp dụng định lí Vi et ta có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 238 Vậy là giá trị cần tìm. Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau. Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày) Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là: Số sản phẩm còn lại phải làm là Thời gian làm còn lại là (ngày). Theo bài toán ta có PT: Giải PT này ta được: (nhận) (loại) Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm. Cho tam giác nhọn ABC (AB hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn. b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh và AF vuông góc với DE. c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF. d) Tính bán kính đường trò (O’) biết TÀI LIỆU TOÁN HỌC 239 a) Tứ giác AEHD có Tứ giác AEHD nội tiếp được đường tròn đường kính AH. Tứ giác AEHD (cmt) (cùng chắn ). Dễ thấy (cùng phụ ). Từ (1) và (2) suy ra nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn. b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có: Do đó Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE. Ta có (cmt) và (cùng chắn ) suy ra nên tứ giác BDIF nội tiếp được đường tròn . Vậy c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF. - Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và CEHF và - Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là trung trực của BD do đó lại có . Tương tự ta có TÀI LIỆU TOÁN HỌC 240 - Từ (3) và (5) suy ra MO’’ và MO’ là hai tia trùng nhau - Từ (4) và (6) suy ra NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF. d) - Trong ta có - Trong ta có - Vì O’ và O lần lượt là trung điểm của HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác AHF - Gọi K là giao điểm của OO’ và BC dễ thấy tại trung điểm K của BC. Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông OKC ta tính được - Ta có - Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông O’KC ta tính được Vậy bán kính đường trò (O’) là Cho hình vuông ABCD. Gọi là diện tích phần giao của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính TÀI LIỆU TOÁN HỌC 241 Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được: . Do đó Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi này có 01 trang) 1. Thực hiện phép tính: . 2. Rút gọn các biểu thức: , với . 3. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số , với m là tham số. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 242 1. Giải phương trình với m = 1 2. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt và thỏa mãn: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9 ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc của người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày Câu 4. (3,5 điểm ) Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông goác với nhau. Gọi E là điểm thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại E cắt đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB. a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp. b. Chứng minh c. Chứng minh d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan khi Câu 5. (0,5 điểm ) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu --------------------Hết-------------------- thức ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Hướng dẫn này có 02 trang) 0,5 1 0,25 (2,0đ) 2 0,5 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 243 Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: 0,25 0,25 3 Giải được hai nghiệm: x =1, x = 2. Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4) 0,25 0,5 1 0,5 0,25 Với m = 1 PT có dạng: 0,25 Để PT hai nghiệm phân biệt thì Theo hệ thức Vi-ét có (2,0đ) 2 0,25 Suy ra m = -1 nhận; m = 2 (loai) 0,25 Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là thời gian hoàn thành công việc một 0,5 mình của người thứ nhất và người thứ hai, Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên: 0,5 2 Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần (2,0đ) người thứ nhất nên (2) Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn). 0,5 Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 0,5 ngày, người thứ hai làm hết 12 ngày. 0,25 0,25 0,25 (3,5đ) a 0,25 Suy ra 𝐾𝐹𝑂̂ = 𝐾𝐸𝑂̂ , hay tứ
giác OKEF nội tiếp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 244 Vì tứ giác OKEF nội tiếp 0,5 0,5 nên
𝑂𝐾𝐹̂ = 𝑂𝐸𝐹̂
△ 𝑂𝐸𝐷 cân ở 𝑂 (𝑂𝐸 = 𝑂𝐷) nên b 𝑂𝐷𝐹̂ = 𝑂𝐸𝐷̂
Vậy 𝑂𝐾𝐹̂ = 𝑂𝐷𝐹̂ 0,5 c ⇒ = ⇒ 𝑅 .2𝑅 = 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 ℎay 𝐹𝐷. 𝐸𝐷 = 2𝑅2 Xét △ 𝑂𝐹𝐷 và △ 𝐸𝐶𝐷 ta có 𝐸𝐷𝐶 ̂ chung, 𝐶𝐸𝐷 ̂ = 𝐹𝑂𝐷̂ = 900
Suy ra △ 𝑂𝐹𝐷 đồng dạng với △ 𝐸𝐶𝐷
𝐹𝐷
𝐶𝐷 𝑂𝐷
𝐸𝐷 0,5 Kẻ MN vuông góc CD tại N
Ta có 𝑂𝐾𝐹̂ = 𝑂𝐷𝐹̂ , 𝐾𝐹𝑂̂ = 𝐷𝑂𝐹̂ = 900 ⇒ △ 𝐾𝐹𝑂 =△ 𝐷𝑂𝐹
⇒ 𝐾𝐹 = 𝐷𝑂 = 𝑂𝐶 = 𝑅
Có 𝐾𝐹 ⊥ 𝐴𝐵, 𝐶𝑂 ⊥ 𝐴𝐵 ⇒ 𝐾𝐹 ∥ 𝑂𝐶 ⇒ 𝐶𝐾𝐹𝑂 là hình chữ nhật 0,25 ⇒ 𝑀 là trung điểm của 𝐶𝐹 ⇒ 𝑁 là trung điểm của 𝑂𝐶 ⇒ 𝐷𝑁 = 𝑂𝐷 + 𝑂𝑁 = 𝑅 + = 𝑅 𝑅
2 3
2 d 0,25 Mặt khác ta có 𝐸𝐼𝐵̂ = 450 nên △ 𝐹𝐾𝐼 vuông cân tại 𝐹 ⇒ 𝐹𝐼 = 𝐹𝐾 =
𝑅
Ta có △ 𝐸𝑂𝐼 vuông cân tại 𝐸 ⇒ 𝑂𝐼 = 𝑅√2 ⇒ 𝑂𝐹 = 𝑂𝐼 − 𝐹𝐼 = ( √2 - 𝐹𝑂 = ( √2 − 1) 1) R
Do đó 𝑀𝑁 = 1 𝑅 2 Suy ra tan 𝑀𝐷𝐶̂ = 𝑀𝑁 𝐷𝑁 2
= √2 − 1
3 0,25 Ta có nên Áp dụng BĐT , ta có: (0,5đ) 0,25 Hay TÀI LIỆU TOÁN HỌC 245 Từ đó ta có: . Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi 1. Đây chỉ là sơ lược lời giải của bài toán, bài làm phải chặt chẽ đủ các bước mới cho điểm tối đa. 2. Nếu làm cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa của ý đó 3. Bài hình không vẽ hình không chấm cả bài. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÂY NINH ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi 01/6/2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề) Tính giá trị biểu thức TÀI LIỆU TOÁN HỌC 246 Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm . Giải phương trình . Vẽ đồ thị của hàm số . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng . Cho tam giác có đường trung tuyến ( thuộc cạnh ). Biết vuông cân tại
. Tính theo độ dài , và . Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ đến . Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ nhất đến trước ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường dài 150 km. Tìm các giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Gọi là trung điểm . Đường thẳng qua vuông góc và cắt tại . Chứng minh: và cùng thuộc một đường tròn. Cho đường tròn có tâm và có bán kính . Xét điểm thay đổi sao cho . Hai dây đi qua và vuông góc với nhau. ( thuộc ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác . Môn thi: TOÁN ( không chuyên) (Bản hướng dẫn này có 04 trang) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 247 1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thi vẫn cho điểm đúng như hướng dẫn chấm qui định. 2. Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm, thống nhất trong toàn tổ và được lãnh đạo Hội đồng chấm thi phê duyệt. 3. Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25 điểm. Tính giá trị biểu thức 0,25 0,25 0,25 Vậy 0,25 Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm . thuộc đồ thị hàm số suy ra 0,25 0,25 0,25 0,25 Vậy là giá trị cần tìm. Giải phương trình . 0,25 0,25 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 0,25 Vẽ đồ thị của hàm số . Bảng sau cho một số giá trị tương ứng của và 0,5 (nếu đúng 3 cặp thì được 0,25 điểm) Vẽ đồ thị: 0,5 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 248 (nếu vẽ qua đúng 3 điểm thì được 0,25 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng . Phương trình hoành độ giao điểm của và là 0,25 0,25 Với tìm được 0,25 Vậy tọa độ giao điểm của và là . 0,25 Cho tam giác có đường trung tuyến ( thuộc cạnh vuông cân tại
). Biết . Tính theo độ dài , và . 0,25 0,25 0,25 0,25 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ đến . Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên ô tô thứ TÀI LIỆU TOÁN HỌC 249 nhất đến trước ô tô thứ hai giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô biết quãng đường dài 150 km. Gọi là vận tốc ô tô thứ nhất. Điều kiện 0,25 Khi đó vận tốc ô tô thứ hai là 0,25 Từ giả thiết ta có 0,25 Do nên nhận . Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là và vận tốc của ô tô thứ hai là 0,25 Tìm các giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt và thỏa Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0,25 . 0,25 Ta có 0,25 Kết hợp với điều kiện ta được Vậy các giá trị nguyên của cần tìm là 0,25 Cho tam giác có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm . Gọi là trung điểm . Đường thẳng qua vuông góc và cắt tại . Chứng minh: và cùng thuộc một đường tròn. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 250 Gọi là trung điểm ; là giao điểm của và 0,25 Ta có ( góc ở tâm và góc chắn cung) 0,25 Tam giác cân tại nên Mặt khác 0,25 Từ và suy ra . Vậy bốn điểm và cùng thuộc 0,25 một đường tròn. Cho đường tròn có tâm và có bán kính . Xét điểm thay đổi sao cho . Hai dây đi qua và vuông góc với nhau. ( thuộc ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác . Đặt lần lượt là trung điểm của và , là diện tích tứ giác . 0,25 . . 0,25 0,25 Do nên . khi . 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác là . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 251 Cho và với , . a).Tính giá trị của biếu thức khi . b).Rút gọn biểu thức . c).Tìm sao cho nhận giá trị là số nguyên. a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay). TÀI LIỆU TOÁN HỌC 252 b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là . Tính chiều rộng mảnh vườn. Cho hàm số ( là tham số) a).Tìm để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt. Gọi , là hoành độ các giao điểm, tìm sao cho . c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng . Chứng minh khoảng cách từ điểm đến không lớn hơn . Cho đường tròn tâm đường kính . Kẻ dây cung vuông góc với tại ( nằm giữa và , khác và ). Lấy điểm thuộc ( khác và ), tia cắt đường tròn tại khác . a).Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. b).Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Chứng minh: . c).Đoạn thẳng cắt đường tròn tại khác . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . d).Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của và lên đường thẳng . Chứng minh . , , là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: . Cho và với , . a).Tính giá trị của biếu thức khi . b).Rút gọn biểu thức . c).Tìm sao cho nhận giá trị là số nguyên. Có TÀI LIỆU TOÁN HỌC 253 Khi . Có Có Có nhận giá trị là số nguyên (nhận). a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay). b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là . Tính chiều rộng mảnh vườn. Có . Vậy nghiệm của hệ là Gọi , lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện , . Có . Vậy chiều rộng mảnh vườn là TÀI LIỆU TOÁN HỌC 254 Cho hàm số ( là tham số) a).Tìm để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol tại hai điểm phân biệt. Gọi , là hoành độ các giao điểm, tìm sao cho . c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng . Chứng minh khoảng cách từ điểm đến không lớn hơn . đồng biến trên . Vậy thì hàm số đồng biến trên . , Phương trình hoành độ giao điểm của , : , Có Có Do có Suy ra cắt luôn cắt tại hai điểm phân biệt . Có , mà . Vậy , thỏa yêu cầu bài cắt trục , lần lượt ở và . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 255 *Trường hơp 1: Xét , thì , song song trục , cắt trục tại Có khoảng cách từ đến đường thẳng là Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng . vuông tại có , Có Giả sử (sai) Vậy . Cho đường tròn tâm đường kính . Kẻ dây cung vuông góc với tại ( nằm giữa và , khác và ). Lấy điểm thuộc ( khác và ), tia cắt đường tròn tại khác . a).Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp. b).Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Chứng minh: . c).Đoạn thẳng cắt đường tròn tại khác . Chứng minh là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . d).Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của và lên đường thẳng . Chứng minh . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 256 Có . Tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính . Có , (góc chung) có ba đường cao , , đồng qui tại . Suy ra là trực tâm của . (trong đường tròn ) Có (trong đường tròn ) Có (tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính ) Có Suy ra là tia phân giác của . Tương tự là tia phân giác của . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 257 có hai tia phân giác và cắt nhau tại . Suy ra là tâm đường tròn nội tiếp . Gọi là giao điểm của tia và đường tròn . Có , (do là tia phân giác của ) Tứ giác nội tiếp đường tròn. . là tia phân giác của có chung, , . Do đó . Suy ra là hình chữ nhật, nên . Có , mà nội tiếp đường tròn . Suy ra là hình thang cân Vậy , , là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: . Đặt . Có , , là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có: . , mà . . Có . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 258 Suy ra . Có . Do đó . , . Suy ra . Dấu đẳng thức xảy ra khi . Vậy . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 259 UBND TỈNH THÁI NGUYÊN Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ( Đề thi gồm 01 trang, 10 câu, mỗi câu 01 điểm ) là một số nguyên với a < 1 và b > 1 để hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0. 0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2020. phương đó thu hoạch và tính toán sản lượng thấy: + Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn; + Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6 tấn. Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tấn/ ha) của mỗi loại giống lúa. x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020. cạnh AC, BC của tam giác ABC. điểm B( B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà tiếp tuyến của (O). lượt thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB. tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung của (O) đi qua H sao cho A, E, F không thẳng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 260 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . . Vậy A là một số nguyên ( do a < 1 và b > 1) Khi 2m – 1 < 0 ↔ m < 0) song song với (∆): y = 2x + 2019 Suy ra a = 2 và b khác 2019 + (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 → b = 2020 (2) Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020 Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0 < x < 139) Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139) Theo bài ra ta có hệ phương trình
10𝑥 + 8𝑦 = 139
{ 4𝑥 − 3𝑦 = 6 ↔ { 𝑥 = 7,5
𝑦 = 8 Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tấn / ha) Vậy năng suất lúa trung bình của loại II là: 8 (tấn / ha) x2 – 4x + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 -10x1x2 = 2020. ∆’ = 4-m-1 = 3-m + PT có 2 nghiệm ↔ ∆’ ≥ 0 ↔ 3-m ≥ 0 ↔ m ≤ 3 + Theo viet { 𝑥1 + 𝑥2 = 4
𝑥1𝑥2 = 𝑚 + 1 (1) Mà: x12 + x22 -10x1x2 = 2020 ↔ (x1 + x2 )2 - 12 x1x2 -2020 = 0 (2) Thế (1) vào (2) ↔ 16 - 12(m+1) – 2020 = 0 ↔ -12m - 2016 = 0 ↔ m = -168 ( t/m) Câu 7. Ta có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 261 Ta có: AH.BC = AB.AC 6.BC = 10. BC = Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) → AB OA (1) Xét hai tam giác ∆OAB và ∆OCB có: OA = OC BA = BC → ∆OAB = ∆OCB ( c.c.c) (2) OB chung
Từ (1), (2) suy ra 𝑂𝐴𝐵 ̂ = 𝑂𝐶𝐵 ̂ (=900) hay 𝑂𝐶𝐵 ̂ =900 nên BC OC Vậy BClà tiếp tuyến của (O) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 262 Tứ giác HECB nội tiếp đường tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông) → 𝐵1̂ = 𝐶1̂ ( Nội tiếp chắn cung HE) → 1
𝐴𝐶𝐵̂ =
2 (vì ) 1
) =
2 1
𝐴𝐼𝑃̂ =
(
2
→ 𝐴𝐶𝐵̂ = 𝐴𝐼𝑃̂ Xét tam giác ∆AIJ và ∆ ACB
Có 𝐴̂ chung
𝐴𝐶𝐵̂ = 𝐴𝐼𝑃̂ (cmt) Vậy ∆AIJ và ∆ ACB (g.g) → → IJ.AC = AI.CB = 𝐴𝐼
𝐴𝐶 𝐼𝐽
𝐶𝐵 a. Xét tam giác ∆OBA và ∆OHB có:
𝑂̂ chung
𝐻̂ = 𝐵̂ = 900 → ∆OBA ~ ∆OHB → → OB2 = OH. OA = 𝑂𝐵
𝑂𝐻 𝑂𝐴
𝑂𝐵 b. theo cmt: OB2 = OH. OA → OE2 = OH. OA → = lại có: 𝐻𝑂𝐸̂ = 𝐴𝑂𝐸̂ 𝑂𝐸
𝑂𝐻 𝑂𝐴
𝑂𝐸 →∆OEH ~ ∆OAE →𝑂𝐴𝐸̂ = 𝑂𝐸𝐹̂ ( 1)
Vì ∆OEF cân nên: 𝑂𝐹𝐸̂ = 𝑂𝐸𝐹̂ (2)
Từ (1), (2) suy ra: 𝑂𝐴𝐸̂ = 𝑂𝐹𝐸̂ ( hai đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố định OE) → Tứ giác OEAF nội tiếp đường tròn Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn TÀI LIỆU TOÁN HỌC 263 (Thời gian làm bài: 120 phút) --------------------------- với 1. Rút gọn 2. Tìm giá trị của cảu A khi 1. Cho đường thẳng . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm 2. Giải hệ phương trình 1. Giải phương trình
2. Cho phương trình: với m là tham số.Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức . với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC 1) Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp; 2) Chứng minh
3) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích đạt giá trị nhỏ nhât.. , Chứng minh rằng: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 264 1. Rút gọn biểu thức A với với 2. Tìm giá trị của cảu A khi tmđk thay vào A ta đc: Vậy với thì 1. Cho đường thẳng . Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với đường thẳng và đi qua điểm Vì nên Vì (d) đi qua nên ta có: Vậy ta có 2. Giải hệ phương trình 1. Giải phương trình PT có : nên PT có hai nghiệm: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 265 nên 2. Ta có: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m Có : Vì x1, x2 là các nghiệm của PT (1) nên ta có: ; thay vào (*) ta đc: Theo Vi-et có thay vào ta đc: Vây: với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các đường thẳng AB, AC, BC 1. Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp; Có: nên tứ giác AIMK nội tiếp. 2. Chứng minh . TT câu a ta cm đc tứ giác KCPM nội tiếp. Suy ra: ( hai góc nt cùng chắn cung MK) (1) ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O)) (2) Mà Từ (1) và (2) suy ra hay 1) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích đạt giá trị nhỏ nhât.. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 266 Chứng minh được nên: Để lớn nhất khi chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC , Chứng minh rằng: Ta có: Tương tự có: ; Suy ra ta có: ( do ) Đặt Suy ra: Dễ cm đc Vậy Dấu “_” xảy ra khi TÀI LIỆU TOÁN HỌC 267 a) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức có giá trị dương. b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức c) Rút gọn biểu thức với và . a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình b) Cho đường thẳng . Tìm giá trị của a và b sao cho đường thẳng d đi qua điểm và song song với đường thẳng . động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A và 9B cùng tham gia làm tổng vệ sinh một con đường, sau giờ thì làm xong công việc. Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong công việc? (với x là ẩn số). a) Giải phương trình khi . b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện . lấy điểm C không trùng B sao cho . Các tiếp tuyến của đường tròn tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, E là giao điểm của hai đường thẳng OD và AC. a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp. b) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng CD và AB. Chứng minh . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 268 c) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BD và CH. Chứng minh hai đường thẳng EM và AB song song với nhau. , bán kính đáy bằng . Người ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính thể tích của lượng nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằng đường kính của viên bi, đường kính của đáy hình nón và đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:……………………. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 269 a) Ta có A có giá trị dương Vậy thì A có giá trị dương b) Vậy B = c) ĐKXĐ: thì B = 1 Vậy với a) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: b) Ta có Đường thẳng đi qua điểm nên thay vào phương trình đường thẳng d ta được Vậy TÀI LIỆU TOÁN HỌC 270 Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (giờ) Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong công việc là y (giờ) Mỗi giờ lớp 9A làm được phần công việc là: (công việc) Mỗi giờ lớp 9B làm được phần công việc là: (công việc) Mỗi giờ lớp cả hai ớp 9A, 9B làm được phần công việc là: (công việc) Theo đề bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong giờ thì xong công việc nên ta có phương trình: (1) Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong công việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ nên ta có phương trình: (2) Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được: Vậy nếu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong giờ Phương trình: Thay vào phương trình (1) ta được pương trình: Vậy với thì tập nghiệm của phương trình là: b) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 271 CÓ Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. c) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: Phương trình có hai nghiệm khi và Theo đề bài ta có: Vậy là các giá trị thỏa mãn bài toán. a) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (bán kính) Do đó OD là đường trung trực của đoạn thẳng AC Tứ giác có Tứ giác là tứ giác nội tiếp. b) Xét có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) (1) (Cùng phụ ) (2) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 272 Từ (1) và (2) suy ra là tia phân giác của (*) vuông tại H nên hay TÀI LIỆU TOÁN HỌC 273 c) Gọi K là giao điểm của DB và AC. Xét ta có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn ) (3) Ta có vuông tại có vuông tại có (Cùng phụ ) (4) Từ (3) và (4) suy ra là tia phân giác trong của tam giác (**) Theo tính chất tia phân giác trong ta có: (Do ) Mặt khác ta có: (cùng vuông góc ) (Định lý Ta lét) Mà (Do là đường trung trực của AB) nên là đường trung bình của hay Chiều cao hình trụ là: Thể tích hình trụ là: = Bán kính hình cầu và hình trụ là: r = Thể tích hình cầu là: Chiều cao hình nón là: Thể tích hình nón là: Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 274 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: 2. Giải hệ phương trình: 3. Giải phương trình: Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai hàm số có đồ thị lần lượt là và và 1. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ 2. Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép toán Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình (với là tham số) 1. Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm kép 2. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM) Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây: Đề 1: Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm , hai đường cao và cắt đường tròn tâm theo thứ tự tại và 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn 2. Gọi là giao điểm của và . Chứng minh Đề 2: Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm . Từ điểm nằm ngoài đường tròn tâm vẽ các tiếp tuyến , với ( , là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến không đi qua tâm , nằm giữa và . 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2. Chứng minh 275 …….HẾT……
HƯỚNG DẪN GIẢI I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm) 1. 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm là 3. Vậy tập nghiệm của phương trình là: Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai hàm số có đồ thị lần lượt là và và 1. Vẽ và trên cùng hệ trục tọa độ . Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm và Bảng giá trị của hàm số là: Đồ thị hàm số là Parabol đi qua các điểm ; ; ; ; nhận làm trục đối xứng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2. Xét phương trình hoành độ giao điểm của và là: 276 Vì phương trình có hệ số nên có ; nghiệm là Với , ta có điểm Với ta có điểm Vậy giao tại hai điểm là và Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình (với là tham số) 1. Để phương trình có nghiệm kép thì Vậy với thỏa mãn yêu cầu đề bài. 2. Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì Theo hệ thức Vi-et ta có: Mà theo đề bài ta có nên ta có hệ phương trình: Thay giá trị , vào ta được (thỏa mãn). Vậy thỏa mãn điều kiện đề bài. II. PHẦN TỰ CHỌN (3 ĐIỂM) Thí sinh chọn một trong hai đề sau đây: TÀI LIỆU TOÁN HỌC Đề 1: 277 Câu 4: (3,0 điểm) 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn Xét có: , Xét tứ giác có: nên hai đỉnh , kề nhau cùng nhìn cạnh dưới các góc vuông. Do đó: là tứ giác nội tiếp. 2. Gọi là giao điểm của và . Chứng minh Xét đường tròn có: ). (hai góc cùng chắn cung Lại có: (g.g) nên Đề 2: Câu 5: (3,0 điểm) 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn. Vì , là hai tiếp tuyến của nên , Xét tứ giác có: Mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác là tứ giác nội tiếp. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2. Chứng minh 278 Xét có: (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn cung ) Lại có: (g.g) nên Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) a) b) a) b) c) d) có đồ thị (P). a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thỏa mãn Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). TÀI LIỆU TOÁN HỌC 279 Cho tam giác ABC có a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính số đo và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D. a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OD song song BM. c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. Cho là các số thực dương thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TÀI LIỆU TOÁN HỌC 280 Tính giá trị biểu thức b) a) a) Ta có: Vậy b) Ta có: Vậy b) a) d) c) a) Vậy phương trình có tập nghiệm là b) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 281 Vậy phương trình có tập nghiệm là c) Đặt Khi đó phương trình trở thành: Với Vậy phương trình có tập nghiệm là d) Vậy hệ đã cho có nghiệm là Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số có đồ thị (P). a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thỏa mãn a) Bảng giá trị của hàm số 0 1 2 0 Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ ta được parabol (P): b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có (*) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 282 Phương trình (*) có Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi-ét ta có: Theo bài ra ta có: Vậy là giá trị cần tìm. Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0) Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn) Khi đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe). Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe) Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe. Nên ta có phương trình: Giải phương trình: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 283 Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa. Cho tam giác ABC có a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính số đo và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. a) Ta có: vuông tại A (định lý Pitago đảo). b) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ta có: Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại A và có đường cao AH ta có: Vậy Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D. a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OD song song BM. c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 284 a) Ta có: (tính chất tiếp tuyến) (tính chất tiếp tuyến) Xét tứ giác OMD4 có: Mà hai góc này ở vị trí đối diện Nên tứ giác OMDA nội tiếp Hay bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (1) Mà (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2) Từ (1) và (2) suy ra Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên (đpcm). c) Vì Mà O là trung điểm của là đường trung bình của tam giác ABN là trung điểm của là trung tuyến của tam giác ABN. Lại có (cmt), mà O là trung điểm của là đường trung bình của tam giác ABN là trung điểm của là trung tuyến của tam giác ABN. Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC. Mặt khác ta lại có: Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN. Suy ra thẳng hàng. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 285 Cho là các số thực dương thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ta có: thay vào A ta được: Dễ thấy Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có Suy ra Dấu "=" xảy ra khi Vậy khi TÀI LIỆU TOÁN HỌC 286 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 02 trang) Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa ch ọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A). A. 3m3 B. 6m3 C. 2m3 D. 12m3 có giá trị bằng A. B. C. D. bằng A. 6 B. -3 C. 3 D. -6 để biểu thức xác định. A. B. C. D. và đường thẳng ( là ẩn, tham số). a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng khi . b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt thỏa mãn . thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 287 BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC. a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh MH .MC = MK .MB. c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 288 Vậy, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất và đường thẳng ( là ẩn, tham số). a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng khi . b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt thỏa mãn . . a. Khi m = 4, đường thẳng (d) có dạng: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): (1) PT (1) có PT (1) có hai nghiệm phân biệt : Với Với Vậy, khi m = 4 thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ lần lượt là và TÀI LIỆU TOÁN HỌC 289 b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): (2) PT (2) có Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt. hay (*) Với ĐK (*) , gọi là hai nghiệm của PT (2). Áp dụng định lí Viets, ta có : (3) Với Với Xét biểu thức : (4) Thay (3) vào (4), ta được : Vậy, với thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn. thứ nhất đi được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A. Hai người gặp nhau ở địa điểm C cách B một quãng đường 36km. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km/h và vận tốc của mỗi người trong suốt đoạn đường là không thay đổi. Gọi vận tốc của người thứ nhất là (Đk: Khi đó, vận tốc của người thứ hai là Thời gian người thứ nhất đi từ A đến C là: Thời gian người thứ hai đi từ B đến C là: Do người thứ nhất đi trước người thứ hai 1 giờ, nên khi hai người gặp nhau tại C thì ta có phương trình: (1) Giải phương trình (1) và kết hợp với ĐK , ta được: Vậy, vận tốc của người thứ nhất là 14 (km/h) và vận tốc của người thứ hai là 14 + 4 = 18 (km/h) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 290 BC của đường tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến các đường thẳng AB, AC, BC. a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh MH .MC = MK .MB. c) Tìm vị trí của điểm M để DH + DK lớn nhất. a) Vì Vì Suy ra Tứ giá AHMK có tổng hai góc bằng 1800 nên là tứ giác nội tiếp. b) Trong đường tròn (O) có (nội tiếp chắn cung nhỏ Trong đường tròn (AHMK) có (nội tiếp chắn cung nhỏ Suy ra: Tương tự, trong đường tròn (O) có (nội tiếp chắn cung nhỏ Trong đường tròn (AHMK) có (nội tiếp chắn cung nhỏ Suy ra: Từ (1) và (2) suy ra 2 tam giác MHK và MBC đồng dạng (góc-góc) Do đó: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 291 c) Gọi HK cắt BC tại E. theo câu b) ta có: Xét tứ giác MCKE có 2 đỉnh kề nhau C và K cùng nhìn ME dưới một góc không đổi nên là tứ giác nội tiếp. Do đó: Hay H, K, D thẳng hàng suy ra: Trường hợp 1: Nếu H không trùng với B Theo câu b) ta có: Trường hợp 2: H trùng với B. Khi đó AM là đường kính của đường tròn (O): Từ (1) và (2) suy ra DH + DK đạt giá trị lớn nhất bằng BC (không đổi) khi
hay AM là đường kính của đường tròn (O) (hoặc M đối xứng với A qua O) Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: Mặt khác: Vậy ta chỉ cần chứng minh: Ta có (1) đúng hiển nhiên do đó bất đẳng thức được chứng minh. Dấu “=” bằng xảy ra khi: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 292 Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được mặt cắt là hình gì? Giá trị của để phương trình có một nghiệm bằng là: Rút gọn biểu thức ta được: Nếu đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng thì giá trị của là: Giá trị của để đồ thị các hàm số và trùng nhau là: . Cho ba số thỏa mãn và . Giá trị của là: Cho với . Khẳng định nào sau đây đúng? Giá trị của thỏa mãn là: Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng? là giao điểm ba đường cao của tam giác . là giao điểm ba đường trung trực của tam giác . là giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác . là giao điểm ba đường phân giác của tam giác . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 293 Cho có . Tia phân giác của và cắt nhau tại . Số đo bằng: Cho tam giác vuông tại . Biết . Tỉ số lượng giác nào đúng? Ước chung lớn nhất của và là: Tất cả các giá trị của để biểu thức được xác định là: Trong một đường tròn. Khẳng định nào sau đây sai? Rút gọn (với ) ta được: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn? Cho một hình cầu có bán kính . Diện tích mặt cầu là: Cho vuông tại , đường cao . Hệ thức nào sau đây sai? Gọi là nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu bằng: thức TÀI LIỆU TOÁN HỌC 294 Nghiệm của hệ phương trình là: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây sai? . và đồng biến khi . khi . Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức là: và và Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình ? Số nghiệm của phương trình là: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ? Phương trình có tích hai nghiệm là: Tổng các nghiệm của phương trình là: Đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm . Khi đó tổng là: Cho một đường tròn có đường kính bằng . Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 295 Cho đường tròn và một dây . Từ kẻ tia vuông góc với tại , cắt tại . Biết . Bán kính bằng: Tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: và và và Cho có , đường phân giác trong ( ). Trên đoạn lấy điểm sao cho . Gọi là giao điểm của và . Tỉ số bằng: Biết rằng khi thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng và luôn nằm trên đường thẳng . Khi đó tổng là: Cho rút gọn biểu thức (với ) ta được: Trên quả đồi có một cái tháp cao . Từ đỉnh và chân của tháp nhìn điểm ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng và so với phương nằm ngang (như hình vẽ). Chiều cao của quả đồi là: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa trục thì mặt cắt là một hình vuông có cạnh bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 296 Từ một tấm tôn hình tròn có bán kính người ta làm các phễu hình nón theo hai cách sau (như hình vẽ). phễu. của phễu. Kí hiệu là tổng thể tích của 4 phễu gò theo cách 1 và là tổng thể tích của 2 phễu gò theo cách 2. Tỉ số là (xem phần mép dán không đáng kể) Giá trị của tham số để ba đường thẳng và đồng quy tại một điểm là: Số nghiệm của phương trình: là: Phương trình có tổng các nghiệm bằng: Biết hai số nguyên dương thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức là: Nếu là nghiệm của phương trình thì thỏa điều kiện nào sau đây? Giá trị lớn nhất của biểu thức là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 297 (bờ bên kia), rồi từ (bờ bên kia). Từ Từ nhà bạn An đến trường học, bạn phải đi đò qua
đến điểm
(ở hình bên). Thực tế, do nước chảy
đưa bạn tới điểm
. bạn An đi bộ đến trường theo đường
đến trường theo đường mất thời gian gấp đôi khi đi từ
Độ dài quãng đường là: Cho phương trình: . Tích tất cả các giá trị để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng: Cho nửa đường tròn đường kính , vẽ tia là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại . Điểm thuộc nửa đường tròn thỏa mãn . Số đo của là: , đường cao và đường vuông tại
. Độ dài đoạn thẳng là: Cho nửa đường tròn đừng kính và điểm chứa điểm , biết thuộc nửa đường tròn. Kẻ
vẽ các nửa đường
của hình giới hạn bởi . Diện tích . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
tròn đường kính
và
ba nửa đường tròn đó là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 298 (với và ) Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, số thí sinh vào trường THPT chuyên bằng số thí sinh thi vào trường PTDT Nội trú. Biết rằng tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh. Hỏi số thí sinh vào mỗi trường bằng bao nhiêu? Cho parabol (P) và đường thẳng (m là tham số, ). a) Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1; 3).
b) Tìm m để parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi là hoành độ hai điểm A, B; tìm m sao cho . Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng. c) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện tích tứ giác QAIM theo R. Giải phương trình TÀI LIỆU TOÁN HỌC 299 Đáp án Điểm Bài 3(x + 2) = x + 36
3x + 6 = x + 36 0,25 0,25 2x = 30
x = 15 0,25 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x =15 0,25 0,5 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất 0,5 (với và ) 0,5 0,5 Gọi số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25 trường PTDT Nội trú lần lượt là x , y (thí sinh) (điều kiện x > 0, y > 0) Vì số thí sinh vào trường THPT Chuyên bằng số thí sinh vào trường PTDT Nội trú nên ta có: (1) 0,25 Vì tổng số phòng thi của cả hai trường là 80 phòng thi và mỗi phòng thi có đúng 24 thí sinh nên tổng số thí sinh của cả hai trường là: 0,25 24.80 = 1920 (thí sinh) Do đó ta có phương trình; x + y = 1920 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình TÀI LIỆU TOÁN HỌC 300 0,25 Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 768; y = 1152 đều thỏa mãn. 0,25 Vậy số thí sinh vào trường THPT Chuyên và số thí sinh vào 0,25 trường PTDT Nội trú lần lượt là 768 thí sinh , 1152 thí sinh. Để đường thẳng (d) đi qua điểm I (1;3) thì x = 1; y = 3 thỏa mãn phương trình đường thẳng (d) nên ta có: 0,25 0,25 (P) và (d) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 0,25 với mọi m Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,25 Khi đó theo hệ thức Vi-ét Theo bài ra, ta có: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 301 0,25 Thay (2) vào (3) ta có: Vậy m = 168 thỏa mãn bài. 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a 0,25 Xét (O) có (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên 0,25 0,25 tại I; nên tại I => Ta có: Xét tứ giác BCPI có: (cmt) và Do đó tứ giác BCPI nội tiếp được đường tròn. 0,25 Xét có tại I(gt); tại C ( ) 0,25 Mà nên P là trực tâm của (1) (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 Lại có:
tại K hay BK là đường cao của tại K
(2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra BK đi qua P hay 3 điểm B, P, K thẳng hàng. 0,25 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 302 Có OA = R mà I là trung điểm của AO nên BI = OB + IO = Xét có OB = OC = BC = R nên là tam giác đều. 0,25 Do đó hay có : (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét mà nên hay Nên Xét ( ) nên: Xét và có chung; Do đó (g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay 0,25 Do đó: Suy ra: BK = (đơn vị độ dài) Có (g.g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ) Mà (cmt) nên 0,25 Từ Q kẻ tại H. Dễ dàng chứng minh được tứ giác QHIB là hình vuông. Suy ra QH = BI Ta có : 0,25 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 303 (đvdt) 0,25 Điều kiện Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được: 0,25 0,25 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm TÀI LIỆU TOÁN HỌCUBND TỈNH KON TUM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, THPT Kon Tum
Năm học 2019 – 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1 : (1,5 điểm) a) Tìm điều kiện của
Câu 2 : (1,0 điểm)
Câu 3 : (2,0 điểm)
Câu 4 : (1,0 điểm)
Câu 5 : (1,0 điểm) Một hình trụ có chiều cao bằng
thể tích của hình trụ.
Câu 6 : (2,5 điểm) Cho đường tròn
Câu 7 : (1,0 điểm) Chứng minh
……………………………….Hết……………………………….
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2019 – 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Bản hướng dẫn gồm 03 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG :
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
(1,5đ
)
2
(1,0đ
)
3
(2,0đ
)
4
(1,0đ
)
5
(1,0đ
)
6
(2,5đ
)
7
(1,0đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
LAI CHÂU NĂM HỌC : 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : Toán
( Đề thi có 01 trang ) Thới gian :120 phút
Ngày thi :07/6/2019
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LAI CHÂU NĂM HỌC 2019-2020
Lời giải
3) Tính giá trị của M biết
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2019-2020
Lời giải
.
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Lời giải
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
LẠNG SƠN
NĂM HỌC2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (3,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm)
Câu 3. (1,5 điểm)
Câu 4. (3,5 điểm)
Câu 5. (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1:
c) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
Câu 2
b) Tính giá trị của P khi a =3
Câu 3
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
c) Cho phương trình:
(m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu
đạt giá trị nhỏ nhất.
thức
Câu 4
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
d) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Câu 5. Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
Lời giải
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
LÀO CAI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019
MÔN THI : TOÁN KHÔNG CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề)
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a)
b)
Bài 2:
a)
b) Theo đề bài ta có
Bài 3:
1) a) Điểm A có hoành độ
2) a)
Bài 4:
Bài 5:
a) Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên
b) Xét tam giác FBD và tam giác FEC có:
c) Xét tam giác FDK và tam giác FQE có:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
LONG AN
Môn thi: TOÁN (Công Lập)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (2,0 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức:
2. Rút gọn các biểu thức:
3. Giải phương trình:
Câu 2: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
3.Viết phương trình đường thẳng
Câu 3: (2,0 điểm)
Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho tam giác
2.Cho đường tròn
----HẾT----
LỜI GIẢI TUYỂN SINH VÀO 10 LONG AN NĂM HỌC 2019-2020
1. Rút gọn các biểu thức:
2. Rút gọn các biểu thức:
3. Giải phương trình:
Lời giải
.
1.
.
2.
3.
3.Viết phương trình đường thẳng
Lời giải
1. Học sinh tự vẽ hình.
2. Phương trình hoành độ giao điểm là
Lời giải
1.
1. Cho tam giác
2.Cho đường tròn
1.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
5
6
7
8
4
Đáp án
B
A
C
D
C
D
A
B
II/ Tự luận
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Bài 4:
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5:
Ta có:
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 2: (2,5 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
Câu 4: (3,0 điểm)
Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình:
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Câu 1:
Câu 2:
Bài 3:
Bài 4:
Câu 5: ĐKXĐ:
Câu 5: 1. Tìm tất cả các số nguyên tố
LỜI GIẢI
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Lời giải
Chọn: D
Lời giải
Chọn: B
Lời giải
Chọn: D
Lời giải
Chọn
.
Lời giải
Chọn: A.
Lời giải
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Lời giải
Lời giải
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NINH THUẬN
NĂM HỌC 2019 - 2020
Khóa ngày : 01/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Bài 1. (2,0 điểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2. (2,0 điểm) : Cho Parabol
Bài 3. (2,0 điểm)
Bài 4. (2,0 điểm) : Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R,
-----------------------HẾT-----------------------
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (2,0 điểm):
Bài 2. (2,0 điểm)
Bài 3. (2,0 điểm)
Bài 4. (2,0 điểm)
………………HẾT………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Tìm x biết
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
Câu 4. Hệ phương trình
Câu 5. Giá trị của hàm số
Câu 6. Biết Parabol
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
.......................Hết.....................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1 Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
C
B
A
C
A
B
D
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng
HD:
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình
HD:
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác
HD:
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
HD:
a) Vẽ parabol
b) Hai điểm
LỜI GIẢI THAM KHẢO
c) Vẽ parabol
d) Hai điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày thi: 05/6/2019
Môn thi: TOÁN
Bài 1. (1,0 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
Bài 3. (2,0 điểm)
Bài 4. (3,5 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm)
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (1,0 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
Bài 3. (2,0 điểm)
Gợi ý hai bài hình
Bài 4. (3,5 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 Môn
QUẢNG NINH
thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Câu 1. (2,0 điểm )
Câu 2. (2,0 điểm ) Cho phương trình:
Câu 3. (2,0 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
QUẢNG NINH
LỚP 10 THPT NĂM 2019
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Vẽ đúng hình ý a cho 0,25
Câu 4
điểm
Có 𝐶ó 𝐾𝐹 ⊥ 𝑂𝐹 nên 𝐾𝐹𝑂̂ =
900
và 𝐼𝐸 ⊥ 𝑂𝐸 nên 𝐾𝐸𝑂̂
= 900
Câu 5
Lưu ý:
Câu 1: (1,0 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm)
Câu 5: (1,0 điểm)
Câu 6: (1,0 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm)
Câu 8: (1,0 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm)
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
A. Hướng dẫn chung
B. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1,0 điểm
1
1,0 điểm
2
1,0 điểm
3
1,0 điểm
4
1,0 điểm
5
1,0 điểm
6
7
1,0 điểm
1,0 điểm
8
1,0 điểm
9
1,0 điểm
10
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN
THÁI BÌNH
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm)
Câu 3. (2,0 điểm)
Câu 4. (3,5 điểm)
Câu 5. Cho
Hướng dẫn giải
Câu 1. (2,0 điểm)
Lời giải
Cho
và
với
,
.
a).Tính giá trị của biếu thức
khi
.
b).Rút gọn biểu thức
.
c).Tìm
sao cho
nhận giá trị là số nguyên.
,
,
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Lời giải
a).Giải hệ phương trình
(không sử dụng máy tính cầm tay).
b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích
. Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn
chiều rộng mảnh vườn là
. Tính chiều rộng mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Lời giải
a).Tìm
để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên
.
b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của
thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol
tại hai điểm phân biệt. Gọi
,
là hoành độ các giao điểm, tìm
sao cho
.
.
c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
. Chứng minh khoảng cách từ điểm
đến
không lớn hơn
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Lời giải
a).Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
. Chứng minh:
.
c).Đoạn thẳng
cắt đường tròn
tại
khác
. Chứng minh
là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
.
d).Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
và
lên đường thẳng
.
Chứng minh
.
.
Câu 5. Cho
Lời giải
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Chứng minh A =
Câu 2. Rút gọn biểu thức
Câu 3. Tìm các giá trị của m
Câu 4. Cho hàm số y = ax + b với a
Câu 5. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa
Câu 6. Cho phương trình
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các
Câu 8. Cho đường tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một
Câu 9. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm P, Q lần
Câu 10. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là
----Hết---
ĐÁP ÁN
Câu 1. Chứng minh
Câu 2.
Câu 3. Hàm số y = (2m – 1) x2 đạt giá trị lớn nhất tại x = 0.
Câu 4. ( d): y = ax + b ( a
Câu 5.
Câu 6. Cho phương trình
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀOLỚP 10 THPT
THANH HÓA
NĂM HỌC 2019 - 2020
-------------------------
Môn Toán : Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức:
Bài 2. (2 điểm)
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
------Hết-------
Lời giải
Câu I.
Bài 2. (2 điểm)
Bài 3: ( 2 điểm)
Bài 4. (3,0 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
Lời giải
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 – 2020
THỪA THIÊN HUẾ
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành
Câu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình:
Câu 5: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn
Câu 6: (1,0 điểm) Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng
……………Hết……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
Câu 5: (3,0 điểm)
Câu 6: (1,0 điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRÀ VINH
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ĐIỂM)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT
VĨNH LONG
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá trị biểu thức
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số
Bài 4. (1.0 điểm)
Bài 5. (1.0 điểm)
Bài 6. (2.5 điểm)
Bài 7. (0.5 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG
Bài 1. (1.0 điểm)
Lời giải
Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Lời giải
Bài 3: (2.0 điểm)
Lời giải
Câu 4. (1.0 điểm)
Lời giải
Bài 5. (1.0 điểm)
Lời giải
Bài 6. (2.5 điểm)
Lời giải
Bài 7. (0.5 điểm)
Lời giải
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và cao 1m. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 2. Biểu thức
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 6 (2,0 điểm). Cho parabol
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Lời giải
Câu 6 (2,0 điểm). Cho parabol
Lời giải
Câu 7 (1,0 điểm). Người thứ nhất đi đoạn đường từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km. Sau khi người
Lời giải
Câu 8 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ
Lời giải
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh:
Lời giải
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH YÊN BÁI
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Khóa thi ngày: 03/6/2019
Câu 1.
A. Hình chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình tam giác
D. Hình thang
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
C.
D.
B.
A.
Câu 5.
C.
D.
A.
B.
Câu 6.
A.
B.
C.
D.
Câu 7.
C.
D.
B.
A.
Câu 8.
C.
D.
B.
A.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Câu 10.
B.
C.
D.
A.
Câu 11.
A.
B.
C.
D.
Câu 12.
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
B.
C.
D.
A.
Câu 14.
A. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo nhỏ hơn
Câu 15.
A.
B.
C.
D.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.
Câu 17.
A.
B.
C.
D.
Câu 18.
A.
B.
C.
D.
Câu 19.
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
A.
B.
C.
D.
Câu 21.
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số đi qua điểm
C. Hàm số nghịch biến khi
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
Câu 22.
A.
B.
D.
C.
Câu 23.
A.
B.
C.
D.
Câu 24.
A.
B.
C.
D.
Câu 25.
B.
C.
D.
A.
Câu 26.
A.
B.
C.
D.
Câu 27.
A.
B.
C.
D.
Câu 28.
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
B.
C.
D.
A.
Câu 30.
B.
C.
D.
A.
Câu 31.
A.
B.
C.
D.
Câu 32.
A.
B.
D.
C.
Câu 33.
A.
B.
C.
D.
Câu 34.
A.
B.
C.
D.
Câu 35.
B.
A.
D.
C.
Câu 36.
B.
A.
D.
C.
Câu 37.
B.
A.
D.
C.
Câu 38.
A.
B.
C.
D.
Câu 39.
Cách 1: Cắt tấm tôn ban đầu thành 4 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 2 tấm bằng nhau rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
A.
B.
C.
D.
Câu 40.
A.
B.
C.
D.
Câu 41.
A.
B.
C.
D.
Câu 42.
A.
B.
C.
D.
Câu 43.
A.
B.
C.
D.
Câu 44.
A.
B.
C.
D.
Câu 45.
A.
B.
C.
D.
Câu 46.
một khúc sông rộng
đi bộ đến trường tại điểm
nên chiếc đò bị dòng nước đẩy xiên một góc
(Giả sử vận tốc đi bộ của bạn An không thay đổi (chuyển
động thẳng đều), kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
B.
A.
C.
D.
Câu 47.
của
A.
B.
C.
D.
Câu 48.
D.
B.
Cho
C.
có
A.
Câu 49.
trung tuyến
B.
A.
D.
C.
Câu 50.
B.
C.
D.
A.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH SƠN LA
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1.(3,0 điểm)
a) Giải phương trình 3(x + 2) = x +36
b) Giải hệ phương trình
c) Rút gọn biểu thức
Bài 2.(1,5 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm)
Bài 4. (3,0 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm)
-------Hết------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
a)(1,0 điểm)
b) (1,0 điểm)
Bài 1
(3,0
điểm)
b) (1,0 điểm)
Bài 2
(1,5
điểm)
3 a)(0,5 điểm)
Bài 3
(1,5
điểm)
Vậy với m = 1 hoặc m = - 5 thì đường thẳng (d) đi qua điểm
I(1;3)
3 b) (1,0 điểm)
Bài 4
(3,5
điểm)
4.1 a (0,75 điểm)
4.1 b (1,0 điểm)
4.1 c (1,0 điểm)
Bài 5
(1,0
điểm)

