Bộ khuếch đại sợi quang
lượt xem 27
download
Bộ khuếch đại sợi quang Đơn giản và dễ sử dụng Dễ hoạt động Màn hình LED hiển thị mức ánh sáng nhận được Khoảng cách phát hiện dài (200mm với các model phản xạ, gấp đôi các model E3X-A tiêu chuẩn) Độ phân giải cao gấp 7 lần các model trước (ví dụ E3X-NA11) Giắc cắm thuận tiện, chức năng tiết kiệm dây dẫn Thiết kế giống bộ khuếch đại sợi quang kỹ thuật số E3X-DA-N
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ khuếch đại sợi quang
- PNSPO! Bộ khuếch đại sợi quang E3X-NA Đơn giản và dễ sử dụng Dễ hoạt động Màn hình LED hiển thị mức ánh sáng nhận được Khoảng cách phát hiện dài (200mm với các model phản xạ, gấp đôi các model E3X-A tiêu chuẩn) Độ phân giải cao gấp 7 lần các model trước (ví dụ E3X-NA11) Giắc cắm thuận tiện, chức năng tiết kiệm dây dẫn Thiết kế giống bộ khuếch đại sợi quang kỹ thuật số E3X-DA-N Thông tin đặt hàng Bộ khuếch đại Loại có sẵn cáp nối Mụ c Đầu ra điều khiển Model Đầu ra NPN Đầu ra PNP Model tiêu chuẩn E3X-NA11 E3X-NA41 Model phát hiện tốc E3X-NA11F E3X-NA41F độ cao Đầu ra ON/OFF Model phát hiện dấu E3X-NAG11 E3X-NAG41 Model chịu nước E3X-NA11V E3X-NA41V Loại sử dụng giắc cắm Mụ c Giắc cắm có thể sử Đầu ra điều Model dụng (đặt hàng riêng) khiển Đẩu ra NPN Đầu ra PNP Model tiêu chuẩn Master E3X-CN11 E3X-NA6 E3X-NA8 Slave E3X-CN12 Đầu ra ON/OFF XS3F-M421-40_-A Các model chịu E3X-NA14V E3X-NA44V nước (giắc cắm XS3F-M422-40_-A M8) 1-12
- E3X-NA E3X-NA Giắc cắm (đặt hàng riêng). Chú ý: Nhãn cho các giắc cắm được bao gồm như phụ kiện. Mụ c Độ dài cáp Số sợi Model Giắc cắm chủ 3 E3X-CN11 2m Giắc cắm phụ 1 E3X-CN12 Các bộ khuếch đại kết hợp và các giắc cắm. Xem các bảng dưới đây khi đặt hàng. Về cơ bản, bộ khuếch đại và các giắc cắm được bán riêng. Bộ khuếch đại Giắc nối (đặt hàng riêng) + Type NPN PNP Giắc nối chủ Giắc nối phụ Xin tham khảo bảng khi Tiêu chuẩn E3X-NA6 E3X-NA8 E3X-CN11 E3X-CN12 đặt hàng giắc cắm Khi sử dụng 5 bộ khuếch đại Bộ khuếch đại (5 bộ) + 1 giắc nối chủ + 4 giắc nối phụ Các giắc cắm cảm biến (đặt hàng riêng) Cỡ Đặc tính kỹ Hình dáng Loại cáp Model thuật của cáp M8 Cáp tiêu Giắc cắm thẳng 2m Cáp 4 lõi XS3F-M421-402-A chuẩn 5m XS3F-M421-405-A Giắc cắm chữ L 2m XS3F-M422-402-A 5m XS3F-M422-405-A Phụ kiện (đặt hàng riêng) Tấm gá Các model có thể sử Model Số lượng dụng E3X-NA_ E39-L143 E3X-NA_F E3X-NAG_ 1 E3X-NA_V E39-L148 Tấm chặn Model Số lượng PFP-M 1 1-13
- E3X-NA E3X-NA Các đặc tính kỹ thuật : Bộ khuếch đại Thông số định mức / Đặc tính kỹ thuật. Mục Bộ khuếch đại có cáp Bộ khuếch đại có giắc cắm Các model Các model phát Các model phát Các model Các model tiêu Các model chịu tiêu chuẩn hiện tốc độ cao hiện dấu chịu nước chuẩn nước (giắc cắm M8) Lo ạ i Đầu ra NPN E3X-NA11 E3X-NA11F E3X-NAG11 E3X-NA11V E3X-NA6 E3X-NA14V đầu ra Đầu ra PNP E3X-NA41 E3X-NA41F E3X-NAG41 E3X-NA41V E3X-NA8 E3X-NA44V Nguồn sáng (độ dài LED đỏ (680 nm) LED xanh (520 LED đỏ (680 nm) sóng) nm) Điện áp cấp 12 tới 24 VDC ±10%, độ nhấp nhô đỉnh (p-p): tối đa 10%. Công suất tiêu thụ điện Tối đa 35 mA Tối đa 35 mA Tối đa 35 mA. (cho nguồn cấp 24-VDC) Đầu ra điều khiển NPN/PNP (tuỳ thuộc vào model) collector hở; dòng tải : tối đa 50 mA ; điện áp dư : tối đa 1 V ; bộ chọn chế độ Light ON/Dark ON Thời gian đáp ứng Tối đa 200µs Hoạt động: tối Tối đa 200µs cho hoạt động và đặt lại tương ứng (xem chú thích). cho hoạt động đa 20µs. Đặt lại: và đặt lại tối đa 30µsmax. tương ứng (xem chú thích) Điều chỉnh độ nhạy Bộ điêu chỉnh độ nhạy 8-vòng (có chỉ thị) Bảo vệ mạch Bảo vệ chống Sai cực tính, Bảo vệ chống sai cực tính, ngắn mạch đầu ra, nhiễu tương hỗ (đồng bộ sai cực tính, ngắn mạch đầu về quang học) ngắn mạch ra đầu ra, nhiễu tương hỗ (đồng bộ về quang học) Chức năng định giờ Timer trễ tắt (OFF-delay timer): 40 ms (cố định) (timer) Độ chiếu sáng môi Đèn dây tóc: tối đa 10.000 lux max. Ánh sáng : tối đa 20.000 lux. trường (phía nhận) o o Nhiệt độ môi trường Hoạt động: Nhóm 1 tới 3 Bộ khuếch đại : -25 C tới 55 C o o Nhóm 4 tới 11 Bộ khuếch đại: -25 C tới 50 C o o Nhóm 12 tới 16 Bộ khuếch đại: -25 C tới 45 C (không đóng băng hoặc ngưng tụ) o o Bảo quản: -30 C tới 70 C (with no icing or condensation) Độ ẩm môi trường Hoạt động và bảo quản : 35% tới 85% (không ngưng tụ) Trở kháng cách điện Tối thiểu 20 M (ở 500 VDC) Cường độ điện môi 1.000 VAC ở 50/60 Hz cho 1 phút. 500 VAC ở 50/60 Hz 1 phút. Mức độ chịu rung 10 tới 55 Hz với rung 1,5-mm cho 2 giờ mỗi hướng X, Y và Z (mức độ phá huỷ) 2 Mức độ chịu sốc (mức 500 m/s , cho 3 lần mỗi hướng X, Y và Z độ phá huỷ) Cachs thức kết nối Dây nối thường (độ dài cáp tiêu chuẩn: 2 m) Giắc cắm Giắc căm M8 Trọng lượng (cả vỏ) Khoảng 100 g Khoảng 110 g Khoảng 55 g Khoảng 65 g Vật liệu Hộp Polybutylene terephthalate (PBT) Vỏ Polycarbonate Polyethersulfone Polycarbonate Polyethersulfone (PES) (PES) Chú thích: Khi có 8 hoặc hơn các môđun được gắn theo từng phía, thời gian đáp ứng sẽ là tối đa 350 µs. 1-14
- E3X-NA E3X-NA Giắc cắm bộ khuếch đại Mụ c E3X-CN11 E3X-CN12 Dòng điện định mức 2,5 A Điện áp định mức 50 V Trở kháng tiếp xúc Tối đa 20 mΩ (tối đa 20 mVDC, tối đa 100 mA max.) (Con số trên cho kết nối với bộ khuếch đại và giắc cắm gần kề. Không bao gồm trở kháng dẫn điện của cáp). Số lần vào (mức độ phá 50 lần (cho kết nối tới bộ khuếch đại và giắc cắm gần kề) huỷ) Vật liệu Hộp Polybutylene terephthalate (PBT) Tiếp điểm Phosphor bronze/mạ kền vàng Trọng lượng (cả vỏ) Khoảng 55 g Khoảng 25 g Các loại đầu cáp quang Tham khảo trong phần E3X-DA-S. Khoảng cách phát hiện thay đổi tuỳ thuộc model E3X-NA. Liên hệ Omron để có thêm chi tiết. Kích thước E3X-NA Sơ đồ đấu dây loại NPN 1-15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIẢM ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HIỆU ỨNG PHI TUYẾN KHI KẾT HỢP GHÉP KÊNH QUANG THEO BƯỚC SÓNG VÀ KHUẾCH ĐẠI QUANG SỢI
9 p | 491 | 147
-
điều khiển quạt từ xa bằng tia hồng ngoại, chương 2
6 p | 334 | 135
-
Cảm biến sợi quang hiện số 2 giá trị
17 p | 250 | 72
-
Thông tin quang - Vật liệu và linh kiện bán dẫn quang điện tử: Phần 2
188 p | 135 | 48
-
KỸ THUẬT RADIO OVER FIBER - 8
12 p | 217 | 41
-
Giáo trình điện tử căn bản chuyên ngành
0 p | 147 | 37
-
Bài giảng Mạng truyền tải quang: Chương 2
26 p | 129 | 36
-
Hệ thống thông tin quang nhiều kênh: Tập 2
311 p | 113 | 31
-
Bài giảng Hệ thống truyền thông quang học dùng bộ ghép nhiều bước sóng WDM - Dominique Bayart
48 p | 95 | 14
-
Khảo sát hiệu năng của hệ thống thông tin quang WDM - MMW/ROF sử dụng tiền khuếch đại quang và máy thu Coherence
5 p | 107 | 12
-
Vật liệu và linh kiện bán dẫn quang điện tử trong thông tin quang: Phần 2
272 p | 43 | 9
-
Tính toán tối ưu tuyến thông tin sợi quang sử dụng khuyết đại HFA tốc độ bit cao
6 p | 86 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Thông tin quang
13 p | 43 | 4
-
Xác định số kênh cực đại trong hệ thống sợi quang - vô tuyến băng tần cao cho thông tin di động thế hệ mới
6 p | 17 | 4
-
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị khuếch đại quang raman sử dụng cho các tuyến truyền dẫn quang cự ly dài
11 p | 37 | 3
-
Khảo sát hệ số nén xung sử dụng sợi quang khuếch đại Raman bơm ngược và bộ liên kết bán phi tuyến
7 p | 40 | 2
-
Bài giảng Công nghệ truyền tải quang: Chương 2
59 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn