B NI V
CC VĂN THƯ VÀ LƯU TR
NHÀ NƯỚC
–––––––
S: 260/VTLTNN-NVĐP
V/v. Hướng dn xây dng quy chế
công tác văn thư và lưu tr
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp- T do - Hnh phúc
––––––––––––––––––––––––
Hà Ni, ngày 06 tháng 5 năm 2005
Kính gi:
- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph;
- UBND các tnh, thành ph trc thuc TW;
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Cơ quan TW ca các t chc chính tr - xã hi;
- Các tng công ty nhà nước.
Thc hin chc năng qun lý nhà nước v công tác văn thư và công tác lưu tr
được giao ti Quyết định s 177/2003/QĐ-TTg ngày 01/9/2003 ca Th tướng Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Cc Văn thư và Lưu tr
nhà nước; Cc Văn thư và Lưu tr nhà nước hướng dn các cơ quan, t chc xây dng
quy chế (hoc quy định) công tác văn thư và lưu tr ca cơ quan, t chc (sau đây gi
chung là quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan) như sau:
1. Mc đích xây dng quy chế
Vic xây dng, ban hành quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan nhm c th
hoá các quy định ca Nhà nước v công tác văn thư và lưu tr cho phù hp vi tình hình
thc tế ca tng cơ quan, t chc; giúp các cơ quan, t chc thc hin thng nht các
hot động trong công tác văn thư và lưu tr; làm cơ s kim tra thc hin pháp lut trong
vic ban hành, qun lý và x lý văn bn; gi gìn tài liu lưu tr để s dng lâu dài.
2. Đối tượng xây dng quy chế
Tt c các cơ quan nhà nước, t chc chính tr - xã hi, t chc xã hi, t chc xã hi
ngh nghip, t chc kinh tế, đơn v vũ trang nhân dân (sau đây gi chung là cơ quan, t
chc) cn xây dng, ban hành quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan.
3. Phm vi áp dng quy chế
Quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan ch nên áp dng trong ni b tng cơ
quan, t chc. Đối vi nhng cơ quan, t chc có các cơ quan, t chc trc thuc, thì mi
cơ quan, t chc trc thuc cũng cn có quy chế riêng để quy định nhng điu chi tiết, c
th phù hp vi chc năng, nhim v, quyn hn và đặc đim ca cơ quan, t chc mình.
Tuy nhiên, nếu các cơ quan, t chc trc thuc không có quy định gì khác chi tiết hơn
các quy định ca cơ quan, t chc cp trên, thì quy chế công tác văn thư và lưu tr ca cơ
quan, t chc cp trên cũng có th quy định áp dng cho c các cơ quan, t chc trc
thuc.
4. Căn c để xây dng quy chế
Quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan được xây dng trên cơ s các văn bn
ch yếu sau đây:
2
- Văn bn quy định chc năng, nhim v, quyn hn, cơ cu t chc, l li làm
vic ca cơ quan, t chc;
- Các Lut ban hành văn bn quy phm pháp lut hin hành;
- Các văn bn quy phm pháp lut hin hành v công tác văn thư và lưu tr như:
Pháp lnh lưu tr quc gia 2001; Ngh định s 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca
Chính ph v công tác văn thư; Ngh định s 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca
Chính ph quy định chi tiết thi hành mt s điu ca Pháp lnh Lưu tr quc gia; các
Thông tư hướng dn thc hin hai Ngh định nói trên và các văn bn quy phm pháp lut
khác;
- Nhng tiêu chun, quy trình, hướng dn nghip v văn thư lưu tr do Cc
Văn thư và Lưu tr nhà nước ban hành như: các tiêu chun ngành v giá, hp, s thng
kê…; các văn bn hướng dn v qun lý văn bn đi - đến, lp h sơ hin hành, ngun và
thành phn tài liu np lưu vào lưu tr lch s các cp, chnh lý, bo qun, t chc s
dng tài liu lưu tr
- Nhng văn bn pháp lut hin hành v bo v bí mt nhà nước, v qun lý và s
dng con du.
5. Hướng dn vn dng bn đề cương quy chế
Bn Đề cương quy chế tham kho gi kèm theo văn bn này có tính cht định hướng
chung, nhm đưa ra các gi ý để giúp các cơ quan, t chc tham kho, vn dng trong
quá trình xây dng quy chế công tác văn thư và lưu tr cơ quan.
Các cơ quan, t chc căn c vào tình hình thc tế để la chn hình thc xây dng quy
chế và ni dung điu chnh cho phù hp. Bn quy chế có th xây dng theo các hướng
sau: quy chế chung công tác văn thư và lưu tr cơ quan; quy chế công tác văn thư riêng
và quy chế công tác lưu tr riêng; quy định mt phn ni dung trong công tác văn thư
lưu tr (ví d quy chế v xây dng và ban hành văn bn; quy chế v qun lý văn bn và
lp h sơ hin hành...).
Da vào nhng tiêu chí hướng dn trong tng Điu ca bn Đề cương quy chế, các cơ
quan, t chc áp dng nhng quy định đã có các văn bn căn c nói trên và c th hoá,
chi tiết hơn vi điu kin thc tế ca cơ quan, t chc mình.
Để ph biến rng rãi văn bn này, Cc Văn thư và Lưu tr nhà nước đề ngh các B,
cơ quan thuc Chính ph, UBND các tnh, thành ph sao gi văn bn này đến các cơ
quan, t chc thuc phm vi qun lý ca mình, đồng thi ch đạo, hướng dn, kim tra
vic thc hin.
Trong quá trình thc hin, nếu có khó khăn, vướng mc, đề ngh các ơ quan phn ánh
bng văn bn v Cc Văn thư và Lưu tr nhà nước theo địa ch: S 12 ph Đào Tn, Ba
Đình, Hà Ni.
CC TRƯỞNG
CC VĂN THƯ VÀ LƯU TR NHÀ NƯỚC
Đã ký: Dương Văn Khm
3
ĐỀ CƯƠNG THAM KHO
(Ban hành kèm theo Công văn s 260/VTLTNN-NVĐP ngày 06 tháng 5 năm 2005 ca
Cc Văn thư và Lưu tr nhà nước)
QUY CH CÔNG TÁC VĂN THƯ VÀ LƯU TR
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi và đối tượng điu chnh
Quy định phm vi áp dng ca quy chế.
Quy định đối tượng điu chnh ca quy chế là công tác văn thư và lưu tr:
- Công tác văn thư bao gm các công vic v son tho, ban hành văn bn; qun
lý văn bn và tài liu khác hình thành trong quá trình hot động ca cơ quan, t chc; lp
h sơ hin hành và giao np h sơ vào lưu tr; qun lý và s dng con du trong văn thư.
- Công tác lưu tr bao gm các công vic v thu thp, bo qun và t chc s
dng tài liu hình thành trong quá trình hot động ca cơ quan, t chc.
Điu 2. Trách nhim qun lý, thc hin công tác văn thư và lưu tr:
- Trách nhim ca người đứng đầu cơ quan, t chc trong vic qun lý công tác
văn thư và lưu tr;
- Trách nhim ca Chánh Văn phòng (hoc Trưởng phòng Hành chính) trong vic
giúp người đứng đầu cơ quan, t chc ch đạo công tác văn thư và lưu tr;
- Trách nhim ca th trưởng các đơn v trong cơ quan, t chc;
- Trách nhim ca mi cán b công chc trong cơ quan, t chc.
Điu 3. T chc, nhim v ca văn thư và lưu tr cơ quan
- T chc, nhim v ca văn thư cơ quan.
- T chc, nhim v ca lưu tr cơ quan.
Điu 4. Cán b văn thư và cán b lưu tr
Quy định cán b làm công tác văn thư và lưu tr trong cơ quan, t chc phi đảm
bo tiêu chun nghip v các ngch công chc ngành văn thư và lưu tr theo quy định.
Điu 5. Kinh phí cho hot động văn thư và lưu tr
Quy định trách nhim ca người đứng đầu cơ quan, t chc và ca Chánh Văn
phòng (hoc Trưởng phòng Hành chính) trong vic b trí kinh phí trang b các thiết b
chuyên dùng và t chc các hot động nghip v theo yêu cu ca công tác văn thư
lưu tr.
Điu 6. Bo v bí mt nhà nước trong công tác văn thư và lưu tr
Quy định mi hot động trong công tác văn thư và lưu tr ca cơ quan, t chc
phi thc hin theo các quy định ca pháp lut hin hành v bo v bí mt nhà nước.
Chương II
CÔNG TÁC VĂN THƯ
Mc I. Son tho, ban hành văn bn
Điu 7. Hình thc văn bn
Quy định c th các hình thc văn bn mà cơ quan được phép ban hành:
4
- Văn bn quy phm pháp lut;
- Văn bn hành chính thông thường;
- Văn bn chuyên ngành (nếu có)...
Điu 8. Th thc văn bn
Quy định th thc các loi văn bn mà cơ quan, t chc đưc phép ban hành:
- Văn bn quy phm pháp lut;
- Văn bn hành chính;
- Văn bn chuyên ngành (nếu có);
- Văn bn trao đổi vi cơ quan, t chc hoc cá nhân nước ngoài (nếu có)...
Kèm theo Điu này cn có mt s ph lc v mu trình bày tng loi văn bn và
bng ch viết tt tên các đơn v trong cơ quan, t chc để ghi ký hiu văn bn.
Điu 9. Son tho văn bn
- Quy định v vic son tho văn bn quy phm pháp lut được thc hin theo các
Lut ban hành văn bn quy phm pháp lut hin hành.
- Quy định trách nhim ca người đứng đầu cơ quan, t chc; ca đơn v và cá
nhân được giao ch trì son tho văn bn đối vi vic son tho văn bn hành chính trong
cơ quan, t chc.
Điu 10. Duyt bn tho, sa cha, b sung bn tho đã duyt
Quy định v quy trình duyt bn tho, sa cha, b sung bn tho đã duyt.
Điu 11. Đánh máy, nhân bn
Quy định nhng yêu cu ca vic đánh máy, nhân bn văn bn trong cơ quan, t
chc.
Điu 12. Kim tra văn bn trước khi ký ban hành
- Trách nhim ca th trưởng đơn v hoc các nhân ch trì son tho văn bn
trong vic kim tra và chu trách nhim v độ chính xác ca ni dung văn bn.
- Trách nhim ca Chánh Văn phòng (hoc Trưởng phòng Hành chính) trong vic
kim tra và chu trách nhim v hình thc, th thc và k thut trình bày văn bn.
Điu 13. Ký văn bn
- Thm quyn ký: ca người đứng đầu cơ quan, t chc; các trường hp ký thay
mt (TM.), ký thay (KT.), ký tha y quyn (TUQ.), ký tha lnh (TL.) trong cơ quan, t
chc.
- Trách nhim ca người ký văn bn v s lượng bn ký trc tiếp; s lượng bn
phát hành; gi văn bn vượt cp (nếu có).
- Loi bút, mc dùng để ký văn bn.
Điu 14. Bn sao văn bn
- Các hình thc sao văn bn (sao y bn chính, bn trích sao, bn sao lc).
- Th thc ca bn sao.
- Giá tr pháp lý ca các bn sao có du.
- Giá tr pháp lý ca các bn sao không có du.
5
Mc 2. Qun lý văn bn
Điu 15. Trình t qun lý văn bn đến
Quy định tt c văn bn, k c đơn, thư do cá nhân gi đến cơ quan, t chc phi
được qun lý theo trình t sau:
1. Tiếp nhn, đăng ký văn bn đến;
2. Trình, chuyn giao văn bn đến;
3. Gii quyết và theo dõi, đôn đốc vic gii quyết văn bn đến.
Điu 16. Tiếp nhn, đăng ký văn bn đến
Quy định chi tiết vic tiếp nhn, phân loi, bóc bì, đóng du đến, đăng ký vào s
(hoc cơ s d liu qun lý văn bn đến).
Điu 17. Trình, chuyn giao văn bn đến
- Thi hn trình và chuyn giao văn bn (trong gi làm vic, ngoài gi làm vic
đối vi tng loi văn bn khn và văn bn thường).
- Yêu cu chuyn giao chính xác, gi gìn bí mt ni dung văn bn và phi ký
nhn vào s chuyn giao văn bn.
Điu 18. Gii quyết và theo dõi, đôn đốc vic gii quyết văn bn đến
- Trách nhim ca người đứng đầu và cp phó ca người đứng đầu cơ quan, t
chc trong vic ch đạo gii quyết kp thi văn bn đến thuc các lĩnh vc được phân
công ph trách.
- Trách nhim ca đơn v, cá nhân trong vic gii quyết văn bn.
- Trách nhim ca Chánh Văn phòng (hoc Trưởng phòng Hành chính) trong vic
giúp người đứng đầu cơ quan, t chc theo dõi, đôn đốc các đơn v, cá nhân trong vic
gii quyết văn bn đến.
- Quy định thi hn gii quyết đối vi văn bn đến loi khn và loi bình thường.
Điu 19. Trình t qun lý văn bn đi
Quy định tt c văn bn do cơ quan, t chc phát hành phi được qun lý theo
trình t sau:
1. Kim tra hình thc, th thc và k thut trình bày văn bn; ghi s, ký hiu và
ngày, tháng ca văn bn;
2. Đóng du cơ quan và du mc độ khn, mt (nếu có);
3. Đăng ký văn bn;
4. Làm th tc, chuyn phát và theo dõi vic chuyn phát văn bn đi;
5. Lưu văn bn đi.
Điu 20. Chuyn phát văn bn đi
- Quy định thi hn chuyn phát văn bn đi đối vi loi khn và loi thường.
- Quy định trong trường hp cn thông tin nhanh phi gi văn bn đi bng Fax,
gi qua mng, sau đó phi gi bn chính.
Điu 21. Lưu văn bn đi
- Quy định s lượng và nơi lưu văn bn phát hành.