Tài chính
Tăng doanh thu
Tăng tỷ suất lợi nhuận
Giá cạnh tranh
Khách hàng
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Quản lý kho
Quá trình nội bộ
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
Nâng cao năng lực quản lý
Học hỏi phát triển
Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công
F1
Tăng tỷ suất lợi nhuận
F2
Tăng doanh thu
F3
Giảm chi phí mua hàng
F4
F5
F6
C1
Giảm chi phí tồn kho
Nâng cao chất lượng sản phẩm
C2
C3
Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán hàng
C4
Tin cậy của đại lý
C5
C6
I1
Phát triển thương hiệu mạnh
Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
I2
Quản lý kho
I3
Nâng cao hiệu quả sản xuất
I4
Phát triển kênh
I5
Phát triển thương hiệu
I6
0
L1
L2
L3
L4
L5
Nâng cao năng lực quản lý
Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing Tăng cường năng lực thông tin quản lý
L6
Xây dựng chuẩn năng lực
Giảm chi phí mua hàng
Giảm chi phí tồn kho
Cải thiện dịch vụ sau bán hàng
Tin cậy của đại lý
Phát triển thương hiệu mạnh
Phát triển kênh
Nâng cao hiệu quả sản xuất
Phát triển thương hiệu
Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC
Tăng cường năng lực thông tin quản lý
Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing
Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng
Xây dựng chuẩn năng lực
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
E F G=FxDxB H I J C D
A B
Chỉ số Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Mục tiêu chung Trọng số chung Loại chỉ tiêu Trọng số 2012 ĐVT
1 F
100% 9.0% 30% % A ROE 30% Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
2 Tăng doanh thu F
A 50.00% 7.5% 10.00% 1.5% 380.00 13% Tỷ VND % 50% 30.00% 4.5% 37% %
í
Tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây, HCM Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B
h n h c
% 0 3
i
à T
3 F
Tỷ trọng chi phí nguyên vật liệu trên giá thành 100% 0.0% Giảm chi phí mua hàng
4 F
20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A Giảm chi phí tồn kho
21.0% 100%
1 C
70% 4.2% % A Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. 30% Nâng cao chất lượng sản phẩm 30% 1.8% % A
2 Giá cạnh tranh C
100% 6.0% 10% % A 20%
30% 1.2% A
i
h n a o d h n K
3 C
20%
/
% 0 2
Cải thiện dịch vụ sau bán hàng 70% 2.8% % A
4 Tin cậy của đại lý C
100% 2.0% 10% Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng 24 giờ Điểm đánh giá bình quân của đại lý về abc (chất lượng, dịch vụ, quan hệ…)
g n à h h c á h K
5 C
10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0%
6 C
1
I
100% 2.0% % A 10% Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…) Phát triển thương hiệu mạnh Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng 100% % A Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 60% 10% 22.0% 5.4% 0.9%
30% Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
ộ
b
%
i
0
ộ
3
N
1
I
Chỉ số Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Mục tiêu chung Trọng số chung Loại chỉ tiêu Trọng số 2012 ĐVT
30% 20% 1.8% Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B
2
I
80% 2.4% % B Quản lý kho 10% 20% 0.6% Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách
3
I
Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 4.5%
30%
ộ b
Nâng cao hiệu quả sản xuất
i
% 0 3
50% 4.5% Năng suất lao động
ộ N
% B
I
4 Phát triển kênh
2.00 10% 10% 10% 0.6% 0.6% 0.6% Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu Doanh thu bình quân trên một nhà thầu Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 20% 121.00 số đại lý A 40% 2.4% Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm
20 số đại lý B 30% 1.8% Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa
25.00% A % 30% 0.9% Tỷ lệ đại lý treo biển abc
5
I
40% 1.2% Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực) 10% Phát triển thương hiệu
B % 10% 0.3% Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công ty 100%
1 L
A % Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% 30% Nâng cao năng lực quản lý 20% 1.2% Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý
2 L
A % 40% 1.6% 100% Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 20% B % 60% 2.4% Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 50% Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công
3 L
A % 60% 2.4% Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 20%
n ể
Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra
60% 2.4% 80% Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)
i r t t á h p à v
% 0 2
i
4 L
20% Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing
ỏ h c ọ H
n ể
Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số
i r t t á h p à v
% 0 2
Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT
i
4 L
Trọng số 20% Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng bán hàng, marketing
ỏ h c ọ H
5 L
6 L
60% 1.2% 2 Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo thị trường 10% Tăng cường năng lực thông tin quản lý 40% 0.8% % A 3 Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Chuẩn hóa năng lực
100% 20.0%
L
Phần 2: theo dõi và đánh giá O=NxG
N=M/Hx100% P M K
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Tần suất theo dõi
Năm, tháng 0% 0%
0% 0% Năm, tháng Năm, quý
Năm, tháng
Năm 0% 0%
Tháng
Năm, tháng
0% 0% 0%
Năm #DIV/0! #DIV/0!
Năm #DIV/0! #DIV/0!
Năm 0% 0%
#DIV/0! #DIV/0!
Năm #DIV/0! #DIV/0!
Quý, năm Khảo sát đại lý
Khảo sát người đã sử dụng hoặc có kế hoạch mua trong vòng 3 tháng tới)
6 tháng, Năm Khảo sát #DIV/0!
#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! Tháng
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh
Tháng cho bên mua hàng #DIV/0! #DIV/0!
Năm
Quý
ngày So sánh giữa số liệu kiểm kê và số liệu sổ sách lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế- >R&D; lỗi do vật tư->QC =số lượng thành phẩm một ngày/số người trên một day chuyền #DIV/0! #DIV/0! Quý
Quý
Năm
Năm #DIV/0! #DIV/0!
Năm =Tỷ lệ vị trí quản lý đạt chuẩn/tổng số vị trí quản lý - Xây dựng chuẩn - Đào tạo kỹ năng quản lý 0% 0.00%
Năm 0% 0%
Quý 0% 0%
Năm #DIV/0! #DIV/0! có thể thay bằng số nhân viên được đào tạo
NVBH ở cả công ty thành viên
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh
NVBH ở cả công ty thành viên
Năm 0% 0%
#DIV/0!
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x
x
Giảm chi phí tồn kho Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng bình quân trên doanh thu/tháng
x
x
x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu x Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
x Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp
x
x
x 1
x x Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn
xx
xx
Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Chuẩn hóa năng lực Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí x x
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu
x x x
x x
Giá trị tồn kho thành phẩm bình quân trên doanh thu/tháng Giảm chi phí tồn kho
x x
x x
x
x x
x
x x x
x
x x x
x
Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu
x x
x
x
x x x
x
x x x
x
x
x x x x
x x x x
x
x
Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu
x
x
x
x x x x
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
QA R&D Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Giảm chi phí tồn kho Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng
x
x
QA R&D Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
x
x
x
x x xx
x x xx
xx
xx
x xx
xx
xx
QA R&D Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
xx
xx
xx
x x xx
Hành chính - Nhân sự Chỉ số 2012
Hành chính - Nhân sự Chỉ số 2012
Hành chính - Nhân sự Chỉ số 2012
Mục tiêu đơn vị:
HỆ THỐNG MỤC TIÊUCÔNG TY Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
1 2 3 5 4 6
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số 7=6x3x1 Trọng số chung
í
4 Giảm chi phí tồn kho 100%
Giảm chi phí tồn kho nguyên vật liệu 100.00% 20.00% Kiểm soát tồn kho theo định mức: giá trị tồn kho/doanh thu< 100%
h n h c
% f 0 2
i
20.0% 100%
à T
40% 24.00% - Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ: 10% - Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK khác: 5%
ộ b
100% Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng 30% 18.00%
i
1 % I 0 6
Chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5% Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư
ộ N
1 L
30% 18.00% Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% 60.0% 100%
30% Nâng cao năng lực quản lý của bộ phận 100% 6.0% Nâng cao năng lực quản lý Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn
n ể
Chuẩn hóa năng lực 100% Số lượng vị trí có chuẩn năng lực 30% 4.2%
% 0 2
Số lượng nhân viên đạt chuẩn 40% 5.6%
i r t t á h p à v
i
6 L
70% Xây dựng chuẩn năng lực
Nâng cao năng lực nhân viên Số giờ đào tạo/nhân viên/năm 30% 4.2%
ỏ h c ọ H
100% 20.0% 100.0%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
8 9 12 13 14=13/8x100% 14=13x6 Chỉ số Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi 10 Loại chỉ tiêu 11 Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện ĐVT 2012
% 100% Tháng 0% 0% - Theo dõi và điều chỉnh kịp thời kế hoạch cung ứng NVL theo nhu cầu TT, dự báo bán hàng…
0 0%
% Tháng #VALUE! #VALUE! 10% 5%
0.5% % Tháng
100% % Tháng 0% 0% - Phối hợp xây dựng tiêu chuẩn NVL, thiết bị… - Xây dựng mạng lưới NCC đảm bảo chất lượng - Tăng cường kiểm soát chi phí đầu vào - Nâng cao năng lực đàm phán của nhân viên MH - Tận dụng hiệu quả nguồn lực sẵn có để thu thập thông tin thị trường - Theo dõi sát kế hoạch cung ứng NVL - Tăng cường công tác đôn đốc,nhắc nhở NCC #VALUE!
1.00 % Năm - Thực hiện tốt công tác đào tạo, chuyển giao 0% 0.00%
30/06/2012 % Quý - Phối hợp các phòng ban để xây dựng chuẩn năng lực nhân sự #VALUE! #VALUE! 3.00 người Năm
30.00 giờ Năm
- Xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp, đa dạng, hiệu quả - Tổ chức thực hiện công tác đào tạo theo đúng kế hoạch - Hỗ trợ và yêu cầu nhân viên tham gia đầy đủ, nghiêm túc - Tổ chức đánh giá hiệu quả sau đào tạo
#VALUE!
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
Phần 2: theo dõi và đánh giá
18 19 20 21
Ms Mai Mr Hòa Ms Trang Ms Tuyết 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh 16 Ms Nga - GĐMH 17 Mr Thịnh - PP
x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x
x
x x x x x x x x
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
2
Vị trí: GĐ mua hàng 5 4
3
A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Tháng Quý Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng 1 12.0%
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác 2 9.0%
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ 3 9.0%
4 12.0% Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt 5 9.0% Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp 6 3.0%
Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn 100% Số lượng vị trí có chuẩn năng lực 7 3.0% Jun 30, 12
Số lượng nhân viên đạt chuẩn 8 3.0%
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%
Tần suất đánh giá Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ B
Tuần Tháng
1 2 3 10.00% 6.00% 4.00% Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng Công bằng trong phân công công việc Công bằng trong đánh giá nhân viên Các công việc thường xuyên theo MTCV 20%
Tần suất đánh giá Các dự án và công việc đột xuất C
Ngày Tuần Tháng Triển khai hệ thống BSC - KPI's 1 6.00% Dec 30, 12 Triển khai hệ thống ERP 2 6.00% Dec 30, 12 Xây dựng định mức chi phí NVL 3 8.00% Jan 30, 12
Các dự án và công việc đột xuất 20%
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Bộ phận: Mua hàng
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm 100% 0.0% 20%
5% 15%
10% 15% #VALUE!
0.5% 20% #VALUE!
100% 15% #VALUE!
1 5% 0.0%
5% 30-Jun-12 100%
3 5% 0.0%
100% #VALUE! #VALUE!
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
10 = 9 / 4 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 Năm Quý Jun 30, 12 30-Jun-12
50% 30% 20% 100% 100% 0.0% 0.0% 100.0% 20.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
30% 03-Aug-12 215%
30% 03-Aug-12 215%
40% 03-Aug-12 -43%
100% 386% 77.2%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
2
Vị trí: PGĐ mua hàng 4
3
5
A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Tháng Quý
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ 1 2 3 18% 12% 12%
4 9% Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt 5 9%
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%
Tần suất đánh giá B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Tuần Tháng
1 2 3 4 5 6 Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng Mức độ phối hợp với các phòng ban Số lần vi phạm nội quy Số lần nhân viên vi phạm quy trình Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng Số sáng kiến đóng góp khả thi. Các công việc thường xuyên theo MTCV Ngày 8.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 4.00% 20%
Tần suất đánh giá C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Triển khai hệ thống ISO 1 4.00% Jun 30, 12 Triển khai hệ thống ERP 2 6.00% Dec 30, 12 Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT… 3 10.00% Jun 30, 12
Các dự án và công việc đột xuất 20%
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Bộ phận: Mua hàng
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm
100% 5% 10% 30% 20% 20% #VALUE! 0.0% #VALUE!
0.5% 15% #VALUE!
100% 15% #VALUE!
100% #VALUE! #VALUE!
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Năm Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Quý 30/6/2011 0.0%
2 2 0.0% 0.0%
3 40% 10% 10% 10% 10% 20% 100% 0.0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
20%
30%
50%
100% 0% 0.0%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
A.
1 2 3
4
B
1 2 3 4 5 6 7 8
C
1
2
3
4
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Họ tên:
2
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Mức độ phối hợp với các nhân viên trong phòng Số lượng PO không cập nhật kịp thời Số lượng dữ liệu NCC chu cập nhật trong tháng ( Đánh giá NCC, Tiến độ bồi hoàn, Tiến độ hàng về) Số lần cập nhật dữ liệu vào Niguri hàng tháng trễ Số lần lưu trữ hồ sơ ( Hợp đồng, Dự toán, Đánh giá NCC..) thiếu hoặc không đúng qui trình Số lần vi phạm nội quy Mức độ phối hợp cùng các phòng ban Số sáng kiến đóng góp khả thi. Các công việc thường xuyên theo MTCV
Các dự án và công việc đột xuất
Các việc phát sinh trong phòng
Triển khai hệ thống ERP
Xây dựng danh sách vật tư PMH
Xây dựng định mức chi phí NVL
Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Hoạch định, tuyển dụng, phân loại và đào tạo đội ngũ nhân viên đáp ứng nhu cầu công việc
Lập kế hoạch hành động với tiêu chí và lộ trình rõ ràng, tối ưu hóa nguồn lực sẵn có
Năng lực điều hành công việc rõ ràng minh bạch, phát hiện và phát huy thế mạnh của nhân viên
Vị trí: TKMH
Bộ phận: Mua hàng
3
4
5
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
Tháng Quý 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm #VALUE!
6% 4% 4% 100% 10% 5% 30% 20% 20% #VALUE!
6% 100% 30% #VALUE!
20% 100% #VALUE! #VALUE!
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3
1 1 0
2 2 0.0%
1 Ngày 7.00% 14.00% 14.00% 10.50% 7.00% 7.00% 7.00% 3.50% 70% 10% 20% 20% 15% 10% 10% 10% 5% 100% 0.0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
2.00% Jun 30, 12 20%
3.00% Dec 30, 12 30%
3.00% Jun 30, 12 30%
2.00% Jun 30, 12 20%
10% 80% 0% 0.0%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
A.
1 2 3
B
1 2 3 4 5 6
C
1
2
3
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Họ tên:
2
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng Mức độ phối hợp với các phòng ban Số lần vi phạm nội quy Số lần nhân viên vi phạm quy trình Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng Số sáng kiến đóng góp khả thi. Các công việc thường xuyên theo MTCV
Các dự án và công việc đột xuất
Triển khai hệ thống ISO
Triển khai hệ thống ERP
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Bộ phận: Mua hàng
Vị trí: mua hàng NN 5 4
3
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
Tháng Quý 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm
25% 12% 13% 10% 0.5% 100% 35% 17% 18% #VALUE! 0.0% #VALUE!
70% 70% #VALUE! #VALUE!
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Tuần Tháng Năm Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Quý 30/6/2011 0.0%
2 2 0.0% 0.0%
3 Ngày 8.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 4.00% 20% 40% 10% 10% 10% 10% 20% 100% 0.0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
2.00% 20% Jun 30, 12
3.00% 30% Dec 30, 12
5.00% 50% Jun 30, 12
10% 100% 0% 0.0%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
A.
1 2
3
4
B
1 2 3 4 5 6
C
1
2
3
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Họ tên:
2
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng Mức độ phối hợp với các phòng ban Số lần vi phạm nội quy Số lần nhân viên vi phạm quy trình Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng Số sáng kiến đóng góp khả thi. Các công việc thường xuyên theo MTCV
Các dự án và công việc đột xuất
Triển khai hệ thống ISO
Triển khai hệ thống ERP
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Vị trí: mua hàng NĐ & NN
Bộ phận: Mua hàng
3
4
5
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
Tháng Quý 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm
21% 21% 5% 10% 30% 30% #VALUE! #VALUE!
14% 0.5% 20% #VALUE!
14% 100% 20% #VALUE!
70% #VALUE! #VALUE! 100%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Tuần Tháng Năm Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Quý 30/6/2011 0.0%
2 2 0.0% 0.0%
3 Ngày 8.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 4.00% 20% 40% 10% 10% 10% 10% 20% 100% 0.0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
2.00% 20% Jun 30, 12
3.00% 30% Dec 30, 12
5.00% 50% Jun 30, 12
10% 100% 0% 0.0%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1
A.
1 2
3
B
1 2 3 4 5 6
C
1
2
3
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Họ tên:
2
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng Mức độ phối hợp với các phòng ban Số lần vi phạm nội quy Số lần nhân viên vi phạm quy trình Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng Số sáng kiến đóng góp khả thi. Các công việc thường xuyên theo MTCV
Các dự án và công việc đột xuất
Triển khai hệ thống ISO
Triển khai hệ thống ERP
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Bộ phận: Mua hàng
Vị trí: mua hàng NĐ 5 4
3
6
7
8
9
10
Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện
11 Kết quả thực hiện tổng hợp
Tháng Quý 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3 Năm
28% 21% 5% 0.5% 40% 30% #VALUE! #VALUE!
21% 100% 30% #VALUE!
70% 100% #VALUE! #VALUE!
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện
Tuần Tháng Năm Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Quý 30/6/2011 0.0%
2 2 0.0% 0.0%
3 Ngày 8.00% 2.00% 2.00% 2.00% 2.00% 4.00% 20% 40% 10% 10% 10% 10% 20% 100% 0.0% 0.0% 0.0%
Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
2.00% 20% Jun 30, 12
3.00% 30% Dec 30, 12
5.00% 50% Jun 30, 12
10% 100% 0% 0.0%
#VALUE!
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Danh mục các biện pháp Chỉ tiêu chỉ số ĐV tính Tên chỉ tiêu
Mục tiêu cụ thể Giảm chi phí tồn kho nguyên vật liệu 0
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng Kiểm soát tồn kho theo định mức: giá trị tồn kho/doanh thu< 100% 0 - Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ: 10% - Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK khác: 5%
0 Chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
0 Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100%
0
Nâng cao năng lực quản lý của bộ phận
Chuẩn hóa năng lực
Nâng cao năng lực nhân viên Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn 100% Số lượng vị trí có chuẩn năng lực Số lượng nhân viên đạt chuẩn
0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
COUNT 0 0 0 0 0
Danh mục các biện pháp Count
- Theo dõi và điều chỉnh kịp thời kế hoạch cung ứng NVL theo nhu cầu TT, dự báo bán hàng… 0 0
0
- Phối hợp xây dựng tiêu chuẩn NVL, thiết bị… - Xây dựng mạng lưới NCC đảm bảo chất lượng 0
0
0 - Tăng cường kiểm soát chi phí đầu vào - Nâng cao năng lực đàm phán của nhân viên MH - Tận dụng hiệu quả nguồn lực sẵn có để thu thập thông tin thị trường - Theo dõi sát kế hoạch cung ứng NVL - Tăng cường công tác đôn đốc,nhắc nhở NCC
0
0 - Thực hiện tốt công tác đào tạo, chuyển giao -
- Phối hợp các phòng ban để xây dựng chuẩn năng lực nhân sự 0
- Xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp, đa dạng, hiệu quả - Tổ chức thực hiện công tác đào tạo theo đúng kế hoạch - Hỗ trợ và yêu cầu nhân viên tham gia đầy đủ, nghiêm túc
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
- Theo dõi và điều chỉnh kịp thời kế hoạch cung ứng NVL theo nhu cầu TT, dự báo bán hàng…
- Phối hợp xây dựng tiêu chuẩn NVL, thiết bị… - Xây dựng mạng lưới NCC đảm bảo chất lượng
- Tăng cường kiểm soát chi phí đầu vào - Nâng cao năng lực đàm phán của nhân viên MH - Tận dụng hiệu quả nguồn lực sẵn có để thu thập thông tin thị trường - Theo dõi sát kế hoạch cung ứng NVL - Tăng cường công tác đôn đốc,nhắc nhở NCC
- Thực hiện tốt công tác đào tạo, chuyển giao
- Phối hợp các phòng ban để xây dựng chuẩn năng lực nhân sự
- Xây dựng kế hoạch đào tạo phù hợp, đa dạng, hiệu quả - Tổ chức thực hiện công tác đào tạo theo đúng kế hoạch - Hỗ trợ và yêu cầu nhân viên tham gia đầy đủ, nghiêm túc
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng<100% Kiểm soát giá trị bình quân tồn kho
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Phân tích giá mua chi tiết, so sánh NCC cùng chủng loại Tối ưu số lượng tồn kho để giảm chi phí tồn kho
Giảm sản phẩm lỗi để giảm chi phí
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giảm sản phẩm lỗi để giảm chi phí
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thương lượng phương thức thanh toán phù hợp có lợi cho công ty Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn: 1 Nâng cao năng lực quản lý nhân sự kế thừa
100% Số lượng vị trí có chuẩn năng lực Xây dựng chuẩn năng lực các vị trí
Số lượng nhân viên đạt chuẩn: 3
Căn cứ vào chuẩn đã có, tiến hành xây dựng chương trình đào tạo
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Công bằng trong phân công công việc Trau dồi kỹ năng đánh giá nhân viên, minh bạch trong công việc
Công bằng trong đánh giá nhân viên Có tiêu chí rõ ràng trong công tác đánh giá
Công bằng trong đánh giá nhân viên Có tiêu chí rõ ràng trong công tác đánh giá
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Xây dựng định mức chi phí NVL Xây dựng định mức NVL phù hợp
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: GIÁM ĐỐC MUA HÀNG Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
GĐ Mua hàng Đạt được lượng tồn kho hợp lý theo quy định
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Kiểm tra việc xây dựng định mức tồn kho cho từng model, từng tháng Kiểm tra việc kiểm soát định mức tồn kho từng tháng cho từng loại model Kiểm tra việc đối chiếu số liệu giữa Niguri và SAP --> biện pháp g/q Phân tích đánh giá số liệu để tối ưu tồn kho và chỉnh kế hoạch. Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Xây dựng dữ liệu NCC GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Nâng cao năng lực nhân viên mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Nâng cao năng lực nhân viên mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
Định mức sát với thị trường GĐ Mua hàng GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Nâng cao năng lực tìm kiếm NCC, mở rộng hệ thống cung ứng Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… Kiểm tra việc XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Đôn đốc, nhắc nhở, trao đổi về mặt kỹ thuật, cải tiến sản phẩm với NCC, đặc biệt quan tâm khâu kiểm tra trước giao hàng của NCC Phân tích giá Giám sát thường xuyên trên hệ thống Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng. Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán. Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường Chú trọng công tác đánh giá năng lực sản xuất NCC
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Đạt số lượng nhân sự kế thừa: 1 GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Đạt tiêu chí 100% vị trí có chuẩn năng lực Chủ động xây dựng kế hoạch đặt hàng có yếu tố dự phòng Định kỳ rá soát kế hoạch cung ứng Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm) Xây dựng chuẩn năng lực quản lý Xây dựng kế hoạch đào tào phù hợp năng lực Tổ chức đào tạo tại chỗ trong quá trình tác nghiệp… Tổ chức cho tham gia các chương trình đào tạo bên ngoài Tạo điều kiện thực hành công tác quản lý có giám sát Xây dựng tiêu chí công việc, mức độ hoàn thành mong muốn Căn cứ vào MTCV, thực tế yêu cầu xây dựng chuẩn năng lực các vị trí Xây dựng kế hoạch đào tào GĐ Mua hàng Số lượng nhân viên đạt chuẩn: 3 Thực hiện công tác đào tạo GĐ Mua hàng
Thực hiện công tác kiểm tra sau đào tạo GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Hỗ trợ, thu xếp, tạo điều kiện cho NV tham gia đầy đủ các khóa đào tạo
GĐ Mua hàng Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia… Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả GĐ Mua hàng Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu…
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC GĐ Mua hàng
Điều hành công việc rõ ràng và minh bạch GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Thể hiện được tính công bằng trong công tác quản lý GĐ Mua hàng Công bằng trong việc đánh giá GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng Phân tích các vị trí công việc, bố trí đúng người đúng việc Xây dựng tiêu chí đánh giá hợp lý Căn cứ vào tiêu chí xây dựng đánh giá thường kỳ Đánh giá đúng điểm mạnh/yếu, kĩ năng nhân viên
Công bằng trong việc đánh giá
GĐ Mua hàng Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
GĐ Mua hàng Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
GĐ Mua hàng
Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu Tìm hiểu tài liệu hệ thống Thực hành thao tác trên hệ thống Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án. Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi xử lý các vướng mắc đó. Căn cứ dữ liệu quá khứ xây dựng định mức nguyên vật liệu Xây dựng hệ số trượt hợp lý GĐ Mua hàng
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
Kế toán 15/01/2012 Tính chính xác của hệ thống SAP
Kế toán Hàng tháng Tính chính xác của hệ thống SAP
PGĐ MH Hàng tháng Tính chính xác SAP và Niguri
PGĐ MH Hàng tháng
PGĐ MH 30/12/2012
R&D, SX Thường xuyên
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/lần
R&D, SX Thường xuyên
R&D, SX Phát sinh
R&D, KHO 30/06/2012 50 TRIỆU
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/lần
R&D, SX 30/06/2012
R&D, SX Phát sinh
PGĐ MH 30/06/2012 50 TRIỆU
NVMH Hàng tuần
Kế toán PGĐ MH 30/06/2012 Hàng tuần
PGĐ MH Hàng tháng
PGĐ MH Hàng tháng
R&D, KD… Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
PGĐ MH
QA, KHO Phát sinh
Hàng tháng PGĐ MH
Hàng tuần PGĐ MH
Hàng tuần NVMH
30/06/2012 HCNS
HCNS
PGĐ MH
HCNS 30/06/2012
PGĐ MH
30/06/2012 PGĐ MH
30/06/2012 PGĐ MH
30/06/2012 HCNS
HCNS 30/12/2012 24 TRIỆU
HCNS 30/12/2012
HCNS
NVMH Hàng tuần
NVMH Hàng tuần
NVMH 6 tháng/lần
PGĐ MH
PGĐ MH 30/03/2012
PGĐ MH 30/06/2012
PGĐ MH
PGĐ MH 30/12/2011
PGĐ MH Hàng tháng
PGĐ MH Hàng tháng
BQL BQL 30/01/2012 30/01/2012
BQL 30/12/2012
BQL
Kế toán 30/01/2012
Kế toán 30/01/2012
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng<100% Kiểm soát giá trị bình quân tồn kho
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC TQ
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% Hỗ trợ NCC trong việc giám sát, kiểm tra chất lượng trước giao hàng Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Hệ thống định mức hợp lý Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giám sát việc mua hàng theo định mức
Nâng cao năng lực đàm phán trong mua hàng
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Mức độ phối hợp với các phòng ban Nâng cao việc làm việc nhóm của NVMH
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình Đào tạo quy trình ccho từng nhân viên trong phòng
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Danh sách vật tư abc Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: PGĐ Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
PGĐ Mua hàng Xây dựng định mức tồn kho cho từng model, từng tháng Đạt được lượng tồn kho hợp lý theo quy định
PGĐ Mua hàng Kiểm soát tồn kho hàng tháng cho mỗi loại model
PGĐ Mua hàng Kiểm tra tính hợp lý dựa trên số liệu từ 2 hệ thống trên để kiểm tra chéo và phát hiện sai sót.
PGĐ Mua hàng
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả
PGĐ Mua hàng
Phân tích đánh giá số liệu để tối ưu tồn kho và chỉnh kế hoạch. Hổ trợ NVNH tìm kiếm thêm nhà TQ đạt chất lượng yêu cầu và Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng
PGĐ Mua hàng Kiểm tra việc thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan.
PGĐ Mua hàng Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC
PGĐ Mua hàng Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia…
PGĐ Mua hàng XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật.
PGĐ Mua hàng Nắm rõ Leadtime từng NCC để lên kế hoạch đặt hàng đúng tiến độ
Để chất lượng hàng hóa được giao đạt tiêu chuẩn y/c của abc Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả
PGĐ Mua hàng
Hổ trợ NVNH tìm kiếm thêm nhà CC đạt chất lượng yêu cầu và Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng
PGĐ Mua hàng Kiểm tra việc thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan.
PGĐ Mua hàng Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng Bổ sung kiến thức ngoại ngữ, Thương mại quốc tế
PGĐ Mua hàng Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC
PGĐ Mua hàng Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia…
PGĐ Mua hàng XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật.
Định mức sát với thị trường PGĐ Mua hàng Cùng NVMH xây dựng bảng giá vật tư sát với giá thị trường
PGĐ Mua hàng Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng Theo dõi việc lập báo cáo tăng, giảm giá của vật tư của TKMH cho những vật tư chính
PGĐ Mua hàng Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng.
PGĐ Mua hàng Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng
Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán.
PGĐ Mua hàng Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả PGĐ Mua hàng Nắm rõ Leadtime từng NCC để lên kế hoạch đặt hàng đúng tiến độ
PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện công tác đánh giá NCC cũ khách quan Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm)
PGĐ Mua hàng Nêu rõ các thức phối hợp các phòng ban theo quy trình cho NVMH Việc truyền tải thông tin các phòng ban để công việc được thông suốt
Thực hiện đúng nội quy công ty PGĐ Mua hàng Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép
PGĐ Mua hàng Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép Hỗ trợ phổ biến và đào tạo quy trình cho từng nhân viên trong phòng
PGĐ Mua hàng Có sự phối hợp tốt các nhân viên trong phòng mua hàng Tạo không khí thoải mái trong môi trường làm việc
PGĐ Mua hàng Hỗ trợ NV trong phòng thực hiện cv trong được giao
PGĐ Mua hàng Có nhiều ý kiến đóng góp hiệu quả Rà soát những điểm chưa tốt PMH để đề suất hướng khắc phục
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả PGĐ Mua hàng Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia…
PGĐ Mua hàng Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu…
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn cho PGDMH và TKMH Tất cả NVMH hiểu và thực hiện đúng những KPI đề ra và có thông tin để đánh giá NV PGĐ Mua hàng Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu
PGĐ Mua hàng Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu
Tìm hiểu tài liệu hệ thống PGĐ Mua hàng Tất cả thao tác trên ERP phải được cập nhật kịp thời chính xác
Thực hành thao tác trên hệ thống PGĐ Mua hàng
PGĐ Mua hàng Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án.
PGĐ Mua hàng Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi xử lý các vướng mắc đó.
PGĐ Mua hàng Cập nhật đầy đủ thông tin tất cả vật tư của abc + mẫu Lên kế hoạch và phân kế hoạch cho mỗi NV thực hiện
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
15/01/2012 Tính chính xác của hệ thống SAP
TKMH Hàng tháng Tính chính xác của hệ thống SAP
TKMH Hàng tháng Tính chính xác SAP và Niguri
TKMH Hàng tháng
R&D, SX,NVMH Phát sinh NVMH phải cập nhật đầy đủ thông tin về NCC trong bảng thông tin đánh giá NCC
R&D, QA,NVMH 6 tháng/lần NVMH, TKMH phải cập nhật đầy đủ thông tin về NCC cũ trong các biểu mẫu trên server mua hàng
R&D, SX Thường xuyên
R&D, SX, Marketing Phát sinh Chuyển thông tin kịp thời các từ các phòng ban
R&D, KHO,NVMH 30/06/2012
Hàng tháng
R&D, SX,NVMH Phát sinh NVMH phải cập nhật đầy đủ thông tin về NCC trong bảng thông tin đánh giá NCC
R&D, QA 6 tháng/lần NVMH, TKMH phải cập nhật đầy đủ thông tin về NCC cũ trong các biểu mẫu trên server mua hàng
Thường xuyên
R&D, SX Thường xuyên
R&D, SX, Marketing Phát sinh Chuyển thông tin kịp thời các từ các phòng ban
R&D, KHO 30/06/2012
NVMH 30/06/2012
GĐ MH, TKMH Hàng tuần Cập nhật chính xác bảng báo cáo
GĐ MH Hàng tháng Định mức cập nhật kịp thời và chính xác
GĐ MH Hàng tháng NVMH cập nhật đầy đủ bảng tổng hợp tình hình NCC
R&D, KD& Marketing Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
GĐ MH
NVMH Thường xuyên
QA, KHO Phát sinh
Cập nhật dữ liệu NCC kip thời từ các bảng biểu trên Serrver mua hàng QA, KHO 6 tháng/lần
NVMH Hàng tuần
Thường xuyên Theo quy trình phòng mua hàng
liên tục Nội quy công ty
GDMH liên tục Theo quy trình phòng mua hàng
GDMH liên tục
Không khí làm việc tốt
GDMH liên tục
thường xuyên
NVMH Hàng tuần
NVMH Hàng tuần
NVMH 6 tháng/lần
GĐ MH 30/12/2011
GĐ MH Hàng tháng Có BSC và KPI chuẩn của công ty abc
GĐ MH Hàng tháng
Kế toán 30/01/2012
Kế toán 30/01/2012
BQL 30/12/2012
BQL Phát sinh
GDMH và NVMH 30/06/2012 50 TRIỆU
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng<100% Kiểm soát giá trị bình quân tồn kho
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Hệ thống định mức hợp lý Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giám sát việc mua hàng theo định mức
Nâng cao năng lực đàm phán trong mua hàng
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Hỗ trợ NCC trong việc giám sát, kiểm tra chất lượng trước giao hàng
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Mức độ phối hợp với các phòng ban Nâng cao việc làm việc nhóm của NVMH
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình Đào tạo quy trình ccho từng nhân viên trong phòng
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT… Xây dựng định mức chi phí NVL Xây dựng định mức NVL phù hợp
ề
ệ
ệ
ị
ố
ế ạ ệ
ự ự ự ườ
ệ i đúng vi c
ể
ủ
ụ ợ
ố ớ
ệ
ế
ệ
ả ả ụ ạ
ứ
ở
ưở
ả
ả ệ ng hi u qu ế
ự ế
ứ
ế
ể ể
ứ
ế
• Năng l c đi u hành công vi c rõ ràng và minh b ch ạ• Năng l c phát hi n và phát huy th m nh nhân viên • Năng l c phân tích các v trí công vi c, b trí đúng ng ả • Kh năng ki m soát nhân viên tuân th chính sách ụ • Th c gi c h p lí NV đ i v i công vi c chung ệ • Dàn x p công vi c hi u qu c trong và ngoài ị ơ đ n v . ế ề • Đi u hành có s c thuy t ph c, t o không khí c i m ở • Năng l c gây nh h ớ • Khuy n khích NV đóng góp ý ki n m i ạ • Đánh giá đúng đi m m nh ki n th c, kĩ năng nhân viên ế • Đánh giá đúng đi m y u ki n th c, kĩ năng nhân viên
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: TKMH Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
Tuyết Cập nhật kế hoạch hàng về và Niguri một cách chính xác Đạt được lượng tồn kho hợp lý theo quy định
Tuyết Kiểm tra THƯỜNG XUYÊN các số liệu trên SAP và Niguri để giảm sai sót
Hỗ trợ NVMH tìm kiếm thêm nhà cung cấp đạt chất lượng yêu cầu Tuyết
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Cập nhật đầy đủ và chính xác thông tin NCC cũ trong các biểu mẫu Tuyết
Tuyết Bổ sung kiến thức ngoại ngữ, Thương mại quốc tế
Tuyết Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng trong và ngoài nước
Tuyết
Tuyết Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án.
Tuyết Cùng NVMH xây dựng bảng giá vật tư sát với giá thị trường
Định mức sát với thị trường Tuyết Lập báo cáo tăng, giảm giá của vật tư cho những vật tư chính
Cập nhật chính xác số liệu hệ thống Tuyết Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng
Hỗ trợ NVMH làm phiếu tổng hợp tình hình NCC Tuyết
Tuyết
Tuyết Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng
Tuyết
Tuyết
Tuyết Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán. Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về KBI và thị trường Hỗ trợ NVMH thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng.
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Tuyết
Tuyết
Tuyết Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng
Tuyết
Tuyết
Hỗ trợ NVMH thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Lưu trữ chính xác thông tin NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… Hỗ trợ NVMH XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Đôn đốc, nhắc nhở, trao đổi về mặt kỹ thuật, cải tiến sản phẩm với NCC, đặc biệt quan tâm khâu kiểm tra trước giao hàng của NCC
Tuyết Nắm rõ Leadtime từng NCC để lên kế hoạch đặt hàng đúng tiến độ
Để chất lượng hàng hóa được giao đạt tiêu chuẩn y/c của abc Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Tuyết Hỗ trợ NVMH Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng.
Tuyết
Tuyết
Hỗ trợ NVMH Thực hiện công tác đánh giá NCC cũ Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm) Nắm rõ cách thức phối hợp các phòng ban theo quy trình Tuyết
Thực hiện đúng nội quy công ty Tuyết
Tuyết Việc truyền tải thông tin các phòng ban để công việc được thông suốt Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép Hỗ trợ phổ biến quy trình cho từng nhân viên trong phòng
Tuyết Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép Tạo không khí thoải mái trong môi trường làm việc
Tuyết Có sự phối hợp tốt các nhân viên trong phòng mua hàng Hỗ trợ NV trong phòng thực hiện cv được giao
Tuyết Rà soát những điểm chưa tốt PMH để đề suất hướng khắc phục
Tuyết Có nhiều ý kiến đóng góp hiệu quả
Hỗ trợ NVMH tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia… Thường xuyên cập nhật thông tin của NCC Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Tuyết
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC Tuyết
Hiểu và thực hiện đúng những KPI đề ra Tuyết
Tuyết Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu Tất cả NVMH hiểu và thực hiện đúng những KPI đề ra và có thông tin để đánh giá NV Tuyết Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu
Tìm hiểu tài liệu hệ thống Tuyết
Thực hành thao tác trên hệ thống Tuyết
Tuyết Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án.
Tìm hiểu tài liệu hệ thống Tuyết
Thực hiện kế hoạch được giao Tuyết
Tuyết Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án.
Tuyết
Tuyết
Tuyết
Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi của BQL dự án để xử lý các vướng mắc đó. Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP một cách chính xác Hỗ trợ GĐ MH xây dựng định mức nguyên vật liệu Hỗ trợ GĐ xây dựng hệ số trượt hợp lý Tuyết
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Các điều kiện
PHÒNG BÁN HÀNG Thường xuyên NVMH và P. BH cung cấp thông tin chính xác và kịp thời
MR THỊNH Hàng tháng Tính chính xác SAP và Niguri
NVMH Phát sinh
NVMH 6 tháng/lần NVMH phải cung cấp chính xác thông tin về NCC
Thường xuyên
NVMH Phát sinh
NVMH, R&D Phát sinh Chuyển thông tin kịp thời các từ các phòng ban
NVMH 30/06/2012
NVMH 30/06/2012
NVMH Hàng tuần NVMH phải cung cấp chính xác thông tin về NCC
NVMH Hàng tháng
NVMH Hàng tháng Định mức cập nhật kịp thời và chính xác NVMH phải cung cấp chính xác thông tin về NCC
NVMH - R&D Phát sinh
Phát sinh
Phát sinh
Phát sinh
6 tháng/lần
30/06/2012
NVMH, R&D Phát sinh
NVMH 30/06/2012
NVMH Phát sinh
Thường xuyên
Phát sinh NVMH phải cung cấp chính xác thông tin về NCC
NVMH 6 tháng/lần
NVMH Phát sinh
Thường xuyên Theo quy trình phòng mua hàng
liên tục Nội quy công ty
GĐMH - NVMH liên tục Theo quy trình phòng mua hàng
NVMH liên tục
Không khí làm việc tốt
NVMH liên tục
GĐ MH thường xuyên
NVMH Hàng tuần
NVMH Hàng tuần
6 tháng/lần
GĐ-PGĐ MH 30/12/2011
Hàng tháng Có BSC và KPI chuẩn của công ty KBI
Hàng tháng
30/01/2012
GĐ MH 30/01/2012
BQL DA 30/12/2012
Liên tục
30/06/2012
BQL DA 30/12/2012
BQL DA
30/06/2012
30/01/2012 GĐ MH-Kế toán
30/01/2012 GĐ MH-Kế toán
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Hệ thống định mức hợp lý Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giám sát việc mua hàng theo định mức
Nâng cao năng lực đàm phán trong mua hàng
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Hỗ trợ NCC trong việc giám sát, kiểm tra chất lượng trước giao hàng
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Mức độ phối hợp với các phòng ban Nâng cao việc làm việc nhóm của NVMH
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình Đào tạo quy trình ccho từng nhân viên trong phòng
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: NVMH Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
Định mức sát với thị trường Mai Hổ trợ xây dựng hệ thống định mức phù hợp thị trường
Mai
Mai Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng Hổ trợ xây dựng hệ số trượt hợp lý Theo dõi việc lập báo cáo tăng, giảm giá của vật tư của TKMH cho những vật tư chính
Mai Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng.
Mai Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng Mai
Mai
Mai
Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán.
Mai Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Mai
Mai
Mai
Mai Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng
Mai
Mai
Mai
Để chất lượng hàng hóa được giao đạt tiêu chuẩn y/c của abc
Mai
Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm) Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm hiểu các phương pháp, biện pháp tiên tiến mới thông qua internet, NCC, .. Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Đôn đốc, nhắc nhở, trao đổi về mặt kỹ thuật, cải tiến sản phẩm với NCC, đặc biệt quan tâm khâu kiểm tra trước giao hàng của NCC
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Mai Nắm rõ Leadtime từng NCC để lên kế hoạch đặt hàng đúng tiến độ
Mai
Mai
Mai Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện công tác đánh giá NCC cũ khách quan Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm)
Mai Nêu rõ các thức phối hợp các phòng ban theo quy trình cho NVMH Việc truyền tải thông tin các phòng ban để công việc được thông suốt
Thực hiện đúng nội quy công ty Mai Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép
Mai Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép Hỗ trợ phổ biến và đào tạo quy trình cho từng nhân viên trong phòng
Mai Có sự phối hợp tốt các nhân viên trong phòng mua hàng Tạo không khí thoải mái trong môi trường làm việc
Mai Hỗ trợ NV trong phòng thực hiện cv trong được giao
Mai Có nhiều ý kiến đóng góp hiệu quả Rà soát những điểm chưa tốt PMH để đề suất hướng khắc phục
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Mai Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia…
Mai Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu…
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC Mai
Mai Tất cả NVMH hiểu và thực hiện đúng những KPI đề ra và có thông tin để đánh giá NV Xây dựng Action-plan theo hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý đã duyệt
Mai Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu
Mai Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu
Tìm hiểu tài liệu hệ thống Mai
Mai
Mai
Mai Tìm hiểu những trục trặc hoặc lỗi hệ thống Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi xử lý các vướng mắc đó. Phối hợp, hổ trợ P.R&D để có mã và tênvật tư phù hợp
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
Kế toán; R&D 30/06/2012
Kế toán 30/06/2012
Cập nhật chính xác bảng báo cáo GĐ MH Hàng tuần
GĐ MH Hàng tháng Định mức cập nhật kịp thời và chính xác
GĐ MH Hàng tháng NVMH cập nhật đầy đủ bảng tổng hợp tình hình NCC
R&D, KD… Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
GĐ MH
QA, KHO Phát sinh
QA, KHO 6 tháng/lần
NVMH Hàng tuần
R&D, SX 30/06/2012
R&D, NCC, Mạng
R&D, SX Phát sinh
R&D, KHO, TKMH 30/06/2012
R&D, QA Hàng tuần
NCC, KD, GD MH Thường xuyên
QA Phát sinh
Cập nhật dữ liệu NCC kip thời từ các bảng biểu trên Serrver mua hàng QA 6 tháng/lần
Hàng tuần
Thường xuyên Theo quy trình phòng mua hàng
Nội quy công ty liên tục
Theo quy trình phòng mua hàng liên tục
liên tục
Không khí làm việc tốt
liên tục
thường xuyên
Hàng tuần
Hàng tuần
6 tháng/lần
30/12/2011
Có BSC và KPI chuẩn của công ty abc Hàng tháng
Hàng tháng
Phát sinh
30/12/2012
R&D, KHO, kế toán 30/06/2012 50 TRIỆU
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Hỗ trợ NCC trong việc giám sát, kiểm tra chất lượng trước giao hàng Hệ thống định mức hợp lý
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giám sát việc mua hàng theo định mức
Nâng cao năng lực đàm phán trong mua hàng
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Mức độ phối hợp với các phòng ban Nâng cao việc làm việc nhóm của NVMH
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình Đào tạo quy trình ccho từng nhân viên trong phòng
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: NVMH Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng
Hữu Hòa
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng
Hữu Hòa
Để chất lượng hàng hóa được giao đạt tiêu chuẩn y/c của abc Định mức sát với thị trường
Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Hữu Hòa Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng
Hữu Hòa
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… Hỗ trợ XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… Hỗ trợ XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Đôn đốc, nhắc nhở, trao đổi về mặt kỹ thuật, cải tiến sản phẩm với NCC, đặc biệt quan tâm khâu kiểm tra trước giao hàng của NCC Hỗ trợ xây dựng hệ thống định mức phù hợp thị trường Hỗ trợ xây dựng hệ số trượt hợp lý Giám sát thường xuyên trên hệ thống Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng. Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán. Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện công tác đánh giá NCC cũ khách quan Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm)
Hữu Hòa Nêu rõ cách thức phối hợp các phòng ban theo quy trình cho NVMH Việc truyền tải thông tin các phòng ban để công việc được thông suốt
Thực hiện đúng nội quy công ty Hữu Hòa Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép
Hữu Hòa Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép Hỗ trợ phổ biến và đào tạo quy trình cho từng nhân viên trong phòng
Hữu Hòa Có sự phối hợp tốt các nhân viên trong phòng mua hàng Tạo không khí thoải mái trong môi trường làm việc
Hữu Hòa Hỗ trợ NV trong phòng thực hiện cv trong được giao
Hữu Hòa Có nhiều ý kiến đóng góp hiệu quả Rà soát những điểm chưa tốt PMH để đề suất hướng khắc phục
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Hữu Hòa Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia…
Hữu Hòa Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu…
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC Hữu Hòa
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa Hữu Hòa
Hữu Hòa
Hữu Hòa
Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu Tìm hiểu tài liệu hệ thống Thực hành thao tác trên hệ thống Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án. Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi xử lý các vướng mắc đó. Hỗ trợ cung cấp tên vật tư, hình ảnh sản phẩm..
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/lần
R&D, SX 30/06/2012
R&D, SX Phát sinh
R&D, KHO 30/06/2012
Phát sinh
6 tháng/lần
30/06/2012
Phát sinh
30/06/2012
Hàng tuần
30/06/2012 Kế toán
30/06/2012 Hàng tuần Kế toán GĐ MH
Hàng tháng GĐ MH
Hàng tháng GĐ MH
R&D, KD… Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
GĐ MH
QA, KHO Phát sinh
QA, KHO 6 tháng/lần
NVMH Hàng tuần
Thường xuyên Theo quy trình phòng mua hàng
Nội quy công ty liên tục
Theo quy trình phòng mua hàng liên tục
liên tục
Không khí làm việc tốt
liên tục
thường xuyên
NVMH Hàng tuần
NVMH Hàng tuần
NVMH 6 tháng/lần
GĐ MH 30/12/2011
GĐ MH Hàng tháng
GĐ MH Hàng tháng
Kế toán Kế toán 30/01/2012 30/01/2012
BQL 30/12/2012
BQL
R&D, KHO 30/06/2012 50 TRIỆU Tùy vào mức độ hợp tác của các phòng ban khác
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% Thực hiện tốt việc đánh giá NCC
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng
Hệ thống định mức hợp lý Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5%
Giám sát việc mua hàng theo định mức
Nâng cao năng lực đàm phán trong mua hàng
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC
Mức độ phối hợp với các phòng ban Nâng cao việc làm việc nhóm của NVMH
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình Đào tạo quy trình ccho từng nhân viên trong phòng
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Nâng cao năng lực tìm kiếm Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Triển khai hệ thống BSC - KPI's
Xây dựng hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý
Triển khai hệ thống ERP Triển khai áp dụng ERP hiệu quả
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Người lập Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Chức danh: NVMH Đơn vị: Phòng Mua hàng
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Người chịu trách nhiệm
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Trang
Trang
Trang Có chuyên môn kỹ thuật trong công tác mua hàng
Trang
Trang
Định mức sát với thị trường Trang
Trang Trang Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng Trang
Trang
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng Trang
Trang
Trang
Trang
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Trang
Trang
Trang Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… Hổ trợ XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. Hổ trợ xây dựng hệ thống định mức phù hợp thị trường Hổ trợ xây dựng hệ số trượt hợp lý Giám sát thường xuyên trên hệ thống Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng. Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán. Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. Thực hiện công tác đánh giá NCC cũ khách quan Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm)
Trang Nêu rõ các thức phối hợp các phòng ban theo quy trình cho NVMH Việc truyền tải thông tin các phòng ban để công việc được thông suốt
Thực hiện đúng nội quy công ty Trang Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép
Đọc và nắm rỏ quy định Trang Hạn chế số lần vi phạm quy trình trong giới hạn cho phép
Trang Có sự phối hợp tốt các nhân viên trong phòng mua hàng Tạo không khí thoải mái trong môi trường làm việc
Trang Hỗ trợ NV trong phòng thực hiện cv trong được giao
Trang Có nhiều ý kiến đóng góp hiệu quả Rà soát những điểm chưa tốt PMH để đề suất hướng khắc phục
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả Trang Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia…
Trang Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu…
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC Trang
Trang Xây dựng Action-plan theo hệ thống BSC - KPI theo tiêu chuẩn và nhu cầu quản lý đã duyệt
Trang
Trang
Trang Trang
Trang
Trang
Trang Căn cứ các tiêu chuẩn, tiến hành rà soát thường xuyên các mục tiêu Đánh giá thường kỳ, so sánh các chỉ tiêu đạt được với mục tiêu Tìm hiểu tài liệu hệ thống Thực hành thao tác trên hệ thống Ghi nhận những trục trặc hoặc lỗi hệ thống, báo cho BQL dự án. Tìm hiểu và ghi nhận những phản hồi xử lý các vướng mắc đó. Phối hợp, hổ trợ P.R&D để có mã và tênvật tư phù hợp
Người nhận Ký xác nhận
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG MUA HÀNG
Hỗ trợ/phối hợp Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/lần
R&D, SX 30/06/2012
R&D, SX Phát sinh
R&D, KHO 30/06/2012
Kế toán; R&D 30/06/2012
Kế toán GĐ MH 30/06/2012 Hàng tuần
GĐ MH Hàng tháng
GĐ MH Hàng tháng
R&D, KD… Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
GĐ MH
QA, KHO Phát sinh
QA, KHO 6 tháng/lần
NVMH Hàng tuần
Thường xuyên Theo quy trình phòng mua hàng
liên tục Nội quy công ty
liên tục Theo quy trình phòng mua hàng
liên tục
Không khí làm việc tốt
liên tục
thường xuyên
NVMH Hàng tuần
NVMH Hàng tuần
NVMH 6 tháng/lần
GĐ MH 30/12/2011
GĐ MH Hàng tháng
GĐ MH Hàng tháng
Kế toán Kế toán 30/01/2012 30/01/2012
BQL 30/12/2012
BQL
R&D, KHO, kế toán 30/06/2012 50 TRIỆU