Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên: |
Vị trí: |
Mua hàng nước ngoài |
|
|
Bộ phận: |
Cung ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận |
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ |
25% |
|
|
10% |
|
42% |
|
0.0% |
|
2 |
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt |
17% |
|
|
0.5% |
|
28% |
|
0.0% |
|
3 |
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp |
18% |
|
|
100% |
|
30% |
|
0.0% |
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
60% |
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng |
8.00% |
|
|
6/30/2017 |
|
40% |
|
0.0% |
|
2 |
Mức độ phối hợp với các phòng ban |
2.00% |
|
|
|
|
10% |
|
|
|
3 |
Số lần vi phạm nội quy |
2.00% |
|
|
2 |
|
10% |
|
0.0% |
|
4 |
Số lần nhân viên vi phạm quy trình |
2.00% |
|
|
2 |
|
10% |
|
0.0% |
|
5 |
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng |
2.00% |
|
|
|
|
10% |
|
|
|
6 |
Số sáng kiến đóng góp khả thi. |
4.00% |
|
|
|
3 |
20% |
|
0.0% |
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
20% |
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Triển khai hệ thống ISO |
2.00% |
|
30-Jun-17 |
|
|
20% |
|
|
|
2 |
Triển khai hệ thống ERP |
3.00% |
|
30-Dec-17 |
|
|
30% |
|
|
|
3 |
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT… |
5.00% |
|
30-Jun-17 |
|
|
50% |
|
|
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
10% |
|
|
|
|
100% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu KPI vị trí Nhân viên mua hàng nước ngoài, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.