
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN GDCD - LỚP 8 Năm học 2024- 2025. TT Nội dung Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vâṇ dụng TN TL TN TL TN TL TN TL Tự hào về truyền 2 2 1 thống dân tộc Việt Nam. Tôn trọng sự đa 2 2 2 dạng của các dân tộc. Lao động cần cù, 1 2 3 3 sáng tạo. 4 Bảo vệ lẽ phải 2 1 3 5 1 Bảo vệ 3 3 1 1 6 2 5 MT&TNTN Xác định mục tiêu 2 1 2 1 6 cá nhân Tổng số câu 12 1 8 1 2 20 4 Tổng số điểm 4.0 3.0 3.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 - NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Mức Yêu cầu cần đạt Thông dung độ Nhận Vận hiểu biết dụng Nhận 1. Tự 2TN biết hào về truyền - Nhận biết được cách ứng xử, hành thống vi không thể hiện lòng tự hào về Thông dân tộc truyền thống yêu nước của dân tộc hiểu Việt Việt Nam. Nam 2. Tôn Nhận - Nhận biết những biểu hiện của sự đa 2TN trọng biết dạng dân tộc và các nền văn hoá trên sự đa thế giới dạng - Nhận biết thế nào là tôn trọng sự đa
- dạng của các dân tộc và nền văn hoá trên thế giới của các dân tộc Nhận Nhận biết được ý nhĩa của lao động 1TN 3. Lao biết cần cù sáng tạo động - Phân biệt những hành động thể hiện, 2TN Thông cần cù, không thể hiện sự cần cù, sáng tạo hiểu sáng tạo trong lao động. 4. Bảo vệ lẽ Nhận Nhận biết thế nào là bảo vệ lẽ phải, ý 2TN phải biết nghĩa của bảo vệ lẽ phải. 1TL - Hiểu và phân biệt được những hành vi, việc làm thể hiện, không thể hiện Thông bảo vệ lẽ phải 3TN hiểu - Hiểu được ý nghĩa của câu ca dao liên quan đến bảo vệ lẽ phải - Nhận biết trách nhiệm, biện pháp Nhận bảo vệ MT&TNTN 3TN biết - Nhận biết Ngày MT Thế giới 5. Bảo vệ MT - Hiểu và phân biệt được những cách và ứng xử, hành vi, việc làm thể hiện TNTN Thông 3TN biết bảo vệ và không bảo vệ hiểu 1TL MT&TNTN - Nhận xét thái độ, hành vi liên quan đến chủ đề bài học. Vận - Xử lí tình huống: đề xuất biện pháp 1TL dụng giải quyết về hành vi liên quan đến chủ đề bài học - Nhận biết thế nào là mục tiêu cá Nhận 6. Xác nhân và cách phân loại mục tiêu cá 2TN biết định nhân. mục tiêu cá nhân - Vận dụng đề ra được mục tiêu của Vận cá nhân và liệt kê những việc làm của 1TL dụng bản thân để đạt được mục tiêu đó. Tổng số câu 12TN 8TN 2TL 1TL 1TL
- Tổng số điểm 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ tên ……………………….Lớp 8/….. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP: 8 Thời gian kiểm tra: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (Từ câu 1 dến câu 20). Câu 1. Cách ứng xử nào dưới đây không góp phần vào việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta? A. Đoàn kết, chia sẻ giúp đỡ lẫn nhau. B. Kính trọng, lễ phép với thầy, cô giáo. C. Thực hiện nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi. D. Viết, vẽ, khắc tên mình lên di tích lịch sử. Câu 2. Tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc, luôn tìm hiểu, tiếp thu những điều tốt đẹp trong nền kinh tế, văn hóa, xã hội của các dân tộc, đồng thời thể hiện lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình là biểu hiện của: A. bá chủ các dân tộc khác trên thế giới. B. tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. C. lợi dụng dân tộc để làm giàu bản thân D. giúp đỡ các dân tộc nhằm vụ lợi. Câu 3. Chọn đáp án để điền vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp: “Mỗi dân tộc đều có những …(1) về tính cách, truyền thống, phong tục tập quán, ngôn ngữ… Đó là những …(2) của nhân loại cần được …(3), kế thừa và phát triển.” A. thành công, tài sản, nâng cao B. nét riêng, vốn quý, tôn trọng C. thành tựu, lợi ích, học hỏi D. đặc điểm, vốn quý, lưu truyền Câu 4. Lao động sáng tạo không mang lại ý nghĩa nào dưới đây? A. Không ngừng hoàn thiện kỹ năng. B. Được bổ sung kiến thức mới. C. Kết quả công việc ngày càng tăng. D. Hiệu quả công việc bị suy giảm. Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện đúng tinh thần của truyền thống cần cù, sáng tạo trong lao động? A. Mỗi khi gặp công việc nặng nhọc, anh X thường bỏ cuộc B. Bạn A luôn đạt thành tích cao trong học tập vì sự nỗ lực của bản thân C. Anh Q làm những việc bố mẹ giao một cách qua loa cho xong D. Trong công việc, Anh T luôn làm việc nào dễ còn việc khó thì bỏ qua Câu 6. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của lao động cần cù? A. Tìm tòi, cải tiến phương pháp để lao động có hiệu quả. B. Chăm chỉ, chịu khó làm việc một cách thường xuyên. C. Sửa chữa sai lầm, rút bài học kinh nghiệm cho bản thân. D. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao hiệu quả lao động. Câu 7. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc?
- A. Tổ chức ma chay linh đình B. Trân trọng trang phục truyền thống C. Yêu thích ẩm thực của địa phương D. Giới thiệu với khách du lịch về lễ hội của địa phương Câu 8. Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội được gọi là: A. khiêm tốn. B. lẽ phải. C. công bằng. D. trung thực Câu 9. Bảo vệ lẽ phải góp phần đẩy lùi: A. cái đúng B. cái sai. C. sự thật. D. chính nghĩa Câu 10. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc tôn trọng và bảo vệ lẽ phải? A. Tôn trọng, ủng hộ và tuân theo ý kiến của đa số. B. Tôn trọng, ủng hộ, tuân theo những điều đúng đắn. C. Bảo vệ quan điểm cá nhân đến cùng bất chấp đúng sai. D. Chỉ bảo vệ lẽ phải khi nhận được lợi ích cho bản thân. Câu 11. Nhân vật nào dưới đây chưa biết tôn trọng và bảo vệ lẽ phải? A. Anh P gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của ông X. B. Bạn K dũng cảm nhận khuyết điểm khi phạm phải lỗi lầm. C. Thấy anh M làm sai, anh H góp ý và khuyên anh M sửa đổi. D. Bạn T ngó lơ khi thấy bạn C mở tài liệu trong giờ kiểm tra. Câu 12. Câu ca dao “Dù cho đất đổi trời thay/ Trăm năm vẫn giữ lòng ngay với đời” đã phản ánh về vấn đề gì? A. Thay đổi để thích nghi. B. Bảo vệ lẽ phải. C. Dũng cảm, kiên cường. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 13. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm của ai? A. Chỉ một học sinh B. Chỉ một công nhân. C. Chỉ một hộ gia đình. D. Tất cả mọi người. Câu 14. Việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ tài nguyên và môi trường? A. Sử dụng nhiên liệu tái tạo. B. Phá rừng để trồng cây C. Hưởng trợ cấp thất nghiệp. D. Xả thải chưa qua xử lý. Câu 15. Biện pháp nào dưới đây góp phần thực hiện tốt mục tiêu bảo vệ tài nguyên và môi trường? A. Tăng cường nhập khẩu phế liệu. B. Mở rộng các bãi chôn lấp trực tiếp. C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên rừng. D. Mở rộng trồng rừng đầu nguồn. Câu 16. Ngày Môi trường Thế giới là ngày nào? A. Ngày 28 tháng 6 B. Ngày 22 tháng 4 C. Ngày 5 tháng 6 D. Ngày 22 tháng 12
- Câu 17. Học sinh có thể thực hiện hành động nào sau đây để góp phần bảo vệ môi trường? A. Xả thật nhiều nước để tắm, giặt cho thỏa thích. B. Không tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà. C. Phun thuốc trừ sâu để tiêu diệt hết các loại côn trùng. D. Sử dụng các loại túi vải, giấy,… thay cho túi ni-lông. Câu 18. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi: Tình huống. P và K sinh ra và lớn lên tại xóm X, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. Trên địa bàn xã Tam Lãnh có mỏ vàng Bồng Miêu. Dạo gần đây, thấy mọi người trong xóm lén vào trong núi đào vàng, P hẹn với K sáng hôm sau cùng tham gia. Nếu là K, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Khuyên P không tham gia và báo cáo sự việc với lực lượng công an. B. Mặc kệ, không quan tâm vì việc đó không ảnh hưởng gì đến mình. C. Lập tức đồng ý và rủ thêm nhiều người khác cùng tham gia cho vui. D. Từ chối không tham gia nhưng cũng không can ngăn hành động của P. Câu 19. Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong: A. một khoảng thời gian nhất định. B. một nhóm người nhất định. C. một gia đình cụ thể. D. một hoàn cảnh cụ thể Câu 20. Phân loại theo thời gian, mục tiêu cá nhân được phân chia thành mục tiêu dài hạn và: A. mục tiêu trung hạn. B. mục tiêu cụ thể. C. mục tiêu ngắn hạn. D. mục tiêu vô hạn II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ lẽ phải? Câu 2 (1 điểm). Nêu hai việc làm của bản thân em về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Câu 3 (1 điểm). Em hãy xác định một mục tiêu học tập hoặc phát triển bản thân trong năm học này và liệt kê những việc cần làm để đạt được mục tiêu đó? Câu 4 (2 điểm). Trên đường đi học về, Hà và Hoa phát hiện một chiếc ô tô đang đổ phế thải xuống bờ mương thoát nước của thôn mình. Hà rủ Hoa đi báo công an xã nhưng Hoa từ chối vì cho rằng đó không phải là việc của mình. a) Em hãy nhận xét về hành vi của các nhân vật trong tình huống trên. b) Nếu là H, em sẽ làm gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 14 15 16 17 18 19 20 0 1 2 3 Đáp án
- II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 - NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B D B B A B B B D B D A D C D A A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 Ý nghĩa của việc bảo vệ lẽ phải: 1 điểm + Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp (0,25đ) 1.0 điểm + Góp phần đẩy lùi cái sai, cái xấu, để làm lành mạnh mối quan hệ xã hội, thúc đẩy xã hội ổn định, phát triển (0,5đ) + Củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng, pháp luật và lương tri. (0,25đ) Câu 2 HS nêu đúng hai việc làm nhằm bảo vệ môi trường và tài nguyên 1 điểm 1,0 điểm thiên nhiên: Gợi ý: - Không vứt rác bữa bãi - Không chặt phá rừng ………. Câu 3 - HS xác định được một mục tiêu học tập hoặc phát triển bản thân 0,5 điểm 1 điểm - Liệt kê được những việc cần làm phù hợp để đạt được mục tiêu 0,5 điểm đã xác định Câu 4 a) Nhận xét về hành vi của các nhân vật trong tình huống 1.5 điểm 2 điểm trên: - Việc làm của Hà là đúng, (0,25) thực hiện tốt nghĩa vụ công dân trong việc bảo vệ môi trường, nhằm ngăn chặn hành vi sai trái của người khác tác động xấu tới môi trường. (0,5) - Việc làm của Hoa là chưa đúng, (0,25) vì chưa thực hiện tốt nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp năm 2013 trong việc bảo vệ môi trường. (0,5) 0.5 điểm b) Nếu là Hà em sẽ giải thích cho Hoa hiểu và khuyên Hoa cùng đi báo công an (0,25) vì bảo vệ môi trường là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp năm 2013 (0,25) (Điều 43: Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong
- lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường) Duyệt của phó hiệu trưởng Duyệt của TPCM Người ra đề Trương Công Vũ Võ Thị Hiệu Nguyễn Thị Thu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 - NĂM HỌC 2024-2025 (Dành cho HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B D B B A B B B D B D A D C D A A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 Ý nghĩa của việc bảo vệ lẽ phải: 2 điểm + Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp (0,5đ) 1.0 điểm + Góp phần đẩy lùi cái sai, cái xấu, để làm lành mạnh mối quan hệ xã hội, thúc đẩy xã hội ổn định, phát triển (1đ) + Củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng, pháp luật và lương tri. (0,5đ) Câu 2 HS nêu đúng hai việc làm nhằm bảo vệ môi trường và tài nguyên 1 điểm 1,0 điểm thiên nhiên: Gợi ý: - Không vứt rác bữa bãi - Không chặt phá rừng ………. Câu 3 - HS xác định được một mục tiêu học tập hoặc phát triển bản thân 0,5 điểm 1 điểm - Liệt kê được những việc cần làm phù hợp để đạt được mục tiêu 0,5 điểm đã xác định Câu 4 c) Nhận xét về hành vi của các nhân vật trong tình huống 0.5 điểm 1 điểm trên: - Việc làm của Hà là đúng, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân trong việc bảo vệ môi trường, nhằm ngăn chặn hành vi sai trái của người khác tác động xấu tới môi trường. - Việc làm của Hoa là chưa đúng, vì chưa thực hiện tốt nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp năm 2013 trong việc bảo vệ môi trường.
- d) Nếu là Hà em sẽ giải thích cho Hoa hiểu và khuyên Hoa 0.5 điểm cùng đi báo công an vì bảo vệ môi trường là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp năm 2013 (Điều 43: Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa vụ bảo vệ môi trường) Duyệt của phó hiệu trưởng Duyệt của TPCM Người ra đề Trương Công Vũ Võ Thị Hiệu Nguyễn Thị Thu

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
