
đánh giá k t qu công vi c cá nhânế ả ệ
n:
(2)
T l chênh l ch chi phí mua hàng th c t so v i k ho ch đc duy t ỷ ệ ệ ự ế ớ ế ạ ượ ệ
T l s l n giao hàng đúng ti n đ c a nhà cung c pỷ ệ ố ầ ế ộ ủ ấ
K t qu k v ng (m c tiêu cá nhân)ế ả ỳ ọ ụ
Các công vi c th ng xuyên theo MTCV & tinh th n thái đệ ườ ầ ộ
Xây d ng và t ng b c ho ch hoàn thi n m ng l i cung ngự ừ ướ ạ ệ ạ ướ ứ
M c đ ph i h p v i các phòng banứ ộ ố ợ ớ
S l n vi ph m n i quyố ầ ạ ộ
S l n nhân viên vi ph m quy trìnhố ầ ạ
M c đ h tr cho các nhân viên trong phòngứ ộ ỗ ợ
S sáng ki n đóng góp kh thi.ố ế ả
Các công vi c th ng xuyên theo MTCVệ ườ
Các d án và công vi c đt xu tự ệ ộ ấ
Tri n khai h th ng ISO ể ệ ố
Tri n khai h th ng ERP ể ệ ố
Xây d ng danh sách v t t PMH kèm mã ERP và tích h p hình nh, TCKT…ự ậ ư ợ ả
Các d án và công vi c đt xu tự ệ ộ ấ
T ng đi m đánh giá th c hi n công vi cổ ể ự ệ ệ
*1 Quy c v t m quan tr ng:ướ ề ầ ọ
- quy đnh th ng nh t t tr ng 3 khía c nh đánh giá cá nhân theo th t là 60% - 30% và 10%ị ố ấ ỷ ọ ạ ứ ự
- tùy vào t m quan tr ng/đ khó c a m c tiêu hay nhi m v , nhân viên th ng nh t v i cán b c p tầ ọ ộ ủ ụ ệ ụ ố ấ ớ ộ ấ
K t qu k v ng (m c tiêu cá nhân)ế ả ỳ ọ ụ
G n li n v i KPI b ph nắ ề ớ ộ ậ
T l hàng l i t NCC khácỷ ệ ỗ ừ