Ch ng 3 Các bi n pp đ m b o ch t l ng d ch vươ ượ
CH NG 3 ƯƠ CÁC BI N PHÁP Đ M B O CH T
L NG D CH VƯ
Ch t l ng d ch v QoS t p h p các ch tiêu đ c tr ng cho yêu c u c a ượ ư
t ng lo i l u l ng c th trên m ng bao g m: đ tr , jitter, t l m t gói...c ư ượ
ch tiêu này liên quan đ n l ng băng tng nh cho m ng. ế ượ
Có nhi u bi n pháp nh m đ m b o QoS đ c th c hi n. Đ t i thi u th i ượ
gian tr c a các gói tho i so v i các gói c a các d ch v khác, các gói tho i đ c ượ
truy n b i giao th c UDP (User Datagram Protocol). Giao th c này không cung
c p c ch truy n l i do v y gói tho i s đ c x nhanh h n. Đ lo i b ơ ế ượ ơ
ti ng v ng ng i ta s d ng b tri t ti ng v ng các gateway. Và còn cácế ườ ế
bi n pp sau:
- Nén tín hi u tho i.
- Các c ch đ m b o ch t l ng d ch v t i các t m ng: c thu t toánơ ế ượ
x p hàng (queuing), c ch đ nh hình l u l ng (traffic shapping), các c chế ơ ế ư ượ ơ ế
t i u hoá đ ng truy n, các thu t toán d đoán tránh t c ngh n,... ư ườ
- Ph ng th c báo hi u QoS.ươ
Chính sách QoS v ch ra mong mu n th c hi n nhi m v qu n ch t
l ng d ch v theo m t k ho ch c th thông qua h th ng báo hi u QoS đượ ế
ra l nh choc c ch ch p hành t i các nút m ng th c hi n nhi m v đó. ơ ế
3.1 Nén tín hi u tho i
Trong m ng đi n tho i thông th ng n hi u tho i đ c hoã PCM theo ườ ượ
lu t A ho c Muy v i t c đ 64Kbps. V i cách mã hoá này cho phép khôi ph c
m t cách t ng đ i trung th c c âm thanh trong gi i t n ti ng nói. Tuy nhiên ươ ế
trong m t s ng d ng đ c bi t yêu c u truy n âm thanh v i t c đ th p h n ví ơ
d nh truy n tín hi u tho i trên m ng Internet. T đó đã xu t hi n m t s k ư
thu t hoá nén tín hi u ti ng nói xu ng t c đ th p c th nh G.723.1, ế ư
G.729, G729A, và GSM. G.729 đ c ITU-T phê chu n vào năm 1995. M c dù đãượ
đ c ITU phê chu n hoá, di n đàn VoIP năm 1997 đã tho thu n đ xu tượ
G.723.1 thay th cho G.729. T h p công nghi p trong đó d n đ u Intel ế
Microsoft đã ch p nh n hi sinh m t chút ch t l ng âm thanh đ đ t đ c hi u ượ ượ
Trang 62
Ch ng 3 Các bi n pp đ m b o ch t l ng d ch vươ ượ
qu băng thông l n h n. Th t v y, G.723.1 yêu c u 5,3/6,3 kbps trong khi G.729 ơ
u c u 8 kbps. Vi c công nh n tiêu chu n n gi i n m t b c ti n ướ ế
quan tr ng trong vi c c i thi n đ tin c y và ch t l ng âm thanh. ượ
V c b n c b hoá ti ng i ba lo i: mã hoá d ng ng (wave ơ ế
form), mã hoá ngu n (source) và mã hoá lai (hybrid) (nghĩa là k t h p c hai lo i ế
mã hoá d ng trên).
Nguyên lý b mã hoá d ng sóng là mã hoá d ng sóng c a ti ng nói. T i phía ế
phát, b mã hóa s nh n các tín hi u ti ng nói t ng t liên t cthành tín ế ươ
hi u s tr c khi truy n đi. T i phía thu s làm nhi m v ng c l i đ khôi ướ ượ
ph c tín hi u ti ng i. Khi không có l i truy n d n thì d ng sóng c a ti ng nói ế ế
khôi ph c s r t gi ng v i d ng sóng c a ti ng nói g c. C s c a b hoã ế ơ
d ng ng là: N u ng i nghe nh n đ c m t b n sao d ng ng c a ti ng i ế ườ ượ ế
g c thì ch t l ng âm thanh s r t tuy t v i. Tuy nhiên, trong th c t , quá trình ượ ế
mã hoá l i sinh ra t p âm l ng t (mà th c ch t m t d ng méo d ng sóng), ượ
song t p âm l ng t th ng đ nh đ không nh h ng đ n ch t l ng ti ng ượ ườ ưở ế ượ ế
i thu đ c. u đi m c a b hoá lo i y : đ ph c t p, giá thành thi tượ ư ế
k , đ tr và công su t tiêu th th p. Ng i ta có th áp d ng chúng đ mã hoáế ườ
các tín hi u khác nh : tín hi u báo hi u, s li u d i âm thanh đăc bi t v i ư
nh ng thi t b đi u ki n nh t đ nh thì chúng n có kh năng mã hoá đ c c ế ượ
tín hi u âm nh c. B hoá d ng sóng đ n gi n nh t đi u xung mã (PCM), ơ
đi u ch Delta (DM)... Tuy nhiên, nh c đi m c a b hoá d ng sóng ế ượ
không t o đ c ti ng nói ch t l ng cao t i t c đ bit d i 16kbit/s, mà đi u ượ ế ượ ướ
y đ c kh c ph c b mã hoá ngu n.ượ
Nguyên lý c a mã hoá ngu n là mã hoá ki u phát âm (vocoder), ví d nh b ư
mã hd o tuy n tính (LPC). Các b mã hnày th th c hi n đ c t i ế ượ
t c đ bít c 2kbps. H n ch ch y u c a b mã hoá ki u phát âm LPC gi ế ế
thi t r ng: tín hi u ti ng nói bao g m c âm h u thanh âm thanh. Do đóế ế
v i âm h u thanh thì ngu n kích thích b y phát âm s m t dãy các xung,
n v i các âm vô thanh thì nó s m t ngu n nhi u ng u nhiên. Trong th c t ế
r t nhi u cách đ kích thích c quan phát âm. Và đ đ n gi n hoá, ng i ta ơ ơ ườ
gi thi t r ng ch m t đi m kích thích trong toàn b giai đo n lên gi ng c a ế
ti ng i, dù cho đó là âm h u thanh.ế
Có r t nhi u ph ng pháp hình hoá s kích thích: Ph ng pháp kích ươ ươ
thích đa xung (MPE), ph ng pháp kích thích xung đ u (RPE), ph ng pháp dươ ươ
đoán tuy n tính ch thích mã (CELP). Ph n này s t p trung ch y u gi i thi uế ế
Trang 63
Ch ng 3 Các bi n pp đ m b o ch t l ng d ch vươ ượ
ph ng pháp d đoán tuy n tính kích thích mã CELP. Hi n nay ph ng pháp nàyươ ế ươ
đã tr thànhng ngh ch y u cho mã h ti ng nói t c đ th p. ế ế
3.1.1 Nguyên lý chung c a b mã hoá CELP
Ph ng pháp CELP có nh c đi m là có m t th t c đòi h i tính toán nhi uươ ư
n khó có th th c hi n trong th i gian th c. V y có m t ph ng pháp làm đ n ươ ơ
gi n h th t c soát b ng sao cho không nh h ng t i ch t l ng ti ng ưở ượ ế
i. Đó ph ng pháp s d ng các b ng đ i s ACELP (Algebraic CELP)ươ
trong đó các b ng đ c t o ra nh các mã s a l i nh phân đ c bi t. đ ượ
ng cao hi u qu soát b ng mã, ng i ta s d ng các b ng mã đ i s có c u ư
liên k t CS-ACELP (Conjugate-Structure ACELP). Khuy n ngh G729 đ a raế ế ư
nguyên c a b a ti ng nói s d ng ph ng pháp CS-ACELP h ế ươ
ti ng i t c đ 8kbps.ế
3.1.2 Nguyên lý mã hoá CS-ACELP
n hi u PCM 64kbps đ u vào đ c đ a qua b mã hoá thu t toán CS- ượ ư
ACELP, đ c l y m u t i t n s 8kHz, sau đó qua b chuy n đ i thành tín hi uượ
PCM đ u 16 bit đ a t i đ u vào b mã hoá. Tín hi u đ u ra b gi i mã s đ c ư ượ
chuy n đ i thành tín hi u PCM theo đúng tín hi u đ u vào. c đ c tính đ u
o/đ u ra khác, gi ng nh c a n hi u PCM 64kbps (theo khuy n ngh ITU ư ế
G.711), s đ c chuy n đ i thành tín hi u PCM đ u 16 bit t i đ u o b ượ
hoá.
B hoá CS-ACELP d a trên c s c a b mã d o tuy n tính ch ơ ế
thích mã CELP.
B mã hoá CS-ACELP th c hi n trên các khung ti ng nói chu kỳ 10ms t ng ế ươ
đ ng 80 m u t i t c đ l y m u 8000 m u/s. C m i m t khung 10ms, tínươ
hi u ti ng nói l i đ c phân tích đ l y các tham s c a b mã CELP (đó là các ế ượ
tham s c a b l c d báo thích ng, ch s các b ng mã c đ nh b ng
thích ng cùng v i các tăng ích c a b ng mã). c tham s y s đ c mã h ượ
truy n đi.
T i phía thu, các tham s y s đ c s d ng đ khôi ph c c tham s tín ượ
hi u kích thích các tham s c a b l c t ng h p. Tín hi u ti ng nói s đ c ế ượ
khôi ph c b ng cách l c c tham s tín hi u kích thích y thông qua b l c
Trang 64
Ch ng 3 Các bi n pp đ m b o ch t l ng d ch vươ ượ
t ng h p ng n h n. B l c t ng h p ng n h n d a trên c s b l c d báo ơ
tuy n tính LP b c 10. B l c t ng h p dài h n, hay b l c t ng h p đ cao dùngế
cho vi c m tròn thích ng. Sau khi khôi ph c, nh b l c sau ti ng nói s ế
đ c làm tăng đ trung th c.ượ
3.1.3 Chu n nén G.729A
G729A thu t toán mã hoá ti ng nói tiêu chu n cho tho i s li u đ ng ế
th i s hoá (DSVD). G.729A s trao đ i lu ng bit v i G.729, nghĩa tín
hi u đ c hoá b ng thu t toán G.729A th đ c gi i thông qua thu t ượ ượ
toán G.729 và ng c l i. Gi ng nh G.729, s d ng thu t toán d báo tuy nượ ư ế
tính mã kích thích đ i s đ c c u trúc liên k t (CS-ACELP) v i c khung ượ ế
10ms. Tuy nhiên m t vài thu t toán thay đ i s đ c gi i thi u mà k t qu c a ượ ế
các thu t toány làm gi m 50% đ ph c t p.
Nguyên lý chung c a b mã hoá và gi i mã c a thu t toán G.729A giông v i
G.729. c th t c l ng t hoá phân tích LP c a các đ khuy ch đ i b ng ượ ế
mã c đ nh thích ng gi ng nh G.729. Các thay đ i thu t toán chính so v i ư
G.729 s t ng k t nh sau: ế ư
B l c tr ng s th c m s d ng các tham s b l c LP đã l ng t ư
đ c bi u di n là W(z) = A(z)/A(z/ượ γ) v i giá tr c đ nh γ = 0,75.
Phân tích đ lên gi ng m ch vòng h đ c đ n gi n hoá b ng cách s d ng ượ ơ
ph ng pháp decimation (có nghĩa là trích 10 l y 1) trong khi nh s t ng quanươ ươ
c a ti ng nói tr ng s . ế
Các tính tn ph n ng xung c a b l c t ng h p tr ng s W(z)/A(z) c a tín
hi u ban đ u và vi c thi t l p tr ng thái ban đ u c a b l c đ c đ n gi n hoá ế ượ ơ
b ngch thay th W(z) b ng 1/A(z/ ế γ).
Vi c tìm b ng mã thích ng đ c đ n gi n hoá. Thay tìm t p trung ượ ơ
m chng t ong, gi i phápm s đ nhy đ u tr c đ c s d ng. ơ ướ ượ
T i b gi i mã, ho ba c a b l c sau s đ c đ n gi n b ng cách s d ng ượ ơ
ch các đ tr ngun.
C hai b mã hoá G.729 G.729A đã đ c th nghi m trên vi m ch T1 ượ
TMS320C50 DSP. Trong khi th nghiêm USH, thu t toán hóa song công
Trang 65
Ch ng 3 Các bi n pp đ m b o ch t l ng d ch vươ ượ
G.729A u c u 12,4 MIPS, trong khi G.729u c u 22,3 MIPS. S d ng G.729A
gi m đ c kho ng 50% đ ph c t p so v i s d ng G.729 v i vi c gi m m t ít ượ
ch t l ng trong tr ng h p 3 b đôi ( a/gi i ) trong tr ng h p ượ ườ ườ
t p âm n n.
3.1.4 Chu n nén G.729B
G.729B đ a ra m t nguyên nén im l ng t c đ bit th p đ c thi t k vàư ượ ế ế
t i u hoá đ m vi c trung đ c v i c G.729 g.729A ph c t p th p. Đ ư ượ
đ t đ c vi c n im l ng t c đ bit th p ch t l ng t t, m t đun b ượ ượ
ho t đ ng tho i khung c b n y u t c n thi t đ các khung tho i không ơ ế ế
tích c c, g i các khung t p âm n n ho c khung im l ng. Đ i v i các khung
tho i không ch c c đã đ c này, m t đun truy n gián đo n đo s thay ượ
đ i theo th i gian c a đ c tính tín hi u tho i không tích c c quy t đ nh xem ế
m t khung t thông tin im l ng m i không th đ c g i đi đ duy trì ượ
ch t l ng tái t o c a t p âm n n t i đ u cu i thu. N u có m t khung nh th ượ ế ư ế
đ c yêu c u, c tham s năng l ng ph t các đ c tính c m nh nượ ượ
đ c c a t p âm n n đ c hoá truy n đi m t cách hi u qu ng khungượ ượ
15 b/khung. T i đ u cu i thu, đun t o ra âm phù h p s t o t p âm n n đ u
ra s d ng tham s c p nh t đã phát ho c c tham s đã tr c đó. T p âm ướ
n n t ng h p đ t đ c b ng cách l c d báo tuy n tính tín hi u kích thích gi ượ ế
tr ng đ c t o ra trong n i b c a m c đi u khi n. Ph ng pháp mã h t p âm ượ ươ
n n ti t ki m t c đ bit cho ti ng nói mã hoá t i t c đ bit trung nh th p 4kbps ế ế
trong cu c đàm tho i ti ng i bình th ng đ duy trì ch t l ng tái t o. ế ườ ượ
Đ i v i các ng d ng DSVD (Digital Simultaneous Voice and Data: tho i
s li u đ ng th i s hoá) đ nh y t c đ bit kc, G729B đi u ki n t i
c n thi t đ gi m t c đ bit h n n a b ng cách s d ng công ngh nén im l ng. ế ơ
Khi không có ti ng nói, t c đ bit th gi m, gi i phóng dung l ng kênh choế ượ
các ng d ng x y ra đ ng th i, d nh các đ ng truy n ti ng kc trong ư ườ ế
đi n tho i t bào đa truy nh p pn kênh theo mã/ theo th i gian (TDMA/CDMA) ế
ho c truy n s li u đ ng th i. M t ph n đáng k trong các cu c đàm tho i
thông th ng im l ng, trung bình lên t i 60% c a m t cu c đàm tho i haiườ
chi u. Trong su t quá trình im l ng, thi t b đ uo ti ng ví d nh tai nghe, s ế ế ư
thu thông tin t môi tr ng n. M c đ c tính n th thay đ i đáng k , t ườ
m t phòng im l ng t i đ ng ph n ào ho c t m t chi c xe ô tô chuy n bánh ườ ế
nhanh. Tuy nhiên, h u h t c ngu n t p âm th ng mang ít thông tin h n thông ế ư ơ
Trang 66