3.1 Ingress queue:
ạ c ph c v tr ầ ớ ữ c ụ ụ ướ ẽ ượ - Ph n l n switch có hai d ng queue: standard và priority queue - Nh ng packets v i đ u tiên = 5 s đ - Course bcmsn ko kh o sát k ph n này. ớ ộ ư ả ầ ỹ
3.2. Phân lo i, trust và marking: ạ
ạ ể ự ặ ơ ế ứ ạ ế ị ể ề ẽ ẽ ị ị - Quá trình phân lo i packets có th d a trên tcp/udp ho c các c ch ph c t p khác. - Frame có th mang nhi u giá tr CoS, ToS, DSCP…Switch s quy t đ nh là s dùng (tin) trust giá tr nào. - Có th c u hình switch đ đánh d u ho c thay đ i các giá tr QoS này. ấ ể ấ ể ặ ổ ị
3.3. Policers:
ớ ạ i h n băng thông th c hi n b i policers ự ệ ở - Vi c gi ệ - Sau khi packet đã đ i h n traffic. ượ c phân lo i, ta có th c u hình switch đ gi ể ấ ể ớ ạ ạ
3.4. Scheduling:
ượ ọ c g i là egress queueing ho c congestion management ặ c gán vào egress queue d a theo giá tr CoS: giá tr 0-3 gán vào standard, ị ị ượ ự
c c u hình theo t ướ ủ c c a m i queue đ ỗ ượ ấ ỉ ậ ọ . M i queue đ ỗ c và không b x p vào hàng đ i này. c ph c v tr ị ế ợ - Scheduling còn đ - Packets đ 4-7 gán vào second standard queue - Catalyst dùng k thu t g i là WRR. Kích th ỹ l ượ ệ - Priority queue s luôn đ ẽ c gán m t tr ng s . ố ộ ọ ụ ụ ướ ượ
3.5. Congestion Avoidance:
ả ị ệ ế ả ặ ợ - N u vi c ngh n v n x y ra m c dù đã x p hàng đ i, packets ph i b drop. - M t switch ph i d đoán vi c congestion b ng hai cách: ệ ẫ ẽ ả ự ế ộ ằ
• TAIL-DROP • WRED
3.5.1. Tail-drop:
ữ ợ ẽ ị - Nh ng packets đ n sau trong hàng đ i s b drop - Gây ra hi n t ế ng tcp global synchronization (xem thêm trong sách) ệ ượ
3.5.2. WRED:
ộ ố ẽ - WRED s drop m t s packet đã có trong hàng đ i ợ Các packets s b drop đ n m t gi i h n nào đó. ớ ạ ẽ ị ế ộ